Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.7 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
<b>MỘT SỐ KẾT QUẢ QUAN TRỌNG KHI GIẢI BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HAØM SỐ </b>
1) Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a ; b] và f(a).f(b) < 0 thì tồn tại ít nhất một
điểm c (a ; b) sao cho f(c) = 0.
2) Nếu hàm số f(x) liên tục và đơn điệu (luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến) trên
khoảng (a ; b) thì trên khoảng (a ; b) phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất một nghiệm.
3) Nếu hai hàm số f(x) và g(x) đơn điệu và ngược chiều trên khoảng (a ; b) thì phương
trình f(x) = g(x) có tối đa một nghiệm trên khoảng (a ; b).
4) Nếu hàm số y = f(x) tăng trên khoảng (a ; b) và y = g(x) là hàm hằng hoặc là một hàm số giảm trên
khoảng (a ; b) thì phương trình f(x) = g(x) có nhiều nhất một nghiệm thuộc khoảng (a ; b).
Do đó, nếu có x0 (a ; b) sao cho f(x0) = g(x0) thì phương trình f(x) = g(x) có nghiệm duy nhất.
5) Nếu hàm số f(x) xác định trên khoảng (a ; b) và có f ’’(x) > 0 (hoặc f ’’(x) < 0) trên (a ; b) thì f ’(x) ln
đồng biến hoặc nghịch biến trên khoảng (a ; b) nên phương trình f ’(x) = 0 có tối đa một nghiệm trên khoảng
(a ; b) do đó phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất 2 nghiệm trên khoảng (a ; b).
6) Nếu hàm số f(x) liên tục và đơn điệu trên khoảng (a ; b) thì : u, v (a ; b) : f(u) = f(v) u = v.
7) Nếu hàm số f(x) liên tục và đơn điệu trên khoảng (a ; b) thì : u, v (a ; b) : f(u) f(v) u v.
Chú ý : Định lý vẫn đúng cho các trường hợp : f(u) > f(v) ; f(u) f(v) ; f(u) < f(v).
<b>A. PHƯƠNG TRÌNH MŨ </b>
Hướng dẫn :
Ta coù : x2<sub> – x – (x – 1) = (x – 1)</sub>2
Đặt
x
x
v
1
x
u
2 thì (1) trở thành : 2
u<sub> – 2</sub>v<sub> = v – u 2</sub>u<sub> + u = 2</sub>v<sub> + v f(u) = f(v) </sub>
Xét hàm số f(t) = 2t<sub> + t </sub>
f <sub></sub> t <sub></sub> <sub></sub> <sub> t f(t) luôn tăng trên R </sub>
Do đó f(u) = f(v) u = v x – 1 = x2<sub> – x x = 1. Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1. </sub>
Hướng dẫn :
Phương trình 2x +1 <sub>+ (x + 1) = 2</sub>2x<sub> + 2x </sub>
Xét hàm số f(t) = 2t<sub> + t , t R thì f’(t) = 2</sub>t<sub>.ln2 + 1 </sub>
Vì f’(t) > 0 , t nên f đồng biến trên R.
Phương trình f(x + 1) = f(2x) x + 1 = 2x x = 1.
Hướng dẫn :
<sub> </sub> <sub>(2) </sub>
Nhận xét : 3x2<sub> – (2x</sub>2<sub> – 3x – 2) = x</sub>2<sub> + 3x + 2. Do đó : </sub>
2 2 2 2 2 2
2x 3x 2 3x 2 2x 3x 2 3x 2 2 2x 3x 2 2 3x 2
3 3 x 3x 2 3 3 3x (2x 3x 2) 3 (2x 3x 2) 3 3x
Đặt
2
2
u 2x 3x 2
v 3x
3
u<sub> + u = 3</sub>v<sub> + v f(u) = f(v) </sub>
Xét hàm soá f(t) = 3t<sub> + t ; f ’(t) = 3</sub>t<sub>ln3 + 1 > 0 t f(t) luôn tăng </sub>
Do đó : f(u) = f(v) u = v 2x2<sub> – 3x – 2 = 3x</sub>2<sub> x</sub>2<sub> + 3x + 2 = 0 </sub>
2
x
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là : x = 1, x = 2.
Hướng dẫn :
Đặt
1
x
v
2
u x
ta được : 2u<sub> + 3</sub>u<sub> + u = 2</sub>v<sub> + 3</sub>v<sub> + v f(u) = f(v) </sub>
Xét hàm số : f(t) = 2t<sub> + 3</sub>t<sub> + t </sub>
f’(t) = 2t<sub>ln2 + 3</sub>t<sub>ln3 + 1 > 0 t f(t) ln đồng biến </sub>
Do đó : f(u) = f(v) u = v 2x<sub> = x + 1 i 2</sub>x<sub> – x – 1 = 0 (2) </sub>
Xét hàm số : g(x) = 2x<sub> – x – 1 </sub>
g’(x) = 2t<sub>ln2 – 1 ; g’(x) = 0 x = </sub> <sub></sub>
2
ln
1
log2 = x0
Baûng biến thiên :
x 0 x0 +
f’(x) 0 +
f(x)
Dựa vào bảng biến thiên :
Đồ thị hàm số g(x) trục cắt trục Ox tối đa tại hai điểm phân biệt.
Phương trình g(x) = 0 có tối đa hai nghiệm phân biệt
Mà g(0) = g(1) = 0 nên x = 0, x = 1 là hai nghiệm của (2).
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x = 0, x = 1.
Hướng dẫn :
Điều kiện : x 1
Đặt (2x x 1) (x 1) x x 1 1 v u
2
1
x
x
2
v
2
1
x
u <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
Khi đó : (1) trở thành ; 2u<sub> – 2</sub>v<sub> = v – u 2</sub>u<sub> + u = 2</sub>v<sub> + v f(u) = f(v) </sub>
Xét hàm số : f(t) = 2t<sub> + t với t 2 </sub>
f’(t) = 2t<sub>ln2 + 1 > 0 t 2 f(t) luôn tăng t 2 </sub>
Do đó : f(u) = f(v) u = v x2<sub> + 1 = 2x</sub>2<sub> + </sub> <sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub> </sub> <sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub> = 1 – x</sub>2
Do x 1 nên x 1
0
0
1
x
2
là nghiệm của (1)
x
1
2
1
2
2 2 2
2
x
x
2
1
x
x
1
Hướng dẫn :
Điều kiện : x 0
Nhận xét rằng :
x
1
2
1
2
x
2
1
x
x
2
x
x
x
1
x
x
2
2
2
2
2
2
Viết phương trình đã cho dưới dạng : x <sub>2</sub>
x
1
2
2
x
x
1
2
2
2
x
x
2
1
x
x
1
x
x
2
1
2
1
2
x
x
1
2
1
2
x
x
1
x
x
2
1
2
1
2
2 2
2
2
2
2
2
2
<sub></sub>
Xét hàm số
f <sub></sub> t <sub></sub>
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
Viết phương trình đã cho dưới dạng : x 2x 0
x
x
2
1
x
x
1
x
2
1
f
x
x
1
f 2
2
2
2
2
2
2
2
x
loại
0
x
Vậy phương trình có 1 nghiệm duy nhất : x = 2.
<b>B. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT </b>
5
x
4
x
2
3
x
x
log <sub>2</sub> 2
2
3 <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub>ÑS : x = 1 x = 2 </sub>
Hướng dẫn :
Ta có :
R
x
,
0
5
x
4
x
2
R
x
2
2
vaø 2x2<sub> + 4x + 5 – (x</sub>2<sub> + x + 3) = x</sub>2<sub> + 3x + 2 </sub>
Do đó :
(1) log3(x2 + x + 3) – log3(2x2 + 4x + 5) = (2x2 + 4x + 5) – (x2 + x + 3)
log3(x2 + x + 3) + (x2 + x + 3) = log3(2x2 + 4x + 5) + (2x2 + 4x + 5)
Đặt
5
x
4
x
2
v
3
x
x
u
2
2
(u > 2 , v > 2)
Ta có phương trình : log3u + u = log3v + v
Xét hàm số : f(t) = log3t + t , t > 2
3
ln
t
1
t
'
f , t > 2 f(t) là hàm số luôn luôn đồng biến t > 2
Do đó : f(u) = f(v) u = v x2<sub> + x + 3 = 2x</sub>2<sub> + 4x + 5 x</sub>2<sub> + 3x + 2 = 0 x = 1 hay x = 2 </sub>
Vậy nghiệm của phương trình là : x = 1 hay x = 2.
2 <sub>x</sub> 1 x 2
1
2
log DBÑH 2007 ÑS : 1
Hướng dẫn :
x
x
2 <sub>x</sub> 1 x 2
1
2
log (1)
Điều kiện : x > 0
(1) log2(2x – 1) – log2x = 1 + x – 2x
log2(2x – 1) + (2x – 1) = log2x + x
Đặt u = 2x<sub> – 1, u > 0 </sub>
Ta coù : log2u + u = log2x + x f(u) = f(x)
Xét hàm đặc trưng : f(t) = log2t + t, với t > 0
2
ln
t
1
t
'
f , t > 0
f(t) đồng biến trên (0 ; +)
Do đó : f(u) = f(x) u = x 2x<sub> – 1 = x 2</sub>x<sub> = x + 1 </sub>
Ta thaáy x1 = 0 ; x2 = 1 là hai nghiệm của phương trình.
Mặt khác : Xét hàm số y = 2x<sub> y’ = 2</sub>x<sub>ln2 y’’ = 2</sub>x<sub>ln</sub>2<sub>2 > 0, x > 0 </sub>
đồ thị y = 2x<sub> là đường cong lõm trên khoảng (0 ; +). Do đó, đường thẳng (d) : y = x + 1 chỉ cắt đồ thị (C) </sub>
tối đa tại hai điểm. Mà x > 0 nên phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 1.
1
2
2
x
log x
x
3
<sub> </sub> <sub>(1) </sub> <sub>ÑS : x = 0 x = 1 </sub>
Hướng dẫn :
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
(1) log3(x + 2) – log3(2x + 1) = (2x + 1) – (x + 2) log3(x + 2) + (x + 2) = log3(2x + 1) + (2x + 1)
Đặt
0
1
2
v
0
2
x
u
x ta được : log3u + u = log3v = v f(u) = f(v)
Xét hàm số f(t) = log3 + t với t > 0
3
ln
t
1
t
'
f t > 0 f(t) luôn tăng trên ( , +)
Do đó : f(u) = f(v) u = v x + 2 = 2x<sub> + 1 2</sub>x<sub> – x – 1 = 0 </sub> <sub>(2 </sub>
Xét hàm số g(x) = 2x<sub> – x – 1 </sub>
g’(x) = 2x<sub>ln2 – 1 </sub>
g’(x) = 0 x =
2
ln
1
log2 = x0
Bảng biến thiên :
x 2 x0 +
g’(x) 0 +
g(x)
4
5 <sub>1 </sub>
Dựa vào bảng biến thiên :
đồ thị hàm số g(x) cắt trục Ox tối đa tại hai điểm phân biệt
g(x) = 0 có tối đa hai nghiệm phân biệt
Mà g(0) = g(1) = 1 nên x = 0 x = 1 là hai nghiệm của phương trình (2) vậy các nghiệm của phương trình đã
cho là : x = 0 x = 1.
2
1
x
1
x
2
log
2
x
6
x
2
ĐS : x =
2
7
3
Hướng dẫn :
Điều kiện :
1
x 2
1
x <sub>. Ta coù : </sub>
2
2
1
x
2
1
x
2
log
1
x
2
log
1
x
6
x
2
1
1
x
6
x
2 2
2
2
2<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
(2)
Đặt v u 2x 6x 1
2
x
4
x
1
x
2
u <sub>2</sub>
2
Khi đó : (2) trở thành : v – u = log2u – log2v log2u + u = log2v + v f(u) = f(v)
Xét hàm số : f(t) = log2t + t với t > 0
2
ln
1
t
'
f t > 0 f(t) taêng t (0 ; +)
Do đó : f(u) = f(v) u = v 2x + 1 = 2x2<sub> – 4x + 2 2x</sub>2<sub> – 6x + 1 = 0 x = </sub>
2
7
3
Vậy các nghiệm của phương trình đã cho là : x =
2
7
3 <sub>. </sub>
Hướng dẫn :
Điều kiện : 81 – 27x > 0 x < 3
(1) xlog32 + x + 2x = log3[27(3 – x)] log32x + 2x = 3 + log3(3 – x) – x
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
Đặt
x
3
v
2
u x
. Ta có phương trình : log3u + u = log3v + v (với u, v > 0) f(u) = f(v)
Xét hàm đặc trưng : f(t) = log3t + t, t > 0 f’(t) =
3
ln
.
t
1 <sub> + 1 > 0, t > 0 f(t) taêng treân (0 ; +) </sub>
f(u) = f(v) u = v 2x<sub> = 3 – x </sub>
Nhận xét : x = 1 là một nghiệm của phương trình.
Mặt khác, ta có :
giảm
hàm
là
3
x
y
tăng
hàm
là
2
y x
đồ thị hai hàm số chỉ cắt nhau tại 1 điểm duy nhất x = 1
Vậy phương trình có 1 nghiệm duy nhất : x = 1.
Caùch khaùc :
Điều kiện : 81 – 27x > 0 x < 3
(1) x
3 3 3 3
x log 2 x 2 log 81 27x log 81 27x log 2 x 2
<sub>x</sub> <sub>2</sub>x <sub>x</sub>
3 x x
81 27x 81 27x
log 2 x 3
2 2
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub><sub>81</sub> <sub>27</sub><sub>x</sub>
Xét hai hàm số :
<sub>2</sub> <sub>là</sub> <sub>hàm</sub> <sub>đồng</sub> <sub>biến</sub>
3
x
g
biến
nghịch
hàm
là
x
27
81
x
f
x
x
2x
Nhận xét x = 1 là nghiệm của phương trình
đồ thị hai hàm số chỉ cắt nhau tại một điểm duy nhất có hồnh độ x = 1
phương trình có một nghiệm duy nhất x = 1
7
x (1) ÑS : x = 0 x = 1
Hướng dẫn :
Điều kiện :
6
1
x
0
1
x
6 (2)
Caùch 1 :
Đặt y log
7
. Ta có hệ :
1
x
6
7
1
y
6
7
y
x
(3)
Trừ theo từng vế các phương trình của hệ ta được : 7x <sub></sub>6x<sub></sub>7y<sub></sub>6y <sub>(4) </sub>
Xét hàm số f
Do vaäy : (5) x = y (6)
Thế (6) vào (3) có : 7x <sub></sub>6x<sub></sub>1<sub></sub>7x<sub></sub>6x<sub></sub>1<sub></sub>0
Xét hàm số g
g’(x) = 0 x = x0 = log76log7
0
0
x
x
0
x
x
0
x
'
g
Suy ra g(x) nghịch biến với x < x0 ; g(x) đồng biến với x > x0 do đó g(x) có không quá hai nghiệm trên R.
Lại thấy x = 0 ; x = 1 là hai nghiệm của g(x) và thỏa mãn (2).
Đó cũng chính là nghiệm của phương trình (1).
Cách 2 :
Ta có
Rõ ràng f(t) đồng biến trên R. Do vậy (8) 7x<sub> = 6x + 1 </sub> <sub>(9) </sub>
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
Chú ý : Xem phương trình (9) : 7x = 6x + 1. Đó là phương trình Béc-nu-li. Thay vì khảo sát hàm số g(x),
bạn có thể dùng bất đẳng thức Béc-nu-li để chứng minh nó có duy nhất hai nghiệm :
Theo Bec-nu-li :
1
x
0
x
1
x
1
7
7x
7x<sub> (7 – 1)x + 1 0 x 1 </sub>
Suy ra <sub></sub>
1
x
0
x
1
x
6
7x
Hướng dẫn :
Điều kiện : 3x – 1 > 0, 3log2(3x – 1) > 1 x >
3
1
2
3 <sub></sub>
Đặt y = log2(3x – 1) thì có hệ :
1
x
3
log
y
1
y
3
log
x
2
2
Do đó log2(3x – 1) + x = log2(3y – 1) + y
Xeùt f(t) = log2(3x – 1) + t, t >
3
1<sub> thì f’(t) = </sub>
> 0 với mọi t > 3
1<sub> nên f là hàm đồng biến, do đó </sub>
phương trình f(x) = f(y) x = y x = log2(3x – 1) 3x – 1 = 2x 2x – 3x + 1 = 0
Xeùt g(x) = 2x<sub> – 3x – 1, x > </sub>
3
1
Ta có g’(x) = 2x<sub>.ln2 – 3, g”(x) = 2</sub>x<sub>.ln</sub>2<sub>2 > 0 nên g’(x) đồng biến trên D. Do đó g(x) = 0 có tối đa 2 nghiệm, </sub>
mà g(1) = g(3) = 0 nên suy ra nghiệm là x = 1 x = 3
Hướng dẫn :
Điều kiện : x 0
2
2 <sub>1</sub> <sub>x</sub> 3 . x 3. x
x
1
log
x
x
3
x
3
x
1
x
x
1
x
1
log
1
2
3
21 x log 1 x 31 x 31 x
log
log 3 3 <sub>2</sub>
2
Đặt
x
1
v
x
1
u 3
. Ta có phương trình : log<sub>2</sub>u 3ulog<sub>2</sub>v 3v (với u, v > 0) f(u) = f(v)
Xét hàm đặc trưng : f(t) = log2t + 3 , t 1 f’(t) = t 3 0
2
ln
.
t
1 <sub></sub> <sub></sub> <sub>, t 1 </sub>
f(t) là hàm số luôn luôn đồng biến t 1
Do đó : f(u) = f(v) u = v
1
x
0
x
0
1
x
x
1
x
1 3 3
Vậy nghiệm là x = 0 x = 1.
x
1
1
x
1
x
2
log
3
x
2
x
log
2
1 2
2
2
Hướng dẫn :
Điều kiện :
0
x 2
1
x
2
0
x
hoặc
2
1
x
2
x
0
x
1
x
2
0
2
x
Ta biến đổi phương trình
x
1
x
2
1
x
1
2
log
1
2
x
2
x
2
2
x
log
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
2 x 2 2 x 2 x 2 log 2 1<sub>x</sub> 2 2 1<sub>x</sub> 2 <sub>x</sub>1
log
Xét hàm số
2t 2t t
log
t
f trên khoảng
Ta coù
2
ln
2
2
2
t
2
2
ln
.
t
1
2
2
t
2
2
'f .
Suy ra hàm số f
2
x
1
2
2
x
x
1
2
f
2
x
f
x3<sub></sub> 2<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 2<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đối chiếu với điều kiện ta thấy tập nghiệm của phương trình
<sub></sub>
<b>C. HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT </b>
ÑS : (–2 ; –2) ; (2 ; 2)
Hướng dẫn :
Từ phương trình (1), ta có :3x3y yx3xx3yy f(x)f(y)
Xét hàm đặc trưng f
Do đó : f(x) = f(y) x = y. Khi đó : phương trình (2) 3x2 12x24
ÑS : (3 ; 3); (–3 ; –3)
Hướng dẫn :
Từ phương trình (1), ta có :exey yxexxeyy f(x)f(y)
Xét hàm đặc trưng f
ÑS : (–1 ; –1) ; (1 ; 1)
Hướng dẫn :
Hệ
Từ phương trình (1), ta có :x32x y32yf(x)f(y)
Xét hàm đặc trưng
2
t
t
f , t f'
Do đó : f(x) = f(y) x = y. Khi đó : phương trình (2) (x41)(x2x1)x(x2)1
0
)
2
x
x
x
)(
1
x
( 2 4 3
<sub></sub>
. Ta thaáy :
x
,
0
1
4
3
2
4
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
Do đó hệ trở thành :
. Vậy nghiệm là (1 ; 1); (–1 ; –1).
ĐS : (2 ; 2) ; (4 ; 4)
Hướng dẫn :
Điều kiện : x > 0, y > 0. Từ phương trình (1), ta có :exey yxexxeyyf(x)f(y)
Xét hàm đặc trưng f
hàm số f(t) đồng biến trên (0 ; +).
Do đó : f(x) = f(y) x = y. Khi đó : phương trình (2) log x 3log2x 2 0
2
2
. Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (2 ; 2); (4 ; 4).
x <sub>(DBÑH 2007)</sub><sub> </sub> <sub>ÑS : (1 ; 1) </sub>
Hướng dẫn :
Ta có :
. Ta được hệ
Từ (1) và (2) ta có : 2 2 v u
3
3
u u u2 13u v v2 13v (3)
Xét hàm đặc trưng <sub>f</sub>
3
ln
3
1
t
t
1
t
t
'
f t
2
2
Vì t2 <sub></sub>1<sub></sub> t2 <sub></sub><sub></sub>t<sub></sub> t2<sub></sub>1<sub></sub>t<sub></sub>0<sub> f’(t) > 0, t, do đó hàm số f(t) đồng biến trên R. </sub>
Do đó : f(u) = f(v) u = v . Khi đó : phương trình (1) 2 u
3
1
u
u (4)
Nhận xét : u = 0 là một nghiệm của phương trình (4)
Theo nhận xét trên thì u u210 nên phương trình (4) ln
1
u
1
u
'
g
2
, u R
hàm số g(u) nghịch biến trên R phương trình (4) có nghiệm duy nhất u = 0.
Từ đó ta được nghiệm của hệ đã cho là (x ; y) = (1 ; 1).
2 (DBÑH 2006) ÑS : (0 ; 0)
Hướng dẫn :
Điều kiện : x > 1, y > 1
(2) x2<sub> + 20y</sub>2<sub> = 12xy xy 0 (x, y cùng dấu) (*) </sub>
(1) ln(1 + x) – x = ln(1 + y) – y f(x) = f(y)
Xét hàm số đặc trưng : f(t) = ln(1 + t) – t, t > 1
f ’(t) = 0 t = 0
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
t 1 0 +
f’(t) + 0
f(t) 0
Từ bảng biến thiên, ta thấy : Hàm số đồng biến trong (–1 ; 0) và hàm số nghịch biến trong (0 ; +).
Ta thấy : x = y = 0 nghiệm đúng phương trình (2).
Nếu x, y (1 ; 0) thì f(x) = f(y) x = y. Khi đó (2) x = y = 0 (loại vì (1 ; 0)).
Nếu x, y (0 ; +) thì f(x) = f(y) x = y. Khi đó (2) x = y = 0 (loại vì (0 ; +)).
Nếu x, y thuộc hai khoảng khác nhau thì x, y trái dấu x.y < 0 khơng thỏa (*) (vì khi đó vế trái (2) ln
dương) phương trình vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (0 ; 0).
<b>D. MỘT SỐ BÀI TỐN LIÊN QUAN ĐẾN HAØM ĐẶC TRƯNG </b>
<b>BAØI 4 : (</b>ĐỀ THI THPT QG 2017) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 3xy x 2y 4
y
2
x
xy
1
log<sub>3</sub>
<sub>. </sub>
Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P = x + y. ÑS :
3
3
11
2
Pmin
<i><b>Câu 47: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn </b></i> 3xy x 2y 4
y
2
x
xy
1
log<sub>3</sub>
<sub>. </sub>
Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P = x + y.
A.
9
19
11
9
Pmin B. Pmin 9 11<sub>9</sub>19 C.
21
29
11
18
Pmin
D.
3
3
11
2
Pmin
Hướng dẫn :
Điều kiện: xy < 1
Ta có: 3xy x 2y 4 log
2
x
xy
1
log<sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>
log3 3
log<sub>3</sub> <sub>3</sub>
(1)
Xét hàm số f(t) = log3t + t, t > 0
Ta coù:
3
ln
t
1
t
'f , t > 0
Suy ra hàm số f(t) luôn đồng biến t > 0, khi đó (1) có dạng: f(3(1 – xy)) = f(x + 2y)
3 – 3xy = x + 2y x + 3xy = 3 – 2y x(1 + 3y) = 3 – 2y
y
3
1
y
2
3
x
Vì x > 0, y > 0 nên
2
3
y
0
Ta có:
y
3
1
3
y
y
3
y
y
3
1
y
2
3
y
x
P 2
,
2
3
;
0
y
P’ =
2
y
3
1
10
y
6
y
9
<sub> ; P’ = 0 9y</sub>2<sub> + 6y – 10 = 0 </sub>
2
3
;
0
3
11
1
y
2
11
1
y
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
y 0
3
11
1
2
3
P’ 0
P
3
3
11
2
Vaäy
3
3
11
2