Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.04 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Mục tiêu
Các cấp độ tư duy
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số nguyên tố,hợp
số,bảng số nguyên tố 1 0,25 1 0,25 2 0,5
Chia hai lũy thừa cùng
cơ số
1
0,25
1
0,25
2
0,5
Lũy thừa với số mũ tự
nhiên, nhân 2 lũy thừa 1 0,25 1 0,25
Bội chung nhỏ nhất 1
0,25
1
1,0
1
3,0
3
4,25
Ức chung lớn nhất 1
1,0
1
1,0
Dấu hiệu chia hết cho 2
,cho 5 2 0,5 2 0,5
Quy tắc dấu ngoặc 2
0,5
2
0,5
Thứ tự thực hiện phép
tính 2 0,5 1 2,0 3 2,5
Tổng 4
1,0
4
1,0
2
2,0
4
2
5,0
16
10
<i>I. Chọn phương án trả lời đúng( 0,25 đ)</i>
1/Trong các số sau số nào là số nguyên tố
A.7 B.8 C.9 D.10
2/Kết quả 3 : 32 2 bằng bao nhiêu
A.1 B.2 C.3 D.4
3/Tìm số tự nhiên n biết rằng 2n<sub>=8</sub>
A.1 B.2 C.3 D.4
4/BCNN của 15;30;60 là:
1/Tìm x , biết : 7x-8=713 (2đ)
7x=713+8
7x=721
x=721/7
x=103
2/Tìm UCLN của 180 và 234 (1đ)
UCLN (180,234)=2.32<sub>=18;BCNN(40,28,140)=2</sub>3<sub>.5.7=280</sub>
4/Một số sách xếp thành từng bó 10 quyển ;12 quyển ;15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó
biết rằng số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150 (3đ)
Gọi số sách là a (100<a<150) thì a<sub>10;b</sub><sub>12;c</sub><sub>15 </sub>
a<sub>BC(10;12;15) ; => BCNN(10;12;15)=60;=> a</sub>