Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.99 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ tên:
Lớp:
<b>Kiểm tra CHƯƠNG II</b>
<b>Môn: Số học 6</b>
<b>I. Trắc nghiệm: 2 ĐIểM</b>
Khoanh vo ch mt chữ cái trớc câu đúng
<b>C©u 1: Tổng của tất cả các số nguyên a mà -5 a < 4 là:</b>
A. -9 B. -5 C. -1 D. -4
<b>C©u 2: </b>Kết quả của (-1)3. (-2)3 là
A. -18 B. 18 C. 8 D. -8
<b>C©u 3: Kết quả nào sau đây là sai:</b>
A. – 7 – 8 = -15 B. -25 + 16 = -9
C. -4. (-5) = 20 D. -4.|-5| = 20
<b>Câu 4: Các số -|-12|; -(- 8); (- 7</b>2<sub>); (-3)</sub>2<sub>; 0 đợc sắp xếp từ lớn đến bé là:</sub>
A. -|- 12| > -(- 8) > -72<sub> > (-3)</sub>2<sub> > 0</sub>
B. -72<sub> < -|- 12| < 0 < (-3)</sub>2<sub> < -(-8)</sub>
C. –(- 8) > (- 3)2<sub> > 0 > -|- 12| > -7</sub>2
D. -|- 12| < -(- 8) < -72<sub> < (-3)</sub>2<sub> < 0</sub>
<b>Câu 5: Điền ký hiệu X vào ô thích hợp: </b>
<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
Các số <sub>1 là ớc của mọi số nguyên</sub>
Số 0 là bội của mọi số nguyên
Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên bất kỳ luôn là số dơng
Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên bất kỳ luôn không âm
<b>Ii. Tự luận: 8 ĐIểM</b>
<b>Câu 7 (2 điểm): Tính</b>
a) – (793 - 2015) + (-2015 - 1207)
b) -79. 81 + 79. 31 – 79. 50
c) 4 - 7 + 10 – 13 + 16 - … -2011 + 2014
<b>C©u 9 (2 điểm): Tìm x Z biết</b>
a) -37 – 7.(2x -1)2<sub> = -100</sub>
b) -2.(-x - 5) + 18 = 20 – 3.(x + 4)
<b>Câu 10 (0,5 điểm): Chứng minh đẳng thức</b>
-(-a + b – 17) + (-3b + a – 13) – 20 =
-2. (2b – a + 1) + (-14)
<b>Câu 11 (1 điểm): Học sinh đợc chọn một trong hai câu sau đây:</b>
a) Cho 6046 số ngun trong đó 3 số ngun bất kỳ ln có tích âm. Hỏi tổng
của 6046 số ngun đó là dơng hay âm?