Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (692.06 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MỘT SỐ KẾT QUẢ QUAN TRỌNG KHI GIẢI BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HAØM SỐ </b>
1) Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a ; b] và f(a).f(b) < 0 thì tồn tại ít nhất một
điểm c (a ; b) sao cho f(c) = 0.
2) Nếu hàm số f(x) liên tục và đơn điệu (luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến) trên
khoảng (a ; b) thì trên khoảng (a ; b) phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất một nghiệm.
3) Nếu hai hàm số f(x) và g(x) đơn điệu và ngược chiều trên khoảng (a ; b) thì phương
trình f(x) = g(x) có tối đa một nghiệm trên khoảng (a ; b).
4) Nếu hàm số y = f(x) tăng trên khoảng (a ; b) và y = g(x) là hàm hằng hoặc là một hàm số giảm trên
khoảng (a ; b) thì phương trình f(x) = g(x) có nhiều nhất một nghiệm thuộc khoảng (a ; b).
Do đó, nếu có x0 (a ; b) sao cho f(x0) = g(x0) thì phương trình f(x) = g(x) có nghiệm duy nhất.
5) Nếu hàm số f(x) xác định trên khoảng (a ; b) và có f ’’(x) > 0 (hoặc f ’’(x) < 0) trên (a ; b) thì f ’(x) luôn
đồng biến hoặc nghịch biến trên khoảng (a ; b) nên phương trình f ’(x) = 0 có tối đa một nghiệm trên khoảng
(a ; b) do đó phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất 2 nghiệm trên khoảng (a ; b).
6) Nếu hàm số f(x) liên tục và đơn điệu trên khoảng (a ; b) thì : u, v (a ; b) : f(u) = f(v) u = v.
7) Nếu hàm số f(x) liên tục và đơn điệu trên khoảng (a ; b) thì : u, v (a ; b) : f(u) f(v) u v.
<i><b> Chú ý : Định lý vẫn đúng cho các trường hợp : f(u) > f(v) ; f(u) </b></i> f(v) ; f(u) < f(v).
<b>A. DẠNG HÀM ĐẶC TRƯNG PHƯƠNG TRÌNH MŨ </b>
<b>BÀI 1 : Giải các phương trình sau : </b>
1) <sub>2</sub>x 1 <sub>2</sub>x2 x
<sub>ÑS : x = 1 </sub>
2) 2x14xx1 ÑS : x = 1
3) 32x2 3x2 27x2 x2 3x 2
<sub>ÑS : x = </sub><sub></sub><sub>1 </sub><sub></sub><sub> x = </sub><sub></sub><sub>2 </sub>
4) 22x 32x 2x 3x1 x 1
<sub> </sub> <sub>ÑS : x = 0 </sub><sub></sub><sub> x = 1 </sub>
5) 2x2122x2 x1 x2 x11 ÑS : x = 1
6)
x
1
2
1
2
2 2 2
2
x
x
2
1
x
x
1
ÑS : x = 2
7)
3
1
x
2
3
x
2 2
x
1
x
1
ÑS : x 1 3
2
8) 32x3x23x32xx33x20 ÑS : x = –2 x = 1
9) 23x3 12x2 3x1 82x3 3x2 2x 3x3 3x2 3x 1
<sub>ÑS :</sub>
1
4
1
x <sub>3</sub>
10)
x
3
x
x
7
x
21
280
713
713 <sub>2</sub>
2
x
3
x
21
x
47
x
x
2
3
2
2
ÑS : x = 5 x = –8
<b>B. DẠNG HÀM ĐẶC TRƯNG PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT </b>
<b>BÀI 2 : Giải các phương trình sau : </b>
1) x 3x 2
5
x
4
x
2
3
x
x
log <sub>2</sub> 2
2
3 <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub>ÑS : x = </sub>
1 x = 2
2) x
x
2 <sub>x</sub> 1 x 2
1
2
log (DBÑH 2007) ÑS : x = 1
3) 2 x 1
1
2
2
x
log x
x
3
<sub> </sub> <sub>ÑS : x = 0 </sub>
x = 1
4)
2
1
x
1
x
2
log
2
x
6
x
2
ÑS : x =
5) x(log32 + 1) + 2x = log3(81 – 27x) ÑS : x = 1
6) 7x 2log<sub>7</sub>(6x1)31 ÑS : x = 0 x = 1
7) log2[3log2(3x – 1) – 1] = x ÑS : x = 1 x = 3
8) log<sub>2</sub>
9)
x
1
1
x
1
x
2
log
3
x
2
x
log
2
1 2
2
2
ÑS : x 1 x 3 13
2
10) 1 x
x
1
1
ln
x
x
1
1
ln
x x2
1
1
2
3
x
1
1
(với x > 0) ĐS : x = 1
11) 3x 1xlog<sub>3</sub>(12x) ÑS : x = 0 x = 1
12) 3
7
1
x
)
5
x
6
(
log
7 ÑS : x = 1 x = 2
13) 6x 3log6
14) cos2x log (4cos 2x cos6x 1)
6
sin
2
1 3
4
x
sin
2 2
<sub> </sub> <sub>ÑS : x = k</sub><sub></sub><sub>, k </sub><sub></sub><sub> Z </sub>
15)
1
x
1
x
2
log 2
2
3
ÑS :
3
2
x x2
16) 7x 21x 14
5
x
4
x
2
3
x
3
<sub>ÑS : x = </sub>
1 x = 2
17) x 3x 2
5
x
4
x
2
2
x
x
log 2
2
2
3
<sub> </sub> <sub>ÑS : x = 1 </sub>
x = 2
18) x 6x 8
5
x
4
x
3
x
2
log 2
2
2
<sub> </sub> <sub>ÑS : x = 2 </sub><sub></sub><sub> x = 4 </sub>
<b>C. DẠNG HÀM ĐẶC TRƯNG CỦA HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT </b>
<b>BÀI 3 : Giải các hệ phương trình sau : </b>
1)
12
y
xy
x
x
y
3
3
x <sub>(DBÑH 2007)</sub><sub> </sub> <sub>6) </sub>
0
y
20
xy
12
x
y
x
)
2 (DBÑH 2006)
ÑS : 1) (–2 ; –2) ; (2 ; 2) ; 2) (3 ; 3); (–3 ; –3) ; 3) (–1 ; –1) ; (1 ; 1) ; 4) (2 ; 2) ; (4 ; 4) ; 5) (1 ; 1) ; 6) (0 ; 0)
<b>D. MỘT SỐ BÀI TỐN LIÊN QUAN ĐẾN HÀM ĐẶC TRƯNG </b>
<b>BÀI 4 : (ĐỀ THI THPT QG 2017</b>) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 3xy x 2y 4
y
2
x
xy
1
log3
<sub>. </sub>
Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P = x + y. ĐS :
3
3
11
2
P<sub>min</sub>
<b>BAØI 5 : (ĐỀ THI THPT QG 2018</b>) Cho phương trình 5x mlog<sub>5</sub>
trị nguyên của m (–20 ; 20) để phương trình đã cho có nghiệm? ĐS : 19 giá trị.
<b>BAØI 6 : Xét x, y là các số thực dương thỏa mãn </b> 2x 4y 1
y
x
y
4
x
log<sub>2</sub>
<sub>. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu </sub>
thức: 4
ÑS :
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>
<b>A. PHƯƠNG TRÌNH MŨ </b>
<sub>(1) </sub> <sub>ÑS : x = 1 </sub>
Hướng dẫn :
Ta coù : x2<sub> – x – (x – 1) = (x – 1)</sub>2
Đặt
x
x
v
1
x
u
2 thì (1) trở thành : 2
u<sub> – 2</sub>v<sub> = v – u </sub><sub></sub><sub> 2</sub>u<sub> + u = 2</sub>v<sub> + v </sub><sub></sub><sub> f(u) = f(v) </sub>
Xét hàm số f(t) = 2t<sub> + t </sub>
f <sub></sub> t <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>t </sub><sub></sub><sub> f(t) luôn tăng trên R </sub>
Do đó f(u) = f(v) u = v x – 1 = x2<sub> – x </sub><sub></sub><sub> x = 1. Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1. </sub>
Phương trình 2x +1 <sub>+ (x + 1) = 2</sub>2x<sub> + 2x </sub>
Xét hàm số f(t) = 2t<sub> + t , t </sub><sub></sub><sub> R thì f’(t) = 2</sub>t<sub>.ln2 + 1 </sub>
Vì f’(t) > 0 , t nên f đồng biến trên R.
Phương trình f(x + 1) = f(2x) x + 1 = 2x x = 1.
<sub>(1) </sub> <sub>ÑS : x = </sub><sub></sub><sub>1 </sub><sub></sub><sub> x = </sub><sub></sub><sub>2 </sub>
Hướng dẫn :
<sub> </sub> <sub>(2) </sub>
Nhận xét : 3x2<sub> – (2x</sub>2<sub> – 3x – 2) = x</sub>2<sub> + 3x + 2. Do đó : </sub>
2 2 2 2 2 2
2x 3x 2 3x 2 2x 3x 2 3x 2 2 2x 3x 2 2 3x 2
3 3 x 3x 2 3 3 3x (2x 3x 2) 3 (2x 3x 2) 3 3x
Đặt
2
2
u 2x 3x 2
v 3x
3
u<sub> + u = 3</sub>v<sub> + v </sub><sub></sub><sub> f(u) = f(v) </sub>
Xét hàm số f(t) = 3t<sub> + t ; f ’(t) = 3</sub>t<sub>ln3 + 1 > 0 </sub><sub></sub><sub>t </sub><sub></sub><sub> f(t) luôn tăng </sub>
Do đó : f(u) = f(v) u = v 2x2<sub> – 3x – 2 = 3x</sub>2<sub></sub><sub> x</sub>2<sub> + 3x + 2 = 0 </sub><sub></sub>
2
x
1
x
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là : x = 1, x = 2.
<sub>(1) </sub> <sub>ÑS : x = 0 </sub><sub></sub><sub> x = 1 </sub>
Hướng dẫn :
Đặt
1
x
v
2
u x
ta được : 2u<sub> + 3</sub>u<sub> + u = 2</sub>v<sub> + 3</sub>v<sub> + v </sub><sub></sub><sub> f(u) = f(v) </sub>
Xét hàm số : f(t) = 2t<sub> + 3</sub>t<sub> + t </sub>
f’(t) = 2t<sub>ln2 + 3</sub>t<sub>ln3 + 1 > 0 </sub><sub></sub><sub>t </sub><sub></sub><sub> f(t) ln đồng biến </sub>
Do đó : f(u) = f(v) u = v 2x = x + 1 i 2x – x – 1 = 0 (2)
Xét hàm số : g(x) = 2x<sub> – x – 1 </sub>
g’(x) = 2t<sub>ln2 – 1 ; g’(x) = 0 </sub><sub></sub><sub> x = </sub> <sub></sub>
2
ln
1
log2 = x0
Bảng biến thieân :
x 0 x0 +
f’(x) 0 +
Đồ thị hàm số g(x) trục cắt trục Ox tối đa tại hai điểm phân biệt.
Phương trình g(x) = 0 có tối đa hai nghiệm phân biệt
Mà g(0) = g(1) = 0 nên x = 0, x = 1 là hai nghiệm của (2).
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x = 0, x = 1.
Hướng dẫn :
Điều kiện : x 1
Đặt (2x x 1) (x 1) x x 1 1 v u
2
1
x
x
2
v
2
1
x
u <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
Khi đó : (1) trở thành ; 2u<sub> – 2</sub>v<sub> = v – u </sub><sub></sub><sub> 2</sub>u<sub> + u = 2</sub>v<sub> + v </sub><sub></sub><sub> f(u) = f(v) </sub>
Xét hàm số : f(t) = 2t<sub> + t với t </sub><sub></sub><sub> 2 </sub>
f’(t) = 2t<sub>ln2 + 1 > 0 </sub><sub></sub><sub>t </sub><sub></sub><sub> 2 </sub><sub></sub><sub> f(t) luôn tăng </sub><sub></sub><sub>t </sub><sub></sub><sub> 2 </sub>
Do đó : f(u) = f(v) u = v x2<sub> + 1 = 2x</sub>2<sub> + </sub> <sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub> <sub></sub> <sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub> = 1 – x</sub>2
Do x 1 neân x 1
0
x
1
0
1
x
2
<sub> là nghiệm của (1) </sub>
2 2 2
2
x
x
2
1
x
x
1
Hướng dẫn :
Điều kiện : x 0
Nhận xét rằng :
Viết phương trình đã cho dưới dạng : x <sub>2</sub>
x
Xét hàm số
f <sub></sub> t <sub></sub>
Nhận xét rằng f(t) là hàm đồng biến.
Phương trình đã cho dưới dạng : x 2x 0
x
x
2
1
x
x
1
x
x
2
1
f
x
x
Hướng dẫn :
Điều kiện : x0
Phương trình đã cho viết lại :
x
2
1
x
2
x
2
3
1
3 2
x
1
x
1 <sub></sub> <sub></sub>
hay
x
2
1
3
1
3
x
1
x
1
2
1
3 <sub>2</sub>1<sub>x</sub> <sub></sub> <sub></sub> x 1<sub></sub> <sub></sub>
Xét hàm số g
tương đương 2x2<sub></sub>2x<sub></sub>1<sub></sub>0
2
3
1
x hoặc
2
3
1
x . Vậy, tập nghiệm của phương trình là
<i><b> Chú ý : Cần tìm a, b, c </b></i> R sao cho b
1
a
x
2
1
x
2
x
2 2
<sub> hay </sub>
x
a
x
c
b
bx
x
2
1
x
2
x
2 2 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>, </sub>
đồng nhất thức hai vế ta tìm được
2
1
a , b1, c0. Vì thế
2
1
x
2
1
x
2
x
2 2
<sub>. </sub>
Hướng dẫn :
x
2
x
3
2
x
x
2
32x3 x 2 3 x3 2x 3
<sub> daïng </sub><sub>f</sub>
Xét hàm số f
Phương trình cho tương đương 2x3<sub></sub>x<sub></sub>2<sub></sub>x3<sub></sub>2x<sub>, phương trình này có nghiệm </sub><sub>x</sub><sub></sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>, </sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub>
<sub>(1) </sub> <sub>ÑS :</sub>
1
4
1
x <sub>3</sub>
Hướng dẫn :
<sub> </sub> <sub>(2) </sub>
Ta coù : 3(2x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 2x) – (3x</sub>3<sub> + 12x</sub>2<sub> – 3x + 1) = 3x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 3x – 1 </sub>
Đặt
x
2
x
3
x
2
3
v
1
x
3
x
12
x
3
u
2
3
2
3
Thì (2) trở thành : 2u<sub> – 2</sub>v<sub> = v – u </sub><sub></sub><sub> 2</sub>u<sub> + u = 2</sub>v<sub> + v </sub><sub></sub><sub> f(u) = f(v) </sub>
Xét hàm số f(t) = 2t<sub> + t ; f’(t) = 2</sub>t<sub>ln2 + 1 > 0 </sub><sub></sub><sub>t </sub><sub></sub><sub> f(t) luoân tăng </sub>
Do đó : f(u) = f(v) u = v 3x3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 3x – 1 = 0 </sub><sub></sub><sub> 3x</sub>3<sub> = 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 </sub>
4x3<sub> = x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 = (x + 1)</sub>3<sub></sub>
1
4
1
x
1
x
x
.
4 <sub>3</sub>
3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là :
1
1
x <sub>3</sub>
.
x
3
x
x
7
x
21
280
713
713 <sub>2</sub>
2
x
3
x
21
x
47
x
x
7
2
3
2
2
(1) ĐS : x = 5 x = –8
Hướng dẫn :
Tập xác định : D = R \ {0 ; 3} (2)
Ta coù :
<sub></sub>
1
x
3
x
40
7
713
713
1 x 3x <sub>2</sub>
40
7
1
x
7
2
2
2
<sub></sub>
x
3
x
40
x
7
7
713
1
x
7
7
713 x 3x <sub>2</sub> <sub>2</sub>
40
x
7
2
1
x
7
2
2
2 <sub>(3) </sub>
Xét hàm số f
Từ (3) suy ra x 3x 40 x 3x 40 0
x
3
x
40
x
7
1
x
7
x
3
x
40
x
7
f
1
x
7
f 2 2
2
2
2
2
2
2 <sub></sub>
<sub></sub>
5
x
8
x
(thỏa mãn (2)). Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là {5 ; 8}.
Hướng dẫn :
Phương trình 32009x 3cosx 32009x 4cos3x 3.
3
32009x3cosx 2009x 4cos3x 3
<sub> (1) </sub>
Xét hàm số f(t) = 3t<sub> + 3t, tập xác định R </sub>
Phương trình (1) được viết : f(2009x + 3cosx) = f(2009x + 4cos3<sub>x) (2) </sub>
Vì f(t) đồng biến trên R nên (2) 2009x + 3cosx = 2009x + 4cos3<sub>x </sub>
4cos3<sub>x – 3cosx = 0 </sub><sub></sub><sub> cos3x = 0 </sub>
3
k
6
x
(k Z)
3
k
6
<sub>, k </sub><sub></sub><sub> Z </sub>
Hướng dẫn :
Tập xác định : R
Ta coù :
7
2x2 3cosx 2 x2 4cos3x 2 3
<sub> </sub> <sub>(2) </sub>
Xét hàm số f
f’(t) = 2tln2<sub></sub>7<sub></sub>0<sub>, </sub><sub></sub><sub>t </sub><sub></sub><sub> R suy ra f(t) đồng biến trên R. </sub>
Phương trình (2) được viết f
Do f(t) đồng biến trên R nên
3
k
6
x
k
2
x
3
(k Z)
<sub></sub>
ÑS : k
4
x , k Z
Hướng dẫn :
Điều kiện cosx 0, vì sinx = 0 không thỏa mãn phương trình nên phương trình
x
cos
x
sin
e 2
x
cos
x
sin
2
x
e 2
x
cos
2
2
x
sin
2
Đặt u = sinx, v = cosx ; u, v (– 1 ; 1), u, v > 0 nên ta có phương trình
v
e
u
e 2
v
2
2
u
2
Xét hàm số
y 2
t
2
, với t (–1 ; 0) (0 ; 1)
y’ =
t
2
e
2
t
e
1
2
t
2
2
2
t
2
2
2
t
2
suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (–1 ; 0) và (0 ; 1)
Vì u, v cùng dấu nên u, v cùng thuộc một khoảng (–1 ; 0) hoặc (0 ; 1) do đó phương trình f(u) = f(v)
u = v tanx = 1 k
4
x (choïn)
x
x
x
4
x
4
120
2009
2009 x x <sub>2</sub> 2
4
x
x
4
2
3
2
2
Hướng dẫn :
Tập xác định : R \ {0 ; 1}
<sub></sub>
1
x
x
30
4
2009
2009
x
x
4
x
4
120
2009
2009 x x <sub>2</sub>
30
x
4
1
x
4
2
2
x
x
4
x
34
x
4
2
2
2
2
3
2
2
<sub></sub>
x
x
30
x
4
4
2009
1
x
4
4
2009 x x <sub>2</sub> <sub>2</sub>
30
4
2
1
x
4
2
2
2 <sub> (1) </sub>
Xét f(t) = 2009t<sub> + 4t, có f’(t) = 2009</sub>t<sub>ln2009 + 4, </sub><sub></sub><sub>t > 0 tức f(t) đồng biến trên R </sub>
Từ (1) suy ra x x 30 0
x
x
30
x
4
1
x
4
x
30
x
4
f
1
x
4
f 2
2
2
2
2
2
2 <sub></sub>
kiện
điều
thỏa
5
x
6
Vậy tập nghiệm của phương trình : S = {6 ; 5}.
Hướng dẫn :
Nhận xét : x = 0 là nghiệm của phương trình ; gọi là nghiệm bất kì của (1).
Khi đó, ta có : 3cos<sub></sub><sub> 2</sub>cos<sub> = cos</sub><sub></sub><sub></sub><sub> 3</sub>cos<sub></sub><sub> 3cos</sub><sub></sub><sub> = 2</sub>cos<sub></sub><sub> 2cos</sub><sub></sub> <sub>(*) </sub>
Xét hàm số : f(t) = tcos<sub></sub><sub> tcos</sub><sub></sub><sub> (với t > 1) </sub>
Hàm số f liên tục trên (1 ; +), có đạo hàm là f’(t) = tcos 1<sub>.cos</sub><sub></sub><sub></sub><sub> cos</sub><sub></sub>
Từ (*) có f(2) = f(3).
Suy ra tồn tại b (2 ; 3) sao cho : f’(b) = 0 bcos 1<sub>.cos</sub><sub></sub><sub></sub><sub> cos</sub><sub></sub><sub> = 0 </sub><sub></sub><sub> cos</sub><sub></sub><sub>(b</sub>cos 1<sub></sub><sub> 1) = 0 </sub>
cos = 0 cos = 1 k2k2
2 (với k Z)
Phương trình đã cho viết lại là : <sub>sin</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>sin</sub><sub>x</sub><sub>.</sub>2008<sub>sin</sub>2<sub>x</sub><sub></sub><sub>2008</sub> <sub></sub>
Xét hàm soá : <sub>y</sub><sub></sub><sub>f</sub>
Ta coù : f’(t) =
1
1004
t
2008
t
t
1
2008 2 2007
2
2008 2 <sub></sub>
, t
Vậy hàm y = f(t) là hàm đồng biến trên R. Khi đó phương trình đã cho có dạng : f(sinx) = f(cosx + 1)
2
k
x
2
k
2
x
1
x
sin (k Z)
<b>B. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT </b>
5
x
4
x
2
3
x
x
log <sub>2</sub> 2
2
3 <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub>ÑS : x = </sub>
1 x = 2
Ta coù :
R
x
,
0
5
x
4
x
2
R
x
,
0
3
x
x
2
2
vaø 2x2<sub> + 4x + 5 – (x</sub>2<sub> + x + 3) = x</sub>2<sub> + 3x + 2 </sub>
Do đó :
(1) log3(x2 + x + 3) – log3(2x2 + 4x + 5) = (2x2 + 4x + 5) – (x2 + x + 3)
log3(x2 + x + 3) + (x2 + x + 3) = log3(2x2 + 4x + 5) + (2x2 + 4x + 5)
Đặt
5
x
4
x
2
v
3
x
x
u
2
2
(u > 2 , v > 2)
Ta có phương trình : log3u + u = log3v + v
Xét hàm số : f(t) = log3t + t , t > 2
3
ln
t
1
t
'
f , t > 2 f(t) là hàm số luôn luôn đồng biến t > 2
Do đó : f(u) = f(v) u = v x2<sub> + x + 3 = 2x</sub>2<sub> + 4x + 5 </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> + 3x + 2 = 0 </sub><sub></sub><sub> x = </sub><sub></sub><sub>1 hay x = </sub><sub></sub><sub>2 </sub>
2 <sub>x</sub> 1 x 2
1
2
log DBÑH 2007 ÑS : 1
Hướng dẫn :
x
x
2 2 <sub>x</sub> 1 1 x 2
log (1)
Điều kiện : x > 0
(1) log2(2x – 1) – log2x = 1 + x – 2x
log2(2x – 1) + (2x – 1) = log2x + x
Đặt u = 2x<sub> – 1, u > 0 </sub>
Ta coù : log2u + u = log2x + x f(u) = f(x)
Xét hàm đặc trưng : f(t) = log2t + t, với t > 0
2
ln
t
1
t
'
f , t > 0
f(t) đồng biến trên (0 ; +)
Do đó : f(u) = f(x) u = x 2x<sub> – 1 = x </sub><sub></sub><sub> 2</sub>x<sub> = x + 1 </sub>
Ta thaáy x1 = 0 ; x2 = 1 là hai nghiệm của phương trình.
Mặt khác : Xét hàm số y = 2x<sub></sub><sub> y’ = 2</sub>x<sub>ln2 </sub><sub></sub><sub> y’’ = 2</sub>x<sub>ln</sub>2<sub>2 > 0, </sub><sub></sub><sub>x > 0 </sub>
đồ thị y = 2x<sub> là đường cong lõm trên khoảng (0 ; +</sub><sub></sub><sub>). Do đó, đường thẳng (d) : y = x + 1 chỉ cắt đồ thị (C) </sub>
tối đa tại hai điểm. Mà x > 0 nên phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 1.
1
2
2
x
log x
x
3
<sub> </sub> <sub>(1) </sub> <sub>ÑS : x = 0 </sub><sub></sub><sub> x = 1 </sub>
Hướng dẫn :
Điều kiện : x + 2 > 0 x > 2
(1) log3(x + 2) – log3(2x + 1) = (2x + 1) – (x + 2) log3(x + 2) + (x + 2) = log3(2x + 1) + (2x + 1)
Đặt
0
1
2
v
0
2
x
u
x ta được : log3u + u = log3v = v f(u) = f(v)
Xét hàm số f(t) = log3 + t với t > 0
3
ln
t
1
t
'
f t > 0 f(t) luôn tăng trên ( , +)
Do đó : f(u) = f(v) u = v x + 2 = 2x<sub> + 1 </sub><sub></sub><sub> 2</sub>x<sub> – x – 1 = 0 </sub> <sub>(2 </sub>
Xét hàm số g(x) = 2x<sub> – x – 1 </sub>
g’(x) = 2x<sub>ln2 – 1 </sub>
g’(x) = 0 x =
2
ln
1
log<sub>2</sub> = x0
Bảng biến thiên :
x 2 x0 +
g’(x) 0 +
g(x)
4
5 <sub></sub><sub>1 </sub>
Dựa vào bảng biến thiên :
đồ thị hàm số g(x) cắt trục Ox tối đa tại hai điểm phân biệt
g(x) = 0 có tối đa hai nghiệm phân biệt
2
1
1
x
2
log
2
x
6
x
2
ÑS : x =
2
7
3
Hướng dẫn :
Điều kiện :
1
x 2
1
x <sub>. Ta coù : </sub>
2
2
1
x
2
1
x
2
log
1
x
6
1
x
2
log
1
x
6
x
2
1
1
x
6
x
2 2
2
2
2<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
(2)
Đặt v u 2x 6x 1
2
x
4
x
2
v
1
x
2
u <sub>2</sub>
2
Khi đó : (2) trở thành : v – u = log2u – log2v log2u + u = log2v + v f(u) = f(v)
Xét hàm số : f(t) = log2t + t với t > 0
2
ln
t
1
f t > 0 f(t) tăng t (0 ; +)
Do đó : f(u) = f(v) u = v 2x + 1 = 2x2<sub> – 4x + 2 </sub><sub></sub><sub> 2x</sub>2<sub> – 6x + 1 = 0 </sub><sub></sub><sub> x = </sub>
2
7
3
Vậy các nghiệm của phương trình đã cho là : x =
2
7
3 <sub>. </sub>
Hướng dẫn :
Điều kiện : 81 – 27x > 0 x < 3
(1) xlog32 + x + 2x = log3[27(3 – x)] log32x + 2x = 3 + log3(3 – x) – x
log32x + 2x = log3(3 – x) + (3 – x)
Đặt
x
3
v
2
u x
. Ta có phương trình : log3u + u = log3v + v (với u, v > 0) f(u) = f(v)
Xét hàm đặc trưng : f(t) = log3t + t, t > 0 f’(t) =
3
ln
.
t
1 <sub> + 1 > 0, </sub><sub></sub><sub>t > 0 </sub><sub></sub><sub> f(t) tăng trên (0 ; +</sub><sub></sub><sub>) </sub>
f(u) = f(v) u = v 2x<sub> = 3 – x </sub>
Nhận xét : x = 1 là một nghiệm của phương trình.
Mặt khác, ta có :
giảm
hàm
là
3
x
y
tăng
hàm
là
2
y x
đồ thị hai hàm số chỉ cắt nhau tại 1 điểm duy nhất x = 1
Vậy phương trình có 1 nghiệm duy nhất : x = 1.
Cách khác :
Điều kiện : 81 – 27x > 0 x < 3
(1) x
3 3 3 3
x log 2 x 2 log 81 27x log 81 27x log 2 x 2
<sub>x</sub> <sub>2</sub>x <sub>x</sub>
3 x x
81 27x 81 27x
log 2 x 3
2 2
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>81</sub> <sub>27</sub><sub>x</sub>
Xét hai hàm số :
<sub>2</sub> <sub>là</sub> <sub>hàm</sub> <sub>đồng</sub> <sub>biến</sub>
3
x
g
biến
nghịch
hàm
là
x
27
81
x
f
x
x
2x
Nhận xét x = 1 là nghiệm của phương trình
đồ thị hai hàm số chỉ cắt nhau tại một điểm duy nhất có hồnh độ x = 1
x (1) ÑS : x = 0 x = 1
Hướng dẫn :
Điều kiện :
6
1
x
0
1
x
6 (2)
<i><b> Cách 1 : </b></i>
Đặt y log
7
. Ta có hệ :
1
x
6
7
1
y
6
7
y
x
(3)
Trừ theo từng vế các phương trình của hệ ta được : 7x <sub></sub>6x<sub></sub>7y<sub></sub>6y <sub>(4) </sub>
Xét hàm số f
Do vaäy : (5) x = y (6)
Thế (6) vào (3) có : 7x <sub></sub>6x<sub></sub>1<sub></sub>7x<sub></sub>6x<sub></sub>1<sub></sub>0
Xét hàm số g
g’(x) = 0 x = x0 = log76log7
0
0
x
x
0
x
'
g
x
x
0
Suy ra g(x) nghịch biến với x < x0 ; g(x) đồng biến với x > x0 do đó g(x) có khơng q hai nghiệm trên R.
Lại thấy x = 0 ; x = 1 là hai nghiệm của g(x) và thỏa mãn (2).
Đó cũng chính là nghiệm của phương trình (1).
<i><b> Cách 2 : </b></i>
Ta có
7
x <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
(7)
Xét hàm số f
Phần còn lại của lời giải trình bày như cách 1.
<i><b> Chú ý : Xem phương trình (9) : 7</b></i>x<sub> = 6x + 1. Đó là phương trình Béc-nu-li. Thay vì khảo sát hàm số g(x), </sub>
bạn có thể dùng bất đẳng thức Béc-nu-li để chứng minh nó có duy nhất hai nghiệm :
Theo Bec-nu-li :
1
x
0
x
1
x
1
7
7x
7x<sub></sub><sub> (7 – 1)x + 1 </sub><sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub><sub> x </sub><sub></sub><sub> 1 </sub>
Suy ra <sub></sub>
1
x
0
x
1
x
6
7x
Hướng dẫn :
Điều kiện : 3x – 1 > 0, 3log2(3x – 1) > 1 x >
3
1
2
3 <sub></sub>
Đặt y = log2(3x – 1) thì có hệ :
1
x
3
log
y
1
y
3
log
x
2
2
Do đó log2(3x – 1) + x = log2(3y – 1) + y
Xeùt f(t) = log2(3x – 1) + t, t >
3
1<sub> thì f’(t) = </sub>
3 <sub></sub>
> 0 với mọi t > 3
1<sub> nên f là hàm đồng biến, do đó </sub>
phương trình f(x) = f(y) x = y x = log2(3x – 1) 3x – 1 = 2x 2x – 3x + 1 = 0
Xeùt g(x) = 2x<sub> – 3x – 1, x > </sub>
3
1
Ta có g’(x) = 2x<sub>.ln2 – 3, g”(x) = 2</sub>x<sub>.ln</sub>2<sub>2 > 0 nên g’(x) đồng biến trên D. Do đó g(x) = 0 có tối đa 2 nghiệm, </sub>
Hướng dẫn :
Điều kiện : x 0
2
2 3 . x 3. x
x
1
2
3
21 x log 1 x 31 x 31 x
log
log2 3 3 2
Đặt
x
1
v
x
. Ta có phương trình : log2u 3ulog2v 3v (với u, v > 0) f(u) = f(v)
Xét hàm đặc trưng : f(t) = log2t + 3 , t t 1 f’(t) = 3 0
2
ln
.
t
1 <sub></sub> <sub></sub> <sub>, </sub><sub></sub><sub>t </sub><sub></sub><sub> 1 </sub>
f(t) là hàm số luôn ln đồng biến t 1
Do đó : f(u) = f(v) u = v
1 3 3
Vậy nghiệm là x = 0 x = 1.
x
1
1
x
1
x
2
Hướng dẫn :
Điều kiện :
Ta biến đổi phương trình
x
1
x
2
1
x
1
2
log
log
2 x 2 2 x 2 x 2 log 2 1<sub>x</sub> 2 2 1<sub>x</sub> 2 <sub>x</sub>1
log
Xét hàm số
2t 2t t
log
t
f trên khoảng
Ta coù
2
ln
2
2
2
t
2
2
ln
.
t
1
2
2
t
2
2
ln
.
t
1
'f .
Suy ra hàm số f
2
x
1
2
2
x
x
1
2
f
2
x
f
x3<sub></sub> 2<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 2<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đối chiếu với điều kiện ta thấy tập nghiệm của phương trình
<sub></sub>
2
13
x
1
1
ln
x
x
1
1
ln
x x2
1
1
2
3
x
1
1
với x > 0) ĐS : x = 1
Hướng dẫn :
Ta coù :
x
1
1
ln
1
x
x
x
1
1
ln
1
x
x x 2 <sub>2</sub>
1
1
2
3
x
1
1 <sub>2</sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
1
x
1
1
ln
1
x
x
1
x
1
1
ln
1
x
x 2 2 <sub>2</sub> <sub>(vì x > 0) </sub> <sub>(1) </sub>
Đặt u x<sub>2</sub> 0
v x 0
ta được :
2 2
2
1 1
u u 1 ln 1 1 v v 1 ln 1 1
u v
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
f(u) = f(v)
Xeùt hàm đặc trưng :
1
t
1
1
ln
1
t
t
t
f với t > 0.
f ’(t) =
t t <sub>t</sub> t t 2t 1
2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Mặt khác, xét hàm số :
1
t
2
2
t
1
g’(t) =
1 4 1
0
t t 1 <sub>2t 1</sub> <sub>t t 1 2t 1</sub>
, t > 0 Hàm số g(t) nghịch biến trên (0 ; +).
Bảng biến thiên :
t 0 +
g’(t)
g(t)
+
0
Từ bảng biến thiên ta suy ra g(t) > 0
f ’(t) = (2t + 1)g(t) > 0, t > 0 f(t) đồng biến trên (0 ; +).
Do đó : f(u) = f(v) x = x2<sub></sub><sub> x = 1 (do x > 0) </sub>
Tóm lại : phương trình có nghiệm duy nhất x = 1.
Cách khaùc :
…
1
x
1
1
ln
1
x
x
1
x
1
1
ln
1
x
x 2 2 <sub>2</sub> <sub>(vì x > 0) </sub> <sub>(1) </sub>
Xét hàm đặc trưng :
1
t
1
1
ln
1
t
t
t
f với t > 0 thì (1) có dạng : f(x) = f(x2<sub>) </sub>
Ta có : f ’(t) =
1
t
2
2
t
1
1
ln
1
t
1
t
2
2
t
1
1
ln
t
g
, có : g’(t) =
1 4 1
0
t t 1 <sub>2t 1</sub> <sub>t t 1 2t 1</sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> , t > 0
Do đó g(t) nghịch biến trên (0 ; +) mà lim g
t suy ra g(t) > 0 ; t > 0
f’(t) = (2t + 1)g(t) > 0, t > 0 nên đồng biến trên (0 ; +). Vì vậy f(x) = f(x2<sub>) </sub><sub></sub><sub> x = x</sub>2<sub></sub><sub> x = 1 </sub>
Tóm lại : phương trình có nghiệm duy nhất x = 1.
x (1) ÑS : x = 0 x = 1
Hướng dẫn :
2
1
x
0
x
2
1 (2)
<i><b>Caùch 1 : </b></i>
Đặt y log
3
Ta có hệ :
2
.
3
x
2
1
3
1
.
3
y
x
1
3
y
x
Trừ vế theo vế ta có 3x<sub> + x = 3</sub>y<sub> + y </sub> <sub>(4) </sub>
Xét hàm số f
Rõ ràng f(t) là hàm số đồng biến trên R, nên (5) x = y
Thay vào (3.1) có 3x<sub> = 1 + 2x </sub><sub></sub><sub> 3</sub>x<sub> – 2x – 1 = 0 </sub> <sub>(6) </sub>
Xét hàm số g(x) = 3x<sub> – 2x – 1 ; g’(x) = 3</sub>x<sub>ln3 – 2 ; g’(x) = 0 </sub><sub></sub><sub> x = x</sub>
0 = log32 – log3(ln3)
Lí luận tương tự ví dụ 1 suy ra x = 0 , x = 1 là hai nghiệm của phương trình đã cho.
<i><b>Cách 2 : </b></i>
Ta coù :
Xét hàm số f
Rõ ràng f(t) là hàm số đồng biến trên R, nên (8) 3x<sub> = 1 + 2x </sub> <sub>(9) </sub>
Phần còn lại của lời giải như cách 1.
7
1
x
)
5
x
6
(
log
2
1
7 (1) ÑS : x = 1 x = 2
Hướng dẫn :
Điều kiện : 6x – 5 > 0 x >
6
5
Đặt y – 1 = log7(6x – 5)3 7y – 1 = 6x – 5 (1)
Khi đó, phương trình đã cho trở thành : 7x – 1<sub> = 1 + 2log</sub>
7(6x – 5)3 = 1 + 6log7(6x – 5) = 6y – 5 (2)
Trừ theo từng vế (1) và (2) ta được : 7x – 1<sub> – 7</sub>y – 1<sub> = 6y – 6x </sub><sub></sub><sub> 7</sub>x – 1<sub> + 6(x – 1) = 7</sub>y – 1<sub> + 6(y – 1) </sub>
f(x – 1) = f(y – 1) x = y
Thay vào (1) và biến đổi ta được phương trình : 7x – 1<sub> – 6(x – 1) – 1 = 0 (3) </sub>
Haøm số g(t) = 7t<sub> – 6t – 1 có g’(t) = 7</sub>t<sub>ln7 – 6 </sub><sub></sub><sub> g’(t) = 7</sub>t<sub>ln7 – 6 = 0 </sub><sub></sub><sub> t</sub>
0 = log76 – log7ln7
Hàm số g(t) nghịch biến trên khoảng ( ; t0) và đồng biến trên (t0 ; +) nên trên mỗi khoảng đó g(t) có
nhiều nhất một nghiệm nên phương trình g(t) = 0 có nhiều nhất hai nghiệm.
Ta thấy t1 = 0 , t2 = 1 là hai nghiệm của g(t) suy ra phương trình (3) có hai nghiệm x1 = 1 , x2 = 2. Hai nghieäm
này đều thịa mãn điều kiện.
<i><b> Cách 2 : Ta có : </b></i> x 1 3
7
7 2log (6x 5) 17x 1 6(x 1) (6x 5) 6log <sub>7</sub>
Rõ ràng f(t) đồng biến trên R. Do vậy (8) 7x – 1<sub> = 6x – 5 </sub> <sub>(9) </sub>
Phần còn lại của lời giải trình bày như cách 1.
Hướng dẫn :
Điều kiện :
5
1
x
Khi đó, đặt tlog<sub>6</sub>
1
x
5
6
1
x
2
t
3
6
1
x
5
log
t
1
x
2
t
3
6
t
x
6
x
Trừ vế theo vế của hai phương trình ta được phương trình 6x<sub></sub>3x<sub></sub>6t <sub></sub>3t <sub>(*) </sub>
Xét hàm số f
f . Do tính đơn điệu của f(x), ta suy ra x = t.
Khi đó phương trình thứ hai của hệ có dạng 6x <sub></sub>5x<sub></sub>1<sub></sub>6x<sub></sub>5x<sub></sub>1<sub></sub>0
Đặt g
Như vậy, g’(x) đồng biến, liên tục trên R.
Ta có :
g’(1) = 61<sub></sub>ln6<sub></sub>5<sub></sub>6ln6<sub></sub>5<sub></sub>0<sub> (do ln6 > lne</sub>1<sub> = 1) </sub>
Suy ra tồn tại số x0 thuộc khoảng (0 ; 1) sao cho g’(x0) = 0, ta có bảng xét dấu của g’(x), bảng biến thiên của
g(x) nhö sau :
x
5
1
0 x0 1 +
g’(x) 0 +
g(x)
Từ bảng xét dấu, ta suy ra rằng phương trình g(x) = 0 nếu có thì sẽ có khơng q hai nghiệm thực phân biệt.
Mặt khác, ta có g
Vậy, phương trình đã cho có tập nghiệm là : {0 ; 1}.
sin
1 3
4
x
sin
2 2
<sub> (1) </sub> <sub>ÑS : x = k</sub><sub></sub><sub>, k </sub><sub></sub><sub> Z </sub>
Hướng dẫn :
<i><b>Caùch 1 : Ta coù </b></i>
1
2
1 cos2x1 4 (2)
Điều kiện :
3
1
x
2
cos . Đặt y = cos2x, điều kiện y 1
3
1<sub></sub> <sub></sub> <sub>(3) </sub>
Phương trình (2) trở thành : y log
1
2y1 4 y 2 (4)
Đặt t log
2
. Điều kiện : y 1 t 1
3
1<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub>(5) </sub>
Ta có hệ
1
y
3
2
1
t
y
2
2
t
y
(6)
Trừ theo từng vế có 2y<sub></sub>y<sub></sub>2t <sub></sub>t<sub> </sub> <sub>(7) </sub>
Xét hàm f
Rõ ràng f(z) đồng biến trên R, suy ra (8) y = t
Thay vaøo (6) coù 2t<sub> = 3t – 1 </sub><sub></sub><sub> 2ø</sub>t<sub> – 3t + 1 = 0 </sub> <sub>(9) </sub>
Xét hàm g(t) = 2t<sub> – 3t + 1. Tập xác định R. </sub>
g’(t) = 2t<sub>ln2 – 3, g’(t) = 0 </sub><sub></sub><sub> t = t</sub>
0 = log23 – log2(ln2)
Lí luận tương tự ví dụ 5 suy ra trên R, phương trình (9) có không quá hai nghiệm.
Lại thấy g(1) = g(3) = 0. Suy ra phương trình (9) có nghiệm là : <sub></sub>
5
t
1
t
Với t = 1 y = 1 cos2x = 1 x = k , k Z
Vậy nghiệm của phương trình (1) là x = k , k Z.
<i><b>Cách 2 : Tiếp nối từ phương trình (4) của cách 1 </b></i>
Viết lại (4) 2y<sub> + log</sub>
22y = (3y – 1) + log2(3y – 1) (10)
Xeùt hàm f(z) = z + log2z, phương trình (10) có daïng f
Rõ ràng f(z) đồng biến trên R suy ra (11) 2y<sub> = 3y – 1. </sub> <sub>(12) </sub>
Phần còn lại của lời giải như cách 1.
1
x
1
x
2
log 2
2
3 <sub></sub>
ÑS :
3
2
x x2
Hướng dẫn :
Phương trình cho tương đương log
3
Xét hàm số f
3
2
x hoặc x2.
Vậy, phương trình cho có hai nghiệm
3
x hoặc x2.
x
4
x
2
3
x
x
log 2
2
2
3 <sub></sub> <sub></sub>
<sub>(1) </sub> <sub>ÑS : x = </sub><sub></sub><sub>1 </sub><sub></sub><sub> x = </sub><sub></sub><sub>2 </sub>
Hướng dẫn :
Điều kiện :
R
x
,
0
5
x
4
x
2
R
x
,
2
2
(1) xác định x R
Nhận xét : 7(2x2<sub> + 4x + 5) – 7(x</sub>2<sub> + x + 3) = 7x</sub>2<sub> + 21x + 14 </sub>
Do đó (1) log3(x2 + x + 3) – log3(2x2 + 4x + 5) = 7(2x2 + 4x + 5) + 7(x2 + x + 3)
log3(x2 + x + 3) + 7(x2 + x + 3) = log3(2x2 + 4x + 5) + 7(2x2 + 4x + 5)
Đặt
5
x
4
x
2
v
3
x
x
u
2
2
Ta có phương trình : log3u + 7u = log3v + v (với u, v > 0) f(u) = f(v)
Xét hàm đặc trưng : f(t) = log3t + 7t, t > 0 f’(t) =
3
ln
.
t
1 <sub> + 7 > 0, </sub><sub></sub><sub>t > 0 </sub>
f(t) là hàm đồng biến t > 0
Do đó f(u) = f(v) u = v x2<sub> + x + 3 = 2x</sub>2<sub> + 4x + 5 </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> + 3x + 2 = 0 </sub><sub></sub><sub> x = </sub><sub></sub><sub>1 </sub><sub></sub><sub> x = </sub><sub></sub><sub>2. </sub>
5
x
4
x
2
2
x
x
log 2
2
2
3
<sub>(1) </sub> <sub>ÑS : x = 1 </sub><sub></sub><sub> x = 2 </sub>
Hướng dẫn :
Ta có :
R
x
0
5
x
4
x
R
x
0
2
x
x
2
2
Nhận xét : x2<sub> – 3x + 2 = (2x</sub>2<sub> – 4x + 5) – (x</sub>2<sub> – x + 2) </sub>
(1) log3(x2 – x + 2) – log3(2x2 – 4x + 5) = 2x2 – 4x + 5 – (x2 – x + 2)
log3(x2 – x + 2) + x2 – x + 2 = log3(2x2 – 4x + 5) + 2x2 – 4x + 5
Đặt
0
5
x
4
x
2
v
0
2
x
x
u
2
2
ta được : log3u + u = log3v + v f(u) = f(v)
Xét hàm số f(t) = log3t + t với t > 0
3
ln
1
t
'
f
f(t) là hàm số tăng t (0 ; +)
Do đó : f(u) = f(v) u = v x2<sub> – x + 2 = 2x</sub>2<sub> – 4x + 5 </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> – 3x + 2 = 0 </sub><sub></sub>
2
x
1
x
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là : x = 1 x = 2.
5
x
3
x
2
log 2
2
2
<sub> </sub> <sub>(1) </sub> <sub>ÑS : x = 2 </sub><sub></sub><sub> x = 4 </sub>
Hướng dẫn :
Ta coù : x2<sub> – 4x + 5 = (x – 2)</sub>2<sub> + 1 > 0 </sub><sub></sub><sub>x </sub><sub></sub><sub> R </sub>
Điều kieän :
2
3
x
0
3
x
(1) log2(2x – 3) – log2(x2 – 4x + 5) = (x2 – 4x + 5) – (2x – 3)
log2(2x – 3) + 2x – 3 = log2(x2 – 4x + 5) + x2 – 4x + 5
Đặt
0
5
x
0
3
x
2
u
2
Ta được : log2u + u = log2v + v = g(u) = g(v)
Xét hàm số f(t) = log2t + t với t > 0
2
ln
t
1
t
'
f t > 0
f(t) luôn tăng trên (0 , +)
Do đó : f(u) = f(v) u = v 2x – 3 = x2<sub> – 4x + 5 </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> – 6x + 8 = 0 </sub><sub></sub>
4
x
2
x
(thỏa mãn)
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là : x = 2 x = 4.
x
4
x
5
3
x
x
2
log <sub>2</sub> 2
2
3
<sub> (1) </sub> <sub>ÑS : x = –1 </sub><sub></sub><sub> x = </sub>
3
2
Hướng dẫn :
Ta thaáy : (5x2<sub> + 4x + 5) – (2x</sub>2<sub> – x + 3) = 3x</sub>2<sub> + 5x + 2 </sub>
Do đó, ta đặt : a = 2x2<sub> – x + 3 ; b = 5x</sub>2<sub> + 4x + 5 thì ta có được phương trình : log</sub>
3a + a = log3b + b
f(a) = f(b) (1)
Trong đó, hàm f(t) = log3t + t là hàm số đồng biến
Do vaäy : (1) a = b b – a = 0 3x2<sub> + 5x + 2= 0 </sub><sub></sub><sub> x = </sub><sub></sub><sub>1 , x = </sub>
3
2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm : x =
3
2
; x = 1
9
x
13
x
13
1
log <sub>2</sub> 4 2
2
4
7
1
<sub> </sub> <sub>ÑS : x = </sub><sub></sub><sub>1 </sub><sub></sub><sub> x = 2 </sub>
Hướng dẫn :
Nhận thấy 14x2<sub></sub>7x<sub></sub>1<sub></sub>0<sub>, </sub><sub></sub><sub>x </sub><sub></sub><sub> R, do </sub>
0
7
0
14
a
suy ra x4<sub></sub>14x2<sub></sub>7x<sub></sub>1<sub></sub>0<sub>, </sub><sub></sub><sub>x </sub><sub></sub><sub> R (2) </sub>
0
9
x
13
x
13 2<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>, </sub><sub></sub><sub>x </sub><sub></sub><sub> R , do </sub>
0
299
0
13
a
(3)
Từ (2), (3) suy ra phương trình có tập xác định là R. (4)
Ta coù : log
7
1
2
4
7
1
log 2 2
7
1
2
4
2
4
7
1
(5)
Xét hàm số f
7
1
có tập xác định <sub>R</sub>*
Phương trình (5) có dạng f
Rõ ràng f(t) nghịch biến trên <sub>R</sub>*
Do vậy
(7)
Vì 0
4
15
2
1
x
4
x
x
2
2 <sub></sub> <sub></sub>
x R neân
2
x
1
x
0
2
x
x
7 2
<b>C. HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT </b>
ÑS : (–2 ; –2) ; (2 ; 2)
Hướng dẫn :
Từ phương trình (1), ta có :3x3y yx3xx3yy f(x)f(y)
Xét hàm đặc trưng f
Do đó : f(x) = f(y) x = y. Khi đó : phương trình (2) 3x2 12x24
2
y
2
x
2
ÑS : (3 ; 3); (–3 ; –3)
Hướng dẫn :
Từ phương trình (1), ta có :exey yxexxeyy f(x)f(y)
Xét hàm đặc trưng f
3
y
3
x
3
y
3
x
ÑS : (–1 ; –1) ; (1 ; 1)
Hướng dẫn :
Hệ
)
2
(
Từ phương trình (1), ta có :x32x y32yf(x)f(y)
Xét hàm đặc trưng
2
t
t
f , t f'
Do đó : f(x) = f(y) x = y. Khi đó : phương trình (2) (x41)(x2x1)x(x2)1
0
)
2
x
x
x
)(
1
x
( 2 4 3
<sub></sub>
. Ta thấy :
x
,
0
1
4
3
2
1
x
)
1
x
(
)
1
4
Do đó hệ trở thành :
1
x
. Vậy nghiệm là (1 ; 1); (–1 ; –1).
ĐS : (2 ; 2) ; (4 ; 4)
Hướng dẫn :
Điều kiện : x > 0, y > 0. Từ phương trình (1), ta có :exey yxexxeyyf(x)f(y)
Xét hàm đặc trưng f
hàm số f(t) đồng biến trên (0 ; +).
Do đó : f(x) = f(y) x = y. Khi đó : phương trình (2) log x 3log2x 2 0
2
2
4
x
2
1
3
2
2
1
3
2
1
2
1
2
x
y
y
y
y
x
x
x <sub>(DBÑH 2007)</sub><sub> </sub> <sub>ÑS : (1 ; 1) </sub>
Hướng dẫn :
Ta có :
1
x
2
1
y
2
1
x
2
1
y
2
3
1
)
1
y
(
)
1
y
(
3
1
)
1
x
(
)
1
x
(
1
3
2
y
2
y
y
1
3
2
x
2
x
x
Đặt
1
y
v
1
x
u
. Ta được hệ
2
1
3
1
v
v
1
1
3
1
u
u
u
2
v
2
Từ (1) và (2) ta có : 2 2 v u
3
3
u u u2 13u v v2 13v (3)
Xét hàm đặc trưng <sub>f</sub>
3
ln
3
1
t
t
1
t
t
'
f t
2
2
Vì t2 <sub></sub>1<sub></sub> t2 <sub></sub><sub></sub>t<sub></sub> t2<sub></sub>1<sub></sub>t<sub></sub>0 <sub></sub><sub> f’(t) > 0, </sub><sub></sub><sub>t, do đó hàm số f(t) đồng biến trên R. </sub>
Do đó : f(u) = f(v) u = v . Khi đó : phương trình (1) 2 u
3
1
u
u (4)
Nhận xét : u = 0 là một nghiệm của phương trình (4)
Theo nhận xét trên thì u u210 nên phương trình (4) ln
0
3
ln
1
3
ln
1
u
1
u
'
g
2
, u R
hàm số g(u) nghịch biến trên R phương trình (4) có nghiệm duy nhất u = 0.
Từ đó ta được nghiệm của hệ đã cho là (x ; y) = (1 ; 1).
2
0
y
20
xy
12
x
1
y
x
y
1
ln
x
1
ln
2
2 (DBÑH 2006) ÑS : (0 ; 0)
Hướng dẫn :
Điều kiện : x > 1, y > 1
(2) x2<sub> + 20y</sub>2<sub> = 12xy </sub><sub></sub><sub> xy </sub><sub></sub><sub> 0 (x, y cùng dấu) (*) </sub>
(1) ln(1 + x) – x = ln(1 + y) – y f(x) = f(y)
Xét hàm số đặc trưng : f(t) = ln(1 + t) – t, t > 1
t
1
t
1
t
1
1
t
'f
f ’(t) = 0 t = 0
Baûng biến thiên :
t 1 0 +
f’(t) + 0
f(t) 0
Từ bảng biến thiên, ta thấy : Hàm số đồng biến trong (–1 ; 0) và hàm số nghịch biến trong (0 ; +).
Ta thấy : x = y = 0 nghiệm đúng phương trình (2).
Nếu x, y (1 ; 0) thì f(x) = f(y) x = y. Khi đó (2) x = y = 0 (loại vì (1 ; 0)).
Nếu x, y (0 ; +) thì f(x) = f(y) x = y. Khi đó (2) x = y = 0 (loại vì (0 ; +)).
Nếu x, y thuộc hai khoảng khác nhau thì x, y trái dấu x.y < 0 khơng thỏa (*) (vì khi đó vế trái (2) ln
dương) phương trình vơ nghiệm.
<b>D. MỘT SỐ BÀI TỐN LIÊN QUAN ĐẾN HÀM ĐẶC TRƯNG </b>
<b>BAØI 4 : (ĐỀ THI THPT QG 2017</b>) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 3xy x 2y 4
y
2
x
xy
1
log3
<sub>. </sub>
Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P = x + y. ÑS :
3
3
<i><b> Câu 47 (mã đề 101) : Xét các số thực dương x, y thỏa mãn </b></i> 3xy x 2y 4
y
2
x
xy
1
log3
<sub>. </sub>
Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P = x + y.
A.
9
19
11
9
B.
9
19
11
9
Pmin
C.
21
29
11
18
P<sub>min</sub> D.
3
3
11
2
Pmin
Hướng dẫn :
Điều kiện: xy < 1
Ta coù: 3xy x 2y 4 log
2
x
xy
1
log3 3 3
log<sub>3</sub> <sub>3</sub>
3
log3 3
(1)
Xét hàm số f(t) = log3t + t, t > 0
Ta coù:
3
ln
t
1
t
'f , t > 0
Suy ra hàm số f(t) luôn đồng biến t > 0, khi đó (1) có dạng: f(3(1 – xy)) = f(x + 2y)
3 – 3xy = x + 2y x + 3xy = 3 – 2y x(1 + 3y) = 3 – 2y
y
3
1
y
2
3
x
Vì x > 0, y > 0 nên
2
3
y
0
Ta có:
y
3
1
3
y
y
3
y
y
3
1
y
2
3
y
x
P 2
,
2
P’ =
y
3
1
10
y
6
y
9
<sub> ; P’ = 0 </sub>
9y2<sub> + 6y – 10 = 0 </sub><sub></sub>
2
3
;
11
1
y
2
3
;
0
3
11
1
y
Ta có bảng biến thiên:
y 0
3
11
1
2
3
P’ 0
P
3
3
11
2
Vaäy
3
3
11
2
Pmin
<b>BAØI 5 : (ĐỀ THI THPT QG 2018</b>) Cho phương trình 5x mlog<sub>5</sub>
trị nguyên của m (–20 ; 20) để phương trình đã cho có nghiệm? ĐS : 19 giá trị.
<i><b> Câu 46 (mã đề 101) : Cho phương trình 5</b></i>x<sub> + m = log</sub>
5(x – m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m (20 ; 20) để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 20 B. 19 C. 9 D. 21
Hướng dẫn :
Điều kiện : x > m.
Ta coù : 5xmlog<sub>5</sub>(xm)5xx
Đặt
)
m
x
(
log
v
x
u
5
)
5u v
Xét hàm đặc trưng f(t)5t t, t > 0 f'
hàm số f(t) đồng biến trên R.
Do đó : f(u) = f(v) u = v x x
5(x m) x x m 5 m x 5
log
Xét hàm số : g(x) =
5
ln
1
log
x
5
ln
1
5
0
)
x
(
'
g
;
5
ln
.
5
1
)
x
(
'
g
5
x
)
x
(
g 5
x
x
x
Bảng biến thiên:
Do đó để phương trình có nghiệm thì g
Các giá trị nguyên của m (20 ; 20) laø –19 ; –18 ; … ; –1 có 19 giá trị m thỏa mãn.
<b>BÀI 6 : Xét x, y là các số thực dương thỏa mãn </b> 2x 4y 1
y
x
y
4
x
log2
<sub>. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu </sub>
thức: 4
x
6
y
x
2
x
2
P
ÑS :
9
16
P<sub>min</sub>
<i><b> Câu 50 : Xét x, y là các số thực dương thỏa mãn </b></i> 2x 4y 1
y
x
y
4
log<sub>2</sub>
<sub>. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: </sub>
y
x
x
6
y
x
2
x
2
P
A.
9
25
Pmin B. Pmin 4 C.
4
9
Pmin D.
9
16
Pmin
Hướng dẫn :
Ta coù : 2x 4y
y
2
x
2
y
4
x
4
x
2
1
y
x
y
4
x
log
1
y
4
x
2
y
x
y
4
x
log<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
)
y
2
x
2
(
2
)
y
2
x
2
(
log
)
log<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
Đặt
0
y
2
x
2
v
0
y
4
x
u
)
log<sub>2</sub> <sub>2</sub>
Xét hàm đặc trưng f(t)log<sub>2</sub>t2t, t > 0
ln
.
t
1
t
'
f
hàm số f(t) đồng biến trên khoảng (0 ; +).
27
y
24
y
24
y
27
y
24
y
2
)
y
2
(
6
y
)
y
2
(
2
)
y
2
(
2
P <sub>3</sub>
2
4
3
2
4
4
3
2
2
2
4
Dấu “=” xảy ra y 1 y 1 x 2
y
1
y 2
.
Vậy giá trị nhỏ nhất là
9
16
P<sub>min</sub> khi x =2 vaø y = 1.