Virus lở mồm long móng
(FMD: foot and mouth disease)
PICORNAVIRIDAE
ARN một sợi, không vỏ envelop (20-30nm)
Đối xứng khối nhiều mặt, 60 capsomer
Nhân lên trong tế bào chất
Chia 5 giống (apthovirus)
Virus FMD thuộc giống apthovirus, họ Picornaviridae
ARN một sợi, không vỏ, hình khối
Đề kháng mạnh: ether, Chloroform, MgCL2, pH 7,4-7,6, cồn, axê tôn
Nhạy pH: axit (5),15 tuần (rơm, cỏ khô)
Formol, thuốc tím, a.lactic: virus bị diệt
Dạng khí dung, ẩm độ cao: virus ổn định
NI CẤY
Mơi trường tế bào: BHK 21: 37 o C/ CPE : 24 - 48 giờ
Chuột lang: 400-500g, trong da gan bàn chân : chân đỏ/
3 ngày- mụn nước
Chuột : 6-8 ngày, sau 3-4 ngày chuột liệt, chết
Phơi trứng (ít) : vắc xin 25 đời
- Cấu trúc kháng nguyên: VP1, VP2, VP3 (bề mặt)
VP4 (protein capside)
- Miễn dịch : dịch thể
Có 7 type và nhiều subtype
O,A, C, SAT 1, SAT 2, SAT 3, Asia
11, 32, 5, 7,
3,
4,
3
Oise (pháp), A (Allemagne), South African
Territories)
Trung hòa, kết tủa, kết hợp bổ thể
Bê nhận kháng thể từ sữa đầu
Vắc xin : nhược độc, chết, vác xin thế
hệ mới
FMD : móng chẻ (Bị, trâu, cừu, dê , heo)
Vật một móng, ngựa, gia cầm, chim hoang khơng mắc bệnh
Trâu bò rừng và heo rừng ; mắc bệnh
Bò : lở miệng
Heo: móng
Người : ít (yếu tố cơ học)
Lâm sàng
Phi lâm sàng
1. Nuôi cấy phân lập: Mụn nước, tim
2. Huyết thanh học: Phát hiện kháng nguyên
Phát hiện kháng thể
VI KHUẨN DẤU SON
Trực Gram dương không bào tử
Erysipelothrix rhusiopathiae
•
•
•
•
Erysipelotrichidae, Erysipelothrix
Trực ngắn, Gram dương, khơng bào tử
Catalase âm, Coagulase dương
2 loài
E. rhusiopathiae (heo, gia cầm)
E. tonsillarum (amidan heo khỏe)
Lo”ffler 1886 :cá
1892 : heo (Mỹ)
•
•
•
•
•
•
•
•
Greek
Erysipelas : disease
Thrix: tóc lơng, da, thread (mảnh)
Rhusius: reddish
Pathus disease
1876 (Koch) / chuột - E. muriseptica
1882( Loffler)/ heo
1884 (Rosenbach)/ người : Erysipeloid
• E. muriseptica (chuột)
• E.porci
(heo)
• E.erysiploides (người)
• E. insidiosa (1885)- Trevisan
•
1966 sử dụng thay thế tên
E. rhusiopathiae (E.insidiosa)
• Trực ngắn, mảnh, Gram dương
• Sợi tơ dài: vật bệnh mãn tính, mơi trường
già
• Hiếu khí , vi hiếu , pH: 7,2-7,6
• Nhiệt độ: 4- 37 o C (30 và 37o C)
• Thạch máu: (5-10% CO 2) khuẩn lạc nhỏ liti
trong, dung huyết α
• Sinh H2S
• Gelatin : phân giải bàn chải thơng phong
• Canh: trong, vẩn sương mù
• Môi trường
5-10% máu
Glucose 0, 1- 0,5 %
Tween 80
Riboflavin
Oleic acid (ít)
Aminoacds (vài) : tryptophan, arginine
Sinh hóa : catalse, oxidase (âm tính)
E.insidiosa
•
•
•
•
Sức đề kháng : mạnh
Nhiệt độ phịng: vài tháng
0,2% phenol, 0,001% crystal violet
Thịt 6 inches =15 cm (1inche = 2,5 cm)
đun sơi 2 giờ
• giai đoạn dài trong thịt xơng khói
• Hợp chất phenol: hiệu quả
• Kháng nguyên: O (A,B- 1,2) protein,
polyccharide
1a: cấp tính, 2a mãn
• Độc tố: hyaluronidase, Neuraminidase
• Miễn dịch : dịch thể
• Kháng huyết thanh (ngựa, bị) : điều trị
• Vắc xin: nhược đơc, chết ( type2)
• Peniclilline