Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

đề kiểm tra giữa kì học kì 1 khối 11 và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.73 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên: ………. </b> <b> Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Lớp: Mơn : Hố 11 (Chuẩn)</b>


<b> Ô trả lời trắc nghiệm</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A


B
C
D


<i><b>A. Phần trắc nghiệm (8 điểm)</b></i>
<b>Mã đề: 210</b>


<b>Câu 1:</b> Cho các chất sau: CuO, Zn, Fe3O4 và Na3PO4. Số chất mà axit nitric thể hiện tính oxi


hóa là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 2:</b> Tại sao các dd axit, bazơ, muối dẫn điện được ?


<b>A. </b>Do phân tử của chúng dẫn được điện.


<b>B. </b>Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.


<b>C. </b>Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.


<b>D. </b>Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dd.



<b>Câu 3:</b> Hoà tan hoàn toàn 160ml dd CuCl2 0,2M vào dd NaOH dư thu được mg kết tủa. Tính


m?


<b>A. </b>4,32g. <b>B. </b>4,05g. <b>C. </b>2,94g. <b>D. </b>3,14g.


<b>Câu 4:</b> NH3<b> thể hiện tính bazơ trong phản ứng nào sau đây?</b>


<b>A. </b>2NH3 + 3/2O2   N2 + 3H2O <b>B. </b>4NH3 + 5O2   4NO + 6H2O


<b>C. </b>2NH3 + 3CuO   3Cu + 3H2O <b>D. </b>NH3 + HCl   NH4Cl


<b>Câu 5:</b> Chất nào sau đây là chất không điện li?


<b>A. </b>BaSO4. <b>B. </b>H3PO4. <b>C. </b>Al2O3. <b>D. </b>Fe(OH)3.


<b>Câu 6:</b> Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát


được là


<b>A. </b>có kết tủa màu trắng. <b>B. </b>có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.


<b>C. </b>có kết tủa màu xanh. <b>D. </b>có khói trắng.


<b>Câu 7:</b> Dãy nào dưới đây cho gồm các chất điện li yếu?


<b>A. </b>H2S, Ca3(PO4)2 , Al(OH)3. <b>B. </b>H3PO4, Fe(OH)3, HF.


<b>C. </b>H2CO3, CH3COONa, Cu(OH)2. <b>D. </b>H2SO3, Zn(OH)2, HClO4.



<b>Câu 8:</b> Trong các dd sau ở điều kiện cùng nồng độ và thể tích thì dd nào dẫn điện tốt nhất


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>Ba(OH)2. <b>C. </b>Fe(OH)3. <b>D. </b>Mg(OH)2.


<b>Câu 9:</b> Cho 200 ml dung dịch KOH 0,01M tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 0,03M. Sau


khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch có pH bằng?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>13. <b>D. </b>12.


<b>Câu 10:</b> Nhiệt phân hoàn toàn Ca(NO3)2 thu được các sản phẩm là


<b>A. </b>Ca, NO2, O2. <b>B. </b>CaO, NO2. <b>C. </b>CaO, NO2, O2. <b>D. </b>Ca(NO2)2, O2.


<b>Câu 11:</b> Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng trao đổi ion?


<b>A. </b>H2SO4 + Na2CO3. <b>B. </b>Ag3PO4 + NaCl.


<b>C. </b>NaHCO3 + CaCl2. <b>D. </b>Mg(OH)2 + KOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12:</b> Dung dịch A có a mol NH4+ , b mol K+, c mol SO42-, d mol PO43-. Biểu thức nào biểu
thị sự liên quan giữa a, b, c, d ?


<b>A. </b>2a + b = 2c + 3d. <b>B. </b>a + 2b = 2c + 3d. <b>C. </b>3a + b = 2c + d. <b>D. </b>a + b = 2c + 3d.


<b>Câu 13:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Điều chế NH3 trong phịng thí nghiệm từ nitơ và hidro trong điều kiện thích hợp.
(b) Nitơ là chất khí, khơng màu, nặng hơn khơng khí, khơng duy trì sự cháy, sự sống.
(c) Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ NH4NO2.



(d) Tính bazơ của NH3 do N cịn 1 cặp electron chưa tham gia liên kết.
Số phát biểu đúng là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4 <b>D. </b>2.


<b>Câu 14:</b> Phản ứng có phương trình ion rút gọn NH4+<sub> + OH</sub>-<sub>  NH3 + H2O là</sub>


<b>A. </b>(NH4)2CO3 + 2KOH  K2CO3 + 2NH3 + 2H2O


<b>B. </b>(NH4)2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 + 2NH3 + 2H2O.


<b>C. </b>2(NH4)3PO4 + 3Ca(OH)2  Ca3(PO4)2 + 6NH3 + 6H2O


<b>D. </b>2NH4Cl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2NH3 + 2H2O.


<b>Câu 15:</b> Cho dung dịch KOH đến dư và 600 ml dung dịch (NH4)2SO4 cM. Đun nóng nhẹ, thu


được 1,008 lit khí thoát ra (đkc). Giá trị của c là


<b>A. </b>0,0381M. <b>B. </b>0,0365M. <b>C. </b>0,0375M. <b>D. </b>0,0372M.


<b>Câu 16:</b> Mơ tả tính chất vật lý nào dưới đây là KHÔNG đúng?


<b>A. </b>Axit nitric (HNO3) tinh khiết là chất lỏng, không màu, tan trong nuớc theo bất cứ tỉ lệ
nào.


<b>B. </b>Amoniac (NH3) là chất khí, khơng màu, mùi khai và xốc, ít tan trong nước.


<b>C. </b>Các muối amoni (NH4+<sub>) và các muối nitrat (NO3</sub>-<sub>) đều là chất rắn, tan tốt trong nước.</sub>



<b>D. </b>Nitơ (N2) là chất khí, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, hơi nhẹ hơn khơng khí và tan rất
ít trong nuớc


<b>Câu 17:</b> Cho 17,28g Al tan hoàn toàn trong mg dung dịch HNO3 18% thu được 3,36 lit khí


N2O (đktc). Giá trị m là


<b>A. </b>735,0g. <b>B. </b>808,5g. <b>C. </b>840,0g. <b>D. </b>535,1g.


<b>Câu 18:</b> Cho phản ứng hóa học


S + HNO3   <sub> H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> + NO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O. Tổng hệ số tối giản của phương trình là</sub>


<b>A. </b>16. <b>B. </b>14. <b>C. </b>15. <b>D. </b>13.


<b>Câu 19:</b> Cho upload.123doc.net gam hỗn hợp gồm ACO3 ; B2CO3 ; R2CO3 tác dụng hết với


dung dịch HCl thấy thốt ra 26,88lit khí CO2 ( đktc). Khối lượng muối clorua tạo thành trong
dung dịch là


<b>A. </b>124.4 gam. <b>B. </b>126,0 gam. <b>C. </b>131,2 gam. <b>D. </b>128,2 gam.


<b>Câu 20:</b> Cho 900 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch X gồm 0,15 mol NH4+<sub>; 0,1 mol</sub>


Zn2+<sub>; 0,13 mol Na</sub>+<sub> và a mol HSO4</sub>-<sub> lọc lấy nước lọc thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch</sub>
cẩn thận thu được m g chất rắn. Giá trị gần đúng nhất của m là


<b>A. </b>9,27g. <b>B. </b>5,87g. <b>C. </b>114,13g. <b>D. </b>45,62g.



<b>B. Phần tự luận</b><i><b> (2 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1 (1 điểm): Viết phương trình phân tử và ion thu gọn từ các cặp chất sau:</b></i>
a. Fe2(SO4)3 + NaOH. b. CaCO3 + HCl


<i><b>Câu 2 (1 điểm): Cho 13,2gam hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lit </b></i>
khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí (duy nhất ở đktc).


a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b. Tính khối lượng dung dịch HNO3 20% cần dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HẾT


</div>

<!--links-->

×