Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT KON TUM </b> <b>ĐỀKIỂM TRA CHẤT LƯƠNG ĐẦU NĂM.</b>
<b>TRƯỜNG PT DTNT ĐẮK HÀ </b> <b>MƠN:VẬT LÍ 10(Chương trình chuẩn)</b>


<i><b> Ngày kiểm tra:16/09/2010 Thời gian:45 phút (không kể thời gian phát đề) </b></i>
<b>Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc của chuyển động thẳng đều?</b>


A. Vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian. B. Tại mọi thời điểm, vectơ vận tốc là như nhau.
C. Vectơ vận tốc có hướng khơng thay đổi. D. Vận tốc ln có giá trị dương.


<i><b>Câu 2. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về chuyển động thẳng đều?</b></i>
A. Quỹ đạo là một đường thẳng.


B. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.
C. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.


D. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.


<b>Câu 3. Trong các kim loại đồng, nhôm, sắt và bạc, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?</b>


A. Sắt. B. Nhôm. C. Bạc. D. Đồng.


<b>Câu 4. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều trong trường hợp vật xuất phát từ gốc tọa độ là:</b>
A. <i>s=vt .</i> B. <i>x=vt.</i> C. <i>x=x</i><sub>0</sub>+vt . D. <i>x=x</i><sub>0</sub><i>− vt .</i>


<b>Câu 5. Công suất điện cho biết:</b>


A. khả năng thực hiện cơng của dịng điện . B. năng lương của dòng điện.
C. lượng điện năng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian. D. mức độ mạnh yếu của dòng điện.


<b>Câu 6. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện gồm điện trở </b> <i>R</i><sub>1</sub>=10 Ω và <i>R</i><sub>2</sub>=20 Ω mắc nối tiếp một hiệu điện
thế <i>U=12 V</i> . Thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch là:



A. 0,2A. B. 0,3A. C. 0,6A. D. 0,4A.
<i><b>Câu 7. Câu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của thấu kính hội tụ?</b></i>


A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng.


B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm.
C. Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló truyền thẳng.


D. Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.


<b>Câu 8. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là :</b>
A. <i>v =2gh .</i> B. <i>v =</i>

2 gh . C. <i>v =</i>

<i>2 h</i>


<i>g</i> . D. <i>v =</i>

gh .
<i><b>Câu 9. Câu nào dưới đây là sai khi nói về chuyển động thẳng nhanh dần đều?</b></i>


A. Véc tơ gia tốc ngược chiều với véc tơ vận tốc.


B Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
D. Gia tốc là đại lượng không đổi.


<b>Câu 10. Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?</b>


A.
0
0
<i>t</i>
<i>v</i> <i>v</i>


<i>a</i>
<i>t t</i>



 <sub>. B. </sub>


2 2
0
0
<i>t</i>
<i>v</i> <i>v</i>
<i>a</i>
<i>t t</i>



 <sub> C. </sub>


0
0
<i>t</i>
<i>v</i> <i>v</i>
<i>a</i>
<i>t t</i>



 <sub>. D. </sub>



2 2
0
0
<i>t</i>
<i>v</i> <i>v</i>
<i>a</i>
<i>t t</i>


 <sub>.</sub>


<b>Câu 11. Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn nào khơng phát ra ánh sáng trắng?</b>
<b>A. Bóng đèn pin đang sáng. B. Ngọn nến đang cháy.</b>
<b>C. Một đèn LED. D. Một ngôi sao trên trời.</b>


<b>Câu 12. Một ơtơ đang chạy với tốc độ 36km/h thì bắt đầu tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc </b>
0,2m/s2<sub> . Vận tốc của ô tô khi được 960m kể từ khi ô tô tăng tốc là:</sub>


A.79,2km/h. B.7,92km/h. C.79,2m/s. D.7,92m/s.


<b>Câu 13. Một hành khách ngồi trên toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga đều </b>
chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy?


A. Tàu H đứng yên, tàu N chạy. B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên.
C. Cả hai tàu đều chạy. D. Cả hai tàu đều đứng yên.


<b>Câu 14. Một ô tô đi từ bến xe A đến bến xe B với vận tốc 45km/h hết 30 phút. Quãng đường từ bến xe A đến bến</b>
xe B là:


A. 90 km. B. 75km. C. 15 km. D. 1,5 km.


<b>Câu 15. Trên một bóng đèn có ghi 110V – 50W . Điện trở của bóng đèn là:</b>


A. R = 60 . B. R = 22. C. R = 24,2 . D. R = 242 .
<i><b>Câu 16. Phát biểu nào dưới đây là đúng đối với thấu kính hội tụ ?</b></i>


A. Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ nhỏ vật.
<b> C. Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh thật, ngược chiều với vật. </b>


D. Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.


<b>Câu 17. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 6 + 50t ( x đo km, t đo bằng</b>
giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và với vận tốc bằng bao nhiêu?


A. Từ điểm O, với vận tốc 50 km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 6 km/h.


C. Từ điểm M, cách O là 50 km, với vận tốc 6 km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 6 km, với vận tốc 50 km/h.
<b>Câu 18. Chuyển động thẳng chậm dần đều có:</b>


A. vectơ vận tốc ngược hướng với vectơ gia tốc. B. vectơ vận tốc cùng hướng với vectơ gia tốc.
C. tích số a.v > 0 D. a và v cùng dấu với nhau.


<b>Câu 19. Điều nào sau đây là đúng khi nói về chất điểm?</b>
A. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ.
B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ.


C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật.


D. Chất điểm là một điểm.


<b>Câu 20. Một xe ô tô với vận tốc 54km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều, sau 20s thì vận tốc giảm </b>
xuống còn 36km/h. Quãng đường mà xe đi được trong 20s nói trên là :


A. 250m. B. 900m. C. 520m. D. 300m.
<b>Câu 21. Cơng thức nào dưới đây là cơng thức tính đường đi của vật chuyển động thẳng đều?</b>


A. <i>s=v . t .</i>2 <sub> B. </sub> <i><sub>s=v . t .</sub></i> <sub> C. </sub> <i><sub>s=</sub>v</i>


<i>t</i> . D. <i>s=v</i>2<i>t .</i>
<i><b>Câu 22. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói hiện hiện tượng khúc xạ ánh sáng?</b></i>


A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.


B. Tia khúc xạ nằm không cùng mặt phẳng với tia tới.


C. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng phân cách của hai môi trường.
D. Tia khúc xạ nằm bên kia pháp tuyến của mặt phân cách so với tia tới.


<b>Câu 23. Một viên bi chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,3 m/s</b>2<sub> và vận tốc ban đầu bằng không. </sub>


Quãng đường viên bi đi được trong 10s đầu tiên là


A. 15m. B. 30m. C. 150m. D. 1,5 m.
<b>Câu 24. Khi một tia sáng truyền từ khơng khí vào nước dưới góc tới i = 0</b>o<sub> thì:</sub>


<b>A. góc khúc xạ bằng góc tới</b> <b> B. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới..</b>
<b>C. góc khúc xạ lớn hơn góc tới. D. góc khúc xạ bằng 90</b>o<sub>.</sub>



<b>Câu 25. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là</b>
A. s = <i>v</i>0<i>t+</i>at


2


2 (a và v0 cùng dấu). B. s = <i>v</i>0<i>t+</i>at
2


2 (a và v0 trái dấu).


C. x = x0 + <i>v</i>0<i>t+</i>at
2


2 ( a và v0 cùng dấu). D. x = x0 + <i>v</i>0<i>t+</i>at
2


2 ( a và v0 trái dấu).


<b>Câu 26. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc</b>
A. luôn trùng nhau. B. luôn cùng hướng.


C. luôn cùng phương. D. ln vng góc với nhau.


<b>Câu 27. Vật ở gốc tọa độ lúc t = 0, chuyển động thẳng đều với tốc độ 2m/s theo chiều dương. Tọa độ lúc t= 5s là:</b>
A. 10m. B. 2.5m. C. 7m. D. 3m.


<b>Câu 28. Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d = 2f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là:</b>


<b>A. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.</b>
<b>C. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật. D. Ảnh thật cùng chiều với vật và bằng vật.</b>


<b>Câu 29. Quãng đường vật rơi tự do trong 2s đầu tiên là: Lấy </b> <i>g=10 m/s</i>2.


A. 15m. B. 10m. C. 20m. D. 25m.


<b>Câu30. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế 2200 vòng, cuộn thứ cấp là 220 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ </b>
cấp hiệu điện thế 220V thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là:


A. 22V. B. 2,2V. C. 2200Vm. D. 220V.
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Ngày kiểm tra:16/09/2010. Thời gian:45 phút </b></i>


<b>(Mỗi câu đúng: 1/3 điểm)</b>


<b>Mã đê 101</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Mã đề 102</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b>


<b>101</b> <b>1</b> <b>B</b> <b>102</b> <b>1</b> <b>A</b>


<b>101</b> <b>2</b> <b>D</b> <b>102</b> <b>2</b> <b>A</b>


<b>101</b> <b>3</b> <b>C</b> <b>102</b> <b>3</b> <b>D</b>


<b>101</b> <b>4</b> <b>B</b> <b>102</b> <b>4</b> <b>D</b>


<b>101</b> <b>5</b> <b>C</b> <b>102</b> <b>5</b> <b>A</b>


<b>101</b> <b>6</b> <b>D</b> <b>102</b> <b><sub>6</sub></b> <b><sub>A</sub></b>


<b>101</b> <b>7</b> <b>C</b> <b>102</b> <b>7</b> <b>D</b>



<b>101</b> <b>8</b> <b>B</b> <b>102</b> <b>8</b> <b>C</b>


<b>101</b> <b>9</b> <b>A</b> <b>102</b> <b>9</b> <b>A</b>


<b>101</b> <b>10</b> <b>A</b> <b>102</b> <b>10</b> <b>B</b>


<b>101</b> <b>11</b> <b>C</b> <b>102</b> <b>11</b> <b>B</b>


<b>101</b> <b>12</b> <b>A</b> <b>102</b> <b>12</b> <b>D</b>


<b>101</b> <b>13</b> <b>B</b> <b>102</b> <b>13</b> <b>A</b>


<b>101</b> <b>14</b> <b>A</b> <b>102</b> <b>14</b> <b>C</b>


<b>101</b> <b>15</b> <b>D</b> <b>102</b> <b>15</b> <b>C</b>


<b>101</b> <b>16</b> <b>D</b> <b>102</b> <b>16</b> <b>A</b>


<b>101</b> <b>17</b> <b>D</b> <b>102</b> <b>17</b> <b>C</b>


<b>101</b> <b>18</b> <b>A</b> <b>102</b> <b>18</b> <b>B</b>


<b>101</b> <b>19</b> <b>C</b> <b>102</b> <b>19</b> <b>C</b>


<b>101</b> <b>20</b> <b>A</b> <b>102</b> <b>20</b> <b>B</b>


<b>101</b> <b>21</b> <b>B</b> <b>102</b> <b>21</b> <b>B</b>


<b>101</b> <b>22</b> <b>B</b> <b>102</b> <b>22</b> <b>D</b>



<b>101</b> <b>23</b> <b>A</b> <b>102</b> <b>23</b> <b>D</b>


<b>101</b> <b>24</b> <b>A</b> <b>102</b> <b>24</b> <b>A</b>


<b>101</b> <b>25</b> <b>D</b> <b>102</b> <b>25</b> <b>C</b>


<b>101</b> <b>26</b> <b>C</b> <b>102</b> <b>26</b> <b>B</b>


<b>101</b> <b>27</b> <b>A</b> <b>102</b> <b>27</b> <b>A</b>


<b>101</b> <b>28</b> <b>D</b> <b>102</b> <b>28</b> <b>D</b>


<b>101</b> <b>29</b> <b>C</b> <b>102</b> <b>29</b> <b>C</b>


<b>101</b> <b>30</b> <b>A</b> <b>102</b> <b>30</b> <b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>NĂM HỌC: 21010-2011 MƠN: VẬT LÍ 10(Chuẩn).</b>
<b> </b>


<b>Câu</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng điểm</b> <b>Ghi chú</b>


<b>1</b> <b>X</b>


<b>2</b> <b>X</b>


<b>3</b> <b>X</b>


<b>4</b> <b>X</b>


<b>5</b> <b>X</b>



<b>6</b> <b>X</b>


<b>7</b> <b>X</b>


<b>8</b> <b>X</b>


<b>9</b> <b>X</b>


<b>10</b> <b>X</b>


<b>11</b> <b>X</b>


<b>12</b> <b>X</b>


<b>13</b> <b>X</b>


<b>14</b> <b>X</b>


<b>15</b> <b>X</b>


<b>16</b> <b>X</b>


<b>17</b> <b>X</b>


<b>18</b> <b>X</b>


<b>19</b> <b>X</b>


<b>20</b> <b>X</b>



<b>21</b> <b>X</b>


<b>22</b> <b>X</b>


<b>23</b> <b>X</b>


<b>24</b> <b>X</b>


<b>25</b> <b>X</b>


<b>26</b> <b>X</b>


<b>27</b> <b>X</b>


<b>28</b> <b>X</b>


<b>29</b> <b>X</b>


<b>30</b> <b>X</b>


<b>Tổng</b> <b>3.0điểm</b> <b>4.0điểm</b> <b>3.0điểm</b> <b>10.0điểm</b>


</div>

<!--links-->

×