Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Trắc nghiệm viết tiếng anh 1 EN21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.3 KB, 34 trang )

1

Viết - Tiếng Anh 1
Câu hỏi 1. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. my feet
2. I can’t
3. into these shoes
4. get
Đáp án đúng là: 2413
Câu hỏi 2. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. on to Japan
2. across India
3. and then flew
4. they travelled
Đáp án đúng là: 4231
Câu hỏi 3. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. a good athlete
2. the only way
3. is by training hard every day
4. you can become
Đáp án đúng là: 2413
The only way to… is…: cách duy nhất để…là…
The only way you can become a good athlete is by training hard every day
Cách duy nhất để trở vận động viên giỏi là luyện tập chăm chỉ hàng ngày.
Câu hỏi 4. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. of modern astronomy
2. Galileo
3. to be the father
4. is considered
Câu hỏi 5. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. Is


2. his unreliability
3. I hate about John
4. The thing
Đáp án đúng là: 4312
The thing + a clause: điều mà… → The thing I hate about John is his unreliability
Điều mà tôi ghét ở John là sự không đáng tin cậy của anh ý.
Câu hỏi 6. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. a six-hour drive
2. to Edinburgh
3. It is
4. from London
Đáp án đúng là: 3142
Câu hỏi 7. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. as well
2. it’s such a pity
3. your sister
4. can’t come
Đáp án đúng là: 2341


2

Câu hỏi 8. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. seemed to have
2. the house
3. been occupied
4. for several months
Đáp án đúng là: 2134
Seem to have + P2: dường như đã →The house seemed to have been occupied for several months
Có vẻ như ngơi nhà đã được ở vài tháng rồi.

Câu hỏi 9. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. the correct answer
2. produce
3. everyone but
4. Jane failed to
Đáp án đúng là: 3421
Câu hỏi 10. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. last week
2. the mechanic
3. my car
4. serviced
Chọn một câu trả lời:
Đáp án đúng là: 2431
Past simple tense: S + V-ed → The mechanic serviced my car last week
Tuần trước thợ đã sửa xe hơi cho tôi.
Câu hỏi 11. Put the phrases in the correct order to make complete sentences
1. not had
2. John has
3. for over six months
4. his hair cut
Đáp án đúng là: 2143
Have st + P2: làm việc gì ( nhưng do người khác làm cho mình, e.g. cắt tóc – have his haircut)
→ John has not had his hair cut for over six months

Đã hơn 6 tháng rồi John khơng cắt tóc.

Câu hỏi 12. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:


3


1. not go on holiday
2. not have enough money
3. we did
4. because we did
Đáp án đúng là: 3142
Past simple tense: S + V-ed/ irr V → We did not go on holiday because we did not have enough
money ( Chúng tơi đã khơng đi nghỉ vì khơng có tiền)
Câu hỏi 13. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. a secretary
2. she started
3. five years ago
4. working as
Đáp án đúng là: 2413
Start doing st: bắt đầu làm gì → She started working as a secretary five years ago
Cô ấy bắt đầu làm công việc thư ký từ cách đây 5 năm.
Câu hỏi 14. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. He
2. in two minutes
3. the puzzle
4. did
Đáp án đúng là: 1432
Past simple tense: S + V-ed/ irr V → He did the puzzle in two minutes
Anh ấy làm trị chơi ơ chữ trong 2 phút.
Câu hỏi 15. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. be fine
2. will
3. next week



4

4. Tim
Đáp án đúng là: 4213
Future – Will: S + WILL + V → Tim will be fne next week ( Tuần tới Tim sẽ khỏe)
Câu hỏi 16. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. of food
2. before
3. this kind
4. I haven’t eaten
Đáp án đúng là: 4213
Present perfect tense: S + HAVE/ HAS + P2 → I haven’t eaten before this kind of food
Tôi chưa từng ăn món đó.
Câu hỏi 17. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. this cheque
2. No one
3. Signed
4. has
Đáp án đúng là: 2431
Present perfect tense: S + HAVE/HAS + P2

→No one has signed this cheque

Chưa ai ký vào tờ séc cả.
Câu hỏi 18. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. the goods
2. we only dispatch
3. receiving money
4. after
Đáp án đúng là: 2143

After doing st: sau khi làm việc gì


5

Chúng tôi chỉ giao hàng sau khi nhận tiền → We only dispatch the goods after receiving money
Câu hỏi 19. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. what
2. her excellent
3. impressed me was
4. command of English
Đáp án đúng là: 1324
What impressed me was…những gì gây ấn tượng cho tơi đó là…
→ What impressed me was her excellent command of English
Những gì gây ấn tượng cho tơi đó là khả năng tiếng Anh tuyệt vời của cơ ấy.
Câu hỏi 20. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. we arrived at
2. catch the train
3. the station
4. just in time to
Đáp án đúng là: 1342
Arrive at… đến đâu đó (địa điểm nhỏ, e.g. station, school, market…)
→ We arrived at the station just in time to catch the train ( Chúng tôi đến ga vừa kịp bắt tầu.)
Câu hỏi 21. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. final year
2. attend lectures
3. don’t have to
4. students
Đáp án đúng là: 1432
Not have to do st: khơng cần thiết phải làm gì → Final year students don’t have to attend lectures

Sinh viên năm cuối không phải tham dự các bài giảng.


6

Câu hỏi 22. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. in case they
2. didn’t go
3. they
4. were recognized
Đáp án đúng là: 3214
In case + a clause: trong trường hợp…
Họ đã khơng đi phịng trường hợp bị phát hiện. →They didn’t go in case they were recognized

Câu hỏi 23. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. that stealing
2. consider
3. is wrong
4. most people DBAC
Đáp án đúng là: 4213
Consider + a clause: cho rằng…→ Most people consider that stealing is wrong
Hầu hết mọi người đều cho rằng trộm cắp là sai trái.
Câu hỏi 24. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. was turned down
2. applied for
3. I
4. the job but
Đáp án đúng là: 3241
Apply for: nộp hồ sơ xin…
Be turned down: bị từ chối


→I applied for the job but was turned down

Tôi đã nộp hồ sơ xin việc nhưng không được chấp nhận.
Câu hỏi 25. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:


7

1. him standing
2. don’t
3. on the doorstep
4. leaveBDAC
Đáp án đúng là: 2413
Imperative sentence: câu mệnh lệnh
Đừng để anh ta đứng ở lối ra vào thế → Don’t leave him standing on the doorstep
Câu hỏi 26. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. they
2. the giant
3. lived in peace
4. after the death of
Đáp án đúng là: 1342
Live in peace: sống trong hịa bình →They lived in peace after the death of the giant
Họ đã sống trong yên bình kể từ sau cái chết của gã khổng lồ.
Câu hỏi 27. He lost his credit card, so he …….. pay for the meal.
Chọn một câu trả lời:
a. can’t

b. wouldn’t


c. shouldn’t

d. couldn’t

Câu hỏi 28


8

They …… be on holiday but I’m not sure.
Chọn một câu trả lời:
a. can

b. must

c. should

d. may

Câu hỏi 29. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. we would
2. his help
3. without
4. all have died
Đáp án đúng là: 1432
Would have done … without… (nếu khơng có… thì đã…)
→ We would all have died withou his help
Nếu không có sự giúp đỡ của anh ấy thì họ đã chết.
Câu hỏi 30. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. not like

2. shoes
3. my new
4. my mother did
Đáp án đúng là: 4132
Past simple tense: S + V-ed/ irr V → My mother did not like my new shoes


9

Mẹ tơi khơng thích đơi giày mới của tơi.
Câu hỏi 31. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. of primitive religion
2. famous for
3. his vast knowledge
4. he is
Đáp án đúng là: 4231
Be famous for: nổi tiếng vì → He is famous for his vast knowledge of primitive religion
Anh ta nổi tiếng với vốn kiến thức rộng về tôn giáo thời cổ xưa.
Câu hỏi 32. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. in its tin
2. this pudding
3. cooked
4. can be
Đáp án đúng là: 2431
Can be + P2: có thể được… → This pudding can be cooked in its tin
Cái bánh pudding này có thể được nấu ln vào hộp của nó.
Câu hỏi 33. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. that he fell asleep
2. before
3. he was so tired

4. the end of the film
Đáp án đúng là: 3124
So…that…: đến nỗi mà → He was so tired that he fell asleep before the end of the film
Anh ta mệt đến mức đã ngủ thiếp đi trước khi bộ phim kết thúc.
Câu hỏi 34. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:


10

1. a conventional, middle-class way
2. brought up
3. in
4. they were
Đáp án đúng là: 4231
Be brought up: được nuôi dạy

→ They were brought up in a conventional, middle-class way

Họ được dạy dỗ theo phong cách của tầng lớp trung lưu truyền thống.
Câu hỏi 35. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. the date
2. they’ll have to
3. of the meeting again
4. change
Đáp án đúng là: 2413
Have to do st: phải làm gì

→They’ll have to change the date of the meeting again

Họ sẽ thay đổi ngày họp.

Câu hỏi 36. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. I asked
2. at 8 o’clock
3. the following morning
4. the porter to wake me up
Đáp án đúng là: 1423
Ask sb to do st: yêu cầu/ đề nghị ai làm gì
→ I asked the porter to wake me up at 8 o’clock the following morning
Tôi nhờ cậu khuân vác đánh thức dậy vào sáng hôm sau.
Câu hỏi 37. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. more about it


11

2. she
3. than I do
4. knows a lot
Đáp án đúng là: 2413
She knows a lot more about it than I do → Cô ấy biết về vấn đề rõ hơn tôi nhiều.
Câu hỏi 38. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. you pay
2. of one year
3. $20 a month
4. for a period
Đáp án đúng là. 1342

Present simple tense: S + V/ V-s/es

→ You pay $20 a month for a period of one year


Bạn trả 20 đô một tháng trong vòng 1 năm.
Câu hỏi 39. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. is proud
2. such a good cook
3. she
4. of being
Đáp án đúng là. 3142

Be proud of doing st: tự hào vì → She is proud of being such a good cook
Cô ấy tự hào vì mình là một đầu bếp giỏi như vậy
Câu hỏi 40. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. not stupid
2. certainly


12

3. is
4. he
Đáp án đúng là: 4321

Phản hồi
Be + adjective

→he is certainly not stupid

Chắc chắn là anh ta không ngốc nghếch.
Câu hỏi 41. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. like living in

2. a small town
3. such
4. James doesn’t
Chọn một câu trả lời:
Đáp án đúng là:. 4132

Like doing st: thích làm gì

→ James doesn’t like living in such a small town

James khơng thích sống ở một thị trấn nhỏ như thế.
Câu hỏi 42. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. than ever before
2. more people out
3. there are
4. of work in this country
Đáp án đúng là:. 3241

Be out of work: thất nghiệp →There are more people out of work in this country than ever
before
Hiện nay số người thất nghiệp ở đất nước này cao hơn bất kỳ thời điểm nào trước đây.


13

Câu hỏi 43. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. the prison
2. that he escaped
3. it is said
4. from

Đáp án đúng là: 3214

It is said that + a clause: người ta nói rằng → It is said that he escaped the prison from
Người ta nói rằng hắn đã vượt ngục.
Câu hỏi 44. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. Alan visited
2. ages since
3. his parents
4. it is
Đáp án đúng là: 4213

It is ages since: đã từ lâu lắm rồi kể từ khi… →It is ages since Alan visited his parents
Đã lâu lắm rồi Alan khơng đến thăm bố mẹ mình.
Câu hỏi 45. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. so low that
2. go under it
3. the bus couldn’t
4. the bridge was
Đáp án đúng là: 4132

So+adj+ that + a clause:…đến nỗi mà…→ The bridge was so low that the bus couldn’t go under it


14

Cây cầu thấp đến nỗi mà xe buýt không đi qua được.
Câu hỏi 46. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. they
2. although the team
3. lost

4. played well
Đáp án đúng là:. 2413

Although + a clause: mặc dù → Although the team played well they lost
Mặc dù đội bóng chơi hay nhưng họ lại thua.
Câu hỏi 47. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. we’d
2. smoke
3. prefer you
4. not to
Đáp án đúng là: 1342

Would prefer sb not to do st: không muốn ai làm việc gì đó
→ We’d prefer you not to smoke

Chúng tôi muốn các bạn không hút thuốc.

Câu hỏi 48. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. the publication of
2. came out on the
3. general’s personal
4. diaries the truth only
Đáp án đúng là: 4213


15

Come out: được xuất bản → Diaries the truth only came out on the the publication of general’s
personal.
Sự thực chỉ được phơi bày khi các bản nhật ký cá nhân của Toàn quyền được xuất bản.

Câu hỏi 49. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. forms of entertainment
2. enjoyable
3. one of the most
4. conversation is
Đáp án đúng là: 4321

one of the most enjoyable forms of entertainment: một trong các hình thức thư giãn được ưa chuộng
nhất → Conversation is one of the most enjoyable forms of entertainment
Giao tiếp là một trong các hình thức thư giãn được ưa chuộng nhất.
Câu hỏi 50
……..

you turn it down a bit, please!

Chọn một câu trả lời:
a. Can't

b. Shouldn't

c. Should

d. Can

Câu hỏi 51
…….. you speak Japanese?
Chọn một câu trả lời:


16


a. Can

b. Should

c. May

d. Could

Câu hỏi 52. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. dark glasses so
2. would recognize her
3. Sarah wore
4. that no one
Đáp án đúng là: 3142

So that: như thế, nhờ thế

→Sarah wore dark glasses so that no one would recognize her

Cô ấy đeo kính đen nhờ thế sẽ khơng ai nhận ra cơ ấy.
Câu hỏi 53. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. it is my
2. was responsible
3. that John
4. strong belief
Đáp án đúng là: 1432

It is my strong belief that… tôi tin tưởng chắc chắn là…
→ It is my strong belief that John was responsible



17

Tơi tin chắc chắn rằng John là người có trách nhiệm.
Câu hỏi 54. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. to
2. the film didn’t
3. my expectations
4. come up
Đáp án đúng là: 2413

Not come up to my expectations: không như tôi mong đợi
Bộ phim không được như tôi mong đợi → The film didn’t come up to . my expectations
Câu hỏi 55. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. didn’t have
2. lost because we
3. a map
4. we got
Đáp án đúng là: 4213

Get lost: bị lạc → We got lost because we didn’t have a map
Chúng tơi bị lạc vì chúng tơi khơng có bản đồ.
Câu hỏi 56. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. regards the new play
2. the Daily News
3. as a major breakthrough
4. the drama critic of
Đáp án đúng là: a. 4213



18

Regard st as: coi cái gì như
→ The drama critic of the Daily News regards the new play as a major breakthrough
Nhà phê bình kịch nghệ của tờ nhật báo xem vở kịch mới như là một bước đột phá lớn.
Câu hỏi 57. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. than ever before
2. more people out
3. there are
4. of work in this country
Đáp án đúng là: 3241

Be out of work: thất nghiệp
→ There are more people out of work in this country than ever before
Hiện nay số người thất nghiệp ở đất nước này cao hơn bất kỳ thời điểm nào trước đây.
Câu hỏi 58. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. sterling has fallen
2. considerably
3. in the past week
4. the value of
Đáp án đúng là:. 4123

Present perfect: S + have/ has + P2
Gía trị đồng bảng Anh đã giảm một cách đáng kể trong tuần vừa qua.
→ The value of sterling has fallen considerably in the past week
Câu hỏi 59. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. I found
2. through some old papers



19

3. I was looking
4. it when
Đáp án đúng là: 1432

Past continuous tense: S + was/ were + V-ing
→ I found it when I was looking through some old papers
Tôi phát hiện ra nó khi đang xem qua mấy tờ báo cũ.
Câu hỏi 60. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. to repair
2. next week
3. the garage is going
4. the car for us
Đáp án đúng là: 3142

Phản hồi
Be going to: sắp làm gì (theo kế hoạch đã định trước)
→ The garage is going to repair the car for us next week
Họ sẽ sửa xe hơi cho chúng tôi vào tuần sau
Câu hỏi 61. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. to your
2. I am
3. early reply
4. looking forward
Đáp án đúng là: 2413

Look forward to st: mong chờ cái gì → I am looking forward to your early reply



20

Tôi đang mong sớm nhận được hồi âm của bạn.
Câu hỏi 62. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. the correct answer
2. produce
3. everyone but
4. Jane failed to
Đáp án đúng là: 3421
Everyone …but Jane: mọi người trừ Jane.
→ Everyone but Jane failed to produce the correct answer
Mọi người đều đưa ra được câu trả lời đúng, trừ Jane.
Câu hỏi 63. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. we’d
2. smoke
3. prefer you
4. not to
Đáp án đúng là: 1342
Would prefer sb not to do st: khơng muốn ai làm việc gì đó
Chúng tơi muốn các bạn không hút thuốc →We’d prefer you not to smoke
Câu hỏi 64. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. Alan visited
2. ages since
3. his parents
4. it is
Đáp án đúng là: 4213
It is ages since: đã từ lâu lắm rồi kể từ khi… → It is ages since Alan visited his parents
Đã lâu lắm rồi Alan khơng đến thăm bố mẹ mình.



21

Câu hỏi 65. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. that dreadful noise
2. anylonger
3. stand
4. I can’t
Đáp án đúng là: 4312
Can’t stand st: không chịu đựng nổi cái gì → I can’t stand that dreadful noise anylonger
Tơi khơng thể chịu nổi tiếng ồn đáng ghét đó nữa.
Câu hỏi 66. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. be fine
2. will
3. next week
4. Tim
Đáp án đúng là: 4213
Future – Will: S + WILL + V → Tim will be fine next week
Tuần tới Tim sẽ khỏe.
Câu hỏi 67. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. none
2. the cupboard
3. left in
4. there’s
Đáp án đúng là: 4132
There’s none left: khơng cịn lại gì → There’s none left in the cupboard
Khơng cịn gì trong tủ cả.
Câu hỏi 68. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. of the match



22

2. in doubt
3. was never
4. the result
Đáp án đúng là: 4132
Be in doubt: bị nghi ngờ → The result of the match was never in doubt
Kết quả của trận đấu không bao giờ bị nghi ngờ.
Câu hỏi 69. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. said that you
2. smoke in class
3. the notice
4. could not
Đáp án đúng là: 3142
Say that + a clause: nói rằng → The notice said that you could not smoke in class
Thông báo nói rằng bạn khơng được hút thuốc trong lớp học.
Câu hỏi 70 . Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. your briefcase
2. I’m sure
3. by mistake
4. he took
Đáp án đúng là: 2413
Be sure + a clause: chắc chắn là

→ I’m sure he took your briefcase by mistake

Tôi chắc chắn là anh ta lấy nhầm va ly của bạn.
Câu hỏi 71. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. well

2. was
3. attended


23

4. the meeting
Chọn một câu trả lời:
Đáp án đúng là:. 4213 → The meeting was well attended
Câu hỏi 72. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. a six-hour drive
2. to Edinburgh
3. It is
4. from London
Chọn một câu trả lời:
Đáp án đúng là: 3142
A six-hour drive: cụm danh từ được cấu tạo bằng danh từ đếm được + danh từ chính
→ It is a six-hour drive from London to Edinburgh
Đi từ London đến Edinburg mất 6 tiếng đồng hồ lái xe.
Câu hỏi 73. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. by Saturday
2. it isn’t
3. to finish
4. necessary for you
Đáp án đúng là: 2431

→ It isn’t necessary for you to finish by Saturday

It is/not necessary to do st: cần thiết/ không cần thiết làm việc gì
Bạn khơng nhất thiết phải làm xong trước thứ 7 đâu.

Câu hỏi 74. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. like me
2. tonight
3. would you
4. to finish the work
Đáp án đúng là: 3142 →Would you like me to finish the work tonight


24

Would you like me
to… = Do you want me to…
Anh có cần tơi phải hồn thành cơng việc trong tối nay không?
Câu hỏi 75. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. you pay
2. of one year
3. $20 a month
4. for a period
Đáp án đúng là: 1342 → You pay $20 a month for a period of one year
Present simple tense: S + V/ V-s/es
Bạn trả 20 đơ một tháng trong vịng 1 năm.
Câu hỏi 76. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. I’m
2. know that he was
3. sure he didn’t
4. seriously ill
Đáp án đúng là: 1324 → I’m sure he didn’t know that he was seriously ill
I’m sure + a clause: tôi chắc là…
Tơi chắc chắn là anh ấy khơng biết mình bị ốm nặng
Câu hỏi 77. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:

1. as she
2. say a word
3. left the room
4. she didn’t
Đáp án đúng là: 4213 →She didn’t say a word as she left the room
Past simple tense: S + V-ed/ irr V


25

Cơ ấy khơng nói gì khi rời căn phịng.
Câu hỏi 78. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. stole
2. think your nephew
3. they will
4. the money
Đáp án đúng là: 3214

→ They will think your nephew stole the money

Think + a clause: nghĩ rằng
Họ sẽ nghĩ rằng cháu trai của bạn đã lấy trộm tiền.
Câu hỏi 79. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. all switches
2. the workshop
3. Turn off
4. before leaving
Đáp án đúng là: 3142

→ Turn off all switches the workshop before leaving


Imperative sentences: câu mệnh lệnh
Hãy tắt tất cả công tắc nhà xưởng trước khi ra về.
Câu hỏi 80. Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. the girl’s behavior
2. the Head Teacher
3. to
4. was incomprehensible
Chọn một câu trả lời:
Đáp án đúng là: 1432

→ The girl’s behavior was incomprehensible to the Head Teacher

Be incomprehensible to sb: không thể hiểu được đối với ai
Lối cư xử của cô gái khiến cho thầy hiệu trưởng không thể hiểu nổi.


×