Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.04 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 13</b></i>


<i><b>Tiết 39 </b></i>



<b>KIỂM TRA 45’ (Số học)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>



-Kiểm tra kiến thức chương 1 thông qua hệ thống bài tập



-Có kĩ năng thực hiện bài tốn cộng trừ, nhân chia các số tự nhiên và áp dụng các kiến


-thức về số nguyên tố, BC, ƯC, BCNN, ƯCLN, tính chất luỹ thừa… vào giải bài tập


Xây dựng ý thức tự giác, tích cực, tính trung thực, cẩn thận trong kiểm tra



<b>II. Phương tiện dạy học </b>


-GV: Đề, đáp án



-HS: Ơn tập lý thuyết, bài tập


<b>III. Tiến trình kiểm tra</b>


<i><b>A. Ma trận thiết kế đề kiểm tra</b></i>





Mục tiêu


Các cấp độ tư duy


Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số nguyên tố,hợp



số,bảng số nguyên tố 1 0,25 1 0,25 2 0,5
Chia hai lũy thừa cùng


cơ số


1
0,25


1
0,25


2
0,5
Lũy thừa với số mũ tự


nhiên, nhân 2 lũy thừa 1 0,25 1 0,25


Bội chung nhỏ nhất 1
0,25


1
1,0


1
3,0


3
4,25


Ức chung lớn nhất 1



1,0


1
1,0
Dấu hiệu chia hết cho 2


,cho 5 2 0,5 2 0,5


Quy tắc dấu ngoặc 2


0,5


2
0,5
Thứ tự thực hiện phép


tính 2 0,5 1 2,0 3 2,5


Tổng 4


1,0


4
1,0


2
2,0


4


1,0


2
5,0


16
10

<i><b>B. Thành lập câu hỏi theo từng mức độ</b></i>



<i><b>C.Trắc nghiệm khách quan(3đ)</b></i>



<i>I. Chọn phương án trả lời đúng( 0,25 đ)</i>
1/Trong các số sau số nào là số nguyên tố


A.7 B.8 C.9 D.10


2/Kết quả 3 : 32 2 bằng bao nhiêu


A.1 B.2 C.3 D.4


3/Tìm số tự nhiên n biết rằng 2n<sub>=8</sub>


A.1 B.2 C.3 D.4


4/BCNN của 15;30;60 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>II.Điền dấu ( X ) vào ô thích hợp ( 0,25đ)</i>



<b>Câu</b>

<b>Đ</b>

<b>S</b>




a. Một số chia hết cho 2 thì số tận cùng bằng 4

x



b. Một số có chữ số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 5

x



c. Số chia hết cho 2 là hợp số

x



d. 12

8

<sub> : 12</sub>

4

<sub> = 12</sub>

4

<sub>x</sub>



<i>III.Ghép câu (ghép cột A với cột B sau cho thích hợp):(0,25đ)</i>



Cột A

Cột B

TL



1/ 954:2.3=?

a/99

1-b



2/(26+7).3=?

b/1431

2-a



3/26+7.3=?

c/ 53

3-d



4/63-2.5=?

d/47

4-c



<i><b>D.Tự luận(7đ)</b></i>



1/Tìm x , biết : 7x-8=713 (2đ)
7x=713+8


7x=721
x=721/7
x=103


2/Tìm UCLN của 180 và 234 (1đ)


3/Tìm BNNN của 40;28;140 (1đ)


 UCLN (180,234)=2.32<sub>=18;BCNN(40,28,140)=2</sub>3<sub>.5.7=280</sub>


4/Một số sách xếp thành từng bó 10 quyển ;12 quyển ;15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó
biết rằng số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150 (3đ)


Gọi số sách là a (100<a<150) thì a<sub>10;b</sub><sub>12;c</sub><sub>15 </sub>


a<sub>BC(10;12;15) ; => BCNN(10;12;15)=60;=> a</sub>

60;120;180;...



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×