Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Toán 7 (Gíá trị của biểu thức đại số, Đơn thức)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.96 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Đống Đa</b> <b>Nhóm Tốn 7</b>
<b>BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TRÊN TRUYỀN HÌNH</b>


<b>Bài 2: GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ</b>
<b>I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT</b>


<b>1. Cách tính giá trị của một biểu thức đại số</b>


Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta
thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính..


<b>2. Các bước thực hiện</b>


Bước 1: Thay các giá trị cho trước của các biến vào biểu thức
Bước 2: Thực hiện phép tính


Bước 3: Kết luận.
<b>II. BÀI TẬP</b>


<b>Bài 1: Tính giá trị của cá biểu thức sau:</b>
A = 3x2 <sub>- 9 tại x = -1 </sub>


B = 2x2 <sub>+ y tại x = 1 , y = 1</sub>


<b>Bài 2: Tính giá trị biểu thức sau </b><i>B</i>2<i>x</i>2 3<i>x</i>5<sub> với </sub>


1
| |


2



<i>x</i> 
<b>Bài 3: Tính giá trị của biểu thức </b><i>A x</i> 2  2<i>xy y</i> 2 tại


a) x = 0,5 và y = 2
b) |x| = 3 và y = -1


c) |x| = 2 và |y| =
1
2


<b>Bài 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là a (m), chiều rộng ngắn hơn chiều </b>
dài 8 (m). Người ta đào cái ao hình vng có cạnh b (m) (b < a - 8).


a) Hỏi diện tích của khu vườn cịn lại là bao nhiêu?
b) Tính diện tích đó bằng số khi biết a = 50m, b = 10m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THCS Đống Đa</b> <b>Nhóm Tốn 7</b>
<b>BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TRÊN TRUYỀN HÌNH</b>


<b>Bài 3: ĐƠN THỨC</b>
<b>I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT</b>


a) Đơn thức là một biểu thức đại số chỉ gồm một số , hoặc một biến hoặc một tích giữa
các số và các biến.


- Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến
đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.


- Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần , viết hệ số trước, các biến
viết sau theo thứ tự bảng chữ cái.



b) Bậc của đơn thức (có hệ số khác 0) là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn
thức đó.


c) Để nhân hai đơn thức ta nhân phần hệ số với nhau, nhân các phần biến với nhau
<b>Chú ý :</b>


- Số 0 được gọi là đơn thức không. Số 0 được gọi là đơn thức khơng có bậc.
- Số thực khác 0 là đơn thức có bậc bằng 0


<b>II. BÀI TẬP </b>
<b>Bài 1 : Tính </b>
a) 2ab.


4


3<sub> a</sub>2<sub>b</sub>4<sub>.7ab </sub> <sub>b) 2x. (-4xy).(8x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>) </sub> <sub> c) </sub>
1


2<sub>abc.4ab</sub>3<sub>c.ab</sub>2<sub>c.bc</sub>2
<b>Bài 2: Thu gọn các đơn thức sau rồi cho biết phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức đó:</b>


2


2 2 2


5


.( 2 xyz)
2



 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


<i>A</i> <i>x yz</i>


2 2


3 3


3 1 5


25 3 2


    


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


   


<i>B</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>


<b>Bài 3: Cho đơn thức A = </b>


2 2 2 3


3 2 4



. z .
8<i>x y</i> 3<i>xy</i> 5<i>x y</i>


a) Thu gọn A, sau đó tìm bậc, phần hệ số, phần biến của đơn thức A


b) Tính giá trị đơn thức A tại: <i>x</i>1;<i>y</i> 2;<i>z</i>3.
<b>Bài 4 : Biết hai đơn thức </b>2<i>a b</i>5 2<sub> và </sub>3<i>a b</i>2 6<sub> cùng dấu. Tìm dấu của a.</sub>


<b>Bài 5 : Chứng minh rằng ba đơn thức </b>


3 4 4 3


1 4 1


- ; - ;


</div>

<!--links-->

×