Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (984.07 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>KiÓm tra bài cũ</b>
<i><b>Câu 1: Sử dụng từ Hán Việt có tác dụng gì?</b></i>
<b>Cõu 2: hóy ch ra nhng t hỏn việt trong những câu sau:</b>
<b> a, Phụ nữ Việt Nam giỏi việc n ớc, đảm việc nhà. </b>
<b> b, Hoàng đế đã băng hà.</b>
<b> c, Hoa L là c ụ ca n c ta.</b>
<i><b>Câu 3: HÃy xếp những từ Hán Việt vừa tìm đ ợc theo những sắc th¸i sau:</b></i>
<b> A. Sắc thái trang trọng: </b>
<b> B. Sắc thái tao nhÃ: </b>
<b> C. Sắc thái cổ kính:</b>
<b>Đáp án KiĨm tra bµi cị</b>
<i><b>Câu 1: </b></i><b>- SD từ Hán Việt tạo sắc thái trang trọng thể hiện thái độ tôn kớnh</b>
<b> -Tạo sắc thái tao nhÃ, tránh gây cảm giác thô thục, ghê sợ.</b>
<b> -Tạo sắc thái cổ, phù hợp vố bầu không khí xa x aa</b>
<b>Cau2: hóy chỉ ra những từ hán việt trong những câu sau:</b>
<b> a, Phụ nữ Việt Nam giỏi việc n ớc, đảm việc nhà. </b>
<b> </b> <b>b, Hoàng đế đã băng hà.</b>
<b> c, Hoa L là cố đơ của n ớc ta.</b>
<i><b>C©u 3: HÃy xếp những từ Hán Việt vừa tìm đ ợc theo những sắc thái sau:</b></i>
<b> A. Sắc thái trang trọng: phụ nữ</b>
<b> B. Sắc thái tao nhÃ: băng hà</b>
<i><b>Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2008</b></i>
<b>I.ThÕ nµo lµ quan hƯ từ?</b>
<b>1.Ví dụ :</b>
<b>Ví dụ :</b>
<b>a, Đồ chơi của chúng tôi ch¼ng cã nhiỊu.</b>
<b>b, Hùng V ơng thứ m ời tám có một ng ời con gái tên </b>
<b>là Mị N ơng, ng ời đẹp nh hoa, tính nết hiền dịu.</b>
<b>c, Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng </b>
<b>mực nên tơi chóng lớn lắm.</b>
<b>C©u a: Văn bản: Cuộc chia tay của những con </b>
<b>búp bê. Tác giả: Khánh Hoài</b>
<b>Câu b: Văn bản: Truyền thuyết: Sơn Tinh Thuû </b>
<b>Tinh</b>
<b>Dựa vào kiến thức đã học ở bậc Tiểu học, em hãy cho biết thế no l </b>
<b>quan h t?</b>
<b>Ví dụ:</b>
<b>a, Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều.</b>
<b>b, Hựng V ng th m ời tám có một ng ời con gái tên là Mị N ơng, ng ời đẹp nh </b>
<b>hoa, tính nết hiền dịu.</b>
<b>c, Bởi tơi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tơi chóng lớn lắm.</b>
<b>Từ kiến thức đó, em hãy xác định quan hệ từ trong những câu ở ví dụ ?</b>
<b>của</b>
<b>nh </b>
<b>Bëi</b> <b>nªn</b>
<b>Ví dụ :</b>
<b>a, Đồ chơi của chúng tôi ch¼ng cã nhiỊu.</b>
<b>b, Hùng V ơng thứ m ời tám có một ng ời con gái tên là Mị N ơng, </b>
<b>ng ời đẹp nh hoa, tính nết hiền dịu.</b>
<b>c, Bởi tôi ăn uống điều độ và làm vic cú chng mc nờn tụi chúng ln lm.</b>
<b>Đáp án:</b>
<b>a.- Quan hệ từ</b> “ <b>của</b>” <b> liên kết </b>“ <b> chúng tôi</b>” <b> với </b>“ <b> đồ chơi</b>”
<b> -Quan hƯ tõ </b>“ <b> cđa</b>” <b> biĨu thÞ ý nghÜa quan hƯ së h÷u.</b>
<b>b. -Quan hệ từ </b>“ <b> nh </b>” <b> liên kết </b>“ <b> hoa </b>“ <b> với </b>“ <b> đẹp</b>”
<b> -Quan hÖ tõ </b>“ <b> nh </b>” <b> biĨu thÞ ý nghÜa quan hƯ so s¸nh.</b>
<b>c.- Quan hệ từ “ Bởi….nên” liên kết giữa hai vế của câu ghép “ tơi ăn uống</b>
<b> điều độ và làm việc có chừng mực ”</b> <b>với “ tơi chóng lớn lắm”</b>
<b>* Ngoài những quan hệ từ biểu thị các ý nghÜa quan hƯ :</b>
<b>-Së h÷u: cđa “</b> <b></b>
<b>-So sánh: nh </b>
<b>-Cặp quan hệ từ: nhân-quả: bởi(vì,do,tại</b> <b> )</b> <b>nên(cho nên)</b>
<b>* Còn có những quan hệ từ biểu thị ý nghĩa quan hệ khác nh :</b>
<b>-Định vị, vị trí: ở“ …”</b>
<b>-Mục đích: , cho</b> <b></b>
<b>-Liệt kê, liên hợp: và, với, cùng, hay, hoặc, cũng nh </b> <b></b>
<b>-T ơng phản: nh ng</b> <b></b>
<b>-Nguyên nhân, lý do: bởi, do, tại, vì</b> <b>…”</b>
<b>1.Ví dụ :</b>
<i><b>Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2008</b></i>
<b>Từ việc phân tích ví dụ trên,</b>
<b>2. Ghi nhớ 1: SGK / T97</b>
<b>bµi tËp nhanh:</b>
<b>Xác định quan hệ từ trong những câu sau?</b>
<b>- Vào đêm tr ớc ngày khai tr ờng của con, mẹ </b>
<b>không sao ngủ đ ợc.</b>
<b>-Sách của nó rất đẹp</b>
<b>-Sách của nó rất đẹp</b>
<b>- Vào đêm tr ớc ngày khai tr ờng của con, mẹ khơng </b>
<b>sao ngủ đ ợc.</b>
<b>(cđa:quan hƯ tõ)</b>
<b>1.VÝ dơ :</b>
<i><b>Thø năm ngày 16 tháng 10 năm 2008</b></i>
<b>2. Ghi nhớ 1: SGK / T97</b>
<b>II- Sư dơng quan hƯ tõ</b>
<b> a, Khuôn mặt của cô gái </b>
<b> b, Lòng tin của nhân dân</b>
<b> c, Cái tủ bằng gỗ mà anh vừa mới mua</b>
<b> d, Nó đến tr ờng bằng xe đạp</b>
<b> e, Giái vỊ to¸n</b>
<b> g, Viết một bài văn về phong cảnh Hồ Tây</b>
<b> h, Lµm viƯc ë nhµ</b>
<b> i, Quyển sách đặt ở trên bàn</b>
<b>Trong nh÷ng tr ờng hợp trên,</b>
<b> tr ờng hợp nào bắt buộc phải có quan hệ từ,</b>
<b>tr ờng hợp nào không bắt buộc ph¶i cã? </b>
<b> a, Khuôn mặt </b><i><b>của</b></i><b> cô gái </b>
<b> b, Lòng tin </b><i><b>của </b></i><b>nhân dân</b>
<b> c, Cái tủ </b><i><b>bằng</b></i><b> gỗ mà anh võa míi mua</b>
<b> d, Nó đến tr ờng </b><i><b>bằng </b></i><b>xe đạp</b>
<b> e, Giái </b><i><b>vỊ </b></i><b>to¸n</b>
<b> g, Viết một bài văn </b><i><b>về</b></i><b> phong cảnh Hồ Tây</b>
<b> h, Lµm viƯc </b><i><b>ë</b></i><b> nhµ</b>
<b> i, Quyển sách đặt </b><i><b>ở</b></i><b> trên bàn</b>
<b> </b>
<b> Nhóm 1: tr ờng hợp bắt buộc phải dùng quan hÖ tõ</b>
<b> Nhãm 2: tr ờng hợp không bắt buộc phải có quan hÖ tõ</b>
<b>1.Ví dụ 1:</b>
<i><b>Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2008</b></i>
<b>2. Ghi nhí 1</b>
<b>SGK / T97</b>
<b>II- Sư dơng quan hƯ tõ</b>
<b>1. VÝ dơ:</b>
<b> Tõ viƯc ph©n tÝch ví dụ trên,</b>
<b>em rút ra nhận xét gì?</b>
<b>Nh vậy khi nói hoặc viết </b>
<b>có những tr ờng hợp</b>
<b> bt buộc phải dùng quan hệ từ.</b>
<b> Bên cạnh đó</b>
<b> cịng cã tr êng hỵp</b>
<b>VÝ dơ :</b>
<b> a, Khuôn mặt của cô g¸i </b>
<b> b, Lòng tin của nhân dân</b>
<b> c, Cái tủ bằng gỗ mà anh vừa mới mua</b>
<b> d, Nó đến tr ờng bằng xe đạp</b>
<b> e, Giái vỊ to¸n</b>
<b> g, ViÕt mét bµi văn về phong cảnh Hồ Tây</b>
<b> h, Lµm viƯc ë nhµ</b>
<b> i, Quyển sách đặt ở trên bàn</b>
<b>T¹i sao</b>
<b> trong các câu b,d,g,h </b>
<i><b>Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2008</b></i>
<b>1.VÝ dơ 1:</b>
<b>2. Ghi nhí 1:SGK / </b>
<b>T97</b>
<b>II. Sư dơng quan hƯ tõ</b>
<b>1. VÝ dơ :</b>
<b>Khi nói hoặc viết, có những tr ờng hợp bắt buộc </b>
<b>phải dùng quan hệ từ. Đó là những tr ờng hợp nếu </b>
<b>khơng có quan hệ từ thì câu văn sẽ đổi nghĩa </b>
<b>2/T×m quan hệ từ có thể dùng thành cặp với các quan hệ từ sau đây?</b>
<b>Nói rõ ý nghĩa của chúng?</b>
-<b><sub>Nếu </sub><sub></sub></b>
-<b><sub>Vì </sub></b>
-<b><sub>Tuy </sub><sub></sub></b>
-<b><sub>Hễ </sub></b>
-<b><sub>Sở dĩ </sub></b>
<b>thì ...</b>
<b>nên </b>
<b>nh ng </b>
<b>thì ...</b>
<b>là vì ...</b>
<b>( điều kiện kết quả)</b>
<b>( nguyên nhân kết quả )</b>
<b>( nh ợng bộ tăng tiến )</b>
<b>(điều kiện kêt quả )</b>
<b>Từ việc tìm hiểu các ví dụ trên, em rút ra nhận xét gì về việc sư dơng </b>
<b>quan hƯ tõ trong khi nãi vµ viÕt?</b>
<b>( kết quả nguyên nhân)</b>
<i><b>Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2008</b></i>
<i><b> </b></i>
<b>1.VÝ dơ :</b>
<b>2. Ghi nhí 1:SGK / </b>
<b>T97</b>
<b>II. Sư dơng quan hƯ tõ</b>
<b>1. VÝ dơ :</b>
<b>2. Ghi nhí 2: SGK / T98</b>
<b>* Khi nói hoặc viết, có những tr ờng hợp bắt </b>
<b>buộc phải dùng quan hệ từ. Đó là những tr ờng </b>
<b>hợp nếu khơng có quan hệ từ thì câu văn sẽ đổi </b>
<b>nghĩa. Bên cạnh đó, cũng có tr ờng hợp khơng </b>
<b>bắt buộc dùng quan hệ từ ( dùng cũng đ ợc, </b>
<b>không dùng cũng đ ợc ).</b>
<b>* Cã mét sè quan hệ từ đ ợc dùng thành cặp.</b>
<b>Qua bài học, em nắm đ ợc gì về quan hệ từ?</b>
<b>Bài tập 1 : Điền các quan hệ từ thích hợp vào những chỗ trống trong </b>
<b>đoạn văn sau ®©y?</b>
<b> Lâu lắm rồi nó mới cởi mở … tôi nh vậy. Thực ra, tôi … nó ít khi gặp </b>
<b>nhau. Tơi đi làm, nó đi học. Buổi chiều, thỉnh thoảng tôi ăn cơm … nó. </b>
<b>Buổi tối tơi th ờng vắng nhà. Nó có khn mặt đợi chờ. Nó hay nhìn tơi </b>
<b> cái vẻ mặt đợi chờ đó. .... tơi lạnh lùng </b> <b> nó lảng đi.Tơi vui vẻ </b> <b> tỏ </b>
<b>…</b> <b>…</b> <b>…</b>
<b>ý muèn gần nó, cái vẻ mặt ấy thoắt biến đi thay vào khuôn mặt tràn trề </b>
<b>hạnh phúc.</b>
<b> ( Theo Nguyễn Thị Thu Huệ)</b>
<b>với</b>
<b>với</b>
<b>và</b>
<i><b>Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2008</b></i>
<i><b> </b></i>
<b>II. Sư dơng quan hƯ tõ</b>
<b>III. Lun tËp</b>
<b>Bài tập 2: Trong các câu sau đây, câu nào đúng v cõu no sai? </b>
<b>Bài tập 2: Trong các câu sau đây, câu nào đúng và câu nào sai?</b>
<b> a, Nó rất thân ái bạn bè.</b>
<b> </b>
<b> b, Nã rất thân ái với bạn bè.</b>
<b> c, Bè mĐ rÊt lo l¾ng con.</b>
<b> d, Bè mÑ rÊt lo l¾ng cho con.</b>
<b> </b>
<b> e, Mẹ th ơng yêu không nuông chiều con.</b>
<b> g, Mẹ th ơng yêu nh ng kh«ng nu«ng chiỊu con.</b>
<b> h, Tôi tặng quyển sách này anh Nam.</b>
<i><b>Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2008</b></i>
<i><b> </b></i>
<b>II. Sư dơng quan hƯ tõ</b>
<b>III. Lun tËp</b>
<b>Nhãm (3 nhóm) Tg 3 phút</b>
<b>a, do ... nên </b>
<b>b, giá nh ... thì </b>
<b>c, mặc dù nh ng </b>
<b> </b>
<i><b>Thứ năm ngày 16tháng 10 năm 2008</b></i>
<i><b> </b></i>
<b>II. Sư dơng quan hƯ tõ</b>
<b>III. Lun tËp</b>
<b>Bµi tËp 4:</b>
<b>Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3- 5 câu) nói về phong trào thi đua học tập </b>
<b>lập thành tích chào mừng ngày Phụ nữ Việt Nam: 20/10 trong đó có sử </b>
<b>dụng các quan hệ từ?</b>
<b> - Viết đúng chủ đề: phong trào thi đua học tập </b>
<b> - Sử dụng linh hot quan h t</b>
<b>Bài tập 5*: Phân biƯt ý nghÜa cđa hai c©u cã quan hƯ tõ </b><i><b>nh ng</b></i><b> sau đây?</b>
ã<b><sub>Nó gầy nh ng khỏe.</sub></b>
ã<b><sub> Nó khỏe nh ng gầy.</sub></b>
<b>(tỏ ý khen)</b>
<b>(tỏ ý chê)</b>
<b> </b>