Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.68 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD-ĐT AN GIANG </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 11 </b>
<b>TRƯỜNG THPT THẠNH MỸ TÂY NĂM HỌC: 2009_2010</b>
<b> </b> <b>MÔN THI: VẬT LYÙ</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 60 phút(Không kể thời gian phát đề)</b></i>
<b>I_Phần trắc nghiệm:</b>
<b>1) Phần chung:</b>
<b>C©u 1 : </b> <sub>Một lăng kính có góc chiết quang A. Chiếu một tia tới nằm trong một tiết diện thẳng vào mặt bên, </sub>
dưới góc tới i1=450. Góc ló i2=450. Góc lệch D của tia ló so với tia tới bằng 300. Góc chiết quang A
của lăng kính bằng :
<b>A.</b> 450 <b><sub>B.</sub></b> <sub>90</sub>0 <b><sub>C.</sub></b> <sub>30</sub>0 <b><sub>D.</sub></b> <sub>60</sub>0
<b>C©u 2 : </b> <sub>Tia tới thấu kính phân kì song song với trục chính cho tia ló có đặc điểm nào sau đây ?</sub>
<b>A.</b> Có đường
kéo dài qua
tiêu điểm
chính.
<b>B.</b> Đi qua quang tâm.
<b>C.</b> Đi qua tiêu
điểm chính.
<b>D.</b> Song song với trục chính.
<b>C©u 3 : </b> <sub>Mắt của một người chỉ nhìn rỏ được các vật cách mắt từ 100cm trở lại. Đây là trường hợp của mắt </sub>
nào và phải đeo kính như thế nào ?
<b>A.</b> Mắt viễn,
phải đeo
kính hội tụ.
<b>B.</b> Mắt cận, phải đeo kính phân kì.
<b>C.</b> Mắt lão,
phải đeo
kính phân
kì.
<b>D.</b> Mắt cận, phải đeo kính hội tụ.
<b>C©u 4 : </b> <sub>Kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 2cm, thị kính có tiêu cự 10cm đặt cách nhau 20cm. Người </sub>
quan sát mắt thường, Đ=20cm. Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vơ cực bằng :
<b>A.</b> 40
3 <b>B.</b> 8 <b>C.</b> 80 <b>D.</b> 20
<b>C©u 5 : </b> <sub>Chiều của lực từ tác dụng lên một dây dẫn có dịng điện chạy qua đặt trong từ trường có đặt điểm </sub>
nào dưới đây ?
<b>A.</b> Phụ thuộc cả vào chiều dòng điện và chiều đường sức từ.
<b>B.</b> Phụ thuộc vào chiều đường sức từ và không phụ thuộc vào chiều dòng điện.
<b>C.</b> Phụ thuộc vào chiều dòng điện và không phụ thuộc vào chiều đường sức từ.
<b>D.</b> Không phụ thuộc vào cả chiều dòng điện và chiều đường sức từ.
<b>C©u 6 : </b> <sub>Một khung dây dẫn có 200 vịng. Diện tích giới hạn bởi mỗi vịng dây là S=100cm</sub>2<sub>. Khung đặt </sub>
trong một từ trường đều có các đường cảm ứng từ vng góc mặt phẳng khung, có độ lớn B=0,2T.
Từ thơng qua khung dây có giá trị :
<b>A.</b> 4 Wb <b>B.</b> 0,2 Wb <b>C.</b> 0,4 Wb <b>D.</b> 40 Wb
<b>2) Phần riêng:</b>
<b>a) Dành cho các lớp từ 11A2 đến 11A7:</b>
<b>C©u 7 : </b> <sub>Định luật Len-xơ cho phép xác định :</sub>
<b>A.</b> Độ lớn của
suất điện
động cảm
ứng.
<b>B.</b> Chiều của dòng điện cảm ứng.
<b>C.</b> Chiều của
lực từ.
<b>D.</b> Cường độ dịng điện cảm ứng.
<b>C©u 8 : </b> <sub>Một đoạn dây chiều dài l có dịng điện I chạy qua đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ </sub> ⃗<i><sub>B</sub></i>
hợp với ⃗<i><sub>I</sub></i> <sub> một góc </sub> <i><sub>α</sub></i> <sub>. Lực từ tác dụng lên đoạn dây bằng khơng khi :</sub>
<b>C©u 9 : </b> <sub>Trong trường hợp thấu kính hội tụ, vật cho ảnh thật nhỏ hơn vật khi :</sub>
<b>A.</b> Vật nằm
trong
khoảng OF.
<b>B.</b> Vật nằm ngoài khoảng 2OF.
<b>C.</b> Vật nằm
ngoài
khoảng OF
và trong
khoảng
2OF.
<b>D.</b> Vật thật nằm tại F.
<b>C©u 10 : </b> <sub>Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều, chiết suất n=</sub>
Chiếu một tia sáng đơn sắc qua lăng kính có góc tới i=450<sub>. Góc lệch giữa tia tới và tia ló bằng :</sub>
<b>A.</b> 300 <b><sub>B.</sub></b> <sub>60</sub>0 <b><sub>C.</sub></b> <sub>45</sub>0 <b><sub>D.</sub></b> <sub>15</sub>0
<b>b) Dành cho lớp 11A1:</b>
<b>C©u 11 : </b> <sub>Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, ngời ta thêng:</sub>
<b>A.</b> Tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
<b>B.</b> Chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
<b>C.</b> <sub>úc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.</sub>
<b>D.</b> Sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
<b>Cõu 12 : </b> <sub>Mt ngời viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1 (đp), ngời này sẽ</sub>
nhìn rõ đợc những vật gần nhất cách mắt
<b>A.</b> 33,3 cm. <b>B.</b> 40 cm. <b><sub>C.</sub></b> 26,7 cm. <b>D.</b> 27,5 cm.
<b>Câu 13 : </b> <sub>Một hình chữ nhật kích thớc 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 5.10</sub>-4<sub> (T).</sub>
Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300<sub>. Từ thơng qua hình chữ nhật đó là:</sub>
<b>A.</b> <sub> 6.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub>
<b>B.</b> <sub>3.10</sub>-6<sub> (Wb).</sub>
<b>C.</b> <sub>5,2. 10</sub>-7<sub> (Wb).</sub>
<b>D.</b> <sub>3. 10</sub>-7<sub> (Wb).</sub>
<b>C©u 14 : </b> <sub>Trong hình vẽ S, N là hai cực của một nam châm chữ U, AB là đoạn dây nằm ngang có dịng điện.</sub>
Lực từ tác dụng lên đoạn AB có:
<b>A.</b> Phương
<b>B.</b> Phương thẳng đứng, chiều hướng lên.
<b>C.</b> Phương
nằm ngang,
chiều
hướng ra
ngoài.
<b>D.</b> Phương nằm ngang, chiều hướng vào trong.
<b>II_Phần tự luận:</b>
<i><b>(Câu 1, câu 2. a) dành cho các lớp 11A2 đến 11A7; Câu 1, câu 2 dành cho lớp 11A1)</b></i>
<b>Câu 1: Một thấu kính phân kỳ có độ tụ D = -2,5 điốp. Vật sáng AB = 2 cm đặt vng góc trục chính và cách</b>
thấu kính một đoạn 60 cm. Xác định vị trí, tính chất, chiều và độ lớn ảnh và vẽ ảnh.
N
S
<b>Câu 2: Hai dòng điện cùng chiều I</b>1= 3 A, I2 = 2,4 A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, song song
cách nhau 10 cm.
a) Xác định cảm ứng từ tại N cách I1 5cm và cách I2 15cm (vẽ hình).
b) Xác định những điểm tại đó B 0 <sub>.</sub>
<b>Thạnh Mỹ Tây, Ngày 28 tháng 04 năm 2010</b>
DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ