Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.92 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS HƯNG ĐỒNG</b> <b>ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II</b>
<b>NĂM HỌC 2015 - 2016</b>
<b>MƠN: TIN HỌC – LỚP 7</b>
<b>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
Chủ đề kiến
thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng <b>TỔNG</b>
<b>Số câu </b>
<b>Điểm</b>
KQ TL KQ TL KQ TL
- Định dạng trang
tính
Trình bày và in
trang tính
- Sắp xếp và lọc
dữ liệu
- Trình bày dữ
liệu bằng biểu đồ
Câu
-Bài
Toolkit Math
Câu
-Bài
<b>Điểm</b>
<b>Số câu</b> 7 <b> 7</b> 2
<b>B. NỘI DUNG ĐỀ </b>
<b>Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm )</b>
<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )</i>
<b>Câu 1: Nút lệnh nào sau đây dùng kiểu chữ in đậm :</b>
a. Nút lệnh . b. Nút lệnh c. Nút lệnh d. Nút lệnh
<b>Câu 2. Để mở bảng tính mới ta sử dụng lệnh nào? a. New b. Save</b> c. Open d.
Close
<b>Câu 3: .</b> Để kẻ đường biên cho trang tính, ta sử dụng nút lệnh:
a. Nút b. Nút c. Nút d. Nút
<b> Câu 4: Để gộp nhiều ơ của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu ,chọn </b>
nút lệnh
a. b. c. d.
<b>Câu 5: Muốn kiểm tra nội dung trước khi in em cần chọn lệnh:</b>
a. Nháy vào nút Print Preview. b. Chọn File/Print.
c. Chọn File/page setup /print preview. d. Cả a và c đều đúng
<b>Câu 6: </b>: Để điều chỉnh ngắt trang, ta sử dụng lệnh nào:
<b>Câu 7: Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?</b>
a. File/ page setup/page b. File/ print c. File/ Save d. File/ page
setup/margins
<b>Câu 8 Nút lệnh tăng thêm một chữ số thậo phân:</b>
a. b. c. d.
<b>Câu 9: Nút lệnh nào sau đây sắp xếp giảm dần: </b>
a. b. c. d.
<b>Câu 10: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh:</b>
a. Data/Filter/Show All b. Data/Filter/Show c. Data/Filter/Advance Filter d.
Data/Filter/AutoFillter
<b>Câu 11: Để làm phép toán 3/4 + 7/9, ta dùng lệnh</b>
a solve b. plot c. simplify d. expand
<b>Câu 12: Để vẽ đồ thị trong phần mềm Toolkit Math, em dùng lệnh nào sau đây?</b>
a. simplify b. expand c. solve d. plot
<b>Câu 13:Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy</b>
nút:
a. Cancel b. Back c. Next d. Finish
<b>Câu 14: Nút lệnh </b> <b> có nghĩa là:</b>
a. Vẽ biểu đồ b. Định dạng dữ liệu c. Chèn ảnh d. Vẽ hình AutoShapes
<b>Phần 2: TỰ LUẬN (3đ)</b>
Câu 1: Hãy nếu các bước thực hiện việc: Định dạng phơng chữ cho các ơ tính? Tơ màu
nền cho các ơ tính? (1đ)
Câu 2: Cho bảng tính sau:
<b> </b>
a) Nêu thao tác sắp xếp cột <b>Họ Và Tên</b> theo thứ tự tăng dần? (1đ)
b) Nêu thao tác lọc 3 bạn có <b>ĐTB</b> thấp nhất? (1đ)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
B A C B D A A A C D C D D A
<b>B. Phần tự luận</b>
<b>Câu 1:- Đnh dạng phông chữ trong các ơ tính:(0,5đ)</b>
Bước 1: Chọn ơ hoặc các ơ cần định dạng
Bước 2: Nháy mũi tên ở ô phông
Bước 3: Chọn phơng thích hợp
- Tơ màu nền cho các ô tính: (0,5đ)
Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền
Bước 2: Nháy vào nút Fillcolor để chọn màu nền
<b> a) Nêu thao tác sắp xếp cột Họ Và Tên theo thứ tự tăng dần? (1đ)</b>
- Nháy chuột chọn một ơ bất kì trong cột Họ Và Tên
- Nháy vào nút trên thanh công cụ.
<b> b) Nêu thao tác lọc 3 bạn có ĐTB thấp nhất? (1đ)</b>
- Nháy chuột chọn một ơ bất kì trong cột ĐTB
- Mở bảng chọn Data/Filter/AutoFilter
- Nháy vào nút trên hàng tiêu đề cột