Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.35 KB, 65 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn:12/9/2009</i>
<i>Ngày dạy: 13/8/2009 </i>
<i> </i> <i> TiÕt 1 bài mở đầu</i>
<b>giới thiệu nghề điện dân dụng</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
-Học sinh nắm đợc tình hình phát triển cơng nghiệp điện năng nớc ta, vai
trị của điện năng đối với sản xuất và đời sống, quá trình sản xuất điện năng .
- Biết các lĩnh vực hoạt động , đối tợng và mục đích của nghề điện dân
dụng ,một số công cụ sử dụng trong lao động điện.
<b>II. §å dïng</b>
- Một số tranh vẽ (ảnh) về nhà máy nhiệt điện ,thuỷ điện
- Một số dụng cụ lao động điện.
<b>III.Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.ổn định lớp:</b>
- KiÓm tra sÜ sè
- Thông báo nội dung dạy nghề
- Giới thiệu môn học, tài liệu và các phơng tiện
<b>2.Bài mới</b>
<i><b>Hot ng ca thy v trũ</b></i> <i><b>Ni dung cơ bản</b></i>
G: phân tích để học sinh hiểu về vai trò
của điện năng đối với đời sống con ngời
và sản xuất.
-Hiện nay điện năng là nguồn động lực
chủ yếu đối với sản xuất và đời sống.
-Có thể nói một đất nớc phát triển điều
đầu tiên phải nói tới công nghiệp điện
năng . Hiện nay ngành công nghiệp điện
năng ở nớc ta phát triển rất mạnh mẽ, nó
đã xố bỏ sự cách biệt giữa nơng thơn và
thành thị , điện năng đã có ở những vùng
sâu, vùng xa
? KĨ tªn nguồn năng lợng có thể sản
xuất ra điện năng?
H: Trả lời: nớc, than ,
G:Treo tranh vẽ và phân tích quá trình
sản xuất điện năng
.
ống dẫn hơi nớc
Đa nhiên
<i><b>Hot ng 1: Vai trũ của điện năng đối với</b></i>
<i>sản xuất và đời sống.</i>
-Dễ dàng biến đổi sang các dạng năng lợng
-S¶n xuÊt tËp trung trong cấc nhà máy và có
thể truyền tải đi xa với hiệu xất cao.
-Truyền tải , sử dụng và phân phối diện năng
dễ dàng.
<i><b>Hot ng 2: Quá trình sản xuất điện</b></i>
<i>năng .</i>
-Có nhiều dạng năng lng c chuyn i
thnh in nng.
-Xây dựng các nhà máy ®iƯn
-Ph¬ng tiƯn vËn chuỷên điện năng là các
trạm biến áp và dây dẫn.
-Điện năng truyền tải dễ dàng nhanh, phân
phối tận nơi tiêu thụ và hao tỉn Ýt
LiƯu vµo
Bơm nớc
Điện năng
phát ra
?Sử dụng điện năng có những u điểm gì?
G: Ngành điện rất đa dạng tuy nhiên có
thể phân chia thành các nhóm nghỊ
chÝnh
? Theo em sự phân chia đó nh thế nào?
G: phân tích cơng việc của từng nhóm
nghề để học sinh nắm rõ hơn
G: phân tích hoạt động lĩnh vực điện
trong xã hội , trong nền kinh tế quốc dân
G: phân tích học sinh hiểu về nguồn
xoay chiều và nguồn một chiều nh
H4+5/9+10(sgk kĩ thuật 9 cũ)
? NghÒ điện dân dụng làm những việc
gì ?
G: phõn tích từng mục đích của nghề
H: lắng nghe
? Nghề điện dân dụng cần tới những
công cụ nào?
H: trả lời.
G: Cho hc sinh quan sỏt mt số công
cụ lao động điện và bổ xung thêm
? Công cụ của nghề điện dân dụng đợc
tiến hành ở đâu?
G: Nêu một số công việc khi thực hiện ở
ngoài trời , mét sè viƯc khi lµm ë trong
nhµ , …….
? Để làm đợc nghề điện dân dụng cần
<i><b>Hoạt động 3: Các nghề trong ngành điện </b></i>
-Sản xuất , truyền tải và phân phối điện
-Chế tạo vật t thiết bị điện
-Đo lờng điều khiển q trình tự động hố
q trình sản xuất
<i><b>Hoạt động 4: Các lĩnh vực hoạt động của</b></i>
<i>nghề điện dân dụng </i>
- Hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực sử dụng
điện phục vụ cho đời sống sinh hoạt và sản
xuất.
<i><b>Hoạt động5: Đối tợng của nghề in dõn</b></i>
<i>dng </i>
-Nguồn <sub>, =, điện áp thấp dới 380v</sub>
-Mạng điện sinh hoạt trong các hộ tiêu thụ
-Các thiết bị điện gia dụng : quạt , máy bơm,
-Các khí cụ điện đo lờng điều khiển và bảo
vệ .
<i><b>Hot ng6: Mc ớch lao ng ca nghề</b></i>
<i>điện dân dụng </i>
-Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt .
-Lắp đặt trang thiết bị phục vụ sản xuất
-Bảo dỡng, vận hành và sửa chữa
<i><b>Hoạt động7: Công cụ lao động </b></i>
-Dụng cụ kiểm tra: bút thử điện , đồng hồ
đo, …….
_Các sơ đồ, bản vẽ bố trí và kết cấu của thiết
bị
-Dụng cụ an toàn lao động găng, ủng cao
su , quần áo , mũ bảo hộ lao động
<i><b>Hoạt động8: Mơi trờng hoạt động của nghề</b></i>
<i>điện dân dụng </i>
-Ngồi trời, trên cao, lu động hoặc gần nơi
có điện áp nguy hiểm
-Sửa chữa, bảo dỡng, chế tạo thờng đợc tiến
<i><b>Hoạt động9: Yêu cầu đối với nghề điện dân</b></i>
<i>dụng </i>
-Tri thức: có trình độ văn hố hết cấp THCS,
nắm vững các kiến thức cơ bản về kĩ thuật
điện
-Có kĩ năng đo lờng , sử dụng bảo dỡng,sửa
chữa, lắp đặt
-Có sức khoẻ tốt
Máy phát
phải có những yêu cầu gì?
G: trình bày nh sách nghề trang 8
? Nêu vai trò và lợi ích của nghề điện
dân dụng trong nền kinh tế quốc dân?
? Cho biết hiêu quả kinh tế khi sử dụng
điện năng?
? Điện năng có là vô tận không?
<i><b>Hot ng10:Trin vng ca ngh in dõn</b></i>
<i>dng</i>
-Ngy càng phát triển mạnh mẽ, để đáp ứng
* <b><sub>Cñng cè</sub></b>
? Buổi học này ta cần nắm đợc những kiến thức nào?
G: củng cố lại
<b>*H</b>
<b> íng dÉn vỊ nhµ</b>
-Học theo dàn bài đã ghi
-Tìm hiểu tác hại của dòng điện khi đi qua cơ thể ngời
<i>Ngày soạn 12/9/ 2009</i> <i> </i>
<i>Ngày giảng 13/9/2009 </i>
<b>Ch</b>
<b> ¬ng I an toàn điện</b>
<b>Tiết 2</b>
<b>Tỏc hi ca dũng in i với cơ thể ngời </b>
<b>và điện áp an tồn</b>
<b>I.Mơc tiªu </b>
-Häc sinh n¾m vững các qui tắc về an toàn điện .
- Hs biết đợc các tác hại của dòng điên tới cơ thể con ngời.
-Thực hiện công việc cẩn thận chính xác và nghiêm túc .
<b>II.Đồ dùng </b>
-Mét sè tranh vẽ ngời bị tai nạn điện gây ra
-Hình ảnh dòng điện truyền từ ngời qua tay khi chạm vào hai dây
-Hình ảnh chạm một dây,dòng ®iƯn t tay qua ch©n
-Môt số vật dụng,dụng cụ lao động điện
-Một số vật lót cách điện
<b>III.Tiến trình dạy học </b>
<b>1.ổn định t chc</b>
<b>2.Bài cũ: Không</b>
<b>3. Bài mới</b>
<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
Gv: S/D điện năng có nhiều
dòng điện,đờng đi của dòng
điện,thời gian dòng điện qua cơ
chế và các phơng pháp bảo vệ,các
dụng cụ lao động
Hoạt động 1
?Điện giật gây những tác động gì
Gv: giải thích thêm tác động của
dịng điện tới các hệ cơ quan đặc
biệt là hệ thần kinh.
? Lấy ví dụ ngồi thực tế để thấy
rõ tác động của dòng điện đến cơ
thể con ngời?
<b>Hoạt động 2</b>
? Hiện tợng hồ quang điện xảy ra
khi nào?
? Tác hại của hồ quang điện tới
con ngời nh thế nào?
<b>Hot ng 3</b>
?Mức độ nguy hiểm của điện
giâtn phụ thuộc vào những yếu tố
nào ?
Gv mức độ nguy hiểm của điện
giật phụ thuộc vào trị số của dòng
điện và loại nguồn điện một
chiều hay xoay chiều
Gv:Giới thiệu H1.1 đờng đi của
Yêu cầu học sinh phân tích đờng
đi của dịng điện và mức độ nguy
hiểm
-Ch¹m vào 2 dây , I tõ tay qua
ch©n
-Chạm vào 1 dây , chân chạm đất
, dòng điện từ tay qua chân
?Thời gian dịng điện qua cơ thể
và mức độ nguy hiểm có mối liên
hệ nh thế nào ?
Gv: ®iƯn trë ngêi không phải là
hệ số .
<b>Hot ng 4</b>
?in ỏp nh thế nào đợc coi là an
toàn ? Qui định điện áp an toàn
<i>1.Điện giật tác động tới cơ thể con </i>
<i>ng-ời nh thế nào ?</i>
-Dòng điện tác dụng vào hệ thần
kinh-rối loạn hoạt động của hệ hụ hp,h
tun hon
-Ngời bị điện giật nhĐ,thë hỉn hĨn tim
®Ëp nhanh
-Trờng hợp nặng phổi tim ngừng đập ,
nạn nhân chết trong tình trạng ngạt ,
nạn nhân có thể đợc cứu sống nếu nh
ta hơ hấp nhõn to kp thi .
<i>2.Tác hại của hồ quang điện </i>
-Gây bỏng cho ngời hay gây cháy do
kim loại bắn vào vật dễ gây thơng tích
-Có khi hồ quang điện gây phá hoại cả
phần mềm , gân và x¬ng
<i><b>3.Mức độ nguy hiểm của tai nạn điện</b></i>
Phụ thuộc vào các yếu tố sau :
a) Cờng độ dòng điện chạy trong cơ
thể
b)Đờng đi của dòng điện qua cơ thể
-theo các con đờng khác nhau
-nguy hiÓm nhÊt dòng điện đi qua
nÃo , phổi ,tim
c)Thời gian dòng điện qua cơ thể
4.Điện áp an toàn
-U < 40V
-Nơi ẩm ít ,nãng , bơi kim läai nhiỊu
th× U ≤ 12V
phơ thc vµo những điều kiện
nào ?
?s dng dụng cụ nào để kiểm tra
điện áp an toàn ?
G: giíi thiƯu bót thử điện và
cách sư dơng
an toµn.
<b>*Cñng cè</b>
- Gv nhắc lại nội dung chính của bài
<b>*H</b>
<b> íng dÉn vỊ nhµ</b>
Hs học và trả lời theo các câu hỏi sau
1. Điện giật nguy hiểm nh thế nào đối với cơ thể ngời ?
2. Mức độ nguy hiểm của điện giật phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
________________________________________________________
<i>Ngµy so¹n: 19/9/2009</i> <i> </i>
<i>Ngày dạy: 20/9/2009 </i>
<b>Tiết 3</b>
<b> Thực Hành: dụng cụ bảo vệ an toàn điện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải lµm cho häc sinh.
- Cã ý thøc thực hiện nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng và sửa
chữa điện.
<b>II.Đồ dùng</b>
- GV chuẩn bị vật liệu: Thảm cách điện, giá cách điện, găng tay cao su
- Dụng cụ: Bút thửi điện, kìm điện, tua vít có chuôi bọc vật liệu cách
điện.
- HS: c v xem trớc bài 34
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức : </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
? Trình bày tác động của dòng điện tới cơ thể con ngời? Lấy ví dụ?
?Mức độ nguy hiểm của điện giật phụ thuộc vào những yếu tố nào ? lấy vi
dụ?
<b>3.Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bi thc hnh.</b>
<b>GV: Chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi</b>
nhóm khoảng 4-5 học sinh.
- Các nhóm trởng kiểm tra dụng cụ thực
hành của từng thành viên, mẫu báo cáo
thực hµnh.
<b>HS: Thảo luận nhóm về mục tiêu cần </b>
đạt đợc của bài thực hành.
<b>GV: Chỉ định vài nhóm phát biểu và bổ</b>
xung
<b>HĐ2.Tìm hiểu dụng cụ an tồn điện.</b>
<b>GV: Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo của </b>
dụng cụ đó.
<b>GV: Phần cách điện đợc chế tạo bằng </b>
vật liệu gì? cách s dng?
<b>HS: Trả lời ghi vào mục 1 báo cáo thực </b>
hành.
<b>HĐ3. Tìm hiểu và sử dụng bút thửi </b>
<b>điện.</b>
<b>GV: Tại sao mỗi gia đình cần có một </b>
bút thửi điện?
<b>HS: Tr¶ lêi.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát bút thửi </b>
điện khi cha tháo dời từng bộ phận.
<b>GV: Hớng dẫn học sinh quy trình tháo </b>
bút thửi điện, cách để thứ tự từng bộ
phận để khi lắp vào khỏi thiu v nhanh
chúng.
+ Quy trình lắp ngợc với quy trình tháo.
<b>GV: Nguyên lý làm việc của bút thửi </b>
điện nh thế nào?
<b>I. Nội dụng và trình tự thực </b>
<b>hành.</b>
<b>1.Tìm hiểu dụng cụ bảo vệ an </b>
<b>toàn điện.</b>
<b>a) Tìm hiểu một số dụng cụ bảo </b>
<b>vệ an toàn điện.</b>
- Thảm cách điện, găng tay cao su,
ủng cao su, kìm điện
<b>2.Tìm hiểu bút thửi điện.</b>
<b>a) Quan sát và mô tả cấu tạo, </b>
<b>bót thưi ®iƯn.</b>
- Đầu bút thửi điện, Điện trở, đèn
báo, thân bút, lò xo, nắp bút, kẹp
kim loại.
- Khi lắp yêu cầu:
+ Lm vic cn thn, chớnh xỏc
bỳt khụng hng.
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Tại sao dòng điện qua bút thửi </b>
điện lại không gây nguy hiĨm cho ngêi
sư dơng.
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Sư dơng bót thưi ®iƯn ngêi ta </b>
th-êng sư dơng nh thÕ nào?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Hng dn th dũ in ca mt s </b>
dựng in
<b>4 Củng cố:</b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh dừng thực hành, </b>
thu dọn dụng cụ, thiết bị thực hành, làm
vệ sinh nơi thực hành.
<b>GV: Nhn xột v s chuẩn bị dụng cụ </b>
vật liệu, vệ sinh an toàn lao động…
- Vì hai bộ phận quan trọng nhất
của bút thửi điện là đèn báo và
điện trở làm giảm dòng điện…
<b>c) Sử dụng bút thửi điện.</b>
- ( SGK ).
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 3/<sub> : </sub></b>
- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp trong SGK.
<i>Ngày soạn: 19/9/2009</i>
<i>Ngày dạy: 20/9/2009</i>
<b>Tiết 4+ 5: Mét sè biƯn ph¸p xư lÝ khi cã tai nạn</b>
<b>điện</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
-Học sinh biết đợc một số biện pháp xử lí khi có tai nạn điện
-Biết giải thốt nạn nhân khỏi nguồn điện (hạ áp và cao áp)
- Biết cách sơ cứu nạn nhân khi bị tai nạn điện
- Có ý thức nghiêm túc trong học tập.
<b>II. đồ dùng; </b>
Gv: tranh vÏ h1.7, h1.8, h1.9 , h1.10, h1.11, h1.12.
<b>III.Tiến trình dạy học </b>
<b>1.n nh t chc</b>
<b>2. Bi c: khơng</b>
<b>3.Bài mới</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
G khi điện áp cao không đợc tới
gần nạn nhân khi cha ngắt điện
? Muốn tiến hành sơ cứu nn nhõn
ta phi lm gỡ ?
H: ngắt điện
? Khi nạn nhân đứng dới đất tay
chạm vào vật mang điện thì xử lí
nh thế nào ?
G ph©n tÝch cho häc sinh thÊy mét
sè biƯn ph¸p xư lÝ
? Nếu ngời chữa điện bị tai nạn
điện ở trên cao ta phải làm nh thế
nào ?
H:Đón nạn nhân ở dới và ngắt
điện
? Gp trng hp dây điện đờng bị
đứt rơi vào ngời qua đờng ta phải
làm gì ?
<i>Hoạt động 1:I.Giải thoát nạn nhân ra khi</i>
<b>ngun in </b>
1. Với điện cao áp
Thông báo khẩn trơng cho chi nhánh điện hoặc
trạm điện để cắt điện từ các cầu dao trớc sau đó
mới dợc tới gần nạn nhân và tiến hành sơ cứu
2.Đối với điện hạ áp
a) Tình huống nạn nhân đứng dới đất tay chạm
vào vật mang điện ( tủ lạnh ,máy giặt )
- Nhanh chóng quan sát tìm đây dẫn , cầu dao dẫn
đến các thiết b v thc hin cỏc cụng vic sau
+ Cắt cầu dao , rút phích điện ,tắt công tắc hay
gỡ bỏ cầu chì ở nơi gần nhất
+ Dựng dao cỏn gỗ khơ chặt đứt dây điện
+ Nếu khơng có biện pháp nào để cắt điện thì
nắm vào phần quần áo khơ của nạn nhân hoặc
quần áo khơ của mình lót tay nắm vào tóc ,tay
nạn nhân kéo ra
b)Ngêi bÞ nạn ở trên cao
- Nhanh chúng ct in nhng trớc đó phải có ngời
đón nạn nhân để khỏi rơi xuống đất
c)Dây điện đờng bị đứt chạm vào ngời nạn nhân
- Đứng trên ván gỗ khô dùng sào tre khô gạt dây
điện ra khỏi ngời bị nạn
G: thông báo phơng pháp đoản
mạch đờng dây nếu dây dẫn là
dây trần
G:Quyết định thành công của việc
sơ cứu nạn nhân là phải nhanh
chóng và ỳng phng phỏp .
G:Giới thiệu 3 phơng pháp làm hô
hấp nhân tạo
G: Giảng giải theo hình vẽ H1.7,
H1.8.
G: §a tranh vÏ H1.9+ H1.10 và
giảng giải phơng pháp 2
G: Thực tế phơng pháp này cho
hiệu quả thấp vì không những
không kiểm tra đợc đờng thở có
thơng hay khơng , tốn sức.
G nói : Phơng pháp 3 là phơng
pháp làm đơn giản nhất nhng có
nhiều u điểm
G: Giíi thiƯu c¸c cách hà hơi thổi
ngạt theo các hình vẽ .
G: Giíi thiƯu c¸ch thỉi vµo
måm .
H: Theo dâi vµ quan s¸t tranh vÏ .
G: Giíi thiƯu c¸ch xoa bãp tim.
nhiềulớp kéo nạn nhân ra khỏi chỗ dây điện
- Đoản mạch đờng dây :Dùng một dây trần mềm 2
đầu buộc 2 vật nặng rồi ném nên cho vắt qua 2 dây
điện trên cột để càu chì nổ đầu nguồn .
<i><b>Hoạt động 2.II.Sơ cứu nạn nhân </b></i>
1.Nạn nhân vn tnh
- Không cần cứu chữa nhng vẫn phải theo dõi nạn
nhân vì nạn nhân có thể bị sốc hay loạn nhịp tim
2.Nạn nhân bị ngất
- Phải hô hấp nhân tạo nếu không nạn nhân sẽ bị
chết sau Ýt phót
a)Làm thơng đờng hơ hấp
- Lấy đờm rãi trong miệng nạn nhân ra
b)Hô hấp nhân tạo
<b>*Phơng pháp 1: áp dụng khi chỉ có một ngời cứu</b>
- Đặt nạn nhân nằm sấp đầu hơi nghiêng sang một
bên sao cho miệng và mũi không chạm đất , cậy
miệng và kéo lỡi để nạn nhân mở ra
- Ngời cứu quì gối 2 bên đầu nạn nhân đặt 2 lịng
bàn tay vào 2 bên mạng sờn ngón cái ở trên lng .
+ Động tác 1. :Đẩy hơi ra.
+ Động tác 2:Hít khí vào .
<b>*Phơng pháp 2.Dùng tay .</b>
- Đặt nạn nhân nằm ngửa, dới lng kê chăn gối cho
ngùc ìn ra.
- Cậy miệng và kéo lỡi để họng nạn nhân mở ra
- Ngời cứu quì sát bên đầu nạn nhân ,2 tay nắm lấy
- Gập 2 tay ngời bị nạn dùng sức nặng của bản
thân ép chặt hai tay lên ngực nạn nhân để y
khụng khớ ra ngoi .
<b>*Phơng pháp 3.Hà hơi thổi ngạt .</b>
+Thổi vào mũi.
- Quì bên cạnh nạn nhân
- t 1 tay nên trán đẩy ngửa đầu nạn nhân cho
thông đờng thở , tay kia nắm lấy cằm và ấn
mạnh ,giữ cho mồm ngậm chặt lại .
- LÊy h¬i ngËm vào mũi nạn nhân ép chặt rồi thổi
mạnh .
- Khi lấy hơi ngực nạn nhân tự xẹp xuống và thở
ra.
Phi giữ đầu và mồm nạn nhân cho đúng t thế thì
đờng hơ hấp mới thơng .
+Thỉi vµo måm
- Đặt 1 tay nên trán đẩy ngửa đầu nạn nhân cho
đúng t thế tay kia giữ cằm ,ngón cái đặt vào mồm
để mở thông đờng thở nạn nhân .
nhân
+Xoa bóp tim ngoài lồng ngực
- Khi tim nạn nhân ngừng đập cần có 2 ngời cứu
<b>Cđng cè</b>
-G nh¾c lại nội dung chính của bài
-NhËn xÐt ý thøc häc tËp
<b>*H</b>
<b> íng dÉn vỊ nhµ</b>
-Tập thực hành 3 phơng pháp sơ cứu ngời bị tai nạn điện
-Giờ sau mỗi tổ chuẩn bị 1 chiếu, 2gối, gạc
<i>______________________________________________________-Ngày soạn: 26//9/2009</i> <i> </i>
<i>Ngày dạy: 27/9/2009 </i>
<b>Tiết 6-8 </b> <b>thùc hµnh </b>
<b>Cøu ngêi bi tai nan điện</b>
I.
<b> Mục tiêu </b>
-Học sinh hiểu đợc và biết cách giải thoát , cấp cứu nạn nhân khi bị
điện giật .
-BiÕt vµ làm thành thạo việc sơ cứu nạn nhân
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
GV: Tranh vÏ mét sè t×nh huèng ngời bị điện giật .
Hs: Chiếu , nilon, tranh vẽ các phơng pháp hô hấp nhân tạo
<b>III. Tiến trình dạy học </b>
<b>1.n định tổ chức</b>
<b>2. Bài cũ</b>
HS1 : Hãy kể tên các vật lót cách điện ? Vì sao các vật liệu trong lao động
điện phải có chi cách điện bằng nhựa hoặc cao su ?
<b>3. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
Gv hớng dẫn cho học sinh các tình
huèng
+ Nạn nhân đứng dới đất tay chạm vào
vật mang điện .
+ Ngời bị điện giật ở trên cao đang
đứng ở thang chữa điện
Gv: Dùng tranh vẽ hoặc sắp xếp ngay
trong phòng học vị trí ngời bị nạn ,
đ-ờng điện đến chỗ có tai nạn điện .
-Các dụng cụ , phơng tiện có thể dùng
để cấp cứu nạn nhân , sau đó học sinh
tham gia ý kiến việc làm xử lý tình
huống .
-Dây điện bị đứt đè lên ngời nạn nhân
bất tỉnh .
Gv; Hớng dẫn biệnn pháp đoản mạch
ờng dây trần chạy trên cột đề phòng
đ-ờng dây đứt xảy ra tai nạn khác .
Hv: Thay nhau thực hành các động tác
giải thoát nạn nhân
Gv chia häc sinh làm các nhóm mỗi
nhóm 6 học sinh
HS chia làm các nhóm mỗi nhóm 6 học
sinh thực hành
GV Hớng dẫn 1 nhóm làm mẫu
Hs: quan sát nhóm mẫu
GV cho hs thực hành
Hs Các nhóm khác luân phiên nhau làm
các thao tác cơ bản
Gv: Quan sát uốn nắn không để học
sinh làm chiếu lệ , khơng có tác dụng .
*KiĨm tra tỉng kÕt thùc hµnh .
Gv: Gọi một số học sinh lên làm lại
thao tác các bớc thực hành ở trên , sau
đó gv nhận xét , uốn nắn , cho điểm .
Gv: Nhận xét buổi thực hành
-Sù chuÈn bị
-ý thức
-Kết quả
-Dọn vệ sinh sau buổi thực hµnh
<b>Hoạt động 2. Tiến hành s cu</b>
<i><b>nn nhõn </b></i>
<i>Ngày soạn: 03/10/2009</i> <i> </i>
<i> Ngµy dạy: 04/10/2009 </i>
<b>Chơng III : mạng điện sinh hoạt</b>
<b>Tiết 9: Đặc điểm mạng điện sinh hoạt</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
- HS bit c nhng an toàn lao động khi lắp đặt mạng điện sinh hoạt.
- HS biết đợc đặc điểm cấu tạo mạng điện sinh hot.
- Biết liên hệ với thực tế mạng điên sinh hoạt trong gia điình.
- Làm việc nghiêm túc khoa học .
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
Gv: Tranh vẽ sơ đồ mạng điện sinh hoạt phóng to H 3.1,3.2
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bài cũ</b>
? Nªu mét sè biƯn pháp giải thoát nạn nhân khi bị tai nạn điện gây ra?
<b>3.Bài mới</b>
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
? Khi lắp đặt hoặc sửa chữa mạng điện sinh
hoạt có thể xảy ra tai nạn do cỏc nguyờn
nhõn no?
? Nguyên nhân của tai nạn do điện giật?
Lấy ví dụ minh hoạ?
? trỏnh cỏc tai nạn do điện gật trong khi
lắp đặt và sủa cha cn lm nhng thao tỏc
gi?
? Môi trờng làm việc của nghề điện dân
dụng ở đâu?
? Kể tên các dụng cụ cơ khí trong nghề điện
dân dụng?
? Vy khi thực hiện các công việc trong
nghề điện dân dụng càn phải làm gì?
<b>Hoạt động 2</b>
<b>I. An tồn lao động khi lp t:</b>
<b>1.Do điên giật:</b>
- Nguyờn nhõn do khụng thc hiện đúng
các quy định về an toàn điện.
- Để tránh các tai nạn do điện gật trong
khi lắp đặt và sa cha cn:
+ cắt cầu dao ®iƯn tríc khi thùc hiƯn
c«ng viƯc.
+ Trong những trơng hợp phải thao tác
khi có điện cần phải sử dụng các dụng cụ
+ Khi thực hành lắp đật điện trong xởng
hay phòng thực hành cần phải tuân thủ
các quy tắc, nội quy.
<b>2. Do các nguyên nhân khác</b>
-Do tai nn lao ng nh ngó t trên cao
xuống, kim loại, vật liệu khác bắn vào
mắt…
G:Mạng điện sinh hoạt của các bộ phận tiêu
thụ điện là mạng điện một pha nhận điẹn từ
mạng phân phối ba pha điện áp thấpđể cung
cấp điện cho các thiết bị , đồ dùng điện và
chiếu sáng. Mạng điện sinh hoạt thờng có
trị số điện áp pha định mức là 127v<sub>, 220</sub>v
(H3.1, H3.2 )
? Mạng điện sinh hoạt gồm những mạch
nào?
?ng dõy chớnh đợc mắc nh thế nào , nó
có vai trị gì ?
? Các thiết bị bảo vệ thờng đợc đặt ở dây
Hs: ë d©y pha vì chỉ ở dây pha mới có điện
đa vào các thiết bị điện .
? Ngoài ra mạng điện còn có các thiết bị
điện nào khác?
? Kể tên một số vật liệu cách điện trong
mạng điện?
.
<b>II. Đặc điểm của mạng điện sinh hoạt </b>
-Gồm mạch chính và mạch nhánh
+Mạch chính là mạch cung cấp
+Mạch nhánh là mạch phân phối .
-Các thiết bị điện , đồ dùng điện trong
mạng phải có điện áp định mức phù hợp
với điện áp cuả mạng điện cung cấp.
- Mạng điện sinh hoạt cịn có các thiết bị
đo lờng điều khiển , bảo vệ những công
tơ điện , cầu chì , cầu dao, aptơmát..
-Các vật liệu cách điện : puli sứ, ống sứ,
bảng điện bằng gỗ, gen, ống nhựa.
<b> * Cñng cè</b>
- Nêu những nguyên nhân xảy ra tai nạn điện trong khi lắp đặt
mạng điện sinh hoạt?
- Nêu đặc điểm của mạng điện sinh hoạt?
<i>Ngày soạn: 03/10/2009</i>
<i>Ngày dạy: 04/10/2009</i>
<b>Tiết 10- 11 Vật liệu dùng trong mạng điện sinh hoạt</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
- HS biết đợc đặc điểm cấu tạo,công dụng của một số vật liệu dùng trong
mạng điện sinh hoạt.
- Biết liên hệ với thực tế mạng điên sinh hoạt trong gia điình đợc làm
bằng những vật liêu gi?.
- Lµm viƯc nghiêm túc khoa học .
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên vµ häc sinh </b>
Gv: + Tranh vÏ mét sè vËt liệu dùng trong mạng điện sinh hoạt
+ một số vật liêu dùng trong mạng điẹn sinh hoạt: Dây điện trần,dây
điện có vỏ cách điện, dây cáp, dây ni lon
<b>2. Bài cũ: Không</b>
<b>3.Bài mới</b>
Hot ng của thầy và trò Nội dung cơ bản
<b>Hoạt động 1</b>
<b>? Vai trò của dây dẫn và dây cáp </b>
điện?
GV cho hs quan s¸t mÉu vËt.
Gv: giới thiêu đặc điểm của mt s
loi dõy dn in
? cấu tạo của dây dÃn điện?
? các cách phân loại dây dẫn điện?
? Dây trần là loại dây nh thế nào?
Nêu cách sử dụng?
Hs: là loại dây không có vỏ chỉ sử
dụng mắc điện ở trên cao, ngoài trời.
? Nêu cấu tạo của dây bọc cách
điện ? Tác dụng của từng bộ phận ?
Gv: cho hs quan sát một số loại dây
bọc cách điện và yêu cầu phân biệt ?
? Nêu u , nhợc điểm của dây bọc và
dây trần?
? Thế nào dây cáp điện ?
Gv: s dng bng phân loại 3.2/38
phân tích để hs biết cách phân loại
dây cáp.
<b>Hoạt động 2:</b>
? ThÕ nµo lµ vËt liƯu cách điện?
? Vì sao trong sử dụng điện cần phải
có vật liệu cách điện ?
? Em hÃy kể tên một số vật liệu cách
điện mà em biết ?
H: nhùa , sø,...
G: lÊy vÝ dơ vỊ vËt liƯu cách điện ở
<b>I. Dây cáp và dây dẫn điện </b>
-Dựng để truyền tải và phân phối điện
năng .
<b>1. D©y dÉn điện :</b>
- Cấu tạo :
+lõi làm bằng kim loại có tác dụng
dẫn điện
+vá: nhùa, cao su, cã t¸c dụng
cách điện
- Phân loại:
+ Theo vật liệu làm lõi có : dây
đồng,dây nhôm, dây nhôm lõi thep.
+ Theo số lõi và số sợi làm lõi có dây
1 lõi, dây 2 lõi, dây lõi 1 sợi và dây
lõi nhiều sợi.
+ Dùa vào lớp vỏ cách điện có: dây
trần và dây bọc cách điện.
<b>2. Dây cáp điện :</b>
-l loại dây dẫn điện có 1, 2 hay
nhiều sợi đợc bện chắc chắn và dợc
cách điện với nhau trong vỏ bọc bảo
vệ chung, chịu c lc kộo ln.
- Điện áp < 1000v thờng dùng loại
cáp không có vỏ bảo vệ cơ học.
- Điện áp <sub> 1000v phảI dùng loại</sub>
cáp có vỏ bảo vệ cơ học.
<b>II.Vật liệu cách điện.</b>
cỏc th. sứ ở đế cầu chì, cơng tắc.
<b>* Cđng cè</b>
-Nêu cấu tạo , phân loại dây dẫn điện ?
-Nêu cấu tạo và phạm vi sử dụng dây dẫn điện ?
<b>*H</b>
<b> ớng dÉn vỊ nhµ</b>
-Chuẩn bị giờ sau thực hành:
+dây bọc đơn lõi 1 sợi (1m)
+dây bọc lõi nhiều sợi (1m)
+ giấy ráp, dao, kìm...
________________________________________________
<i>Ngµy soạn: 10/9/2009</i>
<i>Ngày dạy: 11/9/2009 </i>
<b>Tiết 12: nối tiếp và phân nhánh dây dẫn điện</b>
<i><b>(Hớng dẫn cách bóc vỏ cách điện)</b></i>
<b>Mục tiêu </b>
- Nắm vững yêu cầu của mối nối và các phơng pháp nối dây dẫn điện.
-Biết cách nối nối tiếp và phân nhánh dây dẫn điện
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
G+H: - Dây bọc đơn lõi một sợi và nhiều sợi (mỗi loại 1m)
- Dao, giấy ráp , kìm, bật lửa,...
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra :</b>
? Trình bày cấu tạo và phân loại của dây dẫn điện? Láy ví dụ?
? Thế nào là việt liệu cách điện? Lấy ví dụ?
<b>3.Bài mới:</b>
<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
GV kiểm tra sự chuẩn b dng c thc
hành của học sinh
? Nêu cấu tạo của vỏ cách điện?
HS trả lời
? HÃy nêu công dụng của một số dụng
cụ cơ khí?
HS trả lêi
? Theo em có những phơng pháp nào để
bóc v cỏch in?
HS trả lời
Gv yêu cầu hs quan sát các thao tác bóc
vỏ cách điện theo 2 phơng pháp:
+ Dùng dụng cụ cơ khí
? u nhợc điểm của từng phơng pháp?
Hs trả lời
Gv yêu cầu hs thực hành bóc vỏ cách
điện theo 2 phơng pháp trên
HS thực hành
GV quan sát hớng dẫn hs
GV nhận xét về cách thực hành của hs
Các cách bóc vỏ điện:
- Dùng dụng cụ cơ khí: Kéo, dao,
kìm tuốt bóc vỏ cách điện cần
bóc.
<i>*củng cố: GV yêu cầu Hs lên thực hiện cách bóc vỏ cách điện.</i>
<i>Ngày soạn: 10/9/2009</i>
<i>Ngày dạy: 11/9/2009 </i>
<b>Tiết 13- 14. thực hành</b>
<b>Nối tiếp và phân nhánh dây dẫn điện</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
- Nắm vững yêu cầu của mối nối và các phơng pháp nối dây dẫn điện.
-Biết cách nối nối tiếp và phân nhánh dây dẫn điện
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
Gv+Hs: - Dây bọc đơn lõi một sợi và nhiều sợi (mỗi loại 1m)
- Dao, giấy ráp , kìm,...
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra :kh«ng</b>
3. Néi dung thùc hµnh
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<b> Hoạt động 1:</b>
G: Giảng giải cho học sinh trong quá trình
lắp đặt , thay thế dây dẫn , sửa chữa thiết bị
điện chúng ta thờng phải thực hiện các mối
nối dây dẫn điện . Chất lợng các mối nối
này ảnh hởng khơng ít tới sự vận hành của
mạng điện. Mối nối không đảm bảo sẽ xảy
ra sự cố làm đứt mạch hoặc phát sinh ra tia
lửa điện làm chập mạch , gây hoả hoạn.
? Một mối nối tốt khi chúng đảm bảo những
u cầu gì?
Hs: tr¶ lời
? Có máy loaị mối nối?
G: giới thiệu 2 loại mối nối và cho học sinh
quan sát mẫu 2 loại mối nối
G: thông báo cho học sinh phải thực hiện 2
mối nối dây lõi một sợi
+ Nối nối tiếp
+Nối rÏ
G: híng dÉn thø tù thùc hiƯn nh tranh vÏ
I. Các yêu cầu của mối nối
-Dẫn điện tốt, các mặt tiếp xúc
phải sạch
-Cú bn c hc cao, chu
-c sức kéo, độ rung chuyển.
-An toàn điện : mối nối phải
cách điện tốt
-Đảm bảo về mặt kĩ thuật : mĩ
thuật mối nối phải gọn và đẹp
* Các loại mối nối
-Mèi nèi th¼ng ( nèi nèi tiÕp )
_ Mèi nối phân nhánh( nối
phân nhánh)
<b>Hot ng 2 II. Ni dõy lừi 1</b>
<i>si </i>
1.Nối nối tiếp
Các bớc:
-Bóc vỏ cách điện
-Cạo sạch lõi
-Uốn gập lõi
- Xiết chặt,
-Kiểm tra sản phẩm
G: thao tác làm mẫu 2 mối nối trên
G: quan sát theo dõi hớng dẫn giúp đỡ
những học sinh còn bỡ ngỡ đồng thời rút
kinh nghiệm những mối nối cha tốt.
G: Cịng híng dÉn häc sinh theo c¸c bớc
t-ơng tự nh trên nhng cần nhấn mạnh một sè
®iĨm sau:
-Khi bóc vỏ cách điện phải cẩn thận khơng
làm đứt một sợi dây nhỏ và phải làm sạch
từng sợi
- Lồng lõi phải cắt một số sợi dây trung t©m
<sub>40mm</sub>
-Vặn xoắn: phải lần lợt quấn và miết đều
những sợi lõi của dây này lên lõi của dây
kia ( chỉ quấn khoảng 3 vòng thỡ ct on
dõy tha
-Nừu nối phân nhánh thì chiều quấn của 2
phía ngợc nhau
G: chú ý quan sát và sử cho học sinh những
lỗi hay mắc.
G: Thu bài chấm lấy ®iĨm 1/3 sè häc sinh
cđa líp
G: NhËn xÐt : -Sù chuÈn bÞ
- ý thức
-Kết quả bài thùc hµnh
-Thu dän vệ sinh nơi thực
hành
tác
H: thực hiÖn 2 mèi nối trên
dây dẫn của m×nh : nèi nối
tiếp và nối phân nhánh
2.Nối phân nhánh
<b>Hot động 3: Nối dây lõi</b>
<i><b>nhiều sợi </b></i>
<b>Hoạt động 4: Tổng kết buổi</b>
<i><b>thực hành</b></i>
<b>* H íng dÉn vỊ nhµ</b>
- Yêu cầu mỗi học sinh làm 4 sản phẩm trên
- Chuẩn bị giờ sau thực hành :
+ Dây dẫn (nh bài trên)
<i>Ngày soạn: 17/10/ 2009</i>
<i>Ngày dạy:18/ 10/ 2009 </i>
<b>TiÕt 15-16: Thùc hµnh</b>
<b> Nối dây điện ở hộp nối số</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
_Học sinh nắm vững phơng pháp nối dây ở hộp nối dây, hàn và cách
điện mối nối
- Hàn và cách điện mối nối bằng băng dính cách điện và ống ghen
<b>II.Chuẩn bị đồ dùng </b>
- Dây lõi đơn : 300mm (2 sợi)
- Một số thiết bị : cơng tắc, phích cắm, ổ cắm, đui đèn,….
<b>III. Nội dung thực hành</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bài thực hành</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
Bớc1: G:-Nêu trình tự thực hiện
c¸c thao t¸c
+bóc vỏ cách điện
+làm sạch lõi
+làm đầu nối
.làm khuyên kín
. làm khuyên hở
. làm đầu nối thẳng
+ nèi d©y
.nèi b»ng vÝt
. nèi b»ng hép nèi d©y
<b>Hoạt động 1: Nối dây dẫn điện ở hộp</b>
<i><b>nối dây</b></i>
Gv: giới thiệu đến đâu chỉ trên
Bíc 2: G thao t¸c mÉu
Bớc3: G yêu cầu học sinh làm
thực hành trên đồ dùng điện của
mình
- Gv quan s¸t häc sinh làm và
uốn nắn khi häc sinh gặp khó
khăn trong thực hành
Bớc 1 Gv: giới thiệu trình tự hàn
mối nối.
- ỏnh búng mi hn
Bc2 Gv: thao tỏc mu
Bớc3 yêu cầu học sinh làm thực
hành trên 4 mối nối
Gv: quan sát, theo dõi nhắc nhở
học sinh
Bớc 4: Gv kiểm tra sản phẩm của
học sinh
Bớc 1:Gv giới thiệu trình tự thực
hiện hàn mối nối
Bớc 2: Gv thao tác mẫu
Bớc 3:G yêu cầu học sinh thực
hành trênv 4 mèi nèi
Bíc 4 : Gv kiĨm tra vµ chÊm sản
phẩm cho học sinh
Gv: Nhận xét buổi thực hành
- ý thøc
- kÕt qu¶
- rót kinh nghiƯm bi thực
hành.
-Học sinh quan sát
-Hc sinh lm thực hành trên đồ dùng
điện của mình (ơ cắm, cơng tắc, cầu chì,
phích cắm, đui đèn )
<b>Hoạt động 2: Hàn mi ni</b>
* Qui trỡnh:
- Đánh bóng mối hàn
- Láng nhựa thông
- Dùng vật liệu hàn
-Học sinh quan sát
-Học sinh làm thực hành trªn 4 mèi nèi
<b>Hoạt động 3. Cách điện mối nối</b>
- Có 2 phơng pháp cách điện mói nối
+cỏch in bng bng dớnh
+ cách điện b»ng èng ghen
- Häc sinh quan s¸t
Häc sinh thực hành trên 4 mối nối
<b>Hot ng 4: Nhn xét buổi thực hành </b>
<b>*H</b>
<b> íng dÉn vỊ nhµ</b>
- Tìm hiểu, trả lời câu hỏi : vì sao khi hàn dây đồng phải cạo sạch và
phải dùng nhựa thông
<i>Ngày soạn : 24 /10/2009</i> <i> </i>
<i>Ngµy d</i>ạy<i>: 25/10/2009 </i>
<b>Tiết 17: các dụng cụ dùng trong lắp đặt điện</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh nhận dạng và biết gọi tên các dụng cụ cơ bản
- Biết cơng dụng của những dụng cụ đó
- Bớc đầu biết cách sử dụng các dụng cụ đó
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
- Một số dụng cụ cơ bản : thớc, panme, búa nhổ đinh, cửa sắt, tua vít, đục
…
<b>III. Tiến trình dạy học </b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2.Bµi cị</b>
- Khi nối dây không cần cạo sạch ? Đ, S vì sao?
- Khụng dựng nha thơng có hàn dây lõi đồng có đợc khơng? vì
sao?
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động của gv, hs</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
Gv giới thiệu bài: trong việc lắp
đăt và sửa chữa mạng điện ta
phải tiến hành đi dây lắp đặt và
sửa chữa những thiết bị chiếu
sáng… chất lợng từng việc cụ
thể phụ thuộc vào việc sử dụng
dung cụ , ngoài những dụng cụ
đó cịn có một số dụng cụ cần
thiết khác phù hợp với từng
Gv: giíi thiƯu nh÷ng dơng cụ
cơ bản bảng 3.3/47 và yêu cầu
học sinh ghi vào vë
<b>* chú ý: khi giới thiệu đến</b>
dụng cụ nào thì giáo viên làm
mẫu để học sinh thấy đợc cơng
dụng của dụng cụ đó.
<i><b>Hoạt động 1: Những dụng cụ cơ bản dùng trong lắp</b></i>
đặt in
Tên dụng cụ Công dụng
1. Thớc
2. Panme
3. Búa
4.Ca sắt
5.Tua vít
6. Đục
7. Kìm các
loại
8. Khoan điện
cầm tay
9.Mỏ hàn điện
-o chiu di , khong cỏch cn
lp t
-Cn o chớnh xỏc ng kớnh dõy
in
-Đóng và nhổ đinh
-Ca cắt ống nhựa và kim loại
-Dùng tháo lắp các ống vít
-Ct kim loi ,c ng t dõy
ngm
-Cắt dây điện , tuốt dây và giữ
dây khi nối
-Khoan l trờn g, kim loại, bê
tông để lắp đặt thiết bị và đi dây
-Hàn mối nối các chi tiết
<b>* Cñng cè</b>
- Yêu cầu học sinh nắm đợc công dụng của một số dụng cụ cơ bản để
có thể sử dụng cho phù hợp với nội dung cơng việc
<b>* H íng dÉn vỊ nhµ</b>
<i>Ngµy so¹n: 24/10/2007</i> <i> </i>
<b>Tiết 18-19 Thùc hµnh:</b>
<b>Sử dụng một số dụng cụ trong lắp đặt diện</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh sử dụng đợc dụng cụ đo và vạch dấu trong một số công việc
của nghề điện dân dụng
- Sử dụng đợc khoan tay và khoan điện cầm tay
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
- Một số loại dây dẫn điện và bảng gỗ
- Thớc lá, bút chì
- Thíc cỈp panme
- M¸y khoan điện cầm tay , mũi khoan 2mm, 5mm
<b>III. Tiến trình dạy học </b>
<b>1. ổn đinh tổ chức</b>
<b>2. Nội dung thùc hµnh</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
Bớc 1: Gv hớng dẫn học sinh cách sử
dông
- thíc cỈp
-panme
Dùng để đo kích thớc bên ngồi của
một vật hình cầu, hình trụ , đờng kính
các lỗ, chiều rộng , rãnh
Bớc 2: Yêu cầu học sinh thực hành
tập đo, đờng kính dây dẫn, đờng kính
bút, chiều sâu lỗ, chiều rộng rãnh,
đ-ờng kính các lỗ.
Bíc 3: Gv kiĨm tra kÕt qu¶, gäi mét
sè häc sinh lên đo kích thớc một số
vật
Bớc 4: Đánh giá rót kinh nghiƯm
Gv híng dÉn häc sinh
- Chọn vạch chuẩn , đờng chuẩn,
cạnh chuẩn hoặc mặt chuẩn.
Gv yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ lắp đặt
1 bảng điện gồm một ổ cắm, một
công tắc, 2 cầu chì, một bảng gỗ
Gv hớng dẫn học sinh dùng một cạnh
bảng gỗ làm chuẩn rồi xác định vị trí
cầu chì, cơng tắc, ổ cắm, vị trí các lỗ
khoan, lỗ khoan xuyên, lỗ khoan
không xuyên
Gv hớng dẫn học sinh các động tác
- lỗ khoan không xuyên dùng mũi
khoan
2mm
- lỗ khoan xuyên dùng mũi khoan
5mm
Gv quan sát nhắc nhở học sinh
Gv yêu cầu học sinh kiểm tra lại toàn
bộ theo bản vẽ các vị trí và chất lợng
mũi khoan
Gv nhận xét buổi thực hành
- Chuẩn bị
- ý thức
- Kết quả bài thực hành
H lắng nghe
H thực hành theo nhóm ( 10 hs)
<b>Hoạt động 2. Vạch dấu và khoan</b>
<i><b>các lỗ</b></i>
1. Vẽ sơ đồ
H theo dõi
H vẽ sơ đồ vào vở, một học sinh lên
bảng v vo v
2. Khoan các lỗ
H khoan trên bảng gỗ cđa m×nh
3. KiĨm tra
<b>* H íng dÉn vỊ nhµ</b>
Tìm hiểu thêm một số dụng cụ dùng trong lắp đặt in
Ngày soạn:31/11/2009
Ngày dạy: 01/11/2009
<b>Tiết 20: kiểm tra</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh biết đợc khi nào bị điện giật, tác hại của điện giật.
- HS biết đợc mức độ nguy hiểm của điện giật phụ thuộc vào những
yếu tố nào,từ đó có cách khắc phục.
-HS biết đợc một số biện pháp xử lý khi có tai nạn điện,vai trị của hơ
hấp nhân tạo trong sơ cứu ngời bị tai nạn điện.
- HS biết ứng dụng những điều đã đợc học vào trong thực tế.
- Rèn luyện khả năng t duy logic, khả năng làm bài kiểm tra.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
- §Ị kiĨm tra
- Giấy kiểm tra
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.</b> <b>ổn đinh tổ choc</b>
<b>2.</b> <b>Đề bài</b>
<i><b>Câu1 (4 điểm )</b></i>
Khi no xy ra hiện tợng bị điện giật ? Tại sao nói điện giật nguy hiểm ?
Mức độ nguy hiểm của điện giật phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
Cần làm gì hn ch s nguy him ú?
<i><b>Câu 2 (3điểm ) </b></i>
Nêu một số biện pháp sử lí khi có tai nạn điện ?
Ti sao hụ hp nhõn to kp thi lại có thể cứu sống đợc nạn nhân khi bị in
git ?
<i><b>Câu 3 (3điểm )</b></i>
Khi học xong chơng này em thấy có ý nghĩa nh thế nào ?
<b>B. Đáp án</b>
1. - khi xảy ra hiện tợng điện giật ( 1điểm)
- nêu đợc 2 ý giải thích ( 1điểm )
- nêu 3 mức độ phụ thuộc ( 1điểm)
- t¸c dụng của hô hấp nhân tạo ( 1điểm)
3. - sù nguy hiĨm cđa ®iƯn giËt ( 1®iĨm )
- cách phòng chống tai nạn điện ( 1điểm)
- phỉ biÕn cho mäi ngêi cïng hiĨu biÕt vỊ tai nạn điện ( 1 điểm )
<i>Ngày soạn: 31/11/2009</i> <i> </i>
<i>Ngày dạy; 01/11/2009 </i>
<b>TiÕt 21</b>
<b>Mét sè khÝ cơ vµ thiết bị điện</b>
<b>của mạng điện sinh hoạt</b>
<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Học sinh nắm đợc một số khí cụ và thiết bị điện của mạng điện sinh
hoạt và biết kí hiệu trên sơ đồ, hình vẽ.
-Biết đợc cơng dụng của những khí cụ , thiết bị điện đó
- Đọc đợc một số số liệu kĩ thuật in trên khí cụ, thiết bị điện.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
- Cầu dao, aptômát, một số loại cầu chì, công tắc, ổ cắm, phích cắm
III. Tiến trình dạy học
<i><b>Hot ng ca gv</b></i>
<i><b>và hs</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
Gv a mẫu vật học sinh
quan sỏt bit c ú l cu
dao
? Cầu dao là gì?
Hs: tr¶ lêi…
? Cầu dao đợc sử dụng
trong mạng điện nh thế
nào?
? H·y kÓ tên một số loại
cầu dao?
Hs: kể tên.
Gv phõn loi cu dao
? Cầu dao đặt ở vi trí nào
của mạch điện?
Gv cho học sinh quan sát
aptômát.
Gv treo tranh H3.23 s
nguyờn lí làm việc của áp
tơ mát và giảng cho học
sinh
Gv giới thiệu cầu chì cho
học sinh.
? Cho biết công dụng của
cầu chì?
Hs: trả lời
? Sử dụng cầu chì có
những u điểm gì?
? Ngoài những u điểm
trên nó có nhợc điểm gì?
? Kể tên một số loại cầu
chì?
? Nêu cấu tạo của cầu chì
hộp ?
Gv phân tích cấu tạo của
cầu chì?
? Nêu tác dụng của dây
chảy?
Gv thông báo cho häc
sinh biÕt sè liƯu kÜ tht
cđa dây chì tròn ( bảng
3.4/51sgk)
1. Cầu dao
- L khớ c dùng để đóng cắt dịng điện trực tiếp
bằng tay
- Sư dơng trong các mạch 220v, 380v (dòng
xoay chiều)
- Phân loại
+ Theo sè cùc : 1 cùc, 2 cùc…
+ Theo nhiệm vụ đóng, cắt : đóng cắt và
đổi nối
+ Theo điện áp định mức : 220v, 500v
- Dùng lắp ở đờng dây chính, đóng cắt mạch
điện có cơng suất nhỏ
2. Aptômát
- L khớ c in dựng t động cắt mạch điện,
bảo vệ quá tải ngắn mạch, sụt ỏp,
- Phân loại :
+ Theo công dụng bảo vệ
+ Theo kÕt cÊu
* Nguyên lí làm việc : sgk/ 50
<b>Hoạt động 2. II. Cầu chì, cơng tắc</b>
3. Cầu chì
- Dùng bảo vệ thiết bị điện và lới điện để tránh
khỏi dòng điện ngắn mạch.
- Ưu điểm: đơn giản, nhỏ, khả năng ngắt điện
lớn, giá thành hạ.
- Nhỵc : chØ sư dụng với điện áp thấp
- Phân loại: cầu chì hộp, cầu chì ống
- Câú tạo : ...
- Dõy chy đợc lắp nối tiếp với mạch điện cần
bảo vệ. Khi xảy ra sự cố nh ngắn mạch , dòng
điện tăng lên nhiệt độ dây chảy tăng đột ngột
làm dây chảy đứt, mạch điện bị ngắt, sẽ bảo vệ
cho các đồ dùng điện khơng bị hỏng.
Sè liƯu kÜ tht cđa dây chì tròn
Đờng
kớnh(mm) Dũngin nh
mc(A)
Đờng
kớnh(mm) Dũngin nh
mc(A)
0,2 0,5 0,9 5,0
0,3 1,0 1,0 6,0
0,4 1,5 1,2 9,0
0,5 2,0 1,4 11
0,6 2,5 1,6 14
0,7 3,5 1,8 16
0,8 4,0 2,0 19
4. Công tắc điện
- Dựng úng ngt mch in cú cụng suất nhỏ
- Phân loại : công tắc xoay, công tắc bấm,…
Trên vỏ thờng ghi các lợng địng mức.
? Nªu công dụng của công
tắc?
? Kể tên một số loại công
tắc?
Hs: kĨ tªn…
? Trên bảng điện cơng tắc
đợc bố trí nh thế nào?
? Cầu chì đợc mắc trên
dây nào của mạng điện?
? Cho biết cơng dụng của
ổ điện , phích cắm?
? Phân loại ổ cắm theo
điều kiện nào?
? in m bảo u cầu
gì?
? Cã nh÷ng loại phích
điện nào?
<b>Hot ng 3: III. điện và phích điện</b>
- Dùng để lấy điện
- Cã nhiỊu loại ổ điện : ổ tròn, ổ vuông, 2lỗ,
3lỗ
- Đợc làm bằng sứ hoặc chất cách điện tổng hợp
chịu nhiệt .
- Yờu cu: an tồn cho ngời sử dụng , khơng đặt
nơi q nóng, ẩm ớt, nhiều bụi .
- Phích điện : tháo đợc, không tháo đợc, chốt
cắm trịn,….
<b>* Cđng cè</b>
? Nêu u nhợc điểm của aptômát so với cầu dao?
? Trªn vá các khí cụ điện thờng ghi những số liệu kĩ thuật gì? Giải
thích sau khi lấy ví dụ?
<b>* H ớng dẫn về nhà</b>
<i> Ngày soạn: 07/11/2009</i> <i> </i>
<i> Ngày dạy: 08/11/2009 </i>
<b>Tiết 22-23 Lắp đặt dây dẫn và các thiết bị điện</b>
<b>của mạng điện sinh hoạt</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Giúp cho học sinh nắm đợc cách lắp đặt dây dẫn và các thiết bị điện của
mạng điện sinh hoạt
<b>II. Chuẩn dùng đồ dùng</b>
- Tranh vÏ ( mô hình ) một mạng điện sinh hoạt
<b>III. Tiến trình dạy học </b>
<b>1. n nh t chc</b>
HS1: Hãy kể tên các loại khí cụ có trong nhà em.Trong sơ đồ điện những
khí cụ đó đợc biểu thị bằng những kí hiệu nào? Hãy vẽ những kí hiệu đó ?
HS2: So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa aptômát và cầu dao?
3. Bài mi
<i><b>Hot ng ca thy v</b></i>
<i><b>trũ</b></i>
<i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
Gv đa tranh vẽ H3.27 mạng điện
lắp đặt kiểu nổi
Hs quan sát tranh vẽ
? Cho biết u điểm của phơng pháp
này?
Hs: tr¶ lêi ...
? Đờng ống đợc bố trí nh thế nào
cho hợp lí?
Gv đa một số vật mẫu loại ống
luồn dây với kích cỡ đờng kớnh
khỏc nhau.
? Các phụ kiện nào thờng đi kèm?
<b>Hot ng 1: I. </b> Lắp đặt kiểu nổi dùng
<i>ống luồn dây</i>
- u điểm: đảm bảo yêu cầu mĩ thuật
tránh đợc tác động xấu của môi trờng
đến dây dẫn
- Đờng ống đặt nổi song song với vật
kiến trỳc
1. Vạch dấu
Hs: trả lời...
Gv gii thiu 3 bớc trong lắp đặt
kiểu nổi .
? Để lắp đặt bảng điện , các phụ
kiện gá lắp thiết bị điện bao gồm
cơng việc gì?
Gv thơng báo một số yêu cầu kĩ
thuật khi lắp đặt .
? V× sao không nối dây trong ống
nối?
Gv phõn tớch hc sinh hiểu thế
nào là kiểu nổi trên puli sứ và sứ
kẹp .
? Phơng pháp này đợc áp dụng khi
nào? ở đâu?
Hs: áp dụng nơi ẩm ớt , ngoài trời
dới mái che địi hỏi phải đảm bảo
khơng bị những tác động c hc
phỏ hng .
? Cách đi dây trên puli sứ nh thế
nào cho phù hợp?
Gv giới thiệu hai cách buộc dây
Gv gới thiệu kiểu đi dây trên kẹp
sứ
- Cỏch mt t 1,3-1,5m
- Cách mép tờng cửa ra vào 200mm
b. Vạch dấu các lỗ bắt vít bảng ®iÖn ë 4
gãc.
c. Vạch dấu điểm đặt các thiết bị
2. Lắp đặt
- Bắt vít vào nêm gỗ đặt chìm trong
t-ờng
+ Lắp đặt bảng điện
+ Lắp đặt các ph kin, gỏ lp thit
b
- Đi dây trong ống luån d©y
<b>Hoạt động 2: II. Lắp đặt mạng điện</b>
<i><b>kiểu nổi trên puli sứ và sứ kẹp.</b></i>
1. §i dây trên puli sứ
- C nh puli s u tiờn sâu đó căng
dây cố định ở puli sứ tiếp.
- Để dây dẫn đợc ổn định ngời ta buộc
dây dẫn điện vào puli bằng một dây
đồng hoặc dây thép nhỏ
- Cách buộc : buộc đơn , buộc kép
2. Đi dây trên kẹp sứ
- Lo¹i 2 r·nh, 3 r·nh
- Cho dây dẫn vào rãnh dùng tuavít vặn
3. Yêu cầu công nghệ khi lắp đặt dây
dẫn trên puli sú và kẹp sứ
- Đờng dây song song với vật kiến trúc
- Cao hơn mặt đất 2,5m , cách vật kiến
trúc không nhỏ hơn 10mm.
- Bảng điện cách mặt đất tối thiểu
1,3-1,5m.
? Khi đặt dây trên puli sứ cần phải
chú ý gì?
Gv đa bảng khoảng cách cho phép
khi lắp đặt dây nổi bằng puli sứ
( sgk/58)
? Khi lắp đặt mạng điện kiểu ngầm
ta chú ý gì?
? Sè d©y trong èng và tiết diện ống
nh thế nào là phù hợp ?
Hs: tr¶ lêi...
? Với những dây dẫn điện khác
nhau có đợc sử dụng chung một
ống không ?
Hs : trả lời...
phải tăng thêm puli hoặc ống sứ.
<b>Hot ng 3. III. Lắp đặt mạng điện</b>
<i><b>kiểu ngầm </b></i>
- Phải phù hợp víi m«i trêng xung
quanh , yêu cầu sử dụng .
- m bảo đợc yêu cầu mĩ thuật và
tránh tác động của môi trờng
- Lắp đặt trong điều kiện mơi trờng khơ
ráo, dùng hộp nối dây.
-Sè d©y trong èng không vợt quá 40%
tiết diện ống
- Không luồn chung các dây dẫn không
cùng điện áp
- Cỏc ng kim loi phải nối đất
<b>*Cñng cè</b>
1. Trong phơng pháp lắp đặt dây dẫn kiểu nổi dùng ống luồn dâythì khi
nào luồn cút vuụng ?
- khi đi dây trên góc tờng
- khi đi dây rẽ nhánh
2. Bng in t cỏch mt dt bao nhiêu thì thuận tiện cho sủ dụng :
3. Có lắp đặt đợc đèn chiếu sáng trên nóc quạt trần đợc khơng? Tại sao?
<b>*H</b>
<b> íng dÉn vỊ nhà</b>
<i>Ngày soạn: 14/11/2009</i> <i> </i>
<i>Ngày dạy: 15/11/2009 </i>
<b>Tiết 24-26 Một số sơ đồ mạng điện gia đình</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Học sinh hiểu đợc các khái niệm sơ đồ điện , sơ đồ nguyên tắc, sơ đồ
lắp ráp.
- Nhận biết đợc các kí hiệu qui ớc trên bản vẽ kĩ thuật .
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng </b>
- Sơ đồ mạch điện H3.37, H3.38, H3.39
- Bảng kí hiệu qui ớc kí hiệu sơ đồ điện (bảng 37)
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bµi cị</b>
? Hãy mơ tả cách lắp đặt dây dẫn điện ở gia đình em ?
3. Bi mi
<i><b>Hot ng ca thy v</b></i>
<i><b>trò</b></i> <i><b>Nội dung cơ b¶n</b></i>
? Sơ đồ điện là gì ?
Gv sủ dụng bảng kí hiệu qui ớc
phân tích cho học sinh nắm đợc
các kí hiệu và ý nghĩa của từng kí
hiệu đó ( sgk/60)
? Có mấy loại sơ đồ điện ?
? Sơ đồ nguyên lý là gì?
? Tác dụng của sơ đồ nguyên lí ?
Gv đa ra một số sơ đồ nguyên lí để
học sinh quan sát ( H4.2, H4.4,
H4.5 sgk kĩ 9 cũ )
? Sơ đồ lắp đặt là gì ?
? Cho biết cơng dung của sơ đồ lắp
đặt ?
Gv đa ra một số sơ đồ H 3.39b,
H3.38, H3.40 /63+64 sách nghề
<b>Hoạt động 1: </b>
I.
- là hình biểu diễn qui ớc của mạch điện
và hệ thống điện .
1. Một số kí hiệu qui ớc trong sơ đồ
điện
( Bảng 3.7/60-61 )
2. Phân loại sơ đồ điện
a. Sơ đồ nguyên lý :
- là sơ đồ chỉ nói nên mối liên hệ điện
mà khơng thể hiện vị trí sắp xếp cách
lắp ráp của các phần tử
- tác dụng :dùng để nghiên cứu nguyên
lí hoạt động của mạch điện và các thiết
bị điện
b. Sơ đồ lắp đặt :
- là sơ đồ biểu thị cách sắp xếp vị trí
của thiết bị điện , đồ dùng điện trong
mạch
- Dùng để lắp ráp, sửa chữa , dự trù các
<b>Hoạt động 2.</b>
? Thế nào là mạch bảng điện chính
?
Gv giới thiệu và giảng dựa vào sơ
đồ H3.37 sách nghề /62.
? Mạch bảng điện nhánh có nhiệm
vụ gì?
Gv gi thiu H3.38 sơ đồ nguyên lí
mạch bảng điện nhánh (sách
nghề /63), yêu cầu học sinh vẽ đợc
2 sơ đò này .
Gv lần lợt đa ra sơ đồ nguyên lí và
sơ đồ lắp ráp của một số mạch đèn
chiếu sáng
Gv giảng giải trên sơ đồ hình vẽ
Hs theo dõi và vẽ sơ vo v
1. Mạch bảng điện
a. Mạch bảng ®iƯn chÝnh
- lấy điện từ sau cơng tơ đến bảng in
b. Mạch bảng điện nhánh
- Cung cấp điện trực tiếp tới các đồ
dùng điện
2. Một số mạch đèn chiếu sáng
a. Mạch đèn gồm 1 cầu chì, 1 cơng tắc
điều khiển một bóng đèn (H3.39)
b. Sơ đồ mắc 2cầu chì, một ổ điện ,2
cơng tắc điều khiển 2 bóng đèn (H3.40)
c. Mạch cơng tắc 3 cực ( H3.41, H3.42)
- Một công tắc 3 cực điều khiển 2 mạch
điện , chuyển đổi thắp sáng luân phiên .
d. Mạch đèn huỳnh quang sử dụng chấn
lu 2, 3 đầu dõy (H3.43, H3.44)
2. Mạch quạt trần( H3.45)
3. Mạch chuông ®iƯn (H3.46)
<b>* Cđng cè</b>
? Sơ đồ điện là gì? Nêu khái niệm sơ đồ nguyên lí , sơ đồ lắp ráp, tác dụng
của từng loại sơ đồ ?
? Vẽ sơ đồ lắp ráp mạch đèn gồm 1 cầu chì, 1 cơng tắc điều khiển một bóng
đèn?
<b>*H</b>
<b> íng dÉn vỊ nhµ</b>
- Học theo câu hỏi phần cñng cè
- Tập vẽ một số sơ đồ lắp ráp của mch in
<i> Ngày soạn : 21/11/2009</i> <i> </i>
<i> Ngày dạy: 22/11/2009 </i>
<b> Tiết 27-29 Thực hành: lắp bảng ®iƯ</b>n
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Vẽ đợc sơ đồ lắp đặt bảng điện gồm 2 cầu chì, 1 cơng tắc, 1 ổ cắm.
- Nắm đợc các bớc tiến hành lắp đặt bảng điện
- Lắp đặt đợc bảng điện gồm 2 cầu chì, 1 cơng tắc, 1 ổ cắm điều khiển
một bóng đèn.
- Học sinh làm việc nghiêm túc , chính xác, khoa học , an toàn.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng </b>
- Bảng điện , 1ổ điện đơn, 2 cầu chì, 1 cơng tắc, một bóng đèn, dây dẫn
điện , giấy ráp, băng dính cách điện .
<b>1. ổ định tổ chức</b>
2. Nội dung thực hành
<i><b>Hoạt động của thầy&</b></i>
<i><b>Trò</b></i> <i><b>Hoạt động của trò và</b><b> nội dung cơ bản</b></i>
G đa ra sơ đồ nguyên lí nh sgk yêu
cầu học sinh xây dựng sơ đồ lắp
đặt bảng điện gồm 2 cầu chì, 1
cơng tắc, 1 ổ cắm
G yêu cầu học sinh vạch dấu trên
bảng điện sau đó khoan lỗ.
G chó ý quan s¸t kÜ tht khoan ,
khoan các lỗ xuyên và không
xuyên
G thao tỏc mu lp đặt hoàn chỉnh
một bảng điện
G quan sát, uốn nắn, rót kinh
nghiƯm
<b>* Chú ý: cầu chì, cơng tắc, ổ cắm</b>
đều phải đấu ở dây pha vì dây pha
là thiết bị bảo vệ đóng cắt.
- Đi dây theo thứ tự các bớc lắp đặt
bảng điện .
- Yªu cầu mỗi học sinh phải lắp
đ-ợc một bảng điện với các thiết bị
trên
Sau khi lắp xong bảng điện gv yêu
cầu HS kiểm tra mạch ®iƯn theo
c¸c bíc sau:
<b>Hoạt động 1:</b>
H: quan sát sơ đồ nguyên tắc, sau dó vẽ
sơ đồ lắp ráp
2. V¹ch dÊu
H vạch dấu trên bảng điện sau đó
khoan l
- Các lỗ khoan :
+ cầu chì, công tắc, ổ cắm
+ lỗ bắt vít bảng điện vào tờng
+ lỗ luồn dây
<b>Hot động 2. II: </b>
H quan sát, làm theo
+ Nối mạch điện vào nguồn
+ Dùng bút thử điện để kiểm tra
G kiểm tra chấm điểm sản phẩm
của học sinh ( có thể thu về nhà
chấm điểm sau)
<b>* NhËn xÐt buæi thùc hµnh </b>
- ý thøc
- chuÈn bÞ
- kÕt qu¶.
<b>* Thu dọn sau buổi thực hành </b>
-khoan lấy dấu tốt ( 2điểm)
- lắp đặt đúng vị trí ( 2điểm)
- đi dây đúng ( 4điểm)
- mĩ thuật ( 2im)
<i>Ngày soạn: 28/11/2009</i> <i> </i>
<i>Ngày dạy: 29/11/2009 </i>
<b>TiÕt 30-31</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Lắp đặt đợc mạch đèn một sợi đốt
- Làm việc có kỉ luật , cẩn thận , an toàn, và đúng kĩ thuật .
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng</b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bµi cị</b>
3. Bµi míi
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò và những</b><b><sub>nội dung cơ bản</sub></b></i>
Gv đa ra sơ đồ nguyên lí mạch
điện gồm 1cầu chì , 1cơng tắc
điều khiển một bóng đèn.
Gv yêu cầu học sinh tìm hiểu
<b>Hot ng 1 . I. </b>
1. Tìm hiểu sơ đồ nguyên lí
A
Gv yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ lắp
đặt theo bảng điện thực có ca
mỡnh
Gv yêu cầu học sinh thống kê các
thiết bị điện và vật liệu vào bảng
<b>STT</b> Tªn thiết bị
vật liệu điện Số lợng
<b>1</b>
<b>2</b>
<b></b>
Gv yêu cầu học sinh lắp đặt bảng
Gv quan sát, theo dõi, uốn nắn sai
sót.
Gv gọi lần lợt học sinh mang sản
phẩm của mình lên chấm
( khoảng 14 học sinh)
Nu sn phẩm nào không đạt giáo
viên chỉ ra lỗi sai và cho về chỗ
làm lại
- Chấm vòng 2: sản phẩm của
những học sinh cha đạt vòng 1
( nếu hết thời gian G thu về nhà
chấm )
- kĩ năng thực hành
- kết quả
H nghiên cứu mạch điện
2. V sơ đồ lắp ráp
H vẽ sơ đồ lắp đặt theo bảng điện thực
có của mình vào vở nháp
2. Lắp đặt mạch điện .
H lắp đặt bảng điện của mình theo sơ đồ
lắp đặt mà mình đã xây dng
- Vạch dấu vị trí các thiết bị điện.
- Lắp mạch chính
- Lắp mạch nhánh
<b>Hot ng 3. </b>
<b>* H íng dÉn vỊ nhµ</b>
- Chuẩn bị dung cụ , vật liệu giờ sau thực hành lắp bảng điện gồm 2cầu
chì, 2cơng tắc, 2 bóng ốn.
<i>Ngày soạn: 20/8/2007</i> <i> </i>
<i>Ngày dạy; 22/8/2007 </i>
TiÕt 40+41+42
I. Môc tiªu
- Vẽ đợc sơ đồ lắp đặt mạch điện hai đèn sợi đốt
- Lắp đợc mạch điện điều khiển hai đèn sợi đốt
- Làm việc cẩn thận , nghiêm túc, khoa học và an toàn ao động
II. Chuẩn bị đồ dùng
- Bảng điện , 2cơng tắc, 2cầu chì, 2bóng đèn có đui , dây dẫn, băng
cách điện , giấy ráp.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ
KiĨm tra dơng cơ thùc hµnh cđa häc sinh
3. Néi dung thùc hµnh
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b><sub> và những nội dung cơ bản</sub></b><b>Hoạt động của trò</b></i>
Từ sơ đồ nguyên lí giáo viên yêu cầu
học sinh vẽ sơ đồ lắp đặt
G kiểm tra việc vẽ sơ đồ lắp đặt của học
sinh và uốn nắn sửa chữa cho đúng
G yêu cầu H thống kê thiết bị vật liệu
H thống kê thiết bị vật liệu vào bảng
STT Tên thiết bị và vật liệu Số lợng
1
2...
? Nêu tiến trình lắp đặt mạch điện ?
G yªu cầu học sinh làm theo qui trình
trên .
G theo dõi uốn nắn các thao tác
G gi tng hc sinh mang sản phẩm lên
chấm điểm , nếu sản phẩm nào không
đạt yêu cầu thì gv rút kinh nhgiệm và
chỉ ra hớng sửa chữa rồi thu sản phẩm
<b>Hoạt động 1. </b>
H nghiên cứu sơ đồ nguyên lí
H vẽ sơ đồ lắp đặt
<b>Hoạt động 2. </b>
H : - vạch dấu vị trí các thiết bị điện .
- lp t cỏc thit b in vo bảng điện nối
dây đui đèn
- đi dây theo sơ lp t
- kiểm tra lại mạch điện bằng bót thư ®iƯn
råi nèi ngn.
đó về nhà chấm sau.
Biểu điểm :
- §óng kÜ tht : 6 ®iĨm
- MÜ tht : 2 ®iĨm
- Mèi nèi Ýt vµ tiÕt kiƯm dây dẫn: 2
điểm
- ý thức trong buổi thực hành
- kĩ năng thc hành
* H
ớng dẫn về nhà
- «n tËp giê sau kiĨm tra 45 phót
- chuẩn bị dụng cụ thực hành buổi sau kiểm tra thực hành 2 tiết
_________________________________________________________
<i>Ngày soạn 20/8/2007</i> <i> Ngày giảng </i>
<i>22/8/2007 </i>
TiÕt 43+44+45
A. Đề bài
I. Đề kiểm tra lí thuyết (45 phút )
<i><b>Câu1 (4 điểm )</b></i>
Khi no xy ra hiện tợng bị điện giật ? Tại sao nói điện giật nguy hiểm ?
Mức độ nguy hiểm của điện giật phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
Cần làm gì hn ch s nguy him ú?
<i><b>Câu 2 (3điểm ) </b></i>
Nêu một số biện pháp sử lí khi có tai nạn điện ?
Ti sao hụ hp nhõn to kp thi lại có thể cứu sống đợc nạn nhân khi bị in
<i><b>Câu 3 (3điểm )</b></i>
Khi học xong chơng này em thấy có ý nghĩa nh thế nào ?
II. Đề kiểm tra thực hành (90phút )
Giả sử nguồn điện 220v , em hÃy lắp một bảng điện gồm 2cầu chì, 1ổ cắm,
2công tắc phục vụ cho các phụ tải sau :
- 2 bóng đèn sợi đốt 220v- 100w
- 1 bp in 220v - 1200w.
B. Đáp án
I. Phần lí thuyÕt
1. - khi xảy ra hiện tợng điện giật ( 1điểm)
- nêu đợc 2 ý giải thích ( 1điểm )
- nêu 3 mức độ phụ thuộc ( 1điểm)
- tác dụng của hô hấp nhân tạo ( 1điểm)
3. - sù nguy hiĨm cđa ®iƯn giËt ( 1®iĨm )
- cách phòng chống tai nạn điện ( 1điểm)
- phỉ biÕn cho mäi ngêi cïng hiĨu biÕt vỊ tai nạn điện ( 1 điểm )
II. Phần thực hành
- lắp đúng mạch ( 3điểm)
- bố trí linh kiện đờng dây (2điểm)
- bắt thiết bị và các mối nối chắc chắn(2điểm)
- tính toán dây chảy hợp lí (2điểm)
_______________________________________________________
<i>Ngày soạn 16/8/2007</i> <i>Ngày giảng </i>
<i>23/8/2007 </i>
một số vấn đề chung về máy biến áp
I. Mơc tiªu
- Học sinh nắm đợc định nghĩa, công dụng phân loại máy biến áp
- Nắm đợc cấu tạo , phân biệt đợc từng bộ phận của máy biến áp.
II. Chuẩn bị đồ dùng
- M« hình máy biến áp công xuất nhỏ
- một vài máy biến áp cho các nhóm, HS mang theo cá nhân theo HD..
III. Tiến trình dạy học
1. n nh t chc
2. Giáo viên nhận xét G nhận xét về bµi kiĨm tra võa qua
3. Bµi míi
<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Những nội dung cơ bản</b></i>
G đa ra mơ hỡnh mỏy bin ỏp <sub> mỏy bin ỏp</sub>
là gì?
G phântích khái niệm máy biến áp.
<b>Hot ng 1: I. </b>
1. Định nghĩa
? Theo công dụng ta có những loại máy biến
áp nào ?
? Mỏy tng ỏp c s dng khi nào?
? Máy hạ áp đợc sử dụng khi nào?
? Tại sao khi tiêu thụ điện cần phải sử dụng
đến mỏy bin ỏp?
G phân tích vai trò của máy biến ¸p cho häc
sinh hiÓu
? Trong thực tế em đã gặp những loại máy biến
áp nào ? Chức năng của mỏy?
G có nhiều máy biến áp và cũng có nhiều cách
phân loại khác nhau?
? Theo số pha máy biến áp chia ra thành những
loại nào?
? Theo vật liƯu lµm lâi m¸y biÕn ¸p chia ra
thành những loại nào?
? Vì sao m¸y biÕn áp phải có bộ phận làm
mát?
<b>Hot ng 3: III. </b>
? M¸y biến áp cấu tạo gåm nh÷ng bé phận
chính nào ?
H: Trả lời
? Cho biết cấu tạo cđa lâi thÐp?
? Nguyªn liƯu cđa lâi thÐp?
G ph©n tÝch cho häc sinh cã 2 lo¹i lâi thÐp
( kiĨu trơ vÇ kiĨu däc)
? Bộ phận dẫn điện đợc chế tạo bằng vật liệu gì
? Chức năng ?
G giới thiệu sơ đồ cấu tạo máy biến áp H4.4,
H4.5.
? Vai trß cđa vỏ máy?
? Chất liệu làm vỏ máy?
? Nhng loi vt liệu nào đợc sử dụng cách
điện trong máy bin ỏp ?
nguyên tần số.
- Máy tăng áp
- Máy giảm ¸p
2. C«ng dơng
- Dùng biến đổi điện áp của dòng điện
xoay chiều mà vẫn giữ ngun tần số
- Có vai trị quan trọng trong việc truyền
tải điện năng
- Trong kĩ thuật điện tử máy biến áp dùng
để ghép nối tín hiệu
<b>H/động 2: II. </b>
1. Phân loại theo c«ng dơng
- Máy biến áp điện lực đợc dùng trong
truyền tải và phân phối điện năng
- Máy biến áp có cơng suất nhỏ đợc dùng
trong các gia đình
- Máy biến áp có cơng suất nhỏ dùng cho
thiết bị đóng cắt , các thiết bị điện tử.
2. Phân loại theo số pha
- M¸y biÕn áp 1 pha, 3 pha
3. Phân loại theo vật liệu làm lõi
- Máy biến áp lõi thép
- Máy biến áp lõi không khí
4. Phân loại theo phơng pháp làm mát
- Máy biến áp làm mát bằng không khí
- Máy biến áp làm mát bằng dầu
Gồm 3 bộ phận chính
+ bé phËn dÉn tõ ( lâi thÐp)
+ bé phËn dÉn ®iƯn ( d©y quÊn)
+ vỏ bảo vệ ( vỏ máy )
a. Lừi thép: gồm những lá thép kĩ thuật
điện ghép lại với nhau và cách điện có tác
dụng làm mạch dẫn từ thông của máy
đồng thời làm khung dây quấn .
b. D©y quÊn: quÊn b»ng dây điện từ mềm
- Có 2 cuộn dây lồng vào nhau cuộn sơ
cấp và cuộn thứ cấp
- Có 2 loại m¸y biÕn ¸p :
+ máy biến áp cảm ứng
+ m¸y biến áp tự ngẫu
c. Vỏ máy
d. Vật liệu cách điện của máy biến áp
- Giấy cách điện
- Vải thuỷ tinh
- Sơn cách điện
*Củng cố
? Bài học hôm nay cần nắm đợc nội dung kiến thức nào ?
* H
- Nêu cấu tạo , nhiệm vụ của các bộ phận máy biến áp?
______________________________________________
<i>Ngày soạn 19/8/2007</i> <i>Ngày giảng </i>
<i>26/8/2007 </i>
TiÕt 49-50-51
một số vấn đề chung về máy biến áp
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm đợc các số liệu định mức, nguyên lý làm việc của máy
biến áp.
- Biết làm một số ví dụ về tính tốn máy biến áp
II. Chuẩn bị đồ dùng<sub> </sub>
- 4 máy biến áp nhỏ cho các nhóm.
III. Tiến trình dạy häc
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ
HS1: Trình bày cấu tạo , nhiệm vụ bộ phận dẫn điện của máy biến
áp?
HS2: Trình bày cấu tạo , nhiệm vụ của lõi thép máy biến áp?
3. Bài mới
<i><b>Hot ụng gv v hs</b></i> <i><b>Ni dung cơ bản</b></i>
? Em hiểu các số liệu định
møc ghi trên máy biến áp là
nh thế nào?
? U1đm là nh thÕ nµo?
G đặt câu hỏi tơng tự với các
? ThÕ nµo lµ hiƯn tợng cảm
ứng điện từ ?
G phõn tớch học sinh hiểu
rõ khái niệm này vì đây là
khái niệm mới.
<b>Hoạt động 1: 5. </b>
- Công suất định mức: Sđm là cơng suất tồn phần đa ra ở
dây quấn thứ cấp máy biến áp( đơn vị VA(KVA))
- Điện áp sơ cấp định mức: U1đm là điện áp dây quấn sơ cấp
tÝnh b»ng V( KV)
- Dòng điện sơ cấp định mức: Iđm là dòng điện của dây quấn
sơ cấp ứng với S là Uđm có đơn vị là A( KA)
- Điện áp thứ cấpU2đm
Hot ng 2:
a. Hiện tợng cảm ứng điện từ
Nu cho dũng in biến đổi đi qua cuộn dây nó sẽ sinh ra
một từ trờng biến đổi, ta đặt cuộn dây kín thứ 2 sẽ sinh ra
dịng điện gọi là dịng điện cảm ứng . Dòng điện nàycũng
biến thiên tơng tự nh nó gọi là hiện tợng cảm ứng điện từ.
b. Ngun lí làm việc
- Cn s¬ cÊp có N1 vòng dây
G phân tÝch nguyªn lÝ làm
việc của máy biến áp
H lắng nghe
? Khi k < 1 máy biến
áp gì?
? Khi k > 1 máy biến
áp gì?
? Bỏ qua tổn hao ta có điều
gì?
? ổn áp là gì?
? Mun U2 khụng i ta lm
nh thế nào?
G nêu đặc điểm của ổn áp
G cho học sinh làm 4 bài tập
1 1 1
2 2 2
<i>U</i> <i>E</i> <i>N</i>
<i>k</i>
<i>U</i> <i>E</i> <i>N</i>
U1, U2 : trÞ sè hiƯu dơng cđa diện áp sơ cấp và thứ cấp.
k: t số biến đổi của máy biến áp
- khi k<1 mỏy tng ỏp
- khi k >1 <sub> máy giảm áp</sub>
- Công xuất máy biến áp nhận từ nguồn
P1 = U1.I1
- Công xuất máy biến áp cấp cho phụ t¶i
P2 = U2 .I2
Bá qua hao tỉn cã P1 =P2 hay U1.I1 = U2 .I2
<sub> </sub>
1 2
2 1
<i>U</i> <i>I</i>
<i>k</i>
<i>U</i> <i>I</i>
<b> Hoạt động 3.III: </b>
1. ổ áp là gì?
- là máy biến áp tự ngẫu mà khi U1 biến thiên thì U2 không
i
- mun U2 khụng i ngi ta dùng 2IC điều khiển động cơ
quay con trợt để thay đổi số vòng dây N1
- mỗi ổn áp đều duy trì U2 khơng đổi
2. Mét sè vÝ dơ vỊ tÝnh to¸n m¸y biÕn ¸p
* Củng cố
-Trình bày nguyên lí làm việc của máy biến áp ?
? Giải thích tại sao hai dây quấn sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp
không nối điện với nhau mà lại truyền điện tõ cuén s¬ cÊp sang cuén thø cÊp.
* H
íng dÉn vỊ nhµ
- Học theo dàn bài đã ghi
- Tìm hiểu cách sử dụng và bảo dỡng máy biến áp.
_______________________________________________________
<i>Ngày soạn 19/8/2007</i> <i>Ngày giảng </i>
<i>26/8/2007 </i>
TiÕt 52-53-54
I. Mơc tiªu
- Học sinh nắm đợc cách sử dụng máy biến áp
- Biết đợc những h hỏng thờng gặp trong máy biến áp và biện pháp xử
lí.
II. Chn bÞ của giáo viên và học sinh
- 1m¸y biÕn ¸p
III. Tiến trình dạy học
HS1: Giải thích vì sao 2 dây quấn sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp
không nối điện với nhau mà lại truyền điện đợc từ cuộn sơ cấp sang cuộn
thứ cấp?
HS2: ổn áp là gì? So sánh nguyên lí làm việc của ổn áp?
3. Bài mới
<i><b>Hot ng ca thy v trũ</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
G (nói) Khi sử dụng máy biến áp nếu
biết tuân thủ một số qui định thì sử
dụng máy biến áp sẽ rất bền.
Trong mỗi qui định giáo viên nêu yêu
cầu học sinh lấy ví dụ minh hoạ hoc
giỏo viờn t y vớ d
? Khi nào cần kiĨm tra m¸y biÕn ¸p?
? Hiện tợng đó do những nguyờn
nhõn no?
Vói mỗi nguyên nhân giáo viên phải
phân tÝch vµ cho vÝ dơ
G cho học sinh thảo luận theo nhóm
để tìm ra những h hỏng thờng gặp
<b>Hoạt động 1: I. </b>
- Điện áp nguồn đa vào <sub> U</sub><sub>1đm</sub>
+ khi đóng điện cn lu ý nc t ca
chuyển mạch
- Công tiêu thụ của phụ tải <sub> S</sub><sub>đm </sub><sub>máy biến áp</sub>
+ Điện áp nguồn không đợc giảm quá
thấp máy quá tải
- Đặt máy biến áp nơi khơ ráo , thóng gió, ít
bụi , xa nơi có hố chất, khơng có vật nặng đè
lên máy
- Theo dõi nhiệt độ của máy .
- Chỉ đợc phép thay đổi nấc điện áp , lau chùi,
tháo dỡ máy khi ó chc chn ngt ngun in
vo mỏy .
- Lắp các thiết bị bảo vệ aptômát, cầu chì
- Thử điện cho m¸y biÕn ¸p
<b>Hoạt động 2: II. </b>
1. Kiểm tra máy biến áp xác định h hỏng
Máy làm việc khơng bình thờng do các ngun
nhân sau:
- nèi nhÇm điện áp nguồn
- chập một số vòng dây, nóng máy
- chạm mát
- t dõy
<b> </b>
* Cñng cè
- G kh¸i qu¸t lại nội dung bài học
- Giải thích vì sao điện chạm mát ra vỏ máy biến áp mà máy vẫn làm
việc bình thờng .Tại sao khi máy biến áp có điện chạm vỏ , máy biến áp làm
việc bình thờng mà ngời ta vẫn cần sửa chữa ngay ? Nếu không sửa chữa
ngay sẽ gây nguy hiểm nh thế nào?
<b> </b>
* H
íng dÉn vỊ nhµ
- Học theo dàn bài đã ghi và câu hỏi phn cng c
___________________________________________________
<i>Ngày soạn 28/8/2007</i> <i>Ngày giảng </i>
<i>5/9/2007 </i>
TiÕt 55-56-57
vận hành kiểm tra điện áp định mức máy biến áp
I. Mục tiêu
- RÌn tÝnh tû mØ , cẩn thận trong làm việc
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Nguồn điện 110v hoặc 220v
- 1m¸y biÕn ¸p tù ngÉu
- Đồng hồ đo điện : vôn kế, ampekế, ômkế, và đồng hồ vạn năng
- Dây điện có vỏ bọc cách điện
2. Bµi míi
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị và</b></i>
m¸y biÕn ¸p
G lu ý cho học sinh phần dây nối vẽ bằng nét chÊm
g¹ch
G sau khi kiểm tra cách điện giữa dây quấn và vỏ
máy 500<i>k</i><sub> , nối sơ đồ mạch điện nh H4.19 vôn kế</sub>
nối với 2 que đo
- Tiến hành kiểm tra điện áp định mức của từng nấc
* Nấc 250v
+ Ap1 đóng , Ap2 mở đặt chuyển mạch ở nấc 250v
+ Điều chỉnh máy biến áp tự ngẫu để vơn kế chỉ 0
đóng aptơmát Ap2.
+Điều chỉnh máy biến áp tự ngẫu tăng điện áp quan
sát vôn kế, tăng điện áp tới 250v . Trong quá trình
tăng điện áp theo dõi máy khơng có tiếng kêu lạ ,
quan sát đồng hồ ampekế dịng điện khơng q 5-7%
I1đm
+ Dïng v«nkÕ đo điện áp thứ cấp . Đầu Ax có điện
áp 110v, đầu Bx có điện áp 220v.
* Nấc 220v
Bc 1: Ap1 đóng, Ap2 mở, chuyển mạch ở nấc 220v
+ Điều chỉnh máy biến áp tự ngẫu để vôn kế chỉ 0
đóng aptơmát Ap2.
+Điều chỉnh máy biến áp tự ngẫu tăng điện áp tới
220v. Trong quá trình tăng điện áp theo dõi máy
khơng có tiếng kêu lạ , quan sát đồng hồ ampekế lớn
hơn nấc 250v một chút
+ Dïng v«nkÕ đo điện áp thứ cấp . Đầu Ax có điện
áp 110v, đầu Bx có điện áp 220v.
Tiếp tục kiểm tra thực hành qua các nấc 160v, 110v,
G kiểm tra viƯc thùc hµnh cđa mét sè häc sinh
*
- rót kinh nghiƯm ý thøc bi thùc hµnh
- nhắc nhở sửa chữa một số thao tác, kĩ năng
<b>Hoạt động 1. </b>
(SGK)
Học sinh vẽ sơ đồ H4.19 sơ đồ nối
dây kiểm tra máy biến áp
<b>Hoạt động 2. </b>
a. Kiểm tra điện áp định mức của
<b>Hoạt động 3.</b>
* H
- TiÕp tơc lun thực hành theo nội dung trên
_________________________________________________________
<i>Ngày soạn 9/9/2007</i> <i>Ngày gi¶ng </i>
<i>16/9/2007 </i>
TiÕt 58-59-60
vận hành kiểm tra máy biến áp
I. Mục tiêu
-Tip tc cho học sinh luyện kĩ năng kiểm tra điện áp định mức máy biến
áp
- Học sinh đợc kiểm ra thông số Iđm, , Pđm, của máy biến áp
- Rèn tính cẩn thận trong lao động điện
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Nguồn điện 110v hoặc 220v
- Đồng hồ đo điện : vôn kế, ampekế, ômkế, và đồng hồ vạn năng
- Dây điện có vỏ bọc cách điện
- Cơng tắc điện (AP)
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Bài mới
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò và những</b></i>
<i><b>nội dung cơ bản</b></i>
G giới thiệu hai cách thực hành
Cỏch 1: Dựng búng đèn , dây điện trở làm
phụ tơng ứng để đồng hồ A chỉ bằng trị số
định mức theo dõi phát nóng máy biến áp .
Cách 2: Dùng sơ đồ H4.19 để kiểm tra ngắn
mạch .
G giíi thiƯu 3 bíc kiĨm tra
- Ap1 đóng , Ap2 mở chuyển mạch để ở nấc
nào đó (80v) dùng dây điện nối ngắn mạch
<b>Hoạt động 1 : </b>
đầu Bx.
- Điều chỉnh máy biến ¸p tù ngÉu
- §iỊu chØnh m¸y biÕn ¸p tù ngẫu tăng điện
áp từ từ đén khi A chỉ dòng ®iÖn <sub>1,2I</sub><sub>®m</sub>
Quan sát theo dõi thấy phát nóng của máy
biến áp bình thờng là đợc .
G theo t¸c mÉu
G quan sát và uốn nắn thực hành
G thụng bỏo cách kiểm tra công suất định
mức
G cho học sinh thực hành kiểm tra dòng điện
định mức ở các nấc 220v, 110v
G rót kinh nghiƯm bi thực hành
- ý thức
- kĩ năng thực hành
Cách 2:
- Học sinh quan sát
- Học sinh thực hành
-Hc sinh thực hành kiểm tra dòng điện
<b>Hoạt động 2: </b>
* H
íng dÉn vỊ nhµ
1. Học và trả lời câu hỏi : máy biến áp dùng để kiểm tra có tác dụng gì
? Tại sao khi khơng có máy biến áp kiểm tra nguồn điện phải nối nguồn vào
phía thứ cấp
2. Vẽ sơ đồ kiểm tra máy biến áp
<i>Ngày soạn 9/9/2007</i> <i>Ngày giảng </i>
<i>16/9/2007 </i>
TiÕt 61-62-63
một số vấn đề chung về động cơ điện xoay chiều một pha
I. Mục tiêu
- Tìm hiểu cấu tạo , ngun lí làm việc , phạm vi sủ dụng các động cơ điện
xoay chiều một pha - Biết phân loại động cơ điện xoay chiều một pha
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Tranh vẽ cấu tạo động cơ
- Vật mẫu: quạt điện
III. Tiến trình dạy học
? HÃy nêu những điểm cần chú ý khi
sử dụng máy biến áp?
3. Bài mới
<i><b>Hot ng ca gv và hs</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
? Đọng cơ điện c s dng vo
những việc gì?
H thảo luận trả lêi
G giảng cho học sinh hiểu về
nguyên lí làm việc của động cơ
không đồng bộ dựa vào sơ đồ
H5.1
G yêu cầu học sinh vẽ cấu tạo
động cơ không đồng bộ .
G động cơ điện đã biến đổi điện
năng thành cơ năng .
G lấy ví dụ một số động cơ khơng
đồng bộ 1 pha trong thực tế
G thông báo cơ sở phân loại động
cơ .
<b>Hoạt động 1: I. </b>
1. Ph¹m vi sư dơng
- Là thiết bị điện dùng để biến đổi điện năng thành cơ
năng làm thay đổi máy công tác
- Động cơ điện đợc sử dụng trong mọi lĩnh vực , ở mọi
nơi
- Là nguồn lực để kéo máy bơm, quạt , máy nén khí và
các loại máy cơng tác
2. Ngun lí làm việc của động cơ khơng đồng bộ
- Nguyên lí cơ bản : khi nam châm quay từ trờng của
nam châm quay theo . Từ trờng quay làm xuất hiện
dòng điện cảm ứng ở khung dây khép kín abcd. Khung
dây này lại nằm trong từ trờng nên có lực điện từ tác
dụng làm khung dây quay theo chiều quay của từ trờng.
- Từ trờng quay và lực điện từ : Dòng điện chạy qua dây
dẫn sinh ra từ trờng giống từ trờng một nam châm . Dây
dẫn có dịng điện chạy qua đợc đặt trong từ trờng thì
dây dẫn chịu một lực tác dụng gọi là lực điện từ.
- ở động cơ không đồng bộ 1 pha ngời ta tạo từ trờng
quay bằng cách cho 2 dòng điện xoay chiều lệch pha
nhau vào 2 dây quấn đặt lệch trục nhau trong không
gian .
G (nói) trong bài này chúng ta chỉ
đi sâu về động cơ không đồng bộ
1pha.
G Treo sơ đồ động cơ vòng chập
( H5.2) và giảng.
? Hãy nêu u nhợc điểm của động
cơ dùng vòng ngắn mạch ?
G treo sơ đồ cấu tạo đọng cơ có
dây quấn phụ nối tiếp với cuộn
cảm và giảng
? Hãy nêu u nhc im ca ng
c ny ?
* Cơ sở phân loại
- Dùa theo kÕt cÊu cđa vá m¸y: kiĨu kÝn, kiểu hở..
- Theo kết cấu của dây quấn rô to: rô to lồng sóc, rô to
dây quấn, ..
- Theo s pha trên dây quấn stato: 1pha, 2pha, 3pha
* Động cơ khơng đồng 1 pha gồm : động cơ dùng vịng
ngắn mạch , động cơ có dây quấn phụ nối tiếp với cuộn
cảm L , động cơ có dây quấn phụ nối tiếp với tụ điện C
1. Động cơ dùng vòng ngắn mạch ( động cơ vòng chập)
- Nhợc điểm : chế tạo tốn kém vật liệu , sử dụng nhiều
điện , mô men mở máy không lớn
2. ng c cú dõy quấn phụ nối tiếp với cuộn cảm L.
- Gồm 2 dây quấn phụ đặt lệch trục nhau một góc
0
90
- Dây quấn phụ nối tiếp với cuộn cảm L , làm dòng điện
chậm pha so với dòng điện qua dây quấn chính
<sub> tù trờng do 2 dòng điện qua dây dẫn chính và dây</sub>
dẫn phụ lÖch pha nhau , tỉng cđa chóng là từ trờng
quay.
- Ưu điểm: có mô men mở máy lớn
- Nhợc điểm: cấu t¹o phøc t¹p
* Cđng cè
G khái quát lại nội dung bài häc
? Trình bày nguyên lí làm việc của động cơ điện xoay chiều 1 pha ?
* H
íng dÉn vỊ nhµ
- Tìm hiểu cấu tạo sơ bộ của động cơ dây quấn phụ nói tiếp với tụ điện
và động
cơ 1 pha có vành góp ( động cơ vạn năng)
- Tìm hiểu cấu tạo của động c khụng ng b 1 pha
_____________________________________________________________
________
<i>Ngày soạn 13/9/2007</i> <i>Ngày giảng </i>
<i>20/9/2007 </i>
Tiết 64-65-66<sub> </sub>
phân loại và cấu tạo động cơ điện không đồng bộ một pha
I. Mục tiêu
Häc sinh cÇn :
- Tiếp tục phân loại động cơ không đồng bộ 1 pha
- Học sinh nắm đợc cấu tạo của động cơ điện khơng đồng bộ 1 pha,
phân tích đợc từng bộ phận rôto, stato.
- So sánh đợc dạng năng lợng động cơ không đồng bộ đã biến đổi với
- Sơ đồ phóng to H5.4; H5.5; H5.6; H5.7; H5.8/120+121sgk
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ
? Nêu cấu tạo và u nhợc điểm của động cơ dùng vòng ngắn mạch , động
cơ có dây quấn phụ nối tiếp với cuộn cảm
3. Bµi míi
<i><b>H/ động của gv& hs</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
G giảng cho học sinh hiểu sơ
đồ H5.3
? Cho biÕt kÕt quả 2 dòng
điện ?
H trả lời …..
G thuyÕt tr×nh nh sgk/120
? Hãy cho biết u nhợc điểm
của động cơ này ?
H: trả lời………….
G treo sơ đồ H5.5
? Nêu u nhợc điểm của loại
động cơ này ?
G trình bày cấu tạo của động
cơ điện không đồng bộ 1pha
H lắng nghe
G treo tranh cÊu t¹o H5.6;
H5.7
? Lõi thép ó dạng nh thế nào?
? Khối dây quấn đợc đặt nh
thế nào?
? D©y quÊn xtato là gì?
? ụi cc t N-S c t nh
<b>Hot động 1: 3. </b>
- Động cơ gồm 2 dây quấn phụ đặt lệch trục nhau một
góc
0
90
- D©y qn phơ nèi tiÕp víi tụ điện C , làm dòng điện
sớm pha hơn so với dòng điện qua dây quấn chính
<sub> dòng điện qua dây dẫn chính và dây dẫn phụ lệch</sub>
pha nhau , sinh ra tõ trêng quay.
- Khi K mở dây quấn chính làm việc . K đóng 2dây
quấn làm việc động cơ 2pha.
- Động cơ 1pha dây quấn phụ nối tiếp với tụ điện còn
gọi là động cơ chạy tụ
* u điểm : - mômen mở máy lớn
- hệ số công suất và hiÖu suÊt cao
- tiÕt kiƯm ®iƯn sư dơng
- đỡ tốn vật liệu
- máy chạy êm
* Nhợc : sửa chữa phức tạp (có dây quấn phụ dùng để
kéo các loại máy công tác)
<b>Hoạt động 2</b>
- Là loại động cơ xoay chiều 1pha có dây quấn rơto nối
tiếp với dây quấn xtato qua bộ phận chổi than,vành góp
* Ưu điểm:
- Mơmen mở máy lớn, khả năng q tải tốt
- Có thể làm việc ở nhiều tốc độ khác nhau
- Cã thĨ dïng ngn ®iƯn mét chiỊu hay xoay chiều
* Nhợc : - Có cấu tạo phức tạp
- Vành góp, chổi than dễ mòn, hỏng
- Gây nhiễu vô tuyến điện nối tụ chống nhiƠu.
<b>Hoạt động 3: III. </b>
1. Xtato( phần tĩnh)
- Cấu tạo : lõi thép, dây quấn, ổ bi , vỏ, nắp máy
- Lừi xtato do lá thép kĩ thuật điện đợc dập bên trong
ghép lại với nhau thành hình trụ để đặt dây quấn . Khối
dây quấn là bối dây đặt nối tiếp hoặc song song
thế nào?
G phân loại rôto
? HiĨu thÕ nµo là rôto lồng
sóc?
G phân tích hình vẽ H5.8a
G phân tích hình vẽ H5.b
? Cho biết vị trí xtato trong
quạt trần ?
H: xtato nằm phía trong, rôto
nằm phía ngoài
? Cho biết khoảng cách giữa
các lá thép?
hỡnh thnh tng ụi cc N-S xen kẽ.
2. Rơto
Gåm lâi thÐp, d©y qn, trơc quay
* Rơto lồng sóc: do các lá thép kĩ thuật điện đợc dập
thành rãnh bên ngoài ghép lại tạo thành các rãnh theo
h-ớng trục
- ở giữa có lỗ để lắp trục
- dây quấn gòm nhiều khung dây ghép lại hình lồng sóc.
- thực tế: đúc nhôm , đồng vào rãnh lõi thép thành dây
quấn nối với mạch điện bên ngoài nhờ vạch trợt và chổi
than
<b>* Chú ý:- Đa số động cơ điện xtato nằm phía ngồi, rơto</b>
nằm phía trong, quạt trần thì ngợc li.
- Lõi thép kĩ thuật điện cần giũ tốt dẫn từ tốt dùng
tăng cờng tõ trêng . §Ĩ gi¶m tỉn hao dòng điện chạy
quẩn trong lõi thép cán thép thành lá mỏng 0,3mm
0,5mm giữa các lá có cách điện
* Củng cố
G củng cố lại theo dàn bài đã ghi
* H
íng dÉn vỊ nhµ
- Häc theo c©u hái dµn bµi
- Giờ sau mỗi tổ mang 1 quạt bàn và những dụng cụ tháo, lắp
quạt .
____________________________________________________
<i>Ngày soạn 23/9/ 2007</i> <i>Ngày giảng </i>
<i>30/9/2007 </i>
Tiết 67-68-69
cấu tạo , nguyên lí hoạt động sử dụng và bảo dỡng quạt bàn
I. Mục tiêu
Häc sinh cÇn :
<b> - Học sinh nắm đợc cấu tạo , nguyên lí hoạt động sử dụng và bảo dỡng</b>
quạt bàn
- Vận dụng kiến thức sửa chữa đợc một số h hỏng ở quạt bàn, biết bảo
d-ỡng quạt bàn, phát hiện đúng h hỏng ở quạt để có bện pháp khắc phục
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
G: Sơ đồ cấu tạo quạt bàn
H : mỗi tổ một quạt bàn
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh
3. Bài mới
<i><b>Hoạt động của gv và hs </b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
G ( nói) động cơ quạt điện dùng
trong gia đình là động cơ chạy tụ
hoặc động cơ có vịng ngắn mạch
? Quạt bàn gồm những bộ phận
nào?
G sư dơng tranh vÏ chØ râ cho
häc sinh thÊy tõng bé phËn vµ t¸c
dơng cđa chóng.
? Quạt bàn thuộc loại động c
no?
? Cho biết nguyên lí làm việc của
quạt bàn?
H: qut bàn chạy trong gia đình là
động cơ chạy tụ hoặc động cơ
vịng ngắn mạch .
? KĨ tªn mét số loại quạt bàn mà
em biết?
? Trớc khi sử dụng quạt bàn cần
chú ý gì?
H: trả lời
? Tại sao phải kiểm tra cánh ụt ,
rôto?
? Tại sao phải cho quạt chạy từ số
nhỏ ?
? Khi sử dụng quạt ta phải làm gì?
? Để quạt sử dụng bền lâu ta cần
chú ý g×?
<b>Hoạt động 1: I</b>
1. Cấu tạo
- Bạc (ổ bi)
-Tuốc năng
- Rôto
- Vỏ quạt (lồng bảo vệ )
- Đế quạt
- Hp s: iu khin tốc độ gió
<b>Hoạt động2:II.</b>
- Khi cho dòng điện xoay chiều vào dây quấn xtato thì
rôto phải quay
- cho động cơ quay thì phải có dòng điện xoay
chiều trong dõy qun
- Xtato có vòng đoản mạch hoặc cuộn dây phụ .
<b>* Một số loại quạt bàn</b>
- Sải cánh 35cm: Sanyơ, Misubishi..
- Sải cánh 40cm: Phong lan, Hoa sen, …
<b>Hoạt động3: III. </b>
1. Mét sè chó ý khi sư dơng
- Trớc khi cho quạt chạy dùng tay kiểm tra độ trơn của
- Cánh có bị vớng vào lồng quạt khơng , lồng quạt có
đảm bảo khơng .
- KiĨm tra trơc r«to có bị cong vành không
- Khi khi ng cho chạy số nhỏ kiểm tra độ trơn ,
chạy êm tiếng kêu của quạt .
- KiĨm tra d©y dÉn ra quạt , công tắc điều khiển quạt
tiếp xúc tốt kh«ng
- Khi khơng sử dụng quạt ta tắt quạt sau đó ngắt nguồn
2. Bảo dỡng quạt bàn
- Khơng để động cơ làm việc quá tải
- Thờng xuyên lâu chùi sạch sẽ
- Chỗ đặt quạt phải chắc chắn
- Tra dầu mỡ định kì vào các ổ bi (bạc)
- Khi kh«ng sử dụng cần lâu chù sạch tra dầu mỡ rồi
bọc l¹i
* Cđng cè
? Trình bày cấu tạo của quạt bàn? Quạt bàn thuộc loại động cơ nào?
? Nêu nguyên lí hoạt động của quạt bàn? Ngun lí đó dựa trên nguyên
lí nào?
G cho học sinh thao tác lại cách sử dụng quạt bàn?
* H
ớng dẫn về nhà
- Về nhà tập tháo lắp quạt bàn
- Giờ sau mỗi tổ mang một quạt bàn và dụng cụ tháo lắp.
______________________________________________
<i>Ngày soạn 1/10/2007</i> <i>Ngày giảng </i>
<i>7/10/2007 </i>
TiÕt 70-71-72
th¸o lắp, quan sát cấu tạo quạt bàn
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm đợc qui trình tháo lắp, bảo dỡng quạt bàn
- Có kĩ năng thành thạo tháo lắp,bảo dỡng quạt bàn
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
G: Sơ đồ cấu tạo quạt bàn
H : + mỗi tổ một quạt bµn
+ Dơng cơ : kìm, mỏlết, bút thử điện , tuavít, ..
III. Tiến trình dạy học
1. n nh t chc
2. Bi c
? Trình bày cấu tạo , nguyên lí làm việc của quạt bàn?
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng thực hành của học sinh
<b> </b>
3. Bµi míi
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị và những</b></i>
<i><b>nội dung cơ bản</b></i>
G híng dẫn lí thuyết qui trình thực hành.
<b>Hot ng 1: </b>
- T×m hiĨu sè liƯu kÜ tht , chức năng của
từng chi tiết
- Kiểm tra quạt trớc khi th¸o
- Kiểm tra điện áp nguồn đã phù hợp cha
- Tháo từng bộ phận chú ý sắp đặt có trật
tự để khỏi nhầm lẫn .
- Khi th¸o ra tr¸nh va chạm hỏng dây
quấn.
G chia lớp theo nhóm và phân công vị trí
thực hành : mỗi tổ 1 nhãm vµ ngåi tập
trung vào làm thực hành
G yêu cầu học sinh tháo quạt bàn theo thứ
tự
G đi kiĨm tra nh¾c nhë, híng dÉn(nÕu
cÇn)
G gọi một số nhóm trình bày cấu tạo của
quạt bàn , nói tới đâu đa chi tiết đó lên
cho cả lớp quan sỏt nhn xột
G yêu cầu học sinh lắp quạt vào và kiểm
tra trớc khi chạy thử
G có thể chấm thi đua giữa các nhóm khi
tiến hành tháo lắp
- thời gian
- kĩ năng thao tác
- ý thức
- tính đoàn kết
G nhận xét chung
- Lắp lại quạt
- Th lại quạt nếu thấy tốt cho đóng điện
<b>Hoạt động 2: </b>
H: chia mỗi tổ 1 nhóm và ngồi tập trung
vào làm thực hành
H: tháo quạt bàn theo thứ tự
Một số nhóm trình bày cấu tạo của quạt
bàn và nêu nhận xét
H lắp quạt vào và kiểm tra trớc khi chạy
thử
<b>Hot ng 3: </b>
* H
íng dÉn vỊ nhµ
- Tập tháo lắp và bảo dỡng quạt bàn
________________________________________________
<i>Ngày soạn 1/10/2007</i> <i>Ngày giảng </i>
<i>7/10/2007 </i>
tháo lắp, bảo dỡng quạt bàn
I. Mục tiêu
- Häc sinh biết cách bảo dỡng một số loại quạt bàn
- Rèn ý thức bảo vệ tài sản , tính cẩn thận , chịu khó.
II. Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh
H : + mỗi tổ một quạt bàn
+ Dơng cơ : k×m, málÕt, bút thử điện , tuavít, vịt dầu(có dầu)
..
III. Tin trỡnh dạy học
1. ổn định tổ chức
2 . Bài cũ
? Để quạt sử dụng bền lâu ta cần chú ý điều gì?
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng thực hành của học sinh
3. Bài mới
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò và những</b></i>
<i><b>nội dung cơ bản </b></i>
G yêu cầu học sinh đọc Pđm , Um ca qut
? Điện áp có thể sử dụng của quạt là bao
nhiêu ?
G yêu cầu học sinh thao tác thực hành bảo
dỡng theo nhóm
G quan sát và uốn nắn thao tác của học sinh
G yêu cÇu häc sinh mang sản phẩm của
mình lên chấm điểm
- Qut m bo sch s, quay êm nhẹ
- Kiểm tra các ốc vít, độ trơn , độ rơ của
rôto, độ cách điện so với vỏ, các mối hàn
nối điện
- Khi chạy quạt có phát ra tiÕng kªu lạ
không
G hi vn ỏp tng hc sinh mt số chi tiết
để cho điểm riêng
Điểm cho mỗi học sinh = điểm chung
(6)+ điểm riêng(4)
G nhận xét
- rút kinh nghiệm giờ thực hành
- tu dọn , làm vệ sinh nơi thực hành
<b>Hot ng 1: </b>
H quan sát quạt và trả lời
<b>Hot ng 2: </b>
H thao tác thực hành bảo dỡng theo nhóm
- Tháo lồng quạt , cánh quạt , thân quạt
- Lau chùi sạch sẽ
- Tra dầu mỡ vào các ổ cơ
- Lau chùi sạch sẽ những dầu mỡ bị giây ra
rồi lắp qu¹t l¹i
H đợc kiểm tra
<b>Hoạt động 3: </b>
- Quan sát cách sử dụng máy bơm nớc
________________________________________________________
<i>Ngày soạn 3/10/2007</i> <i>Ngày giảng </i>
<i>11/10/2007 </i>
TiÕt 76-77-78
cấu tạo và nguyên lí làm việc của máy bơm nớc
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm đợc cấu tạo và nguyên lí làm việc của máy bơm nớc
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tế: sử dụng máy bơm nớc
1. ổn định tổ chức
2 . Bài cũ
? Để quạt sử dụng bền lâu ta cần chú ý điều gì?
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng thực hành của học sinh
3. Bài mới
<i><b>Hoạt ng ca thy v</b></i>
<i><b>trò</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
G treo tranh sơ đồ H5.18 rồi giới
thiệu cấu tạo máy bơm nớc (máy
bơm nớc li tâm)
H: theo dâi tranh
G giíi thiƯu thân bơm
H theo dõi và ghi bài
G tháo rời từng bộ phận của máy
bơm nớc cho học sinh quan s¸t
G giới thiệu chÊt liƯu cđa ống
thoát.
? Cho biết vị trí van điều chỉnh ?
? Van điều chỉnh có tác dụng gì?
? Trình bày nguyên lí làm việc
của máy bơm nớc?
H tr li (cú th cha đầy đủ)
G uốn nắn ,bổ sung sau đó kết
luận .
<b>Hoạt động1: </b>
* Bơm nớc li tâm có những bộ phận chính sau : thân
bơm, ống hút, ống thoát
- Thõn bm l buồng chứa nớc và đẩy nớc đi gồm
bánh xe bơm và vỏ bơm . Bánh xe bơm có từ 6-12
cánh đợc đúc bằng gang có 2 miệng nối với ống hút
và ống thoát.
- ống hút bằng cao su , thép hoặc gang có một đầu
nối với thân bơm , đầu kia hút nớc . Đầu hút nớc có
lới lọc và van hút. Lới lọc ngăn vật lạ nh đất đá, cỏ
cây để tránh tắc bơm và h hỏng bánh xe bơm . Van
hút là loại cửa mở một chiều , chỉ cho nớc đi theo
- ống thoát bằng cao su , thép hoặc gang trong đó
đơi khi có thêm van một chiều (van xả) và van điều
chỉnh. Van xả chỉ cho nớc chảy từ thân bơm vào
ống thốt có cấu tạo giống nh van hút . Van điều
chỉnh có thể thay đổi lu lợng nớc do đó cũng thay
đổi cả chiều cao cột nớc , nghĩa là độ cao đa nớc lên
. Van điều chỉnh đặt giữa thân bơm và van xả .
<b>Hoạt động 2: </b>
- Trục bánh xe bơm nối với trục động cơ khi động
cơ hoạt động sẽ quay bánh xe bơm , các cánh quạt
lùa nớc trong thân bơm vào ống thoát. Do đó áp
suất trong thân bơm giảm xuống, nớc từ đầu hút tự
động dâng lên đầy thân bơm .
Nhê van mét chiỊu , níc chØ cã thể chảy từ đầu ống
hút qua thân bơm vào ống thoát và ra ngoài .
* Củng cố
? Trình bày cấu tạo của bơm nớc li tâm?
? nguyên lí làm việc của máy bơm nớc li tâm?
* H
íng dÉn vỊ nhµ
- Tìm hiểu biện pháp an toàn , cách sử dụng máy bơm nớc .
_____________________________________________
<i>Ngày soạn 7/10/ 2007</i> <i>Ngày giảng </i>
<i>14/10/2007 </i>
Tiết 79-80-81
thực hành: máy bơm nớc
I. Mục tiêu
- Học sinh đợc tìm hiểu về cấu tạo của máy bơm nớc , cách vận dụng
sử dụng, bảo dỡng máy bơm nớc.
- Giáo dục học sinh ý thức an toàn khi thực hành cung nh khi sử dụng
động cơ điện .
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Máy bơm nớc li tâm loại công xuất nhỏ
- Sơ đồ cấu tạo máy bơm nớc ( H5.13)
- Dơng cơ : k×m, mỏlết, bút thử điện , tuavít,.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức
2 . Bài cũ
<b> Hs1: Trình bày cấu tạo của máy bơm nớc li tâm? </b>
Hs2: Nêu nguyên tắc hoạt động của máy bơm nớc li tâm?
3.Bài mới
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò và nội dung cơ bản</b></i>
G dùng dụng cụ mở v mỏy v
các phần của máy
<b>Hoạt động 1: </b>
H quan sát , ghi tên , tác dụng của từng chi tiết và chức
năng theo b¶ng
Sau khi häc sinh quan s¸t xong G lắp
máy bơm vào nh lúc đầu
+ kiểm tra tất cả các bộ phận của máy
bơm . Thử quay trục động cơ và trục bơm
bằng tay .Khơng thấy va chạm cơ học .
H quan s¸t các thao tác của giáo viên
STT Tên gọi Chức năng
1 Bánh xe bơm - Đẩy nớc trong thân bơm ra ống thoát
2 Vỏ bơm - Bảo vệ bánh xe bơm
3 ống thoát - Thoát nớc từ trong thân bơm ra ngoài
4 ống hút - Nớc chảy vào thân bơm ( dẫn nớc)
5 Van hút - Không cho nớc từ thân bơm chảy ra ống hút ( nớc chảy theo một
chiều từ ống hút vào thân bơm )
u hút không bị rác bám , các chỗ nối
đợc bắt chặt, bơm kê chắc chắn, ống
thoát đúng vị trí
+ khởi động cho động cơ chạy khơng .
Động cơ phải quay theo đúng chiều ,
chạy êm. Trong khi máy chạy không đợc
điều chỉnh sa cha
G hớng dẫn học sinh sử dụng máy bơm
nớc
? Tại sao phải mồi nớc trớc khi đóng điện
cho động cơ ?
? Khi nào đợc cắm điện vào bơm ?
? Chỉ đa bơm ra khỏi nguồn nớc khi nào?
G cho học sinh vận hành theo đúng qui
trình trờn
G nêu nguyên tắc bảo quản và các bớc
bảo dỡng máy bơm nớc.
G yờu cu hc sinh thực hành theo đúng
qui trình trên
G: - NhËn xÐt bi thùc hµnh
+ sù chuÈn bÞ
+ý thøc
+ kÕt qu¶
- Rót kinh nghiệm giờ thực hành
- Dọn vệ sinh lau dầu mỡ nếu bị vơng
<b>Hot ng 2: </b>
H quan s¸t
- Mồi nớc lúc khởi động
- Đóng điện cho máy hoạt động , khi thấy những
hiện tợng khơng bình thờng thì phải dừng ngay
máy để kiểm tra.
- Đặt máy ở chỗ hợp lí để mồi nớc thuận lợi ,
ống hút càng ngắn càng tốt, phải kín để khơng
lọt khơng khí vào đờng hút.
- Khi bơm đợc đặt ổn định vào nguồn nớc mới
- Khi cắt điện mới đợc nhấc bơm ra khỏi nguồn
nớc
Học sinh vận hành theo đúng qui trình trên
<b>Hoạt động3: </b>
- Khi máy làm việc 1000h thì phải tra dầu mỡ và
làm vệ sinh .
- Khi làm việc bơm hay tiếp xúc với nớc nên cần
chú ý bé phËn chèng thÊm, chèng Èm.
- Khi kh«ng sư dơng ph¶i:
+ Rửa sạch ,lau khơ, tra dầu mỡ ổ trục của bánh
xebơm và động cơ, bôi dầu mỡ chống gỉ…
+ Bọc kín đầu hút và miệng ống
+ t bm ni khô ráo, kê cao che ma nắng
Học sinh thực hành theo đúng qui trình trên
<b>Hoạt động 4: </b>
* Cñng cè
? Nêu những qui định an toàn trong vận hành máy bơm ?
? Nêu cách sử dụng và bảo quản máy bơm nớc?
* H
íng dÉn vỊ nhµ
- Học theo các câu hỏi phần củng cố
_____________________________________________
<i>Ngày soạn 7/10/2007</i> <i>Ngày giảng </i>
<i>14/10/2007 </i>
TiÕt 82-83-84
I. Mơc tiªu
- Học sinh nắm đợc cấu tạo ngun lí hoạt động máy sấy tóc, máy giặt
- Học sinh nắm đợc cách sử dụng , biết cách bảo dỡng các đồ dùng điện
đó
- Qua bài học giúp học sinh biết cách xử lí an tồn khi tiếp xúc , sử dụng
các đồ dùng điện
II. ChuÈn bị của giáo viên và học sinh
- Tranh vẽ sơ đồ cấu tạo máy sấy tóc, máy giặt ( H5.17, H5.19)
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức
2 . Bµi cị
HS1: ? Nêu những qui định về an toàn khi sử dụng máy bơm nớc
?
HS2: ? Trình bày cách sử dụng , bảo dỡng máy bơm nớc ?
3. Bài mới
<i><b>Hot ng ca thy</b></i> <i><b>Hot động của trò</b></i>
? Máy sấy tóc có những bộ
phËn chÝnh nµo?
G híng dÉn häc sinh t×m hiĨu
cÊu t¹o cđa m¸y sÊy tãc qua
tranh vẽ
? Hiện nay có mấy loại máy sấy
tóc?
? Quạt là loại động cơ nào?
H: là động cơ 1pha sử dụng
động cơ vòng chập 2-3 tốc độ .
? Khi khi sư dơng m¸y sÊy tãc
thêng gặp những h hỏng nào?
H trả lời.
G giải thích các hiện tợng trên
? Khi khi sử dụng máy sấy tóc
l-u ý gì?
H trả lời..
G kết luận .
G s dng tranh H5.17 để mô tả
cấu tạo máy giặt
<b>Hoạt động 1: </b>
1. Cấu tạo và hoạt động
Gồm 5 bộ phận chính:
- Dây điện trở làm bằng hợp kim Crômniken quấn quanh
trục sứ hoặc vật liệu chịu nhiệt . Khi có dịng điện chạy
qua dây đốt nóng <sub> luồng gió nóng làm thay đổi cách</sub>
nối dây điện tụ
- Động cơ quạt gió là động cơ 1pha sử dụng động cơ
vòng chập 2-3 tốc độ .
- Công tắc làm thây đổi mức đốt nóng và tốc độ quạt thổi
gió nóng
- Rơle nhiệt tự động ngắt điện khi rơle độ trên mức cho
phép
- Cửa đón gió khơng khí ngồi vào và cửa đón giú núng
2. Những h hỏng thờng gặp khi sử dụng máy sấy tóc
- Động cơ không quay, dây điện trở không nóng
- Điện trở nóng , thổi giã yÕu
- Gió thổi yếu nhiệt độ thấp
- Gió thổi tốt nhiệt độ thấp
3. Mét sè lu ý khi sö dụng máy sấy tóc
- Không sử dụng khi đang t¾m
- Khơng để máy rơi xuống nớc hoặc dung dịch khác
- Không dùng máy để làm những việc quá nặng nề
- Bộ phận đốt nóng khi làm việc ln có điện khơng chọc
que vào cửa gió
- Khơng dùng máy khi có hơi hố chất
- Khơng tháo màn chắn gió vào và ra
<b>Hoạt động 2: </b>
1. Cấu tạo
G giảng cho học sinh cấu tạo và
chức năng của các chi tiết
G thông báo thông số kĩ thuật
? Khi sử dụng máy giặt cần chú
Trong mi chỳ ý giỏo viờn cần
phân tích rõ để học sinh nắm rõ
hơn
G làm mẫu phần thực hành để
học sinh quan sát
G yêu cầu học sinh lên sử dụng
G hớng dẫn, uốn nắn
xo , thùng ngoài, thùng trong, ống nớc và ống nớc xả.
2. Thông số kĩ thuật
- Dung lợng m¸y tõ 3,5-5kg, >5kg, …….
- ¸p st ngn níc cÊp thờng có trị số 0,3-0,8 kg/cm3<sub> dễ</sub>
làm hỏng van nạp níc.
- Mức nớc ở trong thùng điều chỉnh tuỳ theo khối lợng đồ
giặt lần đó
- Lợng nớc 120l-150l/1lần giặt
- Công suất động cơ 130-150w
- Điện áp nguồn cung cp
3. Nguyờn tc s dng
- Đảm bảo các thông sè kÜ thuËt
- Kiểm tra bỏ vật lạ , cứng nằm trong đồ giặt
- Không giặt lẫn đồ phai màu
- Giặt riêng đồ quá bẩn
- Sau vài tuần sử dụng nên làm vệ sinh lới lọc nớc
<b>Hoạt động 3: </b>
* Cñng cè
? Trình bày cấu tạo và sử dụng máy sấy tóc ?
? Những h hỏng thờng gặp khi sử dụng máy sấy tóc , cách khắc
phục ?
Cho biết các thông số kĩ thuật máy giặt ? Cách sử dụng máy giặt
bền lâu ?
* H
ớng dẫn về nhà
- Cho học sinh chép câu hỏi về làm đề cơng ôn tập
- xem lại cỏc bi thc hnh kỡ 2.
_______________________________________________________
<i>Ngày soạn 14/10/2007</i> <i>Ngày giảng </i>
<i>21/10/2007 </i>
Tiết 85-86-87
kiểm tra
a. Đề bài
I.
Khi nào xảy ra hiện tợng bị điện giật ? Tại sao nói điện giật nguy hiểm ?
Mức độ nguy hiểm của điện giật phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
Cần làm gì để hạn chế sự nguy hiểm ú?
<i><b>Câu 2 (3điểm ) </b></i>
Nêu một số biện pháp sử lí khi có tai nạn điện ?
Ti sao hụ hp nhân tạo kịp thời lại có thể cứu sống đợc nạn nhân khi bị điện
giật ?
Khi häc xong chơng này em thấy có ý nghĩa nh thế nào ?
Giả sử nguồn điện 220v , em hÃy lắp một bảng điện gồm 2cầu chì, 1ổ cắm,
2công tắc phục vụ cho các phơ t¶i sau :
- 2 bóng đèn sợi đốt 110v- 100w, mắc nối tiếp.
B. Đáp án
1. – khi xảy ra hiện tợng điện giật ( 1điểm)
- nêu đợc 2 ý giải thích ( 1điểm )
- nêu 3 mức độ phụ thuộc ( 1điểm)
- cần nêu đủ khi lắp đặt , sửa chữa, sử dụng (1điểm)
2. – biện pháp sử lí ( 2 điểm)
- tác dụng của hô hấp nhân tạo ( 1điểm)
3. – sù nguy hiĨm cđa ®iƯn giËt ( 1®iĨm )
- cách phòng chống tai nạn điện ( 1điểm)
- phæ biÕn cho mäi ngêi cùng hiểu biết về tai nạn điện ( 1 điểm )
- lắp đúng mạch ( 3điểm)
- bố trí linh kiện đờng dây (2điểm)
- bắt thiết bị và các mối nối chắc chắn(2điểm)
- tính toán dây chảy hợp lí (2điểm)
<i>_____________________________________________________-Ngày soạn 14/10/ 2007</i> <i>Ngày gi¶ng21/10/ </i>
<i>2007 </i>
TiÕt 88-89-90
ôn tập cuối năm lắp bảng ®iƯn
I. Mơc tiªu
- Hệ thống lại các kiến thức đã học
- RÌn lun kÜ năng thao tác lắp bảng điện
- Giáo dục học sinh ý thức an toàn khi làm thực hành điện
II. Chuẩn bị đồ dùng
- §Ị cơng ôn tập
- Bảng điện , dây dẫn, một số thiết bị điện và dụng cụ để lắp bảng điện
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Nội dung ôn tập
<i><b>Hoạt động của gv và hs</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
ôn tập
Bớc 1: G thống kê những câu hỏi mà
học sinh cần thắc mắc
Bc 2: G nờu từng câu hỏi học sinh
thắc mắc để cùng giải quyết
Bớc 3: Thống nhất chuẩn kiến thức
Bớc 4: Học sinh ghi nhớ , sửa chữa,
hoàn thiện đề cơng
G đa ra một số đề cho các nhóm bốc
thăm
Lắp đặt bảng in gm:
a) 2 cầu chì, 2công tắc, 2ổ cắm sử
dụng nguồn điện 220v và 110v
b) 2 cầu chì, 2công tắc, 2ổ cắm sử
dụng nguồn điện 220v
H c chia thành 4 nhóm, yêu cầu
đại diện nhóm lên bốc thăm đề thực
hành trên
Sau một thời gian giáo viên kiểm tra
bảng điện đã lắp của từng nhóm
( mỗi nhóm từ 1-2 bảng)
<i>G nhÊn m¹nh mét số điểm cần lu ý</i>
<b>Hot ng2: </b>
M¹ch 1:
M¹ch 2:
<b>Hoạt động3: </b>
Tỉng kÕt thùc hµnh , rót kinh nghiƯm , thu dọn vệ
sinh
<i>Ngày soạn 22/10/2007</i> <i>Ngày gi¶ng </i>
<i>28/10/2007 </i>
giáo dục hớng nghiệp iii
I. Mục tiêu
- Trên cơ sở buổi giáo dục hớng nghiệp , học sinh có thể trả lời đợc câu
hỏi “học gì” và “làm nghề gì ” ở lứa tuổi 14-15
- Hội thảo các hớng đi của học sinh
- Tìm hiểu nguyện vọng học tập của học sinh
- Tµi liƯu híng nghiƯp
- PhiÕu nguyÖn väng häc tËp cđa häc sinh
III. TiÕn tr×nh héi th¶o
1. ổn đinh tổ chức
2. Đặt vấn đề
G nêu phần đặt vấn đề nh tài liệu / 50sách nghề
- Cấu trúc đội ngũ nhân lực bất hợp lí
1đại học – cao đẳng/ 1,57 trung học chun nghiệp /2,3 cơng
nhân
- Hỵp lÝ : 1 kÜ s /5-10 kĩ thuật viên /40-60 công nhân
Do vy t lệ tuển sinh vào các hệ đào tạo những năm tới cần đợc định hớng
và điều chỉnh. Điều đó có nghĩa tuyệt đại đa số học sinh tốt nghiệp trung học
phổ thông đợc tiếp nhận vào các trờng trung học chuyên nghiệp , trờng dạy
nghề , học nghề ngắn hạn tại cơ sở sản xuất, các trung tâm dạy nghề hoặc
trực tiếp tham gia vào lao động sản xuất
3. Néi dung hội thảo
G phát phiếu tìm hiểu nguyện vọng học tập của học sinh
Các bớc hội thảo : 6 bíc
– Häc lªn THPT ( trờng công lập )
- Học lên THPT ( trờng dân lập , bán công )- Học ở các trờng trung học
chuyên nghiệp
- Học nghề dài hạn
- Học nghề ngắn hạn
- Hc ti trung tõm GDTX cú trình độ tơng đơng THPT
- Tham gia lao động trực tiếp
- Học sinh đợc chia thành các nhóm thảo luận về các điều kiện cụ thể đi vào
từng luồng trên
- Nguyện vọng cá nhân
- Năng lực học tập
- Hoàn cảnh gia đình
Dại diện của từng nhóm trình bày quan điểm của nhóm mình về các luồng
và điều kiện của từng luồng . So sánh giữa các nhóm, lu ý sự đối lập về quan
điểm để thảo luận .
Hớng dẫn các nhóm tiếp tục hội thảo tập trung vào các vấn đề sau :
+ Mâu thuẫn giữa năng lực vµ ngun väng
+ Mâu thuẫn giữa năng lực và nguyện vọng và hồn cảnh gia đình
- Hớng giải quyết các mâu thuẫn đó
+ Học tập và rèn luyện bản thân , phấn đấu vơn tới đợc ớc mơ của
mình
+ Tham gia lao động sản xuất vừa học vừa lm
Mỗi nhóm trình bày tóm tắt kết qu¶ th¶o ln nhãm
G tỉng kÕt bi héi th¶o và đa ra những kết luận chính
- Nhn thc đúng về cách nghĩ thích “ làm thầy” khơng thích lm th
Ngn
hạn
Trung học cơ sở
TH
PT
Trung học
Trung
học PT
( DL,
BC)
Trung học
chuyên
nghiệp
Dạy
nghề
Giáo
dục
th êng
xuyªn
Tham
gia
lao
động
- Cha mẹ học sinh cùng các em thấy đợc sự cần thiết và lợi ích của viẹc đánh
giá đúng thực lực của bản thân, hoàn cảnh kinh tế, khả năng học tập mà lựa
chọn con đờng học tập cho phù hợp
- Làm cho các em thấy rằng việc đi vào các hớng khác nhau sau khi tốt
nghiệp trung học cơ sở là bình thờng và hợp lí.