Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.37 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn :... Ngày dạy:.
Chng VII :
<b>I. MỤC TIÊU</b>:
+ <i>Kiến thức</i> :
-Phân biệt được chất rắn kết tinh và chất rắn vơ định hình dựa trên cấu trúc vi mơ và tính
chất vĩ mơ của chúng. Phân biệt được chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể dựa trên tính
dị hướng và tính đẳng hướng.
-Kể ra được những yếu tố ảnh hưởng đến các tính chất của các chất rắn.
-Kể ra được những ứng dụng của chất rắn kết tinh và chất rắn vơ định hình trong sản xuất và
đời sống.
+ <i>Kỹ năng</i> :
-Giải thích được sự khác nhau về tính chất vật lý của các chất rắn khác nhau.
+ <i>Thái đo</i>ä :
-Quan sát tranh vẽ, có ý thức thảo luận tìm hiểu kiến thức.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
+ Thầy : Tranh, mơ hình tinh hể muối ăn, thạch anh, kim cương, than chì. Hệ thống các câu hỏi.
Bảng phân loại các chất rắn và so sánh đặc điểm của chíng.
+ Trị : Ơn kiến thức về cấu tạo chất.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :</b>
1. Ổn định lớp : . . .
2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra bài cũ.
<b>ĐVĐ : Các chất rắn được phân thành những loại gì, dựa trên đặc điểm nào của chất rắn ?!</b>
3. Bài mới :
<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>HS</b>
<b>TRỢ GIÚP CỦA</b>
<b>GV</b>
<b>KIẾN THỨC</b>
15
ph <b>HĐ1: Tìm hiểu về</b><i><b>cấu trúc tinh thể</b></i>
<i><b>của chất rắn kết</b></i>
<i><b>tinh :</b></i>
+T1(Y): Các hạt tồn
tại dưới dạng
nguyên tử.
+T2(Y): Lực tương
tác các nguyên tử
rất mạnh. Chungs
luôn dao động
+ HS: Quan saùt caùc
tranh vẽ và mô
hình.
<b>H1: Các hạt thể rắn</b>
tồn tại phân tử hay
nguyên tử ?
<b>H2: Lực tương tác</b>
các nguyên tử thế
nào ? tính chất
chuyển động các
nguyên tử ?
<i><b>ĐVĐ : Ta có thể</b></i>
phân biệt các chất
rắn khác nhau dựa
trên những dấu hiệ
nào ?!
<i><b>GV: Cho HS quan</b></i>
sát tranh và mô hình
tinh thể muối ăn,
<b>I.Chất rắn kết tinh</b>
:
1. Cấu trúc tinh thể
:
+T3(TB): Hình
dạng không giống
nhau.
+T4(K): Các hạt
xắp xếp theo một
trật tự nhất định
trong khơng gian.
+T5: Thảo luận
<i>nhóm trả lời :</i>
+T6(Y): Tinh thể
muối các hạt là ion
Na+<sub> và Cl</sub>-<sub>, than chì</sub>
và kim cương các
hạt là nguyên tử
cacbon.
+ HS: Ghi nhận
thông tin.
+T7(Y): Hình thành
trong quá trình đông
đặc.
thạch anh, kim
cương, than chì.
<b>H4: Mỗi chất các</b>
hạt sắp xếp thế
nào ? tạo thành
mạng tinh thể.
<b>H5: Mô tả dạng</b>
mạng tinh thể muối
ăn, kim cương và
than chì ?
<b>H6: Cho biết loại</b>
hạt trong từng mạng
tinh thể trên ?
<i><b>GV: Chất rắn có cấu</b></i>
trúc tinh thể gọi là
chất rắn kết tinh.
<i>Kích thước tinh thể</i>
<i>của một chất có thể</i>
<i>thay đổi từ vài cm</i>
<i>đến phần mười nm</i>
<i>(1nm = 10-9<sub>m) tuỳ</sub></i>
<i>thuộc quá trình hình</i>
<i>thành tinh thể diễn</i>
<i>biến nhanh hay</i>
<b>H7(C1): Tinh thể</b>
của một chất hình
thành trong quá
trình nóng chảy hay
đông đặc ?
trí cân bằng của nó.
+ Chất rắn có cấu
trúc tinh thể gọi là
chất rắn kết tinh
(hay chất rắn tinh
thể).
14
ph <b>HĐ2: Tìm hiểu các</b><i><b>đặc tính của chất</b></i>
<i><b>rắn kết tinh :</b></i>
+T8(Y): Cùng tạo
bỡi các ngun tử
Cacbon.
+T9(Y): Không
giống nhau.
<b>H8: Kim cương,</b>
<b>H9: Cấu trúc tinh</b>
thể của kim cương
+T10(K): Kim
cương rất cứng,
tham chì rất mềm.
+T11(TB): Nhiệt độ
nóng chảy các chất
khác nhau là khác
nhau và có giá trị
xác định.
+ HS: Xem thông
tin SGK trả lời :
+T12(TB): Nêu chất
đơn tinh thể và tính
chất của nó.
+T13(Y): Nêu chất
đa tinh thể và tính
chất của nó.
+T14(K): Do chất
đa tinh thể cấu tạo
bỡi vô số tinh thể
sắp xếp hỗn độn
và than chì có giống
nhau không ?
<b>H10: Tính chất vật</b>
lý của kim cương và
than chì thế nào ?
<i><b>Thông tin : Kim</b></i>
<i>cương không dẫn</i>
<i>điện, than chì dẫn</i>
<i>điện.</i>
<b>H11: Nhiệt độ nóng</b>
chảy các chất kết
tinh : như các kim
loại đã học thế
nào ?
<i><b>GV: Yêu cầu xem</b></i>
<i>thông tin mục 2c.</i>
<i>Trả lời câu hỏi :</i>
<b>H12: Chất đơn tinh</b>
thể ? Tính chất của
chất đơn tinh thể ?
<b>H13: Chất đa tinh</b>
thể ? Tính chất của
cấu trúc tinh thể
khác nhau thì có
tính chất khác nhau.
+ Có nhiệt độ nóng
cháy xác định.
+ Chất rắn kết tinh
có thể là chất đơn
tinh thể hoặc chất
đa tinh thể.
+ Chất rắn đơn tinh
thể có tính dị hướng.
+ Chất rắn đa tinh
thể có tính đẳng
hướng.
5
ph <b>HĐ3: Tìm hiểu ứng</b><i><b>dụng của các chất</b></i>
<i><b>rắn kết tinh :</b></i>
+ HS: Đọc thông tin
SGK.
+T15: Nêu ứng
dụng.
Yêu cầu đọc thông
tin mục I.3 SGK.
<b>H15: -Si, Ge dùng</b>
làm gì ?
<b> -Kim cương</b>
làm gì ?
-Kim loại, hợp
kim làm gì ?
<b>3. Ứng dụng của</b>
<i><b>các chất rắn kết</b></i>
<i><b>tinh :</b></i>
+ Si, Ge tạo các linh
kiện bán dẫn.
5
ph <b>HĐ4: Tìm hiểu về</b><i><b>chất rắn vô định</b></i>
<i><b>hình :</b></i>
+T16(Y): Có hình
dạng không xác
định.
+T17(TB): Là chất
rắn không có cấu
trúc tinh thể.
+T18(K): Khơng có
tính dị hướng, nhiệt
độ nóng chảy khơng
xác định. Vì khơng
có cấu trúc tinh thể.
<b>H16: Các chất : thuỷ</b>
tinh, nhựa đường,
các chất dẻo có hình
dạng xác định
khơng ?
<i><b>GV: Chất rắn như</b></i>
<i>vậy gọi là chất là</i>
<i>chất rắn vô định</i>
<i>hình.</i>
<b>H17 : Chất rắn vơ</b>
định hình là gì ?
<b>H18(C3): Chất rắn</b>
vơ định hình có tính
dị hướng khơng ?
Có nhiệt độ nóng
chảy xác định
khơng ? vì sao ?
<b>II. Chất rắn vô</b>
<b>định hình :</b>
+ là chất rắn khơng
có cấu trúc tinh thể.
+ Có tính đẳng
hướng và khơng có
nhiệt độ nóng chảy
xác định.
5
ph <b>HĐ5: Vận dụng,</b><i><b>củng cố :</b></i>
<i><b>Câu 1 :</b></i>
Đáp án B.
<i><b>Câu 2 :</b></i>
Đáp án C.
<i><b>Câu 3 :</b></i>
Đáp án B.
<i><b>Câu 1 : Phân loại</b></i>
chất rắn theo cách
nào dưới đây là
đúng ?
A. Chất rắn đơn tinh
thể và chất rắn vô
định hình.
B. Chất rắn kết tinh
và chất rắn vô định
hình.
C. Chất rắn đa tinh
thể và chất rắn vô
định hình.
D. Chất rắn đơn tinh
thể và chất rắn đa
tinh thể.
<i><b>Câu 2 : Câu trúc</b></i>
tinh thể có đặc điểm
là :
chảy xác định.
D. Có nhiệt độ nóng
chảy khơng xác
định.
<i><b>Câu 3 : Vật rắn nào</b></i>
dưới đây là vật rắn
vô định hình ?
A. Băng phiến. ;
B. Thuỷ tinh. ;
C. Kim loại. ; D.
Hợp kim.
4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. Đọc : “Em có biết”. BT : 4 đến 9 trang 187 SGK
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM :</b>
. . . . . . .
. . . . . .
. . . . . . .
Ngày soạn : ... Ngµy d¹y:………….
<b>I. MỤC TIÊU</b>:
+ Kiến thức :
-Nêu được nguyên nhân gây ra biến dạng cơ của vật rắn. Phân biệt được hai loạibiến dạng dựa trên tính
chất bảo tồn hình dạng và kích thước của chúng.
-Phân biệt được các kiểu biến dạng kéo và nén dựa trên đặc điểm tác dụng của ngoại lực gây biến dạng.
-Phát biểu được nội dung và viết biểu thức định luật Húcvề biến dạng đàn hồi.
-Định nghĩa được giới hạn bền và hệ số an toàn của vật rắn, nêu được ý nghĩa thực tiễn của chúng.
+ Kỹ năng :
-Giải thích được các hiện tượng trong đời sông và các ứng dụng trong kĩ thuật của các loại biến dạng.
-Vận dụng được định luật Húc giải được các bài tập SGK và bài tập tương tự.
+ Thái độ :
-Tập trung tư duy, thảo luận tìm hiểu kiến thức.
+ Thầy : Hình vẽ các kiểu biến dạng kéo, nén, cắt xoắn và uốn. Hệ thống các câu hỏi. Các quả nặng.
+ Trò : lá thép mỏng, dây cao su, một ống kim loại, một ơng tre.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :</b>
1. Ổn định lớp : . . .
2. Kiểm tra bài cũ : 5ph. HSTB trả lời câu hỏi :
b) Tại sao than chì và kim cương đều cấu tạo bỡi các ngun tử cácbon nhưng chúng có tính chất vật lí
khác nhau ?
<b>ĐVĐ : Khi vật rắn chịu tác dụng ngoại lực thì sẽ thế nào ? HSY Trả lời câu hỏi. Sự thay đổi đó có những đặc</b>
điểm gì và tuân theo quy luật nào ?!
3. Bài mới :
<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>HS</b>
<b>TRỢ GIÚP CỦA</b>
<b>GV</b>
<b>KIẾN THỨC</b>
15
ph <b>HĐ1: Tìm hiểu các</b><i><b>kiểu biến dạng của</b></i>
<i><b>vật rắn :</b></i>
+T1(Y): Chiều dài
tăng, tiết diện nhỏ
lại
+T2(TB): Chiều dài
giảm, tiết diện lớn
lên.
+ HS: Ghi nhận độ
biến dạng tỉ đối.
+T3(K): Nêu định
nghĩa biến dạng cơ.
+T4(K): Nhắc lại
biến dạng đàn hồi.
+T5: HS thảo luận
nêu các kiểu biến
dạng và đưa ra ví dụ
thực tế.
+ HS: Quan sát các
biến dạng.
+T6(K): Nhắc lại
<i><b>GV: -làm thí nghiệm</b></i>
như hình 35.1.
-kéo dãn daây
cao su.
<b>H1: Chiều dài vật</b>
và tiết diện thay đổi
thế nào ?
<b>H2(C1): nếu tác </b>
dụng lực nén vào
thanh thép thì chiều
dài và tiết diện thay
đổi thế nào ?
<i><b>GV: Giới thiệu độ </b></i>
biến dạng tỉ đối.
<b>H3: Những biến</b>
<i>dạng như trên gọi là</i>
<i>biến dạng cơ. Vậy</i>
biến dạng cơ là gì
<b>H4: Biến dạng đàn </b>
hồi là gì ?
<b>H5: Có thể làm cho</b>
vật rắn biến dạng
theo những kiểu thế
nào ?
<i><b>GV: Làm biến dạng</b></i>
uốn, cắt, xoắn.
<b>I. Biến dạng đàn</b>
<b>hồi </b>
1. Thí nghiệm :
a) Độ biến dạng tỉ
<i><b>đối : </b></i>
Vật rắn bị nén hay
bị kéo :
<sub> = </sub>
0
0
<i>l l</i>
<i>l</i>
= 0
<i>l</i>
<i>l</i>
<b>b) Biến dạng cơ :</b>
Là sự thay đổi
kích thước và hình
dạng của vật rắn do
<b>c) Biến dạng đàn</b>
<i><b>hồi </b></i>
Là biến dạng, khi
ngoại lực ngừng tác
dụng vật rắn lấy lại
được hình dạng và
kích thước ban đầu.
<b>d) Các loại biến</b>
<i><b>dạng </b></i>
<b> Biến dạng nén,</b>
kéo, uốn, cắt, xoắn.
<b>2. Giới hạn đàn</b>
<i><b>hồi :</b></i>
khái niệm về giới
hạn đàn hồi.
+T7(Y): Vật không
lấy lại được ngun
hình dạng kích
thước ban đầu.
<b>H6: Giới hạn đàn</b>
hồi là gì ?
<b>H7: Khi ngoại lực</b>
gây biến dạng lớn
đến mức nào đó vật
có thể lấy lại hình
dạng kích thước ban
đầu không
<i><b>GV: Biến dạng vật</b></i>
<i>khi đó gọi là biến</i>
<i>dạng dẻo.</i>
ngoại lực ngừng tác
dụng vạt rắn không
lấy lại được hình
dạng, kích thước ban
đầu.
10
ph <b>HĐ2: Tìm hiểu</b><i><b>định luật Húc :</b></i>
+T8: Thảo luận trả
lời câu hỏi.
Mức độ biến dạng
của thanh càng nhỏ.
+ HS: Ghi nhận
thông tin.
+T9(TB): Đơn vị là
1Pa = 1
N/m2<sub>.</sub>
+ HS: Đọc thông tin
định luật Húc.
<b>H8(C3): Một thanh</b>
thép chịu tác dụng
của một lực <i>F</i><sub>và bị</sub>
biến dạng. Nếu tiết
diện S của thanh
càng lớn thì mức độ
biến dạng của thanh
càng lớn hay càng
nhỏ ?
<i><b>GV: Nêu thông tin</b></i>
về ứng suất <sub>, đơn</sub>
vị của ứng suất.
<b>H9: Dựa vào biểu</b>
thức thì đơn vị <sub>là</sub>
gì ? qua hệ đơn vị
đó vơi Pa ?
<i><b>GV : Yêu cầu HS</b></i>
<i>độc thông tin định</i>
<i>luật Húc SGK và</i>
<i>phát biểu ?</i>
<b>II. Định luật Húc :</b>
<b>1. Ứng suất :</b>
Độ biến dạng tỉ
đối phụ thuộc vào
lực tác dụng F và
tiết diện S của
thanh.
<sub>=</sub>
<i>F</i>
<i>S</i> <sub> </sub>
<sub>: gọi là ứng suất.</sub>
Đơn vị đo : paxcan
(Pa). 1Pa = 1N/m2<sub>.</sub>
<b>2. Định luật Húc :</b>
Trong giới hạn đàn
hồi, độ biến dạng tỉ
đối của vật rắn hình
trụ đồng chất tỉ lệ
thuận với ứng suất
tác dụng vào vật đó.
<sub> = </sub> 0
<i>l</i>
<i>l</i>
10
ph <i><b>cơng thức tính lực</b></i><b>HĐ3: Xây dựng</b>
<i><b>đàn hồi :</b></i>
+ HS: Ghi nhận
thơng tin về E.
+T10(K): <i>F</i><sub>đh</sub><sub> = </sub>
<i>-F</i><sub>=> F</sub><sub>ñh</sub><sub> = F.</sub>
<i>F</i>
<i>S</i> <sub>= </sub>
<sub>=E</sub> 0
<i>l</i>
<i>l</i>
=> F
= E 0
<i>S</i>
<i>l</i> <i>l</i>
=> Fñh = E 0
<i>S</i>
<i>l</i> <i>l</i>
+T11(TB): k phụ
<i><b>GV: Biến đổi : </b></i> <sub>=</sub>
<i>F</i>
<i>S</i> <sub>= </sub>
<sub>=E</sub> 0
<i>l</i>
<i>l</i>
Với : E =
1
<sub>: gọi là</sub>
suất đàn hồi hay
suất Y-âng.
<b>H10(C4): Theo ĐL</b>
III Niu tơn <i>F</i><sub>đh</sub>
trong vật rắn phải
có phương, chiều,
độ lớn thế nào so
với <i>F</i><sub> gây biến</sub>
dạng ?
<i><b>GV: Đặt k = E</b></i> 0
<i>S</i>
<i>l</i>
=> Fñh = k<i>l</i>
<b>H11: Dựa vào biểu</b>
thức, k phụ thuộc
vào gì ?
<b>3. Lực đàn hồi :</b>
Fđh = E 0
<i>S</i>
<i>l</i> <i>l</i> <sub> = k</sub>
<i>l</i>
Với : E =
1
<sub> : gọi</sub>
là suất đàn hồi hay
suất Y-âng. Đơn vị
E : Pa.
k = E 0
k : Độ cứng (hệ số
đàn hồi), đơn vị
N/m.
k : phụ thuộc vào
chất liệu và kích
thước của vật rắn (l0
và S).
5
ph <b>HĐ4: Vận dụng,</b><i><b>củng cố :</b></i>
<b>BT 4 : Đáp án D.</b>
<b>BT 5 : Đáp án B.</b>
<b>BT 6 : Đáp án D.</b>
<b>BT 4 trang 192</b>
<b>SGK :</b>
<b>BT 5trang 192</b>
<b>SGK :</b>
<b>BT 6 trang 192</b>
<b>SGK :</b>
4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. Đọc : “Em có biết”. BT :7,8,9 trang 192 SGK
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM :</b>
Ngy son :... Ngày dạy:.
<b>I. MỤC TIÊU</b>:
+ Kiến thức :
-Phát biểu và viết được công thức nở dài của vật rắn ; công thức dộ nở khối.
-Nêu được ý nghĩa vật lý và đơn vị đo của hệ số nở dài và hệ số nở khối.
-Nêu được ý nghĩa thực tiễn của việc tính tốn độ nở dài và độ nở khối trong đời sống và trong kĩ thuật.
+ Kỹ năng :
-Xử lí các số liệu thực nghiệm rút ra công thức nở dài. Giải thích hiện tượng liên quan sự nở vì nhiệt.
-Vận dụng được công thức nở dài và nở khối để giải bài tập trong SGK và bài tập tương tự.
+ Thái độ :
-Thảo luận xử lí số liệu thực nghiệm lập cơng thức.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
+ Thầy : Hệ thống các câu hỏi. Kẽ sẵn bảng 36.1 SGK.
+ Trị : Ơn kiến thức sự nở vì nhiệt ở THCS. Ghi sẵn trong giấy số liệu bảng 36.1 SGK. máy tính bỏ túi.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :</b>
1. Ổn định lớp : . . .
2. Kiểm tra bài cũ : 7ph. HSTB trả lời câu hỏi :
a) Phát biểu định luật Húc về biến dạng cơ của vật rắn ? Biểu thức lực đàn hồi ?
b) Giới hạn đàn hồi là gì ?
<b>ĐVĐ : Tại sao giữa hai đầu thanh ray của đường sắt phải có khe hở ? Sự nở thanh sắt phụ thuộc yếu tố nào ?!</b>
3. Bài mới :
<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>HS</b>
<b>TRỢ GIÚP CỦA</b>
<b>GV</b>
<b>KIẾN THỨC</b>
16
ph <i><b>thức về sự nở dài</b></i><b>HĐ1: Lập công</b>
<i><b>của vật rắn :</b></i>
+ HS: Đọc thông tin
và quan sát dụng cụ
TN SGK.
+T1: Mô tả dụng cụ
và nêu hiện tượng
trong TN.
+T2: Caùc caù nhân
tính <sub>, giá trị trung</sub>
bình của <sub>. Nhận</sub>
+ HS: Đọc thông tin
1c.
<i>Yêu càu HS đọc</i>
<i>thơng tin thí nghiệm</i>
<i>SGK. </i>
<b>H1: Mơ tả dụng cụ</b>
thí nghiệm và hiện
tượng trong thí
nghiệm ?
<i><b>GV: Treo bảng kết</b></i>
<i>quả 36.1.</i>
<b>H2(C1): Tính </b><sub>=</sub>
0
<i>l</i>
<i>l t</i>
<sub>. Xác định giá</sub>
trị trung bình <sub>. Với</sub>
<b>I. Sự nở dài :</b>
1. Thí nghiệm :
2. Kết luận :
Độ nở dài của vật
rắn hình trụ đồng
chất tỉ lệ với độ tăng
nhiệt độ và độ dài
ban đầu của vật đó.
<i>l</i> = <i>l</i> - <i>l</i><sub>0</sub> = <i>l</i><sub>0</sub>
t
+T3(Y): <sub> phụ</sub>
thuộc vào chất liệu
của vật rắn.
+T4(TB): Nêu kết
luận về độ nở dài.
+T5(K): Khi t= 1
thì <sub>= </sub> 0
<i>l</i>
<i>l</i>
như vậy
hệ số nở dài của
thanh rắn có trị số
bằng độ dãn dài tỉ
sai só 5%. Nhận xét
<sub> thay đổi không </sub>
<i><b>GV: Yêu cầu HS đọc</b></i>
<i>thông tin 1c và bảng</i>
<i>36.2.</i>
<b>H3: </b><sub> phụ thuộc </sub>
vào gì ?
<b>H4: Độ nở dài vật</b>
rắn tỉ lệ với các yếu
tố nào ?
<b>H5(C2): Dựa vào </b>
= 0
<i>l</i>
<i>l t</i>
<sub> Cho biết ý </sub>
nghĩa của hệ số nớ
dài <sub> ?</sub>
của vật rắn. Đơn vị
1/K hay K-1<sub>.</sub>
<sub> = </sub> 0
<i>l</i>
<i>l</i>
là độ dài tỉ
đối.
7
ph <i><b>sự nở khối của vật</b></i><b>HĐ2: Tìm hiểu về</b>
<i><b>rắn :</b></i>
+T6(K): Sự nở của
vật rắn theo các
hướng tuân theo
công thức sự nở dài.
+T7(Y): Thể tích
của vật rắn tăng.
+ HS: Ghi nhận
thông báo cuûa GV.
<b>H6: Khi nhiệt độ</b>
tăng thì sự nở của
vật rắn theo các
hướng thế nào ?
<b>H7: khi đó thể tích</b>
của chúng thế nào ?
<b>II. Sự nở khối :</b>
Vật rắn đồng chất
và đẳng hướng :
V=V–V<sub>0</sub> = V<sub>0</sub>
t
<sub> : Hệ số nở khối.</sub>
<sub> = 3</sub><sub></sub><sub>.</sub>
Đơn vì <sub> : K</sub>-1<sub>.</sub>
10
ph <i><b>những ứng dụng sự</b></i><b>HĐ3: Tìm hiểu</b>
<i><b>nở vì nhiệt của vật</b></i>
<i><b>rắn :</b></i>
+T8(Y): Trả lời .
+T9(TB): Giải thích
tác dụng.
+T10(K):Nêu hiện
tượng.
<b>H8:Tại sao các đầu</b>
thanh sắt đường ray
phải để hở ?
<b>H9: Các ống kim</b>
loại dẫn hơi nóng có
đoạn uốn cong có
tác dụng gì ?
<b>II. Ứng dụng :</b>
+ Giữa đầu các
thanh ray phải để
hở.
+ Các ống dẫn hơi
nóng có những đoạn
uốn cong.
+T11(TB): Giải
thích.
<b>H10: Ghép hai kim </b>
loại khác nhau, khi
nhiệt độ tăng thì có
hiện tượng gì
<b>H11: Tại sao khi lắp</b>
khâu dao người ta
nung nóng khâu mới
lắp ?
+ Lắp khâu sắt vào
cán dao.
+ Tạo ampe kế
nhiệt.
5
ph <i><b>củng cố công thức :</b></i><b>HĐ4: Vận dụng,</b>
+ Vận dụng : <i>l</i> =
<i>l</i><sub>0</sub>t = <i>l</i><sub>0</sub><sub>(t - t</sub><sub>0</sub><sub>) </sub>
+ Thế số : <i>l</i>
0,62m.
<b>Bài tập 7 SGK :</b>
t0= 200C <i>l</i>0 =
1800m.
t= 500<sub>C </sub><sub></sub> <sub></sub><i><sub>l</sub></i>
= ? ; <sub> = 11,5.10</sub>
-6<sub>K</sub>-1<sub>.</sub>
4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. BT : 4,5,6,8,9 trang 196 và 197 SGK.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM :</b>
. . . . . . .
. . . . . .
.Ngày soạn :... Ngày dạy:.
<b>I. MỤC TIÊU</b>:
+ Kiến thức :
-Mơ tả được thí nghiệm về hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng.
- Nói rõ được phương chiều và độ lớn của lực căng bề mặt.
- Nêu được ý nghĩa và đơn vị đo của hệ số căng bề mặt.
+ Kỹ năng :
- Giải thích được một số hiện tượng thường gặp trong đời sống liên quan đến hiện tượnh căng bề mặt.
- Vận dụng được cơng thức tính lực căng bề mặt để giải các bài tập SGK và bài tập tượng tự.
+ Thái độ :
- Tìm hiểu kiến thức và mơ tả thí nghiệm, thảo luận giải thích hiện tượng.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
+ Thầy : Bộ dụng cụ thí nghiệm chứng minh hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng.
+ Trị : Ơn kiến thức về lực tương tác phân tử.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :</b>
1. Ổn định lớp : . . .
2. Kiểm tra bài cũ : 5ph HSTB trả lời câu hỏi.
b) Một thanh thép ở 00<sub>C có độ dài 0,5m. Tìm chiều dài của thanh ở 20</sub>0<sub>C ? biết hệ số nở dài của thép là</sub>
<b>ĐVĐ : Tại sao vải ô dù có lỗ nhỏ nước mưa không nhỏ được vào trong ?!</b>
3. Bài mới :
<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>HS</b>
<b>TRỢ GIÚP CỦA</b>
<b>GV</b>
<b>KIẾN THỨC</b>
8
ph <b>HĐ1: Tìm hiểu thí</b><i><b>nghiệm về hiện</b></i>
<i><b>tượng căng bề mặt</b></i>
<i><b>của chất lỏng.</b></i>
+ HS: Làm thí
<i>nghiệm như hướng</i>
<i>dẫn SGK. Quan sát</i>
<i>hiện tượng.</i>
+T1: Màng xà
phòng còn lại co lại,
kéo căng sợi chỉ.
+T2(K): Ở màng xà
phịng có lực tác
+ HS: Ghi nhận
<i>khái niệm lực căng</i>
<i>bề mặt.</i>
<i>Cho HS làm thí</i>
<i>nghiệm như hình</i>
<i>37.2 SGK. Quan sát</i>
<i>hiện tượng.</i>
<b>H1: Sau khi chọc</b>
thủng màng xà
phòng trong vòng
chỉ cho thấy hiện
tượng gì với màng
cịn lại và sợi chỉ ?
<b>H2: Hiện tượng đó</b>
chứng tỏ gì ở màng
xà phịng đối với sợi
chỉ ?
<b>H3: Diện tích mặt</b>
ngồi của màng xà
phịng cịn lại đó có
<b>I. Hiện tượng căng</b>
<b>bề mặt của chất</b>
<b>lỏng. </b>
1. Thí nghiệm :
Những lực kéo
căng bề mặt chất
lỏng gọi là lực căng
bề mặt chất lỏng.
20
ph <b>HĐ2: Tìm hiểu các</b><i><b>đặc điểm của lực</b></i>
<i><b>căng bề mặt.</b></i>
+ HS: Đọc thông
<i>tin SGK, trả lời các</i>
<i>câu hỏi.</i>
+T4(TB): Phương
vng góc với đoạn
đường cấht lỏng tác
dụng và tiếp tuyến
với bề mặt chất
lỏng, có chiều làm
giảm diện tích bề
<i>Yêu cầu HS đọc</i>
<i>thông tin mục I.2</i>
<i>cho biết :</i>
<b>H4: Phương, chiều</b>
của lực căng bề mặt
?
<b>H5: Biểu thức xác</b>
định độ lớn của lực
căng bề mặt ? Giải
<b> 2. Lực căng bề</b>
<i><b>mặt : </b></i>
+T5(K): F = <i>l</i>
<sub>(N/m) : Hệ số</sub>
căng bề maët.
<i>l</i><sub>(m) : Chiều dài</sub>
đường lực căng bề
mặt tác dụng.
+ HS: Xem bảng
<i>37.1, trả lời câu hỏi.</i>
+T6(Y): <sub>phuï</sub>
thuộc bản chất và
nhiệt độ chất lỏng.
<sub>giảm khi t</sub>0<sub> tăng.</sub>
+T7(Y): Có hai mặt.
+T8(K): F = 2f = 2
<i>l</i>
+T9(TB): <i>l</i><sub> = 2</sub><sub>d.</sub>
+ HS: Các nhóm
<i>làm thí nghiệm và</i>
<i>thực hiện theo C2. </i>
thích đại lượng ?
<i><b>GV: Xem bảng hệ số</b></i>
<i>căng bề mặt của các</i>
<i>chất lỏng 37.1, cho</i>
<i>biết :</i>
<b>H6: Hệ số căng bề</b>
mặt phụ thuộc các
yếu tố nào ?
<b>H7: Thí nghiệm</b>
hình 37.2, màng xà
phòng có mấy bề
mặt ?
<b>H8: Lực tác dụng</b>
lên vòn chỉ F = ?
<b>H9: Gọi d đường</b>
<i><b>GV: Hướng dẫn HS</b></i>
<i>làm thí nghiệm hình</i>
<i>37.3 và thực hiện</i>
<i>C2.</i>
chất lỏng, có chiều
làm giảm diện tích
bề mặt chất lỏng và
có độ lớn tỉ lệ thuận
với độ dài đoạn
đường đó.
F = <i>l</i>
<sub>(N/m) : Hệ số</sub>
căng bề mặt. <sub>phụ</sub>
thuộc bản chất và
nhiệt độ chất lỏng.
<sub>giảm khi t</sub>0<sub> tăng.</sub>
7
ph <b>HĐ3: Tìm hiểu ứng</b><i><b>dụng lực căng bề</b></i>
<i><b>mặt của chất lỏng.</b></i>
+T11(K): Do trọng
lượng của giọt nước
nhỏ hơn lực căng
+T12(TB): Vì nước
xà phòng làm giảm
lực căng bề mặt
<b>H11: Vì sao vải ô</b>
dù có lỗ nhỏ nước
mưa không nhỏ vào
trong ?
<b>H12: Tại sao hoà</b>
tan nước xà phịng
thì dễ thấm vào
vải ?
<b> 3. Ứng dụng :</b>
+ Dùng vải có lỗ
nhỏ căng ô dù hoặc
bạt trên mui ôtô.
+ Tạo ống nhỏ giọt.
+ Hồ tan xà phịng
vào nước làm giảm
lực căng bề mặt của
nước dễ thấm để
giặc.
5
ph <b>HĐ4: Vận dụng,</b><i><b>củng cố :</b></i>
<i><b>Câu 1 :</b></i>
<i><b>Câu 2 : nêu lại</b></i>
phương , chiều của
lực căng bề mặt.
A. Chỉ phụ thuộc
vào bản chất chất
lỏng.
B. Chỉ phụ thuộc
vào nhiệt độ của
chất lỏng.
C. Chỉ phụ thuộc
vào chiều dài đường
giới hạn bề mặt chất
lỏng.
D. phụ thuộc vào
các yếu tố trên.
<i><b>Câu 2 : Phương,</b></i>
chiều của lực căng
bề mặt thế nào ?
4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. BT : 11, 12 trang 203 SGK
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM :</b>
Ngày soạn :... Ngày dạy:.
.
<b>I. MỤC TIÊU</b>:
+ Kiến thức :
- Mơ tả được thí nghiệm về hiện tượng dính ướt và khơng dính ướtcủa chất lỏng.
- Sơ bộ giải thích sự tạo thành mặt khum của chất lỏng ở sát thành bình chứa nó.
- Mơ tả được thí nghiệm về hiện tượng mao dẫn.
+ Kyõ năng :
- Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến hiện tượng dicnhs ướt và khơng dính ướt.
- Vận dụng được hiện tượng mao dẫn giải thích được các hiện tượng trong tự nhiên liên quan.
+ Thái độ :
- Có ý thức hợp tác thảo luận tìm hiểu kiến thức. Tập trung quan sát thí nghiệm.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
+ Thầy : Bộ thí nghiệm về hiện tượng dính ướt và khơng dính ướt, hiện tượng mao dẫn.
+ Trị : Lá mơn hoặc lá sen, tấm kính nhỏ. Tham khảo bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :</b>
1. Ổn định lớp : . . .
2. Kiểm tra bài cũ : 5ph HSY trả lời câu hỏi.
a) Nêu các đặc điểm của lực căng bề mặt của chất lỏng ?
<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>HS</b>
<b>TRỢ GIÚP CỦA</b>
<b>GV</b>
<b>KIẾN THỨC</b>
17
ph <i><b>hiện tượng dính ướt</b></i><b>HĐ1: Tìm hiểu</b>
<i><b>và khơng dính ướt</b></i>
<i><b>của chất lỏng :</b></i>
+ HS: Các nhóm thí
<i>nghiệm. Quan sát</i>
<i>đại diện trả lời.</i>
+T1: Nước làm dính
ướt tấm kính, khơng
<i><b>GV: Yêu cầu HS Thí</b></i>
<i>nghiệm nhỏ giọt</i>
<i>nước tren lá mơn và</i>
<i>trên tấm kính lau</i>
<i>sạch. Quát sát hiện</i>
<i>tượng.</i>
<b>II. Hiện tượng dính</b>
<b>ướt. Hiện tượng</b>
<b>khơng dính ướt.</b>
1. Hiện tượng dính
<i><b>ướt :</b></i>
làm dính ướt lá
mơn.
+T2(K): Khi đó các
phân tử chất lỏng ở
đó bị kéo lên một
chút làm mặt chất
lỏng chỗ đó có dạng
mặt khum lõm.
+T3(TB): Khi đó
các phân tử chất
lỏng ở đó bị kéo
xuống một chút làm
mặt chất lỏng chỗ
đó có dạng mặt
khum lồi.
+T4: Xem thông tin
<i>trả lời câu hỏi.</i>
<b>H1: Nước làm dính</b>
ướt vật nào và
<i><b>GV: Hướng dẫn HS</b></i>
<i>giải thích hiện</i>
<i>tượng mặt khum của</i>
<i>chất lỏng sát thành</i>
<i>bình. </i>
<b>H2: Khi lực hút giữa</b>
các phân tử chất rắn
lên các phân tử chất
lỏng gần bề mặt sát
thành bình lớn hơn
lực hút giữa các
phân tử chất lỏng thì
có hiện tượng gì ?
<b>H3: Khi lực hút giữa</b>
các phân tử chất rắn
lên các phân tử chất
lỏng gần bề mặt sát
thành bình nhỏ hơn
lực hút giữa các
phân tử chất lỏng thì
có hiện tượng gì ?
<i><b>GV: u cầu HS</b></i>
<i>xem thông tin ứng</i>
<i>dụng hiện tượng</i>
<i>dính ướt.</i>
<b>H4:Nêu ứng dụng</b>
của hiện tượng dính
ướt ?
dạng mặt khum lõm
do chất lỏng ở đó bị
kéo dịch lên phía
trên một chút.
<b>2.</b> <b> Hiện tượng</b>
<i><b>khơng dính ướt :</b></i>
Là hiện tượng bề
mặt của chất lỏng ở
sát thành bình có
dạng mặt khum lồi
do chất lỏng ở đó bị
kéo dịch xuống phía
dưới một chút.
<b>3. Ứng dụng :</b>
Hiện tượng dính
<i>ướt được ứng dụng</i>
<i>trong công nghệ</i>
<i>tuyển khống.</i>
15
ph <i><b>hiện tượng mao dẫn</b></i><b>HĐ2: Tìm hiểu</b>
<i><b>và ứng dụng :</b></i>
+ HS: Vài HS đại
<i>diện quan sát, thông</i>
<i><b>GV: Làm thí nghiệm</b></i>
<i>nhúng ống thuỷ tính</i>
<i>trong nước HS quan</i>
<i>sát thông báo cho</i>
<i>cả lớp.</i>
<b>H5: So sánh mực</b>
nước trong các ống
<b>III. Hiện tượng</b>
<b>mao dẫn :</b>
<b>1. Hiện tượng mao</b>
<i><b>dẫn :</b></i>
ngoài ống
+T6: Mực nước
trong ống có tiết
diện càng nhỏ dâng
cao hơn.
+T7: Trong hiện
tượng trên nước làm
dính ướt thuỷ tinh.
+T8: Mực thuỷ ngân
trong các ống hạ
thấp hơn so với bên
ngoài ống
+T9: Mực thuỷ ngân
trong ống có tiết
diện càng nhỏ hạ
càng thấp hơn.
+T10: Trong hiện
tượng trên thuỷ
ngân làm dính ướt
thuỷ tinh.
+T11(TB): Nêu
định nghĩa hiện
tượng mao dẫn.
+ HS: Đọc thông tin
<i>và nêu ứng dụng.</i>
so với bên ngoài
ống ?
<b>H6: So sánh mực</b>
nước trong các ống
<b>H7: Trong hiện</b>
tượng trên nước làm
dính ướt hay khơng
dính ướt thuỷ tinh ?
<i><b>GV: Làm thí nghiệm</b></i>
<i>nhúng ống thuỷ tính</i>
<i>trong thuỷ ngân HS</i>
<i>quan sát thơng báo</i>
<i>cho cả lớp.</i>
<b>H8: So sánh mực</b>
thuỷ ngân trong các
ống so với bên
ngoài ống ?
<b>H9: So sánh mực</b>
thuỷ ngân trong các
ống có tiết diện lớn,
nhỏ với nhau ?
<b>H10: Trong hiện</b>
tượng trên thuỷ
ngân làm dính ướt
hay khơng dính ướt
thuỷ tinh ?
<i><b>GV: Các hiện tượng</b></i>
<i>như trên gọi là hiện</i>
<i><b>GV: Yêu cầu xem</b></i>
<i>thơng tin ứng dụng</i>
<i>và nêu ứng dụng.</i>
kính trong nhỏ luôn
dâng cao hơn hoặc
hạ thấp hơn so với
bề mặt chất lỏng ở
bên ngoài ống
Các ống xảy ra
<i>hiện tượng mao dẫn</i>
<i>gọi là ống mao dẫn.</i>
<b>2. Ứng dụng :</b>
+ Nước trong đất
<i>dâng lên trong hệ</i>
<i>thống ống mao dẫn</i>
<i>trong bộ rễ và thân</i>
<i>cây để nuôi cây.</i>
+ Dầu hoả thấm
<i>theo tim đèn.</i>
+ Dầu nhờn thấm
<i>qua lớp phớt hay</i>
<i>mút xốp để bơi trơn.</i>
8
ph <b>HĐ3: Vận dụng,</b><i><b>củng coá :</b></i>
7. D ; 8. D ; 9. C ;
10. A. <b>BT : 7,8,9 ,10 trang</b>203SGK.
4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. BT : 11,12 trang 203 SGK.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM :</b>
Ngày son : ... Ngày dạy:.
<b>I. MỤC TIÊU</b>:
+ Kiến thức :
- Định nghĩa và nêu được các đặc điểm của sự nóng chảy và sự đơng đặc.
- Viết được công thức nhiệt nóng chảy và nêu được ý nghĩa của nhiệt nóng chảy riêng.
+ Kỹ năng :
- Vận dụng được cơng thức tính nhiệt nóng chảy để giải các bài tập.
- Giải thích được một số hiện tượng trong đời sống liên quan sự nóng chảy, đơng đặc, bay hơi, ngưng tụ.
+ Thái độ :
- Tích cực hoạt động tư duy, thảo luận giải thích hiện tượng.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
+ Thầy : Bộ thí nghiệm xác định nhiệt độ nóng chảy và đơng đặc. Thí nghiệm chứng minh sự bay hơi và
ngưng tụ.
+ Trị : Ơn “sự nóng chảy và đơng đặc”, “sự bay hơi và ngưng tụ”ï vật lí 6, thuyết động học phân tử .
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :</b>
1. Ổn định lớp : . . .
2. Kiểm tra bài cũ : 5ph. HSY trả lời câu hỏi.
a) Mặt thoáng chất lỏng gần thành bình có dạng thế nào khi có hiện tượng dính ướt và khơng dính ướt ?
b) Hiện tượng mao dẫn là gì ? nêu ví dụ về hiện tượng mao dẫn trong thực tế ?
<b>ĐVĐ : Nước có thể ở những thể nào ? Các chất khi chuyển thể có những đặc điểm gì ?! </b>
3. Bài mới :
<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>HS</b>
<b>TRỢ GIÚP CỦA</b>
<b>GV</b>
<b>KIẾN THỨC</b>
15
ph <b>HĐ1: Tìm hiểu các</b><i><b>đặc điểm của sự</b></i>
<i><b>nóng chảy :</b></i>
+T1(TB): Nêu định
nghĩa sự nóng chảy.
+T3: Nhiệt độ băng
phiến tăng dần.
+T4: Nêu nhiệt độ
bắt đầu nóng chảy.
+T5: Nhiệt độ
<b>H1: Thế nào là sự</b>
nóng chảy ?
<b>H2: Thế nào là sự</b>
đông đặc ?
<i><b>GV: Yêu cầu HS thí</b></i>
<i>nghiệm đun băng</i>
<i>phiến, theo dõi nhiệt</i>
<i>độ. Chú ý giá trị</i>
<i>nhiệt độ khi băng</i>
<i>Để nguội băng</i>
<i>phiến theo dõi nhiệt</i>
<i>độ và chú ý giá trị</i>
<i>nhiệt độ trong lúc</i>
<i>đông đặc.</i>
<b>H3: Khi nung, nhiệt</b>
độ băng phiến rắn
thế nào ?
<b>H4: Băng phiến bắt</b>
đầu nóng chảy ở
nhiệt độ nào ?
<b>I. Sự nóng chảy :</b>
1. Định nghĩa:
là sự chuyển một
chất từ thể rắn sang
thể lỏng.
2. Đặc điểm của sự
<i><b>nóng chảy :</b></i>
+ Mỗi chất rắn kết
tinh có một nhiệt độ
nóng chảy không
không thay đổi nữa.
+T6: Nhiệt độ tăng
+ HS: Nêu nhận xét
<i>quá trình ngược lại</i>
<i>theo hướng dẫn của</i>
<i>GV.</i>
+ HS: Làm thí
<i>nghiệm với nhự</i>
<i>đường và nêu nhận</i>
<i>xét.</i>
+ HS: Xem thông tin
<i>SGK trả lời :</i>
+T7(TB): Phụ thuộc
vào bản chất của
chất rắn và áp suất
bên ngồi.
+T8(Y): Chất có thể
tích tăng khi nóng
chảy thì nhiệt độ
nóng chảy tăng theo
áp suất bên ngoài.
Chất có thể tích
giảm khi nóng chảy
<b>H5: Khi đó đến khi</b>
vừa nóng chảy hồn
tồn nhiệt độ thế
nào ?
<b>H6: Sau khí hố</b>
lỏng, nhiệt độ băng
phiến thế nào ?
<i><b>GV: Cho HS nêu</b></i>
<i>nhận xét tương tự</i>
<i>khi để nguội đông</i>
<i>đặc ?</i>
<i><b>GV: Cho HS làm thí</b></i>
<i>nghiệm với nhựa</i>
<i>đường và nêu nhận</i>
<i>xét tương tự. </i>
<i><b>GV: Yêu cầu HS</b></i>
<i>xem thông tin SGK</i>
<i>sau phần chữ xanh</i>
<i>và bảng 38.1, trả lời</i>
:
<b>H7: Nhiệt độ nóng</b>
chảy của chất rắn
phụ thuộc vào yếu
tố nào ?
<b>H8: Sự phụ thuộc</b>
nhiệt độ nóng chảy
vào áp suất bên
ngoài như thế nào ?
+ Nhiệt độ nóng
chảy phụ thuộc vào
áp suất bên ngồi.
5
ph <i><b>khái niệm nhiệt</b></i><b>HĐ2: Tìm hiểu</b>
<i><b>nóng chảy và ứng</b></i>
<i><b>dụng :</b></i>
+ HS: Đọc thông
<i>tin, viết công thức</i>
<i>và nêu tên các đại</i>
<i>lượng.</i>
+T9(K): <sub> = Q/m.</sub>
Nêu ý nghóa nhiệt
nóng chảy riêng.
<b>GV: Thơng tin nhiệt</b>
<i>nóng chảy. u cầu</i>
<i>HS đọc thông tin,</i>
<i>viết công thức và</i>
<b> 2. Nhiệt nóng</b>
<i><b>chảy :</b></i>
là nhiệt lượng cung
cấp cho chất rắn
trong q trình nóng
chảy.
Q = <sub>m (J)</sub>
m (kg) khối lượng.
+ HS: Đọc thông tin
<i>phần ứng</i>
<i>dụng.</i>
<i><b>GV: Yêu cầu HS đọc</b></i>
<i>thông tin phần ứng</i>
<i>dụng.</i>
luyện kim
15
ph <b>HĐ3: Khảo sát quá</b><i><b>trình bay hơi và</b></i>
định nghĩa sự
bay hơi.
+T11(Y): Nêu định
nghĩa sự
ngưng tụ.
+ HS: Làm thí
<i>nghiệm với nước và</i>
<i>quan sát hiện tượng</i>
<i>theo yêu cầu SGK.</i>
+T12(TB): Chuyển
động nhiệt
hỗn độn.
+T13(K): Có khả
năng thắng
lực hút các
phân tử khác và bay
ra khỏi chất lỏng.
+T14(Y): Chuyển
động nhiệt hỗn độn.
+T15(K): bị các
phân tử chất lỏng bề
mặt hút nó vào chát
+T16(nhóm): giảm.
Vì các phan tử có
động năng lớn bay
hơi.
<b>H10: Thế nào là sự</b>
bay hơi ?
<b>H11: Thế nào là sự</b>
ngưng tụ ?
<i><b>GV: Yêu cầu HS thí</b></i>
<i>nghiệm với nước,</i>
<i>quan sát hiện tượng</i>
<i>theo yêu cầu SGK.</i>
<b>H12: Các phân tử</b>
chất lỏng ở trạng
thái thế nào ?
<b>H13: Những phân tử</b>
ở gần bề mặt có
động năng lớn có
khả năng nào ?
<b>H14: Các phân tử</b>
hơi ở trạng thái thế
nào ?
<b>H15: Các phân tử</b>
<b>H16(C2): Nhiệt độ</b>
khối chất lỏng khi
bay hơi tăng hay
giảm? Tại sao ?
<b>H17(C3): Tốc độ</b>
bay hơi của chất
lỏng phụ thuộc vào
nhiệt độ, diện tích
bề mặt và áp suất
<b>II. Sự bay hơi :</b>
1. Định nghĩa :
Sự bay hơi là sự
chuyển một chất từ
thể lỏng sang thể
khí (hơi) ở bề mặt
chất lỏng.
Sự ngưng tụ là sự
chuyển một chất từ
thể khí (hơi) sang
thê lỏng.
2. Giải thích :
+ Nguyên nhân của
<i>sự bay hơi : Do một</i>
+T17(nhóm):
+Nhiệt độ cao, số
<i>phân tử có động</i>
<i>nănglớn nhiều, bay</i>
<i>hơi nhanh. </i>
+ Diện tích bề mặt
<i>chất lỏng càng lớn,</i>
<i>số phân tử có động</i>
<i>năng lớn ở bề mặt</i>
<i>nhiêug, bay hơi</i>
<i>nhanh.</i>
+ Áp suất trên bề
<i>mặt càng nhỏ, số</i>
<i>phân tử thoát ra</i>
<i>nhiều hơn bay vào,</i>
<i>bay hơi nhanh.</i>
khí trên bề mặt chất
lỏng thế nào ? taïi
5
ph <b>HĐ4: Vận dụng,</b><i><b>củng cố :</b></i>
<i><b>7/210: Đáp án D.</b></i>
<i><b>8/210: Đáp án B.</b></i>
<i><b>9/210: Đáp án C.</b></i>
<i><b>7/210 SGK: </b></i>
<i><b>8/210 SGK:</b></i>
<i><b>9/210 SGK:</b></i>
4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. BT : 14, 15 trang 210 SGK
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM :</b>
. . . . . . .
. . . . . .
. . . . . . .
Ngày soạn : ... Ngày dạy:.
<b>I. MỤC TIÊU</b>:
+ Kiến thức :
- Phân biệt được hơi khô và hơi bảo hồ. Giải thích được ngun nhân gây ra trạng thái hơi bảo hoà.
- Vận dụng được cơng thức nhiệt hố hơi để giải bài tập.
- Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến sự sôi.
+ Thái độ :
- Ý thức tập trung thí nghiệm, thảo luận tìm hiểu kiến thức.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
+ Thầy : Bộ thí nghiệm xác định của nhiệt độ hơi nước sơi.
+ Trị : Ơn sự sơi vật lí 6.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HOÏC :</b>
1. Ổn định lớp : . . .
2. Kiểm tra bài cũ : 5ph HSTB trả lời câu hỏi:
a) Nhiệt nóng chảy là gì ? Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá 3,33.105<sub>J/kg có nghĩa là gì ?</sub>
b) Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, diện tích bề mặt và áp suất trên bề mặt chất lỏng
như thế nào ?
<b>ĐVĐ : Sự bay hơi nếu cho xảy ra trong một bình kín thì hiện tượng sẽ thế nào ?!</b>
3. Bài mới :
<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>HS</b>
<b>TRỢ GIÚP CỦA</b>
<b>GV</b>
<b>KIẾN THỨC</b>
15
ph <i><b>trạng thái hơi khơ</b></i><b>HĐ1: Tìm hiểu về</b>
<i><b>và hơi bảo hoà :</b></i>
+ HS: Ghi nhận kết
<i>quả thí nghiệm.</i>
+T1(Y): Do ête bay
hơi.
+T2(TB): Tăng dần.
+ HS: Ghi nhận
<i>khái niệm hơi khô.</i>
+T3(Y): Áp suất hơi
ête tăng dần.
+T4(K): Quá trình
ngưng tụ diễn ra
tăng.
+T5(K): Khi đó tốc
độ ngưng tụ bằng
tốc độ bay hơi.
+T6(TB): Mật độ
hơi ête và áp suất
của hơi không đổi.
+ HS: Ghi nhận
<i><b>GV: Mô tả thí</b></i>
<i>nghiệm hình 38.4</i>
<i>SGK.</i>
<b>H1: Mức ête lỏng </b>
giảm dần vì sao ?
<b>H2: Mật độ phân tử</b>
hơi trên mặt ête thế
nào ?
<i><b>GV: Hơi ête chưa</b></i>
<i>bảo hồ và được gọi</i>
<i>là hơi khơ.</i>
<b>H3: ête tiếp tục bay</b>
hơi, áp suất hơi ête
thế nào ?
<b>H4: làm quá trình</b>
ngưng tụ diễn ra thế
nào ?
<b>H5: Đến lúc nào đó</b>
thấy mức ête lỏng
không giảm nữa, tại
sao ? ( tốc độ bay
<i>hơi và ngưng tụ thế</i>
<b>H6: Mật độ hơi ête</b>
lúc này thế nào ? và
<b>2. Hơi khơ và hơi</b>
<i><b>bảo hồ :</b></i>
+ Khi tốc độ bay hơi
lớn hơn tốc độ
ngưng tụ, áp suất
hơi tăng dần và hơi
trên bề mặt chất
lỏng là hơi khô. Hơi
khô tuân theo định
luật Bôi-lơ –
Ma-ri-ốt.
<i>trình.</i>
+T7(TB): Có giá trị
cực đại.
+T8(nhóm): Khi
nhiệt độ tăng tốc độ
bay hơi lớn hơn tốc
độ ngưng tụ . . . nên
áp suất hơi bảo hoà
tăng.
+ V tăng thì chất
lỏng tiếp tục bay hơi
đến khi thiết lập lại
cân bằng động.
+T9: Tốc độ bay hơi
khác nhau. Ví dụ
xăng bay hơi nhanh
hơn nước.
+T10: HS các đối
tượng nêu và bổ
sung ứng dụng.
áp suất hơi ête thế
nào ?
<i><b>GV: Khi đó có sự</b></i>
<i>cân bằng động của</i>
<i>q trình bay hơi và</i>
<i>ngưng tụ. Khi đó hơi</i>
<i>ête trên bề mặt chất</i>
<i>lỏng gọi là hơi bảo</i>
<i>hào.</i>
<b>H7: Áp suất của hơi</b>
bảo hồ có giá trị
thế nào ?
<b>H8(C4): Tại sao áp</b>
suất hơi bảo hồ
<b>H9: Các chất lỏng</b>
khác nhau tốc độ
bay hơi thế nào ? ví
dụ ?
<b>H10: Nêu ứng dụng</b>
của của hiện tượng
bay hơi ?
chất và nhiệt độ của
chất lỏng.
<b>3. Ứng dụng:</b>
+ Bay hơi của nước
tạo sương mù, mây,
mưa điều hồ khí
hậu.
+ Sản suất muối.
+ Sự bay hơi của
amôniắc, frêôn . . .
dùng trong kĩ thuật
làm lạnh.
20
ph <b>HĐ2: Tìm hiểu về</b><i><b>sự sơi :</b></i>
+T11(TB): phân
biệt sự sôi và sự bay
hơi (VL 6).
+ HS: Các nhóm
<i>làm thí nghiệm.</i>
+T12(nhóm): các
bọt khí hình thành ở
đáy bình nổi lên
<b>H11: Phân biệt sự</b>
bay hơi và sự sôi.
<i><b>GV : Yêu cầu HS</b></i>
<i>làm thí nghiệm đun</i>
<i>sơi nước, theo dõi</i>
<i>hiện tượng và nhiệt</i>
<i>độ của nước khi sôi.</i>
<b>H12: Cho biết hiện</b>
tượng khi nước sôi ?
<b>III. Sự sôi :</b>
1. Định nghĩa :
Sự sơi là q trình
chuyển từ thể lỏng
sang thể khí cả bên
trong và trên bề mặt
chất lỏng.
<b> 2. Đặc điểm của sự</b>
<i><b>sôi :</b></i>
mặt thoáng, vỡ ra,
hơi nước thoát ra
ngồi khí quyển.
+T13(nhóm): Nhiệt
độ khơng đổi.
+T14(nhóm): Nêu
nhiệt độ sơi vừa thí
nghiệm.
+ HS: xem bảng
<i>38.3 và 38.4.</i>
+T15(Y): Phụ thuộc
vào bản chất của
chất lỏng và áp suất
trên bề mặt của chất
lỏng.
+T16(K): L = Q/m.
Nêu ý nghĩa nhiệt
hoá hơi riêng.
<b>H13: trong q trình</b>
sơi, nhiệt độ của
nước thế nào ?
<i><b>GV: Yêu cầu HS</b></i>
<i>xem bảng 38.3 và</i>
<i>38.4.</i>
<b>H15: Nhiệt độ sôi</b>
phụ thuốc vào gì ?
<b>H16: Từ Q = Lm =></b>
L = ? từ đó cho biết
ý nghĩa của nhiệt
hố hơi riêng là gì ?
đổi.
+ Nhiệt độ sơi cịn
phụ thuộc vào áp
suất trên bề mặt
chất lỏng.
<b>2. Nhiệt hoá hơi :</b>
là nhiệt lượng cung
cấp cho chất lỏng
trong quá trình sơi.
Q = Lm
L(J/kg) : Nhiệt hoá
5
ph <b>HĐ3: Vận dụng,</b><i><b>củng cố :</b></i>
<i><b>Câu 1 : Đáp án D.</b></i>
<i><b>Câu 2 :</b></i>
Đáp án B.
<i><b>Câu 3 : Do áp suất ở</b></i>
đó thấp nên nước
sơi ở nhiệt độ thấp.
<i><b>Câu 1 </b></i>: BT 10/210
<i><b>SGK :</b></i>
<i><b>Câu 2 : Câu nào </b></i>
A. Áp suất hơi bảo
hoà của một chất đã
cho phụ thuộc vào
nhiệt độ.
B. Áp suất hơi bảo
hoà phụ thuụoc vào
C. Áp suất hơi bảo
hồ ở nhiệt độ đã
cho phụ thuộc vào
bản chất của chất
lỏng.
<i><b>Câu 3 : Tại sao trên</b></i>
núi cao người ta
khơng thể luộc chín
trứng trong nước
sôi ?
4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. BT : 11,12 trang 210 SGK
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM :</b>
. . . . . . .
. . . . . .
. . . . . . .
Ngày soạn : ... Ngày dạy:.
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1. Kiến thức : - Định nghĩa được độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại.</b></i>
- Định nghĩa được độ ẩm tỉ đối.
- Phân biệt được sự khác nhau giũa các độ ẩm nói trên và nêu được ý nghĩa của chúng.
<i><b>2. Kỹ năng : </b></i> - Quan sát các hiện tượng tự nhiên về độ ẩm.
- So sánh các khái niệm.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<i><b>Giáo viên : Các lọai ẩm kế : Ẩm kế tóc, ẩm kế khơ ướt, ẩm kế điểm sương.</b></i>
<i><b>Học sinh : Ơn lại trạng thái hơi khơ với trạng thái hơi bão hịa.</b></i>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
Giới thiệu khái niệm, kí
hiệu và đơn vị của độ ẩm
tuyệt đối.
Giới thiệu khái niệm, kí
hiệu và đơn vị của độ ẩm
cực đại.
Cho học sinh trả lời C1.
Ghi nhaän khái niệm.
Ghi nhận khái niệm.
Trả lời C1.
<b>I. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại.</b>
Độ ẩm tuyệt đối a của khơng khí là đại
lượng được đo bằng khối lượng hơi nước
tính ra gam chứa trong 1m3<sub> khơng khí.</sub>
Đơn vị của độ ẩm tuyệt đối là g/m3<sub>.</sub>
<i><b>2. Độ ẩm cực đại.</b></i>
Độ ẩm cực đại A là độ ẩm tuyệt đối của
khơng khí chứa hơi nước bảo hoà. Giá trị
của độ ẩm cực đại A tăng theo nhiệt độ.
Đơn vị của độ ẩm cực đại là g/m3<sub>.</sub>
<i><b>Hoạt động 3 (10 phút) : Tìm hiểu độ ẩm tỉ đối.</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
Giới thiệu khái niệm, kí
hiệu và đơn vị của độ ẩm tỉ
đối.
Cho học sinh trả ời C2.
Giới thiệu các loại ẩm kế.
Cho học sinh phần em có
biết về các loại ẩm kế.
Ghi nhận khái niệm.
Trả lời C2.
Ghi nhận cách đo độ ẩm.
Đọc phần các loại ẩm kế.
<b>II. Độ ẩm tỉ đối.</b>
Độ ẩm tỉ đối f của khơng khí là đại
lượng đo bằng tỉ số phần trăm giữa độ ẩm
tuyệt đối a và độ ẩm cực đại A của khơng
khí ở cùng nhiệt độ :
f = <i><sub>A</sub>a</i> .100%
hoặc tính gần đúng bằng tỉ số phần trăm
giữa áp suất riêng phần p của hơi nước và
áp suất pbh của hơi nước bảo hồ trong
khơng khí ở cùng một nhiệt độ.
f = <i><sub>p</sub>p</i>
bh .100%
Khơng khí càng ẩm thì độ ẩm tỉ đối của
nó càng cao.
Có thể đo độ ẩm của khơng khí bằng
các ẩm kế : m kế tóc, ẩm kế khơ – ướt,
ẩm kế điểm sương.
<i><b>Hoạt động 2 (10 phút) : Tìm hiểu ảnh hưởng của độ ẩm khơng khí và cách chống ẩm.</b></i>
hưởng của độ ẩm khơng
khí.
Nhận xét các câu trả lời
và hệ thống đầy đủ các
ảnh hưởng của độ ẩm
khơng khí.
Cho học sinh nếu caùc
Nêu các ảnh hưởng của độ
ẩm khơng khí.
Ghi nhận các ảnh hưởng
của độ ẩm khơng khí.
Nêu các biện pháp chống
ẩm.
<b>III. Ảnh hưởng của độ ẩm khơng khí.</b>
Độ ẩm tỉ đối của khơng khí càng nhỏ, sự
bay hơi qua lớp da càng nhanh, thân
người càng dễ bị lạnh.
Độ ẩm tỉ đối cao hơn 80% tạo điều kiện
cho cây cối phát triển, nhưng lại lại dễ
làm ẩm mốc, hư hỏng các máy móc, dụng
biện pháp chống ẩm. sấy nóng, thơng gió, …
<i><b>Hoạt động 4 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
Yêu cầu học sinh tóm tắt những kiến thức trong
baøi.
Yêu cầu học sinh về nhà trả lời các câu hỏi và
các bài tập trang 213 và 214.
Tóm tắt những kiến thức đã học trong bài.
Ghi các câu hỏi và bài tập về nhà.
<b>iv. Rót kinh nghiƯm:</b>
Ngày soạn : ... Ngày dạy:.
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Nắm vững sự chuyển thể của các chất, nhiệt nóng chảy, nhiệt hố hơi.
- Nắm vững các khái niệm liên quan đến độ ẩm khơng khí.
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i> - Trả lời đước các câu hỏi liên quan đến sự chuyể thể của các chất và độ ẩm khơng khí.
- Giải được các bài tập về nhiệt nóng chảy, nhiệt hố hơi, độ ẩm khơng khí.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<i><b>Giáo viên : </b></i> - Xem lại các câu hỏi và các bài tập trong sách gk và trong sách bài tập.
- Chuẩn bị thêm một vài câu hỏi và bài tập khác.
<i><b>Học sinh :</b></i> - Trả lời các câu hỏi và giải các bài tập mà thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bị các câu hỏi cần hỏi thầy cơ về những phần chưa rỏ.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>
<i><b>Hoạt động1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và hệ thống hoá lại những kiến thứcđã học.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 (15 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm.</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn
D.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn
B.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn
C.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn
D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn
C.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn
A.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn
C.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn
A.
Caâu 9 trang 210 : C
Caâu 10 trang 210 : D
Caâu 4 trang 213 : C
Caâu 5 trang 214 : A
Caâu 6 trang 214 :C
<i><b>Hoạt động 3 (20 phút) : Giải các bài tập.</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
Yêu cầu học sinh tính nhiệt
lượng cần cung cấp để hoá lỏng
nước đá thành nước.
Yêu cầu học sinh tính nhiệt
lượng cần cung cấp để tăng
nhiệt độ của nước.
Cho học sinh tính nhiệt lượng
tổng cộng.
Viết công thức và tính nhiệt
nóng chảy.
Viết cơng thức và tính nhiệt
lượng nước nhận để tăng nhiệt
độ.
Tính nhiệt lượng tổng cộng.
<i><b>Bài 14 trang 210 </b></i>
Nhiệt lượng cần cung cấp để
hố lỏng hồn tồn nước đá :
Q1 = m = 3,4.105<sub>.4 = 13,6.10</sub>5
(J)
Nhiệt lượng cần cung cấp để
chuyển nước từ 0o<sub>C lên 20</sub>o<sub>C :</sub>
Q2 = cmt = 4180.4.20 =
334400 (J)
Nhiệt lượng tổng cộng :
Q = Q1 + Q2 = 13,6.105<sub> +</sub>
3,344.105
= 16,944.105<sub> (J)</sub>
<b>iv. Rót kinh nghiƯm:</b>
Ngày soạn : ... Ngày dạy:.
<i><b>1. Kiến thức : Cách đo được lực căng bề mặt của nước tác dụng lên một chiếc vòng kim lọai nhúng chạm vào </b></i>
mặt nước, từ đó xác định hệ số căng bề mặt của nước ở nhiệt độ phịng.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Biết cách sử dụng thước để đo độ dài chu vi vòng tròn.
- Biết cách dùng lực kế nhạy (thang đo 0,1 N), thao tác khéo léo để đo được chính xác giá trị lực căng tác
dụng vào vòng .
- Tính hệ số căng bề mặt và xác định sai sô của phép đo.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<i><b>Giáo viên :</b></i>
Cho mỗi nhóm HS :
- Lực kế 0,1 N có độ chính xác 0,001N.
- Vịng kim loại ( hoặc vịng nhựa) có dây treo.
- Cốc nhựa đựng chất lỏng ( nước sạch).
- Giá treo có cơ cấu nâng hạ cốc đựng chất lỏng.
- Thước cặp 0-150/0,05mm.
- Giấy lau ( mềm).
- Kẻ sẵn bảng ghi số liệu theo mẫu trong bài 40 SGK Vật lí 10.
<i><b>Học sinh : Báo cáo thí nghiệm, máy tính cá nhân.</b></i>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>
<i><b>Hoạt động 1 ( phút) : Hoàn chỉnh cơ sở lí thuyết của phép đo.</b></i>
-Mơ tả thí nghiệm hình 40.2.
-HD: Xác định các lực tác dụng
-HD: Đường giới hạn mặt
thoáng là chu vi trong và ngồi
của vịng.
-Xác định độ lớn lực căng bề
mặt từ số chỉ của lực kế và
trọng lượng của vịng nhẫn.
-Viết biểu thức tính hệ số căng
mặt ngồi của chất lỏng.
<i><b>Hoạt động 2 ( phút) : Hồn chỉnh phương án thí nghiệm.</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
-HD: Phương án từ biểu thức
tính hệ số căng mặt ngồi vừa
thiết lập.
-Nhận xét và hoàn chỉnh
phương án.
-Thảo luận rút ra các đại lượng
cần xác định.
-Xây dựng phương án xác định
các đại lượng.
<i><b>Hoạt động 3 ( phút) : Tìm hiểu các dụng cụ đo.</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
-Giới thiệu cách sử dụng thước
kẹp
-Quan sát và tìm hiểu hoạt động
của các dụng cụ có sẵn.
Hoạt động 4 ( phút) : Tiến hành thí nghiệm
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
-Hướng dẫn các nhóm
-Theo dõi HS làm thí nghiệm
-Tiến hành thí nghiệm theo
nhóm.
-Ghi kết quả và bảng 40.1 và
40.2
Hoạt động 5 ( phút) : Xử lí số liệu.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
-HD: Nhắc lại cách tính sai số
của phép đo trực tiếp và gián
tiếp.
-Nhận xét kết quả.
-Hồn thành bảng 40.1 và 40.2
-Tính sai số của các phép đo
trực tiếp lực căng và đường
kính.
-Tính sai số và viết kết quả đo
hệ số cng mt ngoi.
<b>iv. Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn:... Ngày dạy:
<b>I. Mục tiêu</b>
- Củng cố, khắc sâu kiến thức chơng VI và chơng V + VI + VII.
- Rốn luyện đức tính cần cù, trung thực, phát huy khả năng làm việc độc lập ở học sinh.
- Kiểm tra vic nm kin thc ca hc sinh.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>1. Giáo viªn</b></i>
- Chuẩn bị đề ra và đáp án.
<i><b>2. Häc sinh</b></i>
- ¤n tËp tèt ch¬ng VI, V, VI.VII.
III. Tổ chức hoạt động dạy học
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
<i><b>Hoạt động 1 (3 phút): ổn định lớp, phát đề kiểm tra</b></i>
+ ổn đinh trật tự, chuẩn bị kiểm tra. + Kiểm tra sĩ số học sinh và nêu yêu cầu đối
với giờ kiểm tra.
+ Phát đề kiểm tra
<i><b>Hoạt động 2 (40 phút): Làm bài kiểm tra.</b></i>
+ làm bài kiểm tra nghiêm túc. + Quản lý Hs làm bài nghiêm túc, đảm bảo
tÝnh c«ng b»ng, trung thùc trong kiĨm tra.
<i><b>Hoạt động 3 (2 phút): Tổng kết</b></i>
+ Nộp bài kiểm tra đúng giờ. + Thu bài kiểm tra, nhận xét về kĩ luật đối với
giê kiÓm tra
<b> iv. Rót kinh nghiƯm:</b>