Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng TIET 19 + 20 CHỦ NGHĨA XÃ HỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.24 KB, 3 trang )

Ngày giảng: Lớp 11B1 Lớp 11B5
Lớp 11B2.Lớp 11B6
Lớp 11B3.Lớp 11B7
Lớp 11B4. ..
Phần II : công dân với các vấn đề chính trị xã hội
Tiết 17 chủ nghĩa xã hội
I. Mục tiêu bài học :
1. Về kiến thức :
- Hiểu đợc CNXH là giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa
2.Về kỹ năng :
- Phân biệt đợc sự khác nhau cơ bản giữa chủ nghãi xã hội với các chế đọ xã hội trớc ở Việt Nam
3.Về thái độ :
- Tin tởng vào thắng lợi của CNXH ở nớc ta, có ý thức sẵn sàng tham gia xây dựng và bảo vệ đất nớc,
bảo vệ chủ nghĩa xã hội .
II. Tài liệu tham khảo :
- SGK GDCD lớp 11
- Bài tập GDCD lớp 11
III. Tiến trình tiết học
1.ổn định tổ chức :
Lớp 11B1Lớp11B5
Lớp11B2.Lớp11B6
Lớp11B3.Lớp11B7
Lớp11B4
2.Kiểm tra bài cũ :
Hệ thống lại kiến thức phần I và giới thiệu nhanh kiến thức phần II
3. Nội dung bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Trong chơng ctrình GDCD lớp 10 các eam đã biết lịch sử xã hội loài ngời đã phát triển qua những xã
hội nào? và chúgn ta cũng hiểu rằng CNXH là một chế độ thay thế chế độ t bản chủ nghĩa .
Mặc dù chế độ t bản chủ nghĩa đã tạo ra bớc tiến dài so với chế độ chiếm hữu nô lệ và phong kiến tr-
ớc đó . Tuy vậy nó vẫn không khắc phục đợc những mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của sản xuất và chế độ


chiếm hữu t nhân t bản chủ nghĩa. CNXH đã giải phóng ngời lao động tạo nên động lực mạnh mẽ để xây
dựng phát triển nền kinh tế và hình thành các quan hệ xã hội tốt đẹp.
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Thảo luận nhóm :
N1: Xã hội loài ngời cđã phát triển qua những chế độ
xã hội nào? em có nhận xét gì về trình độ phát triển
của xã hội sau so với xã hội trớc đó
N2: Yếu tố nào đóng vai trò quyết định sự thay đổi
của các chế độ xã hội
N3: Nêu đặc trng của hai giai đoạn phát triển CNCS
N4: CNXH là gì ?
Câu hỏi :
1. Mục tiêu XD đất nớc ta là gì ?
2. XHXHCN mà ND ta xây dựng do ai làm chủ?
3. XHXHCN mà ND ta xây dựng có nền kinh tế nh
thế nào?
4. XHXHCN mà ND ta xây dựng có nềnvăn hoá nh
thế nào ?
5. Con ngời đợc GP nh thế nào ?
6. Các dân tộc trong nớc cùng sống NTN?
7. Nhà nớc ta là nhà nớc NTN ?
8. Quan hệ với các nớc NTN ?
Đơn vị kiến thức 1:
1. CNXH và những đặc trng cơ bản của CNXH :
CNXH là giai đoạn đầu của XH CSCN
XHCSCN là quá trình phát triển lâu dài qua hai
giai đoạn cơ bản, trong đó CNXH là giai đoạn đầu
của XHCSCN
* Những đặc tr ng cơ bản của CNXH ở Việt Nam :
Câu hỏi Đặc trng XHCN

1 Là một xã hội : Dân giàu nớc mạnh, xã
hội công bằng dân chủ văn minh
2 Do NDLĐ làm chủ
3 Kinh tế phát triển cao , lực lợng SX
hiện đại quan hệ sản xuất phù hợp với
sự phát triển của lực lợng sản xuất
4 Có nền văn hoá tiên tiến đậm đà bản
sắ dân tộc
5 Con ngời sống tự do hạnh phúc phát
triển toàn diện
6 Các dân tộc trong cộng đồng VN sống
bình đẳng, đòn kết giúp đỡ nhau
7 Nhà nớc pháp quyền của dân do dân
và dân dới sự lãnh đạo của Đảng cộng
sản
8 Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với
nhân dân các nớc trên thế giới
Hoạt động 2: Làm bài tập :
Dãy 1: Hai giai đoạn phát triển của XH cộng sản chủ nghĩa có gì khác nhau? Vì sao có sự khác nhau đó ?
( Cách thức phân phối sản phẩm )
Dãy 2: Theo em đặc trng nào đợc thể hiện rõ nhất trong cuộc sống hiện nay ở nớc ta
( Trình độ phát triển kinh tế đặc biệt là do sự phát triển của lực lwongj sản suất )
4. Củng cố kiến thức :
Nhũng đặc trng cơ bản của CNXH cho ta thấy xã hội mà Đảng và nhà nớc ta xây dựng là một xã hội
phát triển u việt hơn, tốt đẹp hơn xã hội trớc .
5. H ớng dẫn học sinh học bài :
Học bài cũ và trả lời câu hỏi trong SGK
Đọc trớc phần còn lại của bài chuẩn bị cho giờ sau .
Ngày giảng: Lớp 11B1 Lớp 11B3
Lớp 11B2.Lớp 11B4

Phần II : công dân với các vấn đề chính trị xã hội
Tiết 18 chủ nghĩa xã hội ( tiết 2 )
I. Mục tiêu bài học :
1. Về kiến thức :
- Nêu đợc tính tất yếu khách quân đi lên CNXH và đặc điểm đi lên thời kì quá độ lên CNXH ở nớc ta .
2.Về kỹ năng :
- Phân biệt đợc sự khác nhau cơ bản giữa chủ nghãi xã hội với các chế đọ xã hội trớc ở Việt Nam
3.Về thái độ :
- Tin tởng vào thắng lợi của CNXH ở nớc ta, có ý thức sẵn sàng tham gia xây dựng và bảo vệ đất nớc,
bảo vệ chủ nghĩa xã hội .
II.CHUN B ::
GV : SGK GDCD lớp 11, Bài tập GDCD lớp 11
HS : V ghi b i
III. Tiến trình tiết học
1.Kiểm tra bài cũ :
Nêu đặc trng của CNXH theo quan điểm của Đảng ta ? Theo em đặc trng nào còn cha rõ nét trong thực tiễn
hiện nay? Vì sao ?
2. Nội dung bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Bàn về CNXH Mác Lênin đã khẳng định " tất cả
các dân tộc đều sẽ đi đến CNXH. Đó là điều không
thể tránh khỏi và đều phải trảo qua một thời kỳ quá
độ, thời kỳ quá độ lên CNXH .
Thảo luận nhóm :
N1: Ngay sau khi hoàn thành cuộc cách mạng dân
tộc dân chủ nớc ta xây dựng chế độ xã hội nào ?
Kiến thức cần đạt
2. Quá độ lên CNXH ở nớc ta :
a. Tính tất yếu khách quan đi lên CNXH ở Việt
nam :

* Hai hình thức quá độ :
- Một là : Quá độ ttrực tiếp từ CNTB lên CNXH
- Hai là Quá độ từ xã hội tiền t bản lên CNXH bỏ
qua giai đoạn phát triển TBCN
N2: Nớc ta lên CNXH theo hình thức quá độ nào ?
Phân tích ( bỏ qua cái gì ? cái gì không bỏ qua )
N3: Tính tất yếu đi lên CNXH ở nớc ta ?

Nớc ta đi lên xây dựng CNXH bỏ qua chế độ TBCN
là hoàn toàn đúng đắn, phù hợp với điều kiện lịch
sử, phù hợp với nguyện vọng của nhân dân , phù hợp
với xu thế của thơì đại .

N1: Đi lên theo con đờng CNXH vì :
- Chỉ có đi lên CNXH, đất nớc ta mới thực sự độc
lập
- Đi lên CNXH xoá bỏ áp bức bóc lột
- Để có cuộc sống ấm no hạnh phúc mọi ngời có
điều kiện phát triển toàn diện .
N2: Đi lên xây dựng CNXH theo hình thức quá độ
bỏ qua giai đoạn phát triển TBCN tiến thẳng lên
CNXH .
N3: Tính tất yếu :
- Việc làm đúng đắn
- Phù hợp với điều kiện lịch sử
- Phù hợp với nguyện vọng của nhân dân
- Phù hợp với xu thế của thời đại .
b, Đặc điểm thời kỳ quá độ lên CNXH ở nớc ta :
Lĩnh vực Đặc điểm
Chính trị

Vai trò vlãnh đạo của Đảng cộng sản, nhà nớc của dân do dân vì dân
Kinh tế
Lực lợng sản xuất phát triển trình độ thấp. Nền kinh tế hàng hoá nhiều
thành phần ( thànhphần kinh tế nhà nớc giữ vai trò chủ đạo )
Văn hoá
Tồn tại nhiều loại nhiều khuynh hờng khác nhau, tồn tại t tởng lạc hậu
phản động
Xã hội
Có nhiều giai cấp, nhiều tầng lớp, đời sống các vùng cha đều, tệ nạn xã
hội
3. Củng cố kiến thức :
- Những đặc điểm trên đây cho thấy thời kì quá độ lên CNXH ở nớc ta là một thời kỳ - xét trên mọi
phơng diện - còn tồn tại nhiều yếu tố khác nhau, thậm chí đối lập nhau. Cùng với những bớc tiến trong quá
trình xây dựng CNXH các thành phần nhân tố mang tính chất XHCN sẽ ngày càng phát triển vơn lên giữ vị trí
chi phối để đảm bảo xây dựng thành công CNXH ở nớc ta.
4. Dặn dò :
- Học bài cũ và trả lời theo câu hỏi SGK
- Đọc trớc bài học cho giờ sau

×