Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.14 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b> TỔ TỐN</b> <b>Mơn: Hình học 12 – Tiết 11</b>
<b> </b> <b>Thời gian: 45 phút</b>
<i>(Không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Đề chính thức</b>
<b>Bài 1(</b><i>2,0 điểm</i>): Cho hình chóp <i>S.ABC</i> có tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>B, AB = a</i> 2, <i>AC a</i> 3
<i>,</i> cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy và <i>SB</i> = <i>a</i> 3.Tính thể tích khối chóp <i>S.ABC</i>
<b>Bài 2 (</b><i>2,0 điểm</i>): Cho lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B, </i>
<i>AB = a, AC a</i> 3<i><sub>,</sub></i><sub> cạnh </sub><i>A B</i>' 2<i>a</i><sub>. Tính thể tích khối lăng trụ</sub><i>ABC A B C</i>. ' ' '<sub>.</sub>
<b>Bài 3 (</b><i>4,0 điểm</i>): Cho lăng trụ tam giác <i>ABC</i>.<i>A</i>’<i>B</i>’<i>C</i>’ có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>,
<i>AB a</i> <sub>, </sub><i>AC a</i> 3<sub>, hình chiếu vng góc của </sub><i><sub>A</sub></i><sub>’ trên mặt phẳng (</sub><i><sub>ABC</sub></i><sub>) trùng với trọng</sub>
tâm <i>G</i> của tam giác <i>ABC</i> và cạnh bên <i>AA</i>’ tạo với mặt phẳng (<i>ABC</i>) một góc 600<sub>. Tính thể</sub>
tích khối lăng trụ <i>ABC</i>.<i>A</i>’<i>B</i>’<i>C</i>’ và khoảng cách từ diểm <i>B’</i> đến mặt phẳng (<i>A</i>’<i>BC</i>).
<b>Bài 4 (</b><i>2,0 điểm</i>): Khối chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác vng cân đỉnh C và
SA vng góc với mặt phẳng (ABC), SC = a . Hãy tìm góc giữa hai mặt phẳng (SCB) và
(ABC) để thể tích khối chóp lớn nhất .
<i>---Hết </i>
<b>---TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b> TỔ TỐN</b> <b>Mơn: Hình học 12 – Tiết 11</b>
<b> </b> <b>Thời gian: 45 phút</b>
<i>(Không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Đề chính thức</b>
<b>Bài 1(</b><i>2,0 điểm</i>): Cho hình chóp <i>S.ABC</i> có tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>B, AB = a</i> 2, <i>AC a</i> 3
<i>,</i> cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy và <i>SB</i> = <i>a</i> 3.Tính thể tích khối chóp <i>S.ABC</i>
<b>Bài 2 (</b><i>2,0 điểm</i>): Cho lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B, </i>
<i>AB = a, AC a</i> 3<i><sub>,</sub></i><sub> cạnh </sub><i>A B</i>' 2<i>a</i><sub>. Tính thể tích khối lăng trụ</sub><i>ABC A B C</i>. ' ' '<sub>.</sub>
<b>Bài 3 (</b><i>4,0 điểm</i>): Cho lăng trụ tam giác <i>ABC</i>.<i>A</i>’<i>B</i>’<i>C</i>’ có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>,
<i>AB a</i> <sub>, </sub><i>AC a</i> 3<sub>, hình chiếu vng góc của </sub><i><sub>A</sub></i><sub>’ trên mặt phẳng (</sub><i><sub>ABC</sub></i><sub>) trùng với trọng</sub>
tâm <i>G</i> của tam giác <i>ABC</i> và cạnh bên <i>AA</i>’ tạo với mặt phẳng (<i>ABC</i>) một góc 600<sub>. Tính thể</sub>
tích khối lăng trụ <i>ABC</i>.<i>A</i>’<i>B</i>’<i>C</i>’ và khoảng cách từ điểm <i>B’</i> đến mặt phẳng (<i>A</i>’<i>BC</i>).
<b>Bài 4 (</b><i>2,0 điểm</i>): Khối chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và
SA vng góc với mặt phẳng (ABC), SC = a . Hãy tìm góc giữa hai mặt phẳng (SCB) và
(ABC) để thể tích khối chóp lớn nhất .
1/ Điểm của bài làm theo thang điểm 10, là tổng điểm của thành phần và khơng làm
trịn số.
2/ Nếu thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa phần đó.
Bài Nội dung Điểm
Ta có : <i>AB</i> = a 2,
<i>AC </i>= a 3
<i>SB</i> = <i>a</i> 3.
<b>* </b> <i>ABC</i> vuông tại <i>B</i> nên <i>BC</i> <i>AC</i>2 <i>AB</i>2 <i>a</i>
2
ABC
1 1 . 2
S . . 2.
2 2 2
<i>a</i>
<i>BA BC</i> <i>a</i> <i>a</i>
* <i>SAB</i> vng tại A có <i>SA</i> <i>SB</i>2 <i>AB</i>2 <i>a</i>
* Thể tích khối chóp <i>S.ABC</i>
2 3
.
1 1 . 2 . 2
. . . .
3 3 2 6
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SA</i> <i>a</i>
0,5
0,5
0,5x 2
* Tam giác ABC vuông tại B
<sub> BC = </sub> <i>AC</i>2 <i>AB</i>2 <i>a</i> 2
2
1 <sub>.</sub> 2
2 2
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>AB BC</i>
* Tam giác A’AB vuông tại A
<i>A A</i>' <i>A B</i>' 2 <i>AB</i>2 <i>a</i> 3
*
3
. ' ' '
6
. '
2
<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>A A</i>
0,5
0,5
0,5x 2
A C
B
S
2a
a 3
a
B/
C/
A/
A C
3
(4,0đ)
0,5
Gọi M là trung điểm BC. Từ giả thiết ta có:
0
2 2
2 , ; ' 60
3 3
<i>a</i>
<i>BC</i> <i>a AG</i> <i>AM</i> <i>A AG</i> ' .t an600 2 3
3
<i>a</i>
<i>A G</i> <i>AG</i>
<b>0, 5x2</b>
Thể tích V của khối lăng trụ được tính bởi:
3
1 1 2 3
. ' . . ' . 3.
2 2 3
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>A G</i> <i>AB AC A G</i> <i>a a</i> <i>a</i>
(đvtt)
<b>0, 5x2</b>
Dựng AK BC tại <i>K</i> và GI BC tại I GI // AK
1 1 1 . 1 . 3 3
.
3 3 3 3 2 6
<i>GI</i> <i>MG</i> <i>AB AC</i> <i>a a</i> <i>a</i>
<i>GI</i> <i>AK</i>
<i>AK</i> <i>MA</i> <i>BC</i> <i>a</i>
Dựng GH A’I tại H (1)
Do:
(2)
'
<i>BC</i> <i>GI</i>
<i>BC</i> <i>GH</i>
<i>BC</i> <i>A G</i>
<sub></sub> <sub>. Từ (1) và (2) </sub>
GH (A’BC)
<b>0, 5</b>
Mặt khác nhận thấy AB’ cắt mp(A’BC) tại N là trung điểm của AB’. Từ đó:
[ ', ( ' )] [ , ( ' )] 3 [ , ( ' )] 3
<i>d B</i> <i>A BC</i> <i>d A A BC</i> <i>d G A BC</i> <i>GH</i>
2 2 2 2
2 3 3
3. .
' . 3. ' . <sub>3</sub> <sub>6</sub> 6 2 51
3.
' ' 12 3 51 17
9 36
<i>a</i> <i>a</i>
<i>A G GI</i> <i>A G GI</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>A I</i> <i><sub>A G</sub></i> <i><sub>GI</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<b>0,5x2</b>
<b>4</b>
<b>(2,0 đ)</b>
Gọi là góc giữa hai mp (SCB) và (ABC) .
Ta có :
SCA
<sub>; BC = AC = a.cos</sub><sub> ; SA = a.sin</sub>
3 2 3 2
SABC ABC
1 1 1 1
V .S .SA .AC.BC.SA a sin .cos a sin 1 sin
3 6 6 6
Xét hàm số : f(x) = x – x3<sub> trên khoảng ( 0; 1) </sub>
Ta có : f’(x) = 1 – 3x2<sub> . </sub>
1
f ' x 0 x
3
Từ đó ta thấy trên khoảng (0;1) hàm số
f(x) liên tục và có một điểm cực trị là điểm
cực đại, nên tại đó hàm số đạt GTLN
1 2
Max f x f
3 3 3
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy MaxVSABC =
3
a
9 3 <sub>, đạt được khi</sub>
3 <sub> hay </sub>
( với 0 < 2