Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiểm tra giữa kì 2 môn hóa lớp 12 theo bản đặc tả và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.26 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mã đề: 130</b>


<b> KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- NĂM HỌC 2020 -2021</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC- KHỐI 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>


Họ, tên thí sinh:...Lớp :...


<b>Câu 1: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ?</b>


<b>A. HCOOCH</b>3 <b>B. C</b>2H5OH <b>C. HCHO</b> <b>D. HCOOH</b>


<b>Câu 2: Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2</b>
hóa chất là


<b>A. qùy tím và Na</b> <b>B. AgNO</b>3/dd NH3 và Qùy tím


<b>C. dung dịch Na</b>2CO3 và Na <b>D. dung dịch NaHCO</b>3 và dung dịch AgNO3
<b>Câu 3: Cho các phát biểu sau: </b>


<b>(a). Dung dịch của các amino axit đều làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.</b>
<b>(b). Tính bazơ của C</b>6H5NH2 yếu hơn tính bazơ của NH3.


<b>(c). Aminoaxit là chất hữu cơ tạp chức.</b>


<b>(d) Công thức tổng quát của amin no, mạch hở, đơn chức là C</b>nH2n+3N (n ≥ 1).
(e). Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là 4
<b>Số phát biểu đúng là</b> <b>A. 2. B. 4.</b> <b> C. 5. D. 3.</b>



<b>Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C</b>3H6O2 tác dụng được với dd NaOH,
<b>không tác dụng với Na là A. 3</b> <b>B. 2 C. 1</b> <b> D. 4</b>


<b>Câu 5: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân</b>
biệt 3 chất lỏng trên là


<b>A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH D. giấy q tím.</b>


<b>Câu 6: Đốt cháy hồn tồn 9,0 gam một amin no, đơn chức X thu được 4,48 lit CO</b>2 (đktc). Công
<b>thức của X là A. C</b>2H7N <b>B. C</b>3H9N <b> C. C</b>4H11<b>N D. C</b>5H13N


<b>Câu 7: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?</b>


<b>A. CH</b>3–NH–CH3 <b>B. C</b>6H5NH2 <b>C. CH</b>3–CH(CH3)–NH2 <b>D. H</b>2N-[CH2]6–NH2
<b>Câu 8: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C</b>6H10O5)n là


<b>A. 10000</b> <b>B. 8000</b> <b>C. 9000</b> <b>D. 7000</b>


<b>Câu 9: Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào ?</b>
<b>A. Glucozơ.</b> <b>B. xenlulozơ.</b> <b>C. Saccarozơ.</b> <b>D. Fructozơ.</b>


<b>Câu 10: “Chất rắn kết tinh, khơng màu, có vị ngọt, tan tốt trong nước” khơng phải là tính chất vật lí</b>
của chất nào sau đây?


<b>A. Glucozo.</b> <b>B. Fructozo.</b> <b>C. Saccarozo.</b> <b>D. Tinh bột.</b>


<b>Câu 11: Cho các chất sau: (1) metyl amin; (2) Glyxin; (3) Lysin; (4) axit Glutamic. Số dung dịch</b>
làm quỳ tím hóa xanh là


<b>A. 3.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>



<b>Câu 12: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:</b>


a) Ứng dụng của glucozơ là làm thực phẩm dinh dưỡng, thuốc tăng lực, tráng gương, tráng ruột
phích, nguyên liệu sản xuất ancol etylic...


b) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


c) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hịa tan Cu(OH)2, tạo phức xanh lam. Có thể dùng
nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.


d) Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo ra sản phẩm có màu xanh tím.


e) Khi thủy phân hồn tồn hỗn hợp gồm xenlulozo và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.


f). Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
<b>Số phát biểu đúng là A. 5.</b> <b> B. 6.</b> <b> C. 4.</b> <b> D. 3.</b>


<b>Câu 13: Saccarozơ thuộc loại:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14: Cho m gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dd nước vơi trong dư thu được 55,2g</b>
kết tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.


<b>A. 84</b> <b>B. 46</b> <b>C. 54</b> <b>D. 58</b>


<b>Câu 15: Cho 0,2 mol axit axetic tác dụng với 0,1 mol ancol etylic (các điều kiện cần thiết có đủ)</b>
thì thu được 6,6 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là


<b>A. 85%.</b> <b>B. 50%.</b> <b>C. 75%.</b> <b>D. 65%.</b>



<b>Câu 16: Đun nóng dd chứa 9g glucozơ với AgNO</b>3 đủ pứ trong dd NH3 thấy Ag tách ra. Lượng Ag
<b>thu được là A. 10,8g. B. 20,6.</b> <b> C. 28,6. D. 26,1.</b>


<b>Câu 17: Xà phịng hố hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung</b>
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là


<b>A. 18,38 gam.</b> <b>B. 16,68 gam.</b> <b>C. 17,80 gam.</b> <b>D. 18,24 gam.</b>
<b>Câu 18: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H7O2(OH)3]n. <b>B. [C</b>6H5O2(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H8O2(OH)3]n <b>D. [C</b>6H7O3(OH)3]n.
<b>Câu 19: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?</b>


<b>A. CH</b>3–CH(NH2)–COOH <b>B. H</b>2N-CH2-COOH
<b>C. HOOC-CH</b>2CH(NH2)COOH <b>D. H</b>2N–CH2-CH2–COOH


<b>Câu 20: Este C</b>4H8O2 khi bị thuỷ phân trong môi trường axit thu được ancol Metylic. CTCT của este
<b>là A. CH</b>3COOC2H5. <b>B. HCOOC</b>3H7. <b>C. C</b>3H7COOH. <b>D. C</b>2H5COOCH3.


<b>Câu 21: Sản phẩm thu được khi đun nóng este etyl fomat với dd NaOH thu được các sản phẩm là:</b>


<b>A. C</b>2H5OH và HCOONa <b>B. HCOOH và C</b>2H5OH


<b>C. CH</b>3COONa và CH3OH <b>D. C</b>2H5OH và CH3COONa
<b>Câu 22: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là</b>


<b>A. C</b>2H5Cl <b>B. H</b>2N-CH2-COOH. <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. C</b>2H5OH.


<b>Câu 23: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH</b>
1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:



<b>A. Propyl axetat.</b> <b>B. Etyl fomat.</b> <b>C. Etyl axetat.</b> <b>D. Etyl propionat.</b>


<b>Câu 24: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br</b>2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã
<b>dùng là A. 0,93 gam</b> <b> B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam</b>


<b>Câu 25: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan</b>


được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là


<b>A. 5.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>


<i><b>Câu 26: Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng?</b></i>


<b>A. CH</b>3-CH2-CH2NH2 n-propylamin <b>B. CH</b>3-NH-CH3 đimetylamin
<b>C. C</b>6H5NH2 alanin <b>D. CH</b>3CH(CH3)-NH2 isopropylamin
<b>Câu 27: Cho các phát biểu sau:</b>


(a) Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần ngun tố.
(b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, …


(c) Chất béo là thành phần chính của mỡ động vật và dầu thực vật. Chất béo là trisete của glixerol
với các axit béo.


(d) Chất béo chứa các gốc axit no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
(e) Tristerin có cơng thức là (C15H31COO)3C3H5


<b>Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.</b>


<b>Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH</b>3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là


<b>A. CH</b>3CH2OH và CH2=CH2. <b>B. CH</b>3CHO và CH3CH2OH.


<b>C. CH</b>3CH2OH và CH3CHO. <b>D. CH</b>3CH(OH)COOH và CH3CHO.
<b>Câu 29: Hợp chất X có CTCT: CH</b>3OOCCH2CH3, tên gọi của X là


<b>A. metyl propionat</b> <b>B. metyl axetat</b> <b>C. etyl axetat</b> <b>D. propyl axetat</b>


<b>Câu 30: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu</b>
được 22,2 gam. Giá trị m đã dùng là


<b>A. 19,8 gam.</b> <b>B. 9,8 gam.</b> <b>C. 8,9 gam.</b> <b>D. 7,5</b>


</div>

<!--links-->

×