Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

LUYỆN THI ĐẠI HỌC - 2009-2010: ĐỀ SỐ 06

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.15 KB, 8 trang )

ĐỀ SỐ 06
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos10t cm, t đo bằng đơn
vò giây (s). Khi vật có tọa độ 2 cm thì độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc của vật là
A. 20
3
cm/s; 200 cm/s
2
B. 20 cm/s; 100
3
cm/s
2
C. 20 3 cm/s; 100 3 cm/s
2
D. 20 cm/s; 100 cm/s
2
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, quả nặng ở phía dưới điểm treo. Khi
lực đàn hồi tác dụng lên quả nặng đạt giá trò cực đại thì điều khẳng đònh nào
sau đây không đúng ?
A. Quả nặng đang ở vò trí biên độ B. Lò xo có chiều dài lớn nhất.
C. Gia tốc đang có độ lớn cực đại. D. Vận tốc có độ lớn cực đại.
Câu 3: Điều kiện nào sau đây không cần thiết để con lắc đơn dao động điều hòa?
A. Ma sát không đáng kể. B. Biên độ góc nhỏ.
C. Dây không dãn D. Chiều dài dây phải ngắn.
Câu 4: Một con lắc đơn, dây treo dài l treo trong thang máy, khi thang máy đang đi
xuống nhanh dần đều với độ lớn gia tốc là a. Biết gia tốc rơi tự do là g. Chu kỳ dao
động T (biên độ góc nhỏ) của con lắc trong thời gian thang máy có gia tốc đó cho bởi
biểu thức
A.T = 2π
1
g


-4
4 . 10
π
B. T = 2π
1
g + a
C. T = 2π
1
g - a
D. T = 2π
2 2
1
g + a
Câu 5: Một con lắc lò xo, quả nặng có khối lượng 200g dao động điều hòa với chu
kỳ 0,8s. Để chu kỳ của con lắc là 1s thì cần
A. gắn thêm một quả nặng 112,5g. B. gắn thêm một quả nặng có khối
lượng 50g.
C. thay bằng một quả nặng 160g. D. thay bằng một quả nặng có khối
lượng 128g.
Câu 6: Một con lắc lò xo quả nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k, treo trong
một thang máy đang có gia tốc với độ lớn a và có chiều hướng lên. Gia tốc trọng trường
tại nơi treo con lắc là g. Tốc độ góc của con lắc khi dao động là
A. ω =
k
m
B. ω =
m
k
C. ω =
g + a

l
D. ω =
1
g - a
Câu 7: Một con lắc lò xo, quả nặng có khối lượng 400 g, lò xo có độ cứng 40 N/m.
Ban đầu, con lắc có biên độ dao động là 5 cm. Khi dao động hoàn toàn tắt hẳn, thì nhiệt
lượng tỏa ra từ con lắc là
A. 50 mJ. B. 100 mJ C. 0,05 mJ D. chưa đủ dữ
kiện để xác đònh.
Câu 8: Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố đònh dài 1,2 m; trên dây có sóng dừng. Biết
tần số nguồn kích thích 40 Hz và tốc độ truyền sóng trên dây là 12m/s. Số bụng sóng
trên dây là
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 9: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng tần số 50
Hz. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cực đại gần nhau nhất trên đường nối hai
nguồn là 5cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. 1,25 m/s B. 2,5 m/s C. 5 m/s D. 7,5 m/s
Câu 10: Khi cường độ âm của một âm tăng 10 lần, thì mức cường độ âm tại đó tăng
thêm 1 dB. Nếu mức cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm
A. tăng 10 dB B. tăng 20 dB C. tăng 2dB D. tăng 10 lần
Câu 11: Đặt một nguồn âm có tần số 2000 Hz trong một chuông chân không. Cho
chuông chuyển động với tốc độ 30 m/s. Biết tốc độ truyền âm là 330 m/s. Tai người
đang đứng yên
A. nghe được âm có tần số tăng 11 lần B.nghe được âm có tần số tăng 10
lần
C.không nghe được âm D.nghe được âm có tần số giảm 11
lần
Câu 12: Cho một mạch R, L, C mắc nối tiếp vào một mạng điện xoay chiều 200V; R
= 100 Ω, L =
4

π
H, C =
-4
4 . 10
π
F. Để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, thì
tần số của dòng điện trong mạch phải là
A.50 Hz B. 22,5 Hz C. 100 Hz D. 12,5 Hz
Câu 13: Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có điện áp hiệu dụng là
200V. Điện trở của mạch là 100Ω. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, thì công
suất của mạch là
A. 2 W B. 200 W C. 400 W D. 20 W
Câu 14: Một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh, đặt giữa hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều; u = U
2
sin (ωt). Gọi U
R
; U
L
; U
C
lần lượt là điện áp hiệu dụng của
điện trở R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C. Điều nào sau đây thỏa mãn trong mọi
trường hợp ?
A. U < U
L
B. U < U
C
C. U
R

≤ U D. U = U
R
+
U
L
+ U
C
Câu 15: Một đoạn mạch gồm R = 50Ω, cuộn thuần cảm L =
-7
10
π
1

H và tụ có điện
dung C =
-4
10
π
F mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều của mạch có tần số f = 50 Hz. Để u
và i cùng pha, thì phải ghép một tụ C
o
như thế nào và có giá trò bằng bao nhiêu ?
A. C
o
=
-4
2.10
π
F; ghép nối tiếp với C B.C
o

=
-4
10
π
F; ghép nối tiếp với C
C.C
o
=
-4
10

F; ghép song song với C D.C
o
=
-4
10
π
F; ghép song
song với C
Câu 16: Máy hay linh kiện nào sau đây không hoạt động dựa trên hiện tượng cảm
ứng điện từ ?
A. Máy biến áp B. Máy phát điện xoay chiều 3 pha
C. Điôt chỉn lưu D. Máy phát điện xoay chiều 1 pha
Câu 17: Tần số của máy phát điện xoay chiều 1 pha phụ thuôc vào
A. tốc độ quay của rôto và số cực trừ B. tốc độ quay của rôto và số cuộn
dây
C. số cặp cực từ và số cuộn dây D. chỉ phụ thuộc tốc độ quay của
rôto.
Câu 18: Cách nào sau đây không làm giảm tiêu hao điện năng trên đường dây
truyền tải ?

A. Tăng tiết diện dây dẫn B. Tăng điện áp trên đường truyền
tải
C. Làm dây dẫn bằng vật liệu có điện trở suất thấp D. Tăng công
suất truyền tải.
Câu 19: Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây, tụ điện và điện trở thuần mắc
nối tiếp. Trong mạch đang có cộng hưởng điện. Nếu tăng tần số của mạch, thì nhận
đònh nào sau đây không đúng ?
A. Điện áp hai đầu mạch sẽ sớm pha hơn cường độ dòng điện. B.
Điện áp hai đầu điện trở sẽ giảm.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ giảm. D. Tổng trở của
mạch sẽ giảm.
Câu 20: Ở máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là sato, thì điều nào sau
đây không đúng ?
A. phần tạo ra dòng điện phải quay quanh trục. B. Máy phải có
thêm bộ vành khuyên và thanh quét.
C. Sato phải là nam châm vónh cửu. D. Máy đã chuyển cơ năng thành
điện năng.
Câu 21: Một mạch thu hoặc phát dao động điện từ không thể thiếu các thành phần
nào sau đây ?
A. Mạch LC, nguồn điện và mạch bổ sung năng lượng. B.Mạch LC,
nguồn điện và anten phát.
C.Mạch LC, nguồn điện và anten thu. D.Tranzito,
nguồn điện và anten phát.
Câu 22: Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây và một tụ điện (điện dung 2
pF) có chu kỳ 0,0002s. Nếu muốn chu kỳ dao động của mạch là 0,0004s, người ta mắc
A. nối tiếp thêm một cuộn cảm với cuộn cảm đã có. B. mắc nối tiếp thêm
một tụ điện có điện dung 2pF với tụ điện đã có.
C. mắc song song thêm một tụ điện có điện dung 2pF với tụ điện đã có.
D. mắc song song thêm một tụ điện có điện dung 6pF với tụ điện đã có.
Câu 23: Một mạch dao động điện từ có tần số 20000 Hz. Cường độ dòng điện hiệu

dụng trong mạch là 2
2
mA. Điện tích cực đại trên các bản tụ điện là
A. chưa đủ dữ kiện để tính. B. 20
2
µC C.
-7
10
π
C
D. 10
-7
C
Câu 24: Một mạch chọn sóng để thu được sóng có bước sóng 20 m thì cần chỉnh điện
dung của tụ là 200 pF. Để thu được bước sóng 21 m, thì chỉnh điện dung của tụ là
A. 210 pF B. 190,47 pF C. 220,5 pF D. 181.4 mF
Câu 25: Cách nào sau đây không làm tán sắc ánh sáng trắng ?
A. Cho ánh sáng trắng qua lăng kính. B. Cho ánh sáng trắng thực hiện
gioa thoa.
C. Cho chùm ánh sáng trắng song song chiếu xiên góc qua hai môi trường
trong suốt.
D. Cho ánh sáng trắng phản xạ trên gương phẳng.
Câu 26: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, cách nào sau đây không làm tăng
khoảng vân ?
A. Tăng khoảng cách từ khe hẹp đến màn chắn. B.Tăng bước
sóng ánh sáng làm thí nghiệm.
C.Tăng khoảng cách giữa hai khe hẹp.
D.Đồng thời làm tăng khoảng cách từ hai khe đến màn 2 lần và giảm
khoảng cách giữa hai khe 2 lần.
Câu 27: Bộ phận nào sau đây không có ở máy quang phổ lăng kính ?

A.Ống chuẩn trực B. Bộ phận tán
sắc ánh sáng
C. Buồng ảnh D. Bộ phận đảo chiều truyền sáng
Câu 28: Phát biểu nào sau đây về sự tạo thành tia Rơn-ghen là không đúng ?
A. Điện năng được cung cấp được chuyển thành động năng của electron phát
ra từ catôt.
B. Động năng của electron chuyển hóa thành lượng tử năng lượng.
C. Quá trình phát xạ tia Rơn-ghen cũng là quá trình phát xạ năng lượng.
D. Nhờ bóng thủy tinh chân không tương tác với electron mà tạo thành tia X.
Câu 29: Năng lượng phôton của bức xạ nào sau đây lớn nhất so với các bức xạ còn
lại ?
A. nh sáng tím B. Tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại D. nh sáng
đỏ.
Câu 30: Nguyên tử hidro sẽ hấp thụ phôton trong trường hợp electron chuyển từ quỹ
đạo
A. N đến K B. M đến L C. N đến P D. P đến K
Câu 31: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,75 µm sẽ không xảy ra hiện tượng
quang điện khi được chiếu
A. tia tử ngoại B. ánh sáng vàng C. ánh sáng trắng D. tia hồng
ngoại
Câu 32: Chất phát quang bò kích thích và phát ra ánh sáng màu lục, thì bức xạ kích
thích chỉ có thể là bức xạ có bước sóng nào trong các bước sóng sau đây ?
A. 0, 4 µm B. 0, 75 µm C. 0, 76 µm D. 3,8 µm
Câu 33: Một phôton có bước sóng 0, 2 µm, thì có năng lượng là
A. 1,9.10
-19
J B. 6,2.10
-19
J C. 9,9.10
-19

J D. 5,4.10
-19
J
Câu 34: Ở nguyên tử hidro, thứ tự nào sau đây của quỹ đạo được sắp xếp theo chiều
tăng bán kính
A. L, M, N B. P, O, N C. K, N, L D. L, P, O
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng quang điện ?
A. Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với các kim loại.
B. Hiện tượng quang điện trong xảy ra đối với bán dẫn.
C. Hiện tượng quang điện trong có thể ứng dụng để chế tạo pin quang điện.
D. Hiện tượng quang điện ngoài được ứng dụng trong máy quang phổ.
Câu 36: Hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân
25
12
Mg
+ X →
23
11
Na
+ α là
A.
4
2
He
B.
2
1
H
C.
7

3
Li
D.
1
0
n
Câu 37: Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng ?
A. Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử.
C. Tia β là dòng hạt mang điện. D. Tia γ là sóng điện từ.
Câu 38: Chất phóng xạ
210
84
Po
phát ra tia α và biến đổi thành
206
82
Pb
. Biết khối lượng
các hạt là m
Pb
= 205,9744u, m
Po
= 209,9828u, m
α
= 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban
đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia γ, thì động năng của hạt α là
A. 5,3 MeV B. 4,7 MeV C. 5,8 MeV D. 6,0 MeV
Câu 39: Cho phản ư
́

ng hạt nhân
37
17
Cl
+ p →
37
18
Ar
+ n, khối lươ
̣
ng của các hạt nhân là
m(Ar) = 36,956889u, m
Cl
= 36,956563u, m
n
=1,008670u, m
p
= 1,007276u, 1u = 931
MeV/c
2
. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là bao nhiêu ?
A. Tỏa ra 1,60132 MeV B. Thu vào 1,60132 MeV
C. Tỏa ra 2,562112.10
-19
J D. Thu vào 2,562112.10
-19
J
Câu 40: Hạt α có khối lượng 4,0015u; biết số Avô-ga-drô N
A
= 6,02.10

23
mol
-1
,1u = 931
MeV/c
2
. Các nuclon kết hợp với nhau tạo thành hạt α, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1
mol khí hêli là
A. 2,7.10
12
J B. 3,5.10
12
J C. 2,7.10
10
J D. 3,5.10
10
J
II- PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần A hoặc B)

×