Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

 Toán 6 (Phép trừ phân số)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.04 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BT TOÁN 6 BỔ TRỢ KIẾN THỨC TRÊN TRUYỀN HÌNH – TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA </b>
<b>PHÉP TRỪ VÀ LUYỆN TẬP </b>


<b>A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: </b>
<b>1. Số đối: </b>


<b>- Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. </b>
- Kí hiệu số đối của phân số 𝑎


𝑏 ( b≠0) là -
𝑎


𝑏 ta có:
𝑎


𝑏+ (
−𝑎


𝑏 ) = 0 và


13 47 5
2  8 8


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>



  




. Ví dụ: số đối của 9


11 là -
9


11 ; số đối của 0 là 0


<b>2. Phép trừ phân số: </b>


<i><b>* Quy tắc: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ: </b></i>
( )


<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i>   <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i> với b, d ≠ 0


<i><b>* Các bước thường làm để trừ các phân số: </b></i>
<i>Bước 1: Rút gọn phân số ( nếu có). </i>


<i>Bước 2: Viết các phân số không cùng mẫu dưới dạng các phân số có cùng một mẫu rồi trừ </i>
các tử và giữ nguyên mẫu chung.


<i>Bước 3: Rút gọn kết quả (nếu có). </i>


<b>B. BÀI TẬP VẬN DỤNG </b>


<b>Bài 1: Tìm số đối của các số sau: </b>


7 3 5 13



; 8; ; ; 0; ;17
15 2 11 22


 




 


<b>Bài 2: Tính : </b>


a) 9 5


1616 b)
9
7


4


  c)3 5 3


5 12 4



 


 d)


2 3 4



20 36 60

 


<b>Bài 3: Tìm x biết : </b>


a) 1 7 13
3 26 6


<i>x</i>   b) 2 1
2 5 10


<i>x</i><sub> </sub>


c) ( 3) 13 5
5 20 6


<i>x</i>


    d)15 1 28
3 51


<i>x</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BT TOÁN 6 BỔ TRỢ KIẾN THỨC TRÊN TRUYỀN HÌNH – TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA </b>


a) 11 3
2 4


<i>x</i>   b) 1 2



3


<i>x</i>  c) 1 3 2


20  2 <i>x</i> 80 d)


<b>Bài 5: Một người đi quãng đường AB trong 4 giờ. Giờ đầu đi được </b>1


3 quãng đường AB. Giờ
thứ hai đi kém giờ đầu 1


12 quãng đường AB. Giờ thứ ba đi ít hơn giờ thứ hai
1


12 quãng
đường AB. Hỏi giờ thứ tư người đó đi được mấy phần quãng đường?


2 9 16


25 25


</div>

<!--links-->

×