Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

tài nguyên trường thpt lê hồng phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.86 KB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

2. “Thượng kinh kí sự” là tập sách được viết bằng:


a.Chữ Hán c.Viết bằng chữ Hán rồi dịch ra chữ Nôm
b.Chữ Nôm d.Viết bằng chữ Nôm rồi dịch ra chữ Hán


<b>3. Dịng nào dưới đây khơng phải là nội dung của “Thượng kinh kí sự”?</b>


a. Ghi lại những cảm xúc chân thật của tác giả trong những lúc lặn lội đi chữa
bệnh ở các miền quê, bộc lộ tâm huyết và đức độ của người thầy thuốc.


b.Tả quang cảnh ở kinh đô, cuộc sống xa hoa và đầy quyền lực nơi phủ chúa
c.Tỏ tháo độ xem thường danh lợi


d.Thể hiện mong ước được cuộc sống tự do


<b>4. Trong đoạn trích “Vào phủ chúa Trịnh”, tác giả kí sự đã giới thiệu như thế </b>
<b>nào về xuất thân của mình?</b>


a.Xuất thân nơng dân, con nhà nghèo hèn


b.Xuất thân nơi phủ chúa, nay đã về nơi điền dã
c.Vốn con quan, sinh trưởng ở chốn phồn hoa
d. Cả a, b, c đều sai


<b>5. Tác giả tự hào “ chỗ nào trong cấm thành mình cũng đã từng biết”, duy chỉ có:</b>
a.Việc xử án ở chốn cơng đường là chưa từng được làm qua


b.Cảnh giàu sang nơi phủ chúa là chưa được hưởng thụ
c.Những việc trong phủ chúa là mình mới chỉ nghe nói thơi
d.Cả a, b



<b>6. Trước cảnh giàu sang và uy quyền nơi phủ chúa, thái độ của tác giả ra sao?</b>
a.Ngạc nhiên và thán phục c.Coi thường và thờ ơ


b.Thích thú d.Gồm a,c


<b>7. Đoạn trích “Vào phủ chúa Trịnh”thể hiện nổi bật nhất giá trị gì?</b>
a.Giá trị hiện thực c.Cả a, b đều đúng


b.Giá trị nhân đạo d.Cả a, b đều sai


<b>8. Sự băn khoăn, trăn trở của Lê Hữu Trác khi kê đơn thuốc cho thế tử thể hiện </b>
<b>rõ nhất điều gì ở vị danh y?</b>


a.Sự coi thường danh lợi c.Cái tâm của người thầy thuốc


b.Sự kín đáo d.Sự khao khát một cuộc sống tự do, phóng túng
<b>9. Dấu ấn cá nhân không được thể hiện ở những phương diện nào dưới đây?</b>


a.Việc chuyển đổi, sáng tạo trong nghĩa từ, phong cách kết hợp từ.
b.Việc tạo ra những quy tắc chung của ngôn ngữ


c.Việc tạo ra các từ mới
d.Cả a,c và b đều đúng.


<b>10. Trong các cách kết hợp sau, cách kết hợp nào thể hiện rõ nhất dấu ấn riêng </b>
<b>của cá nhân trong việc sử dụng ngơn ngữ?</b>


a. Vì trời mưa nên chúng tơi được nghỉ học
b. Tôi muốn tắt nắng đi



c. Công ty đã đầu tư hàng tỉ đồng cho cơng trình thế kỉ ấy
d. Chúc anh lên đường thuận buồm xi gió


<b>11. Trong câu tục ngữ “ Học ăn, học nói, học gói, học mở”, cụm từ “ học nói” có </b>
<b>nghĩa là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Tạo ra những nét riêng trong lời nói cá nhân.


<b>12. Nguồn cảm hứng sáng tạo dồi dào nhất trong thơ Hồ Xuân Hương là gì?</b>
a. Phê phán giai cấp phong kiến


b. Châm biếm những hiện tượng lố bịch trong xã hội
c. Đấu tranh để mưu cầu hạnh phúc lứa đôi


d. Miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên


<b>13. Thể thơ Nôm xuất hiện ở nước ta vào thời gian nào?</b>
a. Đầu thế kỉ X c. Đầu thế kỉ XIV
b. Cuối thế kỉ XIII d. Đầu thế kỉ XV


<b>14. Thơ Nơm đưịng luật là một thể lọai văn học sử dụng hầu như nguyên vẹn </b>
<b>hình thức, niêm luật thơ Đường, nhưng được viết bằng chữ Nôm. Nhân định </b>
<b>này:</b>


a.Đúng b.Sai


<b>15. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chủ đạo của thơ Hồ Xuân </b>
<i><b>Hương?</b></i>


a. Viết nhiều về đề tài phụ nữ



b.Thơ giàu cảm hứng trào phúng mà vẫn sâu đậm chất trữ tình


c.Thơ Hồ Xuân Hương độc đáo nhất, giá trị nhất là ở mảng thơ chữ Hán
<b>16. Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây?</b>


a. “Tự tình” thể hiện bi kịch của nhân vật trữ tình


b. “Tự tình” thể hiện khát vọng sống của nhân vật trữ tình


c. “ Tự tình” thể hiện khát vọng hạnh phúc của nhân vật trữ tình
d. Cả a,b,c đều đúng


<b>17. Bi kịch của nhân vật trữ tình trong “Tự tình” là bi kịch gì?</b>
a.Bi kịch của tuổi xuân, của duyên phận


b.Bi kịch của người làm lẽ


c.Bi kịch của người phụ nữ dưới chế độ nam quyền
d.Cả a, b, c đều đúng


<b>18. Đặc sắc nghệ thuật trong bài thơ “ Tự tình” là gì?</b>


a.Sử dụng thủ pháp đảo ngữ c.Sử dụng từ ngữ gây ấn tượng mạnh
b.Sử dụng các thành ngữ d.Sử dụng thủ pháp đối lập


<b>19. Nguyễn Khuyến xuất thân trong một gia đình:</b>


a.Có nhiều người đỗ đạt, làm quan c.Quan lại sa sút
b.Nông dân nghèo d.Thương nhân



<b>20. Tiếng cười trong thơ Nguyễn Khuyến là tiếng cười mang âm hưởng?</b>
a.Sâu sắc, thâm trầm c.Chua chát


b.Mạnh mẽ, quyết liệt d.Hóm hỉnh


<b>21. Điểm khác biệt của thơ văn Nguyễn Khuyến với thơ văn ở ẩn của Nguyễn </b>
<i><b>Trãi, Nguyễn Bỉnh Khiêm là gì?</b></i>


a.Tính chất “tải đạo” rất sâu sắc c.Bng mình theo thói tục
c.Coi trọng khí tiết d.Mặc cảm về sự bất lực


<b>22. Bài thơ nào của Nguyễn Khuyến được Xuân Diệu xem là “điển hình hơn cả </b>
<i><b>cho mùa thu làng cảnh Việt Nam vùng đồng bằng Bắc Bộ”?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b.Thu ẩm d.Vịnh núi An Lão


<b>23. Cảnh thu trong bài “Thu điếu” không được miêu tả bằng dấu hiệu nào dưới </b>
<b>đây?</b>


a.Làn nước trong veo c.Những đám mây lơ lửng
b.Làn sương thu d.Bầu trời xanh ngắt


<b>24. Nhận định nào dưới đây đúng nhất với bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến?</b>
a.Cảnh thu trong bài gợi nỗi buồn tiếc nuối


b.Cảnh thu trong bài đẹp, xôn xao lòng người


c.Cảnh thu trong bài đẹp nhưng tỉnh lặng và đượm buồn
d.Cảnh thu trong bài nhuốm trọn nỗi buồn mất nước


<b>25. Câu “cá đâu đớp động dưới chân bèo” thể hiện điều gì?</b>


a.Gợi cái tĩnh lặng của khơng gian
b.Người đi câu không chú trọng vào việc câu cá
c.Gợi hình ảnh về cái đẹp của làng quê


d.Gồm a,b


<b>26.Thao tác nào dưới đây khơng thuộc khâu phân tích đề?</b>
a.Xác định các từ ngữ then chốt trong đề bài


b.Xác định các ý lớn của bài viết


c.Xác định yêu cầu về nội dung và hình thức
d.Xác định phạm vi tư liệu cần sử dụng


<b>27.Hình ảnh bà Tú trong bài “Thương vợ” được khắc họa bằng bút pháp:</b>


a.Tả thực c.Lãng mạn


b.Tượng trưng


<b>28. “Thương vợ” là bài thơ tiêu biểu cho thơ trữ tình của Tú Xương vì:</b>
a.Cảm xúc thơ chân thành, lời thơ giản dị mà sâu sắc


b.Lời thơ, ý thơ vận dụng nhiều ca dao, tục ngữ
c.Giọng điệu thơ hóm hỉnh, hài hước


d.Cả a,b,c



<b>29.Tiếng cười trong thơ Tú Xương là tiếng cười:</b>
a.Châm biếm sâu cay


b.Đả kích quyết kiệt


c.Tự trào mang sắc thái ân hận, ngậm ngùi pha giọng tâm tình tha thiết
d.Cả a,b,c


<b>30.Nhận định nào dưới đây về Nguyễn Khuyến khơng chính xác:</b>
a.Ơng là người có tài năng và cốt cách thanh cao


b.Ơng có tấm lịng u nước, thương dân tha thiết


c.Khi từ quan, ơng dùng ngịi bút tấn cơng trực diện và mạnh mẽ vào bọn bán
nước và cướp nước


d.Ông sống trọn đời giản dị và thanh bạch


<b>31.Nguyễn Khuyến có đóng góp lớn cho nền văn học Việt Nam ở thể loại nào?</b>
a.Thất ngơn bát cú Đường luật c.Câu đối


b.Hát nói d.Song thất lục bát


32.Thi cử là một đề tài rất đậm nét trong thơ Tú Xương, được viết bằng cả thơ và phú
với một thái độ mỉa mai, phẫn uất cao độ của tác giả. Nhận định trên :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

33.Hiện thực được phản ánh trong “ Vịnh khoa thi Hương” là:
a.Một hiện thực đầy hài hước.


b.Một hiện thực nhốn nháo, ô hợp của xã hội thực dân nửa phong kiến buổi đầu


c.Một hiện thực rất chua xót


d.Gồm a, c


34.Việc miêu tả cảnh trường thi nhốn nháo, thể hiện điều gì?
a.Sự căm uất của Tú Xương về chuyện thi cử bất công


b.Sự phản kháng mạnh mẽ về lối học hành khoa cử cũ
c.Yêu cầu cần phải thay đổi cách học, cách thi cử
d.Sự chua chát về tình cảnh đất nước mất chủ quyền


35.Người đầu tiên đã có cơng đem đến cho hát nói một nội dung phù hợp với chức
năng và cấu trúc của nó là:


a.Nguyễn Du c.Nguyễn Cơng Trứ


b.Phan Huy Vịnh d.Đào Tấn


36. Hát nói là một loại hình ca nhạc chun nghiệp có nguồn gốc:


a.Cung đình c.Dân gian


d.Từ ca vũ Chàm d.Trung Quốc


37.Hát nói hấp dẫn người nghe chủ yếu là ở:
a.Các hình ảnh thơ c. Giọng điệu


b.Cách gieo vần d.Sự phá cách trong việc sử dụng các câu thơ


38.Cao Bá Quát có thời từng bị biếm chức. Nguyên nhân của lần biếm chức đó là gì?


a.Do ơng q tài giỏi nên bị bọn hoạn quan xu nịnh, gièm pha


b.Do tính tình ơng q phóng khóang, ln coi thường danh lợi
c.Ơng bị phát hiện vì sửa bài thi cho thí sinh


d.Cả a,b,c


39.Hình ảnh nào trong bài thơ “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” của Cao Bá Qúat mang ý
nghĩa tượng trưng?


a.Bãi cát dài và người đi trên cát c.Qúan rượu trên đường


b.Mặt trời d.Phường danh lợi


40. “Truyện Lục Vân Tiên” được sáng tá trên cơ sở nào?
a.Các mơ típ của văn học dân gian


b.Một số truyện trung đại


c.Một số tình tiết có thật trong cuộc đời tác giả
d.Cả a,b,c


41. “Truyện Lục Vân Tiên” thể hiện nổi bật nội dung nào trong sáng tác của Nguyễn
Đình Chiểu?


a.Lịng u nước thương dân sâu sắc
b.Tư tưởng đạo đức nhân nghĩa


c.Khát vọng lí tưởng và ước mơ về một xã hội tốt đẹp
d.Gồm b,c



42. “Truyện Lục Vân Tiên” thuộc loại gì?


a.Truyện truyền kì c.Truyện dân gian
b.Truyện Nôm bác học d.Cả a,b,c đều sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b.Đều gây nhiều phiền nhiễu cho dân
c.Có nhiều chính sách giúp cho dân an lạc
d.Gồm a,b


44. Ông Qúan đứng trên quan điểm lập trường nào để bình luận về các triều đại và
con người trong quá khứ?


a.Lập trường giai cấp c.Lập trường nhân dân
c.Lập trường dân tộc d.Cả a, b,c


45.Ơng Qúan chính là hình ảnh của:


a.Nhân dân nói chung c.Nhà nho mai danh ẩn tích
b.Người nơng dân d.Ơng tiên trong truyện cổ tích xưa


46.Đặc điểm nào dưới đây không phải là thành công nghệ thuật tiêu biể của đoạn
trích?


a.Lối dùng điệp ngữ dồn dập c.Sử dụng nhiều tiểu đối
c.Sử dụng đa dạng lối nói ẩn dụ d.Cả b,c


47.Xét về ý có thể chia bài thơ “Chạy giặc” thành mấy phần?


a.Bốn phần c.Hai phần ( 4 câu đầu – 4 câu cuối)



b.Hai phần (6 câu đầu-2 câu cuối) d.Không nên chia bài thơ thành các phần
48.Trong hai câu thơ cuối bài “ Chạy giặc”, Nguyễn Đình Chiểu đã phê phán hạng
người nào trong xã hội?


a.Những nho sing chỉ biết ôm sách vở cũ
b.Bọn xâm lược


c.Những người khơng dám đứng lên chống Pháp
d.Những người có trách nhiệm với dân, với nước
49. Cụm từ “lơ xơ chạy” được hiểu là:


a.Chạy một cách thất thần, không định hướng, không ai dẫn dắt
b.Chạy tất tả ngược xuôi


c.Xoay sở một cách vất vả để lo liệu việc gì
d.Chạy vạy vất vả chỗ này chỗ khác để lo việc gì


50. “Bài ca phong cảnh Hương Sơn” cùng thể lọai với tác phẩm nào?
a. “Khóc Dương Kh” của Nguyễn Khuyến


b. “Tự tình” của Hồ Xuân Hương


c. “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” của Cao Bá Qúat
d. “Bài ca ngất ngưởng” của Nguyễn Công Trứ
51.Thể loại của “Bài ca phong cảnh Hương Sơn” là:


a.Thơ tự do c.Hát nói


b.Thơ thất ngơn biến thể d. cả a,b,c đều sai


52.Cảm hứng trong bài “ Hương Sơn phong cảnh ca” là:


a.Cảm hứng tôn giáo b.Cảm hứng yêu thiên nhiên


c.Hịa quyện giữa cảm hứng tơn giáo với tình yêu giang sơn đất nước tươi đẹp
d.Hòa quyện giữa cảm hứng thiên nhiên với cảm hứng nhân vân


53.Giọng điệu chung của một bài “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” là gì?
a.Giọng trầm hùng c.Giọng bi tráng


b.Giọng lâm li, thống thiết d.Giọng ủy mị,đau thương


54.Phần nào trong bài văn tế là phần hồi tưởng về cuộc đời của người đã khuẩt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b.Thích thực d.Kết
55.Nguyễn Đình Chiểu đã từng đậu:


a.Cử nhân c.Bảng nhãn


b.Tú tài d.Thám hoa


56.Sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu tập trung vào mấy nội dung lớn?


a.Hai c.Ba


b.Bốn d.Năm


57.Trong mỗi cụm từ sau, cụm từ nào không phải là thành ngữ?


a.Nước đỗ lá khoai c.Cờ đến tay ai, người đó khuất


b.Chuột chạy cùng sào d.Đẽo cày giữa đường


58.Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của thành ngữ?
a.Mang tính khát quát cao về nghĩa


b.Xuất phát từ một sự kiện cụ thể trong q khứ
c.Có tính cân đối, hài hịa


d.Gìau tính hình tượng


59.Sắc thái Nam Bộ độc đáo trong thơ văn Nguyễn Đình Chiểu khơng được thể hiện
nổi bật ở điểm nào dưới đây?


a.Những rung động tình cảm ln mình liệt sâu xa
b.Những nhân vật rất bộc trực, khóang đạt, hồn nhiên
c.Ngơn ngữ, lời thơ mộc mạc, bình dị


d.Kiểu kể chuyện mang dấu ấn của tính diễn xướng


60.Thơ văn Nguyễn Đình Chiểu có đóng góp tích cực nhất đối với văn chương Việt
Nam là ở mảng:


a.Thơ ca yêu nước c.Văn chương trữ tình đạo đức
b.Văn chính luận d.Cả a,b,c


61. “Chiếu cầu hiền” của Quang Trung hướng lên những đối tượng nào?
a.Các trí thức Bắc Hà c.Các trí thức ở Phú Xuân
b.Các tri thức Nam Bộ d.Tất cả các đối tượng trên


62.Trong bài chiếu, Ngơ Thì Nhậm cho rằng sứ mệnh của người hiền là phải làm gì?


a.Làm ngơi sao sáng trên trời cao


b.Làm qn sư đắc lực cho thiên tử
c.Làm sứ giả cho thiên tử


d.Làm viên ngọc sáng trong không giấu đi vẻ đẹp
80.Bi kịch của nhân vật trong “ Tự tình” là”:


a.Bi kịch của tuổi xuân, của duyên b.Bi kịch của người làm lẽ


c.Bi kịch của người phụ nữ dưới chế độ nam quyền d.Cả a, b,c đều đúng
81.Đặc sắc nghệ thuật của bài “ Tự tình” là :


a.Sử dụng thủ pháp đảo ngữ
b.Sử dụng các thành ngữ


c.Sử dụng những từ ngữ và hình ảnh gây ấn tượng mạnh
d.Sử dụng thủ pháp đối lập


82.Cảnh thu trong bài “ Thu điếu” khá đặc trưng cho mùa thu của làng quê Việt
Nam.Làm nên cái nét đặc trưng đó là do:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b.Cảnh thu trong bài thơ vừa trong, vừa tĩnh
c.Cảnh thu trong bài thơ vừa tĩnh vừa se lạnh


d.Cảnh thu trong bài thơ vừa tĩnh, se lạnh và đượm buồn


83.Có thể coi giai đoạn từ thế kỉ XVIII đến hết thế kỉ XIX là giai đoạn văn học nở rộ
nhất của văn học trung đại.Nhận định này :



a.Đúng b.Sai


84.Trong những giai đoạn dưới đây, cảm hứng yêu nước ở giai đoạn nào trội nhất?
a.Thế kỉ X - thế kỉ XV c.Thế kỉ XVIII


b.Thế kỉ XVI - thế kỉ XVII d.Nửa đầu thế kỉ XIX


85.Cảm hứng nhân văn trong văn học giai đoạn thế kỉ XVIII đến hết thế kỉ XIX có
điểm gì mới?


a.Tình u thương và sự trân trọng con người.
b.Đề cao ý thức cá nhân


c.Tình yêu thiên nhiên, yêu cảnh sắc quê hương tha thiết
d.Đề cao quyền sống và khát vọng sống của con người


86.Tác phẩmnào dưới đây đề cao truyền thống đạo lí của con người?
a. “ Truyện Kiều” của Nguyễn Du


b. “Chinh phụ ngâm khúc” của Đặng Trần Côn ( bản diễn Nơm của Đồn Thị
Điểm)


c. “Khóc Dương Kh” của Nguyễn Khuyến
d. “Lục Vân Tiên” của Nguyễn Đình Chiểu
87.Gía trị nổi bật của “ Vào phủ chúa Trịnh” là:


a.Gía trị hiện thực c.Gía trị nhân đạo
c.Cả a,b đều đúng


88.Quan niệm thẩm mĩ của các nhà thơ, nhà văn trung đại là:


a.Hướng về cái đẹp trong quá khứ


b.Thiên về cái cao cả, tao nhã.


c.Thích sử dụng điển tích, điển cố, những thi liệu Hán học
d.Cả a,b,c


89. “Một thể văn thư nhà vua dùng để ban bố cho thần dân nhằm trình bày một chủ
trương, công bố kết quả một sự nghiệp” . Đặc điểm đó là của thể loại văn nào?


a.Cáo c.Chiếu, biểu


b.Hịch d.Tấu, sớ


90.Tác phẩm nào dưới đây thể hiện tư tưởng canh tân đất nước ?
a.Chiếu cầu hiền c.Chạy giặc


b.Xin lập khoa luật d.Bài ca ngắn đi trên bãi cát


91.Liên hệ, so sánh thường đi đôi với điều gì thì liên hệ so sánh mới trở nên sâu sắc?
a.Khái quát b.Liên tưởng, tưởng tượng


c.Nhận xét, đánh giá d.Dẫn chứng


92.Từ đầu thế kỉ XX, văn hóa Việt Nam chủ yếu tiếp xúc và chịu ảnh hưởng với:
a.Văn hóa Trung Hoa c.Văn hóa Trung Hoa và văn hóa Pháp
b.Văn hóa Pháp d.Văn hóa phương Tây nói chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

d.Tầng lớp trí thức Tây học nói chung



94.Trong những năm đầu thế kỉ XX, ngơn ngữ nào là ngơn ngữ chính ở nước ta?


a.Chữ Hán c.Chữ quốc ngữ


b.Chữ Nôm d.Chữ Pháp


95.Qúa trình hiện đại hóa nền văn học thực sự diễn ra đầu tiên là từ trong lĩnh vực báo
chí.


Nhận định trên:


a.Đúng b.Sai


96.Tác phẩm văn xi chữ quốc ngữ có tính chất mở đầu là tác phẩm nào?
a.Thầy La-ra-rô Phiền c.Tố Tâm


b.Hoàng Tố Oanh hàm oan d.Chén thuốc độc
97.Mầm mống của văn học lãng mạn được nảy sinh từ:


a.Thơ Tản Đà b.Tiểu thuyết của Hoàng Ngọc Phách
c.Cả a,b đều đúng d.Cả a,b đều sai


98.Trong nhóm các tác giả sau, ai là người khơng cùng nhóm với các tác giả cịn lại?


a.Thạch Lam b.Nguyễn Cơng Hoan


c.Hồ DZếnh d.Thanh Tịnh


99.Thể loại thích hợp nhất với xu hướng văn học lãng mạn là gì?
a.Thơ và các thể kịch b.Thơ và tùy bút



c.Các thể văn trữ tình và kịch d.Thơ và các thể văn trữ tình
100.Thạch Lam sở trường về thể lọai nào?


a.Truyện ngắn trữ tình b.Tiểu thuyết tình cảm
c.Tùy bút d.Ơng là một tài năng đa dạng


101.Truyện ngắn “Hai đứa trẻ” được in trong tập sách nào của Thạch Lam?


a.Gío đầu mùa b.Nắng trong vườn


c.Theo dòng d.Hà Nội băm sáu phố phường


102.Xét về phong cách nghệ thuật, Thạch Lam được xếp nhóm các tác giả thuộc dòng
văn học nào?


a.Văn học lãng mạn b.Văn học hiện thực


c.Văn học cách mạng d.Khơng thuộc dịng văn học nào cố đinh
103.Thạch Lam không dùng âm thanh nào dưới đây để miêu tả cảnh chiều muộn nơi
phố huyện?


a.Tiếng trống thu khơng b.Tiếng ếch nhái kêu ran ngồi đồng
c.Tiếng chó cắn ma d.Tiếng muỗi vo ve


104.Sáng tác của ai cùng với Tản Đà được coi là cầu nói giữa văn học truyền thống và
văn học hiện đại?


a.Phan Bội Châu b.Phan Châu Trinh
c.Trần Tuấn Khải d.Hoàng Ngọc Phách


106. Truyện ngắn “chí phèo” của Nam Cao, xoay quanh:
A. Làng Đại Hồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

119. Ai là người đã đưa Chí Phèo vào tù
A. Bà Ba


B. Bà Tư
C. Bá Kiến
D. Lý Cường


120. sau khi đi tù trở về Chí Phèo sống bằng nghề;
A. Rạch mặt ăn vạ


B. Bán rượu
C. Canh điền
D. Thợ làm gạch
121. Thị Nở là:
A. Một cô gái trẻ
B. Một bà góa


C. Một cơ gái xấu ”ma chê quỷ hờn”
D. Người bán cháo hành


122. Ai là người đã đưa Chí Phèo trở về cuộc sống hồn lương:
A. Chính bản than Chí Phèo


B. Thị Nở


C. Mẹ Chí Phèo
D. Bà Ba



123. Bát cháo hành là:


A. Liều thuốc giúp Chí Phèo lấy lại nhân tính
B. Như liều thuốc giải rượu


C. Giải oan của Chí Phèo bấy lâu
D. Một loại thuốc ăn ngon bổ


124. “ Hay là mình sang đây ở với tớ một nhà cho vui” là lời của ai?
A. Chí Phèo nói với Thị Nở


B. Bà Ba nói với Chí Phèo
C. Bá Kiến nói với Chí Phèo
D. Thị Nở nói với Chí Phèo


125. Ý định đầu tiên của Chí Phèo sau khi bị Thị Nở cự tuyệt:
A. Dự định đến nhà Bá Kiến


B. Dự định đến nhà Thị Nở
C. Tự sát


D. Cả 3 đều đúng


126. Tác phẩm “Chí Phèo”
A. Đậm chất trữ tình


B. Mang chất hiện thực và tinh thần nhân đạo


C. Mang triết lý cuộc sống, tình cảm đời thường một cách sâu sắc


D. Chứa đựng tình cảm yêu mến các nhân vật của Nam Cao


127. Hệ thống sự kiện (biến cố) xảy ra trong đời sống của nhân vật có tác dụng bộc lộ
tính cách số phận nhân vật là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D. Kết cấu


128. Toàn bộ các quan hệ xã hội, điều kiện sống tạo thành nền tảng khách quan của
đời sống nhân vật là:


A. Cốt truyện
A. Chi tiết
B. Hoàn cảnh
C. Kết cấu


129. Tiểu thuyết là thể loại
A. Cỡ lớn


B. Cỡ trung bình
C. Cỡ nhỏ


D. Tất cả sai


130. Truyện ngắn là thể loại
A. Cỡ lớn


B. Cỡ trung bình
C. Cỡ nhỏ


D. Tất cả sai



131. “Đời thừa” xoay quanh


A. Bi kịch đau đớn của người nghệ sĩ có hồi bão lớn trong xã hội cũ
B. Sự tha hóa biến chất của một số tri thức trong xã hội cũ vì danh vọng
C. Thái độ cảm thương trân trọng của Nam Cao đối với những người tri thức
D. Câu A&C đúng


132. Trong truyện ngắn “Đời thừa” nhân vật Hộ có mấy bi kịch
A. 2


B. 3
C. 4
D. 5


133. “Đời thừa” có các giá trị


A. giá trị hiện thực, giá trị nhân đạo


B. giá trị hiện thực, giá trị về tư tưởng dân chủ tư sản
C. giá trị nhân đạo, giá trị về tư tưởng dân chủ tư sản
D. Câu A&B đúng


134. Nghệ thuật đặc sắc nhất trong tác phẩm “Đời thừa”
A. nghệ thuật tu từ kết hợp triết lí sâu sắc


B. nghệ thuật miêu tả tâm lí nhân vật kết hợp biểu cảm
C. miêu tả tâm lí nhân vật


D. Câu A&B đúng



135. “Văn chương không cần đến những người thợ khéo tay, làm theo một vài ……..
đưa cho”


A. khuôn mẫu
B. kiểu mẫu
C. khn sáo
D. khn hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. lồi người
B. cả thế giới
C. cả nhân loại
D. cả loài người


137. Ước mơ của nhân vật Hộ là


A. sang tác ra thật nhiều tác phẩm nổi tiếng


B. sáng tác ra thật nhiều tác phẩm giá trị cho nhân loại
C. viết một quyển ăn giải Noben và dịch ra mọi thứ tiếng


D. viết một quyền có giá trị cho mọi tầng lớp trong xã hội, nhất là nông dân


138. Quan điểm về văn chương trong tác phẩm “Đời thừa”:”Tác phẩm thật giá trị, làm
người gần người hơn” xuất phát trên tinh thần


A. nhân đạo


B. nhân đạo chủ nghĩa
C. nhân đạo dân chủ


D. chủ nghĩa dân tộc


139. Các đề tài chính của Nam Cao gồm mấy đề tài
A. Duy nhất một


B. 2
C. 3


D. nhiều đề tài


140. Nam Cao theo quan điểm nghệ thuật gì
A. Nghệ thuật vị nghệ thuật


B. Nghệ thuật vị nhân sinh
C. câu A&B đúng


D. Câu A&B sai


142. Sau cách mạng tác phẩm tiêu biểu nhất của Nam Cao là
A. Nước mắt


B. Đơi Mắt
C. Đời thừa
D. Cười


143. “Sống mịn” (Nam Cao) thuộc thể loại
A. Truyện ngắn


B. tiểu thuyết
C. kịch



D. tuỳ bút


144. Nghệ thuật viết truyện của Nam Cao


A. biệt tài trong việc phân tích và diễn biến tâm lí nhân vật
B. tính triết lí sâu sắc


C. ln thay đổi giọng điệu
D. câu A, B&C đúng


145. Nam Cao có đóng góp lớn cho sự phát triển của
A. ngơn ngữ văn xi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

146. Nam cao có nhiều đóng góp quan trọng trong việc hồn thiện
A. thể truyện dài và tiểu thuyết


B. thể truỵện ngắn và tiểu thuyết
C. báo chí và văn chương


D. câu A, B&C đúng


147. Quan điểm của Nam Cao về vai trò và trách nhiệm của nhà văn được trình bày
rất rõ trong tác phẩm


A. Đời thừa, Chí phèo, Cười
B. Đơi mắt, Sống mịn


C. Trăng sáng, Đời thừa



D. Đơi mắt, Chí phèo, Đời thừa


148. Tác phẩm “Đời thừa” là một tuyên ngôn nghệ thuật
A. đúng


B. sai


149. Câu “Người ta chỉ xấu xa, hư hỏng trước đôi mắt ráo hoảnh của phường ích kỉ;
và nước mắt là một miếng kính biến hình vũ trụ”. (Nam Cao)


Được trích trong tác phẩm nào
A. Đôi mắt


B. Nước mắt
C. Trăng sáng


D. Truyện ngườI hàng xóm


150. Chi tiết “cái lị gạch cũ bỏ khơng…..” (Chi tiết được nói đến ở đầu truyện Chí
Phèo), được nhắc đến mấy lần trong tác phẩm


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4


151.Phan Châu Trinh chủ trương đánh đổ chế độ quân chủ để thực hiện cải cách xã
hội toàn diện theo con đường của?


a.Nhật Bản b.Trung Quốc



c.Hoa Kì c.Các nước dân chủ phương Tây
152. Xuân Diệu không viết về thể loại nào trong các thể loại sau:


a.Phê bình c.Truyện ngắn


d.Tiểu thuyết d.Thơ


153.Trong những sáng tác của Tố Hữu, tập thơ liền kề ngay tập “Từ ấy” là?


a.Gío lộng b.Ra trận


c.Việt Bắc d.Máu và hoa


154.Sáng tác nào của Tố Hữu chủ yếu theo:


a.Cảm hứng lãng mạn và khuynh hướng sử thi
b.Cảm hứng hiện thực


c.Khuynh hướng sử thi


d.Kết hợp giữa cảm hứng lãng mạn và hiện thực


155.Tập thơ nào của Tố Hữu được coi là đã bắc được chiếc cầu nối giữa hình thức thơ
mới và thơ ca cách mạng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

156.Bài thơ “Nhớ đồng” thuộc phần nào của tập thơ “Từ ấy”?


a.Xiềng xích b.Máu lửa c.Giải phóng



157. Theo Phan Châu Trinh, luân lí phương Tây phát triển qua ba giai đoạn, đó là gì?
a.Từ mỗi người, lên gia đình, đến xã hội


b. Từ mỗi người, lên quốc gia, đến xã hội
c.Từ mỗi người, lên xã hội, đến quốc tế


158.Cặp đơi nào dưới đây khơng có trong bài thơ “ Tương tư” của Nguyễn Bính?
a.Bên ấy-bên này b.Trong bến-ngồi làng


c.Gìan giầu-giàn cau d.Một người-một người


159.Trong thời gian bị giam giữ ở các nhà tù Trung Quốc, Bác chỉ bị tình nghi là Hán
gian trong bốn bức tháng đầu, Người bị đày đọa rất cực khổ.Bốn tháng sau, Người
khơng bị gong, khơng bị xích.


Thơng tin nêu trên:


a. Đúng b.Sai


160. “Nhật kí trong tù” bao gồm mấy nội dung cơ bản:


a.Hai b.Ba c.Bốn


161.Cảnh trong bài “Chiều tối” thống nhất giữa ước lệ và sự chân thật tự nhiên, đúng
hay sai?


a. Đúng b.Sai


162. Bài thơ “Lai tân” của Hồ Chí Minh có kết cấu như thế nào?
a.Bốn phần ( khai-thừa-chuyển-hợp)


b.Hai phần ( 2 câu đầu/2 câu cuối)
c.Hai phần ( 3 câu đầu/1 câu cuối)
163.Tiếng cười trong “Lai tân” là tiếng cười:


a.Phê phán b. Đả kích


c.Vui thoải mái d.Cười khẩy, mỉa mai, châm biếm


164. Đặc điểm nào dưới đây không phải là sự đổi mới của hình thức thơ:
a.Việc chia bài thơ thành nhiều khổ


b.Những hình tượng quen thuộc của thơ cổ điển được sử dụng nguyên gốc
c.Ngữ điệu thơ mang dáng dấp của ngữ điệu nói


d.Hình thức kể chuyện được sử dụng khá phổ biến


165. “…tức là vạch ra tính chất sai lầm, giả tạo trong lí lẽ và dẫn chứng được sử
dụng”


Cho biết đây là cách bác bỏ nào?


a.Bác bỏ luận điểm b.Bác bỏ luận cứ c.Bác bỏ lập luận


166. Mục đích của bác bỏ là bảo vệ chân lí, xác nhận sự thật. Nếu xa rời…thì sự bác
bỏ trở thành ngụy biện, vô bổ và có hại


a.Lí lẽ b.Dẫn chứng


c.Mục đích chân lí d.Thực tiễn



167. Ý nghĩa mà văn bản thơ muốn biểu đạt thường được thong báo trực tiếp đầy đủ
qua lời thơ, giọng điệu, hình ảnh, biểu tượng. Đúng hay sai?


a. Đúng b,Sai


168. Chất đường thi trong bài “ Trang giang” được thể hiển nổi bật ở điểm nào?


a. Đề tài b.Thi liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

169. Thi đề của “Tràng giang” là gì?
a.Thi đề “đăng sơn, ức hữu”
b.Thi đề “ cao sơn, lưu thủy”
c.Thi đề “giai thì, mĩ cảnh”


170.Tại sao nói, trong các nhà thơ mới, Nguyễn Bính là tiếng thơ “ quen nhất”?
a.Vì thơ ơng sử dụng nhiều thi liệu của ca dao


b.Vì thơ ơng là tiếng nói của thời đại mới


c.Vì thơ ơng kết hợp được giữa thi pháp ca dao với thi pháp thơ tượng trưng
Pháp


d.Vì thơ ơng vừa là tiếng nói của thời đại mới vừa như đã có sẵn trong dân gian
171.Trong bốn nhà thơ thuộc dòng “thơ quê” sau, nhà thơ nào được coi là thạo về
cảnh quê?


a.Anh Thơ b.Bàng Bá Lân


c. Đòan Văn Cừ d.Nguyễn Bính
172. Đối với Xn Diệu, cái hồn mĩ nhất là gì?



a.Tuổi xuân b.Thiên nhiên


c.Tình yêu d.Con người, nhất là người phụ nữ ở giữa tuổi xuân
173.Bài thơ ‘Vội vàng” của Xuân Diệu được kết cấu thành hai phần, trong đó:


a.Phần đầu nghiêng về “lập thuyết”
b.Phần đầu nghiêng về “thực hành”
174.Bài thơ “Vội vàng” được tổ chức thành:


a.Dạng một câu chuyện b.Một đoạn đối thọai


b.Một lời bộc bạch d.Một đoạn độc thọai nội tâm
175.Nhịp thơ bài “Vội vàng” là nhịp:


a.Vội vã b.Sôi nổi, gấp gáp


c.Mạnh mẽ, quyết liệt d.Vừa giục giã, vừa trầm lắng suy tư
176.Tập thơ đầu tay của Xuân Diệu là tâp gì?


a.Thơ thơ b.Gửi hương cho gió


177. “Vội vàng” là một thi phẩm giàu cảm xúc nhưng lại in đậm những dấu ấn triết lí,
chính điều này đã tạo nên sự khơng tồn vẹn của tác phẩm, đúng hay sai?


a. Đúng b.Sai


178. “Đây thôn Vĩ Dạ” mới đầu có tên là:


a.Thơn Vĩ Dạ b. Ở đây thôn Vĩ Dạ


c.Nhớ thương Vĩ Dạ d.Nhớ Vĩ Dạ


179.Thơ Huy Cận là sự hòa hợp khá nhuần nhuyễn giữa:
a.Thi pháp thơ Đường với thi pháp thơ lãng mạn


b.Thi pháp thơ trung đại vủa dân tộc với thi pháp thơ lãng mạn Pháp
c.Thi pháp thơ Đường với thi pháp thơ tượng trưng Pháp


d.Thi pháp ca dao với thi pháp thơ tượng trưng Pháp


180.Theo quan niệm và cách phân chia của Tản Đà, thì tác phẩm nào của ơng được
gọi là văn chơi?


a.Khối tình con b.Gíâc mộng lớn


c.Chú giải “Truyện Kiều” d.Tuồng Thiên Thai


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c.Văn vị đời d.Văn nghị luận


182. Hội đồng hịa bình thế giới đã cơng nhận Nguyễn Du là danh nhân văn hóa thế
giới vào năm nào?


a. 1960 b. 1962 c. 1965 d. 1968


183. Nội dung quan trọng hàng đầu trong tác phẩm của Nguyễn Du là:
a. Tố cáo chiến tranh phi nghĩa


b. Lên án bản chất tàn bạo của xã hội phong kiến thối nát
c. ước mơ về một cuộc sống hịa bình, tự do, công lý.



d. Sự cảm thông sâu sắc của tác giả đối với cuộc sống và con người, đặc biệt là
những con người nhỏ bé, bất hạnh trong xã hội


184.Tản Đà từng ôm mộng cải cách xã hội theo con đường hợp pháp, dung…làm
phương tiện.


a.Thơ văn b.Vũ trang
c.Sự ủng hộ của bên ngồi d.Báo chí


185. Nguyễn Du là nhà thơ nhân đạo tiêu biểu của văn học Việt Nam giai đoạn:
a. Thế kỷ X – XV b. Thế kỷ XVI – XVIII
c. Nửa cuối thế kỷ XVIII - nửa đầu thế kỷ XIX


d. Cuối thế kỷ XIX


185. Qua đoạn trích “Nỗi thương mình”, nhận xét nào sau đây là đúng nhất về nhân
vật Thúy Kiều?


a. Giàu lòng vị tha b. Giàu đức hy sinh
c. Giàu tình cảm d. Nhân cách cao đẹp
186. Điền từ nào cho đúng vào câu sau:


“Thông thường, để xây dựng một lập luận, người viết phải xác định
được……… chính xác, minh bạch”.


a. Luận cứ b.Luận chứng
b. Luận điểm c.Luận đề
187. “Giữa đường đứt gánh tương tư,


Keo loan chắp mối tơ thừa mặc em.


Kể từ khi gặp chàng Kim,


Khi ngày quạt ước, khi đêm chén thề.
Sự đâu sóng gió bất kỳ,


Hiếu tình khơn dễ hai bề vẹn hai.
Ngày xuân em hãy còn dài,


Xót tình máu mủ thay lời nước non”.


Đoạn thơ trên tác giả sử dụng phương tiện biểu đạt nào là chính?
a. Miêu tả b.Tự sự


c.Biểu cảm d.Thuyết minh


188. Ý nghĩa nổi bật của đoạn trích “Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ” của Đặng
Trần Côn là:


a. Chống chiến tranh phong kiến phi nghĩa


b. Đề cao quyền sống, sự trân trọng những khát vọng về hạnh phúc lứa đôi
c. Ca ngợi sự thủy chung của người chinh phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

189. Trong bài làm văn, học sinh thường rơi vào tình trạng “đầu voi đi chuột” là do
những nguyên nhân nào sau đây?


a. Không hiểu đề b.Khơng có dàn ý


b. Không xác định được luận điểm d.Không biết cách chọn dẫn chứng
190.Nội dung nào sau đây khơng có trong tác phẩm Chinh phụ ngâm:



a. Sự oán ghét chiến tranh phi nghĩa


b. Nỗi ước mong được sống trong hịa bình
c. Sự hi sinh vì lý tưởng cao đẹp


d. Tâm trạng khao khát được sống trong tình u, hạnh phúc lứa đơi
191. Các bước tìm ý cho bài văn:


a. Xác định luận đề, xác định các luận điểm, tìm luận cứ cho luận điểm
b. Xác định luận đề, tìm luận cứ, xác định luận điểm


c. Xác định các luận điểm, xác định luận đề, tìm luận cứ
d. Tìm luận cứ, xác định luận điểm, xác định luận đề
192. Ý nghĩa của trích đoạn “Hồi trống Cổ Thành”:


a. Biểu dương tính cương trực của Trương Phi
b. Khẳngđđịnh lịng trung nghĩa của Quan Cơng


c. Ca ngợi tình nghĩa vườn đào của ba anh em Lưu - Quan - Trương
d. Cả 3 ý trên


193. Lựa chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống.


Chiều mộng hịa thơ trên……duyên
Cây me ríu rít………chim chuyền
Đỗ trời xanh ngọc qua mn lá
Thu đến nơi nơi động tiếng huyền.
Dịng 1: Cây, trái, nhánh, cành, lá.



Dịng 2: Con, lũ, bầy, cặp, đơi.


194. Nhân vật tượng trưng cho chữ “trí” trong “ Tam Quốc diễn nghĩa” của La Quán
Trung:


a. Lưu Bị. b. Trương Phi.
c. Tào Tháo. d. Gia Cát Lượng.
195. Người ta gọi bà là “ Hồng Hà nữ sĩ”, bà là ai?


a. Đoàn Thị Điểm. b. Bà Huyện Thanh Quan.
c. Hồ Xuân Hương. d. Ngọc Hân Công chúa.
196. “ Lịng này gửi gió đơng có tiện


Nghìn vàng xin gửi đến non n”.
“ gió đơng” ở đây là gió mùa nào?


a. Mùa Xuân. b. Mùa Hè.
c. Mùa Thu. d. Mùa Đông.


197. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ
thuật.


a. Tính hình tượng. b. Tính truyền cảm.
c. Tính cụ thể. d. Tính cá thể hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a. Ngơn ngữ sinh hoạt. b. Ngôn ngữ chính luận.
c. Ngơn ngữ nghệ thuật. d. Ngơn ngữ báo chí.


199. Trong đoạn trích “ Hồi trống cổ thành”, vì sao Trương Phi lại nổi giận địi giết
Quan Cơng?



a. Vì Trương Phi là người nóng tính.


b. Vì Trương Phi cho rằng Quan Cơng là người bội nghĩa.
c. Vì Trương Phi muốn thể hiện mình là người có quyền uy.
d. Vì trước đó hai người có mâu thuẫn.


200. Câu thơ nào sau đây khơng được trích từ “ Truyện Kiều” ?
a. “Phận sao phận bạc như vôi


Đã đành nước chảy hoa trôi lỡ làng” .
b. “ Khi sao phong gấm rủ là


Giờ sao tan tác như hoa giữa đường”.
c. “Vui là vui gượng kẻo là


Ai tri âm đó mặn mà với ai”
d. “ Đau đớn thay phận đàn bà


Kiếp sinh ra thế biết là tại đâu?”.
201 Tác phẩm nào sau đây không phải của Nguyễn Du:


a. Dụ Am văn tập. b. Nam trung tạp ngâm.
c. Bắc hành tạp lục d. Thanh Hiên thi tập.
202. Giá trị nào sau đây không phải của Truyện Kiều:


a. Là bản cáo trạng bằng thơ lên án chế độ phong kiến tàn bạo, xấu xa.
b. Biểu hiện lòng yêu thương bao la đối với nỗi khổ đau của người phụ nữ.
c. Thể hiện nỗi niềm oán ghét chiến tranh phong kiến phi nghĩa.



d. Thẩm đẫm tinh thần ngợi ca, trân trọng vẻ đẹp kỳ diệu của tình u lứa đơi.
203. Nguyễn Du là nhà thơ tiêu biểu của văn học Việt Nam giai đoạn:


a. Thế kỷ X đến XV.


b. Nửa cuối thế kỷ XVIII đến nửa đầu thế kỷ XIX.
c. Nửa cuối thế kỷ XIX.


d. Thế kỷ XVI đến nửa đầu thế kỷ XVIII.


204. Theo em, ý nghĩa của Hồi trống do Trương Phi đánh trong hồi thứ 28là:
a. Hồi trống đánh thức. c. Hồi trống đoàn tụ
b. Hồi trống minh oan d. Tất cả đều đúng.
205. Nhân vật “ hàng Hán không hàng Tào” là nhân vật nào sau đây?
a. Trương Phi c Lưu Bị
b. Quan Công d. Tôn Càn


206. “Chinh phụ ngâm” là khúc ngâm , lời than trách chiến tranh phong kiến “ huynh
đệ tương tàn” của ai ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

d. Người con gái có người yêu đi chinh chiến.


207 : Hãy cho biết những đặc điểm cuộc đời góp phần lí giải thành công sang tác của
nhà thơ Nguyễn Du ?


a. Sinh trưởng trong một gia đình đại q tộc.


b. Cuộc sồng gian nan , khổ cực hơn 10 năm loạn lẳc tới khi ra làm quan lần 2
c. Được đi sứ Trung Quốc.



d. Tất cả đều đúng .


208 : Đặc điểm khác biệt trong nội dung sáng tác văn chương của Nguyễn Du so với
các nhà thơ đương thời là gì ?


a. Đề cao nội dung chữ “ tình ”. b. Đề cao lí tưởng trung quân.
c. Nói về cái tâm , cái chí, cái đạo của người quân tử.


d. Đề cao định mệnh, số phận .


209 : Theo em nội dung chữ “ tình” trong các sáng tác văn chương Nguyễn Du là gì?
a. Tình đối với con người, với cuộc sống; trân trọng những giá trị nhân bản; căm
ghét những thế lực chà đạp con người.


b. Tình yêu thương ,hiếu thảo với cha mẹ,
c. Tình u q hương làng xóm.


d. Lòng yêu nước căm thù giặc ngoại xâm.


210: Đâu là đặc trưng cơ bản , quan trong nhất của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật ?
a. Tính hình tượng c. Tính cá thể hố


b. Tính truyền cảm d. Tình cảm x úc


211 : Đoạn trích “Nỗi thương mình” dày đặc các kiểu đối xứng, hãy cho biết tác dụng
của biện pháp tu từ này?


a. Diễn tả những sinh hoạt vui chơi giữa Kiều và khách làng chơi.
b. Diễn tả tâm trạng dửng dưng của Thuý Kiều.



c. Diễn tả tâm trạng cô đơn của Thuý Kiều.


d. Nhấn mạnh nơĩ niềm thương mình, đề cao nhân cách Th Kiều.
212: “Hồn còn mang nặng lời thề


Nát thân bồ liễu đền nghì trúc mai”.
Câu Kiều này có ý nghĩa là gì ?


a. Thể hiện nổi nhớ Kim Trọng c. Quyết chung tình với Kim
Trọng


b. Quyết đền ơn sinh thành của cha mẹ d. Luôn nhớ về cha mẹ
213 .Sau khi đọc xong bài “ Tôi yêu em” của Pus-kin, ấn tượng đọng lại trong lòng
người đọc là tình yêu cao thượng chân thành của tác giả.


Nhận định này :


a.Đúng b. Sai


214: Tác phẩm nào sau đây không phải của La Quán Trung


a. Tam quốc diễn nghĩa b. Tấn Đường ngũ đại sử diễn nghĩa
c. Phong Thần diễn nghĩa d. Tuỳ Đường lưỡng triều chí truyện.
215.Tác giả của Chinh Phụ ngâm là:


a. Đồn Thị Điểm b. Đặng Trần Cơn


c. Phan Huy Ích d .Nguyễn Gia Thiều
216: Hãy điền từ thích hợp cho đúng với văn bản gốc:



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

……… xin gửi đến non Yên”
( “Chinh phụ ngâm” )


a. nghìn trùng b. nghìn lời
c. nghìn dặm d. nghìn vàng
217.Câu thơ “ Trăm nghìn gửi lạy tình quân


Tơ duyên ngắn ngủi có ngần ấy thôi!”
(Truyện Kiều - Nguyễn Du)


Thể hiện nỗi đau đớn tuyệt vọng trước tình duyên tan vỡ giữa Thuý Kiều và
A. Thúc Sinh B. Từ Hải


C. Kim Trọng D. Mã Giám Sinh
218 Đặc trưng của phong cách ngơn ngữ nghệ thuật :


A. Tính hình tượng B. Tính truyền cảm
C. Tính cá thể hố D. Cả ba đặc trưng trên
219: Lập luận trong văn nghị luận là


A. Đưa ra các lý lẽ và bằng chứng nhằm dẫn dắt người nghe (đọc) đến
một kết luận nào đó mà người nói ( viết) muốn đạt tới.


B. Kể lại sự việc và diễn biến để thuyết phục người nghe (đọc)
C. Đưa ra các bằng chứng để dẫn dắt người nghe (đọc) tin vào vấn đề mà


người viết muốn khẳng định.


D. Cả ba nhận định trên.



220. Đoạn trích sau đây :


“Ở rừng rú, chỉ tiếng chim lạc lõng trong cái nền âm u, rì rào như một cơn
giơng lớn đang ào tới, mà hoa mua nở tím cả thung lũng – Hoa mua cánh mềm, cánh
mỏng như nếp áo cô gái Việt Nam chung thuỷ đợi chờ- Ừ, hoa mua, ở rừng thế, làm
gì có hị hẹn mà cũng nở ra hoa tím, mà cũng chờ đợi và chung thuỷ”


( Mãi mãi tuổi hai mươi - Nguyễn Văn Thạc”
A Thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật


B. Thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học
C. Thuộc phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
D. Thuộc phong cách ngơn ngữ chính luận
221 : Câu thơ sau


“ Biết bao bướm lả, ong lơi


Cuộc say đầy tháng, trận cười suốt đêm”
(Truyện Kiều - Nguyễn Du)
Được sử dụng phép tu từ để tạo ra tính hình tượng:


A. Ẩn dụ B. Nhân hố


C. So sánh D. Hoán dụ


222: Chữ bằng trong câu thơ


“ Quyết lời dứt áo ra đi


Gió mây bằng đã đến kỳ dặm khơi.”



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

223 : Câu thơ sau nhận xét về cuộc đời và sự nghiệp của nhà thơ nào?
“Trải bao gió dập sóng dồi


Tấm lịng thơ vẫn tình đời thiết tha”
( Tố Hữu)


A. Nguyễn Trãi B. Nguyễn Du


C. Hồ Xuân Hương D. Đặng Trần Côn


224.Cái ngông trong “Hầu trời” là cái “ngông” của kiểu nhà nho tài tử.
Nhận xét này đúng hay sai?


a. Đúng b.Sai


225.Trong những câu sau, câu nào sai?


a.Hắn bèn lấy ngay chiếc kéo ở gầm bàn và nhanh tay cắt đứt sợi dây.
b.Hắn định lấy chiếc kéo ở gầm bàn cắt đứt sợi dây nhưng lại thôi.


c.Hắn bèn lấy chiếc kéo ở gầm bàn để cắt sợi dây nhưng nghĩ thế nào lại thôi
d.Hắn quyết định dung chiếc kéo để cắt đứt sợi dây nhưng rồi lại thôi.


226.Cho hai ngữ liệu sau:
-Trời mưa mất !
- Trời mưa chắc ?


Trong hai ngữ liệu trên…phỏng đóan về một việc mà người nói cịn nửa tin nửa ngờ,
…phỏng đoán về một nguy cơ hầu như chắc chắn xảy ra.



Từ còn thiếu trong dấu ba chấm trên lần lượt sẽ là:
a.Chắc…mất…


b.Mất…chắc…


227.Tình thái từ nào dưới đây hàm ý phỏng đoán về một sự việc mà người nói cịn
nửa tin nửa ngờ?


a.Mất b.Chắc c.Nhỉ d.Mà


228. “Vội vàng” là bài thơ tiêu biểu nhất cho hồn thơ ln dạt dào sự sống và nồng
nàn tình yêu đối với cuộc sống của Xuân Diệu.


Nhận đinh trên:


a. Đúng b.Sai


229.Cái điệu sống vội vàng, cuống quýt của Xuân Diệu bắt nguồn sâu xa từ đâu?
a.Từ hoàn cảnh đáng buồn của đất nước trong thời đại đó


b.Từ ý thức về thời gian, về sự ngắn ngủi của kiếp người


c.Từ lối sống chung của các thi sĩ trong phong trào Thơ Mới lúc đó
d.Gồm a,b


230.Trong những bài thơ sau của Xuân Diệu, bài thơ nào vừa giàu cảm xúc, vừa đạm
chất chính luận?


a. Đây mùa thu tới b.Thơ Duyên



c.Vội vàng d.Nguyệt cầm


231. “Cả bài thơ được tổ chức thành một lời bộc bạch khá trực tiếp, giống như đang
có đối tượng giao tiếp ngay trước mặt, cịn chủ đề thì đang nhiệt thành phơi trải long
mình say sưa nhất, phấn chất nhất”


Nhận định trên về bài thơ “Vội vàng”:


a. Đúng b.Sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a.Biện pháp tu từ nhân hóa b.Biện pháp trùng điệp
c.Biện pháp tu từ ẩn dụ d.Tất cả các biện pháp trên


233ss.Xuân Diệu được mệnh danh là “nhà thơ mới nhất trong các nhà thơ mới” (Hịai
Thanh) vì:


a.Xuân Diệu là nhà thơ đầu tiên khai sang ra phong trào thơ Mới những năm 30
b.Thơ Xuân Diệu là một nguồn sống rào rạt chưa từng thấy ở chốn non nước
lặng lẽ này


c.Xuân Diệu là tiếng thơ thể hiện đầy đủ nhất cho ý thức cá nhân của cái tôi
Thơ Mới đồng thời vẫn mang đậm bản sắc riêng


d.Xuân Diệu say đắm tình yêu, say đắm cảnh trời, sống vội vàng, cuống quýt,
muốn tận hưởng cuộc đời ngắn ngủi của mình.


234.Quan niệm về thời gian mà Xuân Diệu muốn chống đối trong bài thơ “Vội vàng”
là gì?



a.Thời gian tuần hồn b.Thời gian tuyến tính
c.Thời gian đời người d.Thời gian vũ trụ


235.Thơ Mới thường đem cái tôi đối lập với đời và tìm cách thóat ly cuộc sống này.
Đối với Xn Diệu, đời được hiểu theo nghĩa nào?


a. Đời là một nơi đầy nhơ nhuốc.


b. Đời là nơi chỉ dành cho cuộc sống tạm bợ


c. Đời được hiểu theo nghĩa trần thế nhất, là con người, là trời đất, là hoa lá cỏ
cây ở ngay quanh ta.


236.Xuân Diệu không từng làm công việc nào dưới đây?


a.Làm một nhà văn b.Làm một người dich thuật


c.Làm một nhà viết kịch d.Làm một nhà nghiên cứu phê bình văn học
237.Người ta thường tặng Xuân Diệu là nhà thơ tình số một của Việt Nam. Đó là bởi
vì:


a. Ơng là người Việt Nam đầu tiên viết về thơ tình


b. Ơng là người đầu tiên có ý thức đưa vào thơ ca Việt Nam, tình yêu thực sự là
tình yêu


c.Trong thơ Xuân Diệu, tình yêu là sự giao cảm hết mình từ linh hồn đến thể
xác


d.Gồm b,c



238.Quan niệm về nghệ thuật nào của Xuân Diệu đã tạo nên trong thế giới nghệ thuật
của ơng những hình tượng giàu sức sống và đầy xn tình, xn sắc?


a.Quan niệm cuộc đời khơng phải là một cõi mộng, nó phải trần thế nhất
b.Quan niệm thời gian luôn đối nghịch với đời người


c.Quan niệm con người là chuẩn mực của cái đẹp và khơng gì hồn mĩ bằng
con người giữ tuổi trẻ và tình yêu


d.Quan niệm khác


239.Sau cách mạng Tháng Tám, tài năng của Xuân Diệu đã được phát triển mạnh về:
a.Thơ b.Truyện c.Tùy bút d.Nghiên cứu, phê bình văn học
240.Bác bỏ…tức là vạch ra sự mâu thuẫn, không nhất quán, phi logic trong…của đối
phương, chỉ ra sự đổi thay, đánh tráo khái niệm trong quá trình…


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

a.Kẻ tha hương


b.Người tri thức mất phương hướng trước cuộc đời


c.Kẻ lữ thứ bơ vơ trong không gian vô cùng, vô tận, trôi dạt trong thời gian vô
thủy vô chung.


d.Cả a,b,c


242.Trong “Tràng giang”, cảm xúc của cái tôi lãng mạn trước thiên nhiên tạo vật chỉ
là bình diện thứ hai.Bình diện thứ nhất của bài thơ là lòng yêu nước của một người tri
thức tiểu tư sản, của một người công dân.



Nhận định trên:


a. Đúng b.Sai


243.Khuôn nhịp phổ biến và cơ bản của “Tràng giang” là:


a.4/3 và 1/3/3 b. ¾


c.2/2/3 d.2/2/3 và 4/3


244.Bức tranh thiên nhiên tạo vật trong bài thơ “Tràng giang” được khắc sâu ở bình
diện nào?


a.Sự mênh mông vô biên b.Sự hoang sơ hiu quạnh


c.Sự tê tái d.Gồm a,b


245.Cảm hứng xuyên suốt trong bài “Tràng giang” là gì?
a.Nỗi đau than phận của một người dân mất nước
b.Nõi buồn triền mien, nỗi sầu nhân thế


c.Nỗi buồn của kẻ tha hương d.Gồm a,b,c


246. Ý thơ trong hai câu cuối của bài “Tràng giang” có lien hệ gần gũi đến một bài
thơ của tác giả nào?


a.Bạch Cư Dị b. Đỗ Phủ


c.Vương Duy d.Thôi Hiệu



247.Huy Cận tỏ ra rất nhạy cảm với không gian rộng lớn và thời gian vĩnh hằng.
Trong “Tràng giang” điều đó được thể hiện nỗi bật ở:


a.Nhan đề bài thơ b.Câu thơ đề từ
c.Hệ thống hình ảnh thơ d.Gồm a,b,c


248.Biện pháp tu từ nghệ thuật độc đáo được sử dụng trong hai câu thơ sau là gì?
“Gì sâu bằng những trưa thương nhớ


Hiu quanh bên song một tiếng hị”


a.Nhân hóa b.Hóan dụ c.Thậm xưng d.Biện pháp khác


249.Bài “Đây thơn Vĩ Dạ” có 3 câu hỏi, chia đều cho 3 khổ thơ.Các câu hỏi này thuộc
dạng nào?


a.Câu hỏi vấn đáp


b.Hỏi chỉ để bày tỏ nỗi niềm tâm trạng


c.Câu hỏi vừa để vấn-đáp, vừa để bày tỏ tâm trạng
d.Cả a,b,c đều sai


250.Cảnh Vĩ Dạ trong bài thơ là cảnh:


a.Hàn Mạc Tử tưởng tượng ra vì nhà thơ chưa từng đặt chân đến đó
b.Chỉ được miêu tả qua bức bưu thiếp mà Hoàng Cúc gửi


c.Rất thực, rất đặc trưng của xứ Huế vì nhà thơ đã từng sống ở đấy
d.Gồm a,b



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

a.Ao ước đắm say-hoài vọng phấp phỏng-mơ tưởng hoài nghi
b.Ao ước-hoài nghi


c.Ao ước-hoài nghi-ao ước d.Rất xáo trộn, khơng rõ rang


252.Hình ảnh “nhìn nắng hàng cau nắng mới lên” gián tiếp gợi lên vẻ tinh khôi của
thứ nắng ấy. Sở dĩ có suy luận như vậy là vì:


a.Cau là thứ cây cao nhất ở Vĩ Dạ


b.Cau là thứ cây đầu tiên trong vườn nhận được tia nắng đầu tiên của một ngày
c.Cau là thứ cây tượng trưng cho sự thanh khiết


d.Cả a,b,c


253.Trong câu thơ “Ai biết tình ai có đậm đà?”, chữ “ai” thứ nhất chỉ chủ thể thi sĩ,
chữ “ai” còn lại được hiểu là:


a.Chỉ khách “đường xa” kia b.Chỉ tình người trong cõi trần ai này


c.Cả a,b d.Chỉ dung với hàm nghĩa mang ý trách móc
254.Câu thơ cuối bài “Đây thơn Vĩ Dạ” thể hiện rất rõ cảm hứng chủ đạo của bài thơ.
Trong thơ này, thi sĩ đã:


a.Khơng cịn tin vào tình người, tình đời
b.Khơng dám tin vào tình đời, tình người


c.Trở lại với những khát khao mơ ước và niềm tin chắc chắn vào tình đời, tình
người.



d.Gồm a,c


255.Khi bị bắt ở Quảng Tây, Bác đã bị quân đội của Tưởng Giới Thạch ghép vào tội
gì?


a.Người Hán làm tay sai cho Nhật b.Người Việt làm tay sai cho Nhật
c.Gían điệp của đồng minh d.Gían điệp của Pháp xít


256.Trong điều kiện bị giam cầm, chờ đợi ngày được trả tự do, Hồ Chí Minh làm thơ
để:


a.Giải trí b.Tỏ ý chí và trang trải nỗi long
c.Cả a,b đều đúng d.Cả a,b, đều sai


256.Khơng kể bài thơ đề từ, “Nhật kí trong tù” gồm bao nhiêu bài thơ?
a.131 bài b.132 bài c.133 bài d.134 bài


257. Đa số các bài thơ trong “Nhật kí trong tù” được viết theo thể lọai nào?
a.Ngũ ngôn tứ tuyệt b.Thất ngôn tứ tuyệt


c.Thất ngôn bát cú d.Thể thơ khác


258. “Nhật kí trong tù” là bức chân dung tinh thần tự họa của Hồ Chí Minh với những
phẩm chất của một bậc đại nhân, đại trí, đại dũng. Trong những phẩm chất này, có thể
thấy cái gốc, cái cơ sở là:


a. Đại nhân b. Đại trí c. Đại dũng
259. “Nhật kí trong tù” là một tập thơ:



a. Đa dạng và linh họat về bút pháp b. Đa dạng về sắc thái trào lộng
c.Phong phú về thế giới tinh thần d.Cả a,b,c


260.Hình ảnh trung tâm của bức tranh “ Chiều tối” là gì?


a.Cơ gái xóm núi trong lao động b.Cánh chim chiều


c.Người tù d.Lò than hồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

a.Cách sử dụng các hình ảnh ước lệ b.Bút pháp chấm phá
c.Sự vận động của tư tưởng thơ dưới cái nhìn của nhân vật trữ tình
d.Khơng có đặc điểm nào trong những đặc điểm trên


262.Câu thơ nào dưới đây nói đúng nhất về nội dung của bài “Chiều tối”:


a.Ngày dài ngâm ngợi cho khuây b.Nâng niu tất cả chỉ quên mình
Vừa ngâm vừa đợi đến ngày tự do


c.Vần thơ của Bác vần thơ thép


263.Bài thơ “Từ ấy” rút ra từ phần nào của tập thơ cùng tên?


a.Máu lửa b.Xiềng xích c.Giải phóng


264.Gíac ngộ lí tưởng cộng sản đối với Tố Hữu có nghĩa là gì?
a.Gíac ngộ lập trường giai cấp


b.Từ bỏ cái tôi cá nhân tiểu tư sản để nhập vào khối đời chung của nhân dân lao
khổ



c.Thóat khỏi cái tơi cơ đơn, bế tắc, gắn bó với giai cấp cần lao
d.Cả a,b,c


265.Nhận định nào dưới đây khơng chính xác:


a.Tố Hữu vốn là một thnah niên học sinh chủ yếu sống ở thành phố, trong môi
trường tiểu tư sản


b.Khi sang tác các bài thơ trong phần “Máu lửa”, Tố Hữu đã có điều kiện thâm
nhập vào đời sống của nhân dân lao khổ, nhất là thợ thuyền và nơng dân


266.Hình ảnh “mặt trời chân lí chói qua tim” khơng thể hiện ý nghĩa gì?
a.Là hình ảnh soi sang trí tuệ của Tố Hữu


b. Đem đến cho nhà thơ nguồn tình cảm mới
c.Thúc giục người chiến sĩ hành động, chiến đấu
d.Cả a,b,c đều sai


267.Sở dĩ “mặt trời chân lí” có tác động mạnh tới tình cảm của Tố Hữu vì:
a.Nó đánh dấu bước chuyển về tư tưởng của Tố Hữi


b.Nó mở ra con đường cách mạng cho người tri thứ tiểu tư sản
c.Lí tưởng cộng sán là con đường đi tất yếu của thời đại mới


d.Lí tưởng cộng sản bao gồm trong nội dung của nó chủ nghĩa nhân đạo
hướng về nhân lọai cần lao bị áp bức, bóc lột trong xã hội cũ


268.Xét về mặt nghệ thuật thì “Lai tân” thành công nhất ở:


a.Nghệ thuật miêu tả nhân vật b.Nghệ thuật xây dựng nhân vật



c.Nghệ thuật miêu tả d.Nghệ thuật sử dụng các biện pháp tu từ
269. Điểm nút chí chính của bài “Lai tân” ở câu thứ mấy?


a.Câu thứ nhất b.Câu thứ hai


c.Câu thứ ba d.Câu thứ tư


270.Dòng nào dưới đây không phải là nội dung của bài “ Nhớ đồng”?


a. Bài thơ thể hiện tâm trạng của tác giả trong những ngày bị giam cầm trong
nhà tù thực dân


b. Ở trong tù, người chiến sĩ cộng sản trẻ tuổi hướng ra bên ngồi bằng tình u
thương vơ bờ đối với quê hương, với cuộc đời


c.Tâm trạng đó thể hiện nỗi khát khao tự do của người tù trẻ tuổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

271.Trong các nhà thơ mới, Nguyễn Bính được xem là tiếng thơ “quen nhất” vì sao?
a.Vì thơ ơng là tiếng nói của thời đại mới


b.Vì thơ ông viết nhiều về làng quê Việt Nam


c.Vì ông rẩt am hiểu thói quen, phong tục của người Việt


d.Vì ơng đã tích hợp và phát huy một chách xuất sắc những truyền thống dân
gian trong sang tạo thơ mới


272.Nguyễn Bính được coi là nhà thơ của:



a.Cảnh quê b. Đời quê c.Hồn quê d.Nếp quê
273.Sự nghiệp văn chương của Anh Thơ gồm:


a.Chỉ có thơ b.Truyện và thơ, trong đó chủ yếu là thơ
b.Kịch và thơ, trong đó thơ là chính


d.Gồm cả kịch, thơ, truyện


274.Khơng khí và nhịp sống nơng thơn nơi miền quê miền Bắc nước ta được gợi tả
như thế nào trong “Chiều xuân”?


a.Thong thả, chậm chập, man mác buồn
b.Rộn rã


c.Tĩnh mịch, đượm buồn


d.Chậm chập ở vẻ bên ngồi nhưng sơi động ở bên trong


275.Ngơn ngữ có thể được phân lọai theo những đặc điểm nội tại của chúng hoặc
phân lọai theo quan hệ họ hàng.Cách thứ hai được gọi là phân lọai theo lọai hình.


Nhận định trên:


a. Đúng b.Sai


276. Đơn vị ngữ pháp cơ bản của tiếng Việt là gì?


a.Tiếng b.Từ c.Cụm từ d.Câu


277.Thuật ngữ nào dưới đây không đồng nghĩa với cụm từ “ ngôn ngữ đơn lập”?


a.Ngơn ngữ khơng có hình thái


b.Ngơn ngữ biến hình


c.Ngơn ngữ khơng biến hình


278. Đặc điểm ngữ âm nào sau đây của tiếng Việt là không đúng?


a.Trong cách phát âm tiếng Việt, chỉ có mổt số trường hợp đặc biệt mới có hiện
tượng nối âm từ âm tiết nọ sang âm tiết kia


b. Âm tiết tiếng Việt nào cũng mang thanh điệu


c. Âm chính của một âm tiết là nguyên âm và là hạt nhân của phần vần
d. Âm chính bao giờ cũng phải có mặt trong âm tiết


279.Trong tiếng Việt, đơn vị ngơn ngữ nhỏ nhất có chức năng thong báo là gì?


a. Âm vị b.Tiếng c.Cụm từ d.Câu


280.Tiếng nào trong những tiếng sau không thể dùng riêng để gọi tên sự vật, hiện
tượng, hàh động, trạng thái, tính chất,…mà nghĩa của chúng chỉ có thể được nhận biết
qua sự đối chiếu các tổ hợp chứa chúng?


a.Uống b.Mệt c.Thảo d.Mẹ


281.Biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong câu “Trò chơi trời cho” vận dụng đặc
điểm nào của tiếng Việt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

282. Để thể hiện ý nghĩa ngữ pháp, quan hệ ngữ pháp giữa các từ trong câu, tiếng Việt


sử dụng phương tiện gì?


a.Dùng sự biến đổi hình thái
b.Chia các thể động từ


c.Sử dụng việc sắp đặt trật tự các từ


d.Sử dụng các mơ hình cấu tạo ngữ pháp ổn định


283.Cho câu văn: “ Trong thi ca, có thể nói tình u là một chủ đề vĩnh hằng”
Hư từ được sử dụng trong câu văn trên có vai trị gì?


a.. Đánh dấu quan hệ chính phụ b. Đánh dấu quan hệ chủ vị
c. Đánh dấu quan hệ đẳng lập d.Gíup nhận diện kiểu câu


284.Trong tiếng Việt, có mấy phương tiện ngữ pháp chính để tổ chức câu?


a.Một b.Hai c.Ba d.Bốn


285. Nói một cách tổng quát, hư từ là những từ như thế nào?


a.Khơng có ý nghĩa từ vựng chân thựcb.Khơng có sắc thái biểu cảm
c.Khơng có nghĩa từ vựng và nghĩa biểu cảm


d.Không thực sự tồn tại


286.Pus-kin được coi là đại diện xuất sắc của văn học Nga …
Phần còn thiếu trong nhận xét nêu trên là gì?


a.Thế kỉ XIX b.Nhất là trong mảng thơ tình


c.Nửa đầu thế kỉ XIX d.Cả a,b,c đều sai


287.Tìm ra dịng khái quát không đúng những thể lọai mà Pus-kin đã thành cơng?
a.Thơ trữ tình, tiểu thuyết bằng thơ, tiểu thuyết lịch sử, kịch


b.Thơ trữ tình, truyện cổ tích, truyện ngắn
c.Tjơ trữ tình, truyện ngắn, kịch, tùy bút
d.Trường ca, kịch, tiểu thuyết lịch sử


288.Thơ Pus-kin thể hiện rõ nhất nội dung nào dưới đây?
a.Thể hiện tình yêu trắng trong, cao thượng


b.Thể hiện khát vọng tự do của thời đại, khát vọng giải phóng của nhân dân
c.Thể hiện tình cảm gia đình sâu sắc


d.Ngợi ca thiên nhiên Nga


289.Pus-kin khơng từng được coi là tiêu biểu cho khuynh hướng văn học nào dưới
đây?


a.Lãng mạn tích cực b.Văn học hiện thực
c.Chủ nghĩa hình thức


290.Phương thức trình bày chủ yếu trong văn bản tiểu sử tóm tắt là phương thức gì?
a.Thuyết minh b.Giải thích c.Bình luận d.So sánh


291.Thơ viết bằng hình thức văn xi chú trọng điều gì?
a.Vào luật thơ b.Cách hiệp vần


c.Cách phân dịng d.Vào cấu tứ, hình ảnh và cảm xúc



292.Qua cảm xúc của nhân vật trữ tình, “Bài thơ số 28” đã thể hiện được một quy luật
rất đặc trưng của tình u. Đó là quy luật gì?


a.Tình u là diệu kì và bí ẩn b.Tình u ln nồng nàn, say đắm
c.Tình yêu là niềm hạnh phúc bất diệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

293.Ta-go là nhà văn Châu Á thứ 2 được tặng giải thưởng Nô-ben văn học, chỉ sau
nhà văn Nhật Bản Ka-wa-ba-ta.


Nhận định trên:


a. Đúng b.Sai


294.Nhận định nào dưới đây khơng chính xác:


a.Sự nghiệp sáng tạo của Ta-go rất đồ sộ và có giá trị nhân đạo cao cả
b.Thơ tình chiếm một vị trí quan trọng trong sự nghiệp sang tác của Ta-go
c.Ta-go viết thơ tình nhiều nhất vào những năm đầu, khi nhà thơ cịn trẻ
d.Thơ tình của Ta-go luôn tươi trẻ, hồn nhiên và say đắm


295. Ấn tượng sâu sắc nhất đọng lại trong long người đọc sau khi đọc bài “Tôi yêu
em” khép lại là gì?


a.Những mâu thuẫn giằng xé khơn ngi của nhân vật trữ tình
b.Nỗi đau khổ tuyệt vọng


c.Sự cao thượng, chân thành
d.Cả a,b,c



296. Điệp khúc “Tôi yêu em” trong bài thơ cùng tên của Pus-kin có tác dụng gì?
a.Duy trì giọng điệu chủ đạo của toàn bài


b.Thể hiện sự chân thành của trái tim u


c.Là chìa khóa mở ra những cung bặc tình cảm và chiều sâu bí ẩn của tâm trạng
nhân vật trữ tình


d.Cả a,b,c


297.Thơ Pus-kin có hai chủ đề cơ bản-hai nguồn cảm hứng chủ đạo mãnh liệt, sôi nổi,
dạt dào xun suốt dịng chảy thi ca của ơng.Hai chủ đề đó là gì?


a.Cảm hứng tự do và cảm hứng tình yêu
b.Cảm hứng tự do và cảm hứng nhân đạo
c.Cảm hứng yêu nước và cảm hứng nhân đạo
d.Cảm hứng tình u và cảm hứng nhân đạo
298.Ngồi một nhà văn, Sêkhơp cịn là:


a.Một bác sĩ b.Một luật sư c.Một thơ sữa khóa
d.Một thợ may


299.Từ nghề nghiệp đến nội dung chủ đạo của mình, Sêkhơp có nhiều nét giống với:


a.Gor-ki b.A-ra-gông c.Lỗ Tấn d.Nam Cao


300.Sáng tác của Sê-khôp hướng đến việc:


a.Chữa căn bệnh ngu muội cho người Nga
b.Chữa căn bệnh háo danh cho người Nga



c.Chữa căn bệnh tầm thường dung tục cho người Nga
d.Cả a,b,c đều đúng


301.Chân dung nhân vật Bê-li-cốp được miêu tả trong tác phẩm gắn với rất nhiều chi
tiết “vặt vãnh”.


Nhận định trên:


a. Đúng b.Sai


302.Trong những chi tiết được Sê-khốp đặc tả, chi tiết nào dưới đây đwojc tác giả đặc
biệt tô đậm, nhấn mạnh và duy trì suốt mạch truyện?


a. Đơi giày cao su b.Cái ô c.Cái bao d.Cả a,b,c


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

a.Ngợi ca quá khứ b.Ngợi ca những cái khơng có thật
c.Ngợi ca thứ tiếng Hi Lạp cổ của hắn và che giấu những ý nghĩ
d.Cả a,b,c


304Trong đầu Bê-li-côp luôn xuất hiện suy nghĩ gì?


a. “Sợ nhỡ người ta thấy mình gặp ai” b. “Sợ nhỡ người ta thấy mình làm
gì”


c. “Sợ nhỡ lại xảy ra chuyện gì”


d.Sợ lại đến tai ơng hiệu trưởng thì khốn”


305.Những cáo bao được “tạo ra” từ những đồ vật đã giúp Bê-li-cốp thóat khỏi những


nội sợ hãi bao bọc hắn.


Nhận định trên:


a. Đúng b.Sai


306.Theo em tình tíêt nào trong những tình tiết dưới đây có tác dụng thúc đẩy diễn
biến đối thọai và làm tăng lên kịch tính cho truyện?


a.Bức tranh châm biếm Bê-li-côp b.Sự việc chị em nhà Va-ren-ca cưỡi xe
đạp


c.Câu nói đe dọa Bê-li-cơp của Cô-va-len-cô
d.Cả a,b,c


307.Nguyên nhân vây bọc khiến Bê-li-côp trở nên run sợ đến mức, hèn nhác, bạc
nhược, đê hèn và ln phải đề phịng là gì?


a.Sợ bị nghe thấy b.Sợ bị xuyên tạc, vu cáo


c.Sợ cấp trê, sợ chính quyền d.Sợ tất cả những gì của hồn cảnh xung quanh
308. Người kể chuyện trong truyện “ Cái bao” đóng vai trị gì?


a.Kể chuyện, dẫn chuyện b.Duy trì giọng điệu của truyện
c.Bộc lộ một cách đánh giá, một cách nhìn d.Cả a,b,c


309. Để thuận lợi cho việc tìm hiểu nội dung, ý nghĩa tư tưởng của truyện “Cái bao”,
có nên đồng nhất người kể chuyện-tác giả với người kể chuyện trong tác phẩm hay
khơng?



a.Có b.Khơng


310.Bê-li-cốp đã khiến cho tất cả mọi người trong khu phố mà hắn ở khó chịu, sợ hãi,
căm ghét,…Chỉ khi hắn chết đi, tất cả những sự kho chịu trên mới hoàn toàn được
giải thóat. Mọi người đã được trở về với cuộc sống đích thực của họ.


Nhận định trên:


a. Đúng b.Sai


311.Phần chính của bài bình luận là gì?
a.Xác định đối tượng bình luận


b.Trình bày đối tượng bình luận bằng cách giới thiệu, mơ tả, trích dẫn ý kiến…
c. Đề xuất ý kiến, nhận định, đánh giá


d.Vận dụng các thao tác lập luận như phân tích, giải thích, chứng minh, so sánh
để trình bày ý kiến bình luận của mình.


312.Vic-to Huy-go được coi là…nổi tiếng của Pháp
Cụm từ còn thiếu trong dấu 3 chấm ở trên là gì?


a.Nhà thơ lãng mạn b.Nhà tiểu thuyết lãng mạn
c.Nhà soạn kịch lãng mạn d.Cả a,b,c


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

a.Mang tư tưởng bảo hoàng và thiên về cảm hứng lãng mạn.


b.Tác phẩm thể hiện những chuyển biến tư tưởng mạnh mẽ của Vic-to Huy-go
cùng các phong trào cách mạng diễn ra ở Pháp cuối thế kỉ XIX.



314.Các chương, mục trọn vẹn trong bộ tiểu thuyết “Những người khốn khổ” đều:
a. Được đánh số b.Chỉ để những khoảng cách nhỏ


c. Đều có tiêu đề d.Gồm a,b


315.Cốt truyện “Những người khốn khổ” được đặt vào hoàn cảnh thời gian lịch sử
nào?


a.Mấy chục năm đầu thế kỉ XVIII ở Pháp
b.Mấy chục năm cuối thế kỉ XVIII ở Pháp
c.Mấy chục năm đầu thế kỉ XIX ở Pháp
d.Mấy chục năm cuối thế kỉ XIX ở Pháp


316.Nhân vật trung tâm của tiểu thuyết “Những người khốn khổ” là nhân vật nào?
a.Giăng Van-giăngb.Cô-det c.Gia-ve d.Phang-tin


317.Trong tiểu thuyết. Giăng Van-giăng là:


a.Một người lao động nghèo b.Một thị trưởng
c.Một tên tù khổ sai d.Gồm a,b,c


318.Phẩm chất nổi bật của Giăng Van-giăng mà nhà văn muốn ca ngợi là gì?
a.Sự hi sinh anh dũng B.Một người giàu long yêu nước
c.Một con người giàu long vị tha cCả a,b,c


319. Đoạn trích “Người cầm quyền khơi phụ c uy quyền” thể hiện nỗi bật điều gì?
a.Sự lên ngơi của cái thiện b.Sự thảm bại của cái ác


c.Tấm lònh nhân đạo cao cả của V.Huy-go đối với những con người khốn khổ
d.Gồm a,b,c



320.Ai được coi là “Người cầm quyền khôi phục uy quyền” trong đoạn trích này?
a.Giăng Van-Giăng b.Gia-ve c.Phăng-tin d.Gịm a,b


321.Trong đoạn trích, chân dung nhân vật Gia-ve được nhà văn miêu tả cụ thể sống
động ở từng đường nét, từng chi tiết cụ thể.Sự miêu tả giúp ta hình dung tưởng tượng
nhân vật như là:


a.Một tên đao phủ b.Một tên giết người man rợ
c.Một con mãnh thú d.Gồm a,b,c


322.khi thể hiện hình ảnh nhân vật Gia-ve, V.Huy-go đã sử dụng rất thành công:
a.Những so sánh mang tính phóng đại và những hình ảnh hóan dụ


b.Những so sánh mang tính phóng đại và những hình ảnh ẩn dụ
c.Biện pháp tăng tiến và ẩn dụ


d.Biện pháp so sánh, ẩn dụ và hóan dụ


323.Tình thương u của Huy-go đối với những người khốn khổ trong đoạn trích này
thể hiện qua :


a.Thái độ của người kể chuyện đối với Phăng-tin và Giăng Van-giăng
b.Những biểu hiện tình cảm tinh tế của Giăng Van-giăng đối với Phăng-tin
c.Lòng căm ghét của tác giả đối với những kẻ độc ác như Gia-ve


d.Cả a,b,c


324.Việc phân tuyến nhân vật rất rạch rịi trong đoạn trích “Người cầm quyền khôi
phục uy quyền” khiến ta nghĩ kết cấu truyện của Huy-go gần giống với:



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

c.Sử thi d.Truyện ngắn hiện thực
325.Theo tác giả, nhân vật nào trong các nhân vật dưới đây được xây dựng nên từ
những nguyên mẫu thực?


a.Giăng Van Giăng b.Gia-ve c.Phăng-tin d.Cả a,b,c


326. Ở phần cuối của đoạn trích, khi Phăng-tin chết, Giăng Van-Giăng vẫn thì thầm
bên tai chị. Căn cứ vào nội dung tác phẩm, có thể đóan được lời thì thầm đó là gì?


a.Lời hứa tiêu diệt cái ác b.Hứa cứu được con chị là Cơ-det
c.Hứa chăm sóc Cơ-det suốt đờid.Cả a,b,c


327.Trường hợp nào dưói đây khơng nên dung thao tác lập luận bình luận?
a.Về một bài học tóan trong SGK b.Về một cuốn tiểu thuyết mới đọc
c.Về một diễn viên điện ảnh d.Về một cầu thủ bong đá


328. Để có ý kiến bàn bạc, đề xuất, đánh giá về đối tượng, người bình luận cần phải
làm gì?


a.Phân tích đối tượng một cách cụ thể
b.Nhìn nhận đối tượng từ nhiều quan hệ
c.Tiếp cận đối tượng một cách trực tiếp
d.Gồm a,b


329.Chủ trương cứu nước nổi bật của Phan Châu Trinh là gì?


a.Khai thong dân trí b.Dùng bạo động cách mạng
c.Nhờ ngọai viện d.Kết hợp a,b,c



330. “Về luân lí xã hội ở nước ta” là một đoạn trích nằm trong phần nào của bài luận
thuyết “Đạo đức và ln lí Đơng Tây”?


a.Phần nhập đề b.Phần III


c.Phần kết luận d.Nằm độc lập bên ngoài năm phần chính của bài
331. Nhận định nào dưới đây khơng chính xác?


a.Phan Châu Trinh viết rất nhiều, gồm cả bằng chữ Hán, chữ Nôm và chữ quốc
ngữ.


b.Những áng văn chính luận của ơng đầy tính chất hùng biện và có lập luận
đanh thép


c. Ơng là một nhà thơ lớn, sang tác của ông tất cả đều thấm nhuần tư tưởng yêu
nước và tinh thần dân chủ


d.Cả a,c đều sai


332.Nhận đinh nào dưới đây về bài luận thuyết “Đạo đức và ln lí Đơng Tây” khơng
đúng?


a.Bài diễn thuyết kha dài, có nội dung phong phú, đề cao tác dụng của đạo đức,
ln lí


b.Khẳng định phải tìm nguyên nhân mất nước trong việc để mất đạo đức và
ln lí truyền thống


c.Khẳng định: muốn cứu nước thì phải hết sức đem cái chủ nghĩa dân chủ Âu
Châu về.



d.Khẳng định:muốn cứu nước thì phải kết hợp giữa bạo lực cách mạng với khôi
phục nền đạo đức cữ và xây dựng nền luân lí mới.


333.Trong bài văn diễn thuyết, sức thuyết phục cũng như tâm huyết của người diễn
thuyết được thể hiện ở:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

c.Nhịp điệu của bài nói d.Cả a,b,c


334.Trong bài diễn thuyết, tác giả đã phê phán nghiêm khắc bọn vua quan phản động.
Ông đã dung cụm từ nào để gọi bọn chúng?


a.Những kẻ mang đai đội mũ b.Những kẻ áo rộng khăn đen


c.Bọn thượng lưu d.Cả a,b,c


335.Theo tác giả, biểu hiện nào dưới đây chứng tỏ việc nước ta tuyệt nhiên không có
ln lí xã hội?


a.Dân ta “ phải ai tai nấy, ai chết mặc ai”, sợ sệt, ù lì, trơ tráo.


b.Người này đối với kẻ kia đều “ngó theo sức mạnh”, thấy quyền thế thì chạy
theo, quỵ lụy, dựa dẫm


c.Vua quan mặc sức bóp nặn dân chúng, chỉ biết vơ vét, coi việc dân ngu giống
như một điều kiện tốt để củng cố quyền lực và long tham của minh


d.Gồm a,b,c


336.Theo tác giả, muốn có ln lí xã hội thì phải làm gì?



a.Biết cách gây dựng đồn thể để hỗ trợ nhau trong cuộc sống và để tự bảo vệ
chính quyền lợi của minh.


b.Bỏ thói dựa dẫm vào quyền thế, chấm dứt tệ mua danh bán tước hịng có
được vị trí “ngồi trên, ăn trước”


c. Gồm a,b
d.Cách khác


337.Phương thức được biểu đạt chủ yếu được sử dụng kết hợp trong hai văn bản “Về
luân lí và xã hội ở nước ta” là phương thức nào?


a.Biểu cảm và nghị luận b.Miêu tả và nghị luận


b.Biểu cảm và miêu tả d.Miêu tả, biểu cảm, nghị luận
338.Nguyễn An Ninh không từng làm công việc nào dưới đây?


a.Là một nhà văn b.Là một nhà báo
c.Là một nhà viết kịch d.Là một luật sư


339. “Tíêng mẹ đẻ-nguồn giải phóng dân tộc bị áp bức của tác giả nào?


a.Tố Hữu b.Thanh Ba


c.Nguyễn An Ninh d.Tác giả khác


340.Theo tác giả, một người An Nam thích bập bẹ năm ba tiếng Tây. Việc sử dụng
Pháp ngữ đối với họ là:



a.Một dấu hiệu của giai cấp quý tộc
b.Một dấu hiệu của sự văn minh, tiến bộ
c.Một dấu hiệu của tư tưởng mới


d.Một dấu hiệu của sự tiếp thu tinh hoa nhân loại


341.Nguyễn An Ninh đã đưa ra những dẫn chứng gì để khẳng định vai trị của tiếng
An Nam?


a.Ngơn ngữ “Truyện Kiều” phong phú


b.Người An Nam có thể dịch những tác phẩm của Trung Quốc
c.Gồm a,b


d.Dẫn chứng khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

b.Sẽ có khả năng phổ biến tại An Nam các học thuyết đạo đức và khoa học của
Châu Âu


c.Sẽ có khả năng phổ biến tại An Nam những học thuyết tiến bộ của Trung Hoa
d.Gồm a,b,c


343.Các Mác và Ăng-ghen cùng nổi bật với tư cách nào?
a.Là những nhà triết học xuất sắc


b.Là những nhà lí luận


c.Là những nhà họat động cách mạng, lãnh tụ của giai cấp vơ sản trên tồn thế
giới



344.Nhận định nào dưới đây không đúng?


a. Ăng-ghen sinh trưởng trong một gia đình kĩ nghệ gia giàu có
b. Ông và Các Mác là đôi bạn than nhau từ nhỏ


c.Cơng trình Ăng-ghen viết chung với Các Mác là “ Tun ngơn Đảng Cộng
Sản”


d. Ăng-ghen có nhiều ý kiến bàn rất sâu sắc lien quan đến văn học nghệ thuật
345.Các Mác không từng học qua ngành nào dưới đây?


a.Sử học b.Văn học c.Triết học d.Luật
346.Cơng trình nổi tiếng nhất của Các Mác là gì?


a.Bộ Tư bản b.Tun ngơn Đảng Cộng sản
c.Mác và Ăng-ghen bàn về văn học nghệ thuật
d.Cả a,b,c


347.Bài điếu văn gồm 7 đoạn, trong đó phần giữa gồm:


a. Đoạn 2,3,4,5,6 b. Đoạn 3,4,5,6 c. Đoạn 2,3,4,5 d.Cả a,b,c đều sai
348.Theo Ăng-ghen, cống hiến quan trọng nhất của Mác là gì?


a.Mác đã tìm ra quy luật phát triển của lịch sử lồi người


b.Tìm ra quy luật vận động riêng của phương thức sản xuất Tư bản chủ nghĩa
hiện nay và xã hội tư sản do phương thức đó đẻ ra


c.Là sự kết hợp giữa lí luận và thực tiễn, biến các lí thuyết cách mạng-khoa học
thành hành động cách mạng



d.Cả a,b,c


349.Biện pháp nghệ thuật mang lại hiệu quả nổi bật trong đoạn lập luận của Ăng-ghen
là gì?


a. Điệp ngữ b.Tăng tiến c.So sánh d.Cả a,b,c


350.Quy luật phát triển của xã hội trong mỗi giai đoạn lịch sử của lồi người do Mac
tìm ra được Ăng-ghen so sánh với:


a.Việc tìm ra quy luật phát triển của thế giới hữu cơ của Đac-uyn
b.Những cống hiến vĩ đại của người Ai Cập cổ


c.Những cống hiến của các nhà khoa học Hilạp cổ đại
d.Gồm a,b,c


351.Theo cách lập luận của Ăng-ghen thì cuộc đời của Mác vĩ đại nhất là ở tư cách
của:


a.Một nhà triết học b.Một nhà khoa học
c.Một nhà cách mạng d.Cả a,b,c


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

a..Một động lực lịch sử b.Một lực lượng cách mạng
c,Một định hướng cho sự phát triển của nhân lọai


d.Gồm a,b,c


353.Tình cảm sâu sắc của Ăng-ghen ẩn kín trong bài điếu văn là gì?
a.Niềm kính u b.Sự cảm phục sâu sắc



c.Sự tiếc thương vơ hạn d.Cả a,b,c


354.Mác là người đàu tiên mang đến cho giai cấp vô sản thế giới:
a. Ý thức về địa vị của minh b. Ý thức về yêu cầu của minh
c. Ý thức về điều kiện để tự giải phóng dân tộc


d.Cả a,b,c


355.Những cống hiến vĩ đại của Mác không chỉ có giá trị lí luận mà quan trọng hơn
nó cịn có giá trị về:


a.Lịch sử b.Hành động c. Đấu tranh d.Thực tiễn


356. Điều gì khiến Ăng-ghen đưa ra nhận định về Mác rằng: “ơng có thể có nhiều kẻ
đối địch, nhưng chưa chắc đã có một kẻ thù riêng nào cả” :


a. Vì họat động của Mác không phải là để phục vụ cho quyền lợi của cá nhân
mà cho quyền lợi của tồn dân


b.Vì Mác qua tài giỏi


c.Vì Mác đã thực sự nâng tầm giai cấp công nhân và đẩy giai cấp tư sản vào
ngõ cùng


d.Vì Mác là một nhà cách mạng chân chính
357.Phong cách ngơn ngữ chính luận là:


a.Phong cách ngơn ngữ dùng trong những văn bản tranh luận về các vấn đề
chính trị, kinh tế, xã hội



b.Phong cách ngơn ngữ dung trong những văn bản trực tiếp bày tỏ tư tưởng, lập
trường, thái độ đối với những vấn đề chính trị, xã hội


358.Văn bản chính luận tồn tại ở mấy dạng?


a.Một b.Hai c.Ba d.Bốn


359.Chức năng cơ bản của lọai văn bản chính luận là gì?


a. Để tun truyền cổ động b. Để giáo dục, thuyết phục mọi người
c. Để giục giã người nghe nhận thức và hành động đúng


d.Cả a,b,c


360.Văn chính luận “chỉ trích, phê phán các luận điệu sai trái, có hại; cổ vũ, động viên
mọi người làm theo lẽ phải”


Chức năng trên là chức năng gì của kiểu văn bản này?


a.Chức năng bày tỏ chính kiến, tư tưởng, lập trường xã hội, chính trị
b.Chức năng thuyết phục bằng lí trí


c.Chức năng truyền cảm mạnh mẽ đến cơng chúng
d.Cả a,b,c


361.Về mặt ngơn ngữ, văn chính luận thường sử dụng:


a.Phong phú một lớp từ thuật ngữ b.Phong phú một lớp từ khoa học
c.Phong phú một lớp từ chính trị



d.Phổ biến các từ thuật ngữ, từ khoa học và các từ chính trị, xã hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

a.Văn bản khoa học b.Văn bản hành chính
c.Văn bản báo chí d.Văn bản nghệ thuật


363.Trong những đối tượng sau, đối tượng nào không phải là của thể loại văn phê
bình văn học?


a.Tác giả và tác phẩm b.Các giai đoạn văn học
c.Các khuynh hướng văn học d.Các trào lưu văn học


364.Nhận định nào trong những nhận định dưới đây khơng chính xác?


a.Phê bình văn học có chức năng phẩm bình, đánh giá và lí giải các hiện tượng
văn học


b.Cách phê bình của Hồi Thanh thiên về thưởng thức và ghi nhận ấn tượng
c. Ông gọi lối phê bình của minh là phê bình kí thác


d.Tác phẩm phê bình văn học vừa là cơng trình khoa học, vừa có tính nghệ
thuật nhất định


365. Để làm sang tỏ tinh thần, cái tôi tinh hoa của thơ Mới, tác giả luôn đặt thơ Mới
trong mối quan hệ:


a.Tương đồng và đối sánh với thơ cũ
b.Tương đồng và đối sánh với thơ Pháp
c.Tương đồng với thơ Đường



d.Với nền văn học nói chung


366.Ngun tắc chung mà Hồi Thanh đưa ra để định nghĩa thơ Mới là gì?
a.Căn cứ vào cái hay b.Căn cứ vào đại thể


c.Căn cứ vào cái hay và đại thể


d.Một tiêu chí tổng hợp bao gồm căn cứ vào cái hay, cái đại thể và cả cái dở,
cái tiểu tiết.


367.Từ việc nêu ra những nguyên tắc định nghĩa đến việc luận giải về nội dung và
những biểu hiện của hai chữ “ta, tôi”, có thể thấy Hồi Thanh đã triển khai lập luận
tuân thủ trật tự nào?


a.Tuân theo trật tự từ xa đến gần


b.Tuân theo trật từ từ khái quát đến cụ thể


c.Tuân theo trật tự từ diện mạo (trong không gian) đến diễn biến lịch sử (trong
thời gian)


d.Cả a,b,c


368.Cách dẫn dắt mạch văn của Hoài Thanh rất tự nhiên, linh họat và độc đáo.Sở dĩ
có điều đó là do:


a.Tác giả đã dung lí để dẫn dắt ý b.Dùng tình để dẫn dắt ý
c.Kết hợp cả lí và tình để dẫn dắt ý


369.Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn sau:



<i><b>“Giữa đoàn quân nhạc, bỗng rộn lên bốn mươi cây sáo trúc”</b></i>
<i>(Thép Mới, Cây tre)</i>
<i>a.Hóan dụ</i> <i>b. Ẩn dụ </i> c. Đảo trật tự từ d.Gồm A,C
370.Thể văn nào dưới đay khơng thuộc loại văn nghị luận?


a.Bình luận văn học b.Văn học thuật
c.Tùy bút d.Chuyên luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

c.Phải có những tình cảm lớn làm thành mạch chìm của văn bản
d.Cả a,b,c


372.Nhận định nào sau đây khơng đúng:
a.Văn nghị luận là văn lí thuyết


b.Bài văn nghị luận trực tiếp trình bày các luận điểm, thể hiện tư tưởng, quan
điểm, đạo lí ở đời


c.Văn nghị luận thời trung đại thể hiện ở các bài cáo, chiếu, hịch, bình sử, điều
trần,…


d.Văn nghị luận hiện đại thể hiện ở các lời kêu gọi, bài bình luận, tranh luận, xã
luận,..


373.Người ta chia văn nghị luận thành các lọai tạp văn, tiểu phẩm, bản thu hoạch, bài
phát biểu ý kiến, lời khai mạc, bản tổng kết,…là dựa vào tiêu chí nào?


a.Xét về nội dung b.Xét về hình thức
c.Xét về hình thức cơng bố d.Cả a,b,c



374.Thành phần chủ yếu của kịch bản văn học là gì?


a.Các lời kể b.Nhân vật c.Lời thoại nhân vật d.Các xung đột
375. Đọc kịch bản văn học phải đặc biệt chú ý đến đìeu gì?


a.Phải nhận ra được xung đột giữa các nhân vật
b.Nhận ra xu thế phát triển của các nhân vật


c.Phát hiện xung đột chủ yếu đang dẫn nhân vật đến kết thúc
d.Cả a,b,c


376.Nhiệm vụ nào dưới đây không phù hợp với yêu cầu bình luận về một câu tục
ngữ?


a.Làm rõ câu tục ngữ có nội dung gì?


b.Chỉ ra xem nội dung ấy có đúng đắn, sâu sắc khơng?
c.Dãn một vài câu tục ngữ khác có cùng nội dung như vậy.


377. Để giải quyết nhiệm vụ làm rõ xem một câu tục ngữ có nội dung gì, người bình
luận phải sử dụng thao tác nào là chủ yếu?


a.So sánh b.Gỉai thích c.Bình luận d.Phân tích
378.Cụm từ nào dưới đây khơng gọi tên một thao tác lập luận:


a.Quy nạp b.So sánh c.Bác bỏ d.Khơng có cụm từ nào


379.Một thao tác quan trọng thường được vận dụng trong tranh luận, thảo luận. Đó là
thao tác gì?



a.Phân tích b.Quy nạp c.Bác bỏ d.So sánh


380.Giai đoạn nào được coi là giai đoạn văn học giao thời giữa văn học trung đại và
văn học hiện đại Việt Nam?


a.Mười năm đầu thế kỉ XX b.Hai mươi năm đầu thế kỉ XX
c.Ba mươi năm đầu thế kỉ XX


381. Ở những bào thơ tuyên truyền cổ động cách mạng đầu thế kỉ XX, dấu hiệu hiện
đại hóa thể hiện rõ nhất ở điểm nào?


a.Sự đổi mới về tư tưởng, chính trị, xã hội, học thuật
b.Sự đổi mới thể thơ


c.Sự đổi mới về hình tượng người trượng phu quân tử
d.Cả a,b,c


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

a. “Gánh nước đêm” cuả Trần Tuấn Khải
b. “Hầu trời” của Tản Đà


c. “Lưu biệt khi xuất dương” của Phan Bội Châu
d. “Chiều tối” của Hồ Chí Minh


383.Bài thơ nào dưới đay được coi là tiêu biểu cho vẻ đẹp cổ điển mà vẫn mang tính
hiện đại?


a.Tràng giang b.Chiều xuân c.Tương tư d.Chiều tối
384.Nhận định sau đúng với nội dung bài thơ nào?


“Bài thơ là nỗi buồn trước một thế giới đẹp đẽ, tinh khôi, thơ mộng nhưng hư


ảo, xa vời, vô vọng”


a.Vội vàng b.Tương tư c. Đây thôn vĩ dạ d.Chiều xuân


385.Bài văn nghị luận nào dưới đây vừa đạt được tiêu chí làm sang tỏ những khái
niệm đối với lí trí, vừa lại diễn tả tình cảm, cảm xúc thẩm mĩ làm rung động tâm hồn
người đọc.


a.Một thời đại trong thi ca c.Về luân lí xã hội ở nước ta
b.Tiếng mẹ đẻ-nguồn giải phóng các dân tộc bị áp bức


386. “Văn của…đầy kịch tính, nghệ thuật phóng đại và thủ pháp đối lập được phát
huy mạnh mẽ để tơ đậm những tính cách khác thường trong những tình huống khác
thường”


Dựa vào nội dung những đoạn trích hoặc tác phẩm đã học, hãy cho biết tên tác giả
còn thiếu trong nhận định trên?


A.Ban-dắc B.Huy-go C.Sê-khốp


387.Văn của tác giả này thì khách quan, lạnh lung. Tác giả cố nén tình cảm của minh
lại để tơ đậm tính chất bất nhân đến tàn nhẫn của xã hội.


Tác giả được nhắc đến trong nhận định trên là ai?
A.Ban-dắc B.Huy-go C.Sê-khốp


388.Nhân tố nào dưới đây góp phần chủ yếu q trình hiện đại hóa văn học ở nước ta
những thập niên đầu của thế kỉ XX?


A.Sự ảnh hưởng mạnh mẽ của văn hóa, văn học phương Tây


B.Báo chí và nghề in phát triển mạnh mẽ


C.Xuất hiện những nhu càu mới về một nền văn học mới
D.Sự thức tỉnh ý thức cá nhân ở giới cầm bút


389.Chọn tên tác giả thích hợp điền vào chỗ trống trong câu văn sau để có một nhận
định đúng?


“Cùng với Tản Đà…được coi là một trong hai gương mặt tiêu biểu nhất của văn học
Việt Nam giai đoạn giao thời.”


a.Trần Tuấn Khải b.Nguyễn Khuyến


c.Nguyễn Trường Tộ d.Hồ Biểu Chánh


390.Tóm tắt văn bản nghị luận có điểm gì chung với tóm tắt các kiểu văn bản khác?
a.Văn bản tóm tắt phải ngắn gọn b.Văn bản tóm tắt phải khách quan
c.Văn bản tóm tắt phải trung thành với tư tưởng của văn bản gốc


d.Cả a,b,c


391.Lời nói là sản phẩm riêng của mỗi cá nhân bởi vì:


a.Khi giao tiếp, cá nhân phải sử dụng ngơn ngữ chung để tạo ra lời nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

c.Cá nhân có thể tạo ra những yếu tố mới theo nguyên tắc, phương thức chung,
góp phần làm cho ngôn ngữ chung phát triển


d.Cả a,b,c
393.Ngữ cảnh là :



a.Những câu văn đi trước và những câu văn đi sau một câu văn nào đó


b.Bối cảnh ngơn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng
thời làm căn cứ để lĩnh hội được nội dung ý nghĩa của lời nói


c.Hịan cảnh khách quan được nói đến trong câu
d.Hịan cảnh ngơn ngữ vào một thời kì nhất định


394.kịch nói xuất hiện ở nước ta khá sớm nhưng lúc đầu nó thường pha các yếu tố
tuồng, chèo.Phải đến từ năm…trở đi, kịch nói ở nước ta mới thực sự hiện đại


Mốc thời gian còn thiếu trong nhận định trên là?


a.1920 b.1924 c.1925 d.1930


395.Khái quát các nội dung tư tưởng chủ yếu của văn bản văn học là một khâu quan
trọng trong quá trình đọc hiểu. Học cách…chính là thao tác đưa đến kĩ năng khái quát
nội dung chủ yếu của văn bản.


Từ còn thiếu trong nhận định trên là gì?


a.Tóm tắt văn bản văn học b.Phân tích văn bản văn học
c. Đọc hiểu văn bản văn học


396. Đánh giá nội dung tư tưởng của văn bản văn học, người đọc đặc biệt phải lưu
tâm đến:


a. Đánh giá tính dân tộc của tác phẩm
b. Đánh giá tính dân chủ của tác phẩm



c. Đánh giá về giá trị nhân văn của tác phẩm
d. Đánh giá về tinh thần yêu nước của tác phẩm
397.Hoàn thiện khái niệm dưới đây:


“…là cách thức để trình bày lí lẽ, cách dẫn dắt và cách nêu vấn đề của người viết”
a.Tính cơng khai về lập trường chính trị


b.Tính thong tin thời sự


c.Tính chặt chẽ của hệ thống lập luận
d.Tính hấp dẫn, thuyểt phục


398.Văn học ở vào thời kì khủng hoảng sâu sắc của ý thức hệ phong kiến, của mĩ học
và thi pháp văn học trung đại thì khuynh hướng sang tác nào phát triển?


a.Khuynh hướng văn học yêu nước
b.Khuynh hướng văn học nhân đạo


c.Khuynh hướng dân tộc hóa, dân chủ hóa
d.Gồm a,b


399.Hệ thống ước lệ của văn học trung đại có tính chất gì?


a.Un bác và cách điệu hóa b.Sùng bái cái cổ xưa
c.Khơng thể hiện cá tính của người viết d.Cả a,b,c


400.Hệ thống ước lệ và quy phạm của văn học trung đại thực sự bị phủ định vào thời
gian nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

401.So với q trình hiện đại hóa của thơ, thì văn xi xuất hiện sớm hơn, ngun
nhân là vì:


a.Vì nước ta thời trung đại hầu như chưa có văn xi tiếng Việt nên khơng phải
chịu một lực trì kéo nào


b.Vì văn xi phương Tây vào nước ta sớm hơn thơ


c.Vì đó là quy luật tất yếu của q trình hiện đại hóa văn học


d.Vì q trình hiện đại hóa khơi nguồn từ lĩnh vực báo chí, lĩnh vực rất gần với
văn xuôi


402. Ở bộ phận văn học nào, nội dung nhân đạo là: “lên án bọn thống trị áp bức bõ lột
nhân dân, phản ánh với thái độ thông cảm sâu sắc nỗi khổ của nhân dân, là nỗi đau
đời”


A,Bộ phận văn học bất hợp pháp b.Bộ phận văn học hợp pháp
c.Cả a,b


403.Nhận định nào dưới đây về bài thơ “Lai tân” không đúng?
a.Bài thơ in đậm cái bút pháp chấm phá của thơ Đường


b.Khơng cầu kì câu chữ, nhưng có thể nói: chỉ với 4 câu thơ ngắn, nhà thơ đã
vẽ nên cái bản chất của cả chế độ xã hội mục nát đến vô cùng


c.Bài thơ rất giàu sức chiến đấu


d.Ba câu đầu của bài thơ không phải là những câu kể việc mà chủ yếu để gợi
404.Cách hiểu nào sau đây không đúng với khái niệm “thơ Mới”:



a.Là một thể lọai thơ


b.Là một tên gọi chỉ một xu thế văn học trong lịch sử


c.Là một tên gọi chỉ một hiện tượng văn học riêng với tính lịch sử cụ thể của nó
d.Là cách gọi tất cả các bài thơ được viết không theo thi pháp của văn học
trung đại


405.Trong những chặng thơ Tố Hữu có một tập thơ thể hiện mối duyên đầu của ngừời
thanh niên đối với Cách Mạng. Tạp thơ đó là:


a.Từ ấy b.Việt Bắc c.Gío lộng d.Máu và hoa


406. Cơ sở của sự hình thành cá tính và phong cách nghệ thuật của các nhà văn là gì?
a.Tài năng nghệ thuật b. Đề tài và chủ đề


c.Tư tưởng nhân văn trong sang tác d.Sự thức tỉnh của ý thức cá nhân
407.Nét đặc trưng trong phong cách nghệ thuật sau là của tác giả nào?


“..một cá tính đầy góc cạnh, một tiếng cười châm biếm đầy mạnh mẽ ném vào tầng
lớp thị dân đầy hãnh tiến, lố bịch, vô đạo, con đẻ của xã hội thuộc địa nửa phong kiến
mới hình thành”


a.Nguyễn Khuyến b,Tú Xương c.Hồ Xuân Hương d.Phan Bội Châu


408. “…là một hồn thơ lãng mạn rất phóng túng, thể hiện “cái ngơng” của một con
nhà nho tài hoa bất đắc chí”


Từ cịn thiếu trong nhận định trên là gì?



a.Tản Đà b.Nguyễn Cơng Trứ c.Cao Bá Qúat d.Phan Bội
Châu


409.Tác phẩm hoặc đoạn trích nào dưới đây ca ngợi những con người sẵn sang hy
sinh vì đất nước?


A,Bài ca ngắn đi trên bãi cát b.Lẽ ghét thương


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

410.Tác phẩm nào dưới đây không thể hiện cảm hứng phê phán đối với xã hội đương
thời?


a.Vịnh khoa thi Hương b.Tiến sĩ giấy


c.Chạy giặc d.Bài ca ngất ngưởng


411.Tác phẩm kí khác tác phẩm truyện ở điểm nào?


a.Khơng có nhân vật b.Khơng có cốt truyện
c.Thể hiện trực tiếp cái tôi cá nhân của người cầm bút


d.Tác giả không thể là một nhân vật trong tác phẩm


412.Thơ hát nói là một lọai hình thơ độc đáo thể hiện sự sang tạo táo bạo và là sản
phẩm riêng của người Việt chúng ta, đúng hay sai?


a. Đúng b.Sai


413.Chọn câu trả lời chính xác về các thành phần ngữ nghĩa của câu:



a.Nghĩa sự việc và nghĩa hàm ẩn b.Nghĩa tình thái và nghĩa hàm ẩn
c.Nghĩa tường minh va nghĩa hàm ẩn d.Nghĩa sự việc và nghĩa tình thái
414.Một khi Xuân Hương đi dạo cảnh Hồ Tây, ghé lại chơi chùa Trần Quốc, hòai cổ
trước cung Thái Hịa nhà Lí, tới thăm đài khan Xn.


Câu văn trên mắc lỗi gì?


a.Dùng sai nghĩa của từ b.Câu thiếu trạng ngữ
c.Câu thiếu vị ngữ d.Câu thiếu cả nòng cốt câu
415.Chọn từ đúng điền vào chỗ cịn thiếu trong nhận định:


“Nhìn chung trong thơ cổ điển của ta, bao gồm từ Chu Mạnh Trinh trở lên, nếu xét về
khía cạnh có tính dân tộc hơn cả, có lẽ thơ Hồ Xuân Hương…”


a.Luôn giành giải nhất b.Luôn tiêu biểu
c.Là hay hơn tất cả d.Luôn đi trước


416.Tác giả này thường chọn miêu tả những khoảnh khoắc giáp ranh giữa cái sống và
cái chết, từ đó mà tơ đậm những nét đẹp và sự tài hoa của con người. Ông là ai?


a.Hồ Biểu Chánh b.Thạch Lam c.Nguyễn Tuân d.Nguyễn Công Hoan
417.Ai là nhà văn tiêu biểu nhất của văn học Việt Nam giai đoạn 30-45 về thể lọai
truyện ngắn trào phúng?


a.Hồ CHí Minh b,Vũ Trọng Phụng c.Tú Mỡ d.Nguyễn Công Hoan


418.Nhân vật trữ tình tiêu biểu trong thơ ca của tác giả này là kẻ lữ thứ cô đơn.Tác giả
được nhắc đến là ai?


a.Nguyễn Khuyến b.Nguyễn Bính c.Huy Cận d.Hàn Mạc Tử


419.Câu thơ nào dưới đây chép sai:


a.Tôi muốn tắt nắng đi b.Ngoài đường đê cỏ non xanh biếc cỏ


c.Nắng xuống, trời lên sâu chót vót d.Khơng khói hồng hơn cũng nhớ nhà
420.Trong bài “Vội vàng”, Xuân Diệu sử dụng biện pháp tu từ nào nhiều nhất?


a.nhân hóa b. điệp từ, ngữ c.hóan dụ d.so sánh
421.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ cịn thíêu trong nhận định sau:


“…đã đặt được dấu gạch nối giữa văn học truyền thống và văn học hiện đại”
a.Tản Đà b.Trần Tuần Khải


c.Hòang Ngọc Phách d.Hồ Biểu Chánh


422.Tác giả nào dưới đây không được xếp vào nhóm các nhà thơ thuộc dịng “thơ
q” của giai đoạn văn học 1930-1945?


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

423.Thể thơ sở trường và cũng là một dấu ấn sâu đậm nhất trong phong cách thơ
Nguyễn Bính là gì?


a.Lục bát b.Lục bát biết thể c.Song thất lục bát d.Thơ tám chữ
424.Bài thơ sau đây đã” nói lên được cái bang khuâng khó hiểu của thời đại”?


a.Thơ duyên b.Tràng giang c.Tống biệt hành d. Đây mùa thu tới
425.Bài thơ nào sau đây của Tố Hữu không được làm trong tù?


a.Nhớ đồng b.Con chim tu hú


c.Tiếng hát đi đày d.Tiếng hát song Hương


426.Sự phân biệt thơ cũ, thơ mới điều quan trọng nhất là căn cứ vào đâu?


a.Lời thơ trong thơ Mới khơng cịn nặng tính ước lệ, cách điệu như thơ trung
đại


b.Sự thay đổi trong cách diễn đạt


c.Cách nhìn đời, nhìn thiên nhiên của cái tơi cá nhân
d.Hình thức của thơ nói chung


427.Tác phẩm nào dưới đây thể hiện sự khát khao vươn tới sự tuyệt đích trong tình
u?


a.Vội vàng b.Bài thơ số 28 c.Tơi yêu em d.Tương tư


428. Nguyễn Công Trứ từ bé đã sống trong cảnh nghèo khổ. Cha ông chống Tây Sơn
thất bại nhưng ông đã từng ra làm quan cùng Tây Sơn một thời gian ngắn.


Nhận định trên:


a. Đúng b.Sai
429.Tuyên ngôn sau là của tác giả nào?


“Đã mang tiếng ở trong trời đất
Phải có danh gì với núi song”


a.Nguyễn Cơng Trứ b.Cao Bá Qúat c.Phan Bội Châu
d.Phan Châu Trinh


430.Trong cuộc đời, đã có lần Nguyễn Cơng Trứ được bổ nhiệm làm tổng đốc An


Hải:


a. Đúng b.Sai


431.Trong những việc Nguyễn Công Trứ đã làm, có lợi ích thiết thực và to lớn cho
nhân dân hơn cả là:


a.Công cuộc chinh phục thiên nhiên b.Những lần cứu đói


b.Cơng cuộc khai hoang d.Việc tiễu trừ bọn thỗ phỉ ở vùng núi
432.Trong thơ văn Nguyễn Công Trứ là mối mâu thuẫn lớn.Vì sao vậy?


a.Vì thơ văn của ông vừa ca tụng con người họat động, vừa ca tụng lối sống
hưwngr lạc, cầu nhàn


b.Thơ văn của ông vừa ca tụng Nho giáo vừa ca tụng Đạo giáo
c.Thơ văn của ông vừa lạc quan tin tưởng, vừa bi quan thất vọng
d.Cả ,a,b,c


433.Nhìn một cách tổng quát, thơ văn Nguyễn Cơng Trứ tập trung vào 3 chủ đề
chính.Ba chủ đề đó là gì?


a.Chí nam nhi, cảnh nghèo và thế thái nhân tình, triết lí hưởng lạc
b.Chí nam nhi, tình u thiên nhiên, triết lí hưởng lạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

434.Cao Bá Qúat sinh trưởng trong một gia đình nhà Nho. Dịng họ ơng có truyền
thống khoa bảng và phát đạt. Thời ông cụ thân sinh của ông cũng rất khá giả.


Nhận định trên:



a. Đúng b.Sai


435.Việc Cao Bá Qúat đến với khởi nghĩa nơng dân thể hiện điều gì?


a. Đó là hành động của con người khơng chịu uốn minh theo khn phép
b. Đó là hành động thể hiện sự bế tắc, cùng quẫn của người trí thức


c. Đó là con đường đi tất yếu của con người gắn liền cuộc đời minh với những
người nghèo khổ


d.Cả a,b,c


436.Nghĩa của từ “đông phong” trong câu thơ “Khen chê phơi phới ngọn đơng
phong” là gì?


a.Gío mùa đơng b.Gío từ phương Đơng thổi tới
c.Gío xn


437.Hát nói khơng được gọi là:


a.Hát ả đào b.Hát cơ đầuc.Hát nhà trị d.Hát ghẹo
438. “Lưu Hương kí” là tập thơ….của Hồ Xuân Hương


a.Chữ Hán b.Chữ Nôm c.Cả a,b


439.Trước Hồ Xuân Hương, ai được coi là nhà thơ của phụ nữ?


a. Đoàn Thị Điểm b.Nguyễn Du c.Bà Huyện Thanh Quan d.Khơng có ai
440.Sáng tác của Hồ Xuân Hương ảnh hưởng rất lớn từ:



a.Ca dao, tục ngữ b.Truyện ngụ ngôn dân gian
c.Truyện tiếu lâm dân gian c,Vè dân gian


441.Trong hai câu thơ sau:


“Cố đấm ăn xôi, xôi lại hẩm


Cầm bằng làm mướn, mướn không công”
Hồ Xuân Hương đã vận dụng:


a.Thành ngữ b.Tục ngữ c.Qúan ngữ


442.Thơ Dương Khuê bộc lộ nhiều ưu tư về thời cuộc, nghệ thuật trang nhã, tinh tế.
Ơng có nhiều đóng góp nhất cho dân tộc là ở:


a.Thể thơ lục bát biến thể b.Thê thơ Nơm Đường luật


c.Thể thơ hát nói và nghệ thuật ca trù d.Thể vè và các dạng câu đối
443.Từ “đăng khoa” trong câu “nhớ từ thửơ đăng khoa ngày trước” nghĩa là gì?


a.Thi đỗ b.Vào trường thi c.Lên trường thi d. Đăng kí thi
444.Trong câu”Thú vui con hát lựa chiều cầm xoang”, từ “cầm xoang” nghĩa là gì?


a. Điệu phách và nhịp đàn b.Cung đàn và điệu hát
c.Cung đàn và nhịp phách d,Ngâm thơ


445.Hai câu thơ sau có sử dụng thành ngữ hay không>
“Cũng cờ cũng biển cũng cân đai
Cũng gọi ơng nghè có kém ai”
a.Có b.Khơng



446.Nguyễn Đình Chiểu sinh trưởng trong một gia đình:


a.Nơng dân b.Quan lại có tiếng ở Gia Định
c.Phong kiến lớp dưới


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

a. Đón cha được thăng chức b. Đợi kì thi Hương
c. Đợi kì thi Hội d. Đợi kì thi Đình


448.Theo như những câu thơ đầu tiên của “Truyện Lục Vân Tiên” thì tác phẩm có vẻ
như được phóng tác dựa trên tác phẩm nào của Trung Quốc?


a.Truyện Tây Minh b.Lục Vân Tiên Truyện
c.Liêu Trai chí dị d.Hầu Lâu Mộng


449. “Lục Vân Tiên” chỉ là một tác phẩm có tính chất tự truyện, chứ chưa phải hịan
tồn là mọt tác phẩm tự truyện, bởi vì:


a.Trong truyện chỉ có một vài chi tiết nhỏ lien quan đến Nguyễn Đình Chiểu
b.Trừ Lục Vân Tiên, các nhân vật khác trong tác phẩm đều là hư cấu


c.Tác phẩm không phản ánh đúng các đoạn đời thực của Nguyễn Đình Chiểu
450.Viết “Lục Vân Tiên”, Nguyễn Đình Chiểu tuyên bố rất rõ muc đích giáo huấn
đạo đức của minh, đúng hay sai?


a. Đúng b.Sai


451.Một tác phẩm khác của Nguyễn Đình Chiểu cũng có tính chất luận đề và cũng thể
hiện tinh thần đạo lí như “Lục Vân Tiên”?



a.Ngư tiều y thuật vấn đáp b.Văn tế nghĩa sĩ
CầnGiuộc


c.Dương Từ-Hà Mậu c.Văn tế Trương Định
452.Sáng tác của Tú Xương chủ yếu là:


a.Thơ Chữ Hán b.Phú


c.Thơ thất ngôn bát cú d.Thơ Nôm
453.Giọng điệu trào phúng của bài thơ “Vịnh khoa thi Hương” là gì?


a.Giọng mỉa mai b.Giọng đả kích


c.Giọng châm biếm d.Giọng tự trào
454.Ngữ cảnh bao gồm:


a.Văn cảnh và hoàn cảnh giao tiếp


b.Hoàn cảnh giao tiếp và nhân vật giao tiếp
c.Nhân vật giao tiếp và đối tượng giao tiếp


d.Hòan cảnh giao tiếp rộng và hồn cảnh giao tiếp hẹp
455.Văn cảnh là gì?


a.Là những từ ngữ, câu đi trước một đơn vị ngôn ngữ nhất định
b.Là những từ ngữ, câu đi sau một đơn vị ngôn ngữ nhất đinh


c.La những từ ngữ, câu đi trước hoặc đi sau một đơn vị ngôn ngữ nhất định
d.Là những dấu hiệu hình thức của một đơn vị ngơn ngữ



456.Theo lí thuyết giao tiếp, người ta quy các mối quan hệ giữa các nhân vật giao tiếp
về mấy kiểu chính:


a.Hai b.Ba c.Bốn d.Năm


457. Nhân vật trung tâm trong đời sống văn hóa từ đầu thế kỉ XX đến Cách mạng
thánh Tám 1945 là:


a.Giai cấp nông dân c.Tầng lớp trí thức Tây học


c.Các tầng lớp xã hội mới:tư sản, tiểu tư sản, công nhân, dân nghèo thành thị
d.Các tri thức cách mạng


458. Ở thời trung đại, thể kí chỉ thực sự ra đời vào khi nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

459.Có thể nói Ngơ Thì Nhậm là một trong những trí thức Bắc Hà tiêu biểu từng làm
quan dưới triều Lê nhưng sau lại theo giúp Tây Sơn.


Nhận đinh trên:


a. Đúng b.Sai


460.Trong giai đoạn thứ nhất của quá trình hiện đại hóa, thành tựu trong sang tác chủ
yếu mới được ghi nhận trên:


a.Một số tác phẩm thơ b.Một số tác phẩm thơ và truyện ngắn
c.Một số truyện kí d.Một số tiểu thuyết


461.Những truyện kí rất hiện đại của Hồ Chí Minh viết ở nước ngồi được xếp vào
giai đoạn nào của q trình hiện đại hóa?



a.Giai đoạn đầu b.Giai đoạn thứ hai d.Giai đoạn thứ ba
462.Sáng tác của Thạch Lam gồm:


a.Tiểu thuyết, truyện ngắn, thơ b.Truyện ngắn, thơ, tùy bút
c.Tiểu thuyết, truyện ngắn, tùy bút d.Thơ, tiểu thuyết, tùy bút
463.Tập bình luận văn học của Hồi Thanh có tên gì?


a.Hà Nội băm sáu phố phường b.Ngày mới


c.Hai lần chết d.Theo going


464. “Nắng trong vườn” tập truyện ngắn đầu tay của Thạch Lam. Đúng hay sai?


a. Đúng b.Sai


465.Phần lớn truyện ngắn của Thạch Lam được bắt đầu hay xoay quanh một cảm
giác, cảm tưởng nào đó nhưng cốt truyện thì khá li kì, hấp dẫn.


Nhận định trên:


a. Đúng b.Sai


466.Những kiếp người được miêu tả trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch
<i><b>Lam mang ý nghĩa:</b></i>


a.Tả thực b. Ẩn dụ-biểu tượng
d.Cả a,b


467.Trong giao tiếp trực tiếp, có một thứ khơng ngừng biến đổi, u cầu người nói


phải điều chỉnh ngôn ngữ của minh cho phù hợp.Yếu tố đó là gì?


a.Hịan cảnh giao tiếp b. Đối tượng giao tiếp
c.Nhân vật giao tiếp d.Ngữ cảnh


468.Truyện ngắn hiện đại có xu hướng tổng hợp, đan xen, xâm nhập về mặt lọai hình
giữa các thể lọai (truyện ngắn với kịch, với tiểu thuyết hoặc với thơ). Đúng hay sai?


a. Đúng b.Sai


469.Tác giả nào dưới đây không phải là thnàh viên của Tự Lực Văn Đoàn?
a.Xuân Diệu b.Tú Mỡ c.Thế Lữ d.Nguyễn Tuân


470.Nhận định nào dưới đây là chính xác nhất:
a.Tự Lực văn đoàn là một trào lưu văn học
b.Tự Lực văn đoàn là một tổ chức văn học


c.Tự Lực văn đoàn là một tổ chức văn học và một tổ chức văn hóa
d.Tự Lực Văn Địan là một tổ chức họat động văn hóa


471.Thủ pháp nghệ thuật thường được sử dụng trong các sang tác thuộc trào lưu lãng
mạn là gì?


a.Thủ pháp so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

c.Thủ pháp ẩn dụ
d.Thủ pháp hóan dụ


472.Trước khi đến với nghề văn, Vũ Trọng Phụng từng làm gì?



a.Thợ tiện b.Phu khuân vác c.Thư kí đánh máy chữ cho nhà in
473.Tác phẩm nào dưới đây của Vũ Trọng Phụng khơng phải là phóng sự?


a.Cạm bẫy người b.Kĩ nghệ lấy Tây c.Trúng số độc đắc


474.Tiểu thuyết của Hồ Biểu Chánh phản ánh sinh động cuộc sống của nhân dân
<i><b>Nam Bộ ở:</b></i>


a.Nông thôn b.Thành thị


c.Miền song nước ở nông thôn d,Từ nông thôn đến thành thị
475.Sáng tác của Hồ Biểu Chánh thấm nhuần:


a.Tư tưởng văn hóa phương Tây b.Tinh thần thời đại
c. Đạo lí truyền thống d.Tinh thần yêu nứơc
476.Tiểu thuyết “Cha con nghĩa nặng” của Hồ Biểu Chánh gồm:


a.8 chương b.10 chương
c.12 chương d.15 chương
477.Nhân vật chính của “Cha con nghĩa nặng” là ai?


a.Thị Lựu b.Thằng Tí


c.Anh Sửu d.Hương Thị Tào


478. Hồ Biểu Chánh có đóng góp to lớn cho tiểu thuyết Việt Nam hiện địa ở giai
đoạn sơ khai trên phương diện nào?


a.Mở rộng đề tài b.Cách dựng truyện
c.Nghệ thuật miêu tả tính cách nhân vật


d.Cả a,b,c


479. Điều gì ảnh hưởng đến việc lựa chọn từ ngữ nói chung được dung trong văn bản?
a.Quan hệ giữa các nhân vật giao tiếp


b.Cách thức giao tiếp (nói hay viết)
c.Chủ đề hay đối tượng giao tiếp
d. Địa điểm và thời gian giao tiếp


480. Ý nghĩa đích thực của một câu nói có thể được hiểu một cách đúng đắn và chính
xác nhờ vào?


a.Các nhân vật giao tiếp b.Thời gian và địa điểm giao tiếp
c.Chủ đề của cuộc giao tiếp d.Hòan cảnh giao tiếp cụ thể


481.Trớc Cách mạng tháng Tám, sáng tác của Nguyễn Tuân chủ yếu tập trung vào
mấy đề tài:


a.Một b.Hai c.Ba d.Bốn


482.Tác phẩm nào dưới đây không phải là của Nguyễn Tuân?


a. Phở b.Một thứ quà của lúa non:cốm
c.Gìo lụa d.Tờ hoa


483.Cái “ngơng” của Nguyễn Tn gặp gỡ với cái “ngông” của Tản Đà và Nguyễn
<i><b>Công Trứ ở điểm nào?</b></i>


a.Vị tài, ý thức sâu sắc về tài năng của minh
b.Khinh bạc, coi thường xã hội phong kiến


c.Coi thường hư danh


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

a.16 chương b.18 chương
c.19 chương d.20 chương
485.Tên đầy đủ của chương XV do tác giả tự đặt là gì?


a.Hạnh phúc của một tang gia, Văn Minh nữa cũng nói vào, một đám ma gương
mẫu


b.Hạnh phúc của một tang gia


c.Văn Minh nữa cũng nói vào, một đám ma gương mẫu
d.Hạnh phúc của một tang gia, một đám ma gương mẫu
486.Cụ tổ chết là do:


a.Nghe Xuân nói về chuyện cơ Hịang Hơn ngọai tình
b.Nghe Xn nói Tuyết chưa lấy chồng mà đã hư hỏng
c.uống nhầm thuốc đánh đền bia


d.Uất ức vì lũ con cháu bất hiếu


487.Yêu cầu cao nhất của văn học hiện thực, theo quan niệm theo thống là gì?
a.Bám sat đời sống hiện thực


b.Sáng tạo ra những tính cách điển hình trong hịan cảnh điển hình
c.Sáng tạo ra những hình mẫu lí tưởng


d.Tái tạo lại hiện thực theo ngun tắc lí tưởng
488.Ngơ Tất Tố cịn được gọi là “đầu xứ Tơ” đó là vì:



a. Ông là người giỏi nhất vùng


b. Ông biết cả chữ Hán, chữ Nơm và tiếng Pháp
c. Ơng là nhà nho rất tinh thong cổ học


d.Năm hai mươi tuổi, ông đỗ đầu kì thi khảo hạch ở địa phương


489. Nghệ thuật băm thịt gà là phóng sự có tính chất…nạn “ xôi thit” ở nông thôn.
a.Mỉa mai, châm biếm b. Đả kích


c. Đấu tranh quyết liệt d.Phê phán gay gắt
490.Mơ hình câu phổ biến mở đầu các bản tin là gì?


a.Thời gian-địa điểm-sự kiện b. Địa điểm-thời gian-sự kiện
c.Sự kiện-địa điểm-thời gian d.Mơ hình khác


491.Trong các bản tin trên báo điện tử hiện nay, cách trình bày phổ biến là:
a.Tên bản tin (ngắn gọn)-nội dung tin


b.Khơng có tên bản tin, chỉ có nội dung tin


c.Tên bản tin(ngắn gọn)- đoạn mở đầu được hiển thị như là một đoạn tóm tắt
bản tin-nội dung bản tin


492.Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao được hư cáu trên cơ sở người thật, việc thật
xảy ra ở làng Đại Hoàng quê của tác giả, đúng hay sai?


a. Đúng b.Sai


493.Hư cấu truyện “Chí Phèo” là kiểu:



a.Kết cấu tâm lí b.Kết cấu theo trật tự tuyến tính
b.Kết cấu đảo ngược thời gian


494. Để diễn tả sự thức tỉnh của Chí Phèo, Nam Cao đã để nhân vật:
a,Cứ nghĩ đến rượu là sợ


b.Nghe và cảm nhận thấy những âm thanh quen thuộc của cuộc sống vẫn diễn
ra hằng ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

d.Nảy sinh tình yêu đối với thị Nở


495.Tập truyện ngắn đàu tay của Nguyễn Công Hoan là:


a.Kép Tư Bền b.Hai thằng khốn nạn c. Đào kép mới
496.Tập văn nào dưới đây là của Nguyễn Công Hoan?


a.Cát bụi chân ai b.Công việc của người viết tiểu thuyết
c. Đời viết văn của tôi


497.Tác phẩm của Nam Cao là những tác phẩm:


a. Đề tài hẹp mà tư tưởng rộng lớn
b. Đề tài và tư tưởng đều rộng lớn


498.Thời phục hưng ở Châu Âu trải dài chủ yếu qua hai thế kỉ nào?
a.Thế kỉ XIII-XIV b.Thế kỉ XIV-XV
c.Thế kỉ XV-XVI d.Thế kỉ XVI-XVII
499.Rô-mê-ô và Giu-li-et là:



a.Một vở kịch thơ b.Một vở kịch thuần văn xuôi
c.Một vở kịch thơ xen lẫn văn xi


500.Kịch bản văn học có đặc điểm gì khác tác phẩm truyện?
a.Có lời đối thọai b.Có lời độc thọai


c.Có những lời hướng dẫn biểu diễn của tác giả
d.Có lời của người kể chuyện


<i><b>ĐÁP ÁN</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>âu</b></i> <i><b>Đ</b><b>áp</b></i>


<i><b> á</b></i>


<i><b>n</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>âu</b></i> <i><b>Đ</b><b>áp</b></i>


<i><b> á</b></i>


<i><b>n</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>âu</b></i> <i><b>Đ</b><b>áp</b></i>



<i><b> á</b></i>


<i><b>n</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>âu</b></i> <i><b>Đ</b><b>áp</b></i>


<i><b> á</b></i>


<i><b>n</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>âu</b></i> <i><b>Đ</b><b>áp</b></i>


<i><b> á</b></i>


<i><b>n</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>âu</b></i> <i><b>Đ</b><b>áp</b></i>


<i><b> á</b></i>


<i><b>n</b></i>


<i><b>C</b></i>



<i><b>âu</b></i> <i><b>Đ</b><b>áp</b></i>


<i><b> á</b></i>


<i><b>n</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>âu</b></i> <i><b>Đ</b><b>áp</b></i>


<i><b> á</b></i>


<i><b>n</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>âu</b></i> <i><b>Đ</b><b>áp</b></i>


<i><b> á</b></i>


<i><b>n</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>âu</b></i> <i><b>Đ</b><b>áp</b></i>


<i><b> á</b></i>


<i><b>n</b></i>



1 D 51 C 10


1
B 15
1
A 20
1
A 25
1
A 30
1
A 35
1
A 40
1
A 45
1
A


2 A 52 C 10


2
A 15
2
A 20
2
C 25
2
D 30


2
C 35
2
D 40
2
B 45
2
D


3 A 53 B 10


3
C 15
3
B 20
3
D 25
3
C 30
3
C 35
3
C 40
3
C 45
3
B


4 C 54 B 10



4
C 15
4
A 20
4
B 25
4
B 30
4
A 35
4
B 40
4
D 45
4
C


5 C 55 B 10


5
D 15
5
A 20
5
B 25
5
A 30
5
B 35
5


A 40
5
A 45
5
A


6 C 56 A 10


6
B 15
6
B 20
6
A 25
6
A 30
6
A 35
6
D 40
6
A 45
6
D


7 A 57 D 10


7
A 15
7


B 20
7
D 25
7
B 30
7
B 35
7
B 40
7
B 45
7
C


8 C 58 B 10


8
C 15
8
B 20
8
D 25
8
D 30
8
C 35
8
C 40
8
D 45


8
B


9 B 59 A 10


9
B 15
9
B 20
9
A 25
9
A 30
9
D 35
9
A 40
9
A 45
9
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

0 0 0 0 0 0 0 0 0
1


1


A 61 A 11


1


D 16
1
A 21
1
D 26
1
C 31
1
D 36
1
C 41
1
A 46
1
B
1
2


C 62 C 11


2
A 16
2
B 21
2
A 26
2
C 31
2
C 36


2
B 41
2
D 46
2
C
1
3


B 63 C 11


3
B 16
3
D 21
3
A 26
3
D 31
3
B 36
3
A 41
3
A 46
3
A
1
4



A 64 A 11


4
C 16
4
B 21
4
D 26
4
A 31
4
A 36
4
D 41
4
B 46
4
D
1
5


C 65 A 11


5
D 16
5
A 21
5
B 26
5


A 31
5
D 36
5
C 41
5
D 46
5
C
1
6


D 66 A 11


6
C 16
6
B 21
6
D 26
6
B 31
6
B 36
6
B 41
6
A 46
6
B


1
7


A 67 C 11


7
B 16
7
A 21
7
C 26
7
D 31
7
A 36
7
C 41
7
D 46
7
C
1
8


C 68 A up


lo
ad
.1
23


do
c.
ne
t
C 16
8
B 21
8
D 26
8
D 31
8
B 36
8
A 41
8
A 46
8
D
1
9


A 69 A 11


9
C 16
9
A 21
9
A 26


9
A 31
9
D 36
9
D 41
9
B 46
9
C
2
0


A 70 B 12


0
A 17
0
A 22
0
A 27
0
B 32
0
C 37
0
C 42
0
C 47
0


A
2
1


D 71 C 12


1
C 17
1
D 22
1
A 27
1
A 32
1
A 37
1
B 42
1
A 47
1
B
2
2


A 72 A 12


2
B 17
2


C 22
2
B 27
2
D 32
2
D 37
2
A 42
2
D 47
2
A
2
3


B 73 A 12


3
A 17
3
A 22
3
B 27
3
B 32
3
B 37
3
D 42


3
D 47
3
D
2
4


C 74 B 12


4
A 17
4
B 22
4
A 27
4
A 32
4
C 37
4
C 42
4
A 47
4
C
2
5


D 75 B 12



5
B 17
5
B 22
5
C 27
5
C 32
5
A 37
5
A 42
5
C 47
5
B
2
6


B 76 D 12


6
B 17
6
A 22
6
A 27
6
C 32
6


D 37
6
B 42
6
B 47
6
A
2
7


A 77 D 12


7
A 17
7
A 22
7
B 27
7
B 32
7
B 37
7
C 42
7
D 47
7
D
2
8



A 78 C 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

2
9


D 79 D 12


9
A 17
9
A 22
9
B 27
9
A 32
9
A 37
8
D 42
9
B 47
9
C
3
0


C 80 D 13


0


B 18
0
B 23
0
C 28
0
B 33
0
D 38
0
B 43
0
C 48
0
A
3
1


C 81 C 13


1
A 18
1
D 23
1
A 28
1
C 33
1
C 38


1
A 43
1
D 48
1
A
3
2


A 82 D 13


2
A 18
2
C 23
2
D 28
2
B 33
2
A 38
2
C 43
2
A 48
2
B
3
3



B 83 A 13


3
A 18
3
D 23
3
D 28
3
A 33
3
B 38
3
D 43
3
B 48
3
D
3
4


D 84 C 13


4
C 18
4
A 23
4
A 28
4


B 33
4
A 38
4
A 43
4
D 48
4
C
3
5


C 85 B 13


5
B 18
5
D 23
5
C 28
5
A 33
5
D 38
5
D 43
5
A 48
5
A


3
6


A 86 D 13


6
C 18
6
B 23
6
A 28
6
D 33
6
C 38
6
C 43
6
B 48
6
B
3
7


C 87 C 13


7
C 18
7
B 23


7
C 28
7
A 33
7
D 38
7
B 43
7
C 48
7
A
3
8


C 88 D 13


8
A 18
8
B 23
8
C 28
8
B 33
8
C 38
8
C 43
8


B 48
8
D
3
9


A 89 A 13


9
B 18
9
B 23
9
A 28
9
C 33
9
A 38
9
A 43
9
D 48
9
C
4
0


D 90 B 14


0


B 19
0
A 24
0
A 29
0
C 34
0
B 39
0
D 44
0
A 49
0
A
4
1


D 91 C 14


1
B 19
1
A 24
1
D 29
1
A 34
1
A 39


1
C 44
1
B 49
1
D
4
2


B 92 B 14


2
B 19
2
D 24
2
A 29
2
D 34
2
C 39
2
B 44
2
D 49
2
C
4
3



D 93 D 14


3
B 19
3
A 24
3
B 29
3
B 34
3
D 39
3
A 44
3
B 49
3
B
4
4


C 94 C 14


4
A 19
4
D 24
4
B 29
4


A 34
4
A 39
4
B 44
4
D 49
4
A
4
5


C 95 A 14


5
A 19
5
A 24
5
A 29
5
C 34
5
C 39
5
D 44
5
A 49
5
D


4
6


B 96 A 14


6
B 19
6
A 24
6
D 29
6
D 34
6
B 39
6
C 44
6
C 49
6
C
4
7


C 97 C 14


7
C 19
7
C 24


7
A 29
7
A 34
7
A 39
7
C 44
7
D 49
7
B
4
8


D 98 B 14


7
A 19
8
C 24
8
D 29
8
B 34
8
D 39
8
A 44
8


A 49
8
A
4
9


A 99 D 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


a a c c c a c b b a c b a c d a c a a d


21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


a b c d b a a d c c b d c a c c a d d b


41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54


</div>

<!--links-->

×