Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Trac nghiem 15 sinh 10 CBdoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.54 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG


TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10


<i>Ngày ...tháng ... năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1) </i>
<i> </i>


HỌ TÊN...LỚP...
ĐỀ SỐ 451

(đề có 15 câu)

<b> </b>



<i> </i> 1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
<b>a</b> nhỏ hơn 10-4 <b><sub>b</sub></b> <sub>lớn hơn 10</sub>-3 <b><sub>c</sub></b> <sub>nhỏ hơn 10</sub>-4 <b><sub>d</sub></b> <sub>lớn hơn 10</sub>-4


2/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)
<b>a</b> giải phóng năng lượng


<b>b</b> thành phần của tế bào


<b>c</b> dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây
<b>d</b> cả a, b, c


3/ Lipit được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố


<b>a</b> C, H, O, Mg <b>b</b> C, H, O, N <b>c</b> C, H, O, P <b>d</b> C, H, O


4/ Lipit và cacbonhidrat có điểm giống nhau về chức năng


<b>a</b> là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể, cấu tạo nên màng sing chất
<b>b</b> là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể


<b>c</b> cấu tạo nên màng sing chất



<b>d</b> cấu tạo nên các bào quan trong tế bào
5/ Tinh bột thuộc nhóm


<b>a</b> pơlysaccarit <b>b</b> saccarơzơ <b>c</b> mơnơsaccarit <b>d</b> đisaccarit


6/ Liên kết peptit là liên kết được hình thành giữa:
<b>a</b> giữa các amin của các aa


<b>b</b> nhóm cacboxyl của aa này với nhóm amin của aa cạnh
<b>c</b> giữa các nhóm cacboxyl của các aa


<b>d</b> nhóm cacboxyl với nhóm amin
7/ Cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin là


<b>a</b> chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại


<b>b</b> chuỗi pơlypeptit cuộn xoắn lại trong khơng gian
<b>c</b> trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi pôlypepyit


<b>d</b> các chuỗi pôlypeptit cuộn xoặn lại với nhau trong không gian
8/ Phân tử prơtêin bị biến tính bởi


<b>a</b> nhiệt độ cao, O2 <b>b</b> pH, O2 <b>c</b> pH, CO2 <b>d</b> nhiệt độ cao, pH


9/ 2 aa khác nhau ở thành phần


<b>a</b> nhóm amin <b>b</b> gốc R <b>c</b> nhóm cacboxyl <b>d</b> liên kết peptit


10/ Đơn phân cấu tạo ADN là



<b>a</b> peptit <b>b</b> ribônuclêôtit <b>c</b> aa <b>d</b> nuclêôtit


11/ Các nu trên 2 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> este <b>b</b> hoá trị <b>c</b> hidrô <b>d</b> peptit


12/ Các nu trên 1 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> este <b>b</b> peptit <b>c</b> hidrơ <b>d</b> cộng hố trị


13/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN


<b>a</b> C6H12O5 <b>b</b> C5H10O4 <b>c</b> C6H12O6 <b>d</b> C5H10O5


14/ Đường kính của phân tử ADN là


<b>a</b> 0,2A0 <b><sub>b</sub></b> <sub>12A</sub>0 <b><sub>c</sub></b> <sub>2A</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>20A</sub>0


15/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô


<b>a</b> bậc 2 <b>b</b> bậc 1 <b>c</b> bậc 3 <b>d</b> bậc 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐỀ SỐ 452

(đề có 15 câu)

<b> </b>



<i> </i>


1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
<b>a</b> nhỏ hơn 10-4 <b><sub>b</sub></b> <sub>lớn hơn 10</sub>-3 <b><sub>c</sub></b> <sub>lớn hơn 10</sub>-4 <b><sub>d</sub></b> <sub>nhỏ hơn 10</sub>-4



2/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)
<b>a</b> giải phóng năng lượng


<b>b</b> thành phần của tế bào


<b>c</b> dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây
<b>d</b> cả a, b, c


3/ Lipit được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố


<b>a</b> C, H, O <b>b</b> C, H, O, P <b>c</b> C, H, O, N <b>d</b> C, H, O, Mg


4/ Lipit đơn giản và cacbonhidrat có điểm giống nhau về cấu tạo:
<b>a</b> có cấu tạo đa phân


<b>b</b> có đầu kị nước, đầu ưa nước


<b>c</b> được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O


<b>d</b> các đơn phân được liên kết với nhau bằng liên kết glicozit
5/ Lipit và cacbonhidrat có điểm giống nhau về chức năng


<b>a</b> cấu tạo nên màng sing chất


<b>b</b> là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể, cấu tạo nên màng sing chất
<b>c</b> cấu tạo nên các bào quan trong tế bào


<b>d</b> là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
6/ galactôzơ là cacbonhidrat loại



<b>a</b> pentôzơ <b>b</b> hexôzơ <b>c</b> saccarôzơ <b>d</b> mantôzơ


7/ Tinh bột thuộc nhóm


<b>a</b> pơlysaccarit <b>b</b> đisaccarit <b>c</b> mơnơsaccarit <b>d</b> saccarôzơ


8/ Liên kết peptit là liên kết được hình thành giữa:


<b>a</b> giữa các amin của các aa <b>b</b> nhóm cacboxyl với nhóm amin
<b>c</b> nhóm cacboxyl của aa này với nhóm amin của aa cạnh


<b>d</b> giữa các nhóm cacboxyl của các aa
9/ Phân tử prơtêin bị biến tính bởi


<b>a</b> pH, O2 <b>b</b> pH, CO2 <b>c</b> nhiệt độ cao, O2 <b>d</b> nhiệt độ cao, pH


10/ 2 aa khác nhau ở thành phần


<b>a</b> gốc R <b>b</b> liên kết peptit <b>c</b> nhóm cacboxyl <b>d</b> nhóm amin


11/ Các nu trên 1 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> hidrơ <b>b</b> peptit <b>c</b> cộng hố trị <b>d</b> este


12/ Nuclêôtit loại A của mạch này liên kết với nuclêôtit T của mạch kia bằng


<b>a</b> 4 liên kết hidrô <b>b</b> 2 liên kết hidrô <b>c</b> 1liên kết hidrô <b>d</b> 3 liên kết hidrô


13/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêơtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ xung có trình tự các nu
như sau



<b>a</b> TTXGGTAATTGG <b>b</b> TAXGGTAATTGG <b>c</b> TAXXGTAATTGG <b>d</b> TAXGGTAATTGX


14/ Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất


<b>a</b> lipit <b>b</b> axitnuclêic <b>c</b> prôtêin <b>d</b> cacbonhidrat


15/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô


<b>a</b> bậc 4 <b>b</b> bậc 3 <b>c</b> bậc 2 <b>d</b> bậc 1


HẾT
<b>---Phương án trả lời:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG


TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10


<i>Ngày ...tháng ... năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1) </i>
<i> </i>


HỌ TÊN...LỚP...
ĐỀ SỐ 453 (đề có 15 câu)

<b> </b>



<i> </i>


1/ C6H12O6 là đường thuộc nhóm


<b>a</b> pơlysaccarit <b>b</b> đisaccarit <b>c</b> mantôzơ <b>d</b> mônôsaccarit



2/ trong phân tử của pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> glicơzit <b>b</b> peptit <b>c</b> hố trị <b>d</b> este


3/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)
<b>a</b> giải phóng năng lượng


<b>b</b> thành phần của tế bào


<b>c</b> dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây
<b>d</b> cả a, b, c


4/ Lipit được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố


<b>a</b> C, H, O, P <b>b</b> C, H, O <b>c</b> C, H, O, N <b>d</b> C, H, O, Mg


5/ galactôzơ là cacbonhidrat loại


<b>a</b> pentôzơ <b>b</b> hexôzơ <b>c</b> saccarơzơ <b>d</b> mantơzơ


6/ Tinh bột thuộc nhóm


<b>a</b> đisaccarit <b>b</b> mơnơsaccarit <b>c</b> pơlysaccarit <b>d</b> saccarơzơ


7/ Tính đa dạng của các phân tử prôtêin được đặc trưng bởi


<b>a</b> số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các aa <b>b</b> trình tự sắp xếp các aa


<b>c</b> số lượng các aa <b>d</b> thành phần các aa



8/ Liên kết peptit là liên kết được hình thành giữa:
<b>a</b> giữa các amin của các aa


<b>b</b> nhóm cacboxyl với nhóm amin


<b>c</b> nhóm cacboxyl của aa này với nhóm amin của aa cạnh
<b>d</b> giữa các nhóm cacboxyl của các aa


9/ Cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin là


<b>a</b> chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại trong không gian


<b>b</b> các chuỗi pôlypeptit cuộn xoặn lại với nhau trong không gian
<b>c</b> chuỗi pơlypeptit cuộn xoắn lại


<b>d</b> trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi pôlypepyit


10/ Các nu trên 2 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> hidrơ <b>b</b> este <b>c</b> hố trị <b>d</b> peptit


11/ Nuclêôtit loại A của mạch này liên kết với nuclêôtit T của mạch kia bằng


<b>a</b> 3 liên kết hidrô <b>b</b> 1liên kết hidrô <b>c</b> 4 liên kết hidrô <b>d</b> 2 liên kết hidrô
12/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN


<b>a</b> C6H12O5 <b>b</b> C5H10O4 <b>c</b> C6H12O6 <b>d</b> C5H10O5


13/ Chiều cao của 1 vòng xoắn ADN là



<b>a</b> 3,4A0 <b><sub>b</sub></b> <sub>3,14A</sub>0 <b><sub>c</sub></b> <sub>0,34A</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>34A</sub>0


14/ Đường kính của phân tử ADN là


<b>a</b> 2A0 <b><sub>b</sub></b> <sub>0,2A</sub>0 <b><sub>c</sub></b> <sub>20A</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>12A</sub>0


15/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô


<b>a</b> bậc 3 <b>b</b> bậc 4 <b>c</b> bậc 2 <b>d</b> bậc 1


HẾT
Phương án trả


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐỀ SỐ 454 (đề có 15 câu)

<b> </b>



<i> </i>


1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
<b>a</b> lớn hơn 10-3 <b><sub>b</sub></b> <sub>lớn hơn 10</sub>-4 <b><sub>c</sub></b> <sub>nhỏ hơn 10</sub>-4 <b><sub>d</sub></b> <sub>nhỏ hơn 10</sub>-4


2/ Lipit được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố


<b>a</b> C, H, O, N <b>b</b> C, H, O, P <b>c</b> C, H, O <b>d</b> C, H, O, Mg


3/ Lipit đơn giản và cacbonhidrat có điểm giống nhau về cấu tạo:


<b>a</b> có đầu kị nước, đầu ưa nước <b>b</b> các đơn phân được liên kết với nhau bằng liên kết glicozit
<b>c</b> có cấu tạo đa phân<b>d</b> được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O


4/ Lipit và cacbonhidrat có điểm giống nhau về chức năng



<b>a</b> là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể, cấu tạo nên màng sing chất
<b>b</b> cấu tạo nên các bào quan trong tế bào


<b>c</b> là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể <b>d</b> cấu tạo nên màng sing chất
5/ Tính đa dạng của các phân tử prôtêin được đặc trưng bởi


<b>a</b> trình tự sắp xếp các aa <b>b</b> số lượng các aa


<b>c</b> thành phần các aa <b>d</b> số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các aa
6/ Cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin là


<b>a</b> chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại


<b>b</b> các chuỗi pôlypeptit cuộn xoặn lại với nhau trong không gian
<b>c</b> chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại trong khơng gian


<b>d</b> trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi pôlypepyit
7/ 2 aa khác nhau ở thành phần


<b>a</b> liên kết peptit <b>b</b> gốc R <b>c</b> nhóm cacboxyl <b>d</b> nhóm amin


8/ 2 nuclêơtit của ADN khác nhau ở thành phần


<b>a</b> gốc bazơ <b>b</b> nhóm phơphat <b>c</b> đường <b>d</b> cả b,c


9/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch cịn lại, là hệ quả của


<b>a</b> liên kết hidrơ <b>b</b> liên kết hoá trị <b>c</b> nguyên tắc bán bảo tồn



<b>d</b> nguyên tắc bổ sung
10/ Nguyên tắc bổ sung là


<b>a</b> 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - X), (G - T) <b>b</b> 1 bazơ lbé liên kết với 1 bazơ bé (T- X).


<b>c</b> 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ lớn (A- G), (X- T) <b>d</b> 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - T), (G - X)
11/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN


<b>a</b> C5H10O5 <b>b</b> C5H10O4 <b>c</b> C6H12O6 <b>d</b> C6H12O5


12/ Cơlagen là prơtêin có chức năng


<b>a</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể <b>b</b> vận chuyển các chất c bảo vệ cơ thể <b>d xúc tác các phản ứng</b>
13/ Phân tử đường của ARn có cơng thức là


<b>a</b> C5H10O4 <b>b</b> C6H12O6 <b>c</b> C6H12O5 <b>d</b> C5H10O5


14/ Cazêin là laọi prơtêin có chức năng


<b>a</b> vận chuyển các chất <b>b</b> xúc tác các phản ứng sinh hoá


<b>c</b> dự trữ các aa <b>d</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể


15/ Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất


<b> a</b> axitnuclêic <b>b</b> lipit <b>c</b> prôtêin <b>d</b> cacbonhidrat


HẾT
Phương án trả



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG


TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10


<i>Ngày ...tháng ... năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1) </i>
<i> </i>


HỌ TÊN...LỚP...
ĐỀ SỐ 455 (đề có 15 câu)

<b> </b>



<i> </i>


1/ C6H12O6 là đường thuộc nhóm


<b>a</b> mantơzơ <b>b</b> mônôsaccarit <b>c</b> đisaccarit <b>d</b> pôlysaccarit


2/ trong phân tử của pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> hố trị <b>b</b> este <b>c</b> peptit <b>d</b> glicơzit


3/ Công thức C12H22O11 là công thức chung của


<b>a</b> đisaccarit <b>b</b> mantôzơ <b>c</b> saccarôzơ <b>d</b> lactôzơ


4/ Lipit được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố


<b>a</b> C, H, O, P <b>b</b> C, H, O <b>c</b> C, H, O, Mg <b>d</b> C, H, O, N


5/ galactôzơ là cacbonhidrat loại



<b>a</b> mantôzơ <b>b</b> saccarôzơ <b>c</b> pentôzơ <b>d</b> hexôzơ


6/ Liên kết peptit là liên kết được hình thành giữa:
<b>a</b> giữa các amin của các aa


<b>b</b> nhóm cacboxyl với nhóm amin
<b>c</b> giữa các nhóm cacboxyl của các aa


<b>d</b> nhóm cacboxyl của aa này với nhóm amin của aa cạnh
7/ Phân tử prơtêin bị biến tính bởi


<b>a</b> nhiệt độ cao, O2 <b>b</b> nhiệt độ cao, pH <b>c</b> pH, O2 <b>d</b> pH, CO2


8/ 2 aa khác nhau ở thành phần


<b>a</b> liên kết peptit <b>b</b> nhóm amin <b>c</b> nhóm cacboxyl <b>d</b> gốc R


9/ Đơn phân cấu tạo ADN là


<b>a</b> nuclêôtit <b>b</b> aa <b>c</b> peptit <b>d</b> ribônuclêôtit


10/ 2 nuclêôtit của ADN khác nhau ở thành phần


<b>a</b> gốc bazơ <b>b</b> nhóm phơphat <b>c</b> đường <b>d</b> cả b,c


11/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch cịn lại, là hệ quả của


<b>a</b> nguyên tắc bổ xung <b>b</b> liên kết hidrô <b>c</b> nguyên tắc bán bảo tồn


<b>d</b> liên kết hoá trị



12/ Nguyên tắc bổ xung là


<b>a</b> 1 bazơ lbé liên kết với 1 bazơ bé (T- X).


<b>b</b> 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - X), (G - T)
<b>c</b> 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - T), (G - X)
<b>d</b> 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ lớn (A- G), (X- T)
13/ Đường kính của phân tử ADN là


<b>a</b> 2A0 <b><sub>b</sub></b> <sub>12A</sub>0 <b><sub>c</sub></b> <sub>0,2A</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>20A</sub>0


14/ Côlagen là prơtêin có chức năng


<b>a</b> bảo vệ cơ thể <b>b</b> xúc tác các phản ứng <b>c</b> vận chuyển các chất


<b>d</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể
15/ Cazêin là laọi prơtêin có chức năng


<b>a</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể <b>b</b> dự trữ các aa


<b>c</b> vận chuyển các chất <b>d</b> xúc tác các phản ứng sinh hoá


HẾT
---Phương án trả


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ĐỀ SỐ 456 (đề có 15 câu)

<b> </b>



<i> </i>



1/ Cho các nguyên tố : C, H, O, N, S, K, Ca, Mg, Fe. Đâu là nguyên tố chủ yếu của trong tế bào


<b>a</b> C, H, S, K, <b>b</b> C, H, O, N <b>c</b> C, O, N, Ca <b>d</b> C, Ca, Mg, Fe.


2/ C6H12O6 là đường thuộc nhóm


<b>a</b> mơnơsaccarit <b>b</b> đisaccarit <b>c</b> mantơzơ <b>d</b> pơlysaccarit


3/ Lipit đơn giản và cacbonhidrat có điểm giống nhau về cấu tạo:
<b>a</b> có cấu tạo đa phân


<b>b</b> các đơn phân được liên kết với nhau bằng liên kết glicozit
<b>c</b> có đầu kị nước, đầu ưa nước


<b>d</b> được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O


4/ Lipit và cacbonhidrat có điểm giống nhau về chức năng
<b>a</b> cấu tạo nên màng sing chất


<b>b</b> là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể, cấu tạo nên màng sing chất
<b>c</b> là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể


<b>d</b> cấu tạo nên các bào quan trong tế bào
5/ Phân tử prơtêin bị biến tính bởi


<b>a</b> pH, O2 <b>b</b> nhiệt độ cao, pH <b>c</b> pH, CO2 <b>d</b> nhiệt độ cao, O2


6/ Đơn phân cấu tạo ADN là


<b>a</b> peptit <b>b</b> nuclêôtit <b>c</b> aa <b>d</b> ribônuclêôtit



7/ Các nu trên 2 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> este <b>b</b> hoá trị <b>c</b> peptit <b>d</b> hidrô


8/ Nuclêôtit loại A của mạch này liên kết với nuclêôtit T của mạch kia bằng


<b>a</b> 2 liên kết hidrô <b>b</b> 3 liên kết hidrô <b>c</b> 4 liên kết hidrô <b>d</b> 1liên kết hidrô


9/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêơtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ xung có trình tự các nu
như sau


<b>a</b> TAXXGTAATTGG <b>b</b> TAXGGTAATTGG <b>c</b> TAXGGTAATTGX <b>d</b> TTXGGTAATTGG


10/ Nguyên tắc bổ xung là


<b>a</b> 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - X), (G - T) <b>b</b> 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ lớn (A- G), (X- T)
<b>c</b> 1 bazơ lbé liên kết với 1 bazơ bé (T- X). <b>d</b> 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - T), (G - X)
11/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN


<b>a</b> C5H10O4 <b>b</b> C5H10O5 <b>c</b> C6H12O6 <b>d</b> C6H12O5


12/ Chiều cao của 1 vòng xoắn ADN là


<b>a</b> 3,4A0 <b><sub>b</sub></b> <sub>34A</sub>0 <b><sub>c</sub></b> <sub>3,14A</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>0,34A</sub>0


13/ Đường kính của phân tử ADN là


<b>a</b> 12A0 <b><sub>b</sub></b> <sub>0,2A</sub>0 <b><sub>c</sub></b> <sub>20A</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>2A</sub>0



14/ Cazêin là laọi prơtêin có chức năng


<b>a</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể <b>b</b> vận chuyển các chất


<b>c</b> dự trữ các aa <b>d</b> xúc tác các phản ứng sinh hoá


15/ Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất


<b>a</b> axitnuclêic <b>b</b> lipit <b>c</b> cacbonhidrat <b>d</b> prôtêin


- HẾT
---Phương án trả


lời-Câu1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10


<i>Ngày ...tháng ... năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1) </i>
<i> </i>


HỌ TÊN...LỚP...
ĐỀ SỐ

457 (đề có 15 câu)

<b> </b>



<i> </i>


1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
<b>a</b> nhỏ hơn 10-4 <b><sub>b</sub></b> <sub>lớn hơn 10</sub>-3 <b><sub>c</sub></b> <sub>lớn hơn 10</sub>-4 <b><sub>d</sub></b> <sub>nhỏ hơn 10</sub>-4


2/ C6H12O6 là đường thuộc nhóm



<b>a</b> mơnơsaccarit <b>b</b> đisaccarit <b>c</b> pơlysaccarit <b>d</b> mantơzơ


3/ trong phân tử của pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> glicôzit <b>b</b> este <b>c</b> peptit <b>d</b> hố trị


4/ Cơng thức C12H22O11 là cơng thức chung của


<b>a</b> saccarôzơ <b>b</b> mantôzơ <b>c</b> đisaccarit <b>d</b> lactôzơ


5/ Lipit và cacbonhidrat có điểm giống nhau về chức năng
<b>a</b> cấu tạo nên màng sing chất


<b>b</b> là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
<b>c</b> cấu tạo nên các bào quan trong tế bào


<b>d</b> là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể, cấu tạo nên màng sing chất
6/ galactôzơ là cacbonhidrat loại


<b>a</b> pentôzơ <b>b</b> saccarôzơ <b>c</b> hexôzơ <b>d</b> mantôzơ


7/ Tinh bột thuộc nhóm


<b>a</b> mơnơsaccarit <b>b</b> đisaccarit <b>c</b> pơlysaccarit <b>d</b> saccarơzơ


8/ Tính đa dạng của các phân tử prơtêin được đặc trưng bởi


<b>a</b> trình tự sắp xếp các aa <b>b</b> số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các aa


<b>c</b> thành phần các aa <b>d</b> số lượng các aa



9/ Phân tử prơtêin bị biến tính bởi


<b>a</b> pH, O2 <b>b</b> pH, CO2 <b>c</b> nhiệt độ cao, pH <b>d</b> nhiệt độ cao, O2


10/ 2 aa khác nhau ở thành phần


<b>a</b> nhóm cacboxyl <b>b</b> liên kết peptit <b>c</b> gốc R <b>d</b> nhóm amin


11/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêơtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ xung có trình tự các nu
như sau


<b>a</b> TAXXGTAATTGG <b>b</b> TAXGGTAATTGG <b>c</b> TTXGGTAATTGG <b>d</b> TAXGGTAATTGX


12/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch còn lại, là hệ quả của


<b>a</b> liên kết hố trị <b>b</b> liên kết hidrơ <b>c</b> ngun tắc bán bảo tồn


<b>d</b> nguyên tắc bổ xung


13/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN


<b>a</b> C5H10O4 <b>b</b> C5H10O5 <b>c</b> C6H12O5 <b>d</b> C6H12O6


14/ Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất


<b>a</b> axitnuclêic <b>b</b> prơtêin <b>c</b> lipit <b>d</b> cacbonhidrat


15/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô



<b>a</b> bậc 3 <b>b</b> bậc 1 <b>c</b> bậc 4 <b>d</b> bậc 2


HẾT


Phương án trả


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ĐỀ SỐ 458 (đề có 15 câu)

<b> </b>



<i> </i>


1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
<b>a</b> nhỏ hơn 10-4 <b><sub>b</sub></b> <sub>lớn hơn 10</sub>-3 <b><sub>c</sub></b> <sub>lớn hơn 10</sub>-4 <b><sub>d</sub></b> <sub>nhỏ hơn 10</sub>-4


2/ C6H12O6 là đường thuộc nhóm


<b>a</b> mantơzơ <b>b</b> mơnơsaccarit <b>c</b> đisaccarit <b>d</b> pơlysaccarit


3/ Lipit và cacbonhidrat có điểm giống nhau về chức năng


<b>a</b> là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể, cấu tạo nên màng sing chất
<b>b</b> cấu tạo nên các bào quan trong tế bào


<b>c</b> cấu tạo nên màng sing chất


<b>d</b> là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
4/ galactôzơ là cacbonhidrat loại


<b>a</b> pentôzơ <b>b</b> saccarôzơ <b>c</b> hexôzơ <b>d</b> mantôzơ



5/ Tính đa dạng của các phân tử prơtêin được đặc trưng bởi


<b>a</b> trình tự sắp xếp các aa <b>b</b> thành phần các aa


<b>c</b> số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các aa <b>d</b> số lượng các aa
6/ Liên kết peptit là liên kết được hình thành giữa:


<b>a</b> nhóm cacboxyl của aa này với nhóm amin của aa cạnh
<b>b</b> giữa các nhóm cacboxyl của các aa


<b>c</b> nhóm cacboxyl với nhóm amin
<b>d</b> giữa các amin của các aa
7/ Phân tử prơtêin bị biến tính bởi


<b>a</b> nhiệt độ cao, O2 <b>b</b> pH, CO2 <b>c</b> nhiệt độ cao, pH <b>d</b> pH, O2


8/ Đơn phân cấu tạo ADN là


<b>a</b> aa <b>b</b> ribônuclêôtit <b>c</b> nuclêôtit <b>d</b> peptit


9/ Các nu trên 1 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> este <b>b</b> peptit <b>c</b> hidrơ <b>d</b> cộng hố trị


10/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch cịn lại, là hệ quả của


<b>a</b> nguyên tắc bổ xung <b>b</b> liên kết hidrô <b>c</b> nguyên tắc bán bảo tồn


<b>d</b> liên kết hoá trị



11/ Nguyên tắc bổ xung là


<b>a</b> 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ lớn (A- G), (X- T)
<b>b</b> 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - T), (G - X)
<b>c</b> 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - X), (G - T)
<b>d</b> 1 bazơ lbé liên kết với 1 bazơ bé (T- X).


12/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN


<b>a</b> C5H10O4 <b>b</b> C6H12O6 <b>c</b> C5H10O5 <b>d</b> C6H12O5


13/ Đường kính của phân tử ADN là


<b>a</b> 2A0 <b><sub>b</sub></b> <sub>20A</sub>0 <b><sub>c</sub></b> <sub>12A</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>0,2A</sub>0


14/ Phân tử đường của ARn có công thức là


<b>a</b> C6H12O6 <b>b</b> C5H10O4 <b>c</b> C6H12O5 <b>d</b> C5H10O5


15/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô


<b>a</b> bậc 1 <b>b</b> bậc 4 <b>c</b> bậc 3 <b>d</b> bậc 2


HẾT
Phương án trả


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG


TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10



<i>Ngày ...tháng ... năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1) </i>
<i> </i>


HỌ TÊN...LỚP...
ĐỀ SỐ 459 (đề có 15 câu)

<b> </b>



<i> </i>


1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
<b>a</b> lớn hơn 10-4 <b><sub>b</sub></b> <sub>nhỏ hơn 10</sub>-4 <b><sub>c</sub></b> <sub>lớn hơn 10</sub>-3 <b><sub>d</sub></b> <sub>nhỏ hơn 10</sub>-4


2/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)


<b>a</b> giải phóng năng lượng <b>b</b> thành phần của tế bào


<b>c</b> dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây <b>d</b> cả a, b, c
3/ Lipit và cacbonhidrat có điểm giống nhau về chức năng


<b>a</b> cấu tạo nên màng sing chất <b>b</b> là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
<b>c</b> là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể, cấu tạo nên màng sing chất
<b>d</b> cấu tạo nên các bào quan trong tế bào


4/ Tinh bột thuộc nhóm


<b>a</b> saccarơzơ <b>b</b> pơlysaccarit <b>c</b> mơnơsaccarit <b>d</b> đisaccarit


5/ Tính đa dạng của các phân tử prơtêin được đặc trưng bởi


<b>a</b> số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các aa <b>b</b> thành phần các aa



<b>c</b> trình tự sắp xếp các aa <b>d</b> số lượng các aa


6/ Cấu trúc bậc 1 của phân tử prơtêin là
<b>a</b> chuỗi pơlypeptit cuộn xoắn lại


<b>b</b> trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi pôlypepyit


<b>c</b> các chuỗi pôlypeptit cuộn xoặn lại với nhau trong không gian
<b>d</b> chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại trong không gian


7/ Đơn phân cấu tạo ADN là


<b>a</b> aa <b>b</b> nuclêôtit <b>c</b> peptit <b>d</b> ribônuclêôtit


8/ Các nu trên 2 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> este <b>b</b> hố trị <b>c</b> hidrơ <b>d</b> peptit


9/ Các nu trên 1 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> hidrô <b>b</b> este <b>c</b> peptit <b>d</b> cộng hố trị


10/ Nuclêơtit loại A của mạch này liên kết với nuclêôtit T của mạch kia bằng


<b>a</b> 2 liên kết hidrô <b>b</b> 1liên kết hidrô <b>c</b> 3 liên kết hidrô <b>d</b> 4 liên kết hidrô


11/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêơtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ xung có trình tự các nu
như sau


<b>a</b> TTXGGTAATTGG <b>b</b> TAXXGTAATTGG <b>c</b> TAXGGTAATTGG <b>d</b> TAXGGTAATTGX



12/ Nguyên tắc bổ sung là


<b>a</b> 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ lớn (A- G), (X- T) <b>b</b> 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - T), (G - X)
<b>c</b> 1 bazơ lbé liên kết với 1 bazơ bé (T- X). <b>d</b> 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - X), (G - T)
13/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN


<b>a</b> C5H10O5 <b>b</b> C5H10O4 <b>c</b> C6H12O6 <b>d</b> C6H12O5


14/ Đường kính của phân tử ADN là


<b>a</b> 20A0 <b><sub>b</sub></b> <sub>2A</sub>0 <b><sub>c</sub></b> <sub>0,2A</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>12A</sub>0


15/ Côlagen là prôtêin có chức năng


<b>a</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể <b>b</b> bảo vệ cơ thể <b>c</b> vận chuyển các chất
<b>d</b> xúc tác các phản ứng


HẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ĐỀ SỐ 460 (đề có 15 câu)

<b> </b>



<i> </i>


1/ C6H12O6 là đường thuộc nhóm


<b>a</b> mantôzơ <b>b</b> đisaccarit <b>c</b> mônôsaccarit <b>d</b> pôlysaccarit


2/ trong phân tử của pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên kết với nhau bằng liên kết



<b>a</b> este <b>b</b> glicơzit <b>c</b> hố trị <b>d</b> peptit


3/ Công thức C12H22O11 là công thức chung của


<b>a</b> lactôzơ <b>b</b> đisaccarit <b>c</b> saccarôzơ <b>d</b> mantôzơ


4/ Lipit đơn giản và cacbonhidrat có điểm giống nhau về cấu tạo:
<b>a</b> các đơn phân được liên kết với nhau bằng liên kết glicozit
<b>b</b> có cấu tạo đa phân


<b>c</b> có đầu kị nước, đầu ưa nước


<b>d</b> được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O


5/ Tính đa dạng của các phân tử prôtêin được đặc trưng bởi


<b>a</b> số lượng các aa <b>b</b> số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các aa


<b>c</b> trình tự sắp xếp các aa <b>d</b> thành phần các aa


6/ Cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin là


<b>a</b> chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại trong không gian
<b>b</b> chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại


<b>c</b> trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi pơlypepyit


<b>d</b> các chuỗi pôlypeptit cuộn xoặn lại với nhau trong không gian
7/ 2 aa khác nhau ở thành phần



<b>a</b> liên kết peptit <b>b</b> nhóm cacboxyl <b>c</b> nhóm amin <b>d</b> gốc R


8/ Nuclêôtit loại A của mạch này liên kết với nuclêôtit T của mạch kia bằng


<b>a</b> 3 liên kết hidrô <b>b</b> 4 liên kết hidrô <b>c</b> 2 liên kết hidrô <b>d</b> 1liên kết hidrô


9/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêơtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ xung có trình tự các nu
như sau


<b>a</b> TAXXGTAATTGG <b>b</b> TAXGGTAATTGX <b>c</b> TAXGGTAATTGG <b>d</b> TTXGGTAATTGG


10/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch cịn lại, là hệ quả của


<b>a</b> liên kết hidrô <b>b</b> nguyên tắc bổ xung <b>c</b> liên kết hố trị


<b>d</b> ngun tắc bán bảo tồn


11/ Hêmơglơbin là prơtêin có chức năng


<b>a</b> vận chuyển các chất <b>b</b> bảo vệ cơ thể <b>c</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể
<b>d</b> xúc tác các phản ứng


12/ Phân tử đường của ARn có cơng thức là


<b>a</b> C6H12O5 <b>b</b> C5H10O5 <b>c</b> C6H12O6 <b>d</b> C5H10O4


13/ Cazêin là laọi prôtêin có chức năng


<b>a</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể <b>b</b> vận chuyển các chất


<b>c</b> xúc tác các phản ứng sinh hoá <b>d</b> dự trữ các aa


14/ Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất


<b>a</b> cacbonhidrat <b>b</b> prôtêin <b>c</b> axitnuclêic <b>d</b> lipit


15/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô


<b>a</b> bậc 2 <b>b</b> bậc 3 <b>c</b> bậc 4 <b>d</b> bậc 1


HẾT
---Phương án trả


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG


TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10


<i>Ngày ...tháng ... năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1) </i>
<i> </i>


HỌ TÊN...LỚP...
ĐỀ SỐ

461

(đề có 15 câu)

<b> </b>



<i> </i>


1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
<b>a</b> lớn hơn 10-3 <b><sub>b</sub></b> <sub>nhỏ hơn 10</sub>-4 <b><sub>c</sub></b> <sub>lớn hơn 10</sub>-4 <b><sub>d</sub></b> <sub>nhỏ hơn 10</sub>-4



2/ Công thức C12H22O11 là công thức chung của


<b>a</b> saccarôzơ <b>b</b> mantôzơ <b>c</b> đisaccarit <b>d</b> lactôzơ


3/ Lipit được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố


<b>a</b> C, H, O, P <b>b</b> C, H, O, N <b>c</b> C, H, O <b>d</b> C, H, O, Mg


4/ Lipit đơn giản và cacbonhidrat có điểm giống nhau về cấu tạo:
<b>a</b> được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O


<b>b</b> có cấu tạo đa phân


<b>c</b> các đơn phân được liên kết với nhau bằng liên kết glicozit
<b>d</b> có đầu kị nước, đầu ưa nước


5/ Tinh bột thuộc nhóm


<b>a</b> pơlysaccarit <b>b</b> mơnơsaccarit <b>c</b> saccarôzơ <b>d</b> đisaccarit


6/ Liên kết peptit là liên kết được hình thành giữa:
<b>a</b> giữa các nhóm cacboxyl của các aa


<b>b</b> nhóm cacboxyl của aa này với nhóm amin của aa cạnh
<b>c</b> giữa các amin của các aa


<b>d</b> nhóm cacboxyl với nhóm amin
7/ Phân tử prơtêin bị biến tính bởi


<b>a</b> nhiệt độ cao, O2 <b>b</b> pH, O2 <b>c</b> nhiệt độ cao, pH <b>d</b> pH, CO2



8/ 2 aa khác nhau ở thành phần


<b>a</b> liên kết peptit <b>b</b> gốc R <b>c</b> nhóm amin <b>d</b> nhóm cacboxyl


9/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch cịn lại, là hệ quả của


<b>a</b> nguyên tắc bổ xung <b>b</b> liên kết hố trị <b>c</b> liên kết hidrơ


<b>d</b> ngun tắc bán bảo tồn
10/ Nguyên tắc bổ xung là


<b>a</b> 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - T), (G - X) <b>b</b> 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - X), (G - T)
<b>c</b> 1 bazơ lbé liên kết với 1 bazơ bé (T- X). <b>d</b> 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ lớn (A- G), (X- T)
11/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN


<b>a</b> C6H12O5 <b>b</b> C5H10O5 <b>c</b> C6H12O6 <b>d</b> C5H10O4


12/ Chiều cao của 1 vòng xoắn ADN là


<b>a</b> 34A0 <b><sub>b</sub></b> <sub>3,14A</sub>0 <b><sub>c</sub></b> <sub>3,4A</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>0,34A</sub>0


13/ Hêmơglơbin là prơtêin có chức năng


<b>a</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể <b>b</b> xúc tác các phản ứng <b>c</b> bảo vệ cơ thể
<b>d</b> vận chuyển các chất


14/ Cazêin là laọi prơtêin có chức năng


<b>a</b> vận chuyển các chất <b>b</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể



<b>c</b> dự trữ các aa <b>d</b> xúc tác các phản ứng sinh hố


15/ Bậc cấu trúc của phân tử prơtêin không chứa liên kết hidrô


<b>a</b> bậc 1 <b>b</b> bậc 4 <b>c</b> bậc 3 <b>d</b> bậc 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ĐỀ SỐ 462

(đề có 15 câu)

<b> </b>



<i> </i>


1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
<b>a</b> nhỏ hơn 10-4 <b><sub>b</sub></b> <sub>nhỏ hơn 10</sub>-4 <b><sub>c</sub></b> <sub>lớn hơn 10</sub>-3 <b><sub>d</sub></b> <sub>lớn hơn 10</sub>-4


2/ Cho các nguyên tố : C, H, O, N, S, K, Ca, Mg, Fe. Đâu là nguyên tố chủ yếu của trong tế bào


<b>a</b> C, H, S, K, <b>b</b> C, O, N, Ca <b>c</b> C, H, O, N <b>d</b> C, Ca, Mg, Fe.


3/ trong phân tử của pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> glicơzit <b>b</b> este <b>c</b> hố trị <b>d</b> peptit


4/ Tinh bột thuộc nhóm


<b>a</b> mơnơsaccarit <b>b</b> saccarơzơ <b>c</b> pơlysaccarit <b>d</b> đisaccarit


5/ Tính đa dạng của các phân tử prôtêin được đặc trưng bởi


<b>a</b> trình tự sắp xếp các aa <b>b</b> số lượng các aa



<b>c</b> thành phần các aa <b>d</b> số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các aa
6/ Đơn phân cấu tạo ADN là


<b>a</b> nuclêôtit <b>b</b> ribônuclêôtit <b>c</b> peptit <b>d</b> aa


7/ Các nu trên 2 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> este <b>b</b> hidrơ <b>c</b> peptit <b>d</b> hố trị


8/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch cịn lại, là hệ quả của


<b>a</b> liên kết hidrô <b>b</b> nguyên tắc bổ xung <b>c</b> liên kết hoá trị


<b>d</b> nguyên tắc bán bảo tồn


9/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN


<b>a</b> C6H12O5 <b>b</b> C5H10O5 <b>c</b> C5H10O4 <b>d</b> C6H12O6


10/ Đường kính của phân tử ADN là


<b>a</b> 0,2A0 <b><sub>b</sub></b> <sub>2A</sub>0 <b><sub>c</sub></b> <sub>12A</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>20A</sub>0


11/ Cơlagen là prơtêin có chức năng


<b>a</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể <b>b</b> vận chuyển các chất <b>c</b> bảo vệ cơ thể
<b>d</b> xúc tác các phản ứng


12/ Hêmơglơbin là prơtêin có chức năng



<b>a</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể <b>b</b> vận chuyển các chất <b>c</b> xúc tác các phản ứng
<b>d</b> bảo vệ cơ thể


13/ Phân tử đường của ARn có công thức là


<b>a</b> C5H10O5 <b>b</b> C5H10O4 <b>c</b> C6H12O6 <b>d</b> C6H12O5


14/ Cazêin là laọi prơtêin có chức năng


<b>a</b> vận chuyển các chất <b>b</b> xúc tác các phản ứng sinh hoá


<b>c</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể <b>d</b> dự trữ các aa


15/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô


<b>a</b> bậc 3 <b>b</b> bậc 2 <b>c</b> bậc 1 <b>d</b> bậc 4


HẾT
<b>---Phương án trả lời:</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


Đáp án




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10


<i>Ngày ...tháng ... năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1) </i>
<i> </i>



HỌ TÊN...LỚP...
ĐỀ SỐ

463

(đề có 15 câu)

<b> </b>



<i> </i>


1/ Cho các nguyên tố : C, H, O, N, S, K, Ca, Mg, Fe. Đâu là nguyên tố chủ yếu của trong tế bào


<b>a</b> C, Ca, Mg, Fe. <b>b</b> C, H, S, K, <b>c</b> C, H, O, N <b>d</b> C, O, N, Ca


2/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)
<b>a</b> giải phóng năng lượng


<b>b</b> thành phần của tế bào


<b>c</b> dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây
<b>d</b> cả a, b, c


3/ Lipit được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố


<b>a</b> C, H, O, Mg <b>b</b> C, H, O, P <b>c</b> C, H, O <b>d</b> C, H, O, N


4/ Lipit đơn giản và cacbonhidrat có điểm giống nhau về cấu tạo:
<b>a</b> có cấu tạo đa phân


<b>b</b> có đầu kị nước, đầu ưa nước


<b>c</b> được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O


<b>d</b> các đơn phân được liên kết với nhau bằng liên kết glicozit


5/ Tinh bột thuộc nhóm


<b>a</b> pơlysaccarit <b>b</b> mơnơsaccarit <b>c</b> saccarơzơ <b>d</b> đisaccarit


6/ Liên kết peptit là liên kết được hình thành giữa:
<b>a</b> giữa các amin của các aa


<b>b</b> nhóm cacboxyl của aa này với nhóm amin của aa cạnh
<b>c</b> nhóm cacboxyl với nhóm amin


<b>d</b> giữa các nhóm cacboxyl của các aa
7/ Phân tử prơtêin bị biến tính bởi


<b>a</b> pH, O2 <b>b</b> pH, CO2 <b>c</b> nhiệt độ cao, O2 <b>d</b> nhiệt độ cao, pH


8/ Đơn phân cấu tạo ADN là


<b>a</b> peptit <b>b</b> nuclêôtit <b>c</b> aa <b>d</b> ribônuclêôtit


9/ Các nu trên 2 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> peptit <b>b</b> hố trị <b>c</b> este <b>d</b> hidrơ


10/ Nuclêơtit loại A của mạch này liên kết với nuclêôtit T của mạch kia bằng


<b>a</b> 2 liên kết hidrô <b>b</b> 4 liên kết hidrô <b>c</b> 3 liên kết hidrô <b>d</b> 1liên kết hidrơ
11/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch cịn lại, là hệ quả của


<b>a</b> liên kết hidrô <b>b</b> nguyên tắc bổ xung <b>c</b> nguyên tắc bán bảo tồn



<b>d</b> liên kết hoá trị


12/ Đường kính của phân tử ADN là


<b>a</b> 12A0 <b><sub>b</sub></b> <sub>0,2A</sub>0 <b><sub>c</sub></b> <sub>20A</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>2A</sub>0


13/ Côlagen là prôtêin có chức năng


<b>a</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể <b>b</b> bảo vệ cơ thể <b>c</b> vận chuyển các chất
<b>d</b> xúc tác các phản ứng


14/ Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất


<b>a</b> prơtêin <b>b</b> axitnuclêic <b>c</b> lipit <b>d</b> cacbonhidrat


15/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô


<b>a</b> bậc 3 <b>b</b> bậc 1 <b>c</b> bậc 4 <b>d</b> bậc 2


HẾT
<b>---Phương án trả lời:</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1/ C6H12O6 là đường thuộc nhóm


<b>a</b> mơnơsaccarit <b>b</b> pơlysaccarit <b>c</b> đisaccarit <b>d</b> mantơzơ


2/ trong phân tử của pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên kết với nhau bằng liên kết



<b>a</b> peptit <b>b</b> este <b>c</b> glicôzit <b>d</b> hố trị


3/ Cơng thức C12H22O11 là cơng thức chung của


<b>a</b> saccarôzơ <b>b</b> lactôzơ <b>c</b> mantôzơ <b>d</b> đisaccarit


4/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)
<b>a</b> giải phóng năng lượng


<b>b</b> thành phần của tế bào


<b>c</b> dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây
<b>d</b> cả a, b, c


5/ Cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin là
<b>a</b> chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại


<b>b</b> chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại trong không gian


<b>c</b> các chuỗi pôlypeptit cuộn xoặn lại với nhau trong khơng gian
<b>d</b> trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi pôlypepyit


6/ 2 nuclêôtit của ADN khác nhau ở thành phần


<b>a</b> gốc bazơ <b>b</b> nhóm phôphat <b>c</b> đường <b>d</b> cả b,c


7/ Các nu trên 2 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> hidrơ <b>b</b> hố trị <b>c</b> este <b>d</b> peptit



8/ Các nu trên 1 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> peptit <b>b</b> hidrơ <b>c</b> cộng hố trị <b>d</b> este


9/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch cịn lại, là hệ quả của
<b>a</b> nguyên tắc bán bảo tồn <b>b</b> liên kết hố trị <b>c</b> liên kết hidrơ
<b>d</b> ngun tắc bổ xung


10/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN


<b>a</b> C6H12O6 <b>b</b> C6H12O5 <b>c</b> C5H10O4 <b>d</b> C5H10O5


11/ Chiều cao của 1 vòng xoắn ADN là


<b>a</b> 0,34A0 <b><sub>b</sub></b> <sub>3,14A</sub>0 <b><sub>c</sub></b> <sub>3,4A</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>34A</sub>0


12/ Đường kính của phân tử ADN là


<b>a</b> 20A0 <b><sub>b</sub></b> <sub>2A</sub>0 <b><sub>c</sub></b> <sub>0,2A</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>12A</sub>0


13/ Hêmơglơbin là prơtêin có chức năng


<b>a</b> vận chuyển các chất <b>b</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể <b>c</b> bảo vệ cơ thể
<b>d</b> xúc tác các phản ứng


14/ Phân tử đường của ARn có cơng thức là


<b>a</b> C6H12O5 <b>b</b> C6H12O6 <b>c</b> C5H10O5 <b>d</b> C5H10O4


15/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô



<b>a</b> bậc 1 <b>b</b> bậc 2 <b>c</b> bậc 4 <b>d</b> bậc 3


HẾT
<b>---Phương án trả lời:</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


Đáp án


SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Ngày ...tháng ... năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1) </i>


HỌ TÊN...LỚP...
ĐỀ SỐ

465

(đề có 15 câu)

<b> </b>



<i> </i>


1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
<b>a</b> nhỏ hơn 10-4 <b><sub>b</sub></b> <sub>nhỏ hơn 10</sub>-4 <b><sub>c</sub></b> <sub>lớn hơn 10</sub>-4 <b><sub>d</sub></b> <sub>lớn hơn 10</sub>-3


2/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)
<b>a</b> giải phóng năng lượng


<b>b</b> thành phần của tế bào


<b>c</b> dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây
<b>d</b> cả a, b, c



3/ Lipit được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố


<b>a</b> C, H, O, Mg <b>b</b> C, H, O <b>c</b> C, H, O, N <b>d</b> C, H, O, P


4/ Lipit và cacbonhidrat có điểm giống nhau về chức năng
<b>a</b> là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
<b>b</b> cấu tạo nên màng sing chất


<b>c</b> là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể, cấu tạo nên màng sing chất
<b>d</b> cấu tạo nên các bào quan trong tế bào


5/ galactôzơ là cacbonhidrat loại


<b>a</b> hexôzơ <b>b</b> pentôzơ <b>c</b> saccarôzơ <b>d</b> mantôzơ


6/ Tinh bột thuộc nhóm


<b>a</b> saccarơzơ <b>b</b> mơnơsaccarit <b>c</b> pơlysaccarit <b>d</b> đisaccarit


7/ Cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin là
<b>a</b> chuỗi pơlypeptit cuộn xoắn lại


<b>b</b> trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi pôlypepyit
<b>c</b> chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại trong không gian


<b>d</b> các chuỗi pôlypeptit cuộn xoặn lại với nhau trong khơng gian
8/ Phân tử prơtêin bị biến tính bởi


<b>a</b> nhiệt độ cao, O2 <b>b</b> nhiệt độ cao, pH <b>c</b> pH, CO2 <b>d</b> pH, O2



9/ Đơn phân cấu tạo ADN là


<b>a</b> ribônuclêôtit <b>b</b> aa <b>c</b> peptit <b>d</b> nuclêôtit


10/ 2 nuclêôtit của ADN khác nhau ở thành phần


<b>a</b> gốc bazơ <b>b</b> nhóm phơphat <b>c</b> đường <b>d</b> cả b,c


11/ Các nu trên 2 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> peptit <b>b</b> hố trị <b>c</b> este <b>d</b> hidrơ


12/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch còn lại, là hệ quả của
<b>a</b> nguyên tắc bán bảo tồn <b>b</b> nguyên tắc bổ xung <b>c</b> liên kết hố trị
<b>d</b> liên kết hidrơ


13/ Ngun tắc bổ xung là


<b>a</b> 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - X), (G - T) <b>b</b> 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ lớn (A- G), (X- T)
<b>c</b> 1 bazơ lbé liên kết với 1 bazơ bé (T- X). <b>d</b> 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - T), (G - X)
14/ Đường kính của phân tử ADN là


<b>a</b> 0,2A0 <b><sub>b</sub></b> <sub>20A</sub>0 <b><sub>c</sub></b> <sub>2A</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>12A</sub>0


15/ Hêmơglơbin là prơtêin có chức năng


<b>a</b> xúc tác các phản ứng <b>b</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể


<b>c</b> bảo vệ cơ thể <b>d</b> vận chuyển các chất



HẾT
<b>---Phương án trả lời:</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
<b>a</b> nhỏ hơn 10-4 <b><sub>b</sub></b> <sub>lớn hơn 10</sub>-4 <b><sub>c</sub></b> <sub>lớn hơn 10</sub>-3 <b><sub>d</sub></b> <sub>nhỏ hơn 10</sub>-4


2/ C6H12O6 là đường thuộc nhóm


<b>a</b> mantơzơ <b>b</b> pơlysaccarit <b>c</b> đisaccarit <b>d</b> mônôsaccarit


3/ Công thức C12H22O11 là công thức chung của


<b>a</b> đisaccarit <b>b</b> lactôzơ <b>c</b> saccarôzơ <b>d</b> mantôzơ


4/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)
<b>a</b> giải phóng năng lượng


<b>b</b> thành phần của tế bào


<b>c</b> dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây
<b>d</b> cả a, b, c


5/ galactôzơ là cacbonhidrat loại


<b>a</b> mantôzơ <b>b</b> hexôzơ <b>c</b> pentôzơ <b>d</b> saccarôzơ


6/ Cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin là



<b>a</b> các chuỗi pôlypeptit cuộn xoặn lại với nhau trong không gian
<b>b</b> chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại trong khơng gian


<b>c</b> trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi pôlypepyit
<b>d</b> chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại


7/ 2 nuclêôtit của ADN khác nhau ở thành phần


<b>a</b> gốc bazơ <b>b</b> nhóm phơphat <b>c</b> đường <b>d</b> cả b,c


8/ Nuclêơtit loại A của mạch này liên kết với nuclêôtit T của mạch kia bằng


<b>a</b> 4 liên kết hidrô <b>b</b> 1liên kết hidrô <b>c</b> 2 liên kết hidrô <b>d</b> 3 liên kết hidrô


9/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêơtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ xung có trình tự các nu
như sau


<b>a</b> TAXGGTAATTGX <b>b</b> TAXXGTAATTGG <b>c</b> TTXGGTAATTGG <b>d</b> TAXGGTAATTGG


10/ Chiều cao của 1 vòng xoắn ADN là


<b>a</b> 34A0 <b><sub>b</sub></b> <sub>3,4A</sub>0 <b><sub>c</sub></b> <sub>3,14A</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>0,34A</sub>0


11/ Đường kính của phân tử ADN là


<b>a</b> 20A0 <b><sub>b</sub></b> <sub>0,2A</sub>0 <b><sub>c</sub></b> <sub>2A</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>12A</sub>0


12/ Cơlagen là prơtêin có chức năng



<b>a</b> xúc tác các phản ứng <b>b</b> bảo vệ cơ thể <b>c</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể
<b>d</b> vận chuyển các chất


13/ Hêmơglơbin là prơtêin có chức năng


<b>a</b> xúc tác các phản ứng <b>b</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể <b>c</b> vận chuyển các chất
<b>d</b> bảo vệ cơ thể


14/ Cazêin là laọi prôtêin có chức năng


<b>a</b> xúc tác các phản ứng sinh hố <b>b</b> vận chuyển các chất


<b>c</b> dự trữ các aa <b>d</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể


15/ Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất


<b>a</b> cacbonhidrat <b>b</b> axitnuclêic <b>c</b> lipit <b>d</b> prôtêin


HẾT
<b>---Phương án trả lời:</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


Đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10


<i>Ngày ...tháng ... năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1) </i>
<i> </i>



HỌ TÊN...LỚP...
ĐỀ SỐ

467 (đề có 15 câu)

<b> </b>



<i> </i>


1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
<b>a</b> lớn hơn 10-3 <b><sub>b</sub></b> <sub>lớn hơn 10</sub>-4 <b><sub>c</sub></b> <sub>nhỏ hơn 10</sub>-4 <b><sub>d</sub></b> <sub>nhỏ hơn 10</sub>-4


2/ trong phân tử của pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> hố trị <b>b</b> este <b>c</b> peptit <b>d</b> glicơzit


3/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)
<b>a</b> giải phóng năng lượng


<b>b</b> thành phần của tế bào


<b>c</b> dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây
<b>d</b> cả a, b, c


4/ Lipit được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố


<b>a</b> C, H, O, Mg <b>b</b> C, H, O, N <b>c</b> C, H, O <b>d</b> C, H, O, P


5/ Tính đa dạng của các phân tử prơtêin được đặc trưng bởi


<b>a</b> số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các aa <b>b</b> thành phần các aa


<b>c</b> số lượng các aa <b>d</b> trình tự sắp xếp các aa



6/ Liên kết peptit là liên kết được hình thành giữa:
<b>a</b> nhóm cacboxyl với nhóm amin


<b>b</b> giữa các nhóm cacboxyl của các aa
<b>c</b> giữa các amin của các aa


<b>d</b> nhóm cacboxyl của aa này với nhóm amin của aa cạnh
7/ Phân tử prơtêin bị biến tính bởi


<b>a</b> nhiệt độ cao, pH <b>b</b> pH, O2 <b>c</b> pH, CO2 <b>d</b> nhiệt độ cao, O2


8/ 2 aa khác nhau ở thành phần


<b>a</b> liên kết peptit <b>b</b> gốc R <b>c</b> nhóm amin <b>d</b> nhóm cacboxyl


9/ Đơn phân cấu tạo ADN là


<b>a</b> nuclêôtit <b>b</b> ribônuclêôtit <b>c</b> aa <b>d</b> peptit


10/ 2 nuclêôtit của ADN khác nhau ở thành phần


<b>a</b> gốc bazơ <b>b</b> nhóm phơphat <b>c</b> đường <b>d</b> cả b,c


11/ Các nu trên 2 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> peptit <b>b</b> hidrơ <b>c</b> este <b>d</b> hố trị


12/ Các nu trên 1 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết



<b>a</b> hidrô <b>b</b> este <b>c</b> peptit <b>d</b> cộng hoá trị


13/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch còn lại, là hệ quả của
<b>a</b> nguyên tắc bán bảo tồn <b>b</b> nguyên tắc bổ xung <b>c</b> liên kết hố trị
<b>d</b> liên kết hidrơ


14/ Cơlagen là prơtêin có chức năng


<b>a</b> bảo vệ cơ thể <b>b</b> xúc tác các phản ứng <b>c</b> vận chuyển các chất


<b>d</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể


15/ Phân tử đường của ARn có cơng thức là


<b>a</b> C6H12O5 <b>b</b> C6H12O6 <b>c</b> C5H10O5 <b>d</b> C5H10O4


HẾT
<b>---Phương án trả lời:</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
<b>a</b> lớn hơn 10-3 <b><sub>b</sub></b> <sub>nhỏ hơn 10</sub>-4 <b><sub>c</sub></b> <sub>lớn hơn 10</sub>-4 <b><sub>d</sub></b> <sub>nhỏ hơn 10</sub>-4


2/ Cho các nguyên tố : C, H, O, N, S, K, Ca, Mg, Fe. Đâu là nguyên tố chủ yếu của trong tế bào


<b>a</b> C, Ca, Mg, Fe. <b>b</b> C, H, S, K, <b>c</b> C, H, O, N <b>d</b> C, O, N, Ca


3/ Công thức C12H22O11 là công thức chung của



<b>a</b> đisaccarit <b>b</b> mantôzơ <b>c</b> saccarôzơ <b>d</b> lactôzơ


4/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)
<b>a</b> giải phóng năng lượng


<b>b</b> thành phần của tế bào


<b>c</b> dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây
<b>d</b> cả a, b, c


5/ Tính đa dạng của các phân tử prơtêin được đặc trưng bởi


<b>a</b> số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các aa <b>b</b> trình tự sắp xếp các aa


<b>c</b> thành phần các aa <b>d</b> số lượng các aa


6/ Cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin là


<b>a</b> các chuỗi pôlypeptit cuộn xoặn lại với nhau trong không gian
<b>b</b> chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại


<b>c</b> chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại trong khơng gian
<b>d</b> trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi pơlypepyit
7/ Phân tử prơtêin bị biến tính bởi


<b>a</b> nhiệt độ cao, pH <b>b</b> pH, O2 <b>c</b> pH, CO2 <b>d</b> nhiệt độ cao, O2


8/ 2 nuclêôtit của ADN khác nhau ở thành phần


<b>a</b> gốc bazơ <b>b</b> nhóm phơphat <b>c</b> đường <b>d</b> cả b,c



9/ Các nu trên 2 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> hidrô <b>b</b> peptit <b>c</b> hoá trị <b>d</b> este


10/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêơtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ xung có trình tự các nu
như sau


<b>a</b> TAXGGTAATTGG <b>b</b> TAXXGTAATTGG <b>c</b> TTXGGTAATTGG <b>d</b> TAXGGTAATTGX


11/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN


<b>a</b> C6H12O5 <b>b</b> C5H10O4 <b>c</b> C5H10O5 <b>d</b> C6H12O6


12/ Chiều cao của 1 vòng xoắn ADN là


<b>a</b> 3,14A0 <b><sub>b</sub></b> <sub>3,4A</sub>0 <b><sub>c</sub></b> <sub>34A</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>0,34A</sub>0


13/ Đường kính của phân tử ADN là


<b>a</b> 20A0 <b><sub>b</sub></b> <sub>0,2A</sub>0 <b><sub>c</sub></b> <sub>2A</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>12A</sub>0


14/ Hêmơglơbin là prơtêin có chức năng


<b>a</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể <b>b</b> xúc tác các phản ứng <b>c</b> bảo vệ cơ thể
<b>d</b> vận chuyển các chất


15/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô


<b>a</b> bậc 1 <b>b</b> bậc 2 <b>c</b> bậc 3 <b>d</b> bậc 4



HẾT
<b>---Phương án trả lời:</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


Đáp án


SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Ngày ...tháng ... năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1) </i>


HỌ TÊN...LỚP...
ĐỀ SỐ

469

(đề có 15 câu)

<b> </b>



<i> </i>


1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
<b>a</b> lớn hơn 10-3 <b><sub>b</sub></b> <sub>nhỏ hơn 10</sub>-4 <b><sub>c</sub></b> <sub>lớn hơn 10</sub>-4 <b><sub>d</sub></b> <sub>nhỏ hơn 10</sub>-4


2/ Cho các nguyên tố : C, H, O, N, S, K, Ca, Mg, Fe. Đâu là nguyên tố chủ yếu của trong tế bào


<b>a</b> C, O, N, Ca <b>b</b> C, H, O, N <b>c</b> C, Ca, Mg, Fe. <b>d</b> C, H, S, K,


3/ Công thức C12H22O11 là công thức chung của


<b>a</b> saccarôzơ <b>b</b> lactôzơ <b>c</b> đisaccarit <b>d</b> mantôzơ


4/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)


<b>a</b> giải phóng năng lượng


<b>b</b> thành phần của tế bào


<b>c</b> dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây
<b>d</b> cả a, b, c


5/ Lipit được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố


<b>a</b> C, H, O, N <b>b</b> C, H, O, Mg <b>c</b> C, H, O <b>d</b> C, H, O, P


6/ galactôzơ là cacbonhidrat loại


<b>a</b> pentôzơ <b>b</b> mantôzơ <b>c</b> saccarôzơ <b>d</b> hexôzơ


7/ Tính đa dạng của các phân tử prơtêin được đặc trưng bởi


<b>a</b> số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các aa <b>b</b> trình tự sắp xếp các aa


<b>c</b> số lượng các aa <b>d</b> thành phần các aa


8/ Liên kết peptit là liên kết được hình thành giữa:
<b>a</b> nhóm cacboxyl với nhóm amin


<b>b</b> nhóm cacboxyl của aa này với nhóm amin của aa cạnh
<b>c</b> giữa các nhóm cacboxyl của các aa


<b>d</b> giữa các amin của các aa


9/ Cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin là



<b>a</b> chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại trong không gian


<b>b</b> các chuỗi pôlypeptit cuộn xoặn lại với nhau trong không gian
<b>c</b> trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi pơlypepyit


<b>d</b> chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại


10/ 2 nuclêôtit của ADN khác nhau ở thành phần


<b>a</b> gốc bazơ <b>b</b> nhóm phơphat <b>c</b> đường <b>d</b> cả b,c


11/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch còn lại, là hệ quả của


<b>a</b> nguyên tắc bán bảo tồn <b>b</b> liên kết hidrô <b>c</b> nguyên tắc bổ xung
<b>d</b> liên kết hoá trị


12/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN


<b>a</b> C6H12O6 <b>b</b> C5H10O5 <b>c</b> C5H10O4 <b>d</b> C6H12O5


13/ Hêmơglơbin là prơtêin có chức năng


<b>a</b> xúc tác các phản ứng <b>b</b> bảo vệ cơ thể <b>c</b> vận chuyển các chất


<b>d</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể


14/ Phân tử đường của ARn có công thức là


<b>a</b> C6H12O6 <b>b</b> C5H10O4 <b>c</b> C5H10O5 <b>d</b> C6H12O5



15/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô


<b>a</b> bậc 1 <b>b</b> bậc 4 <b>c</b> bậc 2 <b>d</b> bậc 3


HẾT
<b>---Phương án trả lời:</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


áp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2/ C6H12O6 là đường thuộc nhóm


<b>a</b> pơlysaccarit <b>b</b> mơnơsaccarit <b>c</b> mantơzơ <b>d</b> đisaccarit


3/ trong phân tử của pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> glicôzit <b>b</b> peptit <b>c</b> hoá trị <b>d</b> este


4/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)
<b>a</b> giải phóng năng lượng


<b>b</b> thành phần của tế bào


<b>c</b> dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây
<b>d</b> cả a, b, c


5/ Lipit được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố



<b>a</b> C, H, O, Mg <b>b</b> C, H, O, P <b>c</b> C, H, O <b>d</b> C, H, O, N


6/ galactôzơ là cacbonhidrat loại


<b>a</b> hexôzơ <b>b</b> saccarôzơ <b>c</b> mantôzơ <b>d</b> pentôzơ


7/ 2 aa khác nhau ở thành phần


<b>a</b> gốc R <b>b</b> nhóm amin <b>c</b> liên kết peptit <b>d</b> nhóm cacboxyl


8/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêơtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ xung có trình tự các nu
như sau


<b>a</b> TAXXGTAATTGG <b>b</b> TAXGGTAATTGG <b>c</b> TAXGGTAATTGX <b>d</b> TTXGGTAATTGG


9/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch cịn lại, là hệ quả của
<b>a</b> nguyên tắc bán bảo tồn <b>b</b> liên kết hidrơ <b>c</b> liên kết hố trị
<b>d</b> ngun tắc bổ xung


10/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN


<b>a</b> C6H12O6 <b>b</b> C5H10O4 <b>c</b> C5H10O5 <b>d</b> C6H12O5


11/ Cơlagen là prơtêin có chức năng


<b>a</b> bảo vệ cơ thể <b>b</b> xúc tác các phản ứng <b>c</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể
<b>d</b> vận chuyển các chất


12/ Hêmơglơbin là prơtêin có chức năng



<b>a</b> xúc tác các phản ứng <b>b</b> vận chuyển các chất <b>c</b> bảo vệ cơ thể
<b>d</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể


13/ Cazêin là laọi prơtêin có chức năng


<b>a</b> dự trữ các aa <b>b</b> vận chuyển các chất


<b>c</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể <b>d</b> xúc tác các phản ứng sinh hoá
14/ Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất


<b>a</b> prơtêin <b>b</b> lipit <b>c</b> cacbonhidrat <b>d</b> axitnuclêic


15/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô


<b>a</b> bậc 2 <b>b</b> bậc 4 <b>c</b> bậc 3 <b>d</b> bậc 1


HẾT
<b>---Phương án trả lời:</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


Đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1[ 1]b... 2[ 1]b... 3[ 1]a... 4[ 1]d... 5[ 1]c... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]b...
9[ 1]d... 10[ 1]b... 11[ 1]c... 12[ 1]b... 13[ 1]a... 14[ 1]b... 15[ 1]d...


Ô ỏp ỏn ca thi:469


1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]c... 4[ 1]d... 5[ 1]c... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]b...


9[ 1]c... 10[ 1]a... 11[ 1]c... 12[ 1]c... 13[ 1]c... 14[ 1]c... 15[ 1]a...


Ô ỏp ỏn ca thi:468


1[ 1]c... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]d... 5[ 1]a... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]a...
9[ 1]a... 10[ 1]a... 11[ 1]b... 12[ 1]c... 13[ 1]a... 14[ 1]d... 15[ 1]a...


Ô ỏp án của đề thi:467


1[ 1]b... 2[ 1]d... 3[ 1]d... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]b...
9[ 1]a... 10[ 1]a... 11[ 1]b... 12[ 1]d... 13[ 1]b... 14[ 1]d... 15[ 1]c...


Ô ỏp ỏn ca thi:466


1[ 1]b... 2[ 1]d... 3[ 1]a... 4[ 1]d... 5[ 1]b... 6[ 1]c... 7[ 1]a... 8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]a... 11[ 1]a... 12[ 1]c... 13[ 1]c... 14[ 1]c... 15[ 1]c...


Ô ỏp ỏn ca thi:465


1[ 1]c... 2[ 1]d... 3[ 1]b... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]c... 7[ 1]b... 8[ 1]b...
9[ 1]d... 10[ 1]a... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]d... 14[ 1]b... 15[ 1]d...


Ô Đáp án của đề thi:464


1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]d... 4[ 1]d... 5[ 1]d... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]c... 11[ 1]d... 12[ 1]a... 13[ 1]a... 14[ 1]c... 15[ 1]a...


Ô ỏp ỏn ca đề thi:463


1[ 1]c... 2[ 1]d... 3[ 1]c... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]b... 7[ 1]d... 8[ 1]b...


9[ 1]d... 10[ 1]a... 11[ 1]b... 12[ 1]c... 13[ 1]a... 14[ 1]c... 15[ 1]b...


Ô ỏp ỏn ca thi:462


1[ 1]d... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]c... 5[ 1]d... 6[ 1]a... 7[ 1]b... 8[ 1]b...
9[ 1]c... 10[ 1]d... 11[ 1]a... 12[ 1]b... 13[ 1]a... 14[ 1]d... 15[ 1]c...


Ô ỏp ỏn ca thi:461


1[ 1]c... 2[ 1]c... 3[ 1]c... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]b... 7[ 1]c... 8[ 1]b...
9[ 1]a... 10[ 1]a... 11[ 1]d... 12[ 1]a... 13[ 1]d... 14[ 1]c... 15[ 1]a...


Ô ỏp ỏn của đề thi: 460


1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]b... 4[ 1]d... 5[ 1]b... 6[ 1]c... 7[ 1]d... 8[ 1]c...
9[ 1]c... 10[ 1]b... 11[ 1]a... 12[ 1]b... 13[ 1]d... 14[ 1]d... 15[ 1]d...


Ô ỏp ỏn ca thi: 459


1[ 1]a... 2[ 1]d... 3[ 1]c... 4[ 1]b... 5[ 1]a... 6[ 1]b... 7[ 1]b... 8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]a... 11[ 1]c... 12[ 1]b... 13[ 1]b... 14[ 1]a... 15[ 1]a...


Ô ỏp ỏn ca thi: 458


1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]a... 4[ 1]c... 5[ 1]c... 6[ 1]a... 7[ 1]c... 8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]a... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]b... 14[ 1]d... 15[ 1]a...


Ô ỏp ỏn ca thi: 457


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1[ 1]b... 2[ 1]c... 3[ 1]d... 4[ 1]a... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]b... 8[ 1]a...


9[ 1]d... 10[ 1]d... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]d... 14[ 1]c... 15[ 1]b...


Ô ỏp ỏn ca thi: 453


1[ 1]d... 2[ 1]a... 3[ 1]d... 4[ 1]b... 5[ 1]b... 6[ 1]c... 7[ 1]a... 8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]a... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]d... 14[ 1]c... 15[ 1]d..


Ô ỏp ỏn ca thi: 452


1[ 1]c... 2[ 1]d... 3[ 1]a... 4[ 1]c... 5[ 1]b... 6[ 1]b... 7[ 1]a... 8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]a... 11[ 1]c... 12[ 1]b... 13[ 1]b... 14[ 1]a... 15[ 1]d...


Ô ỏp án của đề thi: 451


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×