Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

toan : Nhân một số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744.19 KB, 11 trang )


PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THỊ XÃ CAM RANH
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THỊ XÃ CAM RANH
Chào mừng q thầy cô
cùng các em học sinh !
TRƯỜNG TIỂU HỌC CAM LI
TRƯỜNG TIỂU HỌC CAM LI
MÔN TOÁN LỚP 5
MÔN TOÁN LỚP 5
Giáo viên : Trầân Thò Bình
Giáo viên : Trầân Thò Bình

Thứ sáu ngày 07 tháng 11 năm 2008
NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN
Ta phải thực hiện phép tính: 1.2 × 3 =?(m)
Ta có: 1,2m = 12dm
1 2
3
×
Vậy 1,2 × 3 = 3,6 (m)
3 6dm = 3,6m


6

3
(dm)
1,2 m
1,2 m
1,2 m
A


C
B
Tốn

Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau:
 Thực hiện phép nhân như nhân
các số tự nhiên.
 Đếm xem phần thập của phân số
thập phân có bao nhiêu chữ số ta
dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy
nhiêu chữ số kể từ trái sang phải.
1, 2
3

×
3 6
2

6

,
(m)
Hình thành quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên
Ví dụ 1 : Hình tam giác ABC có ba cạnh dài bằng nhau, mỗi cạnh dài
1,2mét. Hỏi chu vi hình tam giác đó bằng bao nhiêu mét ?

a) Ví dụ 1: Cho tam giác ABC có ba cạnh dài bằng nhau , mỗi cạnh dài
1,2mét. Hỏi chu vi của hình tam giác đó bao nhiêu mét?
V ậy:1,2 × 3 = 3,6 (m)
1,2 m

1,2 m
1,2 m
A
C
B

1, 2
3
×
3, 6
b) Ví dụ 2:
0,46 x 12 = ?
0, 4 6
1 2
×
9 2
4 6
5 5 2
 Thực hiện phép nhân như nhân các số
tự nhiên.
 Đếm xem phần thập của phân số
thập phân có bao nhiêu chữ số ta
dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy
nhiêu chữ số kể từ trái sang phải.
Ta đặt tính
Rồi làm như sau:
Ghi nhớ : Muốn nhân một số thập phân với
mo ät số tự nhiên ta làm như sau:
 Thực hiện phép nhân như nhân các số tự
nhiên.

 Đếm xem phần thập của phân số thập
phân có bao nhiêu chữ số ta dùng dấu phẩy
tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ trái
sang phải.
,
Hình thành quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên
NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN
Thứ sáu ngày 07 tháng 11 năm 2008
Tốn

Thửùc haứnh
ẹaởt tớnh roi laứm nhử sau:
1
a) 2,5 x 7 b) 4,18 x 5
c) 0,256x 8 d) 6,8 x 15
7
x
2, 5
1 7 5
,
5
x
4, 1 8
2 0 9 0
,
8
x
0, 2 5 6
2 0 4 8
,

1 5
x
6, 8
3 4 0
,
6 8
1 0 2 0
5
9 0

2
a) Viết số thích hợp vào chỗ trống
Thừa số 3,18 8,07 2,389
Thừa số 3 5 10
Tích
9,54
40,35 23,89
Thực hành
Đặt tính rồi tính:
1
a) 2,5 x 7 b) 4,18 x 5
c) 0,256x 8 d) 6,8 x 15

×