Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Ma de 132 danh cho thi thu dai hoc hai duong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.15 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Copyright © 2007 – 2009 Ngơ Xn Quỳnh Trang 1 | 5


Trung Tâm Luyện Thi


18A/88 – Đinh Văn Tả - TP. Hải Dương
(Đề thi gồm 05 trang)


ĐỀ THI THỦ ĐẠI HỌC LẦN 2
MƠN: HỐ HỌC – KHỐI B


Thời gian làm bài: 90 phút


Thí sinh khơng đưược sử dụng tài liệu <sub>Mã đề thi 132 </sub>


Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...
Cho biết khối lượng phân tử (theo đvC) của các nguyên tố:


H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,3; K = 39; Ca = 40; Cr = 52
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.


PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CẤC THÍ SINH: (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)


Câu 1: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm: CuCl2, HCl, NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Hỏi trong


quá trình điện phân pH của dung dịch nh th no?


A. <sub>giảm xuống.</sub> B. <sub>tăng lên rồi gi¶m xng</sub>


C. <sub>khơng thay đổi.</sub> D. <sub>tăng lên.</sub>


Cõu 2:Thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử và ion nào sau đây là đúng?



A. <sub>Na</sub>+<sub> > Ne > Mg</sub>2+ B. <sub>Na</sub>+<sub> > Mg</sub>2+<sub> > Ne</sub> C. <sub>Ne > Na</sub>+<sub> > Mg</sub>2+ D. <sub>Mg</sub>2+<sub> > Ne > Na</sub>+


Cõu 3:Cho 34,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe tác dụng với dung dịch HCl d thấy thu đợc 10,08 lít khí H2


(ktc). Hỏi để hoà tan hoàn toàn 34,8 gam hỗn hợp X ở trên thì cần dùng tối thiểu bao nhiêu lít dung dịch


HNO3 0,8M? (BiÕt NO lµ khÝ duy nhÊt tho¸t ra)


A. 3,0 lÝt B. 2,0 lÝt C. 2,75 lít. D. kết quả khác.


Cõu 4: Cú bn ng nghiệm đựng các hỗn hợp sau: (1) benzen + phenol; (2) anilin + dung dịch H2SO4 (lấy


dư); (3) anilin + dung dịch NaOH; (4) anilin + nước. Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp?


A. <sub>3 vµ 4.</sub> B. <sub>1 vµ 4.</sub> C. <sub>1, 2 và 3.</sub> D. <sub>chỉ có 4.</sub>


Cõu 5:Trong phản ứng sau: Cu2S + HNO3→ NO + CuSO4 + . HÖ sè của H2O trong phơng trình trên bằng


bao nhiêu?


A. <sub>5</sub> B. <sub>7</sub> C. <sub>6</sub> D. <sub>8</sub>


Cõu 6:Một loại than đá có chứa 2% l−u huỳnh dùng cho một nhà máy nhiệt điện. Nếu nhà máy đốt hết 100


tấn than trong một ngày đêm thì khối l−ợng SO2 do nhà máy xả vào khí quyển trong một năm là:


A. 1420 tÊn. B. 1250 tÊn. C. 1530 tÊn. D. 1460 tấn.


Cõu 7:Phản ứng nào sau đây thu đợc xeton?



A. CH<sub>2</sub>=CH–<sub>CH</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub> </sub>H SO2 4<sub>→</sub> <sub>B. </sub>CH


3–C ≡ CH + H2O


2+ 0


Hg , 80 C


  →


C. CH<sub>3</sub>–<sub>CH</sub><sub>2</sub>–<sub>CHCl</sub><sub>2</sub><sub> + NaOH</sub><sub>→ </sub> D. CH<sub>3</sub>–<sub>CH</sub><sub>2</sub>–<sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>OH + CuO </sub> t0




Cõu 8:Có bao nhiêu chát tạo kết tủa với khí H2S trong c¸c chÊt sau: FeCl2, FeCl3; ZnCl2; Pb(NO3)2, CuSO4?


A. <sub>3</sub> B. <sub>4</sub> C. <sub>1</sub> D. <sub>2</sub>


Câu 9: Trong phản ứng thuỷ phân sau: CH3COOC2H5 + H2O ⇌CH3COOH + C2H5OH. Để tăng hiệu suất


phản ứng (tăng tỉ lệ % este bị thuỷ phân), ta nên: thêm H2SO4 (1); thêm HCl (2); thêm NaOH (3); thêm H2O


(4). Trong 4 biện pháp này, chọn biện pháp đúng:


A. <sub>1 vµ 2</sub>. B. <sub>3 vµ 4.</sub> C. <sub>chØ cã 3</sub> D. <sub>chØ cã 4.</sub>


Câu 10: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 14 tạo thành 3,94 gam kết tủa. Giá


trị của V là:



A. 0,448 lít và 1,792 lít B. 0,448 lít và 0,736 lít


C. 0,448 lít D. 1,792 lít


Câu 11: Trong các chất sau: o-nitrophenol, m -nitrophenol, p-nitrophenol chất nào cho được liên kết hiđro
nội phân tử?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Copyright © 2007 – 2009 Ngô Xuân Quỳnh Trang 2 | 5


C. Chỉ có p-nitrophenol D. Chỉ có m - nitrophenol


Câu 12: TiÕn hµnh 2 thÝ nghiƯm sau: ThÝ nghiƯm 1 cho m gam bét Fe d− vµo V1 lÝt dung dÞch Cu(NO3)2


1,0M. ThÝ nghiƯm 2 cịng cho m gam bột Fe d vào V2 lít dung dịch AgNO3 1,0M. Ta thấy sau khi các phản


ng xy ra hoàn toàn, khối l−ợng chất rắn thu đ−ợc ở cả 2 thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2


lµ:


A. <sub>V</sub><sub>1</sub><sub> = V</sub><sub>2</sub><sub>.</sub> B. <sub>V</sub><sub>2</sub><sub> = 10V</sub><sub>1</sub><sub>.</sub> C. <sub>V</sub><sub>1</sub><sub> = 10V</sub><sub>2</sub><sub>.</sub> D. <sub>V</sub><sub>1</sub><sub> = 2V</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


Câu 13: Hấp thụ V lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,0M thu đợc dung dịch X. Khi cho


BaCl2 d vào dung dịch X đợc kết tủa và dung dịch Y, đun nóng dung dịch Y lại thấy có kết tủa xuất hiên.


Giá trị của V lµ:


A. <sub>V </sub>≤<sub> 1,12</sub> B. <sub>1,12 < V < 2,24 </sub> C. <sub>2,24 </sub>≤<sub> V </sub>≤<sub> 4,48</sub> D. <sub>V </sub>≥<sub> 4,48</sub>



Câu 14:Dïng q tÝm cã thĨ ph©n biệt đợc 2 dung dịch nào trong các cặp dung dÞch sau?


A. <sub>NaHS, K</sub><sub>2</sub><sub>S.</sub> B. <sub>NaHCO</sub><sub>3</sub><sub>, NaHSO</sub><sub>4</sub><sub>.</sub> C. <sub>NaHCO</sub><sub>3</sub><sub>, Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub>.</sub> D. <sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub>, K</sub><sub>2</sub><sub>S.</sub>


Cõu 15:Hiđrocacbon khi tác dụng với clo theo tỉ lệ 1 :1 (chiếu sáng) thu đợc 4 dẫn xuất monoclo là:


A. <sub>2,2 - ®imetyl butan.</sub> B. <sub>metyl xiclopentan.</sub> C. <sub>metyl xiclopropan</sub> D. <sub>2,3 - ®imetyl butan.</sub>


Câu 16: Có bao nhiêu đipeptit có thể tạo ra từ hai axit amin là alanin (Ala) và axit lysin (Lys)?


A. <sub>5</sub> B. <sub>7</sub> C. <sub>8</sub> D. <sub>9</sub>


Câu 17: Hỗn hợp X gồm 2 ancol no X, Y đồng đẳng kế tiếp có số mol bằng nhau. Khử nước bằng H2SO4 đặc


chỉ thu 1 anken. Anken này làm mất màu 0,4 lít dd KMnO4
1


M


3 . Cơng thức phân tử và số mol của X, Y
A. 0,1 mol CH3OH, 0,1 mol C2H5OH B. 0,2 mol CH3OH, 0,2 mol C2H5OH


C. 0,2 mol C2H5OH, 0,2 mol C3H7OH. D. 0,1 mol C2H5OH, 0,1 mol C3H7OH


Câu 18: Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu đưưược 0,896


lít NO duy nhất ở đktc. Khối lượng muối NO<sub>3</sub>−


sinh ra là :



A. <sub>7,02 gam.</sub> B. <sub>7,44 gam.</sub> C. <sub>4,54 gam.</sub> D. <sub>9,5 gam.</sub>


Cõu 19: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 0,1 gam


hiđro. Hỏi khi hoàn tan hết 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4đặc, nóng thì thể tích khí SO2 ( sản


phÈm khư duy nhÊt) thu đợc ở đktc bằng bao nhiêu?


A. 112 ml B. 336 ml C. 448 ml D. 224 ml


Câu 20: Hỗn hợp khí X gồm 2 olefin, đốt cháy 7 thể tích X cần 31 thể tích O2 (đkc). Xác định công thức


phân tử của 2 olefin? (Biết rằng olefin chứa nhiều cacbon hơn chiếm khoảng 40 - 50% thể tích của X).


A. C2H4,C3H6 B. C3H6,C4H8 C. C2H4, C4H8 D. C2H4,C5H10
Cõu 21:Chất lỏng nào sau đây không hoà tan hoặc phá huỷ đợc xenlulozơ?


A. <sub>benzen</sub><sub> </sub>B. <sub>dung dÞch H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> 80% </sub>C. <sub>dung dÞch NaOH + CS</sub><sub>2</sub><sub>.</sub><sub> </sub>D. <sub>n</sub><sub>ư</sub><sub>íc Svay.</sub>


Cõu 22:Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng đ−ợc với dung dịch NH3?


A. <sub>khÝ sunfur¬, Mg(OH)</sub><sub>2</sub><sub>, Zn(OH)</sub><sub>2</sub><sub>. </sub> <sub> </sub>B. <sub>khÝ clo, khÝ oxi, AgCl.</sub>


C. CuSO<sub>4</sub>, Be(OH)<sub>2</sub>, Al(OH)<sub>3</sub>. D. Cu(OH)<sub>2</sub>, dung dÞch HCOOH, dung dÞch BaCl<sub>2</sub>.


Câu 23: Trong 1 bình kín có thể tích khơng đổi chứa bột S và C (thể tích khơng đáng kể). Bơm khơng khí
vào bình đến áp suất p = 2atm , 250C. Bật tia lửa điện để C và S cháy hết rồi đưa về 250C. Áp suất trong
bình lúc đó là:


A. 4,0 atm. B. 2,5 atm. C. 1,5 atm. D. 2 atm.



Cõu 24: Cho một hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3. Kết


thúc phản ứng thu đợc dung dịch X và chất rắn Y. Biết 0,5c < a < b + 0,5c. Dung dịch X và hỗn hợp Y lần
lợt chứa:


A. 2 muối và 2 kim lo¹i<sub> </sub>B. 3 muối và 2 kim loại C. 1 muối và 2 kim loại<sub> </sub>D. 2 muối và 1 kim loại


Cõu 25: Cho các hợp chất sau:(1).CH3-CH(NH2)-COOH; (2). HO-CH2-COOH; (3). CH2O và C6H5OH; (4).


C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2; (5). (CH2)5(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Copyright © 2007 – 2009 Ngơ Xn Quỳnh Trang 3 | 5


A. 3 vµ 5 B. 1 vµ 2. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 3 vµ 4.


Cõu 26: Điện phân 800 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, I = 1,34 A trong vịng 36 phút (khi đó catot


ch−a cã khÝ thoát ra). Khối lợng của kim loại ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) là:


A. <sub>1,08 gam vµ 0,224 lÝt.</sub> B. <sub>1,944 gam vµ 0,10008 lÝt.</sub>


C. <sub>2,16 gam vµ 0,112 lÝt.</sub> D. <sub>3,24 gam vµ 0,168 lÝt.</sub>


Cõu 27:Phản ứng nào sau đây khôngdùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo của phân tử glucozơ?


A. <sub>Phản ứng với 5 phân tử CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH để chứng minh có 5 nhóm </sub>–<sub>OH trong phân tử.</sub>


B. Hồ tan Cu(OH)<sub>2</sub> để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức –<sub>OH.</sub>



C. Phản ứng tráng g−ơng để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm –<sub>CHO.</sub>


D. Tác dụng với Na để chứng minh trong phân tử có 5 nhóm –<sub>OH.</sub>


Câu 28: Trong số các polime sau đây: sợi bông (1) ; tơ tằm (2) ; len (3), tơ visco (4) ; tơ enăng (5) ; tơ axetat
(6) ; nilon-6,6 (7). Loại có nguồn gốc xenlulo là:


A. <sub>1, 2, 3.</sub> B. <sub>1, 4, 5.</sub> C. <sub>1, 4, 6.</sub> D. <sub>6, 7.</sub>


Cõu 29:Các chất nào trong dãy sau đây đều tham gia phản ứng tráng g−ơng ?


A. <sub>Axit fomic; an®ehit axitic; axetilen.</sub> <sub> </sub>B. <sub>Etanal; axit fomic; benzanđehit.</sub>


C. Saccarozơ; anđehit fomic; metylfomat <sub> </sub>D. Metanol; metyl fomat; glucozơ.


Cõu 30:Một dung dịch X có chứa Ca2+<sub> a mol; Mg</sub>2+<sub> b mol; </sub>
-3


NO 0,3 mol vµ Cl-<sub> 0,1 mol. ThĨ tÝch dung dÞch </sub>


Na2CO3 1,0M cần cho vào dung dịch X để loại bỏ hết các ion Ca2+ và Mg2+ là:


A. 200 ml B. 400 ml C. 100 ml D. 300 ml


Câu 31: Nguyên tử X có hố trị đối với hidro bằng 2 và hoá trị tối đa đối với oxi bằng 6. Biết X có 3 lớp
electron . Tính Z của X?


A. <sub>10.</sub> B. <sub>14.</sub> C. <sub>15.</sub> D. <sub>16.</sub>


Cõu 32:Cho a gam hỗn hợp bột các kim loại Ni và Cu vào dung dịch AgNO3 d−, khuấy kĩ cho đến khi các



phản ứng kết thúc thu đ−ợc 54 gam kim loại. Mặt khác, cũng cho a gam hỗn hợp bột kim loại trên vào dung
dịch CuSO4 d−, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu đ−ợc (a + 0,5) gam kim loại. Giá trị của a bằng:


A. <sub>32,4 gam.</sub> B. <sub>9,6 gam.</sub> C. <sub>15,5 gam.</sub> D. <sub>5,9 gam.</sub>


Câu 33: Có 4 kim loại : Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ dùng thêm 1 chất thì có thể dùng chất nào trong số các chất cho
dưới đây để nhận biết kim loại đó?


A. dung dịch H2SO4 lỗng B. dung dịch HCl


C. dung dịch NaOH D. dung dịch Ca(OH)2


Cõu 34:Xà phịng hố hồn tồn 9,7 gam hỗn hợp 2 este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M.


Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu đợc hỗn hợp 2 ancol (r−ợu) đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất.
Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là:


A. <sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>-COO-CH</sub><sub>3</sub><sub> vµ C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>-COO-C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>.</sub> B. <sub>H-COO-CH</sub><sub>3</sub><sub> vµ H-COO-C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub>


C. H-COO-CH<sub>3</sub> vµ H-COO-CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub>. D. CH<sub>3</sub>-COO-CH<sub>3</sub> và CH<sub>3</sub>-COO-C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>.


Cõu 35:Cho các phơng trình hoá học sau đây: (A) + O2
0


t


(B)+H<sub>2</sub>O. (C) + O<sub>2</sub> t0→(B) vµ


(A) + (B) t0



→(C). Biết (B) là một chất khí gây ra hiện t−ợng ma axit. Chn nhn nh ỳng:


A. <sub>(C) có khả năng hoà tan vào nớc.</sub> B. <sub>((A) có khả năng hoà tan vào nớc.</sub>


C. <sub>(B) chỉ có tính oxi hoá.</sub> D. <sub>(A) võa cã tÝnh oxi ho¸, võa cã tÝnh khư.</sub>


Cõu 36:Cho 22 gam dung dịch NaOH 10% vào 5 gam dung dịch H3PO4 39,2%. Muối thu đợc sau phản ứng


lµ:


A. <sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>HPO</sub><sub>4</sub><sub>.</sub> B. <sub>NaH</sub><sub>2</sub><sub>PO</sub><sub>4</sub><sub>.</sub>


C. Na<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub> vµ NaH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>. D. Na<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> vµ Na<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>.


Cõu 37:Điều nào sau đây không gây ô nhiễm nguồn n−íc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Copyright © 2007 – 2009 Ngơ Xuân Quỳnh Trang 4 | 5
CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH-CH=O


CH-CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>


Câu 38:Tªn gäi nào sau đây là tên của hợp chất có công thøc cÊu t¹o sau:


A. <sub>2-etyl-3-metyl btuanol</sub> B. <sub>2-etyl-3-metyl butan</sub>


C. <sub>2-etyl-3-metyl butanan</sub> D. <sub>2-isopropyl butanan.</sub>



Cõu 39: Hợp chất dầu và hợp chất trung gian trong quá trình điều chế axit axetic (1) lµ : exetandehit (2),
metan ( 3) , axetilen (4) . HÃy sắp xếp các chất theo thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế?


A. 3 2→ 4 →1 B. 3→ 4→ 2 →1 C. 1 →2 →3→ 4 D. 2 →3→ 4→ 1


Câu 40:Cho c¸c ph¶n øng sau:
(1). C6H5CH(CH3)2 2


2 2 4


+O
+H O,H SO


→ (4). CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>OH + CuOt0→
(2). CH2=CH2 + O2


0


xt, t


→ (5). CH<sub>3</sub>–<sub>C</sub><sub>≡</sub><sub>CH + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub></sub>HgSO , t4 0<sub>→</sub>


(3). CH4 + O2
0


xt, t


→ (6). HC<sub>≡</sub>CH+ H<sub>2</sub>O<sub></sub>HgSO , t4 0<sub></sub>


Có bao nhiêu phản ứng ở trên có thể tạo ra anđehit?



A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


PHẦN RIÊNG ( Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: Phần I hoặc phần II)
Phần I: Theo chương trình cơ bản (10 câu từ câu 41 đến câu 50)


Cõu 41:Phản ứng nào sau đây không đúng?


A. C6H5NO2 + 3Fe + 7HCl → C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O
B. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O


C. C<sub>6</sub>H<sub>5</sub> + 2Br<sub>2</sub><sub>→ 3,5–(Br)</sub><sub>2</sub><sub>C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>3</sub><sub>OH + 2HBr </sub>


D. 3CH<sub>3</sub>NH<sub>2</sub> + 3H<sub>2</sub>O + FeCl<sub>3</sub><sub>→ Fe(OH)</sub><sub>3</sub><sub> + 3CH</sub><sub>3</sub><sub>NH</sub><sub>3</sub><sub>Cl </sub>


Cõu 42:Tìm nhận xét đúng?


A. Anđehit đóng vai trị chất khử trong các phản ứng với H<sub>2</sub> hoặc dung dịch AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub>.


B. <sub>Cho 1 mol anđehit oxilic tác dụng với dung dịch AgNO</sub><sub>3</sub><sub>/NH</sub><sub>3</sub><sub> d thu đợc 2 mol Ag.</sub>


C. <sub>Oxi hoá không hoàn toàn C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>4</sub><sub> bằng oxi có chất xúc tác thích hợp thu đợc CH</sub><sub>3</sub><sub>CHO.</sub>
D. Khi oxi hoá ancol acrylic thu đợc ®imetylxeton.


Câu 43: Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước. Cho hỗn hợp đi qua bình đựng:
A. NaOH và H2SO4 B. NaHCO3 và P2O5 C. H2SO4 và KOH D. Na2CO3 và P2O5


Câu 44:Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe à Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loÃng, đun nóng và


khuấy kĩ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Y và còn



li 1,46 gam kim loi. Khụi l−ợng muối trong dung dịch Y và nồng độ mol của dung dịch HNO3 là:


A. <sub>48,6 gam vµ 3,2M.</sub><sub> </sub>B. <sub>65,34 gam vµ 3,2M.</sub>


C. 48,6 gam vµ 2,7M. <sub> </sub>D. 65,34 gam vµ 2,7M.


Câu 45: Khi phân tích một đoạn policaproamit có khối lợng 29832 đvC. Hỏi đoạn polime trên đợc cấu


thành từ bao nhiêu mắt xích tơng ứng:


A. <sub>235.</sub> B. <sub>228.</sub> C. <sub>264.</sub> D. <sub>301.</sub>


Câu 46: §Ĩ phơc håi nhøng bøc tranh cæ: Th−êng đợc vẽ bằng bột <sub>trắng chì</sub><sub> có công thức </sub>


Pb(OH)2.PbCO3. Lõu ngy thờng bị xám đen. Hoá chất nào sau đây đ−ợc dùng để phun vào bức tranh trắc trở


l¹i.


A. <sub>H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>2</sub><sub>.</sub> B. <sub>H</sub><sub>2</sub><sub>S.</sub> C. <sub>HgCl</sub><sub>2</sub><sub>.</sub> D. <sub>CuSO</sub><sub>4</sub><sub>.</sub>


Câu 47: §èt cháy 0,27 gam một hợp chất hữu cơ X thu đợc 0,22 gam CO2; 0,18 gam H2O và 56 ml N2


(đktc). Biết tỉ khối hơi của X so với oxi là 3,375. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH d− rồi cô cạn thu
đ−ợc một chất hữu cơ đơn chức và hỗn hợp chất vô cơ. X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Copyright © 2007 – 2009 Ngơ Xuân Quỳnh Trang 5 | 5


Câu 48: Cho 0,1 mol một axit amin (X) phản ứng vừa đủ với 0,1mol NaOH và 0,2 mol HCl. Biết rằng khối



lượng muối Na của (X) cho với NaOH là 14 gam. Tính khối lượng muối clorua và xác định cơng thức cấu
tạo của (X).


A. 18,4 gam; HOOC–CH(NH2)–CH2–NH2 B. 19,1gam; HOOC–CH(NH2)–(CH2)2–NH2
C. 19,4 gam; HOOC–CH(NH2)–CH3. D. 19,2 gam; HOOC–(CH2)3–NH2.


Cõu 49:Xà phịng hố este C5H10O2 thu đợc một ancol. Đun nóng ancol này với H2SO4 đặc ở 1700C đợc hỗn


hợp các olefin. Có bao nhiêu este có tính chất trên trong các este sau: (1) propyl axetat; (2) isopropyl axetat;
(3) sec-butyl fomat; (4) tert-butyl fomat.


A. 3 este B. 1 este C. 4 este D. 2 este


Câu 50: Để tách một hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin có thể dùng các hố chất nào sau đây?
Dung dịch NaOH (1); dung dịch H2SO4 (2); dung dịch NH3 (3); dung dịch Br2 (4).


A. <sub>2 vµ 3.</sub> B. <sub>1 vµ 4.</sub> C. <sub>3 vµ 4.</sub> D. <sub>1 vµ 2.</sub>


Phần II: Theo chương trình nâng cao (10 cõu, t cõu 51 n cõu 60)


Câu 51: <sub>Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch nớc brôm? </sub>


A.<sub> Geraniol. </sub> B.<sub> xitronelol </sub> C.<sub> mentol </sub> D.<sub> menton </sub>


Câu 52: <sub>Cho sơ đồ hoá học sau: NH</sub><sub>3</sub> + CH I3


(1:1)


→X→+HNO2 Y <sub></sub><sub>→</sub> Z (Z là hợp chất chứa C). Vậy Z không



thể là hợp chất nào sau đây?


A.<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>NH</sub><sub>3</sub><sub>NO</sub><sub>2</sub><sub>. </sub> B.<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>ONa. </sub> C.<sub> HCHO. </sub> D.<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>OCH</sub><sub>3</sub><sub>. </sub>


Câu 53: Điều chế một l−ợng thuốc nổ X ng−ời ta cho Glixerol phản ứng với HNO3 đậm đặc, lạnh. Cần phải


thuỷ phân m gam kg tristerin để cung cấpGlixerol cần dùng cho quá trình điều chế 10,215 tấn thuốc nổ trên.
Biết hiệu suất của từng quá trình đều đạt 90%?


A.<sub> 52424 kg. </sub> B.<sub> 44500 kg. </sub> C.<sub> 49444 kg. </sub> D.<sub> 52135 kg. </sub>


Câu 54: Hỗn hợp X có C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH, C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOH và CH<sub>3</sub>CHO (trong đó C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH chiếm 50% theo s mol). t


cháy m gam hỗn hợp X thu đợc 3,06 gam H2O và 3,136 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, 13,2 gam hỗn hợp X


thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p bằng bao nhiêu?


A.<sub> 9,72 gam. </sub> B.<sub> 8,64 gam. </sub> C.<sub> 10,8 gam. </sub> D.<sub> 21,6 gam. </sub>


Câu 55: <sub>Đốt cháy hoàn toàn 10,6 gam hợp chất hữu cơ X (chứa C,H,O) thu đợc 15,68 lít khí CO</sub><sub>2</sub><sub> (đktc); </sub>


5,4 gam H2O. BiÕt X t¸c dơng víi AgNO3/NH3 theo tØ lƯ mol là 1:4. Cho MX=106 đvC. Hỏi có bao nhiêu


công thức cáu tạo của X thoả mÃn?


A.<sub> 2 </sub> B.<sub> 3 </sub> C.<sub> 4 </sub> D.<sub> 5. </sub>


C©u 56: <sub>R là ngun tố thuộc phân nhóm chính nhóm II. Hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất của R chứa </sub>
55,17% khối lượng oxi. Nguyên tố R là:



A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.


C©u 57: <sub>Dẫn tồn bộ 5,6 lít khí SO</sub><sub>2</sub><sub> vào dung dịch Ba(OH)</sub><sub>2</sub><sub> 1,0M. Thể tích dung dịch Ba(OH)</sub><sub>2</sub><sub> cần để thu </sub>
được khối lượng kết tủa lớn nhất và nhỏ nhất bằng bao nhiêu?


A.<sub>150 ml và 250 ml. </sub> B.<sub>300 ml và 450 ml. </sub> C.<sub>150 ml và 450 ml. </sub>D.<sub>125 ml và 250 ml.</sub>


Câu 58:<sub>Có 2 este có đồng phân của nhau và đều do các axit no đơn chức và ancol no n chc to thnh. </sub>


Để xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este nói trên phải dùng vừa hết 12 gam NaOH nguyên chất. Công thức
phân tư cđa 2 este lµ:


A.<sub> HCOOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub> vµ CH</sub><sub>3</sub><sub>COOCH</sub><sub>3 </sub> B.<sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>COO CH</sub><sub>3</sub><sub> vµ CH</sub><sub>3</sub><sub>COOCH</sub><sub>3</sub>


C.<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5 </sub><sub> vµ HCOOC</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>7 </sub> D.<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOC</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>7 </sub><sub> vµ HCOOC</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>7</sub>


Câu 59: <sub>Cho dung dịch CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH 0,1M (có độ điện ly bằng 1,3%. Cho biết lg1,3 = 0,114. Giá trị pH của </sub>


dung dịch đó bằng bao nhiêu?


A.<sub> 1,34. </sub> B.<sub> 2,89. </sub> C.<sub> 3,46. </sub> D.<sub> 4,0. </sub>


C©u 60: <sub>Cấu hình electron nguyên tử nào là của nguyên tố kim loại chuyển tiếp (nguyên tố nhóm B) trong </sub>
bảng tuần hoàn?


A.<sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4 B.<sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 C.<sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1 D.<sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub></sub>


</div>

<!--links-->

×