Chương 3
Trực khuẩn Gram âm,
hiếu khí, yếm khí tùy
nghi
Enterobacteriaceae
Pasteurellaceae
ENTEROBACTERIACEAE
•
•
•
•
•
•
Trực Gram âm, khơng bào tử. Di động
Oxidase âm, catalase dương
Lên men đường và sinh hơi
Yếm khí tùy nghi
Sống trong đường ruột động vật (đất, nước)
Dễ phát triển trên môi trường thông thường
Họ trực khuẩn đường ruột (tt)
•
•
•
•
•
Nhóm lớn
Phản ứng sinh hóa phân biệt giống, loài
Phổ biến trong đường ruột động vật
28 giống và 120 loài khác nhau
20-25 loài gây triệu chứng lâm sàng trên động vật,
người (Salmonella, E.coli, Klebsiella, Proteus)
• “Coliform”: Vi khuẩn có khuẩn lạc lên men lactose
/ MCK (E.coli, Enterobacter aerogenes và
Klebsiella
• Lay lan : tiêu hóa, vật dụng nhiễm, nội sinh (vài
trường hợp)
Escherichia
Hình thái
• Nuôi cấy
Nhiệt độ: 37 0 C ( 40 0 C)
pH: 7,-7,2
Dễ phát triển / môi trường thông thường
Môi trường EMB
MCK
Thạch máu
TSI (triple sugar iron agar ): A/A (vàng/ vàng)
H2S : âm, có sinh hơi
Sinh hóa: IMVIC : ++ --
EMB
MCK
Kết quả phản ứng sinh Indol
E.coli (tt)
• Cấu trúc kháng nguyên
Kháng nguyên O (thân): chữ số :1,2,3…
Kháng nguyên K (bề mặt, giáp mô):80 loại chữ
với số : K4
Kháng nguyên H (tiên mao): chữ với số :H2
O111:K4:H2
KHÁNG NGUYÊN PILI CỦA E.COLI
K88 : F 4
K99 : F5
HEO
989 P: F6
K99:
F41 F5
F41
BÒ
K99 : F5
F 41
Cừu
Độc tố E.COLI
• Enterotoxin :
ST (heat- stable) : STa, STb
LT (heat- labile) : LT-I, LT-II
LT: kích thích adenylcyclase- vịng AMP- tiết CL- và ức
chế hấp thu Na +
• Shiga-like toxin (verotoxin) : tác động tế bào vero
Gây phù đầu heo, tiêu chảy bê và thỏ
phá hủy nhung mao biểu mô ruột
TÍNH CHẤT LT VÀ ST
Tính chất
Bản chất phân tử
ST
Peptide, rất nhỏ
LT
Protein, lớn
Ổ định nhiệt
30 phút
121ºC/ 15 phút
60º C/
cAMP
Khơng
có
cGMP
có
khơng
Bị
Đa số
ít
Heo
Đa số
Đa số
E.coli (tt)
• Colibacillosis : tiêu chảy, viêm ruột, nhiễm trùng
huyết,
• Trâu, bò: bê 3 tuần tiêu chảy, mất nước, viêm vú (độc
tố đường ruột)
• Heo: Tiêu chảy (heo vài ngày tuổi, viêm dạ dày ruột
xuất huyết và bệnh phù đầu (heo 1,2 tuần sau cai
sữa) – verotoxin
• Gà, gà tây: Máu- đường hơ hấp, viêm túi khí..
• Dê, cừu: giống bê, heo
• Chó mèo: đường tiết niệu
E.coli (tt)
• Miễn dịch: nhiều serotype (dựa kháng nguyên
pili)
• Vác xin phịng
• Kháng sinh
E.Coli (chẩn đốn)
• Phân lập vi khuẩn
mẫu ( phân, mơ bệnh, hạch, túi khí…)
cấy mơi trường chọn lọc
Khuẩn lạc tím / EMB
Thử TSI, IMVC
Thử kháng huyết thanh – định danh
Salmonella
• Tên nhà khoa học ( Salmon)
• Hình thái giống E.coli
đa số có tiên mao (Sal. Gallinarum , Sal. Pullorum),
khơng giáp mơ
Ni cấy
Hiếu khí, yếm khí tuy nghi
Nhiệt độ 370 C ( 400 C)
pH: 7,0-7,2
• Môi trường chọn lọc
BGA : Khuẩn lạc màu trắng môi trường màu đỏ
Thạch máu: không dung huyết
MCK: khuẩn lạc không màu
TSI: K/A :
đỏ/vàng, gas
H2S: dương
IMVIC: -+-+
Salmonella
• Kháng nguyên và độc tố
Kháng nguyên O: chia nhiều nhóm (A,B,C..)
Một nhóm : nhiều serovar ( 2-4 tiểu phần kn O giống
nhau)
Kháng nguyên H: 2 pha
Pha 1: đặc hiệu lồi (a,b,c..)
Pha 2: khơng đặc hiệu (1,2,3…)
Cơng thức kháng ngun
C1 6,7 c 1,5
Kháng nguyên Vi
• Độc tố: nội độc tố
• Miễn dịch: dịch thể
Vắc xin phịng
Gây bệnh : phó thương hàn heo (Sal. Choleraesuis)
Gây bệnh cho người, gà, trâu bị, chó mèo…
( sốt, tiêu chảy..)
Chẩn đoán
Thức ăn và vật liệu khác
25 g mẫu + 225 ml đệm pepton
ủ 37 0C ± 10C (18-24 g)
0,1ml
1ml
10ml rappaport
10ml buffered peptone water
420 C ± 1 0C /18-24 g
370C ± 10 C/ 18-24 g
BGA, XLD 370 C/ 18-24 g
5 Khuẩn lạc
NA 370C/ 18-24 g
Sinh hóa
Nhóm huyết thanh (A,B,C..
Mẫu nước
50 ml nước + 50 ml TTB + vài giọt iodine
Ủ 42 0 C/ 18-24 giờ
BGA
…….
Mẫu phân
1 gm phân + 10 ml TTB + 2 giọt iodine , ủ 420 C / 18-24 g
BGA , ủ 370 C/ 18-24 giờ
Sinh hóa (TSI, urease, indol, lysin…)
ủ 370C/ 18-24 giờ
Xác định nhóm huyết thanh học (A,B,C…)