Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (853.46 KB, 58 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPT QG NĂM 2019-2020 </b>
<b>A. ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 2 </b>
<b>Câu 1:</b> Cho <i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub></sub>*<sub> thỏa mãn </sub><i>C<sub>n</sub></i>52002<sub>. Tính </sub><i>A<sub>n</sub></i>5<sub>. </sub>
<b>A. </b>2007<b>. </b> <b>B. </b>10010<b>. </b> <b>C. </b>40040<b>. </b> <b>D. </b>240240<b>. </b>
<b>Lờigiải </b>
Ta có: 5 5<sub>.5! 240240</sub>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>C</i> .
<b>Câu 2:</b> Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc?
<b>A. </b>46656. <b>B. </b>4320. <b>C. </b>720. <b>D. </b>360.
<b>Lờigiải </b>
Số cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc là số hoán vị của 6 phần tử.
Vậy có <i>P</i><sub>6</sub> 6!720 cách.
<b>Câu 3:</b> Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt có số chấm chia hết
cho 3.
<b>A. </b>1. <b>B. </b>1
3. <b>C. </b>3. <b>D. </b>
2
Ta có <i>n</i>
<b>Câu 4:</b> Có bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số đó thuộc tập hợp
9
<i>C</i> . <b>B. </b><sub>9</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b> 3
9
<i>A</i> . <b>D. </b><sub>3</sub>9<sub>. </sub>
<b>Lờigiải</b>
Số tự nhiên có ba chữ số đơi một khác nhau mà các chữ số đó thuộc tập hợp
<b>A. </b> !
!
<i>k</i>
<i>n</i>
. <b>B. </b>
. <b>C. </b>
!
! !
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>k n k</i>
. <b>D. </b>
! !
<i>k n k</i>
.
<b>Câu 6:</b> Cho tập hợp <i>M</i> có 10 phần tử. Số tập con gồm hai phần từ của <i>M</i> là
<b>A. </b> 8
10
<i>A</i> <b>B. </b> 2
10
<i>A</i> <b>C. </b> 2
10
<i>C</i> <b>D. </b><sub>10</sub>2
<b>Lờigiải </b>
Mỗi cách lấy ra 2 phần tử trong 10 phần tử của <i>M</i> để tạo thành tập con gồm 2 phần tử là một tổ hợp
chập 2 của 10 phần tử Số tập con của <i>M</i> gồm 2 phần tử là 2
10
<i>C</i>
<b>Câu 7:</b> Từ một đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất
để trong 4 người được chọn đều là nam bằng
<b>A. </b>
4
8
4
13
<i>C</i>
<i>C</i> . <b>B. </b>
4
5
<i>C</i>
<i>C</i> . <b>C. </b>
4
8
4
13
<i>C</i>
<i>A</i> . <b>D. </b>
<b>Lờigiải</b>.
Ta có
13
<i>n</i> <i>C</i> . Gọi biến cố <i>A</i> ” Chọn 4 bạn nam trong 5 bạn nam”
<i>n A</i> <i>C</i> .
Vậy
4
13
<i>C</i>
<b>Câu 8:</b> Một nhóm có 7 học sinh trong đó có 3 nam và 4 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các học sinh
trên thành một hàng ngang sao cho các học sinh nữ đứng cạnh nhau?
<b>A. </b>144 . <b>B. </b>5040. <b>C. </b>576. <b>D. </b>1200.
<b>Lờigiải</b>
Xem 4 học sinh nữ là một tập <i>X</i> , xếp 3 nam và <i>X</i> thành hàng ngang có 4! cách, hốn vị 4 học sinh nữ
có 4! cách. Vậy có 4!.4! 576 cách xếp.
<b>Câu 9:</b> Cho tập hợp <i>A</i> có 100 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của <i>A</i> là:
<b>A. </b> 2
100
<i>A</i> . <b>B. </b> 98
100
<i>A</i> . <b>C. </b> 2
100
<i>C</i> . <b>D. </b><sub>100 . </sub>2
<b>Lờigiải </b>
Số tập con gồm 2 phần tử của <i>A</i> là số tổ hợp chập 2 của 100 phần tử, có 2
100
<i>C</i> tập hợp.
<b>Câu 10:</b> Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời 2quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng
<b>A. </b> 5
22 <b>B. </b>
6
11 <b>C. </b>
5
11 <b>D. </b>
8
11
<b>Lờigiải </b>
Số cách lấy ra 2 quả cầu trong 11 quả là 2
11
<i>C</i> , Suy ra
<i>n</i> <i>C</i>
Gọi A là biến cố lấy được 2 quả cùng màu. Suy ra <i>n A</i>
Xác suất của biến cố A là
2 2
5 6
2
11
5
11
<i>C</i> <i>C</i>
<i>P A</i>
<i>C</i>
<b>Câu 11:</b> Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 7 quả cầu màu đỏ và 8 quả cầu màu xanh. Chọn ngẫu nhiên
đồng thời hai quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để chọn được hai quả cầu cùng màu.
<b>A. </b> 6
13. <b>B. </b>
1
7 . <b>C. </b>
7
15. <b>D. </b>
7
30.
Số phần tử của không gian mẫu:
<i>n</i> <i>C</i> .
Gọi A là biến cố “để chọn được hai quả cầu cùng màu”. Ta có:
<i>n A</i> <i>C</i> <i>C</i> .
Xác suất để chọn được hai quả cầu cùng màu là:
<i>n</i>
.
<b>Câu 12:</b> Tìm số hạng khơng chứa <i>x</i> trong khai triển của biểu thức:
15
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<b>A. </b> 5 5
15.2
<i>C</i> . <b>B. </b> 7 7
15.2
<i>C</i> . <b>C. </b> 5
15
<i>C</i> . <b>D. </b> 8 8
15.2
<i>C</i> .
<b>Lờigiải</b>
Số hạng tổng quát của khai triển
15
15
2
15 15
2
2
<i>k</i> <i><sub>k</sub></i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
Số hạng không chứa <i>x</i> ứng với <i>k</i> thỏa 15 0 5
2
<i>k</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>
Vậy số hạng không chứa <i>x</i> là 5 5
15.2
<i>C</i> .
<b>Câu 13:</b> Trong khai triển nhị thức Niutơn của
<b>Lờigiải </b>
Ta có
0 0
1 3 <i>k</i> 3 <i>k</i> <i>k</i>3<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
2
<i>k</i> , tức là 2 2 2 2
93 324
<i>C</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 14:</b> Với <i>n</i> là số nguyên dương thỏa mãn 1 2 <sub>55</sub>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> , số hạng không chứa <i>x</i> trong khai triển của
biểu thức 3
2
2 <i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
bằng
<b>A. </b>322560 <b>B. </b>3360 <b>C. </b>80640 <b>D. </b>13440
<b>Lờigiải </b>
Ta có: 1 2 <sub>55</sub>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i>
10
1
! !
55 55 110 0 10
11
1! 1 ! 2! 2 ! 2
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
Với <i>n</i>10 thì ta có:
3
2
2 <i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
=
10 <sub>10</sub> 10 <sub>10</sub> <sub>10</sub>
3 3 3 10 2 20 10 5 20
10 10 10
2 2
0 0 0
2 2
. . . .2 . .2 .
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>C x</i> <i>C x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Để có số hạng khơng chứa <i>x</i> thì 5<i>k</i>20 0 <i>k</i> 4.
Do đó hệ số của số hạng khơng chứa <i>x</i> trong khai triển là: <i>C</i>104.26 13440.
<b>Câu 15:</b> Gọi <i>A</i> là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số đơi một khác nhau được tạo ra từ các chữ
số 0, 1, 2 , 3, 4 , 5, 6. Từ <i>A</i> chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn có chữ
số 1 và chữ số 2 đứng cạnh nhau.
<b>A. </b> 5
21. <b>B. </b>
5
18. <b>C. </b>
2
7. <b>D. </b>
1
Số các số tự nhiên có 7 chữ số đơi một khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0, 1, 2 , 3, 4 , 5, 6 là
6.6! 4320 .
Số phần tử của không gian mẫu là <i>n</i>
Gọi <i>A</i> là biến cố số được chọn có chữ số 1 và chữ số 2 đứng cạnh nhau
Ta nhóm hai số 1 và 2 thành một nhóm <i>x</i>.
Ta có số các số tự nhiên có 6 chữ số đơi một khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0, <i>x</i>, 3, 4 , 5, 6là
5.5! 600
Hoán vị hai số 1 và 2 trong nhóm <i>x</i> có 2 cách.
Vậy <i>n A</i>
Xác suất của biến cố <i>A</i> là
<i>n</i>
.
<b>B. ĐẠISỐ11CHƯƠNG3 </b>
<b>Câu 16:</b> Cho dãy số
<b>Lờigiải </b>
2
10 10 4.10 2 58
<i>u</i> .
<b>Câu 17:</b> Cho cấp số cộng có tám số hạng. Số hạng đầu bằng 3, số hạng cuối là 24. Tính tổng các số
hạng này.
<b>A. </b>105. <b>B. </b>27. <b>C. </b>108. <b>D. </b>111.
Lời giải
Ta có: <i>u</i><sub>1</sub>3, <i>u</i><sub>8</sub> 24, <i>n</i>8 <sub>8</sub> 8
<i>S</i>
.
Chọn <b>C. </b>
<b>Câu 18:</b> Tìm <i>x</i> biết 1 3 5 ... <i>x</i> 64.
<b>A. </b>9. <b>B. </b>11. <b>C. </b>15. <b>D. </b>17.
<b>Lờigiải </b>
1
2 ( 1) 2 ( 1)2 64 8.
2 2
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>S</i> <i>u</i> <i>n</i> <i>d</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
1 1 1 7.2 15.
<i>n</i>
<i>x u</i> <i>u</i> <i>n</i> <i>d</i>
<b>Câu 19:</b> Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
<b>A. </b><i>u<sub>n</sub></i> 5<i>n</i>3, <i>n</i>1. <b>B. </b> 4 3 ,<i>n</i> 1
<i>n</i>
<i>u</i> <i>n</i> .<b>C. </b> 1
1
3
.
7 , 1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i> <i>u n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>D. </b>
1
2
1
2
.
<i>u</i> <i>u n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Lờigiải </b>
Xét <i>n</i> 1
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<sub> ta thấy đáp án C có </sub> <i>n</i> 1 <sub>7</sub>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<sub></sub>
<b>Câu 20:</b> Cho cấp số nhân
25 . <b>B. </b>
125
512. <b>C. </b>
625
512. <b>D. </b>
512
125.
<b>Lờigiải </b>
3
3
2
4 1
1
8 8 512
; . 5. .
5 5 25
<i>u</i>
<i>q</i> <i>u</i> <i>u q</i>
<i>u</i>
<sub> </sub>
<b>Câu 21:</b> Xác định <i>x</i> để 3số 2<i>x</i>1; ; 2<i>x x</i>1 lập thành cấp số nhân?
<b>A. </b> 1
3
<i>x</i> . <b>B. </b> 1
3
<i>x</i> . <b>C. </b> 1
3
<i>x</i> . <b>D. </b><i>x</i> 3.
<b>Lờigiải </b>
Ta có 2<i>x</i>1; ; 2<i>x x</i>1 lập thành cấp số nhân
nên <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>
3
<i>x</i>
1
3
<i>x</i>
.
<b>C. HÌNH HỌC 11 CHƯƠNG 3 </b>
<b>Câu 22:</b> Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai.
<b>A. </b>Nếu ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi
một song song.
<b>D. </b>Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đương thẳng này và song song với
đường thẳng kia.
<b>Lời giải </b>
Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau hoặc chéo nhau.
<b>Câu 23:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, tâm <i>O</i>. Cạnh bên <i>SA</i>2<i>a</i> và vng góc
với mặt phẳng đáy. Gọi
<b>A. </b>
<b>Lờigiải</b>
Ta có <i>AC</i> là hình chiếu vng góc của <i>SC</i> lên mặt phẳng
.
Tam giác <i>SAC</i> vng tại <i>A</i> có tan <i>SA</i>
<i>AC</i>
, với <i>AC a</i> 2 thì tan
<b>Câu 24:</b> Cho lập phương <i>ABCD A B C D</i>. có cạnh bằng <i>a</i> ( tham khảo hình vẽ bên ).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>BD</i><sub> và </sub><i>A C</i> bằng
<b>A. </b> 3<i>a</i> <b>B. </b><i>a</i> <b>C. </b> 3
2
<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>
<b>Lời giải </b>
Ta có khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau <i>BD</i><sub> và </sub><i>A C</i> bằng khoảng cách giữa mặt phẳng song
song
và <i>A C</i> bằng <i>a</i>.
<b>Câu 25:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật <i>AB a</i> , <i>BC</i>2<i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc
với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SA</i> và <i>CD</i>.
<b>A. </b><i>a</i> 6. <b>B. </b><i>a</i> 5. <b>C. </b><i>a</i>. <b>D. </b>2<i>a</i>.
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i><sub>C</sub></i>
<i>D</i>
<b>Lờigiải </b>
Ta có <i>AD</i> <i>SA</i> <i>AD</i>
<i>AD CD</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
là đoạn vng góc chung của <i>AD</i> và <i>SA</i>.
Do đó <i>d SA CD</i>
<b>Câu 26:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình thang vng tại <i>A</i> và ,<i>D AB</i>2 ,<i>a AD DC a</i> , cạnh
bên <i>SA</i> vng góc với đáy. Tính số đo của góc giữa đường thẳng <i>BC</i> và mặt phẳng
<b>Lờigiải</b>
Ta có : <i>BC</i> <i>SA</i> <i>BC</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<i><sub>BC SAC</sub></i><sub>,</sub> <sub>90</sub>o
.
<b>Câu 27:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và <i>ABCD</i> là hình
vng (tham khảo hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây đúng?
<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b><sub>D</sub></b></i>
<i><b>S</b></i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>S</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i><sub>C</sub></i>
<b>A. </b><i>BD</i>
Gọi <i>O AC</i> <i>BD</i>. Khi đó do hình chóp <i>S ABCD</i>. đều nên <i>SO</i>
<b>Câu 28:</b> Cho tứ diện <i>OABC</i> có <i>OA OB OC</i>, , đôi một vuông góc với nhau và <i>OA OB OC</i> . Gọi <i>M</i>
là trung điểm của <i>BC</i> ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng <i>OM</i> và <i>AB</i>
bằng
<b>A. </b><sub>90</sub>0 <b><sub>B. </sub></b><sub>30</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>60</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>45</sub>0
<b>Lời giải </b>
Đặt <i>OA a</i> suy ra <i>OB OC</i> <i>a</i> và <i>AB BC</i> <i>AC a</i> 2
Gọi <i>N</i> là trung điểm <i>AC</i> ta có <i>MN</i>/ /<i>AB</i> và 2
2
<i>a</i>
<i>MN</i>
Suy ra góc
2
<i>a</i>
<i>ON OM</i> <i>MN</i> nên <i>OMN</i> là tam giác đều
Suy ra <i><sub>OMN</sub></i> <sub></sub><sub>60</sub>0<sub>. Vậy </sub>
<i><b>O</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b><sub>D</sub></b></i>
<b>Câu 29:</b> Cho hình chóp tứ giác đều .<i>S ABCD</i> có tất cả các cạnh bằng <i>a</i>. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>SD</i>
(tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng <i>BM</i> và mặt phẳng
<b>A. </b> 2
2 <b>B. </b>
3
3 <b>C. </b>
2
3 <b>D. </b>
1
3
<b>Lời giải </b>
Gọi <i>O</i> là tâm của hình vng. Ta có <i>SO</i>
2
2 2
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SO</i> <i>a</i>
Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>OD</i> ta có <i>MH</i>/ /<i>SO</i> nên <i>H</i> là hình chiếu của <i>M</i> lên mặt phẳng
1 2
2 4
<i>a</i>
<i>MH</i> <i>SO</i> .
Do đó góc giữa đường thẳng <i>BM</i> và mặt phẳng (<i>ABCD</i>) là <i>MBH</i>.
Khi đó ta có
2
1
4
tan
3
3 2
4
<i>a</i>
<i>MH</i>
<i>MBH</i>
<i>BH</i> <i>a</i>
.
Vậy tang của góc giữa đường thẳng <i>BM</i> và mặt phẳng
<b>Câu 30:</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub> có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là </sub>
<i>y</i> và <i>y</i>2. Khi đó,
khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>3<i>y</i><sub>1</sub><i>y</i><sub>2</sub> 1<b>. </b> <b>B. </b>3<i>y</i><sub>1</sub><i>y</i><sub>2</sub> 5<b>. </b> <b>C. </b>3<i>y</i><sub>1</sub><i>y</i><sub>2</sub> 1<b>. </b> <b>D. </b>3<i>y</i><sub>1</sub><i>y</i><sub>2</sub> 5<b>. </b>
<b>Lờigiải </b>
TXĐ: <i>D</i>. Ta có: <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>, </sub> <sub>0</sub> 0
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
.
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>M</b></i>
1 <i>CD</i> 1 2
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> , <i>y</i><sub>2</sub> <i>y<sub>CT</sub></i> <i>y</i>
<b>Câu 31:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
có ba nghiệm thực phân biệt?
<b>A. </b><i>m</i>
Từ bảng biến thiên suy ra <i>m</i>
<b>Câu 32:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b><i>x</i>1. <b>B. </b><i>x</i> 1. <b>C. </b><i>M</i>
Dựa vào đồ thị ta thấy, <i>f x</i>
<b>Câu 33:</b> Cho hàm số
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Khẳng định nào sau đây sai?
<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng
<b>B. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng
<b>Lờigiải</b>
Tập xác định <i>D</i>, <i><sub>f x</sub></i><sub></sub>
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
.
Dựa vào BBT, ta có A, C, D đúng nên B sai.
<b>Câu 34:</b> Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
<b>A. </b> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>B. </b>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>C. </b>
4
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b>
3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>Lờigiải </b>
Nhận thấy đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng <i>x</i>1 nên ta chọn hàm số có đồ thị như
hình vẽ là 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 35:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số đạt cực đại tại điểm <i>y</i>2. <b>B. </b>Hàm số đạt cực đại tại điểm <i>x</i>1.
<b>C. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại điểm <i>x</i>0 <b>D. </b>Hàm số đạt cực đại tại điểm <i>x</i>0.
<b>Lờigiải</b>
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>0 và đạt cực tiểu tại <i>x</i> 1.
<b>A. </b>
<b>A. </b>
Tập xác định <i>D</i>
3
4 36
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>; 0 0 1
3 80
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
.
Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>2 .
<b>Lờigiải</b>
Ta có <sub>2</sub>
1
2 3
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
nên <i>x</i>1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Ngoài ra <sub>2</sub>
1
2 3
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
nên <i>x</i> 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Vậy đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng.
<b>A. </b><i><sub>f x</sub></i>
2 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
.
<b>Lờigiải</b>
Đồ thị đi qua gốc tọa độ và có điểm cực đại
<b>A. </b>
Hàm số bậc hai <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>9</sub><sub> đồng biến trên khoảng </sub>
<b>Câu 41:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;
2
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>B. </b>Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
2
<sub> </sub>
và
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số đi xuống trên khoảng
<b>A. </b> 2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>B. </b>
3 4
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>C. </b>
4 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b>
2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>Lờigiải</b>
Đồ thị hàm số 3 4
<i>x</i>
cắt trục tung tại điểm
<b>Câu 43:</b> Cho hàm số <i><sub>y ax</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><i><sub>bx</sub></i>2<sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub> có đồ thị như hình vẽ bên </sub>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
Số nghiệm của phương trình <i>f x</i>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Lời giải </b>
<i>f x</i> <i>f x</i> (*).
Số nghiệm phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu 44:</b> Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang ?
<b>A. </b><i>y</i> 4 <i>x</i>2
<i>x</i>
<b>. </b> <b>B. </b> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>C. </b>
2 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub>
<b>Lời giải. </b>
Hàm số
2
4 <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có TXĐ <i>D</i>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có TXĐ <i>D</i>
2 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có TXĐ <i>D</i> và bậc tử lớn hơn bậc mẫu nên nó khơng có TCN.
Hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub> có TXĐ </sub><i><sub>D</sub></i><sub> </sub>
<i>x</i><i>y</i> nên nó khơng có TCN.
<b>Câu 45:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Giá trị cực tiểu của hàm số là
<b>A. </b><i>y</i> 1. <b>B. </b><i>y</i>0. <b>C. </b><i>y</i>2. <b>D. </b><i>y</i>1.
<b>Lờigiải </b>
<b>Câu 46:</b> Tìm số đường tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.
<b>Lờigiải</b>
Tập xác định: <i>D</i>\
2
lim 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
và
2
lim 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là <i>y</i>1.
1
2
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
và 1
2
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là <i>x</i> 1.
Vậy đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
<b>Câu 47:</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
<b>A. </b>
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b>B. </b>
2
2 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b>C. </b>
2 <sub>1</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Lời giải </b>
Ta có
1 1
lim , lim
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> nên đường thẳng <i>x</i> 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
<b>Câu 48:</b> Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub>
<b>Lời giải </b>
Đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm trùng phương có 3 cực trị và có <i>a</i>0
<b>Câu 49:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Hàm số đạt cực đại tại điểm
<b>A. </b><i>x</i>1 <b>B. </b><i>x</i>0 <b>C. </b><i>x</i>5 <b>D. </b><i>x</i>2
<b>Lời giải </b>
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy <i>y</i> đối dấu từ
<b>A. </b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>1</sub><sub>. </sub>
<b>Lờigiải</b>
Dựa vào đồ thị ta thấy đó là đồ thị hàm số bậc ba có hệ số <i><sub>x</sub></i>3<sub> âm và có hai điểm cực trị. Theo đáp án </sub>
<b>chọn B </b>
<b>Câu 51:</b> Tìm cực đại của hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub> (với </sub><i><sub>m</sub></i><sub> là tham số thực). </sub>
<b>A. </b>0. <b>B. </b><i>m</i>. <b>C. </b>2. <b>D. </b> 4 <i>m</i>.
<b>Lờigiải</b>
Ta có: <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub>. Cho </sub><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><sub>. </sub>
Mà <i>y</i> 6<i>x</i>6 và <i>y</i>
<b>Câu 52:</b> Tìm số đường tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.
<b>Lờigiải</b>
Tập xác định: <i>D</i>\
2
lim 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
và
2
lim 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là <i>y</i>1.
1
2
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
và 1
2
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là <i>x</i> 1.
Vậy đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
<b>Câu 53:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
<b>A. </b><i>x</i>1. <b>B. </b><i>x</i> 1. <b>C. </b><i>x</i>2. <b>D. </b><i>x</i>0.
<b>Lời giải </b>
Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
Từ đồ thị hàm số ta có, hàm số đồng biến trên các khoảng
<b>Câu 55:</b> Đường cong hình dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
<b>A. </b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>C. </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>Lời giải </b>
Ta loại được ngay đáp án A và C
Nhận thấy đồ thị hàm số nhận <i>x</i> 1 làm tiệm cận đứng nên chỉ có thể là hàm số ở <b>B. </b>
<b>Câu 56:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
có ba nghiệm thực phân biệt?
<b>A. </b><i>m</i>
<i>x</i>
<i>O</i>
<i>y</i>
1
1
1
3
2
Từ bảng biến thiên suy ra <i>m</i>
<b>Câu 57:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b><i>x</i>1. <b>B. </b><i>x</i> 1. <b>C. </b><i>M</i>
Dựa vào đồ thị ta thấy, <i>f x</i>
<b>Câu 58:</b> Cho hàm số
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Khẳng định nào sau đây sai?
<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng
<b>B. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng
<b>Lờigiải</b>
Tập xác định <i>D</i>, <i><sub>f x</sub></i><sub></sub>
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
.
BBT
Dựa vào BBT, ta có A, C, D đúng nên B sai.
<b>A. </b>Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;
2
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>B. </b>Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
2
<sub> </sub>
và
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số đi xuống trên khoảng
<b>A. </b> 2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>B. </b>
3 4
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>C. </b>
4 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b>
2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>Lờigiải</b>
Đồ thị hàm số 3 4
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
cắt trục tung tại điểm
<b>Câu 61:</b> Cho hàm số <i><sub>y ax</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><i><sub>bx</sub></i>2<sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub> có đồ thị như hình vẽ bên </sub>
Số nghiệm của phương trình <i>f x</i>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Lời giải </b>
<i>f x</i> <i>f x</i> (*).
Số nghiệm phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu 62:</b> Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang ?
<b>A. </b><i>y</i> 4 <i>x</i>2
<i>x</i>
<b>. </b> <b>B. </b> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>C. </b>
2 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub>
<b>Lời giải. </b>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
Hàm số
2
4 <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có TXĐ <i>D</i>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có TXĐ <i>D</i>
2 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có TXĐ <i>D</i> và bậc tử lớn hơn bậc mẫu nên nó khơng có TCN.
Hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub> có TXĐ </sub>
; 1 1;
<i>D</i> và lim
<i>x</i><i>y</i> nên nó khơng có TCN.
<b>Câu 63:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
Dựa vào đồ thị nhận thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
Giá trị cực tiểu của hàm số là
<b>A. </b><i>y</i> 1. <b>B. </b><i>y</i>0. <b>C. </b><i>y</i>2. <b>D. </b><i>y</i>1.
<b>Lờigiải </b>
Ta có hàm số đạt cực tiểu tại điểm <i>x</i>0. Khi đó giá trị cực tiểu <i>y</i>1.
<b>Câu 65:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>ax b</i>
<i>cx d</i>
<b>A. </b><i>ab</i>0, <i>cd</i>0. <b>B. </b><i>bc</i>0, <i>ad</i> 0. <b>C. </b><i>ac</i>0, <i>bd</i>0. <b>D. </b><i>bd</i>0, <i>ad</i> 0.
<b>Lờigiải </b>
Vì hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nên <i>ad bc</i> 0, với mọi <i>x</i> <i>d</i>
<i>c</i>
nên <i>ad bc</i> .
Mặt khác
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
và 0
<i>b</i>
<i>a</i>
nên <i>ab</i>0
<i>d</i>
<sub></sub> <sub></sub> và <i>b</i> 0
<i>d</i> nên <i>bd</i>0
Mặt khác, phương trình đường tiệm cận đứng <i>x</i> <i>d</i> 0
nên <i>cd</i>0. Suy ra <i>bc</i>0. Chọn B
<b>Câu 66:</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
trên đoạn
<b>A. </b><i>m</i> 5. <b>B. </b><i>m</i> 2 3. <b>C. </b><i>m</i>5. <b>D. </b><i>m</i>2 3.
<b>Lờigiải </b>
Tập xác định <i>D</i>\ 1
2
2
1
0
1
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
, <i>x D</i>.
Do đó hàm số nghịch biến trên đoạn
2;3
Min<i>y</i> <i>y</i> 3 3 2
3 1
<i>m</i>
14 <i>m</i> 5.
<b>Câu 67:</b> Cho hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub><sub> có đồ thị </sub>
<b>A. </b><i>y</i>16<i>x</i>19. <b>B. </b><i>y</i> 11<i>x</i>9. <b>C. </b><i>y</i> 8<i>x</i> 5. <b>D. </b><i>y</i>37<i>x</i>87.
<b>Lờigiải </b>
Ta có: <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>12</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị </sub>
0 0
3 12 1
<i>k</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 <i>x</i> 2 11 11
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hệ số góc là 11 tại <i>x</i><sub>0</sub>2.
Ta có: <i>y</i>
11 2 13
<i>y</i> <i>x</i> 11<i>x</i>9.
<i>y </i>
<i>x </i>
<b>Câu 68:</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub> là </sub>
<b>A. </b>5
4 . <b>B. </b>
3
4. <b>C. </b>
1
4. <b>D. </b>
1
2.
<b>Lờigiải </b>
Ta có: <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub> </sub><sub>1 cos</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub> </sub><sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i><sub>. </sub>
Đặt <i>t</i>cos<i>x</i>
Ta tìm giá trị lớn nhất của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>t</sub></i><sub> trên </sub>
2
<i>y</i> <i>x</i> (nhận). <i>y</i>
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là 1
4.
<b>Câu 69:</b> Đồ thị hàm số
2
2
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có bao nhiêu tiệm cận ngang?
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>3. <b>C. </b>0. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải </b>
Tập xác định: <i>D</i>
Vì
2
2
2
1
lim lim lim 1
4
4 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> và 2
2
2
1
2
lim lim lim 1
4
4 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub> nên hàm số có
hai tiệm cận ngang là <i>y</i>1, <i>y</i> 1.
<b>Câu 70:</b> Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 2
<i>x</i>
với <i>x</i>0 bằng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải </b>
Ta có :
3
2 2
2 2 2
2 <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
; <i>y</i> 0 <i>x</i> 1.
Lập bảng biến thiên, suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng <i>y</i>
<i>m x</i>
nghịch biến trên khoảng
<b>A. </b><i>m</i>
Miền xác định: <i>D</i>\
Hàm số nghịch biến trên
2 <sub>4 0</sub>
3;1
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
2 2
3
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
1 <i>m</i> 2
Vậy <i>m</i>
<b>Câu 72:</b> Tìm giá trị lớn nhất <i>M</i> của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>5</sub><sub>. </sub>
<b>A. </b><i>M</i> 1. <b>B. </b><i>M</i> 3. <b>C. </b><i>M</i> 5. <b>D. </b><i>M</i> 2.
<b>Lờigiải </b>
Điều kiện <sub> </sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>5 0</sub> <sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>
Xét hàm số <i><sub>f x</sub></i>
<i>f x</i> <i>x</i> 3. <i>f</i>
1;5
max<i>f x</i> <i>f</i> 3 4 suy ra
1; 5
max<i>y</i> <i>f</i> 3 4 2 .
<b>Câu 73:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Tìm tất cả giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f x</i>
<b>Lờigiải </b>
Phương trình <i>f x</i>
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, 3 <i>m</i> 2 thỏa mãn u cầu bài tốn.
<b>Câu 74:</b> Tìm điều kiện của tham số thực <i>m</i> để hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub>
<b>Lờigiải </b>
Tập xác định: <i>D</i>. Ta có: <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub>
0, 9 0 0
<i>YCBT</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> .
<b>Câu 75:</b> Tìm điều kiện của tham số thực <i>m</i> để hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub>
<b>Lờigiải </b>
Tập xác định: <i>D</i>. Ta có: <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>4</sub>
0
<i>YCBT</i> <i>y</i> có 3 nghiệm phân biệt <i>m</i> 1 0 <i>m</i> 1.
<b>Câu 76:</b> Cho đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>0 <i>m</i> 5. <b>B. </b>1 <i>m</i> 5. <b>C. </b> 1 <i>m</i> 4. <b>D. </b>0 <i>m</i> 4.
<b>Lờigiải</b>
Phương trình <i>f x</i>
1 <i>m</i> 5
.
<b>Câu 77:</b> Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><sub> trên </sub>
<b>A. </b><i>M</i> 11, <i>m</i>2. <b>B. </b><i>M</i> 3, <i>m</i>2. <b>C. </b><i>M</i> 5, <i>m</i>2. <b>D. </b><i>M</i> 11, <i>m</i>3.
<b>Lờigiải </b>
Ta có : <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub> ; </sub>
0
0 1
1
<i>x</i> <i>T</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>L</i>
<i>x</i> <i>T</i>
<sub></sub>
.
<i>y</i> ; <i>y</i>
<b>Câu 78:</b> Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
3 8 6
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Lờigiải</b>
Xét
2
2
3 8 6
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
;
2 1 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
.
Bảng biến thiên
Vậy giá trị nhỏ nhất của <i>A</i> là 2.
<b>Câu 79:</b> Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2 <sub>4</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là
<b>A. </b><i>y</i>1 và <i>y</i>2. <b>B. </b><i>x</i>1 và <i>x</i> 1. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i> và <i>y</i> <i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>1 và <i>y</i> 1.
<b>Lờigiải</b>
2 <sub>4</sub> 1 4
lim lim
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
4
1
lim 1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
<i>x </i> – ∞ 1 2 + ∞
<i>f' </i> <sub>+ </sub> <sub>–</sub> <sub>0</sub> <sub>+ </sub>
<i>f </i>
3
– ∞ + ∞
2
4
1
4
lim lim
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
4
1
lim <sub>1</sub> 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Vậy phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là <i>y</i>1 và <i>y</i> 1.
<b>Câu 80:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Tìm các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f x</i>
<b>A. </b> 4 <i>m</i> 3. <b>B. </b>0 <i>m</i> 4. <b>C. </b>3 <i>m</i> 4. <b>D. </b>0 <i>m</i> 3.
<b>Lờigiải</b>
Từ đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Dựa và đồ thị suy ra để phương trình <i>f x</i>
<b>Câu 81:</b> Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>35</sub><sub> trên đoạn </sub>
<b>A. </b>40và 8. <b>B. </b>40và 8. <b>C. </b>15và 41 . <b>D. </b>40và 41 .
<b>Lờigiải</b>
Ta có <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>9</sub><sub>; </sub> <sub>0</sub> 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<i>y</i> ; <i>y</i>
Suy ra
4;4
min<i>y</i> <i>y</i> 4 41
và max4;4 <i>y</i> <i>y</i>
<i>O</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
1
1
4
3
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
1
4
3
<b>Câu 82:</b> Cho hàm số 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị
đường tiệm cận của đồ thị
<b>A. </b><i>S</i><i><sub>IAB</sub></i>6. <b>B. </b><i>S</i><i>IAB</i> 3. <b>C. </b><i>S</i><i>IAB</i> 12. <b>D. </b><i>S</i><i>IAB</i> 6 23 .
<b>Lờigiải</b>
Có
1
<i>y</i>
<i>x</i>
, <i>y</i>
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
Đồ thị có đường tiệm cận đứng là <i>x</i>1 và đường tiệm cận ngang là <i>y</i>2 <i>I</i>
Tam giác <i>IAB</i> vng tại <i>I</i>, có <i>IA</i>6, <i>IB</i>2 1. . 6
2
<i>IAB</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>IA IB</i>
.
<b>Câu 83:</b> Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i>
trên khoảng
0;+
min <i>f x</i> 1
. <b>B. </b>min0;+ <i>f x</i>
<b>Lờigiải</b>
<i>x</i>
<sub>4</sub> 2 1 1 <sub>4</sub>
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>3 4 .</sub><sub>3</sub> 2 1 1<sub>.</sub>
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3 4 1.
Dấu đẳng thức xảy ra khi <sub>4</sub> 2 1 1
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
Vậy
0;+
.
* Có thể sử dụng bằng phương pháp xét sự biến thiên hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i>
trong khoảng
<b>Câu 84:</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>50 <b>B. </b>5 <b>C. </b>1 <b>D. </b>122
<b>Lời giải </b>
3 0
'( ) 4 8 0 2;3
2
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <b>; </b> <i>f</i>
2;3 50
<i>Max y</i>
Số nghiệm của phương trình <i>f x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải </b>
Ta có: <i>f x</i>
Từ đồ thị ta thấy hai đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu 86:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>ax b</i>
<i>cx d</i>
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>ab</i>0, <i>cd</i>0. <b>B. </b><i>bc</i>0, <i>ad</i> 0. <b>C. </b><i>ac</i>0, <i>bd</i>0. <b>D. </b><i>bd</i>0, <i>ad</i> 0.
<b>Lờigiải </b>
Vì hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nên <i>ad bc</i> 0, với mọi <i>x</i> <i>d</i>
<i>c</i>
nên <i>ad bc</i> .
Mặt khác
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
và 0
<i>b</i>
<i>a</i>
nên <i>ab</i>0
<i>d</i>
<sub></sub> <sub></sub> và <i>b</i> 0
<i>d</i> nên <i>bd</i>0
Mặt khác, phương trình đường tiệm cận đứng <i>x</i> <i>d</i> 0
<i>c</i>
nên <i>cd</i>0. Suy ra <i>bc</i>0. Chọn <b>B. </b>
<i>y </i>
<i>x </i>
<i> O </i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
1
<b>Câu 87:</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
1
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
trên đoạn
<b>A. </b><i>m</i> 5. <b>B. </b><i>m</i> 2 3. <b>C. </b><i>m</i>5. <b>D. </b><i>m</i>2 3.
<b>Lờigiải </b>
Tập xác định <i>D</i>\ 1
, <i>x D</i>.
Do đó hàm số nghịch biến trên đoạn
2;3
Min<i>y</i> <i>y</i> 3 3 2
3 1
<i>m</i>
14 <i>m</i> 5.
<b>Câu 88:</b> Cho hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub><sub> có đồ thị </sub>
<b>A. </b><i>y</i>16<i>x</i>19. <b>B. </b><i>y</i> 11<i>x</i>9. <b>C. </b><i>y</i> 8<i>x</i> 5. <b>D. </b><i>y</i>37<i>x</i>87.
<b>Lờigiải </b>
Ta có: <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>12</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị </sub>
0 0
3 12 1
<i>k</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 <i>x</i> 2 11 11
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hệ số góc là 11 tại <i>x</i>02.
Ta có: <i>y</i>
Phương trình tiếp tuyến của của đồ thị
11 2 13
<i>y</i> <i>x</i> 11<i>x</i>9.
<b>Câu 89:</b> Đồ thị hàm số
2
2
4
<i>x</i>
có bao nhiêu tiệm cận ngang?
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>0. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải </b>
Tập xác định: <i>D</i>
Vì
2
2
2
1
2
lim lim lim 1
4
4 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub> và 2
2
2
1
2
lim lim lim 1
4
4 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub> nên hàm số có
hai tiệm cận ngang là <i>y</i>1, <i>y</i> 1.
<b>Câu 90:</b> Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
3 8 6
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Lờigiải</b>
Xét
3 8 6
2 1
2 1 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của <i>A</i> là 2 .
<b>Câu 91:</b> Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2 <sub>4</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là
<b>A. </b><i>y</i>1 và <i>y</i>2. <b>B. </b><i>x</i>1 và <i>x</i> 1. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i> và <i>y</i> <i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>1 và <i>y</i> 1.
<b>Lờigiải</b>
2 <sub>4</sub> 1 4
lim lim
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
4
1
lim 1
1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
4
1
lim 1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là <i>y</i>1 và <i>y</i> 1.
<b>Câu 92:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i> 1
<i>x m</i>
, với <i>m</i> là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> nhỏ
hơn 2 để hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Lờigiải</b>
Tập xác định <i>D</i><b></b>\
Hàm số nghịch biến trên
, <i>x</i>
1
1 0 1 2
2
2; 3 3
3
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
Kết hợp <i>m</i> nguyên nhỏ hơn 2 ta được <i>m</i>
<b>Câu 93:</b> Xét <i>a</i>, <i>b</i> là các số thực thỏa mãn <i>ab</i>0. Khẳng định nào sau đây sai?
<b>A. </b>3 <i><sub>ab</sub></i> <sub></sub> 6<i><sub>ab</sub></i><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>8
Vì 0 0 0
0 0
<i>a</i> <i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 94:</b> Cho hai số thực dương <i>a</i>, <i>b</i> và <i>a</i>1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>log<i><sub>a</sub></i>
<i>aa</i> <i>a</i> . <b>C. </b>
log<i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i>. <b>D. </b>log<i>a</i> log 10<i>a</i> .
<b>Lờigiải </b>
Dựa vào tính chất của logarit, ta có <i>a</i>log<i>ab</i> <i>b</i>, với mọi số thực dương <i>a</i>, <i>b</i> và <i>a</i>1.
<b>Câu 95:</b> Cho hàm số
2 <sub>2</sub>
2 3 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Khi đó giá trị của <i>f</i>
<b>A. </b>3 3 . <b>B. </b>3<sub>9 . </sub> <b><sub>C. </sub></b>2
3. <b>D. </b>6 6 .
<b>Lờigiải</b>
Ta có
2 <sub>2</sub>
1 2.1 3.1 2
<i>f</i> <sub>3</sub>32 <sub>3 3</sub><sub>. </sub>
<b>Câu 96:</b> Cho <i>a</i> và <i>b</i> là các số thực dương bất kỳ, <i>a</i> khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b> log <i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i> <i>b</i><i>a</i> <i>m</i>. <b>B. </b> log <i>m</i>
<i>a</i>
<i>m</i> <i>b</i><i>a</i> <i>b</i>.
<b>C. </b> log <i>m</i>
<i>a</i>
<i>m</i> <i>b</i><i>b</i> <i>a</i>. <b>D. </b> log <i>a</i>
<i>a</i>
<i>m</i> <i>b</i><i>b</i> <i>m</i>.
<b>Lờigiải</b>
Ta có log <i>m</i>
<i>a</i>
<i>m</i> <i>b</i><i>a</i> <i>b</i>.
<b>Câu 97:</b> Phương trình log<sub>5</sub>
<b>A. </b><i>x</i>20. <b>B. </b><i>x</i>5. <b>C. </b><i>x</i>27. <b>D. </b><i>x</i>30.
<b>Lời giải </b>
Ta có: log<sub>5</sub>
<i>x</i>
<sub> </sub>
5
20 ( )
<i>x</i>
<i>x</i> <i>n</i>
<sub></sub>
<i>S</i>
<b>Câu 98:</b> Cho <i>a</i> là số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>log 10
<b>C. </b>log 10
<b>Câu 99:</b> Cho các số dương <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> với <i>a</i>1. Mệnh đề nào sau đây sai?
<b>A. </b>log<i><sub>a</sub>b</i>log<i><sub>a</sub>c</i> <i>b c</i>. <b>B. </b>log<i><sub>a</sub>b</i> 1 <i>b a</i>.
<b>C. </b>log<i>ab</i> 0 <i>b</i> 1. <b>D. </b>log<i>ab c</i> <i>b ac</i>.
<b>Lờigiải</b>
log <i>c</i>
<i>ab c</i> <i>b a</i> .
<b>Câu 100: Với </b><i>a</i> là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>log 3
3
<i>a</i> <i>a</i> <b>C. </b>log<i>a</i>33log<i>a</i> <b>D. </b>log 3
3
<i>a</i> <i>a</i>
<b>Câu 101: Xét các hàm số </b><i>y</i>log<i><sub>a</sub>x</i>,<i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>b</sub>x</i><sub>,</sub><i><sub>y c</sub></i><sub></sub> <i>x</i><sub> có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó </sub><i><sub>a</sub></i><sub>,</sub><i><sub>b</sub></i><sub>,</sub><i><sub>c</sub></i><sub> là </sub>
<b>A. </b>log<i><sub>c</sub></i>
<i>c</i> . <b>D. </b>log<i>b</i> 0
<i>a</i>
<i>c</i> .
<b>Lời giải </b>
Từ đồ thị suy ra <i>a</i>1,<i>b</i>1,0 <i>c</i> 1.
Suy ra <i>b</i> 1
<i>c</i> và do đó log<i>a</i> 0
<i>b</i>
<i>c</i> .
<b>Câu 102: Phương trình </b>log 2<sub>3</sub>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>13. <b>C. </b>12. <b>D. </b>0.
<b>Lời giải </b>
3
log 2<i>x</i> 1 3
1
2 1 0
13
2
2 1 27 <sub>13</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
<sub> </sub><sub></sub> .
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất <i>x</i>13.
<b>Câu 103: Một người gửi </b>100 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một
quý (mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số
tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người
đó nhận được số tiền nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời
gian gửi, lãi suất không đổi và người đó khơng rút tiền ra.
<b>A. </b>19 q. <b>B. </b>16 quý. <b>C. </b>18 quý. <b>D. </b>17 quý.
<b>Lờigiải </b>
Để số tiền người đó nhận được nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi thì:
130 000 000 100 000 000 1 1,5% <i>n</i> <i>n</i> log1,0151,3 17,6.
Vậy sau ít nhất 18 q người đó nhận được số tiền nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi.
<b>Câu 104: Tìm tập xác định </b><i>D</i> của hàm số log<sub>3</sub> 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>D</i>
Điều kiện: 1 0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
.Vậy tập xác định <i>D</i>
<b>Câu 105: Tìm số nghiệm thực của phương trình </b> 2 2
2 4
log <i>x</i> log 4<i>x</i> 5 0.
<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
Điều kiện <i>x</i>0.Phương trình 2 2
2 4
log <i>x</i> log 4<i>x</i> 5 0 2 2 2
2 2
1
log log 6 0
2
<i>x</i> <i>x</i>
2
2
1 97
log
4
<i>x</i>
2
2
1 97
log
4
<i>x</i> . Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
<b>Câu 106: Các loại cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 (một </b>
đồng vị của cacbon). Khi một bộ phận của cây nào đó bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng
ngưng và nó sẽ khơng nhận thêm cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân
hủy một cách chậm chạp, nó chuyển thành nitơ 14 . Gọi <i>P t</i>
<i>t</i>
<i>P t</i> . Phân tích một mẫu gỗ từ một cơng trình kiến trúc cổ, người ta
thu được lượng cacbon 14 cịn lại trong mẫu gỗ đó là 50%. Hỏi niên đại của cơng trình kiến
trúc là bao nhiêu năm? (làm tròn đến hàng đơn vị).
<b>A. </b>5750 năm. <b>B. </b>5751 năm. <b>C. </b>5752 năm <b>D. </b>5753năm.
<b>Lờigiải</b>
Xét phương trình: 100. 0,5
<sub>0,5</sub>5750 <sub>0,5</sub> <sub>1</sub> <sub>5750</sub>
5750
<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>
<i>t</i>
.
Vậy niên đại của cơng trình là 5750 năm.
<b>Câu 107: Tổng các nghiệm của phương trình </b><sub>3</sub>2<i>x</i>2<sub></sub><sub>4.3</sub><i>x</i>1<sub> </sub><sub>3 0</sub><sub> là. </sub>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4
3. <b>D. </b>
1
3.
<b>Lờigiải </b>
2 2 1
3 <i>x</i> <sub></sub>4.3<i>x</i> <sub> </sub>3 0<sub></sub><sub>3</sub>2 <i>x</i>1 <sub></sub><sub>4.3</sub><i>x</i>1<sub> </sub><sub>3 0</sub> 1
1
3 1
3 3
<i>x</i>
<i>x</i>
1
0
Vậy tổng các nghiệm bằng 1 .
<b>Câu 108: Tập các số </b><i>x</i> thỏa mãn log<sub>0,4</sub>
2
. <b>B. </b>
11<sub>;</sub>
2
<sub> </sub>
. <b>C. </b>
11
;
2
<sub></sub>
. <b>D. </b>
Ta có: log<sub>0,4</sub>
0,4
3
log 3 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
3
5
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 109: Một người gửi vào ngân hàng </b>300 triệu đồng với lãi suất 6,8% /năm. Biết rằng nếu không rút
lãi khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau đúng 2 năm kể từ khi gửi tiền, người đó nhận được số tiền lãi gần nhất
với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó khơng rút tiền và lãi suất
không thay đổi?
<b>A. </b>342187 000 triệu đồng. <b>B. </b>40 080 000 triệu đồng.
<b>C. </b>18 252 000 triệu đồng. <b>D. </b>42187 000 triệu đồng.
<b>Lờigiải</b>
Sau đúng 2 năm kể từ khi gửi tiền, người đó nhận được số tiền lãi là <i>A</i>
<b>Câu 110: Tập nghiệm của bất phương trình 3.9</b><i>x</i><sub></sub>10.3<i>x</i><sub> </sub>3 0<sub>có dạng </sub><sub>S= ;</sub>
<b>A. </b>7. <b>B. </b>43
3 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>
8
3.
<b>Lờigiải</b>
Ta có 3.9 10.3 3 0 1 3 3 1 1
3
<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i><sub> </sub> <i>x</i> <sub> </sub><i><sub>x</sub></i>
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S
suy ra 5<i>b</i>2<i>a</i>7.
<b>Câu 111: Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phịng thí nghiệm được tính theo công thức </b>
<i>s t</i> =<i>s</i> , trong đó <i>s</i>
sau <i>t</i>phút. Biết sau 3phút thì số lượng vi khuẩn A là 625nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc
ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
<b>A. </b>12 phút. <b>B. </b>7phút. <b>C. </b>19 phút. <b>D. </b>48 phút.
<b>Lời giải </b>
Vì sau 3phút thì số lượng vi khuẩn A là 625nghìn con <sub></sub><sub>625.000</sub><sub>=</sub><i><sub>s</sub></i>
Để số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con 107=78125.2<i>t</i> =<i>t</i> 7.
<b>Câu 112: Tính đạo hàm của hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>1 2 <i>x</i><sub>. </sub>
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>2.2</sub>1 2 <i>x</i><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>2</sub>1 2 <i>x</i><sub>ln 2</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>2</sub>2 2 <i>x</i><sub>ln 2</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub>
<b>Lờigiải</b>
Ta có <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>2.2</sub>1 2 <i>x</i><sub>ln 2</sub><sub> </sub><sub>2</sub>2 2 <i>x</i><sub>ln 2</sub><sub>. </sub>
<b>Câu 113: Một người gửi tiết kiệm </b>50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7 % một năm. Biết rằng
nếu khơng rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban
đầu và lãi suất không đổi trong các năm gửi. Sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được số
<b>A. </b>70,128 triệu. <b>B. </b>53,5 triệu. <b>C. </b>20,128 triệu. <b>D. </b>50, 7 triệu.
<b>Lờigiải</b>
Số tiền thu được sau 5 năm là 50. 1 0, 07
8
<sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <sub> là: </sub>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Lờigiải</b>
2
2 5 1 1
2
8
<sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> 2
2
2 5 1 3 <sub>1</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 115: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình </b>log .log .log<sub>3</sub> <sub>9</sub> <sub>27</sub> .log<sub>81</sub> 2
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> bằng
<b>A. </b>82.
9 <b>B. </b>
80
.
9 <b>C. </b>9. <b>D. </b>0.
<b>Lời giải </b>
Điều kiện <i>x</i>0.
Phương trình đã cho tương đương với
3
4
3 3 3 3 3
3
9
log 2
1 1 1 2
log . .log . log . log (log ) 16 <sub>1</sub>
log 2
2 3 4 3
9
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 116: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất </b>0,4% / tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính
lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền ( cả vốn ban đầu và lãi) gần
nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó khơng rút tiền ra và lãi
xuất khơng thay đổi?
<b>A. </b>102.424.000 đồng <b>B. </b>102.423.000 đồng <b>C. </b>102.16.000 đồng <b>D. </b>102.017.000 đồng
<b>Lời giải </b>
Ta có
6
0
0,4
1 100.000.000 1 102.424.128
100
<sub></sub> <sub></sub>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i> <i>A</i> <i>r</i>
.
<b>Câu 117: Tập nghiệm của bất phương trình </b><sub>2</sub>2<i>x</i><sub><</sub><sub>2</sub><i>x</i>+6<sub> là:</sub>
<b>A. </b>
<b>Lời giải: </b>
Đặt <i><sub>t</sub></i><sub>=</sub>2<i>x</i><sub>, </sub>
0
<i>t</i>>
Bất phương trình trở thành: 2
64 0
<i>t</i> - <i>t</i>< < <0 <i>t</i> 64 <0 2<i>x</i><64 <<i>x</i> 6.
<b>Câu 118: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số </b><i>m</i> để phương trình 16<i>x</i> <sub></sub>2.12<i>x</i><sub></sub>(<i><sub>m</sub></i><sub></sub>2).9<i>x</i> <sub></sub>0
có nghiệm dương?
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3
<b>Lời giải </b>
Phương trình 16<i>x</i><sub></sub>2.12<i>x</i><sub></sub>(<i><sub>m</sub></i><sub></sub>2).9<i>x</i> <sub></sub>0<sub> có nghiệm </sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>
2
4 4
2. ( 2) 0
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
có nghiệm <i>x</i>
Đặt 4 ,
<i>x</i>
<i>t</i> <sub> </sub> <i>t</i>
2 <sub>2. (</sub> <sub>2) 0,</sub> <sub>1;</sub>
<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>t</i>
2 <sub>2.</sub> <sub>2</sub> <sub>,</sub> <sub>1;</sub>
<i>t</i> <i>t</i> <i>m t</i>
Phương trình có nghiệm <i>t</i>
<b>Câu 119: Cho phương trình </b>
3 3 3
2log <i>x</i> 1 log 2<i>x</i>1 log <i>x</i>1 . Tổng các nghiệm của phương
trình là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.
<b>Lờigiải</b>
Điều kiện:
2
1 0 <sub>1</sub>
2 1 0 <sub>1</sub>
2
1 0
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
Ta có:
3 3 3
2log <i>x</i> 1 log 2<i>x</i>1 log <i>x</i>1
3 3 3
2 log <i>x</i> 1 2 log 2<i>x</i> 1 2 log <i>x</i> 1
3 3
log <i>x</i> 1 log 2<i>x</i> 1 <i>x</i> 1
3 <sub>1 2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Trường hợp 1: 1
2
<i>x</i> . Ta có: <i><sub>x</sub></i>3<sub> </sub><sub>1 2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> 1 <i>x</i> 2 <i>x</i> 1. So sánh điều kiện nên <i>x</i> 2 <i>x</i> 1.
Trường hợp 2: 1
2
<i>x</i> . Ta có: <i><sub>x</sub></i>3<sub> </sub><sub>1 2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0
1
<i>x</i>
<i>x</i>
. So sánh điều kiện nên <i>x</i>0.
Kết luận: Tổng các nghiệm của phương trình là 0 1 2 3 .
<b>G. ĐẠISỐ12CHƯƠNG3</b>
<b>Câu 120: Cắt một vật thể </b>
<i>x b</i>
<b>A. </b> <i>b</i> 2
<i>V</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<b>A. </b><i><sub>e</sub>x</i> <sub></sub>sin<i><sub>x C</sub></i><sub></sub> <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 1 <sub>sin</sub>
1
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>x C</i>
<i>x</i>
. <b>C. </b> sin
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x C</i> . <b>D. </b>
1
sin
1
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>x C</i>
<i>x</i>
.
<b>Lời giải </b>
Ta có :
<b>Câu 122: Cho hình phẳng </b><i>D</i> giới hạn bởi đồ thị hai hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
và các đường thẳng <i>x a</i> , <i>x b</i> . Diện tích <i>S</i> của hình <i>D</i> được tính theo công thức nào dưới
đây?
<b>A. </b> π
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
1
0
d
3 2
<i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
2
. <b>B. </b>ln 3. <b>C. </b>1ln 3
2 . <b>D. </b>
1<sub>log 3</sub>
2 .
<b>Lờigiải</b>
Ta có
1
0
d
3 2
<i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
0
1
ln 3 2
2 <i>x</i>
1ln 3
2
.
<b>Câu 124: Tìm họ nguyên hàm </b><i>F x</i>
4 3
4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> <i>C</i>. <b>B. </b>
4 2
4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> <i>x C</i>.
<b>C. </b>
2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x C</i>. <b>D. </b><i><sub>F x</sub></i>
<b>Câu 125: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>T</i>
<b>A. </b><i>T</i> 6. <b>B. </b><i>T</i> 2. <b>C. </b><i>T</i> 6. <b>D. </b><i>T</i> 2.
<b>Lờigiải </b>
Ta có:
<i>a</i>
<i>T</i>
<i>f b</i>
<b>A. </b>
d d
<i>d</i>
<i>c</i> <i>d</i>
<i>S</i>
d d
<i>d</i>
<i>c</i> <i>d</i>
<i>S</i>
<b>C. </b>
0
d d
<i>d</i>
<i>c</i> <i>d</i>
<i>S</i>
d d
<i>d</i>
<i>c</i> <i>d</i>
<i>S</i>
Ta có
d
<i>c</i>
<i>S</i>
<i>c</i> <i>d</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy <i>f x</i>
Do đó
0
d d
<i>d</i>
<i>c</i> <i>d</i>
<i>S</i>
<b>Câu 127: Tìm tất cả nguyên hàm </b><i>F x</i>
.
<b>A. </b>
2
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x C</i> . <b>B. </b>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>C. </b><i>F x</i>
2
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x C</i> .
<b>Lờigiải</b>
Ta có 1 <sub>d</sub> 1 2 <sub>ln</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 128: Họ nguyên hàm của hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>1 là
<b>A. </b> 2
2
<i>x</i>
<i>x C</i>
. <b>B. </b>2<i>x</i> 1 <i>C</i>. <b>C. </b><i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>x C</sub></i><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2</sub><i><sub>x C</sub></i><sub></sub> <sub>. </sub>
<b>Lờigiải</b>
<b>Câu 129: Tính sin 3 d</b>
<b>A. </b>cos3<i>x C</i> . <b>B. </b> 1cos 3
3 <i>x C</i>
. <b>C. </b>1cos 3
3 <i>x C</i> . <b>D. </b>cos3<i>x C</i> .
<b>Lờigiải</b>
Áp dụng trực tiếp công thức nguyên hàm cơ bản.
<b>Câu 130: Cho </b>2
0
d 3
<i>f x x</i>
1 d
<i>f x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>4<b>. </b> <b>B. </b>5. <b>C. </b>7. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải. </b>
Ta có2
0 0 0
1 d d d 3 2 5
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x x</i> <i>x</i>
<b>Câu 131: Họ nguyên hàm của hàm số </b> <i><sub>f x</sub></i>
ln 3
<i>x</i>
<i>C</i>
. <b>C. </b>
1
3
1
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b>
Ta có:
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<b>Câu 132: Cho hình phẳng </b>
2
2
1
3 2 d
<i>V</i>
2
2
1
3 2 d
<i>V</i>
<b>C. </b>
2
2
2
1
3 2 d
<i>V</i>
2
1
3 2 d
<i>V</i>
2
<i>F x</i> <i>x C</i>. <b>B. </b><i>F x</i>
<b>C. </b>
<i>F x</i> <i>x C</i>. <b>D. </b><i>F x</i>
<b>Lờigiải</b>
Ta có sin 2 d 1cos 2
2
2
0 3
<i>dx</i>
<i>x</i>
225 <b>B. </b>
5
3 <b>C. </b>
5
ln
3 <b>D. </b>
2
15
<b>Lời giải </b>
2
2
0
0
5
ln 3 ln
3 3
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 135: Họ nguyên hàm của hàm số </b> <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) 3</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub> là </sub>
<b>A. </b><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i><sub>C</sub></i> <b><sub>B. </sub></b> 3
3
<i>x</i>
<i>x C</i>
<b>C. </b>6<i>x C</i> <b>D. </b><i><sub>x</sub></i>3<sub> </sub><i><sub>x C</sub></i>
<b>Lời giải </b>
<b>Câu 136: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> , trục hoành và hai đường thẳng <i>x a x b a b</i> ,
<b>A. </b> 2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 137: Cho tích phân </b>2
1
4<i>x</i> 1 cos<i>x x</i>d <i>c</i>
<i>a b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>
1
3.
Ta có
4 1 cos d 2 sin 1
2 2
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Suy ra <i>a</i>2, <i>b</i>2, <i>c</i>1 nên <i>a b c</i> 1.
<b>Câu 138: Một ô tô đang chạy với tốc độ </b>36 km/h
<b>A. </b>10 m
<b>Lời giải </b>
36 km/h 10 m/s .
Khi xe dừng thì vận tốc bằng 0 5 10 0<i>t</i> <i>t</i> 2 s
d
<i>s</i>
5 10 d<i>t</i> <i>t</i>
2
2
0
5
10 10 m
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 139: Biết </b>
4
2
3
d<i>x</i> <sub>ln 2</sub> <sub>ln 3</sub> <sub>ln 5</sub>
<i>I</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Lời giải </b>
Ta có:
4 4 4 4
2
3 3 3 3
ln 4 ln 3 ln 5 ln 4 4 ln 2 ln 3 ln 5
1 1
<i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Suy ra <i>a</i>4,<i>b c</i> 1 <i>S</i> 2.
<b>Câu 140: Cho </b>
1
0
2 3
d ln 2
2
<i>x</i>
<i>x a</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>A. </b>7. <b>B. </b>7. <b>C. </b>5 . <b>D. </b>5.
<b>Lờigiải</b>
Ta có
1
0
2 3<sub>d</sub>
7 <sub>2 d</sub>
2 <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>a</i>
<i>f x x</i> và
<i>f x x</i> (với <i>a d b</i> )
thì
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x x</i> bằng.
<b>A. </b>3. <b>B. </b>7. <b>C. </b>5
2. <b>D. </b>10.
<b>Lờigiải</b>
<i>f x x</i>
<i>f x x</i>
<i>F d</i> <i>F a</i>
<i>F d</i> <i>F b</i>
<i>a</i>
<b>Câu 142: Một vật thể có đấy là hình trịn giới hạn bởi đường trịn có phương trình </b><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>=</sub><sub>9</sub><sub>.Mỗi thiết </sub>
diện vng góc với trục Ox là một hình vng.Thể tích của vật thể là?
<b>A. </b>36<i>p</i>. <b>B. </b>144. <b>C. </b>144<i>p</i> <b>D. </b>36.
<b>Lờigiải</b>
Ta có cạnh của hình vng là: <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <sub>9</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>S x</sub></i>
3
3 3
2 3
3 3 3
1
9 9 36
3
<i>V</i> <i>S x dx</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 143: Một vật thể nằm giữa hai mặt phẳng có phương trình </b><i>x</i>=0và <i>x</i>=2. Biết rằng thiết diện của vật
thể bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục Ox tại điểm có hồnh độ <i>x</i>Ỵ[0;2] là một phần tưi
hình trịn có bán kính <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>.Thể tích của vật thể là? </sub>
<b>A. </b>32<i>p</i>. <b>B. </b>64<i>p</i>. <b>C. </b>16
5
<i>p</i> <b><sub>D. </sub></b>
8<i>p</i>.
<b>Lờigiải</b>
Ta có:
4 2
<i>S x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Suy ra thể tích vật thể là:
2 2
2
4 5
0
0 0
16
2 10 5
<i>V</i>
<b>H. ĐẠISỐ12CHƯƠNG4</b>
<b>Câu 144: Cho hai số phức </b> <i>z</i> 3 5<i>i</i> và <i>w</i> 1 2<i>i</i>. Điểm biểu diễn số phức <i>z</i> <i>z w z</i>. trong mặt
phẳng <i>Oxy</i> có tọa độ là
<b>A. </b>
Ta có <i>z</i> <i>z w z</i>. 3 5<i>i</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>15. <b>C. </b>3<i>i</i>. <b>D. </b>3.
<b>Câu 146: Trong mặt phẳng toạn độ, điểm </b><i>M</i>
<b>Lờigiải</b>
Điểm <i>M</i>
<b>Câu 147: Tìm các số thực ,</b><i>x y</i> thỏa mãn 2<i>x</i> 1 1 2
5
<i>x</i> <i>y</i> . <b>B. </b> 3; 3
5
<i>x</i> <i>y</i> . <b>C. </b> 3; 1
<i>x</i> <i>y</i> . <b>D. </b> 1; 1
5
<i>x</i> <i>y</i> .
<b>Lờigiải </b>
2<i>x</i> 1 1 2<i>y i</i> 2 <i>x</i> 3<i>y</i>2 2 1 2
1 2 3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1
1
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
<b>Câu 148: Cho số phức </b><i>z</i> 1 4<i>i</i>. Tìm phần thực của số phức <i>z</i>.
<b>A. </b>1. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>4.
<b>Câu 149: Cho hai số phức </b><i>z</i><sub>1</sub> 2 2<i>i</i>, <i>z</i><sub>2</sub> 3 3<i>i</i>. Khi đó số phức <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> là
<b>A. </b> 5 5<i>i</i>. <b>B. </b>5<i>i</i>. <b>C. </b>5 5 <i>i</i>. <b>D. </b> 1 <i>i</i>.
<b>Lờigiải</b>
Ta có <i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub>
<b>Câu 150: Điểm </b><i>M</i> trong hình vẽ bên biểu diễn số phức <i>z</i>. Số phức <i>z</i> bằng
<b>A. </b>2 3 <i>i</i>. <b>B. </b>2 3 <i>i</i>. <b>C. </b>3 2 <i>i</i>. <b>D. </b>3 2 <i>i</i>.
<b>Lờigiải </b>
Ta có <i>M</i>
<b>Câu 151: Cho số phức </b><i>z a bi</i> , với ,<i>a b</i>. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
<b>A. </b><i>z z</i> 2<i>bi</i>. <b>B. </b><i>z z</i> 2<i>a</i>. <b>C. </b><i><sub>z z a</sub></i><sub>.</sub> <sub></sub> 2<sub></sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> <i><sub>z</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>z</sub></i>2<sub>. </sub>
<b>Câu 152: Tìm tọa độ của điểm biểu diễn hình học của số phức </b><i>z</i> 8 9<i>i</i>.
<b>A. </b>
<b>A. </b><i>z</i> 2 <i>i</i> <b>B. </b><i>z</i> 1 2<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i> 2 <i>i</i> <b>D. </b><i>z</i> 1 2<i>i</i>
<b>Lời giải </b>
Theo hình vẽ <i>M</i>
<b>Câu 154: Gọi </b><i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>z</sub></i><sub> </sub><sub>7 0</sub><sub>. Tính giá trị của biểu thức </sub>
1 2
<i>P</i> <i>z</i> <i>z</i> :
<b>A. </b><i>P</i>2 3. <b>B. </b><i>P</i>14. <b>C. </b><i>P</i>7. <b>D. </b><i>P</i> 14.
<b>Lờigiải</b>
Ta có: <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>z</sub></i><sub> </sub><sub>7 0</sub>
3 47
4 4
3 47
4 4
<i>x</i> <i>i</i>
<i>x</i> <i>i</i>
<i>P</i> <i>z</i>1 <i>z</i>2 14.
3
2 <i>x</i>
<i>M</i>
<i>y</i>
<b>Câu 155: Gọi </b><i>z</i><sub>1</sub> và <i>z</i><sub>2</sub> 4 2<i>i</i> là hai nghiệm của phương trình <i><sub>az</sub></i>2<sub></sub><i><sub>bz c</sub></i><sub> </sub><sub>0</sub><sub> ( , ,</sub><i><sub>a b c</sub></i><sub></sub><sub></sub><sub>, </sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>). Tính </sub>
1 3 2
<i>T</i> <i>z</i> <i>z</i> .
<b>A. </b><i>T</i> 6. <b>B. </b><i>T</i> 4 5. <b>C. </b><i>T</i> 2 5. <b>D. </b><i>T</i> 8 5.
<b>Lờigiải</b>
Phương trình bậc hai với hệ số thực có hai nghiệm phức là hai số phức liên hợp.
Do đó <i>z</i>1 4 2<i>i</i>. Khi đó <i>z</i>1 <i>z</i>2 2 5 <i>T</i> <i>z</i>1 3 <i>z</i>2 8 5.
<b>Câu 156: Trong mặt phẳng tọa độ</b><i>Oxy</i>, Gọi <i>A</i>, <i>B</i>,<i>C</i> lần lượt là các điểm biểu diễn số phức 1 2<i>i</i>,
4 4 <i>i</i>, 3<i>i</i>. Số phức biểu diễn trọng tâm tam giác <i>ABC</i> là
<b>A. </b> 1 3<i>i</i>. <b>B. </b>1 3 <i>i</i>. <b>C. </b> 3 9<i>i</i>. <b>D. </b>3 9 <i>i</i>.
<b>Lờigiải</b>
Ta có <i>A</i>
<b>Câu 157: Gọi </b><i>z</i><sub>1</sub>, <i>z</i><sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình <i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub> </sub><sub>2 0</sub><sub>. Giá trị của biểu thức </sub> 2 2
1 2
<i>z</i> <i>z</i>
bằng
<b>A. </b>8. <b>B. </b>0. <b>C. </b>4. <b>D. </b>8<i>i</i>.
<b>Lời giải. </b>
Ta có : <i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub> </sub><sub>2 0</sub> 1
2
1
1
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<sub> </sub>
.Vậy
2 2
1 2 4
<i>z</i> <i>z</i> .
<b>Câu 158: Gọi </b> <i>z</i><sub>1</sub>và <i>z</i><sub>2</sub>là hai nghiệm phức của phương trình <sub>4</sub><i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>z</sub></i><sub> </sub><sub>3 0</sub><sub>. Giá trị của biểu thức </sub>
1 2
<i>z</i> <i>z</i> bằng:
<b>A. </b>3 2 <b>B. </b>2 3 <b>C. </b>3 <b>D. </b> 3
<b>Lời giải </b>
Xét phương trình <sub>4</sub><i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>z</sub></i><sub> </sub><sub>3 0</sub><sub> ta có hai nghiệm là: </sub> 1
2
1 2
2 2
1 2
2 2
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
1 2
3
2
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i>1 <i>z</i>2 3
<b>Câu 159: Cho hai số phức </b><i>z</i><sub>1</sub> 1 2 ;<i>i z</i><sub>2</sub> 2 3 .<i>i</i> Tìm số phức <i>w z</i> <sub>1</sub> 2<i>z</i><sub>2</sub>.
<b>A. </b><i>w</i> 3 8<i>i</i> <b>B. </b><i>w</i> 5 <i>i</i> <b>C. </b><i>w</i> 3 8<i>i</i> <b>D. </b><i>w</i> 3 <i>i</i>
<b>Lờigiải</b>
Ta có:<i>w z</i> <sub>1</sub> 2<i>z</i><sub>2</sub> 1 2<i>i</i> 2 2 3
<b>Câu 160: Tổng phần thực và phần ảo của số phức </b><i>z</i> thoả mãn <i>iz</i>
<b>A. </b>2 <b>B. </b>2 <b>C. </b>6 <b>D. </b>6
<b>Lờigiải </b>
Đặt <i>z a bi</i> <b>,</b><i>a b R</i>, <i>z</i> <i>a bi</i>
Ta có <i>iz</i>
2 0 4 6
2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy tổng phần thực và phần ảo số phức đã cho bằng 6<b>.</b>
<b>Câu 161: Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn: <i>z</i>
<b>A. </b> <i>z</i> 5 <b>B. </b> <i>z</i> 4 <b>C. </b> <i>z</i> 2 5 <b>D. </b> <i>z</i> 2 3
<b>Lờigiải </b>
Gọi <i>z x yi</i> , ,<i>x y</i>. Theo đề ra ta có:
2 2 15
<i>x</i> <i>y yi</i> <i>xi xi y</i> <i>i</i>
<i>x</i> 3<i>y</i>
3 15
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<sub> </sub>
3
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<i>z</i> 3 4<i>i</i> <i>z</i> 5.
<b>Câu 162: Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>-2<i>z</i>= - + +7 3<i>i</i> <i>z</i>. Tính <i>z</i> ?
<b>A. </b>3 <b>B. </b>13
4 <b>C. </b>
25
4 <b>D. </b>5
<b>Lờigiải </b>
Giả sử <i>z</i>= +<i>x</i> <i>yi x y</i>
2 2
2 7 3 2 2 7 3
<i>z</i>- <i>z</i>= - + + <i>i</i> <i>z</i> <i>x</i> +<i>y</i> - <i>x</i>+ <i>yi</i>= - + +<i>x</i> <i>y</i>+ <i>i</i>
2 2 <sub>2</sub> <sub>7</sub> <sub>4</sub>
3
2 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
ìï <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>= - +</sub> <sub>ì =</sub><sub>ï</sub>
ïï ï
í<sub>ï</sub> í
ï =
= + ïỵ
ïïỵ
Vậy <i>z</i> =5.
<b>Câu 163: Gọi </b> <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình <sub>z</sub>2<sub> </sub><i><sub>z</sub></i> <sub>2 0</sub><sub>. Tìm phần ảo của số phức </sub>
1 2
<i>w</i><sub></sub> <i>i z</i> <i>i z</i> <sub></sub> .
<b>A. </b><sub>2</sub>1009<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub></sub><sub>2</sub>1009<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2</sub>1008<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub></sub><sub>2</sub>1008<sub>. </sub>
<b>Lờigiải</b>
Theo định lí Viet ta có: <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub>1; <i>z z</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub>2.
1 2 1 1 2 1 2
<i>w</i><sub></sub> <i>i z</i> <i>i z</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>i z</i> <i>z</i> <i>z z</i> <sub></sub>
<sub>.</sub>
1<i>i</i> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 164: Cho số phức </b><i>z a bi a b</i>
<b>A. </b><i>P</i> 1 <b>B. </b><i>P</i> 5 <b>C. </b><i>P</i>3 <b>D. </b><i>P</i>7
<b>Lời giải </b>
Ta có: <i>z</i> 2 <i>i z</i>
2 2
2 2 2 2
2 2
2 0 1
2 1 0
1 0 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b i</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub> </sub>
2
2 2
2 2 2
2 1 0 2 2 2 1
2
2 2
3
4 4 2 2 1 2 3 0
1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>tm</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>tm</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Với <i>a</i> 3 <i>b</i> 4; <i>a</i> 1 <i>b</i> 0.
Vì 1 3 4 3 3 4 7
4
<i>a</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>P a b</i>
<i>b</i>
<sub> </sub>
.
<b>K. HÌNH HỌC 12 CHƯƠNG 1 </b>
<b>Câu 165: Nếu có một khối chóp có thể tích và diện tích mặt đáy lần lượt bằng </b><i><sub>a</sub></i>3<sub> và </sub><i><sub>a</sub></i>2<sub> thì chiều cao của </sub>
nó bằng
<b>A. </b>3<i>a</i>. <b>B. </b>
3
<i>a</i><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>a</sub></i><sub>. </sub>
<b>Lời giải </b>
Ta có : 1
3
<i>V</i> <i>Bh</i> <i>h</i> 3<i>V</i> 3<i>a</i><sub>2</sub>3 3<i>a</i>
<i>B</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 166: Thể tích </b><i>V</i> của khối lăng trụ có chiều cao bằng <i>h</i> và diện tích đáy bằng <i>B</i> được tính theo cơng
thức nào dưới đây?
<b>A. </b> 1
3
<i>V</i> <i>Bh</i>. <b>B. </b><i>V</i>3<i>Bh</i>. <b>C. </b><i>V</i><i>Bh</i>. <b>D. </b> 1
2
<i>V</i> <i>Bh</i>.
<b>Câu 167: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 10 cm là </b>
<b>A. </b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>1000 cm</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>500 cm</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b> 1000<sub>cm</sub>3
3
<i>V</i> . <b>D. </b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>100 cm</sub>3<sub>. </sub>
<b>Lờigiải </b>
Ta có thể tích khối lập phương có cạnh bằng 10 cm là <i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>10</sub>3<sub></sub><sub>1000 cm</sub>3<sub>. </sub>
<b>Câu 168: Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng </b><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>, chiều cao bằng </sub><i><sub>a</sub></i><sub> có thể tích bằng</sub>
<b>A. </b><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>3 3
2<i>a</i> . <b>C. </b>
3
1
2<i>a</i> . <b>D. </b>
3
<i>a</i> .
<b>Lờigiải </b>
Thể tích khối lăng trụ <i><sub>V</sub></i> <sub> </sub><i><sub>B h</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub>
<b>Câu 169: Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai? </b>
<b>A. </b>Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh <b>A. </b>Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
<b>C. </b>Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt <b>D. </b>Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
<b>Câu 170: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? </b>
<b>A. </b>10 <b>B. </b>8 <b>C. </b>12 <b>D. </b>20
<b>Lờigiải </b>
<b>Câu 171: Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau đây, hình nào có số mặt nhiều nhất? </b>
<b>A. </b>Loại
Loại
<b>A. </b>4 cạnh <b>B. </b>3 cạnh <b>C. </b>5 cạnh <b>D. </b>6 cạnh
<b>Lờigiải </b>
Hình tứ diện có 6 cạnh.
<b>Câu 173: đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt? </b>
<b>A. </b>6 <b>B. </b>10 <b>C. </b>12 <b>D. </b>11
<b>Lờigiải </b>
Đếm đáy hình chóp có 5 mặt và 5 mặt của lăng trụ và 1 mặt đáy. Vậy có 11 mặt.
<b>Câu 174: Hình đa diện nào dưới đây khơng có tâm đối xứng? </b>
<b>A. </b>Tứ diện đều. <b>B. </b>Bát diện đều. <b>C. </b>Hình lập phương. <b>D. </b>Lăng trụ lục giác đều.
<b>Lờigiải </b>
Dễ dàng thấy hình bát diện đều, hình lập phương và hình lăng trục lục giác đều có tâm đối xứng. Cịn tứ
<b>Câu 175: Mặt phẳng </b>
<b>C. </b>Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
<b>D. </b>Hai khối chóp tứ giác.
<b>Lờigiải </b>
Mặt phẳng
Chóp tam giác: <i>A A B C</i>. và chóp tứ giác: <i>A BB C C</i>. .
<b>Câu 176: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng</b>?
<b>A. </b>1 mặt phẳng <b>B. </b>2 mặt phẳng <b>C. </b>3 mặt phẳng <b>D. </b>4 mặt phẳng
<b>Lờigiải </b>
Hình lăng trụ tam giác đều có 3 mặt phẳng đối xứng là 3 mặt phẳng trung trực của 3 cạnh đáy và một mặt
phẳng đối xứng là mặt phẳng trung trực của cạnh bên.
<b>Câu 177: Hình hộp chữ nhật </b><i>ABCD A B C D</i>. có các kích thước là <i>AB x</i> , <i>BC</i>2<i>x</i> và <i>CC</i> 3<i>x</i>. Tính
thể tích của hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. .
<b>A. </b><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>x</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>. </sub>
<b>Lờigiải</b>
Dễ thấy ba kích thước <i>AB</i>, <i>BC</i> và <i>CC</i> chính là chiều rộng, chiều dài và chiều cao của hình hộp chữ
nhật. Do đó, thể tích bằng <i><sub>V</sub></i> <sub></sub><i><sub>x x x</sub></i><sub>.2 .3</sub> <sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>. </sub>
<b>Câu 178: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng </b><i>h</i> và diện tích đáy bằng <i>B</i> là:
<b>A. V</b> 1<i>Bh</i>
3 <b>B. V</b> <i>Bh</i>
1
6 <b>C. V</b> <i>Bh</i> <b>D. V</b> <i>Bh</i>
1
2
<b>Lời giải </b>
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng <i>h</i> và diện tích đáy bằng <i>B</i> là: <i>V</i> 1<i>Bh</i>
3
<b>Câu 179: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy
và <i>SA a</i> <sub>. Tính theo </sub><i>a</i><sub> thể tích </sub><i>V</i> <sub> của khối chóp </sub><i>S ABCD</i>. <sub>. </sub>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>D</i> <i><sub>C</sub></i>
<b>A. </b> 3
6
<i>V</i> <b>B. </b><i><sub>V</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>3 <b><sub>C. </sub></b> 3
2
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D. </b> 3
3
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Lờigiải </b>
Diện tích đáy hành chóp là <i><sub>S</sub></i> <sub></sub><i><sub>a</sub></i>2
, đường cao hình chóp là <i>h a</i> <sub>, thể tích khối chóp </sub> 1 1 3
3 3
<i>V</i> <i>Sh</i> <i>a</i>
<b>Câu 180: Cho hình chóp tứ giác .</b><i>S ABCD</i> có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
đáy và <i>SA</i>2<i>a</i>. Thể tích khối chóp .<i>S ABCD</i> bằng
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
4
3
<i>a</i>
<b>D. </b><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3
<b>Lờigiải </b>
Thể tích khối chóp .<i>S ABCD</i>:
3
2
.
1 1 2
. 2
3 3 3
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SA</i> <i>a a</i>
<b>Câu 181: Thể tích </b><i>V</i> của khối chóp có diện đáy bằng <i>S</i> và chiều cao bằng <i>h </i>là ?
<b>A. </b><i>V</i>3<i>Sh</i> <b>B. </b> 1
2
<i>V</i> <i>Sh</i> <b>C. </b><i>V</i> <i>Sh</i> <b>D. </b> 1
3
<i>V</i> <i>Sh</i>
<b>Lờigiải </b>
Ta có 1
3
<i>V</i> <i>Sh</i>.
<b>Câu 182: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng </b><i>a</i>, chiều cao bằng 3<i>a</i>.
<b>A. </b>
3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
<b>B. </b>
3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
<b>D. </b><i><sub>a</sub></i>3
<b>Lờigiải </b>
2 3
1 1
. .3
3 <i>đáy</i> 3
<i>V</i> <i>S</i> <i>h</i> <i>a</i> <i>a a</i> .
<b>Câu 183: Khối lăng trụ có đáy là hình vng cạnh ,</b><i>a</i> đường cao bằng <i>a</i> 3 có thể tích bằng
<b>A. </b><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub> <b><sub>B. </sub></b> 3 3
3
<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub> <b><sub>D. </sub></b> 3 3
6
<i>a</i>
<b>Lờigiải </b>
Diện tích đáy: <i><sub>a</sub></i>2<sub>. Thể tích lăng trụ: </sub><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><i><sub>a a</sub></i>2<sub>.</sub> <sub>3</sub> <sub></sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3.</sub>
<b>Câu 184: Thể tích khối hộp chữ nhật có </b>3 kích thước bằng <i>a b c</i>, , là:
<b>A. </b>2<i>abc</i> <b>B. </b>1
6<i>abc</i> <b>C. </b><i>abc</i> <b>D. </b>
1
3<i>abc</i>
<b>Lờigiải </b>
<b>Câu 185: Tính thể tích </b><i>V</i>của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vng cạnh bằng 6và đường cao bằng 5.
<b>A. </b><i>V</i>60 <b>B. </b><i>V</i>180 <b>C. </b><i>V</i>50 <b>D. </b><i>V</i>150
<b>Lờigiải </b>
Thể tích của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vng cạnh bằng6và đường cao bằng 5 là
. 6.6.5 180
<i>V</i> <i>S h</i> .
<b>Câu 186: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng </b><i>a</i>.
3 <sub>3</sub>
6
<i>a</i>
<i>V</i> <b>B. </b>
3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C. </b>
3 <sub>3</sub>
2
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D. </b>
3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
<i>V</i>
3
2 <sub>3</sub> . 3
4
<i>h a</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>h S</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 187: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật. Cạnh <i>SA</i> vng góc với đáy. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>
<b>Lờigiải </b>
Ta có
<b>Câu 188: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh </b><i>a</i> là:
<b>A. </b>
3
6
12
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
3
12
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
2
12
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
2
24
<i>a</i>
Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>CD</i>. <i>H</i> là trọng tâm <i>BCD</i>
2
2 2 2
3 6
3 3 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>BH</i> <i>AH</i> <i>AB</i> <i>AH</i> <i>a</i>
2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>6</sub> 2 <sub>3</sub> 3 <sub>2</sub>
. . .
4 3 3 3 4 12
<i>ABC</i> <i>ABCD</i> <i>ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>V</i> <i>AH S</i> <i>a</i>
<b>Câu 189: Cho khối chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy
và <i>SA</i>2<i>a</i>. Tính thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. .
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<b>A. </b>
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
<b>B. </b>
3 <sub>3</sub>
2
<i>a</i>
<b>C. </b>
3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
<b>D. </b>
3 <sub>3</sub>
6
Diện tích tam giác đều cạnh bằng <i>a</i> là:
2 <sub>3</sub>
4
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
Mà <i>SA</i>
3 <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SA</i>
2 3
1 3 3
.2 .
3 4 6
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> .
<b>Câu 190: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy,
đường thẳng <i>SC</i> tạo với đáy một góc bằng 60. Thể tích của khối chóp <i>S ABC</i>. bằng
<b>A. </b> 3
8
<i>a</i>
. <b>B. </b> 3
4
<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>3 3
4
<i>a</i>
.
<b>Lờigiải </b>
Diện tích <i>ABC</i> là
2 <sub>3</sub>
4
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>SA</i> <i>ABC</i> nên <i>AC</i> là hình chiếu của <i>SC</i> lên
.
<i>SAC</i>
vng tại <i>A</i> có <i>SCA</i> 60 , ta có <i>SA AC</i> .tan<i>SCA a</i> 3.
Thể tích khối chóp là
2 3
1 1 3
. . . . 3
3 <i>ABC</i> 3 4 4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SA</i> <i>a</i> .
<b>Câu 191: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>.
bằng <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. Biết diện tích của tam giác </sub><i><sub>SAD</sub></i><sub> bằng </sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. Tính khoảng cách </sub><i><sub>h</sub></i><sub> từ </sub><i><sub>B</sub></i><sub> đến mặt </sub>
phẳng
<b>A. </b><i>h a</i> . <b>B. </b> 9
4
<i>a</i>
<i>h</i> . <b>C. </b> 3
2
<i>a</i>
<i>h</i> . <b>D. </b> 4
9
<i>a</i>
<i>h</i> .
<b>Lờigiải</b>
Ta có <sub>.</sub> 1 <sub>.</sub>
2
<i>V</i> <i>V</i> 1 .
3<i>h SSAD</i>
3 .
2
<i>S ABCD</i>
<i>SAD</i>
<i>V</i>
<i>h</i>
<i>S</i>
3.3 3<sub>2</sub> 9
2.2 4
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
.
<b>L. HÌNH HỌC 12 CHƯƠNG 2</b>
<b>Câu 192: Khối cầu bán kính </b><i>R</i>2<i>a</i> có thể tích là:
3
32
3
<i>a</i>
. <b>B. </b><sub>6</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>8 3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b><sub>16</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub>
<b>Lờigiải </b>
Ta có thể tích khối cầu là 4 <sub>.</sub> 3
3
<i>S</i> <i>R</i> 4 <sub>.8</sub> 3
3 <i>a</i>
32 3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 193: Thể tích </b><i>V</i> của khối trụ có bán kính đáy <i>R</i> và độ dài đường sinh <i>l</i> được tính theo cơng thức
nào dưới đây?
<b>A. </b> 1 2
3
<i>V</i> <i>R l</i>. <b>B. </b> 4 2
3
<i>V</i> <i>R l</i>. <b>C. </b> 4 3
3
<i>V</i> <i>R l</i>. <b>D. </b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub></sub><i><sub>R l</sub></i>2 <sub>. </sub>
<b>Câu 194: Cho hình nón có diện tích xung quanh là </b><i>S<sub>xq</sub></i> và bán kính đáy là <i>r</i>. Cơng thức nào dưới đây
dùng để tính đường sinh <i>l</i> của hình nón đã cho.
<b>A. </b>
2π
<i>xq</i>
<i>S</i>
<i>l</i>
<i>r</i>
. <b>B. </b> 2
π
<i>xq</i>
<i>S</i>
<i>l</i>
<i>r</i>
. <b>C. </b><i>l</i>2π<i>S r<sub>xq</sub></i> . <b>D. </b>
π
<i>xq</i>
<i>S</i>
<i>l</i>
<i>r</i>
.
<b>Lờigiải</b>
Ta có <i>Sxq</i> π<i>rl</i> <sub>π</sub>
<i>xq</i>
<i>S</i>
<i>l</i>
<i>r</i>
.
<b>Câu 195: Cơng thức tính thể tích khối cầu bán kính </b><i>R</i> là
<b>A. </b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>4</sub><sub></sub><i><sub>R</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 4 3
3
<i>V</i> <i>R</i> . <b>C. </b> 1 3
3
<i>V</i> <i>R</i> . <b>D. </b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub></sub><i><sub>R</sub></i>3<sub>. </sub>
<b>Lờigiải</b>
<b>Câu 196: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy </b><i>R</i>3 và đường sinh <i>l</i>6 bằng
<b>A. </b>54
<b>Lời giải </b>
Ta có: <i>S<sub>xq</sub></i> 2
<b>Câu 197: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng </b><sub>3</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>và có bán kính đáy bằng </sub>
<i>a</i>. Độ dài đường
sinh của hình nón đã cho bằng:
<b>A. </b>2 2<i>a</i> <b>B. </b>3<i>a</i> <b>C. </b>2<i>a</i> <b>D. </b>3
2
<i>a</i>
<b>Lời giải </b>
Diện tích xung quanh hình nón: <i>S<sub>xq</sub></i> <i>rl</i> với <i><sub>r a</sub></i><sub> </sub><sub></sub><sub>. .</sub><i><sub>a l</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>l</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i><sub>. </sub>
<b>Câu 198: Xét hình trụ </b>
<b>A. </b>4
3. <b>B. </b>
1
2. <b>C. </b>
2
3. <b>D. </b>
3
4.
<b>Lờigiải </b>
Diện tích xung quanh hình trụ là <i>S</i>12 . . <i>R h</i>
2
2
2 3
<i>R</i>
2
3
<i>R</i>
.
Diện tích xung quanh hình nón là <i>S</i><sub>2</sub>. .<i>R l</i> <sub></sub>
<i>R</i> <i>R</i>
2 2
3
<i>R</i>
.
2
1
2
<i>S</i>
<i>S</i> .
<b>Câu 199: Một khối trụ có hai đáy hình trịn </b>
<b>A. </b><i>V</i>1458. <b>B. </b><i>V</i>486. <b>C. </b>486
<b>Lờigiải</b>
Ta có 18, 18 9
2
<i>h</i> <i>r</i> suy ra <i><sub>V</sub></i> <sub></sub><i><sub>S h</sub></i><sub>.</sub> <sub></sub><sub></sub><sub>. .</sub><i><sub>r h</sub></i>2 <sub></sub><sub></sub><sub>.9 .18 1458</sub>2 <sub></sub> <sub></sub><sub>. </sub>
<b>Câu 200: Người ta cắt hết một miếng tơn hình trịn ra làm 3 miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó quấn và </b>
gị 3 miếng tơn để được 3 hình nón. Tính góc ở đỉnh của hình nón.
<b>A. </b>2 <sub></sub>60<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2</sub> <sub>2 arcsin</sub>1
2
. <b>C. </b>2 2 arcsin1
3
. <b>D. </b>2 <sub></sub>120<sub>. </sub>
<b>Lờigiải</b>
Chu vi đường trịn lớn: 2<i>R</i>.
Chu vi hình nón:1.2
3 <i>R</i> nên bán kính của hình nón là: 3
<i>R</i><sub>. </sub>
sin <i>r</i>
<i>l</i>
3
<i>R</i>
<i>R</i>
1
3
nên arcsin1
3
2 2 arcsin1
3
.
<b>M. HÌNH HỌC 12 CHƯƠNG 3</b>
<b>Câu 201: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<i>c</i>
<i>b</i> <i>C</i>
<b>A. </b> 1 4 1
1 2 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i> <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 1 2 3
1 2 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
.
<b>C. </b> 2 4 1
1 2 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
. <b>D. </b>
1 2 3
1 2 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
.
<b>Lờigiải</b>
Ta có <i>AB</i> qua <i>A</i>
1 2 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
.
<b>Câu 202: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<i>MB</i> <i>MA</i>
.
<b>A. </b> 1 3 5; ;
2 2 2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
. <b>B. </b><i>M</i>
<b>Lờigiải</b>
Gọi <i>M x y z</i>
2 2 1
1 2 2
2 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub>
4
3
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
<i>M</i>
.
<b>Câu 203: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>n</i>
Ta có <i>AB</i>
có một vectơ pháp tuyến là <i>n</i>
<b>Câu 204: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>M</i>
<b>A. </b> 1
2 1 2
<i>x</i> <sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>
. <b>B. </b> 2 1 2 0
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub> </sub><i>z</i>
. <b>C. </b> 2 1 2 0
<i>x</i> <sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>
. <b>D. </b> 2 1 2 1
<i>x</i> <sub> </sub><i>y</i> <i>z</i> <sub></sub>
.
<b>Lờigiải </b>
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn: 1
2 1 2
<i>x</i> <sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 205: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng:
3 1 4
:
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
.
<b>A. </b><i>b</i>
Ta viết lại phương trình đường thẳng : 3 1 4
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
nên <i>d</i> nhận vec tơ <i>a</i>
<b>Câu 206: Trong không gian cho </b><i>Oxyz</i>, mặt cầu
<b>A. </b><i>I</i>
Ta có tâm <i>I</i>
<b>Câu 207: Trong khơng gian </b><i>Oxyz</i> cho hình hộp chữ nhật <i>OABC EFGH</i>. có các cạnh <i>OA</i>5, <i>OC</i>8,
7
<i>OE</i> (xem hình vẽ). Hãy tìm tọa độ điểm <i>H</i>.
<b>A. </b><i>H</i>
<b>Lờigiải </b>
Ta có <i>H</i>
<b>Câu 208: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, mặt phẳng
<b>A. </b> 6<i>x</i> 3<i>y</i>2<i>z</i>0. <b>B. </b>6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i>0. <b>C. </b> 6<i>x</i> 3<i>y</i>2<i>z</i>0. <b>D. </b>6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i>0.
<b>Lờigiải </b>
Phương trình của
<b>Câu 209: Trong không gian </b> <i>Oxyz</i> cho đường thẳng
5 1 6
3 4 2
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
. Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng
<b>A. </b><i>u</i>
<b>A. </b><i>n</i><sub>1</sub>
<b>đúng. </b>
<i>O</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>H</i>
<i>G</i>
<i>F</i>
<i>E</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
5
<b>A. </b>Hai vectơ <i>a</i> và <i>c</i>cùng phương. <b>B. </b>Hai vectơ <i>a</i> và <i>b</i>cùng phương.
<b>C. </b>Hai vectơ <i>b</i> và <i>c</i>không cùng phương. <b>D. </b><i>a c</i> . 1.
<b>Lờigiải</b>
Ta có <sub></sub><i>b c</i>;<sub></sub>
2 3
: 5
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
có một vectơ chỉ phương là
<b>A. </b><i>u</i><sub>1</sub>
Đường thẳng <i>d</i>có một vectơ chỉ phương là <i>u</i><sub>1</sub>
<b>Câu 213: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 5 . <b>B. </b>3. <b>C. </b>9. <b>D. </b> 29 .
<b>Lờigiải </b>
Ta có <i>AB</i>
<b>Câu 214: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, phương trình đường thẳng đi qua điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 2 1 6
1 2 3
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
. <b>B. </b>
2 1 6
1 2 3
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
.
<b>C. </b> 1 2 3
2 1 6
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
. <b>D. </b>
1 2 3
2 1 6
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
.
<b>Lờigiải </b>
Ta có phương trình chính tắc đường thẳng đi qua <i>A</i>
1 2 3
2 1 6
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
.
<b>Câu 215: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>Lờigiải </b>
<b>Câu 216: Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>, tâm <i>I</i> của mặt cầu
<b>A. </b><i>I</i>
<b>Lờigiải </b>
Toạ độ tâm <i>I</i> của mặt cầu
<b>Câu 217: Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>, hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i>
<b>Lờigiải </b>
Hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i>
<b>Câu 218: Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>, cho <i>a</i>
<b>A. </b>
<b>Lờigiải </b>
<b>Câu 219: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>,cho đường thẳng : 2 1 .
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> - = - =
- Đường thẳng <i>d</i> có một vectơ
chỉ phương là
<b>A. </b><i>u</i>1= -
<b>B. </b><i>u</i>2=
<b>C. </b><i>u</i>3=
<b>D. </b><i>u</i>4= -
<b>Câu 220: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Lờigiải </b>
Khi chiếu vng góc một điểm trong không gian lên mặt phẳng
<b>Câu 221: Trong không gian </b> <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1 2
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>3. <b>B. </b>21. <b>C. </b>5. <b>D. </b>1.
<b>Lờigiải</b>
Phương trình tham số của : 1 2
2 3
<i>x t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
.
<i>M d</i> <i>M</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> .
2 2
2 1 2 2 2 3 3
, 2 2
1 2 2
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>d M P</i>
5
2
3
<i>t</i>
5 6
5 6
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
11
1
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
.
Vì <i>M</i> có hồnh độ âm nên chọn <i>t</i> 1. Khi đó tung độ của <i>M</i> bằng 3.
<b>Câu 222: Trong khơng gian </b><i>Oxyz</i>, viết phương trình mặt phẳng
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
và 2
1 2
:
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
.
Vectơ chỉ phương của <i>d</i>1 là <i>u</i>1
, vectơ chỉ phương của <i>d</i>2 là <i>u</i>2
.
1, 2 0;1; 1
<i>u u</i>
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
<i>d d</i> <i>P</i> <i>d d</i> <i>P</i> <i>d A P</i>
2 2
<i>d</i> <i>d</i>
1
2
<i>d</i>
.
Do đó
2
<i>P y z</i> 2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0.
<b>Câu 223: Trong không gian </b> <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>
2 12 0
<i>x</i> <i>y z</i> . Tìm tọa độ điểm <i>H</i> là hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i> trên mặt phẳng
<b>A. </b><i>H</i>
<b>Lờigiải </b>
Đường thẳng <i>MH</i> đi qua <i>M</i>
là:
1
2 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
.
Ta có <i>H</i> <i>MH</i>
<b>Câu 224: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm <i>I</i>
<b>A. </b>
<b>Lờigiải </b>
Ta có:
3
<i>d I P</i> <i>R</i>.
Phương trình mặt cầu cần tìm là:
<b>Câu 225: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho bốn điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>m</i>6. <b>B. </b><i>m</i>6. <b>C. </b><i>m</i>6. <b>D. </b><i>m</i>6.
<b>Lờigiải</b>
Ta có <i>AB</i>
2 6 4<i>m</i> 16 0
<b>Câu 226: Trong không gian </b> <i>Oxyz</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có diện tích bằng 6 nằm trên mặt phẳng
<b>A. </b><i>V</i> 2 6. <b>B. </b> 2 6
3
<i>V</i> . <b>C. </b><i>V</i> 6. <b>D. </b><i>V</i> 4 6.
<b>Lờigiải </b>
Chiều cao của khối chóp là <i>h d S P</i>
2 2
1 2.2 1 2
1 2 1
6
3
.
Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. là 1 .
3 <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>h</i>
2 6
3
.
<b>Câu 227: Trong không gian </b><i>Oxyz</i> cho điểm <i>B</i>
<b>A. </b>2 21
7 . <b>B. </b>
6 13
13 . <b>C. </b>
10 13
13 . <b>D. </b>
10 21
21 .
<b>Lờigiải </b>
Ta có : <i>d B Q</i>
21
4 16 1
.
<b>Câu 228: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
1 1 1
<i>x</i> <sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>
. <b>B. </b>
1 1 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
. <b>C. </b>1 1 2
<i>x</i> <sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>
. <b>D. </b>
1 1 2
<i>x</i> <sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Lờigiải </b>
Ta có <i>d A d</i>
Dấu " " xảy ra <i>OA d</i>
<i>OB</i> <i>d</i>
<sub></sub>
<i>d</i> có VTCP là <i>u</i><i>OA OB</i>;
.
Vậy :
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> .
<b>Câu 229: Trong không gian </b><i>Oxyz</i> cho điểm <i>G</i>
<b>A. </b>6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i>18 0 . <b>B. </b>2<i>x</i>3<i>y</i>6<i>z</i>18 0 .
<b>C. </b>6<i>x</i>3<i>y</i>3<i>z</i>18 0 . <b>D. </b>3<i>x</i>2<i>y</i>6<i>z</i>18 0 .
<b>Lờigiải </b>
Giả sử <i>A a</i>
Lại có <i>G</i> là trọng tâm <i>ABC</i> nên
1
3
2
3
Vậy phương trình mặt phẳng
<i>x</i><sub> </sub><i>y</i> <i>z</i> <sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>18 0</sub><sub></sub>
<b>Câu 230: Trong không gian </b> <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>
1 2
:
1 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> ,
2
1 1 2
:
1 2 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
. Đường thẳng đi qua <i>M</i> và cắt cả hai đường thẳng <i>d</i>1, <i>d</i>2 tại <i>A</i>, <i>B</i>.
Độ dài đoạn thẳng <i>AB</i> bằng
<b>A. </b>2 2. <b>B. </b> 6 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Lờigiải </b>
1
<i>A d</i> <i>A a</i>
<i>MA a</i> <i>a</i> <i>a</i>
; <i>MB b</i>
Do <i>M</i>, <i>A</i>, <i>B</i> thẳng hàng nên <i>MA kMB</i>
2 4
3 1 2 2
2 4 4
<i>a</i> <i>k</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>k b</i>
<i>a</i> <i>k b</i>
<sub></sub>
4 2
3 2 2 1
4 4 2
<i>a kb</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>kb</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>kb</i> <i>k</i>
<sub></sub>
0
0
1
2
<i>a</i>
<i>kb</i>
<i>A</i>
<b>Câu 231: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b><i>x</i>-6<i>y</i>+8<i>z</i>-50=0. <b>B. </b><i>x</i>-2<i>y</i>-2<i>z</i>- =4 0.
<b>C. </b><i>x</i>-2<i>y</i>-2<i>z</i>+ =4 0. <b>D. </b>3<i>x</i>-6<i>y</i>+8<i>z</i>-54=0.
<b>Lờigiải </b>
: 1 2 5 9 1; 2; 5
<i>S</i> <i>x</i>- + +<i>y</i> + -<i>z</i> = <i>I</i> - .
Ta có:
2; 4; 3
: : 2 2 4 0
1; 2; 2
<i>qua A</i>
<i>P</i> <i>P x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>n</i> <i>IA</i>
ìï
-ïï <sub></sub> <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>- =</sub>
íï = =
-ïïỵ .
<b>Câu 232: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<b>Lờigiải</b>
Vì <i>MC</i> và <i>MB</i> ngược hướng và<i>MC</i>2<i>MB</i> nên <i>MC</i> 2<i>MB</i>
2
3
2
3
2
3
<i>C</i> <i>B</i>
<i>M</i>
<i>C</i> <i>B</i>
<i>M</i>
<i>C</i> <i>B</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
1
4
2
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
hay
<i>M</i> .Vậy <i>AM</i> 29.
<b>Câu 233: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
<i>C</i> . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm <i>M</i>
<b>A. </b>3<i>x y</i> 3<i>z</i>26 0 . <b>B. </b>3<i>x y</i> 3<i>z</i>32 0 . <b>C. </b>3<i>x y</i> 3<i>z</i>16 0 . <b>D. </b>3<i>x y</i> 3<i>z</i>22 0 .
<b>Lờigiải </b>
Ta có <i>AB</i>
<b>Câu 234: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>3<i>x y z</i> 6 0 <b>B. </b>3<i>x y z</i> 6 0 <b>C. </b><i>x</i>3<i>y z</i> 5 0 <b>D. </b><i>x</i>3<i>y z</i> 6 0
<b>Lờigiải </b>
<i>AB</i> Do mặt phẳng