Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

MỪNG SINH NHẬT BÁC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.59 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TuÇn 14 Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010</b></i>




<b>Tiết 2:Tập đọc</b>


<b>Chuỗi ngọc lam</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Đọc trơi chảy lu lốt diễn cảm toàn bài. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật, thể
hiện đúng tính cách từng nhân vật: cơ bé ngây thơ, hồn nhiên ; chú Pi-e nhân hậu,
tế nhị ; chị cô bé ngay thẳng thật thà.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi ba nhân vật trong truyện là những con ngời
có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui cho ngêi kh¸c.


<i>- Quyền đợc yêu thơng chia sẻ; Quyền có sự riêng t;Quyền đợc sự thơng cảm,u </i>
<i>q;Bổn phận phảI yêu thơng, tôn trọng con ngời</i>


<b>B/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
I- ổ n định: hát


II- KiĨm tra bµi cị:


HS đọc trả lời các câu hỏi về bài <i><b>Trồng rừng ngập mặn.</b></i>


III- Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài:


- Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:



- HS giỏi đọc.
- Chia đoạn.


- GV kÕt hỵp sửa lỗi phát âm
- Giải nghĩa từ khó.


- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


- HS đọc từ đầu đến ngời anh yêu
<i>quý:</i>


+ Cô bé mua chuỗi ngọc lam để
tặng ai?


+ Em có đủ tiền để mua chuỗi ngọc
không?


+ Chi tiết nào cho biết điều đó?
+) Rút ý1: Cơ bé mua chuỗi ngọc
để tặng chị nhân ngày lễ Nơ-en
- HS đọc đoạn cịn lại:


+ Chị của cô bé tìm gặp Pi-e làm
gì?


+ Vỡ sao Pi-e nói rằng em bé đã trả
giá rất cao để mua chuỗi ngọc?
+ Em nghĩ gì về các nhân vật trong
truyện?



- Đoạn 1: Từ đầu đến Xin chú gói
<i>lại cho cháu!</i>


- Đoạn 2: Tiếp cho đến Đừng đánh
<i>rơi nhé!</i>


- Đoạn 3: Đoạn còn lại.
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- HS đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc gia cỏc nhúm
- HS c ton bi.


- Để tặng chị nhân ngày lễ Nô-en.
Đó là một


- Cụ bộ khụng đủ tiền mua chuỗi
ngọc.


- Cô bé mở khăn tay, đổ lên bàn
một nắm xu…


- Để hỏi có đúng cô bé mua chuỗi
ngọc ở …


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+)Rút ý 2: - Các nhân vật trong
truyện đều là ngời tốt


- Nội dung chính của bài là gì?


- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
- HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- 4 HS phân vai đọc tồn bài.
- Tìm giọng đọc cho mỗi nhân vật:
+ Lời cô bé: ngây thơ, hồn nhiên.
+ Lời Pi-e: điềm đạm, nhẹ nhàng, tế
nhị.


+ Lời chị cô bé: Lịch sự, thật thà.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.


- HS c.


- HS tỡm giọng đọc cho mỗi nhân
vật.


- HS luyện đọc phân vai trong nhóm
4.


- HS thi đọc.


IV- Củng cố, dặn dị: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về luyện đọc và học bài.
________________________________


<b>TiÕt 2: To¸n</b>



TiÕt 66: Chia mét sè tù nhiªn



<b>cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc </b>


<b>là một số thập phân</b>



<b>A/ Mơc tiªu:</b>
Gióp HS:


- Hiểu đợc quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc
là một số thập phân.


- Bớc đầu thực hiện đợc phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà
th-ơng tìm đợc là một số thập phân.


<b>B/ Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm</b>
<b>C/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
I- ổn định: hát


II- KiĨm tra bµi cị:


Mn chia mét STP cho 10, 100, 1000, ta lµm thÕ nµo?<b>…</b>
III- Bµi míi:


a) VÝ dơ 1:


- VÝ dơ: 27 : 4 = ? (m)
- Hớng dẫn HS:


Đặt tính rồi tÝnh. 27 4
30 6,75
20



0
- HS nêu lại cách chia.


b) Ví dụ 2:


- Hớng dẫn HS làm vào nháp.
- HS thực hiện, GV ghi bảng.
- HS nêu lại cách làm.


c) Quy tắc:


- Muèn chia mét sè tù nhiªn cho
mét sè tù nhiên mà còn d ta làm thế
nào ?


- HS nối tiếp nhau đọc phần quy
tắc.


- HS theo dâi và thực hiện phép
chia ra nháp.


- HS nêu.


- HS thùc hiÖn: 43,0 52
1 40 0,82
36


- HS tự nêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Luyện tập:


*Bài tập 1 (68): Đặt tính rồi tính
- HS nêu yêu cầu.


- GV nhận xÐt.


*Bài tập 2 (68):
- HS đọc đề bài.


- Híng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
- Chấm bài


*Bài tập 3 (66):
- HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách làm.


- Lm vo nhỏp, sau ú cha bi.


- Làm vào bảng con.


12 5


20 2,4


a) 2,4 ; 5,75 ; 24,5
b) 1,875 ; 6,25 ; 20,25
- Lµm vµo vë.



- 1 HS làm bảng nhóm
*Bài giải:


S vi may mt b quần áo là:
70 : 25 = 2,8 (m)


Số vải để may sáu bộ quần áo là:
2,8 x 6 = 16,8 (m)


Đáp số: 16,8 m
*Kết quả:


0,4 0.75 3,6
IV- Cđng cè, dỈn dß: - GV nhËn xÐt giê häc




<b> </b>



<b> Đạo đức</b>



TiÕt 14:

<b> Tôn trọng phụ nữ </b>

(tiết 1)
<b>A/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:</b>


- Cần phải tôn trọng phụ nữ và vì sao cần tôn träng phơ n÷.


- Trẻ em có quyền đợc đối xử bình đẳng, khơng phân biệt trai hay gái.


- Thực hiện các hành vi quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ trong cuộc sống


hằng ngày.


<i>- Quyền đợc đối sử bình đẳng giữa em trai và em gái( Toàn phần )</i>
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b> Thẻ xanh đỏ


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
I- ổ n định: hát


II- KiĨm tra bµi cị: Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 6.
III- Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi:


- Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin (trang 22-SGK)


*Mục tiêu: HS biết những đóng góp của ngời phụ nữ Việt Nam trong gia đình v
ngoi xó hi.


*Cách tiến hành:


- GV chia lớp thành 4 nhóm và giao
nhiệm vụ:


Các nhóm quan sát và giới thiƯu néi
dung mét bøc ¶nh.


*GV kÕt ln: SGV-Tr. 36.
-Th¶o ln cả lớp:


+ Em hÃy kể các công việc của



ng-- Nhóm 1: Bức ảnh bà Nguyễn Thị
Định.


- Nhóm 2: Bức ảnh tiến sĩ Nguyễn
Thị Trầm.


- Nhóm 3: Bức ảnh cô gái vàng
Nguyễn Thuý Hiền.


- Nhúm 4: Bc nh m u con lm
nng.


- Các nhóm thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ời phụ nữ trong gia đình, trong XH
mà em biết?


+ Tại sao những ngời phụ nữ là
những ngời đáng kính trọng?
- HS đọc phần ghi nhớ.


- Nội trợ, làm quản lý, nghiên cứu
khoa học


- Ti vì phụ nữ có vai trị rất quan
trọng trong gia đình và XH.


- Hoạt động 2: Làm bài tập 1 SGK



*Mục tiêu: HS biết các hành vi thể hiện sự tơn trọng phụ nữ, sự đối xử bình đẳng
giữa trẻ em gái và trẻ em trai.


*Cách tiến hành: - HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- HS làm vic cỏ nhõn.


- HS trình bày.


- GV kt lun: + Các việc làm biểu hiện sự tôn trọng phụ nữ là a, b.
+ Việc làm biểu hiện thái độ cha tôn trọng phụ nữ là c, d.


- Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ (bài tập 2-SGK)


*Mục tiêu: HS biết đánh giá và bày tỏ thái độ tán thành với các ý kiến tơn trọng
phụ nữ, biết giải thích lí do vì sao tán thành hoặc khơng tán thành ý kiến đó.
*Cách tiến hành:


- GV nêu yêu cầu của bài tập 2 và
hớng dẫn HS bày tỏ thái độ bng
cỏch gi th.


- GV lần lợt nêu từng ý kiÕn.
- Mêi mét sè HS gi¶i thÝch lÝ do.
- GV kết luận:


+ Tán thành với các ý kiến: a, d
+ Không tán thành với các ý kiến: b,
c, đ





HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ
thẻ.


- HS giải thích lí do.


*- Hot ng ni tip:


- Tìm hiểu và chuẩn bị giới thiệu về một ngời phụ nữ mà em kính trọng, yêu
mến.


- Su tầm các bài thơ, bài hát ca ngợi ngời phụ nữ VN.
<b> IV- Cñng cè dặn dò:</b>


_____________________________________


<b> </b>

<b>Chiều</b>

:

<b> Tiết 2 : </b>

<b> Luyện đọc</b>



<b>Trång rừng ngập mặn</b>


<b> Chuỗi ngọc lam</b>



<b> I. Mục tiêu yêu cầu :</b>



- HS nm vững và khắc sâu hơn nội dung kiến thức đã học .
- Biết đọc diễn cảm nội dung bài c .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


Tranh minh hoạ trong SGK .
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>



<b>1.ổn định tổ chức : Hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho 1 HS nªu ý nghĩa bài : chuỗi ngọc lam
GV nhận xét , ghi điểm .


<b>3. Bài luyện : </b>


a. Gii thiu bi : Nêu mục tiêu yêu cầu bài học .
b. Các hoạt động dạy học


*).Luyện đọc bài : Trồng rừng ngập
mặn


- Cho HS luyện đọc thuộc bài theo
nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV quan sát giúp đỡ HS yếu đọc .
*). Các nhóm đọc thi bài trớc lớp .
Yêu cầu các nhóm đọc thi lần lượt


tríc líp .


GV cùng lớp nhận xét , đánh giá .
+). Cho HS đọc diễn cảm trong bài ,
kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK.
GV nhận xét đánh giá .


*). Luyện đọc bài : Chu

i ng

c lam



GV chia lớp thành nhóm 3, yêu cầu
các nhóm đọc theo nội dung từng
luật .


*). Các nhóm đọc thi bài trớc lớp .
GV cùng lớp nhận xét , đánh giá .
+). Cho HS đọc diễn cảm trong bài ,
kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK.
- GV nhận xét đánh giá .


- GV cùng HS nhận xét , khen nhóm
đọc diễn cảm tốt .


<b> 4. Củng cố dặn dò : </b>


GV cng c lại nội dung bài luyện
Nhận xét đánh giá tiết học .


- Các nhóm đọc thi lần

lượt

trớc lớp
- Các nhóm khác nhận xét .


- HS đọc bài lần lượt trớc lớp, kết
hợp trả lời câu hỏi ra .


- Líp nhËn xÐt , sưa sai .
1 HS nêu ý nghĩa bài .


- HS luyện trong nhóm 3 .


- Các nhóm đọc thi lần lợt trớc lớp


Các nhóm khác nhận xét .


- HS đọc bài lần lợt trước lớp, kết
hợp trả lời câu hỏi .


- Líp nhËn xÐt , sưa sai .
- 1 HS nªu ý nghÜa bµi .




<b> </b>

<i><b>Thø ba ngµy 16 tháng 11 năm 2010</b></i>



<i><b>Tiết 1:</b></i>

<i><b>Luyện từ và câu</b></i>



Tiết 27:

<b>Ôn tập về từ loại</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Hệ thống hoá kiến thức đã học về các từ loại danh từ, đại từ ; quy tắc hoa danh
từ riêng.


- Nâng cao một bớc kĩ năng sử dụng danh từ, đại từ.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Ba tờ phiếu viết định nghĩa danh từ chung, danh từ riêng và quy tắc viết hoa
DT riêng.


- B¶ng phơ viết đoạn văn ở BT 1.


- Bốn tờ phiếu khổ to viết các yêu cầu của bài tập 4.
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>



I- ổ n định: hát


II- Kiểm tra bài cũ: HS đặt câu sử dụng một trong các cặp quan hệ từ đã học.
III- Dạy bài mới:


- Giíi thiƯu bµi:


- Hớng dẫn HS làm bài tập.
*Bài tập 1:


- HS nêu yêu cầu.


-Trỡnh by nh ngha danh t
chung, danh t riêng.


- GV dán tờ phiếu ghi định nghĩa DT


- Trao đổi nhóm 4 khi làm bài tập.
- GV phát phiếu cho HS làm vào
phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chung, DT riờng, mi mt HS c.


- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2:


- HS nêu yêu cầu.


- GV dán tờ phiếu ghi quy tắc viết


hoa DT riêng lên bảng,


- Thi c thuc quy tc.


*Bài tập 3:


- HS nêu yêu cầu.


- GV cho HS thi làm bài tập theo
nhóm 2, ghi kết quả vào bảng
nhóm.


- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 4:


- HS nêu yêu cầu.


- HS phát biểu, 4 HS làm vào phiếu
trình bày.


- Cả lớp và GV nhận xét.


*Lời giải :


- Danh t riờng trong đoạn: Nguyên.
<i>- Danh từ chung trong đoạn: giọng, </i>
chị gái, hàng, nớc mắt, vệt, má, chị,
tay, mặt, phía, ánh đèn, màu, ,
tiếng, đàn, tiếng, hát, mùa xuân,


năm.


- HS nhắc lại quy tắc viết hoa danh
từ riêng đã học.


- Định nghĩa: SGV-Tr. 272
- HS đọc lại, kết hợp nêu ví dụ.
- VD: + Bế Văn Đàn, Phố Ràng,…
+ Pa-ri, Đa-nuýp, Tây Ban
Nha, …


- HS nhắc lại kiến thc cn ghi nh
v i t.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


*Lời giải:


Cỏc i từ xng hô trong đoạn văn
là: Chị, em, tôi, chỳng tụi.


- HS làm bài cá nhân, phát phiếu
cho 4 HS làm bài, mỗi HS làm một
ý.


a) Danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ
trong kiu cõu Ai lm gỡ?:


- Nguyên quay sang tôi, giọng


nghẹn ngào.


- Tôi nhìn em cời trong 2 hàng nớc
mắt kéo vệt trên má.


IV- Củng cố, dặn dò: - GV nhËn xÐt giê häc.


_____________________________________


<b>Tiết 2:Toán</b>



Tiết 67:

<b>Luyện tập</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Giỳp HS củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số tự nhiên cho số
tự nhiên mà thơng tìm đợc là số thập phân.


<b>B/ Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm</b>
<b>C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
I- ổn định: hát


II- KiĨm tra bµi cị:


Nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là
một số thập phân.


III- Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Lun tËp:
*Bµi tËp 1 (68): Tính


- HS nêu yêu cầu.
- GV nhận xét.


*Bài tập 3 (68):
- HS nêu yêu cầu.


- GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán
và tìm cách giải.


- Cả lớp vµ GV nhËn xÐt.


*Bài tập 4(68):
- HS đọc yêu cầu.


- Cả lớp và GV nhận xét.


- Nêu cách làm.
- Làm nháp


a) 5,9 : 2 + 13,06 = 16,01


b) 35,04 : 4 – 6,87 = 1,89


c) 167 : 25 : 4 = 1,67


d) 8,76 x 4 : 8 =4,38
- HS làm vào vở.


- Lên bảng chữa bài.


*Bài giải:


Chiều rộng mảnh vờn là:
24 x


2


5 <sub> = 9,6 (m)</sub>


Chu vi mảnh vờn hình chữ nhật là:
(24 + 9,6) x 2 = 67,2 (m)
Diện tích mảnh vờn là:


24 x 9,6 = 230,4 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 67,2 và 230,4 m2


- Làm vào nháp.
- HS làm bảng nhóm
*Bài giải:


Trung bỡnh mi giờ xe máy đi đợc
số km là:


93 : 3 = 31 (km)


Trung bình mỗi giờ ơ tơ đi đợc số
km là:


103 : 2 = 51,5 (km)


Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy sè
km lµ:


51,5 – 31 = 20,5 (km)
Đáp số: 20,5 km
IV- Củng cố, dặn dò: - GV nhËn xÐt giê häc.


_________________________________


<b>ChÝnh tả</b>

<b> (nghe viết)</b>
Tiết 14:

<b> Chuỗi ngọc lam</b>



<b> Phân biệt âm đầu tr/ ch, âm cuối ao/ au</b>



<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Chuỗi ngọc lam.
- Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: tr/ ch ,
ao/ au


B/ Đồ dùng daỵ học:


- Một số phiếu phô tô nội dung bài tập 3.
- Bảng phụ, bút dạ.


<b>C/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>
I- ổ n định: hát


II- KiÓm tra bµi cị.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

III- Bµi míi:
Giíi thiƯu bµi:


* Hớng dẫn HS nghe viết:
- GV Đọc bài.


+ Cụ bé mua chuỗi ngọc lam để
tặng ai?


+ Em có đủ tiền để mua chuỗi ngọc
khơng?


- Cho HS đọc thầm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai
cho HS viết bảng con: trầm ngâm,
lúi húi, rạng rỡ,…


- Em hãy nêu cách trình bày bài?
GV lu ý HS cách viết câu đối thoại,
câu hỏi, câu cảm...


- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.


- HS theo dâi SGK.



- Để tặng chị nhân ngày lễ Nô-en.
Đó là một


- Cô bé không đủ tiền mua chuỗi
ngọc.


- HS viÕt bảng con.
- HS viết bài.


- HS soát bài.


*Híng dÉn HS lµm bµi tập chính tả.
* Bài tập 2 (136):


- Mời một HS nêu yêu cầu.


- GV cho HS lm bi: HS trao đổi
nhanh trong nhóm:


+Nhãm 1,3: tranh-chanh ; trng-chng
+Nhãm 2,4: tróng-chóng ; trèo-chèo
-Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm
thắng cuéc


* Bài tập 3 (137):
- Mời 1 HS đọc đề bài.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


*VÝ dô về lời giải:



a) tranh ảnh-quả chanh ; tranh
giành-chanh chua


- Các nhóm trình bày


- Nhn xột , tuyờn dng nhúm
nhanh, đúng


- Cho HS lµm vµo PhiÕu bµi tËp.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
*Lời giải:


Các tiếng cần điền lần lợt là:


o, ho, do, trng, tàu, vào, trớc,
trờng, vào, chở, trả.


- Đọc đoạn văn đã hồn thành
IV- Củng cố dặn dị:


- GV nhËn xÐt giê häc.


?&@


<b>BÀI 14: THU ĐÔNG 1947.</b>


<b>VIỆT BẮC " MỒ CHÔN GIẶC PHÁP"</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>



<b>Sau bài học HS nêu được.</b>


-Diễn biến chính của chiến dịch Việt Bắc thu –đông 1947.


-Ý nghĩa của chiến thắng Việt bắc Với cuộc kháng chiến của nhân dân ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Hình minh hoạ SGK.


-Lược đồ chiến dịch Việt Bắc Thu- đông 1047.
- Các mũi tên làm theo 3 loại như SGK.


- Phiếu học của HS.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1) Kiểm tra
bài cũ


1) Giới thiệu
bài mới.
HĐ1;Âm
mưu của địch
và chủ


trương của ta.


HĐ2: Diễn
biến chiến


dịch Việt
Bắc Thu-
Đông 1947.


- GV gọi một số HS lên bảng
kiêm tra bài.


- Nhận xét cho điểm HS.
- GV giới thiệu bài cho HS.
- GV yêu cầu HS làm việc cá
nhân, đọc SGK và trả lời 2 câu
hỏi.


+Sau khi đánh chiếm được HN
và các thành phố lớn thực dân
Pháp có âm mưu gì?


+Vì sao chúng quyết tâm thực
hiện bằng được âm mưu đó?
+Trước âm mưu của thực dân
Pháp, Đảng và Chính Phủ ta đã
cho chủ trương gì?


- GV kết luận


- GV u cầu HS làm việc theo
nhóm, đọc SGK, sau đó dựa
vào SGK và lược đồ trình bày
diễn biến của chiến dịch Việt
Bắc thu đơng 1947.



+Quân đÞch tấn công lên Việt


B¾c theo mấy đường? Nêu cụ


thể từng đường.


+Quân ta đã tiến công, chặn


-2-3 HS lên bảng thực hiện
yêu cầu của GV.


-Nghe.


- HS đọc SGK và tự tìm câu trả
lời.


-Pháp đã mở rộng cuộc tấn
cơng với quy mơ lớn lên căn
cứ Việt Bắc.


-Vì đây là nơi tập trung cơ
quan đầu não kháng chiến và
bộ đội chủ lực của ta…..


- Đã quyết định: Phải phá tan
cuộc tấn công mùa dông của
giặc.


-HS làm việc theo nhóm, mỗi


nhóm gồm 4 HS.


-Theo 3 đường:


.Binh đoàn quân dù nhảy
xuống thị xã bắc Cạn, Chợ
Mới, Chợ Đồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HĐ3: Ý
nghóa của
chiến thắng
Việt Bắc Thu
–Đông 1947.


đánh qn địch như thế nào?


+Sau hơn một tháng tấn lên
Việt Bắc, quân địch rơi vào
tình thế như thế nào?


+Sau hơn 75 ngày đêm chiến
đấu quân ta thu được kết quả ra
sao?


- GV tổ chức cho HS thi trình
bày diễn biến của chiến dịch
Việt Bắc Thu- Đông 1947.
- GV tuyên dương các HS đã
tham gia thi tuyên bố HS thắng
cuộc.



- GV lần lượt nêu các câu hỏi
cho HS suy nghĩ và trả lời để
rút ra ý nghĩa của chiến thắng
Việt Bắc thu –đông năm 1947.
+Thắng lợi của chiến dịch đã
tác động thế nào đến âm mưu
đánh nhanh- thắng nhanh, kết
thúc chiến tranh của thực dân
pháp?


+Sau chiến dịch, cơ quan đầu
não kháng chiến của ta ở Việt
Bắc như thế nào?


+Thắng lợi tác động thế nào
đến tinh thần chiến đấu của
nhân dân cả nước?


- GV tổng kết lại các ý chính


-Tại Bắc Cạn, Chợ Mới …khi
địch nhảy dù xuống đã rơi vào
trận địa của mình.


-Trên đường số 4 ta chặn đánh
địch ở đèo Bông Lau…


-Trên đường Thuỷ, ta chặn
đánh địch ở Đoan Hùng…….


-Địch bị sa lầy ở Việt Bắc và
buộc phải rút quân, ThÕ nhưng


đường rút quân ta cũng mai
phục và đánh dữ dội tại Bình
Ca, Đoan Hùng.


-Tiêu diệt được hơn 3000 tên
địch bắt giam hàng trăm tên;
bắn rơi 16 máy bay đÞch, phá


huỷ hàng trăm xe cơ giới….
-3 HS lên thi trước lớp


-HS suy nghó và phát biểu ý
kiến.


-Phá tan âm mưu đánh nhanh-
thắng nhanh kết thúc chiến
tranh của thực dân pháp, buộc
chúng phải chuyển sang đánh
lâu dài với ta.


-Được bảo vệ vững chắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3) Củng cố
dặn dò


về ý nghóa của chiến thắng
Việt Bắc thu- đông 1947.


H: Tại sao nói: Việt Bắc thu-
đông 1947 là " mồ chôn giặc
pháp".


- GV tổng kết tiết học


-Vì trong chiến dịch Thu –
Đơng 1947, giặc pháp dùng
không quân, thuỷ quân và bộ
binh ồ át tấn cơng lên Việt Bắc
hịng tiêu diết cơ quan đầu não
của ta để kết thúc chiến tranh
xâm lược nhưng tại đây, chúng
đã bị đánh bại….




<i><b>Thứ t ngày 17 tháng 11 năm 2010</b></i>


<i><b>Tit 1:Tp c</b></i>



<b>Hạt gạo làng ta</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Đọc lu loát bài thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm,
tha thiết.


- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Hạt gạo đợc làm nên từ mồ hôi công sức của cha mẹ, của
các bạn thiếu nhi là tấm lòng của hậu phơng góp phần vào chiến thắng của tiền
tuyến trong thời kì kháng chiến chống Mĩ cứu nớc.



- Thuộc lòng bài thơ.


- Quyn c tham gia góp sức mình vào cơng việc chung của cộng đồng; Bổn
<i>phận phải giúp đỡ ông bà, cha mẹ, góp sức chung vào cơng việc của cộng đồng</i>
<b>B/ Đồ dùng dạy học: ( liên hệ )</b>


- Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


I- ổ n định: hát


II- Kiểm tra bài cũ: HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Chuỗi ngọc lam.
III- Dạy bài mới:


- Giíi thiƯu bµi:


- Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiu bi:
a) Luyn c:


- Chia đoạn.


- GV kết hợp sửa lỗi phát âm
- Giải nghĩa từ khó.


- HS c.


- on 1: Từ đầu đến <i><b>đắng cay…</b></i>


- Đoạn 2: Tiếp cho đến <i><b>xuống </b></i>
<i><b>cấy…</b></i>



- Đoạn 3: Tiếp cho đến <i><b>giao </b></i>
<i><b>thông…</b></i>


- on 4: Tip cho n <i><b>qut t.</b></i>


- Đoạn 5: Đoạn còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV c din cm ton bài.
b)Tìm hiểu bài:


- HS đọc khổ thơ 1:


+ Em hiểu hạt gạo đợc làm nên từ
những gì?


+) Rót ý1:


- HS c kh th 2:


+ Những hình ảnh nào nói lên nỗi
vất vả của ngời nông dân?


+)Rút ý 2: Nỗi vất vả của ngời nông
dân khi làm ra h¹t lóa, g¹o.


- HS đọc khổ thơ 3:


+Hạt gạo đợc làm ra trong h/c nào?
+)Rút ý3: Hạt gạo trong những năm


chống Mĩ.


- Cho HS đọc khổ thơ 4,5:


+ Tuổi nhỏ đã góp gì để làm ra hạt
gạo?


+ V× sao tác giả gọi hạt gạo là hạt <b></b>
vàng ?<b></b>


+)Rút ý 4: Các bạn nhỏ cũng góp
sức nhỏ bé của mình sản xuất ra
lúa gạo.


- Ni dung chớnh của bài là gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- HS nối tiếp đọc bài.


- Cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


- Luyện đọc diễn cảm đoạn trong
nhóm; luyện đọc thuộc lịng.


- Hạt gạo đợc làm nên từ tinh tuý
của đất,của nớc, và cơng lao của
con ngời, cha mẹ.


- Giät må h«i sa Mẹ em xuống <b></b> <b></b>


cấy


- Hoàn cảnh chiến tranh chèng MÜ
cøu níc…


- Thiếu nhi đã thay cha anh chin
trng


- Vì hạt gạo rất quý. Hạt gạo làm
nên nhờ


- HS nờu.
- HS c.


- HS tỡm giọng đọc diễn cảm cho
mỗi đoạn.


- HS luyện đọc.
- HS thi đọc.


- Đọc theo dãy, cá nhân, đồng
thanh


- - Thi đọc diễn cảm và thuộc
lịng.


IV- Cđng cè, dặn dò: GV nhận xét giờ học.


_____________________________________



<b>TiÕt 2: Toán</b>



T 68:

<b>Chia một số tự nhiên cho một số thập phân</b>



<b>A/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Nm đợc cách thực hiện chia một số tự nhiên cho một số thập phân bằng cách
đa về phép chia các số tự nhiên.


- Vận dụng giải các bài tốn có liên quan đến chia một số tự nhiên cho một số
thập phân.


<b>B/ Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm</b>
<b>C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
I- ổn định: hát


II- KiĨm tra bµi cị: Cho HS làm vào bảng con: 35,04 : 4 = ?
III- Bài mới:


a) Tính rồi so sánh kết qu¶ tÝnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thùc hiƯn 1 vÕ cđa các phép tính,
so sánh kết quả.


-Yêu cầu HS rút ra nhËn xÐt.
a) VÝ dơ 1:


- GV nªu vÝ dơ: 57 : 9,5 = ? (m)
- Hớng dẫn HS:



Đặt tính rồi tính. 570 9,5
0 6 (m)
- HS nêu lại cách chia.


b) Ví dụ 2:


- GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS làm
vào nháp.


- HS thực hiện, GV ghi bảng.
- HS nêu lại cách làm.


c) Quy tắc:


- Mun chia một số tự nhiên cho
một số thập phân ta làm thế nào?
- GV chốt ý, ghi bảng, cho HS đọc.


ra nh¸p.


- HS rót ra nhËn xÐt nh SGK-Tr. 69


- HS theo dõi và thực hiện phép
chia ra nháp.


- HS nªu.


- HS thùc hiƯn: 9900 8,25
1650 12
0




- HS tù nªu.


- HS đọc phần quy tắc SGK-Tr.69.
*- Luyn tp:


*Bài tập 1 (70): Đặt tính rồi tính
- HS nêu yêu cầu.


- HS làm vào bảng con.
- GV nhËn xÐt.


*Bài tập 3 (70):
- HS đọc đề bài.


- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
- GV chấm chữa bài


*Kết quả:


a) 7 : 3,5 = 2 b) 702 : 7,2 = 97,5
c) 9 : 4,5 = 2 c) 2 : 12,5 = 0,16
- Lµm vµo vë.1 HS làm bảng nhóm.
- Lên bảng chữa bài.


*Bài giải:



1m thanh st đó cân nặng là:
16 : 0,8 = 20 (kg)


Thanh sắt cùng loại dài 0,18 m cân
nặng là:


20 x 0,18 = 3,6 (kg)
Đáp số: 3,6 kg
IV- Củng cố, dặn dò:


- GV nhËn xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thøc võa häc.
___________________________________


<i><b>TiÕt 3: Tập làm văn</b></i>



Tiết 27:

<b>Làm biên bản cuộc họp</b>



<b>A/ Mục tiêu:</b>


HS hiểu thế nào là biên bản cuộc họp ; thể thức của biên bản, nội dung, tác
dụng của biên bản ; trờng hợp nào cần lập biên bản, trờng hợp nào không cần lập
biên bản.


- Quyn c tham gia sinh hoạt đội thiếu niên TPHCM
<b>B/ Đồ dùng dy hc:</b>


- Bảng phụ ghi vắn tắt nội dung cần ghi nhớ của bài học: 3 phần chính của biên
bản một cuộc họp.


- Một tờ phiếu viết nội dung bài tập 2 (phần luyện tập).


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


I- ổ n định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giới thiệu bài:
- Phần nhận xét:
- HS đọc nội dung bài tập 1
- HS đọc yêu cầu của bài tập 2.
- HS đọc lớt biên bản họp chi đội,
trao đổi cùng bạn bên cạnh theo
các câu hỏi:


+ Chi đội lớp 5A ghi biên bản để
làm gì?


+ Cách mở đầu và kết thúc biên
bản có điểm gì giống, khác cách
m u v kt thỳc n?


+ Nêu tóm tắt những điều cần ghi
vào biên bản?


- PhÇn ghi nhí:


Cho HS đọc sau đó nói lại nội dung
cần ghi nhớ.


- Phần luyện tập:
*Bài tập 1(142):



- HS c yờu cầu bài tập 1.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.


*Bài tập 2(142):
- HS đọc yêu cầu.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.


- HS đọc.


- Để nhớ sự việc đã xảy ra, ý kiến
của mọi ngời, những điều đã thống
nhất…


- C¸ch më đầu:


+ Giống: Có quốc hiệu, tiêu ngữ,
tên văn bản.


+ Khác: Biên bản khơng có tên nơi
nhận, thời gian, địa điểm làm biên
bản ghi ở phần ND.


- C¸ch kết thúc:


+ Giống: Có tên, chữ kí của ngời có


trách nhiệm.


+ Khác: Biên bản cuộc họp có hai
chữ kí, không có lời cảm ơn.


- Thi gian, a im, thành phần
tham dự, nội dung, chữ kí của chủ
tịch và th kí.


- Trao đổi nhóm 2.


- HS phát biu ý kin, trao i tranh
lun.


- Trờng hợp cần ghi biên bản: (a, c,
e, g)


a) i hi chi i. Vì cần ghi lại các
ý kiến, chơng trình cơng tác cả năm
học và kết quả bầu cử để làm bng
chng v thc hin.


- Trờng hợp không cần ghi biên
bản: (b, d).


- Lm vo v bi tp.
- HS phát biểu ý kiến.
- Biên bản đại hội chi đội.
- Biờn bn bn giao ti sn.



- Biên bản xử lí vi phạm pháp luật
về GT.


- Biên bản xử lí việc xây dựng nhà
trái phép.


IV- Củng cố, dặn dò: GV nhËn xÐt giê häc.


______________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tit 27:

<b>Gốm xây dựng: gạch, ngói</b>


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


Sau bài học, HS biết:
- Kể tên một số đồ gốm.


- Phân biệt gạch, ngói với các loại đồ sành, sứ.


- Kể tên một số loại gạch, ngói và công dụng của chúng.


- Làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của gạch ngói.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


- H×nh trang 56, 57 SGK.


- Một vài viên gạch, ngói khơ, chậu nớc.
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


I- ổ n định: hát



II- Kiểm tra bài cũ: HS nêu phần Bạn cần biết (SGK-Tr.55)
III- Bài mới:


Giíi thiƯu bµi:


- Hoạt động 1: Thảo luận.


*Mục tiêu: HS kể đợc tên một số đồ gốm. Phân biệt đợc gạch ngói với các loại đồ
sành, sứ.


*C¸ch tiÕn hµnh:


- Chia lớp làm 4 nhóm để thảo luận:
+ Nhóm trởng u cầu các bạn
trong nhóm mình giới thiệu các
thông tin và tranh ảnh về các loại
đồ gốm và sắp xếp vào giấy khổ to.
- GV hỏi:


+Tất cả các loại đồ gốm đều đợc
làm bằng gì?


+Gạch, ngói khác đồ sành, sứ ở
điểm nào?


- GV kết luận:


- HS thảo luận nhóm theo yêu cầu
của GV.



- Đại diện các nhóm trình bày


- u đợc làm bằng đất sét.


- Đồ sành sứ là những đồ gốm đợc
tráng men.


- Hoạt động 2: Quan sát


*Mục tiêu: HS nêu đợc cơng dụng của gạch, ngói.
*Cách tiến hành:


- HS th¶o luËn nhãm 4 theo néi
dung: Nhóm trởng điều khiển nhóm
mình:


+ Làm các bài tập ở mục Quan sát
SGK-Tr.56, 57. Th kí ghi lại kết quả
quan sát.


+ Để lợp mái nhà H.5, 6 ngời ta sử
dụng loại ngói nào ở H.4?


- GV kÕt ln: SGK-Tr.106.


- HS th¶o ln nhãm theo sù híng
dẫn của giáo viên.


- i din cỏc nhúm trỡnh by.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.


+ Mái nhà H.5 đợc lợp bằng ngói ở
H.4c


+ Mái nhà H.6 đợc lợp bằng ngói ở
H.4a


- Hoạt động 3: Thực hành.


*Mục tiêu: HS thực hành để phát hiện ra một số tính chất của gạch, ngói.
*Cách tiến hành:


- HS thùc hµnh theo tổ. Nhóm trởng điều khiển nhóm mình làm thực hành:
+ Thả một viên ngói, gạch khô vào nớc.


+ Nhn xét hiện tợng xảy ra. Giải thích hiện tợng đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV kÕt ln: SGV-Tr.107


IV- Cđng cè, dỈn dß: - GV nhËn xÐt giê häc.


- Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau.


____________________________________


<b>ChiÒu TiÕt 1: MÜ thuËt</b>



Bài 14: Vẽ trang trí



<b>TRANG TRÍ ĐƯỜNG DIỀM Ở ĐỒ VẬT</b>


<b>I-MỤC TIÊU:</b>




- Hiểu cách trang trang trí đường diềm ở đồ vật.


- Biết cách vẽ và vẽ được đường diềm vào đồ vật.



- HS khá giỏi:Chọn và sắp xếp họa tiết đường diềm cân đối, phù hợp với


đồ vật, tô màu đều, rõ hình trang trí.



<b>II-THIẾT BỊ DẠY - HỌC:</b>



GV: - Sưu tầm 1 số đồ vật có trang trí đường diềm.


- Hình gợi ý cách vẽ trang trí đường diềm ở đồ vật.


HS: - Giấy hoặc vở thực hành,bút chì, thước kẻ,màu vẽ...



<b>III-HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>



- KT sĩ số HS, dụng cụ học tập.


-

Gi i thi u –ghi b i.ớ ệ à


<b>Hoạt động dạy</b>


<b>HĐ1:Quan sát, nhận xét:</b>



- GV cho HS xem 1 số đồ vật có t.trí


đường diềm hoặc SGK và đặt câu hỏi:


+ Được dùng để trang trí ở đồ vật


nào?



+Khi được t.trí hình dáng đồ vật ntn?


+ Hoạ tiết đưa vào trang trí?


+ Được sắp xếp như thế nào?


+ Màu sắc?




- GV nhận xét, tóm ý.



<b>HĐ2: Hướng dãn HS cách vẽ:</b>



-Vừa vẽ bảng vừa hướng dẫn:


B1:Tìm vị trí thích hợp,vẽ đ/diềm



<b> Hoạt động học</b>



Khai Thác để hiểu cách trang trí


đường diểm ở đồ vật.



- HS quan sát và nhận xét.


+ Như bát,dĩa,cổ áo, túi xách...


+Làm cho mọi vật đẹp hơn.


+ Hoạ, lá, chim thú...



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B2: Chia k/cách để vẽ hoạ tiết.


B3:Tìm hình mảng và vẽ hoạ tiết.


B4: Vẽ màu.



<b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành:</b>



- GV bao quát lớp,nhắc nhở HS vẽ đồ


vật theo ý thích .Chọn vị trí phù hợp


để vẽ đường diềm.



- GV giúp đỡ 1số HS yếu,động viên


HS K,G




<b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá:</b>



- GV chọn 3 đến 4 bài(K,G, Đ,CĐ) để


n.xét về bố cục, họa tiết, màu sắc.


- GV nhận xét ,tuyên dương các bài


đẹp.



- Nhận xét tiết học.



<b>* Dặn dị: </b>



- Chuẩn bị tiết sau luyện trang trí



biết cách vẽ.



- HS nêu các bước vẽ trang trí, bổ


sung.



- HS thực hành vẽ bài.



- HS khá giỏi:Chọn và sắp xếp họa


tiết đường diềm cân đối, phù hợp


với đồ vật, tơ màu đều, rõ hình


trang trí.



- HS nhận xét, bổ sung.


- Chọn bài đẹp theo ý mình.



-

HS lắng nghe dặn dị




<b>TiÕt 2: Lun To¸n</b>



<i> </i>

Ô

<i><b>n chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên</b></i>


<i><b>Thơng tìm đợc là số thập phân</b></i>



I)Mơc tiªu:Gióp hs:


- Củng cố cách chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên thơng tìm đợc là số thập
phân


- Giải tốn có liên quan đến chia số thập phân
II) Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm


III) Hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ


A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Đặt tính råi tÝnh:


- Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
v nờu cỏch lm


- Gv yêu cầu hs làm bài


- Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
- Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm



a)71 4
31 17,75
30


20


b) 23 8
70 2,875
60


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gv gọi hs chữa bài trên bảng
lớp của bạn


- Gv yêu cầu hs giải thích cách
làm


Bài 2 : Đặt tính rồi tính.Viết thơng
và số d vào chỗ chấm:


- Gv yờu cu hs c đề bài toán
- Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng túng
- Gv gọi lần lợt 2 hs trình bày
cách làm


Bµi 3:


-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toỏn
v nờu cỏch lm



c/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:


- Gv nhn xét đánh giá giờ học


0


c) 101 125
1010 0,808
1000


0


0


- Hs nhận xét bài bạn


- Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trớc lớp


- Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm


a)73 12
100 6,08
4




73:12 =6,08(d 0,04)



b) 35 58
350 0,60
20




35:58= 0,60 (d 0,2)
- Hs nhận xét bài bạn
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm


- Hs c¶ líp làm vào vở


Nửa chu vi hình chữ nhật là:
34,8 : 2 = 17,4(m)


Sơ đồ: 5,6m


Chiều dài: 1---1---1 17,4m
Chiều rộng1---1


Chiều rộng hình chữ nhËt lµ:
(17,4 - 5,6) :2 = 5,9(m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
5,9 + 5,6 = 11,5(m)
DiÖn tích hình chữ nhật là:


11,5 x 5,9 = 67,85(m2<sub>)</sub>


Đáp số : 67,85m2



- Hs nhận xét bài b¹n


<i><b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>

<b>LuyÖn tËp Làm biên bản cuộc họp</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Từ những hiểu biết đã có về biên bản cuộc họp, học sinh biết thực hành viết
biên bản một cuc hp.


<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Giấy khổ to ghi dàn ý 3 phần của một biên bản cuộc họp.
- Bảng lớp ghi đề bài và gợi ý 1.


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
I- ổ n định: hát


II- KiÓm tra bài cũ:


HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ trong tiết tập làm văn trớc.
III- Bài míi:


- Giíi thiƯu bµi:


- Hớng dẫn HS làm bài tập:
- HS đọc đề bài và gợi ý 1,2,3
trong SGK.



- Kiểm tra việc HS chuẩn bị làm bài
tËp.


- HS nèi tiÕp nãi tríc líp:


+ C¸c em chọn viết biên bản cuộc
họp nào?


+ Cuc hp y bàn vấn đề gì và
diễn ra vào thời điển nào?


- Cả lớp và GV trao đổi xem cuộc
họp ấy có cần ghi biên bản khơng.
- GV nhắc HS chú ý trình bày biên
bản đúng theo thể thức của một
biên bản ( Mẫu là biên bản đại hội
chi đội)


- GV dán lên bảng tờ phiếu ghi nội
dung dàn ý ba phần của 1 biên bản
cuộc họp, mời một HS đọc lại.
- HS làm bài theo nhóm 4.
- Các nhóm thi đọc biên bản.
- Cả lớp và GV nhận xét.
IV- Củng cố dặn dò:


- HS đọc.


- HS nói tên biên bản, nội dung
chính,



- HS phát biểu ý kiến.


- HS chú ý lắng nghe.


- HS viết biên bản theo nhóm 4.
- Đại diện nhóm đọc biên bản.
- HS khác nhận xét.


<b>TiÕt 3:</b>

<b>To¸n</b>



TiÕt 70:

<b>Chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n</b>



<b>A/ Mơc tiªu:</b>
<b> Gióp HS biÕt: </b>


- Thực hiện phép chia 1 số thập phân cho 1số thập phân.
- Vận dụng giải các bài tốn có liên quan đến chia.


<b>B/ Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm</b>
<b>C/ Các hoạt động dạy và học:</b>
I- ổ n định: hát


II- KiĨm tra bµi cị:
III- Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Hình thành quy tắc chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n
VD1: 23,56 : 6,2 = ?


VD2: 82,55 : 1,27



Quy tắc: hs đọc trong SGK
*Thc hnh


Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Giáo viên nhận xét


Bµi 2:


- Đọc đề bài


- Tãm t¾t: 4,5 lÝt : 3,42 kg
8 lÝt : <b></b>kg ?
- GV chấm bài


- Nhận xét bài trên bảng


IV- Củng cố dặn dò:


235,6 62
496 3,8
0
8255 127
635 65
0


- HS làm vào nháp
- 3 HS lên bảng làm


19,72 5,8 8,216 5,2



a) 3,4 b) 1,58 c) 51,52
- HS c


- Giải vào vở


- 1 HS làm bảng nhóm
Bài giải
1 lít dầu cân nặng là:


3,42 : 4,5 = 0,76 ( kg)
8 lít dầu cân nặng là:


0,76 x 8 = 6,08 ( kg )
Đáp số: 6,08 kg


<b>Tiết 4:</b>

<b>Khoa học</b>



Tiết 28:

<b>Xi măng</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Sau bµi häc, HS biÕt:


- Kể tên các vật liệu đợc dùng để sản xuất ra xi măng.
- Nêu tính chất và cơng dụng của xi mng.


<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Hỡnh và thông tin trang 58, 59 SGK.
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>



I- ổ n định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:


HS nêu phần Bạn cần biết (SGK-Tr.57)
III- Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi:


- Hoạt động 1: Thảo luận.


*Mục tiêu: HS kể đợc tên một số nhà máy xi măng ở nớc ta.
*Cách tiến hành:


- Chia lớp làm 4 nhóm để thảo luận:
- Nhóm trởng yêu cầu các bạn
trong nhóm mình trả lời các câu hỏi:
+ Xi măng dựng lm gỡ?


+ Kể tên một số nhà máy xi măng ở


- HS thảo luận nhóm theo yêu cầu
cđa GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

níc ta?


- GV kÕt ln: - HS nhËn xÐt,


- Hoạt động 2: Thực hành xử lý thông tin.
*Mục tiêu: Giúp HS:



- Kể đợc tên các vật liệu đợc dùng để sản xuất ra xi măng.
- Nêu đợc tính chất, cơng dụng của xi mng.


*Cách tiến hành:


- HS thảo luận nhóm 4 theo nội
dung: Nhóm trởng điều khiển nhóm
mình:


+ Đọc thông tin và thảo luận các
câu hỏi SGK-Tr.59. Th kí ghi lại kết
quả thảo luận.


- GV kết luận:


- HS thảo luận nhóm theo hớng dẫn
của giáo viên.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét.


IV- Củng cố, dặn dò: - GV nhËn xÐt giê häc.



_________________________________



Thứ năm, ngày tháng năm 200



<b>Toán : </b><i><b>ôn chia một số tự nhiên cho một số thập phân</b></i>



I)Mục tiêu:


- Giỳp hs củng cố cách chia một số tự nhiên cho một số thập phân
-Biết giải bài tốn có liên quan n s thp phõn


II)Tiến trình lên líp:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính:


-Gv yờu cầu hs đọc đề bài toán
và nêu cách làm


-Gv yêu cầu hs làm bài


-Hs c bi ri nờu cỏch lm


-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm vào
vở


21:1,2
a)210 12
90 17,5
60


0



1: 0,16
b) 100 16
40 6,25
80


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
làm


-Gv yêu cầu 2 hs nhắc lại quy tắc
nhân hai số thập phân


Bài 2 : Đặt tính rồi tính.Viết thơng
và số d vào chỗ chấm:


-Gv yờu cu hs c bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và
đi giúp đỡ những hs còn lúng
túng


-Gv gäi 2 hs trình bày cách làm
Bài 3:


-Gv yờu cầu hs đọc đề bài toán
và nêu cách làm


c/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học



18: 3,2
c) 18 0 32
200 5,625
80


160
0


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sa li cho ỳng


-Hs lần lợt giải thích cách làm


-1 hs đọc đề bài trớc lớp


-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm


12 : 3,4
a) 120 34
180 3,52
100


32


VËy 12:3,4=3,52(d
0,032)


6 : 7,89
a) 600 7,89


6000 0,76
4770


36


VËy 6:7,89=0,76(d
0,0036)


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa lại cho đúng


-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bng lm


-hs cả lớp làm vào vở
1 lít dầu nặng là:


1200:1,5=800(g)
30 lít dầu cân nặng là:


30x800=24000(g)
§ỉi 24000g=24kg


Đáp số:24kg


-Hs nhn xột bi bn lm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa lại cho đúng


<b>Kü thuËt</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A/ Mục tiêu:</b>
<b> Hs cần phải:</b>


Làm đợc một sản phẩm khâu, thêu hoặc nấu ăn.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>C/ Các hoạt động dạy và học:</b>
I- ổn định: hát


II- KiĨm tra bµi cị:
III- Bµi míi:


HĐ 1: - HS nhắc lại những nội dung đã học trong chơng 1


- Nêu lại cách đính khuy, thêu chữ V, thêu dấu nhân, những nội dung
trong phần nấu ăn.


Hđ 2: Thảo luận nhóm để chọn sản phẩm thực hành.
- Các nhóm chon sản phẩm.


H§ 3: Thảo luận, trình bày sản phẩm.


HĐ 4: Đánh giá kết quả thực hành sản phẩm của các nhóm.
IV- Củng cố dặn dò:


- NhËn xÐt ý thøc, kÕt qu¶ thùc hành.


____________________________________


<b>Toán</b>




Tiết 69:

<b> Luyện tËp</b>


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


Gióp HS cđng cè quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số tự nhiên cho số
thập phân.


<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
I- n nh: hỏt


II- Kiểm tra bài cũ:


Nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
III- Bài mới:


- Giới thiệu bài:


*Bài tập 1 (70): Tính rồi so sánh kết
quả tính


- HS c bi.


- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- HS làm vào nháp.


- HS lờn cha bi, sau ú rút ra quy
tắc nhẩm khi chia cho 0,5 ; 0,2 ;
0,25



- HS kh¸c nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt, cho điểm.
*Bài tập 2 (70): Tìm x
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.


*Bài tập 3 (70):
- HS nêu yêu cầu.


- GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán


*Kết quả:


a) 5: 0,5 = 10 5 x 2 = 10
52 : 0,5 = 104 52 x 2 = 104
b) 3 : 0,2 = 15 3 x 5 = 15
18 : 0,25 = 72 18 x 4 = 72
+)Quy tắc: Khi chia một số cho 0,5 ;
0,2 ; 0,25 ta có thể lần lợt nhân số
đó với 2, 5 ,4.


*Lêi gi¶i:


a) x x 8,6 = 387 b) 9,5 x x = 399
x = 387 : 8,6 x = 399: 9,5
x = 45 x = 42
*Bài giải:



Số dầu ở cả hai thùng là:
21 + 15 = 36 (l)


Số chai dầu là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

và tìm cách giải.
- HS làm vào vở.
- Lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tËp 4(70):


- HS đọc yêu cầu.


- HS trao đổi nhóm 2 tỡm cỏch
gii.


- HS làm vào nháp.
- Lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.


Đáp số: 48 chai
dầu.


*Bài giải:


Diện tích hình vuông ( cũng là diện
tích thửa ruộng hình chữ nhật) là:
25 x 25 = 625 (m2<sub>)</sub>



Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật
là:


625 : 12,5 = 50 (m)
Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:
(50 + 12,5) x 2 = 125 (m)
Đáp số: 125m
IV- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ häc.


________________________________________


<b>Luyện từ và câu</b>



Tiết 28:

<b> Ôn tập về từ loại</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


- H thống hố kiến thức đã học về động từ, tính từ, quan hệ từ.
- Biết sử dụng những kiến thức đã có để viết một đoạn văn ngắn.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Một tờ phiếu viết định nghĩa động từ, tính từ, quan hệ từ.


- Một vài tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại động từ, tính từ, quan hệ từ - bài tập
1.


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
I- ổn định: hát


II- KiĨm tra bµi cị:


III- Dạy bài mới:


- Giới thiệu bài:


- Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
*Bµi tập 1:


- HS nêu yêu cầu.


- HS trỡnh by nhng kiến thức đã
học về động từ, tính từ, quan hệ từ
- GV dán tờ phiếu ghi định nghĩa
động từ, tính từ, quan hệ từ, mời
một HS đọc.


- HS lµm vµo vë bµi tËp.


- GV dán 3 tờ phiếu mời 3 HS lên
thi làm, sau đó trình bày kết quả
phân loại.


- NhËn xÐt.
*Bµi tËp 2:


- HS nêu yêu cầu.


- HS c thnh ting kh th 2 của
bài Hạt gạo làng ta.


*Lêi gi¶i :



§éng tõ TÝnh tõ Quan hƯ


Trả lời,
vịn, nhìn,
hắt, thấy,
lăn, trào,
đón, bỏ


xa, vêi


vỵi, lín qua, ë, víi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Làm việc cá nhân vào vở.


- GV nhc HS: dựa vào ý khổ thơ,
viết một đoạn văn ngắn tả ngời mẹ
cấy lúa giữa tra tháng sáu nóng
nực. Sau đó, chỉ ra một động từ,
một tính từ, một quan hệ từ (Khuyến
khích HS tìm đợc nhiều hơn).


- Nối tiếp nhau đọc kết quả bài làm.
- GV nhận xét, chấm điểm.


- Cả lớp bình chọn ngời viết đoạn
văn hay nhất, chỉ đúng tên các từ
loại trong đoạn văn.



- HS suy nghÜ vµ lµm vµo vë.


- HS đọc phần bài làm của mình.
- HS bình chọn.


IV- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến thức vừa ôn tập.


<b> _________________________________</b>


<b>Kể chuy</b>

<b></b>

<b>n</b>



Tiết 14:

<b> Pa-xtơ và em bé</b>


<b>A/ Mục tiêu.</b>


1- Rèn kỹ năng nói:


- Dựa vào lời kể của cô và tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ
câu truyện Pa-xtơ và em bé bằng lời kể của mình.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Tài năng và tấm lòng nhân hậu, yêu thơng con
ng-ời hết mực của bác sĩ Pa-xtơ đã khiến ơng cống hiến cho lồi ngng-ời một phát minh
khoa học lớn lao.


<i>- Quyền đợc chăm sóc sức khỏe và hởng các dịch vụ y tế( liên hệ)</i>
2- Rèn kỹ năng nghe:


- Nghe c« kĨ trun, ghi nhớ truỵên.


- Nghe bạn kể truyện , nhận xét đúng lời bạn kể, kể tiếp đợc lời bạn.


<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh minh hoạ trong SGK phóng to.
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


I- ổn định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:


- HS kể một việc làm tốt (hoặc một hành động dũng cảm) bảo vệ môi trờng em
đã làm hoặc đã chứng kiến.


III- Dạy bài mới:
- Giíi thiƯu bµi:


- HS quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm các yêu cầu của bài KC trong SGK.
* GV kể chuyện:


- GV kể lần 1, giọng kể hồi hộp. Kể xong viết lên bảng những tên riêng, từ
m-ợn nớc ngồi, ngày tháng đáng nhớ.


- GV kĨ lÇn 2, Kết hợp chỉ 4 tranh minh hoạ.


- Hng dn HS kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
IV- Củng cố, dặn dò:


- GV nhËn xÐt giê học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


__________________________________



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

TiÕt14:

<b> Giao thông vận tải</b>


<b>A/ Mục tiêu: </b>


Học xong bµi nµy, HS:


- Biết nớc ta có nhiều loại hình và phơng tiện giao thơng. Loại hình vận tải đờng
ơ tơ có vai trị quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hoá và hành khách.
- Nêu đợc một vài đặc điểm phân bố mạng lới giao thông nớc ta.


- Xác định đợc trên Bản đồ Giao thông Việt Nam một số tuyến đờng giao thông,
các sân bay quốc tế và cảng biển lớn.


- Có ý thức bảo vệ các đờng giao thông và chấp hành luật giao thông khi i
-ng.


<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh về loại hình và phơng tiện giao thơng.
- Bản đồ Giao thông Việt Nam.


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
I- ổn định: hát


II- KiĨm tra bµi cị:


- Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 13.
III- Bài mới:


a) Các loại hình giao thông
vận tải:



*Hoạt động 1: (Làm việc cá
nhân)


- Cho HS đọc mục 1-SGK, QS hình
1.


+Em hãy kể tên các loại hình giao
thơng vận tải trên đất nớc ta m em
bit?


+Loại hình vận tải nào có vai trò
quan trọng nhất trong việc chuyên
chở hàng hoá?


- HS trình bày kết quả.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- GV kÕt luËn: SGV-Tr.109.


- GV hỏi thêm: Vì sao loại hình vận
tải đờng ơ tơ có vai trị quan trọng
nhất?




b) Phân bố một số loại hình
giao th«ng:


*Hoạt động 2: (Làm việc
theo cặp)



- HS đọc mục 2.


- HS làm bài tập ở mục 2 theo cặp.
+Tìm trên hình 2: Quốc lộ 1A, đờng
sắt Bắc-Nam ; các sân bay quốc tế:
Nội Bài (HN), Tân Sơn Nhất (TP.
HCM), Đà Nẵng, các cảng biển: Hải
Phòng, Đà Nẵng, TP. HCM


- Đại diện các nhóm trình bày. HS
chỉ trên Bản đồ vị trí đờng sắt
Bắc-Nam, quốc lộ 1 A, các sân bay,


- Các loại hình giao thơng vận tải:
đờng sắt, đờng ô tô, đờng sông,
đ-ờng biển, đđ-ờng hàng khơng.


- Loại hình vận tải đờng ơ tơ.


- Vì ơ tơ có thể đi lại trên nhiều
dạng địa hình, len lỏi vào các ngõ
nhỏ, nhận và giao hàng ở nhiều địa
điểm khác nhau…


- HS đọc.


- HS th¶o luËn nhãm 2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

c¶ng biĨn.


- NhËn xÐt, bỉ sung.
- GV nhËn xÐt. KÕt luận.


IV- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ häc.


- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
_______________________________




<b>Thứ hai ngày tháng năm 2010</b>


<b>LTiếng việt:</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ.</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


<b>- </b>Củng cố về quan hệ từ, từ loại trong câu.


<b>- </b>Viết đoạn văn ngắncó sử dụng quan hệ từ để câu năm thêm hay.


<b>- </b>Giúp HS có ý thức học tốt.


<b>II. Đồ dùng</b>: Hệ thống bài tập.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>


<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới</b>: Giới thiệu - Ghi đầu bài.


<b>-</b> GV cho HS đọc kĩ đề bài.


<b>-</b> Cho HS làm bài tập.


<b>- </b>Gọi HS lần lượt lên chữa bài


<b>-</b> GV giúp đỡ HS chậm.


<b>-</b> GV chấm một số bài và nhận xét.


<b>Bài tập 1:</b> Gạch chân quan hệ từ trong
đoạn văn sau:


Mấy hôm trước, trời mưa lớn. Trên
những hồ ao quanh bãi trước mặt, nước
dâng trắng mênh mông. Nước đầy và
nước mới thì cua cá cũng tấp nập xi
ngược, thế là bao nhiêu cị, sếu, vạc...ở
các bãi sông bay cả về vùng nước mới
để kiếm mồi. Suốt ngày chúng cãi cọ
nhau om sòm, có khi chỉ vì tranh nhau
một con tép mà có những anh cị vêu
vao ngày ngày bì bõm lội bùn tím cả
chân mà vẫn hếch mỏ, chẳng được con


nào.


<b>Bài tập 2: </b>Chuyển câu đơn sau thành
câu ghép có sử dụng quan hệ từ.
a) Mưa đã ngớt. Trời tạnh dần.


<i><b>Lời giải:</b></i>


Mấy hôm trước, trời mưa lớn. Trên những
hồ ao quanh bãi trước mặt, nước dâng trắng
mênh mông. Nước đầy và nước mới thì cua
cá cũng tấp nập xi ngược, thế là bao nhiêu
cị, sếu, vạc...ở các bãi sơng bay cả về vùng
nước mới để kiếm mồi. Suốt ngày chúng cãi
cọ nhau om sịm, có khi chỉ vì tranh nhau
một con tép mà có những anh cị vêu vao
ngày ngày bì bõm lội bùn tím cả chân mà
vẫn hếch mỏ, chẳng được con nào.


<i><b>Lời giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

b) Thuý Kiều là chị. Em là Thuý Vân.
c) Nam học giỏi toàn. Nam chăm chỉ
giúp mẹ việc nhà.


<b>Bài tập 3: </b>Viết một đoạn văn ngắn tả
ngoại hình người bạn thân của em, trong
đó có sử dụng quan hệ từ:


<b>-</b> GV cho HS thực hành.



<b>-</b> GV giúp đỡ HS chậm viết bài.


<b>-</b> Cho HS trình bày miệng.


<b>- </b>GV và cả lớp đánh giá, cho điểm.
Ví dụ: Hà là bạn của em nhưng em chơi
thân với Linh hơn. Linh có nước da
trắng hồng và mái tóc cắt ngắn rất hợp
với khuân mặt trái xoan bầu bĩnh. Linh
khơng những học giỏi mà Linh cịn hay
giúp đỡ các bạn trong lớp.


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<b>-</b> GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn
bị bài sau.


b) Thuý Kiều là chị còn em là Thuý Vân.
c) Khơng những Nam học giỏi tốn mà
Nam còn chăm chỉ giúp mẹ việc nhà.


<b>- </b>HS thực hành viết bài.


<b>-</b> HS trình bày miệng.


<b>-</b> HS lắng nghe và thực hiện.


<b>LToán:</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


<b>- </b>Củng cố về phép chia số thập phân


<b>- </b>Rèn kĩ năng trình bày bài.


<b>- </b>Giúp HS có ý thức học tốt.


<b>II. Đồ dùng</b>: Hệ thống bài tập.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ôn định:</b>


<b>2. Kiểm tra</b>: Muốn chia một số thập
phân cho một số tự nhiên, ta làm thế
nào?


<b>3.Bài mới</b>: Giới thiệu - Ghi đầu bài.


<b>-</b> GV cho HS đọc kĩ đề bài.


<b>-</b> Cho HS làm bài tập.


<b>- </b>Gọi HS lần lượt lên chữa bài


<b>-</b> GV giúp đỡ HS chậm.


<b>-</b> GV chấm một số bài và nhận xét.



<b>Bài tập 1:</b> Đặt tính rồi tính:


<b>-</b> HS trình bày.


<b>-</b> HS đọc kĩ đề bài.


<b>-</b> HS làm bài tập.


<b>- </b>HS lần lượt lên chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

a) 7,44 : 6 b) 0,1904 : 8
c) 6,48 : 18 d) 3,927 : 11


<b>Bài tập 2: </b>Tính bằng cách thuận tiện:
a)70,5 : 45 – 33,6 : 45


b)23,45 : 12,5 : 0,8


<b>Bài tập 3: </b>Tìm x:
a) X x 5 = 9,5


b) 21 x X = 15,12


<b>Bài tập 4</b>: (HSKG)


Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6,18 38


2 38



10 0,16


<b>-</b> Thương là:...


<b>-</b> Số dư là:...


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<b>-</b> GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn
bị bài sau.


a) 1,24 b) 0,0213
c) 0,36 d) 0,357


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) 70,5 : 45 – 33,6 : 45
= ( 70,5 – 33,6) : 45
= 36,9 : 45
= 0,82.


b) 23,45 : 12,5 : 0,8
= 23,45 : (12,5 x 0,8)
= 23,45 : 10
= 2,345


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) X x 5 = 9,5


X = 9,5 : 5
X = 1,9
b) 21 x X = 15,12


X = 15,12 : 21
X = 0,72


<i><b>Lời giải:</b></i>


<b>-</b> Thương là: 0,16


<b>-</b> Số dư là:0,1


<b>- </b>HS lắng nghe và thực hiện.


<b>Thứ tư ngày tháng năm .</b>
<b>LTiếng việt:</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ LOẠI.</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


<b>- </b>Củng cố về từ loại trong câu.


<b>- </b>Viết đoạn văn ngắncó sử dụng các từ loại đã cho.


<b>- </b>Giúp HS có ý thức học tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>III.Các hoạt động dạy học</b>.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>


<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới</b>: Giới thiệu - Ghi đầu bài.


<b>-</b> GV cho HS đọc kĩ đề bài.


<b>-</b> Cho HS làm bài tập.


<b>- </b>Gọi HS lần lượt lên chữa bài


<b>-</b> GV giúp đỡ HS chậm.


<b>-</b> GV chấm một số bài và nhận xét.


<b>Bài tập 1:</b>


H: Chọn câu trả lời đúng nhất:


a) Là sự phân chia từ thành các loại nhỏ.
b) Là các loại từ trong tiếng Việt.


c) Là các loại từ có chung đặc điểm ngữ
pháp và ý nghĩa khái quát( như DT, ĐT,
TT).


<b>Bài tập 2</b>: Tìm DT, ĐT, TT trong đoạn
văn sau:



Nắng rạng trên nông trường. Màu xanh
mơn mởn của lúa óng lên cạnh màu
xanh đậm như mực của những đám cói
cao. Đó đây, Những mái ngói của nhà
hội trường, nhà ăn, nhà máy nghiền
cói…nở nụ cười tươi đỏ.


<b>Bài tập 3</b>: Đặt câu với các từ đã cho:
a) Ngói


b) Làng
c) Mau.


<b>4. Củng cố dặn dị.</b>


<b>-</b> GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn
bị bài sau.


- HS đọc kĩ đề bài.


<b>-</b> HS làm bài tập.


<b>- </b>HS lần lượt lên chữa bài


<i><b>Lời giải: Đáp án C</b></i>




<i><b>Lời giải:</b></i>



- Danh từ: Nắng, nông trường, màu, lúa,
màu, mực, cói, nhà hội trường, nhà ăn, nhà
máy, cói, nụ cười.


- Động từ: Nghiền, nở.


- Tính từ: Xanh, mơn mởn, óng, xanh, cao,
tươi đỏ.


Ví dụ:


a) Trường em mái ngói đỏ tươi.


b) Hơm nay, cả làng em ra đồng bẻ ngô.
c) Trồng bắp cải không nên trồng mau cây.


<b>-</b> HS lắng nghe và thực hiện.


<b>Thứ sáu </b>


<b>LunTốn:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


<b>- </b>Củng cố về phép chia số thập phân


<b>- </b>Rèn kĩ năng trình bày bài.


<b>- </b>Giúp HS có ý thức học tốt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>III.Các hoạt động dạy học</b>.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ôn định:</b>


<b>2. Kiểm tra</b>: Muốn chia một số tự nhiên
cho một số thập phân, ta làm thế nào?


<b>3.Bài mới</b>: Giới thiệu - Ghi đầu bài.


<b>-</b> GV cho HS đọc kĩ đề bài.


<b>-</b> Cho HS làm bài tập.


<b>- </b>Gọi HS lần lượt lên chữa bài


<b>-</b> GV giúp đỡ HS chậm.


<b>-</b> GV chấm một số bài và nhận xét.


<b>Bài tập 1:</b> Đặt tính rồi tính:
a) 8640 : 2,4 b) 550 : 2,5
c) 720 : 4,5 d) 150 : 1,2


<b>Bài tập 2: </b>Tìm x:
a) X x 4,5 = 144


b) 15 : X = 0,85 + 0,35



<b>Bài tập 3</b>:Tính:
a) 400 + 500 + <sub>100</sub>8


b) 55 + <sub>10</sub>9 + <sub>100</sub>6


<b>Bài tập 4</b>: (HSKG)


Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ chạy
được 36km, trong 5 giờ sau, mỗi giờ
chạy được 35km. Hỏi trung bình mỗi
giờ ơ tơ đó chạy được bao nhiêu km?


<b>-</b> HS trình bày.


<b>-</b> HS đọc kĩ đề bài.


<b>-</b> HS làm bài tập.


<b>- </b>HS lần lượt lên chữa bài


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) 360 b) 22
c) 16 d) 12,5


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) X x 4,5 = 144
X = 144 : 4,5
X = 32



b) 15 : X= 0,85 + 0,35
15 :X = 1,2
X = 15 : 1,2
X = 12,5


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) 400 + 500 + <sub>100</sub>8
= 400 + 500 + 0,08
= 900 + 0,08
= 900,08
b) 55 + <sub>10</sub>9 + <sub>100</sub>6
= 55 + 0,9 + 0,06
= 55,9 + 0,06
= 56,5


<i><b>Lời giải:</b></i>


Ơ tơ chạy tất cả số km là:
36 x 3 + 35 x 5 = 283 (km)


Trung bình mỗi giờ ơ tơ đó chạy được km
là: 283 : (3 + 5) = 35,375 (km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<b>-</b> GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn
bị bài sau.



<b>- </b>HS lắng nghe và thực hiện.




<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>Sinh hoạt lớp</b>



A- Mơc tiªu :


Học sinh nhận biết đợc u nhợc điểm về mọi mặt hoạt động trong tuần
Phơng hớng phấn đấu tuần 15


Häc sinh cã ý thøc trong giê sinh hoạt
B- Đồ dùng dạy học


Nội dung sinh hoạt
Sao thi ®ua


C- Các hoạt động dạy hoc
I- ổn định :hát


II- KiĨm tra :
III- Bµi míi :


Lớp phó văn nghệ điều khiển lớp văn nghệ vớ hình thức cá nhân tập thể
Từng tổ báo cáo nhận xét u nhợc ®iĨm cđa tỉ


- Vềđạo đức:
- Về học tập
- về lao động



- VỊ thĨ dơc vƯ sinh


- Nêu rõ cá thực hiện tốt cha tốt .C¶ líp gãp ý kiÕn bỉ sung
Bình thi đua tổ cá nhân gắn sao thi đua


Phơng hớng tuần 15:


- Đạo đức : đoàn kết bạn bè chào hỏi thày cô ngời lớn vv


- Học tập ;đi học đúng giờ có đủ đồ dùng học tập học bài làm bài
đầy đủ


- Lao động;Tham giađầy đủ tích cực
- Thể dục vệ sinh; Tham gia đầy đủ;
trang phục đầy đủ


Học sinh biểu quyêt
IV- Củng cố dặn dß:
Häc sinh thùc hiÖn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×