Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tài liệu d8h10bweeblycom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.74 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương 4 : TÍNH TỐN LƯỚI ĐIỆN KÍN</b>


<b>Bài 4.1 KHÁI NIỆM CHUNG </b>


(SGK trang 86)


<b>---o0o---Bài 4.2 PHÂN BỐ CƠNG SUẤT TRONG LƯỚI ĐIỆN KÍN</b>
<b>1. TH hai đầu cung cấp có điện áp bằng nhau:</b>


Xét lưới điện kín có 2 nguồn cung cấp A1 và A2 với UA1 = UA2 như hvẽ:


 Phương pháp :


- Do chưa biết pbcs chính xác nên ta g/s chiều công suất như hvẽ.


- Tính gần đúng với điện áp định mức cho mọi điểm Uđm và bỏ qua tổn


thất công suất trên đường dây khi tính pbcs.
Aùp dụng định luật K2 :


I1Z1 + I2Z2 + I3Z3 – I4Z4 = 0


Maø <i>I=</i> <i>S</i>



<i>3 U</i>❑ñm


 S*1.Z1 + S*2.Z2 + S*3.Z3 - S*4.Z4 = 0 (*)


Theo hvẽ ta có:
S*



2 = S*1 – S*B


S*


3 = S*2 – S*C = S*1 – S*B – S*C


S*


4 = S*D – S*3 = S*D – (S*1 – S*B – S*C ) = S*B + S*C + S*D – S*1


Thay vào (*) được kết quả:


<i>S</i><sub>1</sub>❑


=<i>SB</i>




(<i>Z</i><sub>2</sub>+<i>Z</i><sub>3</sub>+<i>Z</i><sub>4</sub>)+<i>S</i>❑<i><sub>C</sub></i>(<i>Z</i><sub>3</sub>+<i>Z</i><sub>4</sub>)+<i>S</i>❑<i><sub>D</sub>. Z</i><sub>4</sub>


<i>Z</i><sub>1</sub>+<i>Z</i><sub>2</sub>+<i>Z</i><sub>3</sub>+<i>Z</i><sub>4</sub>


Hay


¿


<i>S</i><sub>1</sub>❑


=<i>SB</i>





<i>. Z<sub>B</sub></i>+<i>S<sub>C</sub></i>❑<i>. Z<sub>C</sub></i>+<i>S</i>❑<i><sub>D</sub>. Z<sub>D</sub></i>


<i>Z</i><sub>∑</sub><sub>❑</sub>


¿


Tổng quát công suất đi ra từ nguồn A1 là:


¿


<i>S</i><sub>1</sub>❑


=

<i>Sk</i>




<i>. Z<sub>k</sub></i>


<i>Z</i><sub>∑</sub><sub>❑</sub>


¿


Trong đó: S*


k – cơng suất (dạng liên hợp phức) của phụ tải thứ k


Zk – tổng trở nhìn từ phụ tải thứ k tới nguồn đối diện.



Z - tổng trở của toàn bộ đường dây.


Z1 Z2 Z3 Z4


SB SC SD


<b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


S1 S2 S3 S4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Sau khi xác định được S*


1 ta suy ra S*2 , S*3 , S*4 .


 Điểm phân công suất :


- Đ/n: là điểm nhận công suất từ cả hai phía. Có 3 loại điểm phân cơng suất :
+ Điểm pcs tác dụng : nhận cstd từ 2 phía. K/h:


+ Điểm pcs phản kháng : nhận cspk từ 2 phía. K/h:
+ Điểm pcs chung : nhận cả cstd và cspk từ 2 phía. K/h :
- Đặc điểm của điểm pcs :


+ Là điểm có điện áp thấp nhất trong lưới nên tổn thất điện áp từ nguồn
đến điểm pcs là lớn nhất.


+ Điểm dùng để tách lưới kín thành hai lưới hở để đảm bảo các loại tổn
thất là nhỏ nhất sau khi tách lưới.



 TH lưới hình vịng có một nguồn cung cấp thì ta tách nguồn ra làm hai
nguồn tương đương :


<b>Vd: (Tự cho).</b>


<b>2. TH hai đầu cung cấp có điện áp khác nhau: (Xem SGK/89)</b>
<b>3. TH lưới điện kín đồng nhất:</b>


Ta có:


❑+<i>j1</i>


<i>R</i><sub>∑</sub><sub>❑</sub><sub>/</sub><i><sub>X</sub></i>


¿


¿
¿

<i>Sk</i>


❑<i><sub>. X</sub></i>


<i>k</i>(<i>a+ j1)</i>


<i>X</i><sub>∑</sub><sub>❑</sub><sub>(</sub><i><sub>a+ j 1)</sub></i>


¿


<i>X</i>❑


¿



<i>S</i>❑<i><sub>k</sub></i>


<i>. X<sub>k</sub></i>(<i>R<sub>k</sub></i>/<i>X<sub>k</sub></i>+<i>j 1)</i>




¿




<i>R</i><sub>∑</sub><sub>❑</sub><sub>+</sub><sub>jX</sub>


¿


¿


❑¿
¿


<i>S</i><sub>1</sub>❑


=

<i>Sk</i>


❑<i><sub>. X</sub></i>


<i>k</i>


<i>X</i><sub>∑</sub><sub>❑</sub>



¿


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


SB


SC SB SC


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tương tự:


¿


<i>S</i><sub>1</sub>❑


=

<i>Sk</i>




<i>. R<sub>k</sub></i>


<i>R</i><sub>∑</sub><sub>❑</sub>


¿


<b>Nhận xét: Pbcs theo tổng trở Z chuyển thành pbcs theo R hay X.</b>



 TH đường dây có cùng tiết diện và Dtb :

<i>S</i>❑<i><sub>k</sub><sub>. x</sub></i>


0<i>. lk</i>


<i>x</i><sub>0</sub><i>.l</i><sub>∑</sub><sub>❑</sub> =


<i>S</i>❑<i><sub>k</sub><sub>. l</sub></i>


<i>k</i>


<i>l</i><sub>∑</sub><sub>❑</sub>

<i>S<sub>k</sub></i>❑<i><sub>. X</sub></i>


<i>k</i>


<i>X</i><sub>∑</sub><sub>❑</sub> =¿<i>S</i>1




=¿


Lúc này pbcs sẽ theo chiều dài, việc tính toán trở nên dễ dàng hơn.


<b>---o0o---Bài 4.3 PHÂN BỐ CƠNG SUẤT TRONG LƯỚI ĐIỆN KÍN CĨ XÉT ĐẾN</b>
<b>TỔN THẤT CÔNG SUẤT TRÊN ĐƯỜNG DÂY </b>


<b>Phạm vi áp dụng : lưới truyền tải.</b>
<b>Phương pháp : </b>



- Tính cơng suất đầu nguồn bằng phương pháp gần đúng.
- <b>Tính tổn thất trên đoạn đầu nguồn. </b>


- Pbcs đoạn tiếp theo sẽ bao gồm tổn thất cơng suất trên đoạn vừa tính.




<b>---o0o---Bài 4.4 TỔN THẤT ĐIỆN ÁP TRONG LƯỚI ĐIỆN KÍN </b>
<b>1. Đường dây có một điểm phân cơng suất chung:</b>


Umax = UA1C = UA2C


<b>2. Đường dây có hai điểm phân công suất khác nhau :</b>


Z1 Z2 Z3


SB SC


<b>B</b> <b>C</b>


S1 S2 S3


<b>A1</b> <b>A2</b>


Z1 Z2 Z3


SB SC


<b>B</b> <b>C</b>



P1 + jQ1


<b>A1</b> <b>A2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phương pháp : Tính tổn thất điện áp đến từng điểm pcs sau đó lấy max.
Umax = max{UA1B ; UA2C}


<b>3. Đường dây có phân nhánh :</b>


Xét lưới điện kín có đường trục A1A2 và nhánh rẽ BD như hvẽ :


Phương pháp :


- Gộp cơng suất đoạn phân nhánh về đường trục : S’B = SB + SD
- Tính pbcs với lưới kín mới. Xác định được điểm pcs (g/s điểm C)


- Trở lại nhánh ban đầu, xác định pbcs của phân nhánh : S4 = SD


Lúc này : Umax = max{UA1D ; UA2C}
<b>Vd 2 trang 95 + TH sự cố mất nguồn</b>


---o0o--- Hết chương 4.


Z1 Z2 Z3


SB


SC



<b>B</b> <b>C</b>


<b>A1</b> <b>A2</b>


<b>D</b> SD


Z4


Z1 Z2 Z3


S’B SC


<b>B</b> <b>C</b>


P1 + jQ1


<b>A1</b> <b>A2</b>


P2 + jQ2 P3 + jQ3


Z1 SB Z2 Z3


SC


<b>B</b> <b>C</b>


P1 + jQ1


<b>A1</b> <b>A2</b>



P2 + jQ2 P3 + jQ3


<b>D</b> SD


Z4


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×