Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.25 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>UBND THỊ XÃ BUÔN HỒ ĐỀ KIỂM TRA TỐN 6 TIẾT 68</b>
<b>PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học : 2012 – 2013</b>
<b>Họ và tên :………. Thời gian : 45 phút </b>
<b>Lớp :... </b>
<i>Điểm </i> <i>Lời phê của thầy cô:</i>
<b>Đề bài ĐỀ I</b>
<i><b>Phần 1: Trắc nghiệm (3đ) </b></i>
<i><b>* ( Khoanh vào câu trả lời đúng nhất )</b></i>
<b>Câu 1. Cách viết nào sau đây không đúng ?</b>
a. 0 N b. -5 N c. -8 Z d. 0 Z
<b>Câu 2. Giá trị của lũy thừa (-5)</b>2<sub> bằng :</sub>
a. -10 b. 10 c. 25 d. -25
<b>Câu 3. Kết quả của phép tính (-10) +8 là :</b>
a. -2 b. 2 c. -18 d. 18
<b>Câu 4. Trong tập hợp Z tất cả các ước của 8 là :</b>
a. {<i>1;2 ;4 ;8</i>} b. {<i>0 ;2; 4 ;8</i>} c. {<i>−1 ;−2 ;− 4 ;−8</i>} d.
{<i>±1 ;± 2;± 4 ;±8</i>}
<i><b>* Đánh dấu “X” vào ơ thích hợp:</b></i>
<i><b>Khẳng định</b></i> <i><b>Đúng</b></i> <i><b>Sai</b></i>
5) Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0
6) Tích của 2 số nguyên âm là một số nguyên âm
<b>7) Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số nguyên âm và các số </b>
nguyên dương.
8) Giá trị tuyệt đối của 1 số ngun dương là chính nó
<i><b>Phần 2: Tự luận (7đ)</b></i>
<b>Bài 1(3đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) </b>
a. 456 + (-120) + (-36) b. 143.(-11) + 43.11 c. 4.(-7).25.(-9)
<b>Bài 2 (2đ) Tìm số nguyên x,biết:</b>
a. 2x – 14 = 32 b. |<i>− x +4</i>|=3
<b>Bài 3(2đ) Cho A = {-5 ; 9} ; B = { 4 ; 2 ; -1}</b>
a. Hãy lập tất cả các tích a.b (với a A ; b B )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ I
<i><b>I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ).Mỗi câu đúng được 0,5đ</b></i>
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
b c a d
Điền đúng ( sai) : mỗi câu trả lời đúng 0.25đ
Câu 5( Đ ) ; Câu 6 (S) ; Câu 7 (S) ; Câu 8 (Đ)
<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm)</b></i>
<b>Bài 1(3đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) </b>
a. 456 + (-120) + (-36) = 456 + [ -120 + (-36) ] (0.25)
= 456 + (-156) (0.5)
= 300. (0.25)
b. 143.(-11) + 43.11 = 11( -143 + 43) (0.5)
= 11. (-100) (0.25)
= -1100. (0.25)
c. 4.(-7).25.(-9) = [ 4.25].[(-7).(-9)] (0.25)
= 100.63 (0.5)
= 6300. (0.25)
<b>Bài 2 (2đ) Tìm số nguyên x,biết:</b>
a. 2x – 14 = 32
<i>⇒</i> 2x = 32 + 14 (0.25)
<i>⇒</i> 2x = 48 (0.25)
<i>⇒</i> x = 48 : 2 = 24 (0.25)
Vậy x = 24 (0.25)
TH1 : -x + 4 = 3 (0.25)
<i>⇒</i> x = 4 – 3
<i>⇒</i> x = 1 (0.25)
TH2 : -x + 4 = -3
<i>⇒</i> x = 3 +4
<i>⇒</i> x = 7 (0.25)
Vậy x = 1 và x = 7 (0.25)
<b>Bài 3(2đ) Cho A = {-5 ; 9} ; B = { 4 ; 2 ; -1}</b>
<b>UBND THỊ XÃ BUÔN HỒ ĐỀ KIỂM TRA TỐN 6 TIẾT 68</b>
<b>PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học : 2012 – 2013</b>
<b>Họ và tên :………. Thời gian : 45 phút </b>
Lớp :...
<i>Điểm </i> <i>Lời phê của thầy cô:</i>
<b>Đề bài ĐỀ II</b>
<i><b>Phần 1: Trắc nghiệm (3đ) </b></i>
<i><b>* ( Khoanh vào câu trả lời đúng nhất )</b></i>
<b>Câu 1. Cách viết nào sau đây không đúng ?</b>
a. 0 Z b. 1 N c. -9 N d. 3 Z
<b>Câu 2. Giá trị của lũy thừa (-2)</b>3<sub> bằng :</sub>
a. 8 b. -8 c. -6 d. 6
<b>Câu 3. Kết quả của phép tính (-15) – 7 là :</b>
a. -8 b. 22 c. 8 d. -22
<b>Câu 4. Trong tập hợp Z tất cả các ước của 9 là :</b>
a. {<i>±1 ;± 3 ;±9</i>} b. {<i>1;3 ;9</i>} c. {<i>1; 9</i>} d.
{<i>−1 ;−3 ;− 9</i>}
<i><b>* Đánh dấu “X” vào ơ thích hợp:</b></i>
<i><b>Khẳng định</b></i> <i><b>Đúng</b></i> <i><b>Sai</b></i>
5) Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0
6) Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là chính nó
7) Tổng của hai số ngun âm là số nguyên âm .
8) Tích của 1 số chẵn các thừa số nguyên âm là số nguyên âm
<i><b>Phần 2: Tự luận (7đ)</b></i>
<b>Bài 1(3đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) </b>
a. (-39) + 187 + (-48) b. 254.9 + 54.(-9) c. 125.(-7).(-8).5
<b>Bài 2 (2đ) Tìm số nguyên x,biết:</b>
a. 3x + 19 = 4 b. |<i>− x −5</i>|=4
<b>Bài 3(2đ) Cho A = {6 ; -4} ; B = { 8; -3; 1}</b>
a. Hãy lập tất cả các tích a.b (với a A ; b B )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ II
<i><b>I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ).Mỗi câu đúng được 0,5đ</b></i>
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
c b d a
Điền đúng ( sai) : mỗi câu trả lời đúng 0.25đ
Câu 5( Đ ) ; Câu 6 (S) ; Câu 7 (Đ) ; Câu 8 (S)
<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm)</b></i>
<b>Bài 1(3đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) </b>
a. (-39) + 187 + (-48) = 187 + [ (-39) + (-48) ] (0.25)
= 187 + (-87) (0.5)
= 100. (0.25)
<b>Bài 2 (2đ) Tìm số nguyên x,biết:</b>
a. 3x + 19 = 4
<i>⇒</i> 3x = 4 - 19 (0.25)
<i>⇒</i> 3x = -15 (0.25)
<i>⇒</i> x = -5 (0.25)
Vậy x = -5 (0.25)
b. |<i>− x −5</i>|=4
TH1 : -x - 5 = 4 (0.25)
<i>⇒</i> x = - 4 - 5
<i>⇒</i> x = -9 (0.25)
TH2 : -x - 5 = -4
<i>⇒</i> x = 4 - 5
<i>⇒</i> x = -1 (0.25)
Vậy x = -1 và x =- 9 (0.25)
<b>Bài 3(2đ) Cho A = {6 ; -4} ; B = { 8; -3; 1}</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II</b>
<b>MÔN : SỐ HỌC LỚP 6 Năm học: 2012– 2013</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biêt</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dung</b> <b>Cộng</b>
<b>Cấp độ Thấp</b> <b>Cấp độ Cao</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ TL</b>
<b>Chủ đề 1:</b>
<b>Số nguyên ,số tự</b>
<b>nhiên , giá trị tuyệt</b>
<b>đối.</b>
Biết được tập hợp số
nguyên, nhận biết
1phần tử thuộc 1 tập
hợp.
Vận dụng khi
thực hiện phép
tính có giá trị
tuyệt đối
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1
10%
1
1
10%
4
2,0
20%
<b>Chủ đề 2:</b>
<b>Bội và ước trong Z,</b>
<b>Các quy tắc: bỏ</b>
<b>dấu ngoặc, chuyển</b>
<b>vế</b>
Tìm ước của 1 số
nguyên
Vận dụng quy tắc
chuyển vế trong
BT tìm x
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
1
10%
2
1,5
15%
<b>Chủ đề 3:</b>
<b>Các phép tính trên</b>
<b>tập hợp số nguyên</b>
<b>và các tính chất.</b>
Nắm được các qui
tắc cộng , trừ , nhân
các số nguyên
Thực hiện được các
phép tính: cộng , trừ ,
nhân các số nguyên
Phối hợp các phép
tích các số
nguyên.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
2
2
20%
3
3
30%
8
6,5
65%
<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>
<b>Tỉ lệ %</b>