Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

luyen thi dai hoc 06

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.12 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập chọn lọc 06</b>


<b>Câu 153. Cho 21,8 gam chất hữu cơ X chứa một loại chức hóa học tác dụng với 1 lit dung dịch NaOH 0,3M </b>
thu được 24,6 gam muối natri của axit hữu cơ và 0,1 mol ancol. Công thức cấu tạo của X là:


A. (CH3COO)2C2H4 B.(CH3COO)2C3H5 C.CH3COOC2H5 D.(HCOO)3C3H5


<b>Câu 154. Cho 20,8 gam hỗn hợp Ba và Al vào nước dư hỗn hợp tan hết dung dịch sau phản ứng chỉ chứa một </b>
chất tan. Khối lượng Ba trong hỗn hợp là:


A. 27,4 gam B. 13,7 gam C. 7,2 gam D. 6,85 gam


<b>Câu 155. Trộn N</b>2 và H2 để thực hiện phản ứng tổng hợp NH3, khi cân bằng thu được hỗn hợp có chứa 1,5mol


NH3, 2 mol N2 và 3 mol H2. Số mol H2 đã trộn với N2 là:


A. 4,50 mol B. 3,80 mol C. 5,25 mol D. 3,55 mol


<b>Câu 156.Có bao nhiêu đồng phân mạch hở có CTPT C</b>5H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH cho sản phẩm là


andehit và muối


A. 5 B.6 C. 7 D.8


<b>Câu 157.Oxi hóa hết 0,1 mol ancol metylic thu được hỗn hợp andehit fomic và axit fomic. Cho hỗn hợp sau </b>
phản ứng tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 37,8 gam Ag. % về số mol ancol tạo thành andehit là:


A. 80% B. 85% C. 75% D. 70%


<b>Câu 158.Nung nóng hỗn hợp X gồm 1 mol C</b>2H4 và 1,5 mol H2 có Ni xúc tác thu được hỗn hợp Y có tỷ khối



với H2 là 7,75. Hiệu suất phản ứng hidro hóa là:


A. 80% B. 75% C. 50% D. 55%


<b>Câu 159.Ứng với cơng thức phân tử C</b>3H8On có thể có tối đa bao nhiêu ancol?


A.3 B.4 C.5 D. 2


<b>Câu 160. Có 2 thí nghiệm:</b>


TN1: Cho a gam etanol tác dụng với b gam Na thu đựơc 0,2 mol H2


TN2: Cho 2a gam etanol tác dungj với b gam Na thu được 0,3 mol H2


Gía trị của a và b lần lượt là:


A. 27,6 và 9,2 B. 13,8 và 6,4 C. 18,4 và 13,8 D.9,2 và 6,9


<b>Câu 161. Hợp chất hữu cơ X chứa C,H,O và N với tỷ lệ khối lượng tương ứng là 18:5:6:14. Biết phân tử X có</b>
chứa 2 nguyên tử N. X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y và Z (metylamin).
Công thức phân tử của Y là:


A. C3H10O2N2 B.C2H5O2NNa C.C2H4O2NNa D.C2H5O2N


<b>Câu 162. Este X có CTPT là C</b>5H10O2. Xà phịng hóa X thu được một ancol khơng bị oxi hóa bỡi CuO. X là:


A. iso propyl axetat B. tert butyl fomat C. iso butyl fomat D.propyl fomat


<b>Câu 163. Dung dịch metylamin tác dụng được với bao nhiêu chất trong các chất sau: H</b>2SO4,Na2CO3,Q



tím,C6H5ONa, CH3COOH, FeCl3,C6H5NH3Cl


A. 5 B. 4 C.6 D.3


<b>Câu 164. Muối X có CTPT là C</b>3H10O3N2.Lấy 7,32 gam X cho tác dụng với 150ml dung dịch KOH 0,5M vừa


đủ.Cô cạn dung dịch thu được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có một chất hữu cơ bậc 3 và phần
chất rắn chỉ có chất vơ cơ.Khối lượng chất rắn là:


A. 10,6 gam B. 13,8 gam C. 6,6 gam D. 6,9 gam


<b>Câu 165. Nước thiên nhiên nào mềm nhất?</b>


A. Nước suối B. Nước ngầm C. Nước mưa D. Nước sông hồ


<b>Câu 166. Cho 9,6 gam hỗn hợp Mg và MgO có tỷ lệ mol 1:1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO</b>3 1M thu


được 0,896 lít (đktc) khí X và dung dịch có chứa 46,2 gam muối. Khí X là:


A. N2O B.N2 C.NO D.NO2


<b>Câu 167. Nung 316 gam KMnO</b>4 một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. % khối lượng KMnO4 bị nhiệt


phân là:


A. 40% B. 30% C. 25% D. 50%


<b>Câu 168. Cho 0,02 mol Mg,0,02 mol Fe và 0,015 mol Cu tác dụng với 500 ml dung dịch HNO</b>3 0,17M.Phản


ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Gía trị của m là:



A. 10,62 B. 9,8 C. 8,1 D. 7,28


<b>Câu 169. Để tác dụng đủ với 28 gam andehit X có CTPT C</b>3H4O cần vừa hết V1 lít H2 và sinh ra ancol Y. Co


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. V1=2V2 B. V1=V2 C. V1=4V2 D.V1=3V2


<b>Câu 170. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở được 0,4 mol</b>
CO2.Mặt khác hiđro hố hồn tồn cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H2 thu được hỗn hợp hai rượu.


Đốt cháy hoàn toànlượng hỗn hợp hai rượu trên thì số mol H2O thu được là:


A. 0,4 mol B. 0,6mol C.0,8 mol D. 0,3mol
<b>Câu 171. Thổi hơi nước qua than nung đỏ thu được hỗn hợp khí A khơ gồm H</b>2,CO và CO2.Cho hỗn hợp A đi


qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì cịn lại hỗn hợp khí B khơ chứa H2 và CO.Hỗn hợp B tác dụng vừa hết với 8.96


gam CuO tạo thành 1,26 gam nước. % về thể tích CO2 trong hỗn hợp đầu là:


A. 21% B. 33,33% C. 11,11% D. 14,67%


<b>Câu 172. Hoà tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X gồm S.FeS và FeS</b>2 trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,48


mol NO2 duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH)2 dư,lọc lấy kết tủa đem nung đến


khối lượng không đổi thu m gam chất rắn.Gía trị m là:


A. 17,545 B. 15, 145 C. 12,815 D. 11,65


<b>Câu 173. Khi dùng CO để khử Fe</b>2O3 thì thu được hỗn hợp chất rắn X. Hồ tan hồn tồn X trong dung dịch



HCl dư giải phóng 4,48 lit khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Y tác dụng với NaOH dư thu 45 gam kết tủa trắng


xanh. Thể tích khí CO (đktc) đả phản ứng là:


A. 6,72 B. 8,96 C. 10,08 D. 13,44


<b>Câu 174. Loại polime nào dưới đây khơng có nguồn gốc là xenlulozơ ?</b>


A. Tơ visco B. Tơ đồng – amoniac C. Xenlulozơ triaxetat D. Tơ lapsan
<b>Câu 175. Cho 0,2 mol Na cháy hết trong O</b>2 dư thu được sản phẩm rắn A. Hòa tan hết A trong nước thu được


0,025 mol O2. Khối lượng của A bằng :


A.3,9 gam. B. 6,2 gam. C. 7,0 gam. D. 7,8 gam


<b>Câu 176. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ:HCOOCH=CH-CH</b>3 và CH3COOCH=CH2 có tỷ lệ mol 2:1. Lấy


2,58 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam Ag. Gía trị m là:


A.6,48 B. 21,6 C. 5,4 D. 10,8


<b>Câu 177. Để nhận biết SO</b>2 và C2H4 ta dùng thuốc thử nào sau đây?


A. Dung dịch Br2 trong dung môi nước B. Dung dịch Brom trong dung môi CCl4


C. Dung dịch AgNO3/NH3 D. Dung dịch thuốc tím


<b>Câu 178. Cho các chất glucozo, tinh bột, fructozo,xenlulozo,saccarozo,vinylaxetat,mantozo, axitmetacrylic.</b>


Có bao nhiêu cặp chất là đồng phân của nhau?


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


<b>Câu 179. Hoà tan hết m gam hỗn hợp FeO,Fe</b>2O3 và Fe3O4 trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO2


(đktc) duy nhất. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Gía trị m là:


A. 35,7 B. 46,4 C. 15,8 D. 77,7


<b>Câu 180. Số đồng phân của C</b>4H10O không tác dụng với Na là


A. 2 B. 3 C. 4 D.7


<b>Câu 181. </b>Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hồn tồn thì thu được lượng chất rắn


bằng :


<b>A.</b> 0,52 gam. <b>B. 0,68 gam.</b> <b>C. 0,76 gam.</b> <b>D. 1,52 gam.</b>


<b>Câu 182.Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime ?</b>
<b>A.</b> nilon-6,6 + H2O  B. cao su buna + HCl C. polistiren ⃗300<i>oC</i> D. resol ⃗150<i>oC</i>


H2NCH2CONHCHCONHCH2COOH


CH3 <b><sub>Câu 183. Tên gọi cho peptit </sub></b>
là :


glixinalaninglyxin <b>B. alanylglyxylalanin</b> <b>C. glixylalanylglyxin </b> <b>D. Alanylglyxylglyxyl</b>



<b>Câu 184. Thuốc thử duy nhất nào dưới đây có thể phân biệt bốn dung dịch mất nhãn chứa glucozơ, glixerin</b>
(glixerol), fomanđehit, etanol ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×