Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BT TOÁN 6 BỔ TRỢ KIẾN THỨC TRÊN TRUYỀN HÌNH – TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA </b>
<b>HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM </b>
<b>A. LÝ THUYẾT </b>
<b>1. Hỗn số </b>
Hỗn số là một số, gồm hai thành phần: phần nguyên và phần phân số.
<i>Lưu ý: Phần phân số của hỗn số luôn luôn nhỏ hơn 1. </i>
VD: Phân số 7
5 có thể viết dưới dạng hỗn số là
2
1
5
Phân số 7
5
viết dưới dạng hỗn số là 12
5
<i><b>Lưu ý: Khi viết một phân số âm dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng </b></i>
hỗn số rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được.
<b>2. Số thập phân </b>
- Số thập phân là một số, gồm hai phần: phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy và phần thập
- Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.
<i>Ví dụ: </i> 7 13; ; 21;....
10 100 1000
<i> </i>
Các phân số thập phân có thể viết dưới dạng số thập phân.
<i>Ví dụ: </i> 7 0, 7; 13 0,13; 21 0, 021;....
10 100 1000
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<i><b>Lưu ý: </b></i>
<i><b>- Số chữ số của phần thập phân (viết bên phải dấu phẩy) đúng bằng chữ số 0 ở mẫu của phân </b></i>
số thập phân.
- Cần nhớ một số trường hợp thường gặp.
1 1 1 1 3
0,5 ;0, 25 ;0,125 ;0, 2 ;0, 75
2 4 8 5 4
.
<b>3. Phần trăm </b>
Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với ký hiệu %.
<i>Ví dụ: </i> 5 5%
100 .
<b>B. BÀI TẬP </b>
Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:
a. 19;
3 b.
25
;
4
c. 37;
9
d. 134.
13
Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:
a. 8 ;1
2 b.
3
9 ;
4
c. 12 ;2
3
d. 7 5 .
<b>BT TOÁN 6 BỔ TRỢ KIẾN THỨC TRÊN TRUYỀN HÌNH – TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA </b>
a. 7 ;
20 b.
13
;
4 c.
329
.
Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân, số thập phân và phần trăm:
9
) ;
25
<i>a</i> b)17;
4
39
c) ;
65
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số hoặc hỗn số.
)0,5.
<i>a</i> <i>b</i>) 0,125; <i>c</i>) 3,75.
Thực hiện phép tính:
a) 82 3 ;1
9 3 b)
1 1
3 1 ;
2 4 a.
1 6
3 .2 ;
4 13 b.
1 2
5 : 2 ;
3 9
Bài 8: Tìm x, biết:
a) 2 .3 1;
4 <i>x</i> b)
3 4
2 1 . 1
4 5 <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>