Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.79 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
<b>TỔ HÓA SINH</b> <b>KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021Mơn: Hóa học 10</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút (khơng tính thời gian phát đề)</b></i>
<b> </b>
<i>Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, O=16, Cl=35,5, Na=23, Mg=24, Al=27, Fe=56, Ba=137,</i>
<i>Ag=108, N=14.</i>
<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM – 28 CÂU)</b>
<b>Câu 1.</b>Đơn chất halogen nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường và có màu vàng lục?
<b>A. Flo. </b> <b>B. Brom.</b> <b>C. Iot.</b> <b>D. </b> Clo.
<b>Câu 2.</b>Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl thu được kết tủa màu
<b>A. vàng.</b> <b>B. </b> trắng. <b>C. xanh.</b> <b>D. tím.</b>
<b>Câu 3.</b>Cho các chất sau: MgCO3, NaOH, CuO, Ag, NaHCO3, SiO2, NaHSO4. Số chất tác dụng được với
dung dịch HCl là
<b>A. 5.</b> <b>B. </b> 4. <b>C. 6. </b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 4.</b>Nước Gia-ven có ứng dụng tẩy trắng vải, sợi, giấy là do thành phần nào sau đây?
<b>A. NaCl.</b> <b>B. CaOCl</b>2. <b>C. </b> NaClO. <b>D. NaCl và H</b>2O.
<b>Câu 5.</b>Nguyên tử nào sau đây có bán kính lớn nhất?
<b>A. Flo.</b> <b>B. Clo.</b> <b>C. </b>Iot. <b>D. Brom.</b>
<b>Câu 6.</b>Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường oxi là chất khí khơng màu, mùi xốc;
(b) Oxi có tính oxi hóa mạnh, mạnh hơn so với ozon;
(c) Oxi và ozon đều là những chất khí tan tốt trong nước;
(d) Trong khí quyển, ozon được tạo thành khi có sự phóng điện;
(e) Ozon oxi hóa được tất cả các kim loại tạo hợp chất oxit.
Số phát biểu đúng là
<b>A. 4. </b> <b>B. 3.</b> <b>C. </b> 1. <b>D. 2.</b>
<b>Câu 7.</b>Dẫn khí hidroclorua vào dung dịch quỳ tím, dung dịch chuyển sang màu
<b>A. trắng.</b> <b>B. </b> đỏ. <b>C. vàng.</b> <b>D. xanh.</b>
<b>Câu 8.</b>Cho dãy các axit: HCl, HI, HBr, HF. Axit mạnh nhất trong dãy là
<b>A. HCl. </b> <b>B. HF.</b> <b>C. </b> HI. <b>D. HBr.</b>
<b>Câu 9.</b>Cho 0,1 mol BaCl2 tác dụng với 0,3 mol AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là
<b>A. </b>28,7 gam. <b>B. 21,525 gam. </b> <b>C. 14,35 gam.</b> <b>D. 43,05 gam.</b>
<b>Câu 10.</b>Nguyên liệu để sản xuất Cl2 trong công nghiệp là
<b>A. Na</b>2SO4. <b>B. HCl.</b> <b>C. KMnO</b>4. <b>D. </b> NaCl.
<b>Câu 11.</b>Bổ sung muối ăn có chứa iot để phịng tránh bệnh bướu cổ. Thành phần iot trong muối ăn có
cơng thức phân tử là
<b>A. </b> NaI. <b>B. I</b>2. <b>C. HI.</b> <b>D. Na</b>2SO4.
<b>Câu 12.</b>Số nguyên tử oxi trong phân tử ozon là
<b>A. </b> 3. <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 13.</b>Trong phân tử nhôm oxit, tỉ lệ số nguyên tử nhôm và nguyên tử oxi là
<b>A. 3 : 1.</b> <b>B. 2 : 1.</b> <b>C. </b> 2 : 3. <b>D. 3 : 2.</b>
<b>Câu 14.</b>Muối NaClO có tên là
<b>A. </b> natri hipoclorit. <b>B. natri clorat.</b> <b>C. natri hipoclorơ.</b> <b>D. natri hipoclorat.</b>
<b>Câu 15.</b>Công thức phân tử của clorua vôi là
<b>A. Ca(OH)</b>2 và CaO. <b>B. </b>CaOCl2. <b>C. Cl</b>2.CaO. <b>D. CaCl</b>2.
<b>Câu 16.</b>Ứng dụng nào sau đây không đúng?
<b>A. Oxi được dùng trong công nghiệp luyện thép.</b>
<b>B. </b> Oxi được dùng để tẩy trắng bột giấy.
<b>C. Ozon được dùng để khử trùng nước sinh hoạt.</b>
<b>D. Ozon được dùng để tẩy trắng tinh bột.</b>
<b>Câu 18.</b>Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử các nguyên tố nhóm halogen là
<b>Câu 19.</b>Các chất có thể cùng tồn tại trong cùng một hỗn hợp là
<b>A. H</b>2 và F2. <b>B. HI và dung dịch NaOH. </b>
<b>C. Na</b>2O và dung dịch HBr. <b>D. </b>Cl2 và O2.
<b>Câu 20.</b>Chất có thể dùng để làm khơ khí HCl ẩm là
<b>A. CaCO</b>3. <b>B. </b>P2O5 khan. <b>C. CaO khan.</b> <b>D. NaOH khan.</b>
<b>Câu 21.</b>Đốt cháy hoàn tồn 3,6 gam Mg cần V lít khí oxi (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là
<b>A. 3,36.</b> <b>B. </b> 1,68. <b>C. 0,672.</b> <b>D. 2,688.</b>
<b>Câu 22.</b>Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là
<b>A. Cl</b>2. <b>B. I</b>2. <b>C. </b>F2. <b>D. B</b>2.
<b>Câu 23.</b>Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
<b>A. Al.</b> <b>B. Cu(OH)</b>2. <b>C. </b>Ag. <b>D. KMnO</b>4.
<b>Câu 24.</b>Trong nhóm halogen, từ flo đến iot tính oxi hóa giảm dần do
<b>A. số electron hóa trị tăng dần.</b> <b>B. nguyên tử khối tăng dần.</b>
<b>C. bán kính nguyên tử giảm dần.</b> <b>D. </b> độ âm điện giảm dần.
<b>Câu 25.</b>Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z như sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là
<b>A. HBr, Ba(OH)</b>2, KCl. <b>B. HI, Ba(OH)</b>2, KBr.
<b>C. HBr, AgNO</b>3, I2. <b>D. </b>HCl, AgNO3, KBr.
<b>Câu 26.</b>Để trung hồ 100 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là
<b>A. 0,4 lít.</b> <b>B. 0,6 lít.</b> <b>C. </b>0,3 lít. <b>D. 0,5 lít.</b>
<b>Câu 27.</b>Cl2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa khi tác dụng với
<b>A. dung dịch KI.</b> <b>B. dung dịch FeCl</b>2.
<b>C. dây sắt nóng đỏ.</b> <b>D. </b>dung dịch NaOH loãng.
<b>Câu 28.</b>Halogen nào sau đây tác dụng với hidro khó khăn nhất?
<b>A. Br</b>2. <b>B. Cl</b>2. <b>C. </b>I2. <b>D. F</b>2.
<b>PHẦN 2: TỰ LUẬN (3 ĐIỂM – 4 CÂU)</b>
<b>Câu 1. (1,0 điểm): Viết các phương trình hóa học hồn thành dãy chuyển hóa sau (mỗi mũi tên tương ứng</b>
với một phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện nếu có):
NaCl ⃗<sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub> <sub> HCl </sub> ⃗<sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub> <sub> Cl</sub><sub>2</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub> <sub> Br</sub><sub>2</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)</sub> <sub> HBrO</sub>
<b>Câu 2. (1,0 điểm): Hỗn hợp X gồm Fe và FeO. Hòa tan 17,52 gam X vào 100 gam dung dịch HCl vừa đủ</b>
thu được 2,688 lít khí (đktc) và dung dịch Y.
<b>a. Tính khối lượng của Fe trong hỗn hợp X.</b>
<b>b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch Y.</b>
<b>Câu 3. (0,5 điểm): Muối ăn có lẫn Na</b>2CO3 và NaHCO3, làm thế nào để thu được muối ăn tinh khiết? Giải
thích cách làm.
<b>Câu 4. (0,5 điểm): Cho hỗn hợp X gồm Mg và Al phản ứng hoàn tồn với 4,48 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y</b>
gồm Cl2 và O2 có tỉ khối hơi so với hidro là 25,75 thu được 16,6 gam chất rắn Z chỉ gồm các muối clorua