Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

VIRUS cúm (VI SINH THÚ y SLIDE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 19 trang )

VIRUS CÚM


Orthomyxoviridae
Influenzavirus (A,B,C)
Thogotovirus
Orthos:thẳng (virion hình cầu, sợi)
mucus: nhầy
Kích thước :80-120nm
Vỏ (H:hemaglutinin; N:neuraminidase)
Gen phân đoạn: chia 8 đoạn (A,B)
7 đoạn (C)

6 đoạn (thogotovirus)








1878: cúm gia cầm
1901: phân lập
1955: cúm gia cầm và hữu nhũ liên quan mật thiết
1990s: Mexico nguy cơ tiếp tục
Cách ghi: giống/ loài vật mắc bệnh/ vùng địa lý/ năm phân lập/ chủng nhiễm

A/ Gà/ Hongkong/ 1997/ H5N1



ARN một sợi, nhân lên trong tế bào chất
Type A: người, động vật hữu nhũ, loài cầm
Tương tác giữa các lồi khác nhau biến đổi, tái tổ hợp gen- dịng virus mới (người)





Influenza type A: chim, ngựa, heo, người…
Influenza type B: chỉ gây bệnh/ người
Influenzatype C: người và heo (ít gây bệnh )





Tổng hợp protein virus xảy ra trong tế bào chất
Sau khi nhiễm vài giờ protein đã kết hợp với ARN virus chuyển vào trong nhân
sau đó di chuyển ra tế bào chất


Sialic acid (receptor)

Hòa màng,

ARN virus sao chép và nhân lên /
nhân/ ARN polymerase virus


Hình thái cấu tạo









500 “spike” (H và N)
H: 1-15
N: 1-9
80% protein (H) giúp virus tấn công tế bào
20%

(N) men phá hủy phân tử a.neuraminic (sialic) của tế bào vật chủ- virus thoát

khỏi tế bào vật chủ - nhiễm tế bào khác






Vật liệu gen: 8 đoạn (1 nhỏ nhất): 5 protein cấu trúc và 3 loại kết hợp với ARN polymerase
Đoạn 4: liên quan HA
Đoạn 6: NA
Đoạn khác: nhiệm vụ nhân lên, thành phần quan trọng của cấu trúc virion





0
Phôi gà 9-10 ngày (xoang niệu, dương mô)/ 35-37 C (3-4 ngày): nước
trứng HA+




Tế bào xơ phơi gà, thận chó
Xác định bằng HI,





0
Đề kháng yếu: 56 C/30 phút, nhạy cảm với pH: axit (pH : 3), khơng ổn định mơi
trường bện ngồi



Miễn dịch

Vắc xin chết: H5N1; H5N2
Vắc xin tái tổ hợp: H5N1






Gây bệnh cúm : gia cầm, ngựa, người …..

0
Sốt (42 C), bỏ ăn, ho, viêm mũi nhiều dịch (heo)
0
0
Ngựa sốt (39,5 C- 41 C) / 4-5 ngày
nái: sảy thai
bệnh xảy nhanh, tỷ lệ cao/ 24-48 giờ
viêm mũi nặng


Gà bị bệnh cúm

Trại gà bị dịch cúm

Vịt và ngan bÞ bƯnh cóm


Gà bị bệnh cúm: có hội chứng thần kinh

Vịt bị bệnh cúm: niêm mạc mũi bị tắc, xuất
huyết

Gà bị cúm: mào và tích xng thũng xuất huyết

Gà bị cúm: da ch©n tơ hut, xt hut


Khí quản xng thũng, xuất huyết


Tim và phổi bị xuất huyết

Tuỵ tạng xng và xuất huyết




Dịch cúm gia cầm ở một số nước

H5N3

USA

1983

H7N7

Australia

1985

H5N2

Mexico

1995

H7N3


Pakistan

1995

H5N1

Hongkong

1997

H5N2

Italy

1997

H7N1

Italy

1999

H5N1

Hongkong

H7N7

Netherlands


2001-2003
2003



-

Loại mẫu
ngựa, heo: chất nhầy mũi giai đoạn mới nhiễm
Gia cầm: tăm bông (hậu môn), máu

Nuôi cấy: phôi trứng, tế bào
Phương pháp : HI, ELISA, RT-PCR


HI



×