Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiểm tra giữa kì 2 môn hóa lớp 12 theo bản đặc tả và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.16 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mã đề: 357</b>


<b> KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- NĂM HỌC 2020 -2021</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC- KHỐI 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>


Họ, tên thí sinh:...Lớp :...


<b>Câu 1: Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng?</b>


<b>A. CH</b>3-CH2-CH2NH2 n-propylamin <b>B. CH</b>3-NH-CH3 đimetylamin
<b>C. C</b>6H5NH2 alanin <b>D. CH</b>3CH(CH3)-NH2 isopropylamin
<b>Câu 2: Cho các phát biểu sau: </b>


<b>(a). Dung dịch của các amino axit đều làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.</b>
<b>(b). Tính bazơ của C</b>6H5NH2 yếu hơn tính bazơ của NH3.


<b>(c). Aminoaxit là chất hữu cơ tạp chức.</b>


<b>(d) Công thức tổng quát của amin no, mạch hở, đơn chức là C</b>nH2n+3N (n ≥ 1).
(e). Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là 4


Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.


<b>Câu 3: Sản phẩm thu được khi đun nóng este etyl fomat với dd NaOH thu được các sản phẩm là:</b>


<b>A. C</b>2H5OH và HCOONa <b>B. HCOOH và C</b>2H5OH


<b>C. CH</b>3COONa và CH3OH <b>D. C</b>2H5OH và CH3COONa



<b>Câu 4:</b> Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan


được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là <b>A. </b>5. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 5: Cho các chất sau: (1) metyl amin; (2) Glyxin; (3) Lysin; (4) axit Glutamic. Số dung dịch làm</b>
quỳ tím hóa xanh là A. 4. B. 5. <b>C. 2. D. 3.</b>


<b>Câu 6: Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào ?</b>
<b>A. xenlulozơ.</b> <b>B. Fructozơ.</b> <b>C. Saccarozơ.</b> <b>D. Glucozơ.</b>


<b>Câu 7: Đun nóng dd chứa 9g glucozơ với AgNO</b>3 đủ pứ trong dd NH3 thấy Ag tách ra. Lượng Ag thu
được là A. 10,8g. B. 26,1. C. 20,6. D. 28,6.


<b>Câu 8: Este C</b>4H8O2 khi bị thuỷ phân trong môi trường axit thu được ancol Metylic. CTCT của este là
<b>A. C</b>2H5COOCH3. <b>B. C</b>3H7COOH. <b>C. HCOOC</b>3H7. <b>D. CH</b>3COOC2H5.


<b>Câu 9: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất ?</b>


<b>A. HCOOCH</b>3 <b>B. HCHO</b> <b>C. C</b>2H5OH <b>D. HCOOH</b>


<b>Câu 10: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là</b>


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. H</b>2N-CH2-COOH. <b>C. C</b>2H5Cl <b>D. CH</b>3COOH.
<b>Câu 11: Saccarozơ thuộc loại:</b>


<b>A. polisaccarit.</b> <b>B. este.</b> <b>C. đisaccarit.</b> <b>D. monosaccarit.</b>


<b>Câu 12: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH</b>
1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:



<b>A. Etyl fomat.</b> <b>B. Etyl propionat.</b> <b>C. Etyl axetat.</b> <b>D. Propyl axetat.</b>
<b>Câu 13: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:</b>


a) Ứng dụng của glucozơ là làm thực phẩm dinh dưỡng, thuốc tăng lực, tráng gương, tráng ruột
phích, nguyên liệu sản xuất ancol etylic...


b) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


c) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức xanh lam. Có thể dùng
nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.


d) Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo ra sản phẩm có màu xanh tím.


e) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xenlulozo và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.


f). Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. <b>C. 5. D. 4.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 0,93 gam</b> <b>B. 1,86 gam</b> <b>C. 2,79 gam</b> <b>D. 3,72 gam</b>


<b>Câu 15: Cho m gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dd nước vơi trong dư thu được 55,2g</b>
kết tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.


<b>A. 54</b> <b>B. 58</b> <b>C. 46</b> <b>D. 84</b>


<b>Câu 16: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H5O2(OH)3]n. <b>B. [C</b>6H7O2(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H8O2(OH)3]n <b>D. [C</b>6H7O3(OH)3]n.


<b>Câu 17: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?</b>


<b>A. C</b>6H5NH2 <b>B. CH</b>3–CH(CH3)–NH2 <b>C. H</b>2N-[CH2]6–NH2 D. CH3–NH–CH3
<b>Câu 18: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C</b>3H6O2 tác dụng được với dd NaOH,
không tác dụng với Na là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2


<b>Câu 19: Hợp chất X có CTCT: CH</b>3OOCCH2CH3, tên gọi của X là


<b>A. metyl propionat</b> <b>B. metyl axetat</b> <b>C. etyl axetat</b> <b>D. propyl axetat</b>


<b>Câu 20: Cho 0,2 mol axit axetic tác dụng với 0,1 mol ancol etylic (các điều kiện cần thiết có đủ)</b>
thì thu được 6,6 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là


<b>A. 85%.</b> <b>B. 75%.</b> <b>C. 50%.</b> <b>D. 65%.</b>


<b>Câu 21: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?</b>


<b>A. CH</b>3–CH(NH2)–COOH <b>B. H</b>2N–CH2-CH2–COOH
<b>C. HOOC-CH</b>2CH(NH2)COOH <b>D. H</b>2N-CH2-COOH


<b>Câu 22: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân</b>
biệt 3 chất lỏng trên là


<b>A. giấy q tím. B. dung dịch phenolphtalein. C. dung dịch NaOH</b> <b>D. nước brom.</b>
<b>Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH</b>3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là


<b>A. CH</b>3CH2OH và CH2=CH2. <b>B. CH</b>3CHO và CH3CH2OH.


<b>C. CH</b>3CH2OH và CH3CHO. <b>D. CH</b>3CH(OH)COOH và CH3CHO.



<b>Câu 24: Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2</b>
hóa chất là


<b>A. qùy tím và Na</b> <b>B. dung dịch Na</b>2CO3 và Na


<b>C. dung dịch NaHCO</b>3 và dung dịch AgNO3 <b>D. AgNO</b>3/dd NH3 và Qùy tím
<b>Câu 25: Cho các phát biểu sau:</b>


(a) Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần ngun tố.
(b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, …


(c) Chất béo là thành phần chính của mỡ động vật và dầu thực vật. Chất béo là trisete của glixerol
với các axit béo.


(d) Chất béo chứa các gốc axit no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
(e) Tristerin có cơng thức là (C15H31COO)3C3H5


Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.


<b>Câu 26: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C</b>6H10O5)n là


<b>A. 8000</b> <b>B. 10000</b> <b>C. 9000</b> <b>D. 7000</b>


<b>Câu 27: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu</b>
được 22,2 gam. Giá trị m đã dùng là


<b>A. 19,8 gam.</b> <b>B. 9,8 gam.</b> <b>C. 8,9 gam.</b> <b>D. 7,5</b>


<b>Câu 28: “Chất rắn kết tinh, khơng màu, có vị ngọt, tan tốt trong nước” khơng phải là tính chất vật lí</b>
của chất nào sau đây?



<b>A. Saccarozo.</b> <b>B. Glucozo.</b> <b>C. Fructozo.</b> <b>D. Tinh bột.</b>


<b>Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam một amin no, đơn chức X thu được 4,48 lit CO</b>2 (đktc). Công
thức của X là


<b>A. C</b>5H13N <b>B. C</b>2H7N <b>C. C</b>4H11N <b>D. C</b>3H9N


<b>Câu 30: Xà phòng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung</b>
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là


<b>A. 17,80 gam.</b> <b>B. 18,38 gam.</b> <b>C. 16,68 gam.</b> <b>D. 18,24 gam.</b>


</div>

<!--links-->

×