Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

TÓM TẮT LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.88 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>* Kiến thức cần đạt: </b>


<b> a. </b>-Dùng các tính chất và cơng thức và các pp để tìm nguyên hàm
- Học thuộc bảng nguyên hàm và các tính chất của nguyên hàm (SGK.
- Dùng phương pháp hệ số bất định


- Dùng phương pháp đổi biến số
- Dùng phương pháp từng phần


- Học thuộc và vận dụng thật tốt bảng nguyên hàm và các tính chất của nguyên hàm
và tích phân.


1


sin cos


1


sin( ) cos( )


1


cos sin


1


cos( ) sin( )


1
1



<i>mx</i> <i>mx</i>


<i>ax b</i> <i>ax b</i>


<i>mxdx</i> <i>mx C</i>


<i>m</i>


<i>ax b dx</i> <i>ax b</i> <i>C</i>


<i>a</i>


<i>mxdx</i> <i>mx C</i>


<i>m</i>


<i>ax b dx</i> <i>ax b</i> <i>C</i>
<i>a</i>


<i>e dx</i> <i>e</i> <i>C</i>


<i>m</i>


<i>e</i> <i>dx</i> <i>e</i> <i>C</i>


<i>a</i>


 





 




   


 


   


 


 









- Công thức biến đổi tích thành tổng









1


cos .cos cos( ) cos( )


2
1


sin .sin cos( ) cos( )


2
1


sin .cos sin( ) sin( )


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


   


   


   


- Công thức hạ bậc:
2



2


1 cos 2
sin


2
1 cos 2
cos


2
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>








<b>Bài tập</b> :


Tìm nguyên hàm các hàm số sau:
1. f(x. = x3<sub> – 3x + </sub> 1


<i>x</i> 2. f(x. = 2<i>x</i> + 3<i>x</i> 3. f(x. = (5x + 3.5 4. f(x. = sin4x



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>b.</b>Tính tích phân:


<b>Dạng 1</b>:<b> Phương pháp tính tích phân bằng cách sử dụng đ/n, tính chất và nguyên hàm</b>
<b>cơ bản.</b>


<i><b>Phương pháp </b></i>


Bước 1: Tìm ngun hàm


Bước 2: Dùng cơng thức Newton-Leibuiz:
Bài tập: Tính các tích phân sau.


1.


2


3


(2sin

<i>x</i>

3cos

<i>x x dx</i>

)









2.


1 <sub>3</sub>



0

(

<i>x</i>

 

<i>x</i>

1)

<i>dx</i>





3.


1 <sub>2</sub>


0

(

1)



<i>x</i>


<i>e</i>

<i>x</i>

<i>dx</i>



<sub> 4.</sub>

12

(

<i>x</i>

1)(

<i>x</i>

<i>x</i>

1)

<i>dx</i>


<b>Dạng 2: </b>Phương pháp đổi biến số( <i>đặt ẩn phụ</i>..


<i><b>Phương pháp:</b></i>


Ta sử dụng định lí sau<i>:</i> <i>Nếu</i> <i>hàm</i> <i>số x</i>( )<i>t</i>


<i>có đạo hàm </i>'( )<i>t</i> <i> liên tục trên đoạn </i>

 ;

<i> và :</i>




'

( )

; ( )



;

;




<i>t</i>

<i>a</i>

<i>t</i>

<i>b</i>



<i>t</i>

<i>x</i>

<i>a b</i>





 







thì :


'
( ) ( ( )) ( )


<i>b</i>


<i>a</i> <i>f x dx</i> <i>f</i> <i>t</i> <i>t dt</i>








<sub>(*.</sub>


Chú ý: Trong thực hành , việc áp dụng công thức(*. chỉ là việc thay hàm số f(x. bằng một


hàm số khác theo biến số mới t (<i>t</i>

 ;

), hàm số thay thế là hàm sơ cấp có thể tìm được
nguyên hàm trực tiếp từ bảng nguyên hàm ( hoặc sau một số phép biến đỏi đại số..


( ) ( ) ( ) ( )


<i>b</i> <i><sub>b</sub></i>


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Đổi biến dạng 1: 1.
1


2
0


1 <i>x dx</i>




2.


1
2
01


<i>dx</i>
<i>x</i>





<sub> 3. </sub>


2


2
0


1


16 <i>x</i> <i>dx</i>




4.
1


2 2


0


4


<i>x</i>  <i>x dx</i>




b. Đổi biến dạng 2:


<b>Ví dụ:</b>Tính tích phân sau.
9



4 <sub>1</sub>


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>




<i><b>Phân ích:</b></i>


Bước 1: Đặt (tùytheo bài toán mà ta đặt sao cho thích hợp.


Bước 2: Đổi cận x thành t (hoặc ngược lại.


Bước 3: Thay vào BT ban đầu và đổi biến số.


Giải:


+ Đặt <i>t</i> <i>x</i>  <i>t</i>2 <i>x</i>


ta códx=2tdt.


+ Đổi biến số :khi x=4 -> t=2, khi x=9 -> t=3


suy ra:


2


3 3



2 12 2 2 1 7 ln 4


<i>t</i> <i>t</i>


<i>tdt</i> <i>dt</i>
<i>t</i>  <i>t</i>  




<b>Bài tập: </b>Tính các tích phân sau.


a.


1 <sub>2</sub>


0 <i>x x</i> 1<i>dx</i>


<sub>b.</sub>


2
1


3


0

<sub>1</sub>



<i>x</i>



<i>dx</i>



<i>x</i>





c.


6


0 1 4sin cos<i>x</i> <i>xdx</i>






<sub> d.</sub> 02


sin
1 3cos


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>




<sub> e.</sub>


sin
3


4


cos


<i>x</i>


<i>e</i> <i>xdx</i>







f.
2


1 <sub>2</sub>


0
<i>x</i>


<i>e</i>

<i>xdx</i>



<sub> </sub><sub>g.</sub>


2

1 ln

2


ln



<i>e</i>


<i>e</i>


<i>x</i>


<i>dx</i>


<i>x</i>







h.


cos
3
4


sin



<i>x</i>


<i>e</i>

<i>xdx</i>









<b>Dạng 3:Phương pháp tính tích phân từng phần.</b>



<b>Cơng thức tích phân từngphần:</b>


.

.



<i>b</i>


<i>b</i>
<i>b</i>


<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>


<i>u dv u v</i>

<i>vdu</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tích phân các hàm số dể phát hiện u và dv</b>


( ). <i>x</i>


<i>P x e dx</i>


<i>P x</i>( ).cos<i>xdx</i>

<i>P x</i>( ).sin<i>xdx</i>

<i>P x</i>( ).ln<i>xdx</i>


u P(x. P(x. P(x. lnx


dv ex<sub>dx</sub> <sub>cosxdx</sub> <sub>sinxdx</sub> <sub>P(x.dx</sub>


Bài tập: Tính các tích phân sau
1.


2



0 <i>x</i>sin<i>xdx</i>




<sub> 2. </sub> <sub>1</sub> 2


ln



<i>e</i>

<i>x</i>



<i>dx</i>


<i>x</i>



<sub> 3. </sub> 1


0ln(1<i>x dx</i>)


<sub> 4. </sub>

23(3<i>x</i>2  1) ln(<i>x</i> 1)<i>dx</i>
Bi tập :


Tính các tích phân sau:


5/


3
3
1


(<i>x</i> 1)<i>dx</i>






6/
4
4
2
4


( 3sin )


cos <i>x</i> <i>x dx</i>







7/
2
2
1
<i>x</i> <i>dx</i>




(pt. *

 



2
2
0


1


2 3<i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>
8.



2
0


(3 cos2 ).<i>x dx</i>


(pt. 9.





1
0


(<i><sub>e</sub>x</i> 2)<i><sub>dx</sub></i>


10.



1
2
0


(6<i>x</i> 4 )<i>x dx</i>


*

 


3
2
2
3 7
4 3
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
11.
1
2
0
2 1
1
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 



(đđb. 12.


1
2
0


3. .


<i>J</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x dx</i>


(đđb.
13.


2
sin
0
.cos .
<i>x</i>


<i>e</i> <i>x dx</i>


14.



1


0 1



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>e</i> <i><sub>dx</sub></i>


<i>e</i> <sub> 15. </sub>




1
1 ln
<i>e</i>
<i>x dx</i>


<i>x</i> <sub> 16. </sub>


1


2 5


0


( 3)


<i>x x</i> <i>dx</i>


17.
2
0


.cos .



<i>x</i> <i>x dx</i>





(tp. 18. 1


.ln .
<i>e</i>


<i>x</i> <i>x dx</i>




(tp. 19.


1


3
0


. <i>x</i>


<i>x e dx</i>


20.


4
2

0 cos
<i>x dx</i>
<i>x</i>


21.

1


ln .
<i>e</i>
<i>x dx</i>
22.


5
2


2 .ln(<i>x</i> <i>x</i> 1).<i>dx</i>


23.


2
0
.cos .
<i>x</i>


<i>e</i> <i>x dx</i>


24 .


 





2 3 2


2
1


2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x dx</sub></i>


<i>x</i> <sub> </sub>
25 .
 


4 2
3


2 5 3


1


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>


<i>x</i> <sub> 26.* </sub>

 


1
2


0


1


5 6<i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i> <sub> 27 . * </sub>

 


5
2
4


1 2
6 <i>x dx</i>9


<i>x</i> <i>x</i> <sub> 29. </sub>


1


3
0


. 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

28 . *

2 <i>x</i>2  4<i>x</i>8 <sub> (PP hệ số bất định. 30. </sub>

2 2


<i>dx</i>


<i>x</i> <sub> </sub>





<b>BÀI TẬP LÀM THÊM</b>


<b>Dạng 1. Phương pháp đổi biến số và sử dụng định nghĩa, tính chất tính tích phân : </b>
<i><b>Bài 1. Tính các tích phân sau</b> : </i>


1.



1
3
0


1


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x x</i> <i>dx</i>


ĐS :


9


20<sub> 2. </sub>


2
4


2


1


<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<i>x</i>
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 


ĐS :
275
12
3.
1


5 3 6
0


(1 )


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x</i> <i>dx</i>


ĐS :


1


168<sub> 4. </sub>


3 3
2
0 1
<i>x dx</i>
<i>I</i>
<i>x</i>





ĐS :
4
3
5 .
2
0
sinx
1 cos
<i>dx</i>
<i>I</i>
<i>x</i>





ĐS : ln2 6 .
22


3
3
1


3 5


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>dx</i>



ĐS :


65
4


7 .
1


3 4 3
0


(1 )


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


ĐS :


15


16<sub> 8. </sub>


1


3 2


0


2


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x dx</i>


ĐS :


8 2 7
15

9.
1
2 2
0
5
( 4)
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>



ĐS :
1


8<sub> 10. </sub> 1


1 ln
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>

<sub></sub>



ĐS :


2(2 2 1)
3

11.
2
2
2
2
0 1
<i>x dx</i>
<i>I</i>
<i>x</i>



ĐS :
1
8 4


12.
2
2009
0
sin cos
<i>I</i> <i>xdx</i>

<sub></sub>



ĐS :
1
2010
13.
2 3
2
5 4
<i>dx</i>
<i>I</i>
<i>x x</i>



ĐS :
1 5
ln


4 3<sub> 14. </sub>


1


0 2 1


<i>xdx</i>
<i>I</i>
<i>x</i>



ĐS :

1
3
15.
4
1
1
2 1
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>




ĐS : 2 16.
2


2
0


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x dx</i>


ĐS : 1


<b>Dạng 2. Phương pháp tích phân từng phần : </b>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i>


<i>u dv uv</i>

<i>v du</i>





<i>Bài 2. Tính các tích phân sau : </i>


1.
1


0


( 1) <i>x</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>e dx</i>


ĐS : e 2.
1


0


<i>x</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>xe dx</i>


ĐS : 1
3.


1



2
0


( 2) <i>x</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>e dx</i>


ĐS :
2
5 3
4
<i>e</i>

4 .
2
1
ln


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>xdx</i>


ĐS :
3
2ln 2
4

5.
2
0
( 1)sinx



<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i>




<sub></sub>



ĐS : 2 6.


2
1


ln


<i>e</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>xdx</i>


ĐS :
2 <sub>1</sub>


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

7.


2
1


ln



<i>e</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>xdx</i>


ĐS :
3


2 1


9


<i>e</i> 


8.
1


2
0


<i>x</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x e dx</i>


ĐS : e-2
9.


1
2
0



(2 1) <i>x</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x</i> <i>e dx</i>


ĐS : 3e-4 10.


3


2
0


ln 3


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x</i>  <i>dx</i>


ĐS :


3 9


6ln12 ln 3


2 2


 


11.
4
0


sin3 .cos .<i>x</i> <i>x dx</i>






(ñb. 12.


2
2
0


sin <i>xdx</i>






(pt.
13.


2
3
0


cos <i>xdx</i>






(db. 14.
2



3 2


0


cos sin<i>x</i> <i>xdx</i>





</div>

<!--links-->

×