Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

de kiem tra hoc ki 2 lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.66 KB, 19 trang )

Đề kiểm tra học II
Môn giáo dục công dân
Mã đề :…
Câu 1: Phương thức sản xuất là cách thức con người làm ra( …….).trong một giai đoan lịch sử nhất định .
A. Của cải B. Của cải vật chất C. Vật chất
D. Của cải vật chất và tinh thần
Câu 2: Phủ định biện chứng có mấy đặc điểm
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 3: Trong các yếu tố của lực lượng sản xuất ,yếu tố nào quan trọng nhất .
A. Phương tiện sản xuất B. Công cụ sản xuất C. Người lao động
D. Đối tượng lao động
Câu 4: Điều kiện để hình thành một mâu thuẫn là.
A. Hai mặt đối lập phủ định nhau trong một sự vật hiện tượng
B. Hai mặt đối lập đấu tranh với nhau trong một sự vật hiện tượng
C. Hai mặt đối lập cùng tồn tại trong một sự vật ,hiện tượng
D. Hai mặt đối lập trái ngược nhau trong một sự vật
Câu 5: Xác định phạm vi của tồn tại mâu thuẫn.
A. MT chỉ tồn tại trong xã hội
B. Mâu thuẫn tồn tại trong mọi sự vật hiện tượng
C. MT tồn tại trong nhiều sự vật ,hiện tượng D. MT có trong ý thức của con người
Câu 6: Nguyên nhân bên trong của sự phát triển của sự vật ,hiện tượng là .
A. Sự tác động chuyển hoá của các mặt đối lập B. Quan hệ chặt chẽ giữa các mặt đối lập
C. Sự thống nhất của các mặt đối lập D. Sự đấu tranh của các mặt đối lập
Câu 7: Bác Hồ nói : “Lý luận mà không liên hệ với thực tiễn là lý luận suông’’.
A. Thực tiến là mục đích của nhận thức B. Thực tiến cơ sở của nhận thức
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý
Câu 8: Lịch sử loài người đá trải qua mấy phương thức sản xuất.
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 9: “Có công mài sắt có ngày nên kim” muốn nói lên điều gì ?
A. Xu hướng vận động và phát triển B. Nguồn gốc vận động và phát triển
C. Cái mới ra đời phủ định cái cũ D. Cách thức vận động và phát triển


Câu 10: Thế giới quan là toàn bộ những (……)định hướng hoạt động của con người trong thực tiễn.
A. Niềm tin B. Tự có C. Quan điểm và niềm tin D. Quan điểm
Câu 11: Thực tiễn là toàn bộ những (……),mang tính lịch sử xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới .
A. Hoạt động vật chất có mục đích B. Việc làm có mục đích
C. Hành động có mục đích D. Hoạt động có ý thức
Câu 12: Nhận thức là (……) sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc của con người, để tạo nên
những hiểu biết về chúng.
A. Quá trình tìm hiểu B. Quá trình phản ánh C. Quá trình phản xạ D. Quá trình phản ứng
Câu 13: Nói về vai trò của thực tiễnđối với nhận thức : Thực tiễn làcơ sở , là (….),là mục đích của nhận thức
và là tiêu chuẩn của chân lý :
A. Động lực B. Nguồn gốc C. Nguồn lực D. Động cơ
Câu 14: Gia đình có mấy chức năng cơ bản:
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 15: Hãy chọn phương án đúng nhất cho mối câu sau .
triết học là hệ thống các quan điểm chung nhất về .
A. Sự tồn tại của vật chất và ý thức B. Qui luật vận động và phát trển của xã hội
C. Sự tồn tại của thế giới D. Thế giới và vị trí của con người trong thế giới
Câu 16: Sự đấu tranh của các mặt đối lập là .
A. Hai mặt đối lập trái ngược nhau C. Hai mặt đối lâp mâu thuẫn với nhau
B. Hai mặt luôn luôn tác động , bài trừ , gạt bỏ nhau D. Hai mặt đối lập qui định nhau
1
Câu 17: Triết học có vai trò là thế giới quan , phương pháp luận (…) cho mọi hoạt động thực tiến và hoạt
động nhận thức của con người .
A. Hướng dấn B. Soi đường C. Chung D. Định hướng
Câu 18: Vấn đề cơ bản của triết hoc là .
A. Mối quan hệ giữa con người và ý thức , giữa tư duy và tồn tại
B. mối quan hệ giữa vật chất và ý thức , giữa tư duy và tồn tại
C. mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại , giứa tinh thần và tự nhiên
Câu 19: Hê -ra -clít nói : “Không ai tắm hai lần trên một dóng sông ‘’ Đó là :
A. Quan điểm biện chứng B. Quan điểm siêu hình

C. Phương pháp luận siêu hình D. phương pháp luận biện chứng
Câu 20: Xã hội là sẩn phẩm đặc thù của giới tự nhiên vì :
A. XH l à hình thức tổ chức cao nhất có tính lịch sử và có qui luật riêng
B. XH do con người tạo nên C. XH có giai cấp D. XH biết tạo ra của cải vật chất
Câu 21: Con người và xã hội loài người là :
A. xuất hiện cùng thời gian với giới tự nhiên B. Do ông trời sinh ra
C. Sản phẩm của giới tự nhiên D. do thần linh thượng đế sinh ra
Câu 22: Phương pháp luận biện chứng là xem xét sự vật ,hiện tượng trong sự (….) và phát triển không ngừng
của chúng .
A. hỗ trợ B. Vận động C. Chuyển động D. Ràng buộc
Câu 23: Đối tượng nghiên cứu của triết học là :
A. những QL phổ biến của giới tự nhiên B. Những QL vận động và phát triển của GTN
C. Nhứng QL chung nhất ,phổ biến nhất về sự vận động và phát triển của giới tự nhiên
D. những QL riêng của giới tự nhiên
Câu 24: Khuynh hướng vận động và phát triển của sự vật hiện tượng là
A. Cái mới ra đời phủ định cái cũ
B. Sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
C. Sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất
D. Chất mới ra đời qui định cho nó một lượng mới
Câu 25: Con người có khả năng nhận thức thế giới khách quan nhờ :
A. Nhờ con người biết suy nghĩ B. Các giác quan và hoạt động của bộ não
D. Có mối quan hệ giứa con người với con người C. Con người có ý thức
Câu 26: Cách thức vận động và phát triển của sự và hiện tượng là
A. Cái mới ra đời phủ định cái cũ B. Sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
C. Phủ định biện chứng và phủ định siêu hình D. Sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất
Câu 27: Vận động là mọi sự (….) nói chung của các sự vật và hiẹn tượng trong thế giới .
A. Thay đổi B. Vận động C. Chuyển động D. Biến đổi
Câu 28: Cây cối ra hoa kết quả là hình thưc vận động nào?
A. Vận động cơ học B. Vận động sinh học C. Vận động hoá học D. Vận động vật lý
Câu 29: Vận động có mấy hình thức .

A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 30: Mâu thuẫn là……..giứa các mặt đối lập .
A. Sự thống nhất và đấu tranh B. Sự thống nhất C. Sự đấu tranh
D. Sự đấu tranh và thống nhất
Câu 31: Phủ định có mấy loại .
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 32: Câu tục ngữ : “Đi một ngày đàng học một sang khôn’’muốn nói lên:
A. Thực tiến cơ sở của nhận thức B. Thực tiến là mục đích của nhận thức
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý
Câu 33: Nguồn gốc của giới tự nhiên là:
A. Do con người tạo ra B. Do thượng đế và con người tạo ra
C. Tất cả những gì tự có D. Do thần linh thượng đế sinh ra
----------------------HẾT---------------------
2
Đề kiểm tra học II
Môn giáo dục công dân
Mã đề:………
Câu 1: Câu tục ngữ “đói cho sạch, rách cho thơm” phản ánh điều gì :
A. Nhân phẩm B. Danh dự C. Lương tâm D. Nghĩa vụ
Câu 2: “Các vua hùng đá có công dựng nước- Bác cháu ta phải cung nhau giữ lấy nước’’Bác muốn nói lên;
A. Lòng yêu nước B. Trung thành với đất nước
C. Xây dựng đất nước D. Trách nhiệm bảo vệ tổ quốc
Câu 3: “Chồng em áo rách em thương- chồng người áo gấm xông hương mặc người” Muốn nói lên.
A. nghĩa vụ B. Nhân ái C. Trách nhiệm D. Nhân nghĩa
Câu 4: Nhận thức của con người bắt nguồn từ đâu .
A. Hoạt động B. Lao động C. Thực tiễn D. Sản xuất
Câu 5: Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với (…….)Trong quá trình sản suất ra của cải vật chất
A. Công cụ lao động B. Xã hội C. Người D. Tự nhiên
Câu 6: Nghĩa vụ là (…..) của cá nhân đối với yêu cầu ,lợi ích chung của cộng đồng và XH:
A. Sự dánh giá cao B. Trách nhiệm C. Nhiệm vụ D. Việc làm

Câu 7: Xấu hổ là tình cảm của con người lo sợ xã hội(………)vì động cơ và hành vi trái đạo đức của mình khi
mình đá phạm sai lầm về đạo đức ,làm hoen ố nhân phẩm và danh dự của chính mình.
A. Chê trách hoặc lên án B. Chê trách C. Lên án D. Phê phán
Câu 8: Khi một cá nhân biết tôn trọng và bảo vệ nhân phẩm và danh dự của mình ,thì người ta gọi người đó
có lòng:
A. Tự trọng B. Tự ái C. Tự cao D. Danh dự
Câu 9: Câu ca dao sau muốn nói lên điều gì “ Một cây làm chẳng nên non - Ba cây chụm lại nên hòn núi cao’’
A. Nghĩa vụ B. Hợp tác C. Hoà nhập D. Nhân nghĩa
Câu 10: Trong các yếu tố của tồn tại XH sau đây , yếu tố nào quan trọng nhất :
A. Dân số B. Điều kiện tự nhiên C. Phương thức sản xuất
Câu 11: Ý thức xã hội có nguồn gốc từ .
A. Tư tưởng XH B. Tồn tại XH C. Quan điểm XH D. Tâm lý XH
Câu 12: Trong mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội thì .
A. Có lúc tồn tại XH quyết định ý thức XH,Có lúc ý thức XH quyết định tồn tại XH
B. Tồn tại XH quyết định ý thức XH , Ý thức XH tác động trở lại tồn tại XH
C. Tồn tại XH quyết định ý thức xã hội D. Ý thức XH quyết định tồn tại XH
Câu 13: Ý thức xã hội có mấy cấp độ .
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14: “ Cái được công nhận là đúng theo qui định hoặc theo thói quen trong xã hội’’gọi là:
A. Phong tục B. tập quán C. Chuẩn mực D. Qui tắc
Câu 15: Lòng yêu nước là tình yêu(…….)và tinh thần sẵn sàng đem hết khả năng của mình phục vụ lợi ích của tổ
quốc.
A. Quê hương B. Đất nước C. Gia đình, làng xóm D. Quê hương, đất nước
Câu 16: Đạo đức là các qui tắc, chuẩn mực XH mà nhờ đó con người tự điều chỉnh (…….) của mình Cho phù
hợp với lợi ích của người khác ,của cộng đồng ,và của XH:
A. Lương tâm B. Việc làm C. Hành vi D. Hành động
Câu 17: Nền tảng nhân và nghĩa của dân tộc Việt Nam là
A.Quan niệm lấy dân làm gốc, lòng nhân ái của nhân dân B.Quan niệm nhân dân ta có chung một nguồn gốc
C. Tinh thần thương người như thể thương thân D. Quan tâm giúp đỡ nhau giữa các dân tộc
Câu 18: “Thương người như thể thương thân’’Muốn nói lên điều gì.

A. Tình cảm của con người B. Lòng nhân nghĩa C. Sống hoà nhập D. Sống hợp tác
Câu 19: “Hạnh phúc là đấu tranh’’Câu nói này của ai’
A. Hồ Chí Minh B. Ăng ghen C. Lên in D. Các Mác
Câu 20: Lương tâm là(……..) tự đánh giá và điều chỉnh hành vi của cá nhân trong mối quan hệ với người
khác và XH
A. Năng lực B. Khả năng C. Trách nhiệm D. Nhân phẩm
1
Câu 21: Khi con người thường xuyên mắc sai lầm mà không ăn năn hối lỗi thì người đó là
A. Là người thiếu ý thức B. Người vô liêm sỉ C. Là người bảo thủ
D. Không biết suy nghĩ
Câu 22: Nhân phẩm là toàn bộ những (…….)đạo đức cao đẹp mà người đó đã đạt được .
A. Phẩm giá B. Nét C. Giá trị D. Chuẩn mực
Câu 23: Muốn giữ lòng tin của mọi người cần
A. Lời nói và việc làm phải thống nhất với nhau B. Luôn giúp đỡ người khác
C. Nói đúng sự thật D. Lời nói không quan trọng mà phải trọng việc làm
Câu 24: Người có nhân phẩm sẽ được(……) kính trọng và có vinh dự lớn
A. Đề cao B. Bảo vệ C. Quí trọng D. Đánh giá cao
Câu 25: Tinh yêu là tình cảm cao nhất trong quan hệ giữa nam và nữ,nên:
A. Không hoàn toàn là chuyện riêng tư,mà nó dẫn tới nhiều vấn đề XH phải quan tâm
B. Hoàn toàn là chuyện riêng tư XH cần tôn trọng
C. Đó là tinh cảm cao đẹp làm cho đời sống của con ngươi vui vẻ hơn
D. Cẩn được tự do kết hôn
Câu 26: Để điều chỉnh hành vi đạo đức của con người cần phụ thuộc vào :
A. Pháp luật B. Đạo đức ,pháp luật C. Đạo đức ,pháp luật ,phong tục tập quán D. Đạo đức
Câu 27: Hoạt động của con người khác hành động của con vật ở chỗ nào.
A. Có mục đích cải tạo tự nhiên B. Có động cơ rõ ràng
C. Biết sử dụng công cụ lao động D. Tự giác,có mục đích ,có ý thức
Câu 28: “Nếu không có lòng yêu lao động đến cuồng nhiệt thì sẽ không có tài năng, không có thiên tài’’muốn nói
:
A. Lao động có giá trị thẩm mỹ B. Lao động có giá trị nhận thức

C. Lao động có giá trị kinh tế D. Lao động có giá trị đạo đức
Câu 29: Những cơ sở của một tình yêu chân chính
A. Có 5 cơ sở B. Có 3cơ sở C. Có 4 cơ sở
Câu 30: Bản chất của tình yêu là :
A. Chia sẻ B. Quan tâm C. Giúp đỡ nhau sống thiện hơn
D. Duy nhất , không chia sẻ
Câu 31: Tình yêu chân chính là tình yêu (…….)phù hợp với các quan niệm đạo đứccủa tiến bộ XH .
A. lành mạnh B. Một vợ, một chồng C. trong sáng và lành mạnh D. Trong sáng
Câu 32: Người có lương tâm khi thực hiện hành vi trái đạo đức thì.
A. Thấy đau khổ B. Cảm thấy bi quan C. Hối hận và xấu hổ D. Lương tâm bị cắn rứt
Câu 33: Danh dự của mỗi người là
A. Do bản thân người đó tạo nên và công nhận
B. Nhân phẩm của người đó dã được xã hội đánh giá và công nhận
C. Do xã hội xây dựng nên
D. Do xã hội công nhân
----------------------HẾT---------------------
2
Đề kiểm tra học II
Môn giáo dục công dân
Mã đề:………
Câu 1: Phủ định có mấy loại .
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 2: Thực tiễn là toàn bộ những (……),mang tính lịch sử xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới .
A. Việc làm có mục đích B. Hành động có mục đích
C. Hoạt động có ý thức D. Hoạt động vật chất có mục đích
Câu 3: Người có nhân phẩm sẽ được(……) kính trọng và có vinh dự lớn
A. Bảo vệ B. Quí trọng C. Đánh giá cao D. Đề cao
Câu 4: Khi một cá nhân biết tôn trọng và bảo vệ nhân phẩm và danh dự của mình ,thì người ta gọi người đó
có lòng:
A. Danh dự B. Tự trọng C. Tự ái D. Tự cao

Câu 5: Khuynh hướng vận động và phát triển của sự vật hiện tượng là
A. Chất mới ra đời qui định cho nó một lượng mới B. Cái mới ra đời phủ định cái cũ
C. Sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập D. Sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất
Câu 6: Nền tảng nhân và nghĩa của dân tộc Việt Nam là
A. Quan niệm lấy dân làm gốc, lòng nhân ái của nhân dân
B. B. Quan niệm nhân dân ta có chung một nguồn gốc
C. Tinh thần thương người như thể thương thân
D. D. Quan tâm giúp đỡ nhau giữa các dân tộc
Câu 7: Lịch sử loài người đá trải qua mấy phương thức sản xuất.
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 8: Lương tâm là(……..) tự đánh giá và điều chỉnh hành vi của cá nhân trong mối quan hệ với người
khác và XH
A. Khả năng B. Trách nhiệm C. Nhân phẩm D. Năng lực
Câu 9: “Các vua hùng đá có công dựng nước- Bác cháu ta phải cung nhau giữ lấy nước’’Bác muốn nói lên;
A. Trung thành với đất nước B. Xây dựng đất nước
C. Trách nhiệm bảo vệ tổ quốc D. Lòng yêu nước
Câu 10: Những cơ sở của một tình yêu chân chính
A. Có 4 cơ sở B. Có 5 cơ sở C. Có 3cơ sở D. Có 6 ơ sở
Câu 11: Xã hội là sẩn phẩm đặc thù của giới tự nhiên vì :
A. XH biết tạo ra của cải vật chất
B. XH l à hình thức tổ chức cao nhất trong g ới tự nhi ên, có tính lịch sử có qui luật riêng
C. C. XH do con người tạo nên D. XH có giai cấp
Câu 12: “ Cái được công nhận là đúng theo qui định hoặc theo thói quen trong xã hội’’gọi là:
A. Qui tắc B. Phong tục C. tập quán D. Chuẩn mực
Câu 13: Mâu thuẫn là……..giứa các mặt đối lập .
A. Sự thống nhất và đấu tranh B. Sự thống nhất C. Sự đấu tranh D. Sự đấu tranh và thống nhất
Câu 14: Nguồn gốc của giới tự nhiên là:
A. Do thần linh thượng đế sinh ra B. Do con người tạo ra
C. Do thượng đế và con người tạo ra D. Tất cả những gì tự có
Câu 15: Nói về vai trò của thực tiễnđối với nhận thức : Thực tiễn làcơ sở , là (….),là mục đích của nhận thức

và là tiêu chuẩn của chân lý :
A. Nguồn gốc B. Nguồn lựcC. Động cơ D. Động lực
Câu 16: Xấu hổ là tình cảm của con người lo sợ xã hội(………)vì động cơ và hành vi trái đạo đức của mình
khi mình đá phạm sai lầm về đạo đức ,làm hoen ố nhân phẩm và danh dự của chính mình.
A. Lên án B. Phê phán C. Chê trách hoặc lên án D. Chê trách
Câu 17: Cách thức vận động và phát triển của sự và hiện tượng là
A. Phủ định biện chứng và phủ định siêu hình
B. Sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất
C. Cái mới ra đời phủ định cái cũ
D. Sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
1
Câu 18: Bác Hồ nói : “Lý luận mà không liên hệ với thực tiễn là lý luận suông’’.
A. Thực tiến là mục đích của nhận thức B. Thực tiến cơ sở của nhận thức
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý
Câu 19: “Hạnh phúc là đấu tranh’’Câu nói này của ai’
A. Ăng ghen B. Lên in C. Các Mác D. Hồ Chí Minh
Câu 20: Thế giới quan là toàn bộ những (……)định hướng hoạt động của con người trong thực tiễn.
A. Quan điểm B. Niềm tin C. Tự có D. Quan điểm và niềm tin
Câu 21: “Chồng em áo rách em thương- chồng người áo gấm xông hương mặc người” Muốn nói lên.
A. Trách nhiệm B. Nhân nghĩa C. nghĩa vụ D. Nhân ái
Câu 22: Hê -ra -clít nói : “Không ai tắm hai lần trên một dóng sông ‘’ Đó là :
A. Quan điểm siêu hình B. Phương pháp luận siêu hình
C. phương pháp luận biện chứng D. Quan điểm biện chứng
Câu 23: Trong các yếu tố của lực lượng sản xuất ,yếu tố nào quan trọng nhất .
A. Công cụ sản xuất B. Người lao động
C. Đối tượng lao động D. Phương tiện sản xuất
Câu 24: Câu tục ngữ : “Đi một ngày đàng học một sang khôn’’muốn nói lên:
A. Thực tiến là mục đích của nhận thức B. Thực tiễn là động lực của nhận thức
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý D. Thực tiến cơ sở của nhận thức
Câu 25: Tinh yêu là tình cảm cao nhất trong quan hệ giữa nam và nữ,nên:

A. Không hoàn toàn là chuyện riêng tư,mà nó dẫn tới nhiều vấn đề XH phải quan tâm
B. Hoàn toàn là chuyện riêng tư XH cần tôn trọng
C. Đó là tinh cảm cao đẹp làm cho đời sống của con ngươi vui vẻ hơn
D. Cẩn được tự do kết hôn
Câu 26: Hãy chọn phương án đúng nhất cho mối câu sau .
triết học là hệ thống các quan điểm chung nhất về .
A. Qui luật vận động và phát trển của xã hội B. Sự tồn tại của thế giới
C. Thế giới và vị trí của con người trong thế giới D. Sự tồn tại của vật chất và ý thức
Câu 27: Hoạt động của con người khác hành động của con vật ở chỗ nào.
A. Biết sử dụng công cụ lao động B. Tự giác,có mục đích ,có ý thức
C. Có mục đích cải tạo tự nhiên D. Có động cơ rõ ràng
Câu 28: Câu ca dao sau muốn nói lên điều gì “ Một cây làm chẳng nên non - Ba cây chụm lại nên hòn núi
cao’’
A. Nhân nghĩa B. Nghĩa vụ C. Hợp tác D. Hoà nhập
Câu 29: Cây cối ra hoa kết quả là hình thưc vận động nào?
A. Vận động cơ học B. Vận động sinh học C. Vận động hoá học D. Vận động vật lý
Câu 30: “Có công mài sắt có ngày nên kim” muốn nói lên điều gì ?
A. Xu hướng vận động và phát triển B. Nguồn gốc vận động và phát triển
C. Cái mới ra đời phủ định cái cũ D. Cách thức vận động và phát triển
Câu 31: Khi con người thường xuyên mắc sai lầm mà không ăn năn hối lỗi thì người đó là
A. Không biết suy nghĩ B. Là người thiếu ý thức
C. Người vô liêm sỉ D. Là người bảo thủ
Câu 32: Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với (…….)Trong quá trình sản suất ra của cải vật chất
A. Tự nhiên B. Công cụ lao động C. Xã hội D. Người
Câu 33: Con người và xã hội loài người là :
A. Do ông trời sinh ra B. Sản phẩm của giới tự nhiên
C. do thần linh thượng đế sinh ra D. xuất hiện cùng thời gian với giới tự nhiên
----------------------HẾT---------------------
2
Đề kiểm tra học II

Môn giáo dục công dân
Mã đề:………
Câu 1: Người có lương tâm khi thực hiện hành vi trái đạo đức thì.
A. Lương tâm bị cắn rứt B. Thấy đau khổ C. Cảm thấy bi quan D. Hối hận và xấu hổ
Câu 2: Lòng yêu nước là tình yêu(…….)và tinh thần sẵn sàng đem hết khả năng của mình phục vụ lợi ích của
tổ quốc.
A. Quê hương, đất nước B. Quê hương C. Đất nước D. Gia đình, làng xóm
Câu 3: Xác định phạm vi của tồn tại mâu thuẫn.
A. MT có trong ý thức của con người B. MT chỉ tồn tại trong xã hội
C. Mâu thuẫn tồn tại trong mọi sự vật hiện tượng D. MT tồn tại trong nhiều sự vật ,hiện tượng
Câu 4: Gia đình có mấy chức năng cơ bản:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 5: Để điều chỉnh hành vi đạo đức của con người cần phụ thuộc vào :
A. Đạo đức ,pháp luật B. Đạo đức ,pháp luật ,phong tục tập quán C. Đạo đức D. Pháp luật
Câu 6: Triết học có vai trò là thế giới quan , phương pháp luận (…) cho mọi hoạt động thực tiến và hoạt
động nhận thức của con người .
A. Chung B. Định hướng C. Hướng dấn D. Soi đường
Câu 7: Ý thức xã hội có nguồn gốc từ .
A. Tâm lý XH B. Tư tưởng XH C. Tồn tại XH D. Quan điểm XH
Câu 8: Vận động là mọi sự (….) nói chung của các sự vật và hiẹn tượng trong thế giới .
A. Vận động B. Chuyển động C. Biến đổi D. Thay đổi
Câu 9: Muốn giữ lòng tin của mọi người cần
A. Nói đúng sự thật B. Lời nói không quan trọng mà phải trọng việc làm
C. Lời nói và việc làm phải thống nhất với nhau D. Luôn giúp đỡ người khác
Câu 10: Nhận thức của con người bắt nguồn từ đâu .
A. Lao động B. Thực tiễn C. Sản xuất D. Hoạt động
Câu 11: Tình yêu chân chính là tình yêu (…….)phù hợp với các quan niệm đạo đứccủa tiến bộ XH .
A. Trong sáng B. lành mạnh C. Một vợ, một chồng D. trong sáng và lành mạnh
Câu 12: Đối tượng nghiên cứu của triết học là :
A. Nhứng QL chung nhất ,phổ biến nhất về sự vận động và phát triển của giới tự nhiên

B. những QL riêng của giới tự nhiên C. những QL phổ biến của giới tự nhiên
D. Những QL vận động và phát triển của GTN
Câu 13: Điều kiện để hình thành một mâu thuẫn là.
A. Hai mặt đối lập trái ngược nhau trong một sự vật
B. Hai mặt đối lập phủ định nhau trong một sự vật hiện tượng
C. Hai mặt đối lập đấu tranh với nhau trong một sự vật hiện tượng
D. Hai mặt đối lập cùng tồn tại trong một sự vật ,hiện tượng
Câu 14: Đạo đức là các qui tắc, chuẩn mực XH mà nhờ đó con người tự điều chỉnh (…….) của mình Cho
phù hợp với lợi ích của người khác ,của cộng đồng ,và của XH:
A. Việc làm B. Hành vi C. Hành động D. Lương tâm
Câu 15: Câu tục ngữ “đói cho sạch, rách cho thơm” phản ánh điều gì :
A. Lương tâm B. Nghĩa vụ C. Nhân phẩm D. Danh dự
Câu 16: Sự đấu tranh của các mặt đối lập là .
A. Hai mặt đối lập trái ngược nhau B. Hai mặt luôn luôn tác động , bài trừ , gạt bỏ nhau
C. Hai mặt đối lâp mâu thuẫn với nhau D. Hai mặt đối lập qui định nhau
Câu 17: “Nếu không có lòng yêu lao động đến cuồng nhiệt thì sẽ không có tài năng, không có thiên tài’’muốn
nói :
A. Lao động có giá trị nhận thức B. Lao động có giá trị kinh tế
C. Lao động có giá trị đạo đức D. Lao động có giá trị thẩm mỹ
Câu 18: Trong các yếu tố của tồn tại XH sau đây , yếu tố nào quan trọng nhất :
A. Dân số B. Điều kiện tự nhiên
C. Phương thức sản xuất D. Tất cả c ác yếu tố đều quan trọng nhất
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×