Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề KT chương II số học lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.67 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn:27.01.2013</b></i>
<b>Tiết: 68</b>


<b> kiểm tra 45 phút chơng II</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


Kim tra vic tip thu v nắm bắt các kiến thức đã học trong chơng II của học sinh.
Kiểm tra kỹ năng: thực hiện các phép tính, cộng, trừ, nhân các số ngun


TÝnh GTT§ của số nguyên, tìm số cha biết, tìm ớc và béi


Qua bài kiểm tra đánh giá kết quả nắm bắt kiến thức và các kỹ năng giải toán của HS để
có kế hoạch bồi dỡng và bổ xung cho HS những kiến thức cần thiết


<b>II Ma trËn</b>


<b>III. §Ị bài </b>


<i>Câu 1: ( 3 im): Thực hiện phép tÝnh</i>


a) 17 – 25 + 55 – 17 b) 25 - (-75) + 32 - (32+75) c) (-5).8.(-2).3


Cấp độ


<b>Chủ đề </b>


<b>Nhận</b>
<b>biết</b>


<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>



<b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>1. Các phép</b>
<b>tính và tính</b>


<b>chất</b>


Vận dụng các tính chất của
phép cộng, phép nhân và làm
thành thạo các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia, lũy thừa để
thực hiện phép tính, tìm x.


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i> 12</i>


<i> 6,5</i>
<i>65% </i>


<i>12</i>
<i> 6,5</i>
<i>65 % </i>


<b>2. Tính chia</b>
<b>hết , ước và</b>


<b>bội của số</b>


<b>nguyên </b>


Vận dụng các kiến thức về bội
và ước , về BC và ƯC để tìm
ƯC và BC, tìm x và giải bài
tốn thực tế.


Vận dụng luỹ
thừa, chữ số tận
cùng và dấu
hiệu chia hết để
chứng minh
chia hết.


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i><b>3</b></i>


<i><b>2,5</b></i>
<i><b>25%</b></i>


<i> 1</i>


<i> 1</i>
<i>10% </i>



<i>4</i>
<i> 3,5</i>
<i>35 % </i>
<i><b>Tổng</b></i>


<i><b> 16</b></i>


<i><b> 9</b></i>
<i><b>100 %</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

e) (-15) + (- 122) f) ( 7 - 10 ) + 3 g) |<i>−127</i>| - 18.( 5 - 6)
<i>Câu 2: ( 2 điểm):</i>


a) Tìm tất cả các ớc của 8;
b) Tìm năm bội của -11.


<i>Câu 3: ( 4 điểm): Tìm số nguyên x, biết :</i>


a) -13 + x = 39 b) 3x - (- 17) = 14 c) |<i>x +9</i>| .2=10
d) x ⋮ 12 ; x ⋮ 10 vµ -200 <i>x ≤</i> 200


<i>Câu 4 ( 1 điểm): Chứng minh rằng nếu 2 số a, b là hai số nguyên khác 0 và a là bội</i>
của b; b là bội của a thì: a = b hoặc a = -b




<i><b>ÑA P A N VÀ BIE U ĐIE M</b><b>Ù</b></i> <i><b>Ù</b></i> <i><b>Å</b></i> <i><b>Å</b></i>


Câu <sub>Nội dung</sub> Điểm



1 a. 30


b. 25
c. 240
d. -137
e. 0
f. 145


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2 <sub> a. Ư(-8) = </sub>

<sub>-1;1;-2;2;-4;4-8;8</sub>



b. Năm bội của -11 : B(-11) =

0; 11; -11; 22; -22



1.đ
1.đ


3 a. x=52


b. x= 1


c. x=-4 va x=-14


d. x

0; -60; 60; -120; 120; -180; 180








4 Vì a là bội của b nên ta có a = m . b (m  Z) *


Vì b là bội của a nên ta có b = n . a (n <sub> Z ) **</sub>


Kết hợp * và ** ta được :
a/m =n.a


 1/m=n mà n  Z do đó suy ra m =1 hoặc m =-1


Vậy: +) khi m=1 ta được a = b
+) khi m=-1 ta được a = -b


</div>

<!--links-->

×