Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

TH Nguyễn Bá Ngọc hội nghị Tổng kết năm học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.25 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Cõu 1 Trong các hợp chất Na2S và Na2O , các nguyên tố oxi và lu huỳnh đều có điện hóa trị bằng :


A. – 2 B. 2 - C.+ 2 D. 2+ B


Câu 2 <sub>Axit nào sau đây có tính axit mạnh nhất ?</sub>


A. HClO B.HClO2 C. HClO3 D. HClO4


D


Câu 3 <sub>Mệnh đề nào sau đây không đúng </sub>


A. Ozon có tính oxihóa mạnh hơn lưu huỳnh
B. Ozon có tính oxihóa mạnh hơn oxi


C. Lưu huỳnh thể hiện cả tính oxhóa và tính khử.


D. Flo oxihóa oxi tạo OF2.


D


Câu 4 <sub>Trong phản ứng nào sau đây H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>2</sub><sub> thể hiện tính oxihố ?</sub>


A. H2O2 + Cl2à O2 + 2HCl


B. H2O2 + O3à 2O2 + H2O


C. 2H2O2 +Ca(ClO)2à CaCl2 + 2H2O + 2O2


D. H2O2 + Na2SO3à Na2SO4 + H2O



D


Câu 5 <sub>Một bình cầu có dung tích 500 ml chứa hỗn hợp khí O</sub><sub>2</sub><sub> và O</sub><sub>3</sub><sub> ở 0 </sub>0<sub>c và 1 amt. cho lượng dư KI vào bìmh</sub>


cầu, lắc mạnh, dung dịch nhận được 18,8 ml dung dịch H2SO4 0,1 M để trung hoà toàn bộ lượng KOH tạo


thành. % ozon theo thể tích có trong bình cầu là:


A.82,4% B. 8,42% C. 84,2% D. 8l,24%


B


Câu 6 <sub>Chất nào sau đây không thể dùng làm khơ khí H</sub><sub>2</sub><sub>S?</sub>


A. P

2

O

5

B.CuSO

4khan

C. H

2

SO

4 đặc

D. CaCl

2 khan


C


Câu 7


Tính oxihoa của axit chứa oxi của Clo đợc sắp xếp theo chiều giảm dần nh sau:
A. HClO4, HClO3, HClO2, HClO B. HClO2, HClO, HClO3, HClO4
C. HClO, HClO2, HClO3, HClO4 D. HClO4, HClO, HClO2, HClO3


C


Câu 8 <sub>Có 4 bình mất nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch sau: Ba(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>, Na</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>, Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub>, BaCl</sub><sub>2</sub><sub>. có</sub>


thể dùng lần lượt hoá chất nào trong các hoá chất sau để phân biệt các dung dịch sau:



A.Dung dịch AgNO3


B. Dung dịch Na2CO3, dung dịch HNO3


C. Dung dịch Na2CO3, dung dịch H2SO4


D. Dung dịch H2SO4, dung dịchAgNO3.


D


Cõu 9 Các khí Cl2, HCl, HBr, HF có lẫn hơi nớc làm thế nào dùng chất nào sau đây để làm khơ các khí đó.


A. CaO B. H2SO4 đặc C.NaOH(r) D. Tất cả các chất trên B
Cõu 10 <sub>Nguyờn tố M thuộc nhúm II A. cho 10 g M tỏc dụng hết với dung dịch HCl thu được 6,16 lớt khớ H</sub><sub>2</sub><sub> đo ở</sub>


27,3o<sub> C, 1atm, M là nguyên tố nào sau đây:</sub>


A. Be B.Ca C.Mg D.Ba


B


Câu 11 <sub>Hãy xác định chất tạo thành sau phản ứng:</sub>


<i>a. Cl</i>2 + I2 + OH- → IO4- + … chất đó là:


A .Cl- <sub> B. Cl</sub>-<sub>, H</sub>


2O C. H2O, HClO D. H2O, H+


<i>b. Cl</i>2 + OH- (to) … chất đó là:



A. Cl- <sub>, ClO</sub>


4- B. Cl-, H2O, C. ClO4-, H2O D. Cl-, ClO3-, H2O


a.B
b.D


Câu 12 <sub>Các axít sau: HClO(1), HIO(2), HBrO(3).</sub><sub> </sub><sub>Hãy sắp xếp theo chiều axit tăng dần:</sub>


A.(2) (3) (1) B.(1) (3) (2) C.(2) (1) (3) D.(3),(2),(1)


A


Câu 13 <sub>Cho một luồng khí Clo dư tác dụng với 9,2g kim loại sinh ra 23,4g muối kim loại hoá trị I. Muối kim loại</sub>


hoá trị I là muối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. A,LiCl B.KCl C.NaCl D.Kết quả khác


Câu 14 <sub>Trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Một mol khí ln có thể tích như nhau. Có 1g khí sau trong cùng</sub>


nhiệt độ, áp suất. khí chiếm thể tích nhá nhất.


A.Flo B.Clo. C.Oxi D.Hidro


B


Câu 15 <sub>Chất X là muối Canxihalogenua. Cho dung dịch chứa 0,2g X tác dụng với dung dịch AgNO</sub><sub>3</sub><sub> → 0,376g</sub>



AgX1 . X là phân tử nào


A. CaCl2 B. CaBr2 C. CaI2 D. CaF2


B


Câu 16 <sub>Nếu lấy khối lượng KMnO</sub><sub>4</sub><sub> và MnO</sub><sub>2</sub><sub> bằng nhau để cho tác dụng với HCl đặc để điều chế Clo thì chất nào</sub>


cho nhiều Clo hơn.


A.MnO2 B.KMnO4 C.Lượng Cl2 sinh ra bằng nhau D.Không xác định


B


Câu 17 <sub>Có 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: KF, KCl, KBr, KI có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây để nhận</sub>


biết:


A.Dung dịch NaNO3 B. Brom và dung dịch AgNO3


C.Dung dịch H2SO4 (đặc). D.Tất cả đều sai.


C


Câu 18 <sub>Cho các dung dịch muối NaF(1), NaCl(2), NaBr(3), NaI(4). Muốn điều chế các hidrohalogenua ta có thể</sub>


dùng muối nào tác dụng với H2SO4 đ.


A.(1), (3) B.(1), (2) C.(2), (3) D. (3), (4)



B


Câu 19 <sub>Một mol chât nào sau đây khi tác dụng hết với dung dịch HCl đặc thu được lượng khí clo nhiều nhất ?</sub>


A. MnO2 B. KMnO4 C. KClO3 D. CaOCl2


Câu 20 <sub>Cho a gam hỗn hợp bột Mg và Fe dung dịch H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4(</sub><sub>l) thấy có 6,72(l) khí bay ra(dktc). Cho a gam hỗn hợp</sub>


tr ên v ào H2SO4 đặc nguội th ì thu đ ược 12,8 g khí SO2.a c ó gi á tr ị l à


A.10,4g B.20,8g C.14,8 g D. Đáp án khác


A


Câu 21


Các halogen phản ứng đuợc với oxi, hiđro,đồng oxớt,axitsunfuric.Có bao nhiêu ý sai trong câu trên:


A: 1 B: 2 C:3 D: §Ịu sai


C


Câu 22 <sub>Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 0,9 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ vào dung dịch thu</sub>


được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào ?


A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Không đổi màu D. Không xác định được


A



Câu 23 <sub>Trong phản ứng Cl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O <---> HCl + HClO . Phát biểu nào sau đây đúng?</sub>


A. Clo chỉ đóng vai trị chất oxihố B. Clo chỉ là chất khử


C. Nước đóng vai trò là chất khử. D. Clo vừa là chất oxihoá vừa là chất khử.


D


Câu 24 <sub>Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế hiđroclorua trong phịng thí nghiệm ?</sub>


A. H2 + Cl2à 2HCl B.Cl2 + SO2 + H2O à2HCl+ H2SO4


C. Cl2 + H2O à HCl + HClO D.NaCl(rắn)+H2SO4(đặc)àHCl+ NaHSO4


D


Câu 25 Chän d·y mi sunfua t¸c dơng víi HCl, H2SO4 lo·ng


A. Na2S, K2S, PbS, FeS B. Na2S, K2S, ZnS, FeS


C. ZnS, CuS, PbS, FeS D. Na2S, K2S, CuS, FeS


xB


Cõu 26 Hoà tan hoàn toàn a g kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng,lợng khí thốt ra đợc hấp thụ hoàn
toàn bởi 45ml dung dịch NaOH.0,2M thấy tạo ra 0,608g muối. a b ằng


A.0,187g B.0,178g C.0,28g D.0,112g


A



Câu 27 <i>. S¶n phẩm phản ứng:Fe3O4 + H2SO4 đ/nóng ... lµ</i>


A.FeSO4 ; SO2 ; H2O C. Fe2(SO4)3 ; SO2 ; H2O
B. FeSO4 ; H2 D. Fe2(SO4)3 ; H2 ;


xC


Câu 28 <sub>Trộn 400 g dung dịch BaCl</sub><sub>2</sub><sub> .5,2% víi 100 ml dung dịch H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4 </sub><sub>20%(d=1,14g/ml) ,</sub>


Khối lượng chất kết tủa và chất trong dung dịch thu được lần lượt là


A.. 23,3g và H2SO4 dư B.46,6g và BaCl2 dư


C.23,3g và BaCl2 dư D.46,6g và H2SO4 dư


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cõu 29 Một hỗn hợp gồm NaF, NaCl, NaBr nặng 4,82 g .Hoà tan hoàn toàn vào nớc thu đợc dung dịch A .Sục
khí clo d vào ddA rồi cơ cạn dd sau phản ứng thì thu đợc 3,93 g muối khan .


Lấy một nửa lợng muối khan này hoà tan vào nớc rồi cho phản ứng với dd AgNO3 d thu đợc 4,305 g kết
tủa . Phần trăm khối lợng NaF là


A.8,7% B.7,8% C.78% D.đáp án khác


xC


Cõu 30 Lấy 14,4g hỗn hợp Y gồm Fe và FexOy hoà tan hết trong dd HCl .2M thu đợc 2,24 lit khí ở 2730<sub>C ,</sub>
1atm .Cho dd thu đợc tác dụng với dd NaOH d .Lọc lấy kết tủa ,làm khô và nung đến khối lợng không
đổi thu c 16g rn.



a.Phần trăm khối lợng của Fe trong hỗn hợp Y là


A. 14,49% 19,44% B.14,94% C. 19,44% D.Đáp án khác.
b.Công thức của sắt oxit là


A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.Fe4O3


a.C
b.C


Cõu 31 Hoà tan 1,68g hỗn hợp Ag và Cu vào 29,4g dung dịch H2SO4 đặc, nóng tạo ra một khí và dung dịch B.
Cho khí thốt ra hấp thụ hết vào nớc brom, sau đó thêm Ba(NO3)2 d thì thu đợc 2,796g kết tủa.Phần trăm
khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là


A.22,68% B.22,86% C.28.62% D.28,26%


B


Cõu 32 Hoà tan 12,5g Na2SO3 vào dung dịch HCl d thì thu đợc khí A. Cho tồn bộ khí A vào 100ml dung dịch
NaOH 1M.


a. Muối thu đợc là:


A.Na2SO3 B. NaHSO3 C. Hỗn hợp Na2SO3 và NaHSO3 D. Na2SO4
b. Đun sôi dung dịch muối thu đợc ơ trên thì thu đợc khi SO2 có thể tích là


A.11,2 (l ) B.1,12 (l ) C.22,4 (l ) D.2,24 (l)


a.B
b.B



Câu 33 <sub>Cho biết phản ứng </sub>


4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2. Cần đốt cháy bao nhiêu mol FeS2 để thu được 32 g SO2


A.0,25mol B.0,5mol. C. 0,8mol. D.1,2 mol.


A


Câu 34 <sub>Chọn câu đúng trong các câu sau:</sub>


A. Clorua vôi được tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit.
B. Clorua vôi là muối kép của axit hipoclorơ và axit clohiđric.


C. Clorua vôi được tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.
D.Cl orua vơi có mùi xốc


D


Câu 35 <sub>Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?</sub>


A. NaI+Br2à B. PbO2+HCl C. O2+F2à D. KBr+Cl2à


C


Cõu 36 Khí SO2 c iu ch bng cỏch


A. Đốt cháy S B. Đốt cháy pirit sắt


<b>C.</b> Đun nãng dung dÞch H2SO4 víi Na2SO3 D. C ả A,B,C đều đúng



D


Câu 37 Cho ph¶n øng FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Tổng hệ số cân bầng của phản ứng là


A.24 B. 26 C.9 D.18


C


Cõu 38 Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tợng
này xảy ra là do?


A. Sù khö ozon B. Sù khö Kali


C. Sù khö iotua (I-<sub> )</sub> <sub>D. Sù khö tinh bét</sub>


A


Cõu 39 Dung dịch H2S để lâu ngày trong khơng khí thờng có hiện tợng


A.chuyển thành màu nâu đỏ B.bị vẫn đục màu vàng
C.vẫn trong suốt không màu D.xuất hiện chất rắn màu đen


B


Câu 40 : Tổng số các hạt cơ bản (proton, nơtron và electron) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tử X là:


A.


19


9<i>F</i> <sub>B. </sub>


18


9<i>F</i> <sub>C. </sub>


16


8<i>O</i> <sub>D. </sub>


17
8<i>O</i>
Cõu 41 Cho các câu sau :


1) Chất khử là chất nhờng electron.
2) Chất oxi hoá là chất nhờng electron.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4) Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng chỉ có sự tăng số oxi hoá của một nguyên tố.
5) Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng chỉ có sự giảm số oxi hoá của một nguyên tố.
6) Chất khử là chÊt nhËn electron.


7) Chất oxi hoá là chất nhận electron.
Những câu đúng là :


A. 1, 3, 4, 5, 6, 7 B. 1, 3, 7 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 5, 6, 7
Cõu 42 Tổng số electron trong anion XY32-<sub> là 32 hạt .Anion đó là:</sub>


A.SiO32- <sub>B.</sub><sub>CO3</sub>2- <sub>C.</sub><sub>ZnO3</sub>2- <sub>D.</sub><sub>SO3</sub>



2-Cõu 43 Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai loại đồng vị
là :


65


29<i>Cu</i><sub> vµ </sub>
63


29<i>Cu</i><sub>. Thµnh phần phần trăm của </sub>
65


29<i>Cu</i><sub> theo số nguyên tử là :</sub>


A. 27,30% B. 26,30% C. 26,70% D. 23,70%


Câu 44 Cho ph¶n øng: MnO2 + HCl <sub></sub> MnCl2+ Cl2 + H2O.Tỉng hƯ sè c©n b»ng của các chất tham gia và sản
phẩm là: A.12. B. 9 C.10. D.11.


Câu 45 Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn
hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào sau đây?


A. Nguyên tè s B. Nguyªn tè p C. Nguyªn tè d D. Nguyªn tố f
Cõu 46 Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M2+<sub> và anion X</sub>-<sub>. Trong phân tử MX2 cã tỉng sè h¹t (p,n,e)lµ </sub>


186 hạt,trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt.Số khối của ion M2+<sub> lớn </sub>
hơn số khối của ion X-<sub> là 21.Tổng số hạt trong ion M</sub>2+<sub> nhiều hơn trong ion X</sub>-<sub> là 27. Hợp chất đó là</sub>


A.CS2 B.MgBr2 C.FeCl2 D.SnO2
Câu 47 <sub>Cho các phản ứng hóa học sau;</sub>



NaCl + ? → A↑ + B


A + MnO2 → C↑ + D + E


C + NaB → F + NaCl


A + G → CrCl3 + KCl + C↑ + H2O


Các chất được kí hiệu A, B, C, D, E, F, G có thể là:


A B C D E F G


a Na2SO4 HCl Cl2 H2O MnCl2 NaCl K2Cr2O7


b HCl Na2SO4 Cl2 MnCl2 H2O Br2 K2Cr2O7


c HCl Na2SO4 Cl2 H2O MnCl2 Br2 KcrO4


d HCl Na2SO4 Cl2 MnCl2 H2O Br2 K2Cr2O7


e b, d đúng


Câu 48 <sub>Xác định các chât theo sơ đồ biến hóa sau:</sub>


A1 A2 A3 A4


A


A A A A



B1 B2 B3 B4


Các cặp chất A1 và B1, A2 và B2, A3 và B3, A4 và B4 có thể lần lượt là.


A. Cl2 và K, CuCl2 và KOH, BaCl2 và K2CO3, HCl và K2S


B. K và Cl2, CuCl2 và KOH K2CO3 và BaCl2, HCl và K2S


C. K và Cl2, KOH và CuCl2, K2CO3 và BaCl2, K2S và HCl


D. A,C đều đúng


Câu 49 <sub>. Cho một lượng dư KMnO</sub><sub>4</sub><sub> vào 25 ml dung dịch HCl 0,8M. Thể tích Clo sinh ra là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 50 <sub> Nước Clo có tính tẩy màu vì các đặc điểm:</sub>


A. Clo tác dụng với H2O → HClO có tính tẩy màu.


B. Clo hấp thụ được màu.


C. Clo tác dụng với nước → HCl có tính tấy màu.
D. Tất cả đều đúng.


Câu 51 <sub>. Thể tích khí Clo cần phản ứng với kim loại M bằng 1,5 lần lượng khí clo sinh ra khi cho cùng lượng</sub>


kim loại đó tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl dư ( Cùng điều kiện ). Muối clorua sinh ra trong phản
ứng với clo gấp 1,2795 lần lượng sinh ra trong phản ứng với dung dịch HCl. M là kim loại nào sau đây:


A. Al B.Sn C.Fe D.K



Cõu 52 Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên
tử là 25. X và Y thuộc chu kỳ và các nhóm nào sau đây?


A. Chu kú 2 vµ nhãm IIA vµ IIIA. B. Chu kú 3 vµ nhãm IA vµ IIA.
C. Chu kú 2 vµ nhãm IIIA vµ IVA. D. Chu kú 3 vµ nhãm IIA vµ IIIA.


Cõu 53 Cho 5,6 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp nhau và đều thuộc nhóm IIA trong BTH tác
dụng với dung dịch HCl d thì thu đợc 6,72 lit khí hiđro (đktc).


Hai kim lo¹i l à:


A.Be,Mg B.Mg,Ca C.Ca,Sr. D. Ca,Ba
Câu 54 Sù lai ho¸ cđa các AO hoá trị của nguyên tử bo trong phân tö BF3.


</div>

<!--links-->

×