Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.31 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Khèi 5</b> <sub> Năm học: 2006 – 2007</sub>
<b> bíd</b>
<b>I .Chính tả (nghe đọc ) (5 im)</b>
<b>1.</b>T¶ mét em bÐ ®ang ti tËp nãi tËp ®i .
<b>2.</b>Tả ngơi nhà của em ( hoặc căn hộ ,phòng ở của gia ỡnh em )
<b>Đáp án bài thi Tiếng Việt</b>
<b>I .Chớnh tả (nghe đọc ) (5 điểm)</b>
<i>- </i>Bài viết không mắclỗi chính tả ,chữ viết rõ ràng ,trình bày đúng hình thức bài chính tả
: 5 ®iĨm
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai –lẫn phụ âm đầu hoăc vần, thanh ; không viết hoa
đúng quy định ) tr 0,5 im
- Đảm bảo các u cầu sau đợc 5 điểm
+ Viết đủ các phần : mở bài ,thân bài ,kết bài đúng yêu cầu của đã học ; độ dài bài
viết từ 15 câu trở lên .
+ Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng,khơng mắc lỗi chính tả .
+ Chữ viết rõ ràng trình bày bài viết sch s .
<b> Khèi 5</b> <sub> Năm học: 2006 2007</sub>
<b> bớd</b>
<b>Bài 1 : Viết các số ( 1 ®iĨm ) </b>
a) Hai triệu bảy trăm mời ba nghìn bốn mơi tám .
b) Mời hai đơn vị bốn mơi ba phần trăm.
<b>Bài 2 : Thực hiện phép tính có đặt tính ( 2 điểm ) </b>
<b>a</b>) 234, 76 + 235 b) 346,876 – 78, 546
c) 36,25 x 2,3 d) 49,44 : 12
<b>Bµi 3 : Tìm x ( 2 điểm )</b>
a) X : 2
3 =
5
6<i>−</i>
1
2 b) X x 2,3 + 3,6 = 6,82
<b>Bµi 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1,5 điểm ) </b>
3m3 <sub>45cm</sub>3 <sub>= ... m</sub>3 <sub>5895m</sub>2 <sub> = ...dam</sub>2<sub>...m</sub>2
3
4 giê = ...phút
<b>Bài 5(1,5 điểm)</b>
Mt tha rung trồng lúa hình thang có đáy lớn 24,5m , đáy nhỏ 15 m và chiều
3 đáy nhỏ . Tính diện tích thửa ruộng đó .
<b>Bµi 6 : ( 2 điểm )</b>
<b>Đáp án bµi thi TiÕng ViƯt</b>
<b>Bµi 1 : </b>
a) 2713048<b> ( 0,5 ®iĨm ) </b>
b) 12,043<b> ( 0,5 ®iĨm ) </b>
<b>Bài 2 : Mỗi phép tính đúng đợc 0,5 điểm </b>
<b>Bµi 3 : Tìm x </b>( 2 điểm )
a) X : 2
3 =
5
6<i>−</i>
1
2
X : 2
3 =
3 <b>( 0,5 ®iĨm</b>
<b>)</b>
X = 1
3<i>×</i>
2
3
X = 2
9 <b>( 0,5 ®iĨm )</b>
b) X x 2,3 + 3,6 = 6,82
X x 2,3 = 6,82 – 3,6
X x 2,3 = 3,22 <b>( 0,5 ®iĨm )</b>
X = 3,22 : 2,3
X = 1,4 <b>( 0,5 điểm</b>)
<b>Bài 4 : </b>
3m3 <sub>45cm</sub>3 <sub>= 3, 000 045 m</sub>3 <b><sub>( 0,5 ®iĨm )</sub></b>
5895m2 <sub> = 58 dam</sub>2<sub> 95 m</sub>2 <b><sub>( 0,5 ®iĨm )</sub></b>
3
4 giê = 45 phút <b>( 0,5 điểm )</b>
<b>Bài 5 : </b>
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là :
15 : 3 x 2 = 10 ( m ) <b>( 0,25 điểm )</b>
Diện tích của thửa ruộng hình thang lµ :
( 24,5 + 15 )x 2 x 10 = 790 ( m2 <sub>) </sub><b><sub>( 1 điểm )</sub></b>
Đáp số : 790 m2<sub> </sub><b><sub>( 0,25 điểm )</sub></b>
<b>Bài 6 :</b>
Thi gian ngi ú i ht quãng đờng AB là
8giê 45 phót – 7giê 15 phót = 1giê 30 phút <b>( 0,5 điểm )</b>
<b>Đổi : </b> 1giê 30 phót = 1,5 giê <b>( 0,25 ®iĨm )</b>
Độ dài quãng đờng AB là :
45 x 1,5 = 67,5 ( km ) <b>( 1 ®iĨm )</b>
<b>I .Đọc thành tiếng : (5 điểm)</b>
<b>II. Đọc hiểu : (5 điểm)</b>
Nhng khơng phải chỉ có màu xanh mà thơi, giữa những đám lá sồi xanh, có những
đốm lá già cịn rớt lại đỏ nh những viên hồng ngọc. Lác đác trên nhiều cành, cịn có
những chiếc lá già đốm vàng, đốm đỏ, đốm tía, và kìa, ở tận cuối xa, những chùm hoa
lại vàng lên chói chang nh những ngọn lửa thắp sáng cả một vùng. Nắng đậm dần lên
chiếu qua các tầng lá đủ màu sắc rọi xuống tạo ra một vùng ánh sáng mờ tỏ chỗ lam,
chỗ hồng, có chỗ nắng chiếu vào những hạt sơng toé lên những tia ngũ sắc ngời ngời
nh ta nhìn qua những ống kính vạn hoa …
đọc thầm và trả lời các câu hỏi sau :
<b>Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời em cho là đúng trong mỗi câu sau</b> :
<i><b>1. Tác giả chọn tả những chi tiết, đặc điểm nổi bt no ca cnh </b></i><b>Rng xuõn</b><i><b> ?</b></i>
a.Màu sắc xanh non của các loại cây.
<i><b>2. Vì sao tác giả nói : </b></i><b>Rừng hôm nay nh một ngày hội của màu xanh</b><i><b>. ?</b><b></b></i>
b. Vì rừng mùa xuân, cây cối đâm chồi, nảy lộc rất vui mắt.
<i><b>3. Những sắc xanh non tơ trong rừng là của cây gì? </b></i>
c.Lá non của cây cời, cây quéo, cây đa, cây chùm bÃo.
<i><b>4. Ngoi mu xanh, rừng xn cịn đợc tơ điểm bởi những sắc màu nào của hoa?</b></i>
b.Màu đỏ, đốm vàng, đốm tía, màu lam, màu hồng.
<i><b>5. ý chính của bài tập đọc là gì?</b></i>
c.Cảm nhận tinh tế của tác giả trớc vẻ đẹp tơi non, sống động của sắc màu rừng xuân.
<i><b>6.Dòng nào dới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ </b></i><b>chiu </b><i>(trong cõu : cú ch nng</i>
<i>chiếu vào những hạt sơng toé lên những tia ngũ sắc )<b> ?</b></i>
a.Rọi, soi.
<i><b>7.Từ nào dới đây là từ trái nghĩa với từ mỏng (trong câu : </b></i>… vừa đủ để giữ một vt s
-ơng <b>mỏng ) ?</b>
b.Dày
<i><b>8.Dóy cõu no di õy cú từ in đậm là từ nhiều nghĩa (khác với từ đồng âm) ?</b></i>
c.Những đốm lá <b>già</b> còn rớt lại./ Anh ấy là một thợ máy <b>già</b> dặn kinh nghiệm.
<i><b>9.C©u cuèi của đoạn 1: Tất cả những sắc xanh non tơ ấy in trên nền xanh sẫm đậm</b></i>
<i><b>c ca nhng tán lá già của những cây quéo, cây vải, cây dâu da, cây chùm bão,</b></i>
<i><b>…”</b></i>đợc liên kết với các câu trờn bng cỏch no?
c.Bằng cách thay thế từ ngữ. Từ ngữ : Tất cả những sắc xanh non tơ ấy. Thay thế cho ác
từ ngữ ở các câu trên là :Những chiếc lá sa mỏng tang và xanh rờn nh một thứ lụa xanh
màu ngọc thạch, những lá cời non mới thoáng một chút xanh, những chiếc lá ngoà non
to nh cái quạt lọc ánh sáng xanh mờ mờ.
<i><b>10.Các dấu phẩy trong câu trên (câu 9) có tác dụng gì ?</b></i>