CHƯƠNG II
SỰ BIẾN DƯỠNG GLUCID
(Metabolism of glucid)
1. ĐẠI CƯƠNG
2. SỰ ĐƯỜNG PHÂN EM
3. OXID HOÁ KHỬ PYRUVATE
4. CHU TRÌNH KREBS
5. SỰ TỔNG HỢP VÀ PHÂN GIẢI GLYCOGEN
6. SỰ TÂN TỔNG HỢP GLUCOSE
7. SỰ OXID HOÁ TRỰC TIẾP GLUCOSE
8. CHU TRÌNH CORI
9. HORMONE KIỂM SỐT SỰ BIẾN DƯỠNG GLUCID
2
1. ĐẠI CƯƠNG
• Glucid cung cấp 70-80% năng lượng cho cơ thể động vật
• Glucose trong máu là nguồn nhiên liệu chính cho mọi
hoạt động sống, có nguồn gốc từ sự hấp thu ở đường tiêu
hóa, từ các tiền chất: glycogen, fructose, galactose hoặc
amino acid chuyển hóa ở gan... (tiến trình tân sinh
glucose).
• Hấp thu glucose: Hấp thu thụ động giản đơn và protein
GLUT (glucose transporter) ở màng tế bào.
• Gan là cơ quan chính điều hịa hàm lượng glucose máu
• Glucose được dự trữ ở gan và cơ dưới dạng glycogen ở
động vật tương tự như amidon ở thực vật (ở gan 3-6%) ở
cơ 0.5%).
3
Bảng 1. Các enzyme phân giải glucid (Sự tiêu hóa)
Nguồn gốc
Nước bọt
Tụy tạng
Màng nhầy ruột non
Enzyme
Cơ chất
Sản phẩm
Tinh bột
Thủy phân LK α1:4
ở giữa. Sản phẩm
dextrins, maltotriose
và maltose
Pancreatic αamylase (Ptyalin)
Tinh bột
Thủy phân LK α1:4
ở giữa. Sản phẩm
dextrins, maltotriose
và maltose
Maltase
Maltose, maltotriose,
α-dextrins
Glucose
Lactase
Lactose
Glucose, galactose
Sucrase
Sucrose, maltose,
maltotriose
Glucose
α-Dextrinase
α-dextrins, maltose,
maltotriose
Glucose
Salivary α-amylase
(Ptyalin)
4
Sự hấp thu glucose (Đồng hành giữa Na+ và glucose)
5
Bảng 2. Hàm lượng glucose máu ở một số loài động vật
Lồi ĐV
Glucose máu
mg/dl
mmol/liter
Chó
65-118
3.6-6.5
Ngựa
75-115
4.2-6.4
Bị sữa
45-75
2.5-4.2
Cừu
50-80
2.8-4.4
Dê
50-75
2.8-4.2
(1). Sự đường phân EM (Tiến trình đường phân EM)
(2). Oxid hoá khử carboxyl của pyruvate
(3). Chu trình Krebs
(4). Sự tổng hợp và phân giải glycogen
(5). Sự tân tổng hợp glucose
(6). Oxid hoá trực tiếp glucose – Chu trình HMP
6
2. SỰ ĐƯỜNG PHÂN EMBDENT MEYERHOFF
7
8
CÁC PHẢN ỨNG ĐƯỜNG PHÂN EM
Phản
ứng
10.
Cắtnhóm
nhóm
phosphate
caonăng
7.
Cắt
phosphate
cao
Phản
Phản
Phảnứng
ứng9.
6.
8.
4.
3.
2.
1.Khử
Oxid
Chuyển
Cắt
Kích
Đồng
Kích
đơi
nước
hóa
hoạt
hoạt
phân
phân
nhóm
khử
Fructose
Glucose
tử
phosphate
Fructose
6.P
1,năng
6 diP
5.
Đồng
phân
ứng
ADP
Pi
ATP
COOH O H
2
CHO
P
H-C-O
C-OH
CH
CH22-O P
ATP
ADP
Mg2+kinase
10.Pyruvate
1.Hexokinase
+
CH
PNADH.H+
NAD
2-O
O P
OCOOH
C-OH
P
C-O
CH2
H- C-OH
CH
2-O P
Pyruvate
Phospho Enol
Glyceraldehide-3P
Pyruvate
1,3 (Enol)
Diphospho
Glucose-6P
Glycerate
Glucose
H-C-OH
2.Phospho Glucose
4.ALDOLASE H2O6.Glyceraldehyde dehydrogenase
ADP
5.Isomerase
Dehydratase
CH2-OH
Isomerase
7.Phospho glycerate
O P
O P Dihydroxy acetone-3P kinase
ATP
COOH
H- C-O P
CH2 -OH
2 Phospho glycerate
Fructose-1,6 diP
ADP
P
ATP
3.Phospho
8.Phospho
Fructokinase
glyceromutase
COOH
COOH
C O
H-C-OH
CH3
CH
2-O P
Pyruvate
3.Phospho
glycerate
(Ketone)
Fructose-6P
H
9
10
- Năng lượng
Phản ứng (Enzyme)
Dạng năng lượng
ATP
Giải phóng năng lượng khi oxid hố 1 phân tử
glyceraldehyde 3P (hay ½ phân tử glucose)
Glyceraldehyde 3 P
NADH.H+
3 ATP
dehydrogenase
Phosphoglycerate
ATP
ATP
kinase
Pyruvate kinase
ATP
ATP
Sử dụng năng lượng
Hexokinase
ATP
ATP
Phosphofructokinase
ATP
ATP
11
- Phân biệt đường phân EM và sự lên men đường
Tế bào
Điều kiện môi trường
Sản phẩm
Nội dung phản ứng
Đường phân EM
Lên men
TBĐV
TBVSV
O2
Khơng O2
Pyruvate
Lactate
Khơng O2
SPLM
Hồn tồn giống nhau
12
- Mục đích và ý nghĩa đường phân
• Mở đầu tiến trình oxid hố glucose hồn tồn (CT Krebs)
• Giải phóng năng lượng tích chứa trong glucose
• Tế bào máu
- Phản ứng biến đổi pyruvate
O2
NAD+
LACTATE
NADH.H+
NAD+
PYRUVATE
Lactate dehydrogenase
CoASH
NADH.H+
O2
ACETYL CoA
CO2
Phức hợp Pyruvate dehydrogenase (TPP)
13
3. SỰ OXID HOÁ KHỬ CARBOXYL PYRUVATE
NAD+
O
H3C-C- COOH
Pyruvate
CoASH
NADH.H+
O
H3C-CSCoA
CO2
AcetylCoA
Phức hợp pyruvate dehydrogenase
Pyruvate decarboxylase (TPP)
Dihydrolipoyl transacetylase
Dihydrolipoyl dehydrogenase
4. CHU TRÌNH KREBS
- Con đường oxid hố hồn tồn, giải phóng tồn bộ năng
lượng tự do trong cơ chất
- Hệ thống enzyme trong dịch ty thể
- Nguyên liệu: AcetylCoA và Oxaloacetate
14
-Nguyên liệu
POLYSACCHARIDE
TRIACYLGLYCEROL
GLUCOSE
PROTEIN
AMINO ACID
GLYCEROL
H3C-C-COOH
O
Pyruvate
H3C-CH-COOH
NH2
Alanine
HOOC-H2C-C-COOH
FATTY ACID
H3C-CSCoA
O
Acetyl CoA
O
Oxaloacetate
HOOC-H2C-CH-COOH
NH2
Aspartate
15
CHU TRÌNH KREBS (CT. CITRATE, CT. TRICARBOXYLIC ACID)
16
- Các phản ứng trong chu trình Krebs
O
CH2-COOH
SCoA
H3C-C
CH
-COOH
CH -COOH
CHAcetylCoA
-COOH
O C-COOH
H2O
CoASH
H2O CO
2
CH2-COOH
OH C H -COOH
HO- C-COOH
CH
CH22 -COOH
-COOH
O CH
C -COOH
2
Isocitrate
1
Hydratase
Citrate
synthetase
Malate
Fumarate
59
Citrate
α Keto
glutarate
Oxalosuccinate
dehydrogenase
+
NAD+
CoASH
FADH
O
2
NADH.H
4
10
8
6 Phức hợp α2 Ketoglutarate
Cis aconitase
C-COOH
Isocitrate
dehydrogenase
Malate
Succinate
H2O
CH
-COOH
dehydrogenase
2
NADH
dehydrogenase
dehydrogenase
CO2
NAD+
FAD
.H++
Oxaloacetate
GDP+Pi
GTP
H2O
CH2-COOH
CH2 -COOH
CHCH-COOH
-COOH
2
HO- C H -COOH
Succinate
Isocitrate
3 Cis aconitase
CoASH
H2O
7 Succinate synthetase
CH2-COOH
CH
-COOH
O=2 C
-COOH
C-COOH
SCoA
CH2CH
-CO
2-COOH
CH -COOH
SuccinylCoA
Oxaloacetate
Cis aconitate
17
18
-Năng lượng: Oxid hoá 1 phân tử acetylCoA
Phản ứng - Enzyme
Dạng năng lượng
ATP
Isocitrate dehydrogenase
NADH.H+
3 ATP
α-ketoglutarate dehydrogenase
NADH.H+
3 ATP
SuccinylCoA synthetase
GTP
ATP
Succinate dehydrogenase
FADH2
2 ATP
NADH.H+
3 ATP
Malate dehydrogenase
Tổng cộng
12 ATP
- Ý nghĩa:
“Chu trình biến dưỡng trung tâm của động vật”
Biến dưỡng năng lượng
Trao đổi chất
-Mối quan hệ:
Đường phân EM, β oxid hoá acid béo, chuỗi hô hấp.
19
20
5. SỰ TỔNG HỢP VÀ PHÂN GIẢI GLYCOGEN
21
5.1. Sự tổng hợp glycogen (glycogenesis)
Nguyên liệu
HOH2C
H
HO
O
H
OH
H
H
UDPG
pyrophosphorylase
H
OH
O P-OH
UTP
O
OH
PPi
Glucose-1-P
22
UDP-Glucose
G
UDP
G
G
Glycogensynthetase
(Glucosyl transferase 14)
• Nguyên liệu: UDPG
• Enzyme tổng hợp glycogen
- UDPG pyrophosphorylase
- Glycogen synthetase
(Glucosyl transferase 1-4)
- Amylo-1,4 → 1,6 transglucosidase
G
G
7
Amylo 1,41,6 glucosidase
1,4
1,6
G
G
G
G
G
G
G
GLYCOGEN
Cấu tử 6
23
5.2. Sự phân giải glycogen (glycolysis)
Glucan 1,6 1,4 transferase
1,6 Amylo 1,6 glucosidase
1,4
Phosphorylase
(cắt liên kết 1,4)
• Enzyme phân giải glycogen
- Phosphorylase (cắt 1,4)
- Glucan -1,6 → 1,4 transferase (4 ct)
- Amylo-1,6 glucosidase
• Sản phẩm glucose 1P
Glucose-1-P
O-P
24
Sản phẩm của glycogenolysis là Glucose-1-P
Gan
Glucose 6 phosphatase
Phosphoglucomutase
GLUCOSE-1-P
GLUCOSE-6-P
GLUCOSE
H2O
Cơ
Pi
CHU TRÌNH CORI
MÁU
Gan
Glucose
Glucose 6P
Glucose
Cơ
Glycogenesis
Glucose
Glycogen
1
2
ADP+GDP+Pi
Gluconeogenesis
ATP+GTP
ADP+Pi
ATP
Lactate
Glycogenolysis
Glucose 6P
2 Glycolysis EM
Lactate
25