Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

GIỜ THỂ DỤC CỦA LỚP 5 TUỔI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.61 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Mỹ An
Lớp : 6A………


Tên:………


Kiểm tra 1 tiết ( MS
Môn :Số học 6


Tuần: 13, Tiết PPCT: 39


Giám thị Giám khảo Điểm Nhận xét của giáo viên


<b>Đề</b>


<b>Câu 1</b>: (1.5đ) Trong các số sau những số nào chia hết cho 2, những số nào chia hết cho 5,
những số nào chia hết cả 2 và 5?


625; 850; 1538; 624; 25; 12340


Những số chia hết cho 2 là: ………..
Những số chia hết cho 5 là: ………..
Chia hết cho cả 5 và 2 là : ……….


<b>Câu 2</b> : (1đ) Cho các số 3564 ; 4353 ; 6531 ; 6570 ; 1548. ; 6842312.


a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 không chia hết cho 9 trong các số trên.
b) Viết tập hợp B các số không chia hết cho 3 và không chia hết cho 9 trong các số


trên.


...


...
...
...


<b>Câu 3</b>: (1đ) a) Hãy viết tập hợp P các số nguyên tố nhỏ hơn 10.


b) Trong các số sau : 12; 13; 25; 37; số nào là hợp số ? vì sao?


...
...
...
...
...


<b>Câu 4 </b>(1đ) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 120, 420


...
...
...
...
...
.<b>Câu 5:</b> (1.5đ) Tìm Ư(12), Ư(8), ƯC(12,8)


...
...
...
...
...


<b>Câu 6</b>: (2đ) a) Tìm ƯCLN( 112, 140)


b) Tìm ƯCLN(12, 30, 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Câu 7</b>: (2đ) Tìm số tự nhiên x. biết <i>x</i>12, 15, 18<i>x</i> <i>x</i> và 0 < x < 300.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 Ms


Nội dung


Các cấp độ tư duy


Tổng


Nhận biết Thông hiểu Vận dung



TN TL TN TL TN TL


Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 2


2.5


2


2.5


Số nguyên tố , hợp số 1<sub> 1</sub> 1<sub> 1</sub>


Ước, bội, ước chung, bội chung 1<sub> 1.5</sub> 1<sub> 1.5</sub>


Phân tích một số ra thừa số


nguyên tố 1 1 1 1


ƯCLN , BCNN 1


2


1
2


2


4


<b>Tổng cộng</b> 4



5
2


3
1


2
7


10

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6



Câu 1:


Những số chia hết cho 2 là: 850; 1538; 624; 12340 (0.5 đ)
Những số chia hết cho 5 là: 625; 850; 25; 12340 ( 0.5đ)
Chia hết cho cả 5 và 2 là : 850; 12340 (0.5đ)
Câu 2

:



a) A = { 4353 ; 6531 }. (0.5 đ).
b) B = { 6842312}. (0.5đ)
Câu 3 : a) P = { 2; 3; 5; 7} ( 0.5đ)


b) Số 12 là hợp số vì có nhiều hơn 2 ước ( 1; 2; 3; 4; 6; 12) (0.25đ)
Số 25 là hợp số vì có nhiều hơn 2 ước ( 1; 5; 25) (0.25đ)
Câu 4: 120 = 23<sub>.3.5 (0.5 đ)</sub>


420 = 22<sub>.3.5.7 (0.5đ)</sub>
Câu 5: Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12} (0.5 đ)


Ư(8) = { 1; 2; 4; 8} (0.5 đ)
ƯC(12,8) = { 1; 2; 4) (0.5 đ)
Câu 6: a) ƯCLN(112, 140)


112 = 24<sub>.7 (0.25đ)</sub>
140 = 22<sub>.5.7 (0.25đ)</sub>
Thừa số nguyên tố chung là: 2, 7 (0.5đ)


ƯCLN(112, 140) = 22<sub> . 7 = 28 (0.5đ)</sub>
b) ƯCLN(12, 30, 1) = 1 (0.5đ)
Câu 7: x <sub> BC ( 12, 15, 18) và 0 < x < 300</sub>


12 = 22<sub>.3</sub>


15 = 3.5 ( 0.5 đ)
18 = 32<sub> .2</sub>


</div>

<!--links-->

×