Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 110 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Hồng Ng c Giaoọ</b>
<b>Hình 1</b>
<b>Hình 2</b>
<b>Hình 3</b>
[Đ u trang]ầ
<b>Hình 4</b>
<b>Hình 5</b>
[Đ u trang]ầ
<b>[Hồng Ng c Giao]ọ</b>
<b>Trình đ n c nh ngơ</b> <b>ả</b> <b>ứ</b>
Có m t cách nhanh chóng đ làm thanh cơng c b t kỳ bi n m t ho c hi n ra: b n b m-ph i vào thanh côngộ ể ụ ấ ế ấ ặ ệ ạ ấ ả
c nào đó và tùy ý b t/t t các thanh công c đụ ậ ắ ụ ược li t kê trên trình đ n v a hi n ra (hình 1). B n chú ý, ph iệ ơ ừ ệ ạ ả
"nh m" vào b n thân thanh công c , đ ng đ ng nh m vào các nút trên thanh công c .ắ ả ụ ừ ụ ầ ụ
Trình đ n xu t hi n do thao tác b m-ph i đơ ấ ệ ấ ả ược g i chung là trình đ n c nh ng (context-sensitive menu).ọ ơ ả ứ
Nghĩa là trình đ n "tơ ương ng v i hồn c nh" í mà! G i nh v y là vì tùy theo b n b m-ph i vào chi ti t nàoứ ớ ả ọ ư ậ ạ ấ ả ế
trên màn hình, trình đ n hi n ra có các m c ch n liên quan đ n chi ti t y. Trình đ n c nh ng liên k t v i thaoơ ệ ụ ọ ế ế ấ ơ ả ứ ế ớ
tác b m-ph i là phấ ả ương ti n giao ti p ph bi n trong Corel DRAW và trong môi trệ ế ổ ế ường Windows nói chung.
Nhìn vào trình đ n c nh ng v a hi n ra, b n đ ý, trơ ả ứ ừ ệ ạ ể ước m i tên g i thanh cơng c có th có d u duy tỗ ọ ụ ể ấ ệ
(check mark) ho c khơng. D u duy t ng ý nói r ng thanh công c tặ ấ ệ ụ ằ ụ ương ng đang hi n th trên màn hình.ứ ể ị
Mu n b t/t t thanh công c nào, b n b m vào tên g i c a nó trên trình đ n c nh ng.ố ậ ắ ụ ạ ấ ọ ủ ơ ả ứ
Ch c b n đang "nóng máy", mu n b t tay vào chuy n v v i chi đó ngay t c thì. B n bình tĩnh, ta nên "đi d o"ắ ạ ố ắ ệ ẽ ờ ứ ạ ạ
trong Corel DRAW thêm chút n a, xem... cho bi t.ữ ế
[Đ u trang]ầ
<b>C a s neo đ uử</b> <b>ổ</b> <b>ậ</b>
<i>Hình 3</i>
[Đ u trang]ầ
<b>Các c a s b n vử</b> <b>ổ ả</b> <b>ẽ</b>
Khi b n m b n v , Corel DRAW n p b n v l u tr trên đĩa vào b nh c a máy và hi n th b n v trên mànạ ở ả ẽ ạ ả ẽ ư ữ ộ ớ ủ ể ị ả ẽ
hình. B n có th m nhi u b n v cùng lúc. M i b n v đạ ể ở ề ả ẽ ỗ ả ẽ ược hi n th trong c a s dành riêng g i là c a sể ị ử ổ ọ ử ổ
b n v (drawing window). Mu n làm vi c v i b n v nào, m t cách t nhiên, b n b m vào b n v y đ ch n.ả ẽ ố ệ ớ ả ẽ ộ ự ạ ấ ả ẽ ấ ể ọ
B n v đả ẽ ược ch n g i là b n v hi n hành (current drawing). Theo m c đ nh, b n v cu i cùng đọ ọ ả ẽ ệ ặ ị ả ẽ ố ược m là b nở ả
v hi n hành.ẽ ệ
Hi n th i, c a s c a b n v hi n hành (b n v Graphic1 tr ng tr n c a ta) đang có kích thệ ờ ử ổ ủ ả ẽ ệ ả ẽ ố ơ ủ ước c c đ i. Đự ạ ể
th y rõ r ng b n v hi n hành n m trong m t c a s dành riêng, b n thao tác nh sau.ấ ằ ả ẽ ệ ằ ộ ử ổ ạ ư
<i>Hình 4</i>
C a s b n v Sample1 xu t hi n trên màn hình, "g i đ u" lên c a s b n v Graphic1. B n v Sample1 đử ổ ả ẽ ấ ệ ố ầ ử ổ ả ẽ ả ẽ ủ
cho b n th y Corel DRAW có th giúp ta trình bày trang in tinh t nh th nào.ạ ấ ể ế ư ế
"Th a th ng xông lên", ta hãy m thêm b n v khác, b n v Sample2.ừ ắ ở ả ẽ ả ẽ
[Đ u trang]ầ
<b>Ghi chú</b>
• Đ i v i b n v ph c t p, n u máy c a b n không đố ớ ả ẽ ứ ạ ế ủ ạ ược m nh l m, th i gian m b n v có th kéo dài. N uạ ắ ờ ở ả ẽ ể ế
không đ kiên nh n ng i "đ m ru i", ch Corel DRAW m xong b n v , b n có th gõ phím Esc đ c t ngangủ ẫ ồ ế ồ ờ ở ả ẽ ạ ể ể ắ
ti n trình y, xin thôi... m .ế ấ ở
V i cách bày bi n các c a s b n v nh hi n th i, m i lúc b n ch có th quan sát m t b n v . Trong môiớ ệ ử ổ ả ẽ ư ệ ờ ỗ ạ ỉ ể ộ ả ẽ
trường Windows, ngồi ki u ph i trí g i đ u (cascade) c a các c a s , b n cịn có th ch n ki u ph i trí l pể ố ố ầ ủ ử ổ ạ ể ọ ể ố ấ
đ y (tile), theo đó, các c a s đầ ử ổ ược dàn ra theo hàng ngang ho c theo hàng d c sao cho l p đ y vùng mànặ ọ ấ ầ
hình được phép hi n th .ể ị
Khi b n ch n File > Exit ho c b m nút Close góc ph i, trên cùng, b n thân Corel DRAW b xóa kh i b nhạ ọ ặ ấ ở ả ả ị ỏ ộ ớ
máy tính.
<b>[Hồng Ng c Giao]ọ</b>
<b>Sao Corel DRAW không cho phép in ra tu t lu t m i đ i tố</b> <b>ố</b> <b>ọ ố ượng trong mi n v mà bày đ t "trang in" làmề</b> <b>ẽ</b> <b>ặ</b>
<b>gì nh ?ỉ</b>
Ch c b n m i "g p g " Corel DRAW l n đ u tiên? Nh ng ngắ ạ ớ ặ ỡ ầ ầ ữ ườ ừi t ng dùng Corel DRAW th m chí t "cái thuậ ừ ở
ban đ u l u luy n" th p niên 80 đ u bi t rõ ích l i c a "trang in" n m gi a mi n v . V i cái g i là trang in,ầ ư ế ở ậ ề ế ợ ủ ằ ữ ề ẽ ớ ọ
Corel DRAW giúp b n hình dung rõ ràng t gi y (v i kích thạ ờ ấ ớ ước đã ch n), có th ng m nghía khá chính xácọ ể ắ
thành qu c a mình trả ủ ước khi th c s in ra gi y. N u khơng, có l ta s tiêu t n khá nhi u gi y đ in th nhi uự ự ấ ế ẽ ẽ ố ề ấ ể ử ề
<b>Tơi h i th này khí khơng ph i, m i th đỏ</b> <b>ế</b> <b>ả</b> <b>ọ</b> <b>ứ ược v ra đ mà in, có ai... ngu gì mà "v voi" bên ngồi trangẽ</b> <b>ể</b> <b>ẽ</b>
<b>in?</b>
Có nh ng hình nh mà ta ch c n in m t ph n (hình bít-máp thu đữ ả ỉ ầ ộ ầ ượ ừc t máy quét ch ng h n). Ngoài ra, b nẳ ạ ạ
có cơng nh n r ng đơi khi v tồn b hình nh chi đó r i in m t ph n l i d h n v ch có "m t ph n"? Và chậ ằ ẽ ộ ả ồ ộ ầ ạ ễ ơ ẽ ỉ ộ ầ ỉ
c n xê d ch hình nh đ ph n "chìm" c a nó l t vào trang in, b n có ngay m t b n v khác. Khi nào c n bầ ị ả ể ầ ủ ọ ạ ộ ả ẽ ầ ỏ
qua, không mu n in chi ti t gì đó trong b n v , b n ch vi c kéo nó ra ngồi trang in. Kh e re! N u đ i ý, b n l iố ế ả ẽ ạ ỉ ệ ỏ ế ổ ạ ạ
kéo chi ti t y vào trang in. Nói chung, đ t t m các đ i tế ấ ặ ạ ố ượng ch a c n in ngoài trang in là đi u nên làm h nư ầ ở ề ơ
xóa b h n đ i tỏ ẳ ố ượng đó. Tình th công vi c luôn luôn thay đ i, b n bi t đó.ế ệ ổ ạ ế
<b>Tơi đ ý th y phía dể</b> <b>ấ</b> <b>ưới mi n v c a Corel DRAW, bên trái có d u mũi tên và d u c ng. Đó là gì v y?ề</b> <b>ẽ ủ</b> <b>ở</b> <b>ấ</b> <b>ấ</b> <b>ộ</b> <b>ậ</b>
B n tinh ý th t! Đó là ạ ậ <i>b ph n chuy n trang (page navigator)ộ</i> <i>ậ</i> <i>ể</i> , r t c n thi t đ i v i b n v g m nhi u trang. D uấ ầ ế ố ớ ả ẽ ồ ề ấ
c ng giúp b n chèn thêm trang m i. Hai d u mũi tên v i v ch đ ng k bên giúp b n l t đ n trang cu i và trộ ạ ớ ấ ớ ạ ứ ế ạ ậ ế ố ở
v trang đ u.ề ầ
<b>M nhi u b n v cùng lúc có ích l i gì? Máy thì ch y ch m ch p, mình l i b hoa m t!ở</b> <b>ề</b> <b>ả</b> <b>ẽ</b> <b>ợ</b> <b>ạ</b> <b>ậ</b> <b>ạ</b> <b>ạ ị</b> <b>ắ</b>
Trong nh ng phiên b n đ u tiên, Corel DRAW ch cho phép ta m i lúc làm vi c v i m t b n v duy nh t. Khiữ ả ầ ỉ ỗ ệ ớ ộ ả ẽ ấ
c n gì đó trong b n v khác ("c p pi" vài th có s n ch ng h n), b n ph i m b n v y, đ r i sau đó m l iầ ả ẽ ọ ứ ẵ ẳ ạ ạ ả ở ả ẽ ấ ể ồ ở ạ
b n v đang làm d dang. Trong m i l n m b n v , Corel DRAW dị tìm b n v n m trên đĩa c ng và n p b nả ẽ ở ỗ ầ ở ả ẽ ả ẽ ằ ứ ạ ả
v vào b nh máy tính. Thao tác này khá m t thì gi .ẽ ộ ớ ấ ờ
[Đ u trang]ầ
<b>Sao b ng màu c a Corel DRAW ch có m t ít màu, v y thì làm ăn gì đả</b> <b>ủ</b> <b>ỉ</b> <b>ộ</b> <b>ậ</b> <b>ược?</b>
Corel DRAW có nhi u b ng màu khác nhau, ta ch ch a xét đ n đó thơi. B ng màu mà b n th y trongề ả ỉ ư ế ả ạ ấ
l n đ u tiên làm vi c v i Corel DRAW sau khi cài đ t g i là ầ ầ ệ ớ ặ ọ <i>b ng màu m c đ nh (default palette)ả</i> <i>ặ</i> <i>ị</i> . Th tậ
<b>Theo hướng d n, tôi tr vào m t công c c a Corel DRAW và ch tên g i c a nó hi n lên (cho bi t).ẫ</b> <b>ỏ</b> <b>ộ</b> <b>ụ ủ</b> <b>ờ</b> <b>ọ ủ</b> <b>ệ</b> <b>ế </b>
<b>Ch ri t nh ng ch th y chi c . Nói v y mà h ng ph i v y?ờ ế</b> <b>ư</b> <b>ả</b> <b>ấ</b> <b>ả</b> <b>ậ</b> <b>ổ</b> <b>ả ậ</b>
Ch c là ngắ ười nào đó dùng Corel DRAW trước b n (trên máy tính mà b n đang dùng) đã quá thành th o đ nạ ạ ạ ế
n i khơng thích tên g i c a công c hi n lên "rỗ ọ ủ ụ ệ ườm rà" và đã d p b các tên y đi. Th thì b n có th choẹ ỏ ấ ế ạ ể
ngườ ấi y "bi t m t anh hào" b ng cách quy đ nh l i, cho tên cơng c hi n ra bình thế ặ ằ ị ạ ụ ệ ường. Cách th c nh sau.ứ ư
B n ch n ạ <b>ọ Tools > Options đ m h p tho i mang tên </b>ể ở ộ ạ <b>Options . Ti p theo, b n b m vào d u c ng tr</b>ế ạ ấ ấ ộ ướ c
<b>Workspace trong s đ cây bên trái h p tho i đ "bung" các nhánh con thu c nhánh </b>ơ ồ ộ ạ ể ộ <b>Workspace (n u tr</b>ế ướ c
<b>Workspace là d u tr , t c các nhánh con c a nhánh </b>ấ ừ ứ ủ <b>Workspace đã xu t hi n, b n không c n th c hi n thao</b>ấ ệ ạ ầ ự ệ
tác này). Xong, b n b m vào ạ ấ <b>Display (m t nhánh con c a </b>ộ <b>ủ Workspace). Nh ng quy đ nh liên quan đ n ch đ</b>ữ ị ế ế ộ
hi n th c a Corel DRAW để ị ủ ược bày ra bên ph i h p tho i. Ch c ch n b n s th y ô duy t (check box) ả ộ ạ ắ ắ ạ ẽ ấ ệ <b>Show </b>
<b>Tooltips tr ng thái "t t" (khơng có d u duy t). B n "b t" ô duy t </b>ở ạ ắ ấ ệ ạ ậ <b>ệ Show Tooltips r i ch n </b>ồ <b>ọ OK là xong.</b>
<b>[Hồng Ng c Giao]ọ</b>
<b>L y đ i tấ</b> <b>ố ượng t m ngừ</b> <b>ạ</b>
<b>Đi u ch nh t m nhìnề</b> <b>ỉ</b> <b>ầ</b>
Trên "h p cơng c " Toolbox c nh trái mi n v có m t cái "kính lúp" ộ ụ ở ạ ề ẽ ộ giúp b n "nhìn g n l i" (zoom in)ạ ầ ạ
ho c "nhìn lui xa" (zoom out) các đ i tặ ố ượng trong mi n v . Nói m t cách... tr nh tr ng, đó là cơng c nhìn (zoomề ẽ ộ ị ọ ụ
tool). Cách dùng r t đ n gi n. B n ch vi c n m l y "kính lúp" r i b m vào ch mà b n mu n "nhìn g n l i"ấ ơ ả ạ ỉ ệ ắ ấ ồ ấ ỗ ạ ố ầ ạ
ho c "căng" m t khung xác đ nh ph m vi c n quan sát.ặ ộ ị ạ ầ
[Đ u trang]ầ
Xin nh n m nh r ng thao tác v a th c hi n ch đi u ch nh t m nhìn ch khơng nh hấ ạ ằ ừ ự ệ ỉ ề ỉ ầ ứ ả ưởng đ n đ i tế ố ượng. So
v i kích thớ ước trang in, kích thước hình v c a b n v n th , không thay đ i..ẽ ủ ạ ẫ ế ổ
Ngay khi c m l y "kính lúp", b n đ ý thanh công c ầ ấ ạ ể <b>ụ Property Bar l p t c thay đ i, bày ra các kh năng l a</b>ậ ứ ổ ả ự
ch n nh hình 3, giúp b n đi u ch nh t m nhìn theo nh ng cách khác nhau (đ bi t tên g i c a t ng kh năngọ ư ạ ề ỉ ầ ữ ể ế ọ ủ ừ ả
l a ch n, b n bi t đó, ta ch c n tr vào bi u tự ọ ạ ế ỉ ầ ỏ ể ượng tương ng và ch ch ng m t giây).ứ ờ ừ ộ
N u b m vào ế ấ <b>Zoom In </b> , b n s "nhìn g n l i" trang in v i đ phóng đ i là 2 (t c là th y hình nh l n lênạ ẽ ầ ạ ớ ộ ạ ứ ấ ả ớ
g p đôi). Ngấ ượ ạc l i, khi b m vào ấ <b>Zoom Out </b> , b n có th "lui ra xa", th y hình nh nh đi phân n a.ạ ể ấ ả ỏ ử
ch n đ i tọ ố ượng trong ph n ti p theo).ầ ế
N u ch n ế <b>ọ Zoom to Page </b> , t m nhìn s đầ ẽ ược ch nh sao cho v a đ bao quát toàn trang in. Tỉ ừ ủ ương t , <b>ự Zoom </b>
<b>to Page Width </b> <b>và Zoom to Page Height </b> giúp b n l y t m nhìn v a đ bao quát chi u r ng ho c chi uạ ấ ầ ừ ủ ề ộ ặ ề
[Đ u trang]ầ
<b>Di chuy n đ i tể</b> <b>ố ượng</b>
M t cách t nhiên, m i khi mu n làm chi đó v i m t đ i tộ ự ỗ ố ớ ộ ố ượng, ta ph i ch n đ i tả ọ ố ượng y. Nh v y, Corelấ ờ ậ
DRAW m i bi t r ng b n mu n tác đ ng vào đ i tớ ế ằ ạ ố ộ ố ượng nào. Đ ch n đ i tể ọ ố ượng, b n dùng công c ch n (pickạ ụ ọ
tool) . Đó là cơng c đ u tiên c a h p công c ( c nh trái mi n v ).ụ ầ ủ ộ ụ ở ạ ề ẽ
[Đ u trang]ầ
Sau khi b m vào gi a hình v đ ch n, b n th y xu t hi n các d u ch n (selection handle), t c là các ô vuôngấ ữ ẽ ể ọ ạ ấ ấ ệ ấ ọ ứ
nh , màu đen bao quanh hình, bi u th tình tr ng "đỏ ể ị ạ ược ch n". V sau, b n s th y rõ r ng đ i tọ ề ạ ẽ ấ ằ ố ượng v a t oừ ạ
ra đương nhiên trong tình tr ng "đở ạ ược ch n".ọ
B n đ ý, gi a hình v có m t d u X. Đó là "tay n m" đ b n di chuy n (move) đ i tạ ể ữ ẽ ộ ấ ắ ể ạ ể ố ượng. C th , mu n diụ ể ố
chuy n đ i tể ố ượng, b n tr vào d u X gi a đ i tạ ỏ ấ ở ữ ố ượng được ch n (sao cho d u tr c a chu t bi n thành "mũiọ ấ ỏ ủ ộ ế
tên b n đ u") r i kéo đ i tố ầ ồ ố ượng đ n v trí m i.ế ị ớ
Nh b n th y, thao tác di chuy n đ i tư ạ ấ ể ố ượng r t t nhiên, t a nh ta di chuy n m t v t trên bàn: ch m tay vàoấ ự ự ư ể ộ ậ ạ
v t, gi ch t và đ a v t đ n v trí m i. Các thao tác co dãn (stretch), quay tròn (rotate) và kéo xiên (skew) đ iậ ữ ặ ư ậ ế ị ớ ố
tượng cũng được th c hi n m t cách t nhiên gi ng nh v y.ự ệ ộ ự ố ư ậ
<b>[Hoàng Ng c Giao]ọ</b>
<b>Hình 2</b>
[Đ u trang]ầ
<b>[Hồng Ng c Giao]ọ</b>
<i><b>Hình 1</b></i>
[Đ u trang]ầ
<i><b>Hình 3</b></i>
<i><b>Hình 4</b></i>
<b>[Hoàng Ng c Giao]ọ</b>
<i><b>Hình 1</b></i>
<i><b>Hình 2</b></i>
[Đ u trang]ầ
<i><b>Hình 3</b></i>
[Đ u trang]ầ
<i><b>Hình 4</b></i>
<i><b>Hình 5</b></i>
<b>[Hoàng Ng c Giao]ọ</b>
Cho đ n gi , b n ch quen thu c v i vi c chon t ng đ i tế ờ ạ ỉ ộ ớ ệ ừ ố ượng m t. S có nhi u thao tác địi h i b n ph i ch nộ ẽ ề ỏ ạ ả ọ
cùng lúc nhi u đ i tề ố ượng. Có hai cách đ làm vi c này:ể ệ
1. Dùng công c ch n đ "căng" m t khung ch nh t bao quanh các đ i tụ ọ ể ộ ữ ậ ố ượng mà b n mu n ch n (gi ng nhạ ố ọ ố ư
khi dùng "kính lúp"). Người ta g i khung ch nh t nh v y là ọ ữ ậ ư ậ <i>khung ch n (marquee box)ọ</i> . Cách th c này thứ ườ ng
dùng trong trường h p b n mu n ch n h t các đ i tợ ạ ố ọ ế ố ượng n m "d n đ ng" trong ph m vi nào đó.ằ ồ ố ạ
2. Dùng cơng c ch n đ b m vào t ng đ i tụ ọ ể ấ ừ ố ượng mu n ch n đ ng th i n gi phím Shift. Cách th c này thíchố ọ ồ ờ ấ ữ ứ
h p khi các đ i tợ ố ượng c n ch n n m r i rác, xen k v i các đ i tầ ọ ằ ả ẽ ớ ố ượng mà b n không mu n ch n.ạ ố ọ
B m vào công c ch nấ ụ ọ
Tr vào phía trên, bên trái nhóm nhân v t vui v c aỏ ậ ẻ ủ
ta, kéo chu t qua ph i, xu ng dộ ả ố ưới sao cho khung
ch n bao quanh c ba nhân v t (hình 1)ọ ả ậ
Ch n c 3 đ i tọ ả ố ượng: c u bé, ông g y và ông béo. Khungậ ầ
ch n là khung ch nh t có nét "g ch g ch" màu xanhọ ữ ậ ạ ạ
dương.
Th phím chu tả ộ Tám d u ch n xu t hi n, bao quanh c 3 nhân v t, t ý<sub>r ng 3 đ i t</sub><sub>ằ</sub> ấ<sub>ố ượ</sub>ọ<sub>ng này cùng đ</sub>ấ ệ <sub>ượ</sub><sub>c ch n</sub><sub>ọ</sub> ả ậ ỏ
B m vào đâu đó trên mi n vấ ề ẽ "Thơi ch n" các nhân v tọ ậ
B m vào ông g yấ ầ L i ch n ông g yạ ọ ầ
n gi phím Shift r i b m l n l t vào c u bé và ông
Ấ ữ ồ ấ ầ ượ ậ
béo
Ch n thêm c u bé và ơng béo. B n có k t qu nh trọ ậ ạ ế ả ư ướ c:
c 3 nhân v t đ u đả ậ ề ược ch nọ
<i><b>Hình 1</b></i>
Đ cho ti n, ta g i chung các đ i tể ệ ọ ố ượng cùng được ch n là ọ <i>t p h p ch n (selection set)ậ</i> <i>ợ</i> <i>ọ</i> . Mu n lo i m t đ iố ạ ộ ố
tượng nào đó ra kh i t p h p ch n ("thôi ch n" m t đ i tỏ ậ ợ ọ ọ ộ ố ượng trong t p h p ch n), b n cũng n gi phím Shiftậ ợ ọ ạ ấ ữ
và b m vào đ i tấ ố ượng y. Do v y, khi c n ch n khá nhi u đ i tấ ậ ầ ọ ề ố ượng n m r i rác, trằ ả ước h t ta dùng khung ch nế ọ
đ "vây b t" nhanh chóng t t c đ i tể ắ ấ ả ố ượng trong ph m vi c n thi t. Sau đó, b n ti n hành "thanh l c" các đ iạ ầ ế ạ ế ọ ố
tượng không mu n ch n b ng cách n gi phím Shift và b m vào t ng đ i tố ọ ằ ấ ữ ấ ừ ố ượng nh v y.ư ậ
n gi phím Shift và b m vào c u bé
Ấ ữ ấ ậ C u bé b "thôi ch n". T p h p ch n ch còn ông g y vàậ ị ọ ậ<sub>ông béo</sub>ợ ọ ỉ ầ
n gi phím Shift và b m vào c u bé
Ấ ữ ấ ậ C u bé l i đậ ạ ược ch n. T p h p ch n bao g m c 3 nhânọ ậ<sub>v t.</sub><sub>ậ</sub>ợ ọ ồ ả
[Đ u trang]ầ
<b>L u tr b n vư</b> <b>ữ ả</b> <b>ẽ</b>
Corel DRAW.
T t nh t b n nên t o cho mình m t th m c riêng đ l u tr các b n v th c t p đố ấ ạ ạ ộ ư ụ ể ư ữ ả ẽ ự ậ ượ ạc t o ra trong quá trình
tìm hi u Corel DRAW. Sau này b n s có thói quen l u tr m i công vi c c th trong m t th m c. T p quánể ạ ẽ ư ữ ỗ ệ ụ ể ộ ư ụ ậ
nh v y giúp cho ho t đ ng c a b n đư ậ ạ ộ ủ ạ ược suôn s , ngăn n p, l i không làm phi n ngẻ ắ ạ ề ười khác (n u b n ph iế ạ ả
dùng chung máy).
Ch n <b>ọ File > Save ho c n Ctrl+S</b>ặ ấ H p tho i ộ <b>ạ Save Drawing xu t hi n</b>ấ ệ
B m vào d u mũi tên ch xu ng ô ấ ấ ỉ ố <b>ở Save in và ch n</b>ọ
<b>(C:)</b> Vào th m c g c c a đĩa c ng Cư ụ ố ủ ứ
B m vào nút ấ <b>Create New Folder </b> và gõ tên thư
m c mà b n mu n t o ra. B n có th l y tên c aụ ạ ố ạ ạ ể ấ ủ
mình đ đ t cho th m c th c t pể ặ ư ụ ự ậ
B m-kép vào th m c th c t pấ ư ụ ự ậ Vào th m c m i t o raư ụ ớ ạ
B m vào ô ấ <b>File name và gõ tên b n v , ch ng h n</b>ả ẽ ẳ ạ
<b>thuc tap 01</b> Đ t tên c th cho t p tin b n v thay cho tên m c đ nh là<b>Graphic1 (hình 2)</b>ặ ụ ể ậ ả ẽ ặ ị
<i><b>Hình 2</b></i>
Dĩ nhiên b n có th đ t tên tùy ý cho t p tin b n v . V nguyên t c, b n có th đ t tên t p tin dài t i đa 256ạ ể ặ ậ ả ẽ ề ắ ạ ể ặ ậ ố
ch cái. V i 256 ch cái, ta có th di n đ t tho i mái, rõ ràng ý nghĩa, n i dung c a b n v .ữ ớ ữ ể ễ ạ ả ộ ủ ả ẽ
<b>Trong ô Save as type trên h p tho i </b>ộ <b>ạ Save Drawing, b n có th ch n d ng th c t p tin b n v . Thông th</b>ạ ể ọ ạ ứ ậ ả ẽ ườ ng
ta không c n s a đ i gì và ch vi c ch p nh n d ng th c ầ ử ổ ỉ ệ ấ ậ ạ <b>ứ cdr, d ng th c tiêu chu n đ ghi b n v c a Corel</b>ạ ứ ẩ ể ả ẽ ủ
DRAW. N u v y, ế <b>ậ cdr tr thành </b>ở <i>ph n phân lo i (extension)ầ</i> <i>ạ</i> trong tên t p tin b n v c a b n. Nói khàc đi "tên h "ậ ả ẽ ủ ạ ọ
đ y đ c a t p tin b n v s là ầ ủ ủ ậ ả ẽ ẽ <b>thuc tap 01.cdr.</b>
<b>Các ô Keywords và Notes giúp b n có c h i ghi chú thích v b n v . B n c n gõ vào ô </b>ạ ơ ộ ề ả ẽ ạ ầ <b>Keywords các t v n</b>ừ ắ
t t, d nh , g i là "t ch t", giúp b n sau này có th tìm đắ ễ ớ ọ ừ ố ạ ể ược b n v đang xét (trong c ngàn b n v khácả ẽ ả ả ẽ
ch ng h n!) b ng các cơng c tìm ki m trong Windows. Trong ơ ẳ ạ ằ ụ ế <b>Notes, b n có th mô t khá tho i mái n i</b>ạ ể ả ả ộ
dung b n v , "lai l ch" c a nó ho c l i nh n chi đó v i ngả ẽ ị ủ ặ ờ ắ ớ ườ ượi đ c b n "thân t ng" b n v .ạ ặ ả ẽ
Phía bên ph i h p tho i ả ộ <b>ạ Save Drawing, b n th y có "ơ li t kê buông xu ng" </b>ạ ấ ệ ố <b>Version, cho phép ta ghi b n v</b>ả ẽ
theo d ng th c c a các phiên b n Corel DRAW khác nhau. Đie u này r t có ích khi b n c n "giao l u" v i cácạ ứ ủ ả ề ấ ạ ầ ư ớ
đ ng nghi p còn trung thành v i phiên b n cũ.ồ ệ ớ ả
L a ch n t i ô ự ọ ạ <b>Thumbnail giúp b n có th t o ra </b>ạ ể ạ <i>hình tiêu đ (thumbnail, bitmap header)ề</i> cho b n v . Hình tiêuả ẽ
đ là " nh ch p" nho nh c a b n v , đề ả ụ ỏ ủ ả ẽ ược ghi dướ ại d ng bitmap đ u t p tin b n v . Khi ch n m b n v cóở ầ ậ ả ẽ ọ ở ả ẽ
"g n" hình tiêu đ , b n s th y ngay n i dung "đ i khái" c a b n v trong ô ắ ề ạ ẽ ấ ộ ạ ủ ả ẽ <b>Preview c a h p tho i </b>ủ ộ <b>ạ Open </b>
<b>Drawing. Đó là vì hình tiêu đ c a b n v đ</b>ề ủ ả ẽ ược Corel DRAW n p r t nhanh vào b nh c a máy. Nh v y,ạ ấ ộ ớ ủ ờ ậ
b n không ph i m t công m t ng b n v khi dò tìm (có khi ph i ch đ i ngán ng m ch đ bi t s lạ ả ấ ở ừ ả ẽ ả ờ ợ ẩ ỉ ể ế ơ ược trong
b n v ch a cái gi ng gì).ả ẽ ứ ố
C th , ô ụ ể <b>Thumbnail bày ra các kh năng l a ch n nh sau:</b>ả ự ọ ư
<b>None: Kh i ghi hình tiêu đ (l a ch n m c đ nh).</b>ỏ ề ự ọ ặ ị
<b>1K (mono): Ghi hình tiêu đ d ng tr ng đen, l n ch ng 1 KB.</b>ề ở ạ ắ ớ ừ
<b>10K (color): Ghi hình tiêu đ d ng có màu "khá đ p", l n ch ng 10 KB.</b>ề ở ạ ẹ ớ ừ
N u kèm hình tiêu đ , t p tin b n v c a b n s phình lên chút xíu, ch ng 1 KB, 5 KB hay 10 KB. Tuy nhiên, doế ề ậ ả ẽ ủ ạ ẽ ừ
l i ích mà hình tiêu đ mang l i, b n r t nên t o hình tiêu đ cho b n v (khi s b n v c a b n đã tr nênợ ề ạ ạ ấ ạ ề ả ẽ ố ả ẽ ủ ạ ở
đáng k , b n khó mà nh rõ n i dung b n v d a vào tên t p tin).ể ạ ớ ộ ả ẽ ự ậ
Nói chung, tr vi c xác đ nh th m c và đ t tên t p tin b n v , b n có th khơng chú ý các ph n cịn l i c aừ ệ ị ư ụ ặ ậ ả ẽ ạ ể ầ ạ ủ
h p tho i ộ <b>ạ Save Drawing và b m ngay vào nút </b>ấ <b>Save. Tuy nhiên, đ i v i b n v "l y hên" này, b n nên ch u khó</b>ố ớ ả ẽ ấ ạ ị
m t chút...ộ
B m vào ô ấ <b>Keywords và gõ t ch t chi đó, ch ng</b>ừ ố ẳ
h n <b>ạ nhung nguoi thich dua</b>
B m vào ô ấ <b>Notes và ghi vào đ y đôi l i "tâm huy t"</b>ấ ờ ế
c a b nủ ạ
B m vào nút ấ <b>Save</b> B n v đmi n v . tên t p tin xu t hi n trên thanh tiêu đ c a c aảề ẽ ượẽ c ghi lên đĩa. Corel DRAW đ a b n tr l i v iậ ấ ệ ư ạề ủở ạ ớ ử
s Corel DRAW ổ
Trước m t b n là b n v "nh ng ngắ ạ ả ẽ ữ ười thích đùa" đang n m trên b nh c a máy. Đ tin ch c b n v này đãằ ộ ớ ủ ể ắ ả ẽ
đượ ưc l u tr trên đĩa dữ ướ ại d ng t p tin, ta hãy th đóng b n v (xóa nó trên b nh ) và m t p tin b n v v aậ ử ả ẽ ộ ớ ở ậ ả ẽ ừ
t o ra (n p l i b n v vào b nh ).ạ ạ ạ ả ẽ ộ ớ
Ch n <b>ọ File > Close</b> Đóng b n v hi n hànhả ẽ ệ
Ch n File > Open ho c n Ctrl+Oọ ặ ấ H p tho i ộ <b>ạ Open Drawing xu t hi n (hình 3)</b>ấ ệ
<i>B n th y rõ rành rành trong th m c "th c t p" c a mình có t p tin b n v mà ta v a t o ra.ạ</i> <i>ấ</i> <i>ư ụ</i> <i>ự ậ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ả</i> <i>ẽ</i> <i>ừ ạ</i>
B m vào tên t p tin r i b m vào nút ấ ậ ồ ấ <b>Open (ho c</b>ặ
b m-kép vào tên t p tin)ấ ậ Corel DRAW n p b n v đ u tay c a b n vào b nhạ ả ẽ ầ ủ ạ ộ ớ
<i><b>Hình 3</b></i>
<b>[Hoàng Ng c Giao]ọ</b>
Ngoài vi c s p x p th t "trên dệ ắ ế ứ ự ưới" cho các đ i tố ượng, khi làm vi c v i Corel DRAW, không hi m khi b n cóệ ớ ế ạ
nhu c u b trí các đ i tầ ố ố ượng sao cho "th ng hàng d c", "th ng hàng ngang" ho c n m cân đ i gi a trang in. Taẳ ọ ẳ ặ ằ ố ữ
g i chung các thao tác nh v y là ọ ư ậ <i>gióng hàng (align). Dĩ nhiên b n có th di chuy n đ i t</i>ạ ể ể ố ượng và gióng hàng
b ng cách ng m nghía th t k . Tuy v y, không ph i ai cũng có con m t "th ti n". H n n a, Corel DRAW cóằ ắ ậ ỹ ậ ả ắ ợ ệ ơ ữ
s n ch c năng giúp b n gióng hàng cho các đ i tẵ ứ ạ ố ượng m t cách nhanh chóng và chính xác "c c kỳ".ộ ự
C th , b n ph i ch n các đ i tụ ể ạ ả ọ ố ượng c n gióng hàng r i ch n m c ầ ồ ọ <b>ụ Align and Distribute trên trình đ n</b>ơ
chút, b n s hi u ngay...ạ ẽ ể
B trí các nhân v t c a ta m t cách tho i mái nh trênố ậ ủ ộ ả ư
hình 1
n gi phím Shift, b m vào ông g y, ông béo và c u
Ấ ữ ấ ầ ậ
bé Ch n c ba nhân v tọ ả ậ
Chọn Arrange > Align and Distribute trên thanh công
c <b>ụ Property Bar</b> H p tho i ộ <b>ạ Align and Distribute xu t hi n</b>ấ ệ
<i><b>Hình 1</b></i>
H p tho i ộ <b>ạ Align and Distribute g m 2 trang, trình bày hai ch c năng: </b>ồ ứ <b>Align (gióng hàng) và Distribute (phân </b>
ph i). Khi h p tho i này v a xu t hi n, b n th y trang ố ộ ạ ừ ấ ệ ạ ấ <b>Align n m trên. Mu n ch n trang d</b>ằ ố ọ ưới, b n b m vàoạ ấ
<b>Distribute.</b>
[Đ u trang]ầ
<b>Trên trang Align, các ô duy t bên trên (</b>ệ <b>Left, Center và Right) giúp b n gióng hàng d c cho các đ i t</b>ạ ọ ố ượng (làm
cho chúng "th ng hàng d c"). Các ô duy t bên trái (ẳ ọ ệ <b>Top, Center và Bottom) cho phép ta gióng các đ i t</b>ố ượ ng
theo hàng ngang (làm cho chúng "th ng hàng ngang"). Trong ph n ẳ <b>ầ Align to, ô duy t ệ Edge of page có tác d ng</b>ụ
gióng hàng cho các đ i tố ượng theo c nh trang in và ạ <b>Center of Page có tác d ng s p x p sao cho chúng n m</b>ụ ắ ế ằ
cân đ i gi a trang in.ố ữ
B t ô duy t ậ <b>ệ Left và b m ấ Apply</b> Ông g y, ông béo và c u bé đ<sub>d c theo rìa trái c a c u bé (hình 2)</sub><sub>ọ</sub> ầ <sub>ủ</sub> <sub>ậ</sub>ậ ược gióng th ng hàngẳ
Ch n <b>ọ Edit > Undo Align</b>
T t ô duy t ắ <b>ệ Left, b t ô duy t </b>ậ <b>ệ Top và b m ấ Apply</b> Ơng g y, ơng béo và c u bé đ<sub>ngang theo rìa trên c a c u bé</sub>ầ <sub>ủ</sub>ậ <sub>ậ</sub> ược gióng th ng hàngẳ
Ch n <b>ọ Edit > Undo Align</b>
<i><b>Hình 2</b></i>
Ch c b n không kh i ng c nhiên t h i vì sao hình c u bé l i có đ a v ch ch t trong vi c gióng hàng? S là taắ ạ ỏ ạ ự ỏ ậ ạ ị ị ủ ố ệ ố
T t ô duy t ắ <b>ệ Bottom, b t ô duy t </b>ậ <b>ệ Left, b t ô duy t</b>ậ ệ
<b>Edge of page và b m ấ Apply</b>
Gióng rìa trái c a ơng g y, ơng béo và c u bé theo c nhủ ầ ậ ạ
trái trang in (hình 3)
Ch n <b>ọ Edit > Undo Align</b>
B t ô duy t ậ <b>ệ Center of page và b m ấ Apply</b> C ba nhân v t n m d n đ ng gi a trang inả ậ ằ ồ ố ở ữ
<i><b>Hình 3</b></i>
[Đ u trang]ầ
Khi b n b t ô duy t ạ ậ <b>ệ Center of Page, Corel DRAW t đ ng b t ô duy t </b>ự ộ ậ <b>ệ Center bên trên và bên trái trang</b>ở ở
<b>Align vì hi u r ng b n mu n gióng tâm c a các đ i t</b>ể ằ ạ ố ủ ố ượng sao cho v a th ng hàng d c, v a th ng hàng ngangừ ẳ ọ ừ ẳ
v i tâm trang in. K t qu là các đ i tớ ế ả ố ượng được ch n n m chen chúc (nh ng cân đ i) gi a trang in. Có th cóọ ằ ư ố ở ữ ể
nh ng tình hu ng th c t bu c ta làm nh v y nh ng thông thữ ố ự ế ộ ư ậ ư ường ch c năng ứ <b>Center of page ch đ</b>ỉ ược dùng
đ đ a <i>ể ư m tộ đ i t</i>ố ượng nào đó vào gi a trang in (nghĩa là trữ ước khi vào h p tho i ộ <b>ạ Align and Distribute, b n ch</b>ạ ỉ
ch n m t đ i tọ ộ ố ượng).
Đ c i thi n tình tr ng "ng t ng t" c a các nhân v t, b n có th t t b t ô duy t ể ả ệ ạ ộ ạ ủ ậ ạ ể ắ ớ <b>ệ Center bên trái trang Align để </b>
Corel DRAW không gióng tâm c a các đ i tủ ố ượng y th ng hàng ngang mà ch gióng th ng hàng d c v i tâmấ ẳ ỉ ẳ ọ ớ
trang in.
Ch n <b>ọ Edit > Undo Align</b>
T t ô duy t ắ <b>ệ Center bên trái trang Align và b m ấ Apply </b>
Ch n <b>ọ File > Save ho c n Ctrl+S</b>ặ ấ
Khi ch n <b>ọ File > Save (ho c n Ctrl+S) l n này, b n không th y h p tho i </b>ặ ấ ầ ạ ấ ộ <b>ạ Save Drawing xu t hi n nh lúc</b>ấ ệ ư
trước. Đó là vì gi đây Corel DRAW hi u r ng b n mu n ghi n i dung m i c a b n v (trên b nh máy tính) đèờ ể ằ ạ ố ộ ớ ủ ả ẽ ộ ớ
lên n i dung cũ c a t p tin b n v (trên đĩa) và đã mau m n th c hi n yêu c u y. Nói chung, sau này khi làmộ ủ ậ ả ẽ ắ ự ệ ầ ấ
vi c lâu dài v i Corel DRAW, th nh tho ng b n nh n Ctrl+S đ b n v trên b nh đệ ớ ỉ ả ạ ớ ấ ể ả ẽ ộ ớ ượ ưc l u gi trên đĩa,ữ
phịng khi máy tính có tr c tr c gì đó ho c b cúp đi n b t ng .ụ ặ ặ ị ệ ấ ờ
Mu n ghi l i b n v trên b nh thành t p tin trên đĩa v i tên g i khác, b n ph i ch n ố ạ ả ẽ ộ ớ ậ ớ ọ ạ ả <b>ọ File > Save As. Khi y</b>ấ
h p tho i ộ <b>ạ Save Drawing l i hi n ra, ch đ i b n gõ m t tên t p tin khác.</b>ạ ệ ờ ợ ạ ộ ậ
Th là b n đã có d p th c hành nh ng thao tác c b n, nh ng thao tác đế ạ ị ự ữ ơ ả ữ ượ ặc l p đi l p l i h ng ngày c a ngặ ạ ằ ủ ườ i
dùng Corel DRAW chuyên nghi p. Mi n là b n đi u khi n chu t thành th o (thệ ễ ạ ề ể ộ ạ ường ch "qu y" m t bu i là đãỉ ậ ộ ổ
th y quen tay), các thao tác trên đ i tấ ố ượng (di chuy n, co dãn, quay tròn, kéo xiên) c a Corel DRAW t ra r t tể ủ ỏ ấ ự
nhiên, làm cho ta có c m giác nh đang c m n m, nhào n n các v t th th c s đ t trên bàn. Vi c s p x p thả ư ầ ắ ặ ậ ể ự ự ặ ệ ắ ế ứ
t "trên dự ưới" cũng nh gióng hàng cho các đ i tư ố ượng tuy không t nhiên b ng nh ng cũng r t "d ch u", ph iự ằ ư ấ ễ ị ả
khơng b n?ạ
Ngồi thao tác trên các đ i tố ượng, b n còn bi t cách đi u ch nh t m nhìn đ i v i b n v và đã t mình t o raạ ế ề ỉ ầ ố ớ ả ẽ ự ạ
t p tin b n v đ u tiên trên đĩa. Ngày sau khi tr thành "tay t " v Corel DRAW, b n v đ u tiên s luôn là "đậ ả ẽ ầ ở ổ ề ả ẽ ầ ẽ ồ
l u ni m" đáng nh c a b n v bư ệ ớ ủ ạ ề ước đ u ch p ch ng.ầ ậ ữ
<b>[Hoàng Ng c Giao]ọ</b>
<i>Làm cách nào đ ch nh t m nhìn sao cho ta th y các đ i tể</i> <i>ỉ</i> <i>ầ</i> <i>ấ</i> <i>ố ượng v i kích thớ</i> <i>ước th c, gi ng nh khi in ra gi y?ự</i> <i>ố</i> <i>ư</i> <i>ấ </i>
<i>Có nh v y tơi m i d hình dung k t qu trư ậ</i> <i>ớ ễ</i> <i>ế</i> <i>ả ước khi in th c s .ự</i> <i>ự</i>
Đ d hình dung kích thể ễ ước th c c a các đ i tự ủ ố ượng, có l trẽ ước h t ta nên dùng đ n v xăng-ti-mét ho c mi-li-ế ơ ị ặ
mét trên thước đo (n u thế ước đo mà b n th y trong Corel DRAW đang dùng đ n v khác, ạ ấ ơ ị <i>inch ch ng h n).</i>ẳ ạ
Mu n v y, b n b m-ph i vào thố ậ ạ ấ ả ước đo (d c ho c ngang) và ch n ọ ặ <b>ọ Ruler setup trên trình đ n c nh ng v a</b>ơ ả ứ ừ
hi n ra. L p t c, Corel DRAW hi n th các quy đ nh liên quan đ n thệ ậ ứ ể ị ị ế ước đo trên h p tho i ộ <b>ạ Options (hình 1). </b>
B n ch n đ n v xăng-ti-mét ho c mi-li-mét trong ph n ạ ọ ơ ị ặ <b>ầ Units.</b>
<i><b>Hình 1</b></i>
Ti p theo, ta c n quy đ nh r ng t m nhìn 100% c a Corel DRAW tế ầ ị ằ ầ ủ ương ng v i kích thứ ớ ước th c. Nghĩa là khiự
đó kho ng cách 1 cm trên thả ước đo c a Corel DRAW đúng b ng 1 cm trong th gi i th c. Trên s đ hình câyủ ằ ế ớ ự ơ ồ
bên trái h p tho i
ở ộ <b>ạ Options, b n m nhánh </b>ạ ở <b>Workspace (b m vào d u + tr</b>ấ ấ <b>ướ Workspace), m nhánh con</b>c ở
<i><b>Hình 2</b></i>
Ch a h t, đ ch c ch n r ng thư ế ể ắ ắ ằ ước đo c a Corel DRAW là chính xác, b n hãy b m nút ủ ạ ấ <b>Calibrate Rulers (đ nh</b>ị
c thỡ ước đo). Corel DRAW hi n th ngay 2 thể ị ước đo d c và ngang gi a màn hình (hình 3). B n hãy l y câyọ ữ ạ ấ
thước c a mình (t t nh t là lo i thủ ố ấ ạ ước nh a trong) áp vào thự ước đo ngang trên màn hình và b m vào mũi tênấ
ch lên ho c ch xu ng ô ỉ ặ ỉ ố <b>ở Horizontal sao cho 1 cm c a th</b>ủ ước đo trên màn hình b ng 1 cm th c s trên câyằ ự ự
thước c a b n. Ti p theo, b n thao tác tủ ạ ế ạ ương t v i thự ớ ước đo d c (đi u ch nh b ng cách b m vào mũi tên chọ ề ỉ ằ ấ ỉ
lên hay ch xu ng ô ỉ ố <b>ở Vertical). Xong xi, b n b m </b>ạ <b>ấ OK.</b>
<i><b>Hình 3</b></i>
Tr v v i h p tho i ở ề ớ ộ <b>ạ Options, b n l i b m nút </b>ạ ạ ấ <b>OK. Trên thanh công c chu n c a Corel DRAW, b n th ch n</b>ụ ẩ ủ ạ ử ọ
<b>100% trong ô Zoom Levels. Khi y Corel DRAW l y t m nhìn ng v i kích th</b>ấ ấ ầ ứ ớ ước th c (các đ i tự ố ượng mà b nạ
th y trên màn hình có kích thấ ước gi ng nh khi in ra gi y), giúp b n hình dung chính xác k t qu in trố ư ấ ạ ế ả ước khi in
th c s .ự ự
[Đ u trang]ầ
<i>Khi gióng hàng các đ i tố ượng, đ i tố ượng ta ch n sau cùng đọ</i> <i>ượ ấc l y làm m c. Th nh ng n u ta ch n các đ iố</i> <i>ế</i> <i>ư</i> <i>ế</i> <i>ọ</i> <i>ố </i>
<i>tượng b ng cách "căng" khung ch n vây l y chúng (thay vì n gi phím Shift và b m vào t ng "em") thì "đ iằ</i> <i>ọ</i> <i>ấ</i> <i>ấ</i> <i>ữ</i> <i>ấ</i> <i>ừ</i> <i>ố </i>
<i>tượng" được ch n sau cùng là cái gì đây?ọ</i>
B n r t tinh ý! Trong trạ ấ ường h p ch n "đ i trà" nh v y dĩ nhiên khơng th có "đ i tợ ọ ạ ư ậ ể ố ượng được ch n sau cùng".ọ
Khi y, Corel DRAW l y đ i tấ ấ ố ượng <i>đượ ạc t o ra sau cùng</i> làm m c. C th , trong b n v th c t p c a b n v aố ụ ể ả ẽ ự ậ ủ ạ ừ
qua, "c u bé" là đ i tậ ố ượng đượ ạc t o ra sau cùng (đượ ấc l y sau cùng t m ng, b n nh khơng).ừ ạ ạ ớ
<i>Gióng hàng các đ i tố ượng là chuy n c n làm thệ</i> <i>ầ</i> <i>ường xuyên nh ng l i ph i b t/t t r c r i trên h p tho i "gì gìư</i> <i>ạ</i> <i>ả ậ ắ ắ ố</i> <i>ộ</i> <i>ạ</i>
<i>đó". Có cách nào khác nhanh h n khơng?ơ</i>
R t may cho b n, Corel DRAW cho phép ta gióng hàng b ng cách gõ phím, khơng c n m h p tho i ấ ạ ằ ầ ở ộ <b>ạ Align and </b>
m t trong các phím sau đây là xong ngay:ộ
<b>* Phím T (t c "Top") đ gióng th ng hàng ngang rìa trên</b>ứ ể ẳ ở
<b>* Phím B (t c "Bottom") đ gióng th ng hàng ngang rìa d</b>ứ ể ẳ ở ưới
<b>* Phím R (t c "Right") đ gióng th ng hàng d c rìa ph i</b>ứ ể ẳ ọ ở ả
<b>* Phím L (t c "Left") đ gióng th ng hàng d c rìa trái</b>ứ ể ẳ ọ ở
<i>Tôi đã ch n m t đ i tọ</i> <i>ộ ố ượng. N u đ i ý, mu n ch n đ i tế</i> <i>ổ</i> <i>ố</i> <i>ọ</i> <i>ố ượng khác, trước h t có c n ph i "thơi ch n" đ i tế</i> <i>ầ</i> <i>ả</i> <i>ọ</i> <i>ố ượng</i>
<i>cũ không?</i>
Xem ra b n r t c n th n, mu n m i vi c đ u "có trạ ấ ẩ ậ ố ọ ệ ề ước có sau". Xin th a r ng b n c dùng công c ch n b mư ằ ạ ứ ụ ọ ấ
ngay vào đ i tố ượng m i tùy thích, Corel DRAW s t đ ng "thơi ch n" đ i tớ ẽ ự ộ ọ ố ượng mà b n đã ch n. B n cũng cóạ ọ ạ
th gõ phím Tab liên ti p đ "nh y" t đ i tể ế ể ả ừ ố ượng này qua đ i tố ượng khác trên b n v cho đ n khi g p đ i tả ẽ ế ặ ố ượ ng
"mong ước" (khi y, Corel DRAW l n lấ ầ ượt ch n các đ i tọ ố ượng theo th t t o l p). N u vơ tình "bứ ự ạ ậ ế ước qua" đ iố
tượng c n ch n, mu n "nh y lui", b n n Shift+Tab. Nói khác đi, phím Tab và t h p phím Shift+Tab giúp b nầ ọ ố ả ạ ấ ổ ợ ạ
"đi l i" t nhiên qua các đ i tạ ự ố ượng c a b n v . Làm vi c v i Corel DRAW r t tho i mái, b n không ph i cânủ ả ẽ ệ ớ ấ ả ạ ả
nh c, e dè nh khi ch n đ i tắ ư ọ ố ượng "ngoài đ i" đâu!ờ
<i>Trong trường h p các đ i tợ</i> <i>ố ượng n m d n đ ng, ch ng ch t lên nhau, đ ch n đ i tằ</i> <i>ồ</i> <i>ố</i> <i>ồ</i> <i>ấ</i> <i>ể</i> <i>ọ</i> <i>ố ượng n m dằ</i> <i>ưới, tôi c ph iứ</i> <i>ả </i>
<i>"canh me" ph n thị ra c a nó. Khơng hi u n u đ i tầ</i> <i>ủ</i> <i>ể</i> <i>ế</i> <i>ố ượng b che l p hồn tồn thì làm sao ch n?ị</i> <i>ấ</i> <i>ọ</i>
B n yên tâm. Gi s ta có "c u bé" ch ng lên "ơng béo", "ơng béo" ch ng lên "ông g y". Mu n ch n "ông béo",ạ ả ử ậ ồ ồ ầ ố ọ
b n n gi phím Alt và b m vào "c u bé". Khi y, Corel DRAW hi u r ng b n mu n ch n đ i tạ ấ ữ ấ ậ ấ ể ằ ạ ố ọ ố ượng bên dướ i
"c u bé" ch khơng ph i ch n chính "c u bé", t c là ph i ch n "ông béo". N u b n c ti p t c n gi phím Altậ ứ ả ọ ậ ứ ả ọ ế ạ ứ ế ụ ấ ữ
và b m phát n a vào "c u bé", Corel DRAW đ thông minh đ hi u r ng b n mu n "b i" đ n "ông g y" dấ ữ ậ ủ ể ể ằ ạ ố ớ ế ầ ở ướ i
"ơng béo". B n th y đó, ta có th làm vi c r t... đàng hồng, khơng c n chi ph i "nh m nhe" vào nh ng ph nạ ấ ể ệ ấ ầ ả ắ ữ ầ
"thị ra"!
<i>Khi "căng" khung ch n, có ph i "b a vây" tr n v n các đ i tọ</i> <i>ả</i> <i>ủ</i> <i>ọ</i> <i>ẹ</i> <i>ố ượng hay ch c n đ c nh khung ch n c t ngangỉ ầ</i> <i>ể ạ</i> <i>ọ</i> <i>ắ</i>
<i>đ i tố ượng là đ ?ủ</i>
Có l b n đã có kinh nghi m s d ng nhi u lo i ph n m m nên m i n y sinh ý nghĩ nh v y. Vâng, b n có thẽ ạ ệ ử ụ ề ạ ầ ề ớ ả ư ậ ạ ể
cho c nh khung ch n c t ngang đ i tạ ọ ắ ố ượng c n ch n (ch m t ph n đ i tầ ọ ỉ ộ ầ ố ượng "ló" vào khung ch n) v i ọ <i>ớ đi uề </i>
<i>ki n ph i n gi phím Alt khi "căng" khung ch nệ</i> <i>ả ấ</i> <i>ữ</i> <i>ọ .</i>
<i>Có cách nào nhanh chóng đ ch n ho c thôi ch n m i đ i tể</i> <i>ọ</i> <i>ặ</i> <i>ọ</i> <i>ọ ố ượng c a b n v không? N u b n v có nhi u đ iủ</i> <i>ả</i> <i>ẽ</i> <i>ế</i> <i>ả</i> <i>ẽ</i> <i>ề</i> <i>ố </i>
<i>tượng mà c ph i "b m, b m" hồi thì m t q!ứ</i> <i>ả</i> <i>ấ</i> <i>ấ</i> <i>ệ</i>
Có ch ! Đ ch n ứ ể <i>ọ m i đ i tọ ố ượ c a b n v (khi b n c n tác đ ng chi đó lên tồn b n v ) ta ch n ng</i> ủ ả ẽ ạ ầ ộ ả ẽ <b>ọ Edit > Select </b>
<b>All > Objects ho c nhanh h n n a, b m kép vào công c ch n. Thôi ch n m i đ i t</b>ặ ơ ữ ấ ụ ọ ọ ọ ố ượng c a b n v còn dủ ả ẽ ễ
h n, b n ch c n b m... đ i vào ch tr ng nào đó trên mi n v ho c gõ phím Esc. Xin mách thêm cho b n m tơ ạ ỉ ầ ấ ạ ỗ ố ề ẽ ặ ạ ộ
mánh nh th này: mu n thôi ch n nhi u đ i tư ế ố ọ ề ố ượng n m g n nhau đ lo i b chúng ra kh i t p h p ch n, b nằ ầ ể ạ ỏ ỏ ậ ợ ọ ạ
n gi phím Shift và "căng" khung ch n bao quanh các đ i t ng y, không c n ph i b m "r r " vào t ng đ i
ấ ữ ọ ố ượ ấ ầ ả ấ ỉ ả ừ ố
tượng.
<b>[Hoàng Ng c Giao]ọ</b>
<i>Cho đ n nay, ta ch dùng hình nh có s n. Ch c b n đang mong mu n có th t v l y m t hình nh gì đó,ế</i> <i>ỉ</i> <i>ả</i> <i>ẵ</i> <i>ắ</i> <i>ạ</i> <i>ố</i> <i>ể ự ẽ ấ</i> <i>ộ</i> <i>ả</i>
<i>th t nhanh và th t... đ p! N u b n nghĩ v y, xin hãy bình tĩnh. Bây gi ch a ph i lúc đ "l lậ</i> <i>ậ</i> <i>ẹ</i> <i>ế</i> <i>ạ</i> <i>ậ</i> <i>ờ</i> <i>ư</i> <i>ả</i> <i>ể ả ướt". Trước m t,ắ </i>
<i>b n c n bi t cách t o ra các hình nh đ n gi n, "ch t phác": hình khung, hình elip, đa giác,... Đúng là b n thânạ</i> <i>ầ</i> <i>ế</i> <i>ạ</i> <i>ả</i> <i>ơ</i> <i>ả</i> <i>ấ</i> <i>ả</i>
<i>các hình nh v y khơng có gì thú v nh ng đ có các b n v ngo n m c sau này, b n c n bi t dùng thành th oư ậ</i> <i>ị</i> <i>ư</i> <i>ể</i> <i>ả</i> <i>ẽ</i> <i>ạ</i> <i>ụ</i> <i>ạ</i> <i>ầ</i> <i>ế</i> <i>ạ </i>
<i>m i cơng c t o hình và thao tác v ng vàng t nh ng bọ</i> <i>ụ ạ</i> <i>ữ</i> <i>ừ</i> <i>ữ</i> <i>ước đ u tiên. H n n a, b n s th y r ng n u bi t khéoầ</i> <i>ơ</i> <i>ữ</i> <i>ạ</i> <i>ẽ ấ ằ</i> <i>ế</i> <i>ế</i>
<i>s p x p, nhi u th v n t nh t có th làm nên nh ng hình nh " a nhìn".ắ</i> <i>ế</i> <i>ề</i> <i>ứ ố ẻ</i> <i>ạ</i> <i>ể</i> <i>ữ</i> <i>ả</i> <i>ư</i>
<b>T o hình khungạ</b>
B n hãy đ ý bi u tạ ể ể ượng hình ch nh t nho nh ữ ậ ỏ ở ộ h p công c . N u tr vào bi u tụ ế ỏ ể ượng y ch ng m tấ ừ ộ
giây, ta th y hi n lên dòng ch ấ ệ <b>ữ Rectangle Tool, t ý nói r ng đó là cơng c đ t o </b>ỏ ằ <i>ụ ể ạ hình khung. Chúng tơi g i là</i>ọ
khung" v i b n góc u n trịn. Thao tác t o hình khung gi ng h t vi c "căng" khung ch n mà b n t ng th c hi n.ớ ố ố ạ ố ệ ệ ọ ạ ừ ự ệ
Nghĩa là cũng tr vào đâu đó đ đ nh v m t góc c a hình và kéo chu t đ n góc đ i di n.ỏ ể ị ị ộ ủ ộ ế ố ệ
B m vào cơng c t o hình khungấ ụ ạ (ho c gõ phímặ
F6)
D u tr bi n đ i thành d ng ch th p v i hình khungấ ỏ ế ổ ạ ữ ậ ớ
nh bên c nh, t ý nói r ng ta đang n m trong tay côngỏ ạ ỏ ằ ắ
c t o hình khung.ụ ạ
Tr vào đâu đó trên mi n v , n phím trái c a chu t,ỏ ề ẽ ấ ủ ộ
kéo chu t xu ng dộ ố ưới, qua ph iả Hình khung được "căng" ra theo s đi u khi n c a b n.ự ề ể ủ ạ
Th phím chu tả ộ B n đạ ược hình khung nh ý trong tình tr ng "đ<sub>(hình 1).</sub>ư ạ ược ch n"ọ
V i công c t o hình khung trong tay, b n c ti p t c "tr , kéo, th " th a thích đ t o ra thêm nhi u hình khungớ ụ ạ ạ ứ ế ụ ỏ ả ỏ ể ạ ề
khác n a. M i hình khung mà b n t o ra là m t đ i tữ ỗ ạ ạ ộ ố ượng. Nh b n đã bi t, đ i tư ạ ế ố ượng v a đừ ượ ạc t o ra ln
ln tình tr ng "đở ạ ược ch n". Nh thọ ư ường l , gi a hình khung đệ ữ ược ch n có d u X đ ta n m l y và di chuy nọ ấ ể ắ ấ ể
hình khung.
B m vào gi a hình khung nào đóấ ữ Ch n hình khung tùy ý b n. Tám d u ch n xu t hi n<sub>quanh hình khung. Gi a hình khung có d u X.</sub>ọ <sub>ữ</sub> ạ ấ ọ<sub>ấ</sub> ấ ệ
Kéo d u X đ di chuy n hình khungấ ể ể
Kéo m t trong các d u ch n đ co dãn hình khuộ ấ ọ ể ng
<i><b>Hình 1</b></i>
[Đ u trang]ầ
<b>Tác d ng c a phím Shiụ</b> <b>ủ</b> <b>ft và Ctrl</b>
Đ i v i vi c t o hình khung, phím Shift và phím Ctrl có vai trị giơng gi ng nh trong các thao tác di chuy n, coố ớ ệ ạ ố ư ể
dãn, quay tròn ho c kéo xiên đ i tặ ố ượng. C th , mu n "căng" hình khung t tâm c a nó (thay vì t m t góc),ụ ể ố ừ ủ ừ ộ
b n n gi phím Shift khi kéo chu t. N u n gi phím Ctrl khi "căng" hình khung, hình khung s b "kh ng ch "ạ ấ ữ ộ ế ấ ữ ẽ ị ố ế
đ luôn có các c nh b ng nhau, t c k t qu là m t ể ạ ằ ứ ế ả <i>ộ hình vng (square). B n cũng có th n gi c hai phím</i>ạ ể ấ ữ ả
Shift và Ctrl (n u r nh ngón tay!) đ k t h p hi u l c c a chúng ("căng" hình vng t tâm c a nó).ế ả ể ế ợ ệ ự ủ ừ ủ
n gi phím Shift, tr vào đi m nào đó mà b n mu n
Ấ ữ ỏ ể ạ ố
là tâm hình khung, "căng" hình khung, th phím chu tả ộ
r i th phím Shiftồ ả Căng hình khung t tâm c a nóừ ủ
n gi phím Ctrl và căng hình khung
Ấ ữ T o hình vngạ
<b>Ch nh dỉ</b> <b>ạng hình khung</b>
N u tinh ý, b n th y m i góc c a hình khung đế ạ ấ ở ỗ ủ ược ch n có m t ơ vng nh xíu. Đó là cách th hi n ọ ộ ỏ <i>ể ệ nút </i>
<i>(node). Đ i v i Corel DRAW, hình khung là m t đ</i>ố ớ ộ ường khép kín có 4 nút. N u b n "đ ng" vào m t nút nào đó,ế ạ ụ ộ
nút y phình lên, t ý s n sàng đ b n đi u ch nh. "Đi u ch nh gì c ?". Su t, b n c th kéo m t nút nào đó thìấ ỏ ẵ ể ạ ề ỉ ề ỉ ơ ỵ ạ ứ ử ộ
kh c bi t...ắ ế
B m vào gi a hình khung nào đóấ ữ Ch n hình khungọ
Tr vào nút m t trong 4 góc (hình 2)ỏ ở ộ D u tr đ i d ng. Nút b đ ng phình lênấ ỏ ổ ạ ị ụ
Kéo nút d c theo c nh hình khungọ ạ Góc hình khung u n trịn theo s đi u khi n c a b nố ự ề ể ủ ạ
<i><b>Hình 2</b></i>
[Đ u trang]ầ
<b>Thanh cơng c Property Barụ</b>
Lúc đang kéo nút hình khung đ ch nh d ng cho nó, n u li c nhìn thanh cơng c ể ỉ ạ ế ế <b>ụ Property Bar, b n th y có</b>ạ ấ
nh ng tr s thay đ i liên t c theo s đi u khi n c a b n (hình 3). Đó là ữ ị ố ổ ụ ự ề ể ủ ạ <i>đ trịn gócộ</i> <b> (Rectangle Corner </b>
<b>Roundness) bi u th s "m m m i" c a góc hình khung m t cách đ nh l</b>ể ị ự ề ạ ủ ộ ị ượng, dành cho nh ng ai thích "cânữ
đong đo đ m". C th , hình ch nh t "kh ng khiu" có đ trịn góc b ng 0. Đ trịn góc t i đa là 100 ng v iế ụ ể ữ ậ ẳ ộ ằ ộ ố ứ ớ
trường h p c nh ng n c a hình khung tr thành n a đợ ạ ắ ủ ở ử ường trịn. B n có th tr c ti p thay đ i đ trịn góc đạ ể ự ế ổ ộ ể
ch nh d ng hình khung.ỉ ạ
<i><b>Hình 3</b></i>
B m vào " khố" ấ ổ <b>Round Corner Together </b> trên
thanh công c <b>ụ Property Bar</b>
Đ trịn góc c a các góc hình khung khơng cịn b ràngộ ủ ị
bu c v i nhau. B n có th ch nh đ trịn góc t ng gócộ ớ ạ ể ỉ ộ ở ừ
Thay đ i tùy ý đ trịn góc các góc hình khungổ ộ ở B n tho i mái "nhào n n" hình khung đ có hình d ngạ ả <sub>nh ý (hình 4)</sub>ặ<sub>ư</sub> ể ạ
<i><b>Hình 4</b></i>
<b>Màu tơ và màu nét</b>
Theo m c đ nh, hình khung mà ta v a t o ra có màu nét đen và khơng có màu tơ. Đ tơ màu cho (m t ho cặ ị ừ ạ ể ộ ặ
B m vào gi a hình khung nào đóấ ữ Ch n hình khungọ
B m vào ơ màu mà b n thích trên b ng màuấ ạ ả Ch đ nh màu tô cho hình khung đã ch nỉ ị ọ
B m-ph i vào ô màu nào đó trên b ng màu (dĩ nhiênấ ả ả
cũng là màu b n thích!)ạ Ch đ nh màu nét cho hình khung đã ch nỉ ị ọ
<i><b>Hình 5</b></i>
B n đ ý, ơ đ u tiên trong b ng màu ạ ể ầ ả có d u v ch chéo. Đó là ơ "không màu". N u b n b m vào ô "khôngấ ạ ế ạ ấ
màu", đ i tố ượng được ch n tr nên "trong su t" (khơng có màu tô). Tọ ở ố ương t , đự ường nét c a đ i tủ ố ượng đượ c
ch n s bi n m t n u b n b m-ph i vào ô "không màu" (không có màu nét). C n nh n m nh r ng "khôngọ ẽ ế ấ ế ạ ấ ả ầ ấ ạ ằ
màu" khơng có nghĩa là màu tr ng!ắ
<b>[Hồng Ng c Giao]ọ</b>
Khơng c n đ n Corel DRAW, b n v n có th v hình khung m t cách s c s o trên gi y b ng thầ ế ạ ẫ ể ẽ ộ ắ ả ấ ằ ước và vi t. Tuyế
nhiên, trong trường h p c n đ n hình e-líp (cịn g i là hình ơ-van hay hình b u d c), dám ch c r ng không m yợ ầ ế ọ ầ ụ ắ ằ ấ
khi b n hài lòng v i k t qu c a l i v th công. Trong h p công c c a Corel DRAW có m t cơng c dànhạ ớ ế ả ủ ố ẽ ủ ộ ụ ủ ộ ụ
riêng đ v hình e-líp g i là ể ẽ ọ <b>Ellipse Tool. Cách dùng công c này gi ng h t tr</b>ụ ố ệ ường h p v hình khung. B nợ ẽ ạ
cũng "căng" ra m t hình khung, nh ng là hình khung tộ ư ưởng tượng, Corel DRAW s t o nên e-líp n i ti p trongẽ ạ ộ ế
hình khung đó. Nói khác đi, hình khung mà b n xác đ nh khi v e-líp chính là ạ ị ẽ <i>khung bao (bounding box) c a e-</i>ủ
líp đượ ạc t o ra.
B m-kép vào cơng c ch n ấ ụ ọ Ch n m i hình khung mà b n đã t o raọ ọ ạ ạ
Gõ phím Delete D n s ch mi n vọ ạ ề ẽ
B m vào công c v e-líp ấ ụ ẽ (ho c gõ phím F7)ặ
Tr vào đâu đó, "căng" m t khung bao và th phímỏ ộ ả
chu tộ
B n có đạ ược đ i tố ượng e-líp, m c nhiên trong tìnhặ ở
tr ng "đạ ược ch n" (hình 1)ọ
V i cơng c v e-líp trong tay, b n ti p t c "căng" khung bao đ t o ra e-líp khác. Ch vài l n, b n s th y quenớ ụ ẽ ạ ế ụ ể ạ ỉ ầ ạ ẽ ấ
tay thôi.
B m vào gi a e-líp nào đóấ ữ Ch n e-lípọ
Kéo d u X gi a e-líp đ di chuy n nó đ n ch khácấ ữ ể ể ế ỗ
Kéo m t trong các d u ch n đ co dộ ấ ọ ể ãn e-líp
B m vào e-líp l n n aấ ầ ữ Các d u ch n quay hi n raấ ọ ệ
Kéo d u ch n quay đ quay trịn e-lípấ ọ ể
<i><b>Hình 1</b></i>
[Đ u trang]ầ
<b>Tác d ng c a phím Shift và Ctrlụ</b> <b>ủ</b>
N u th y cách v e-líp v a nêu khơng đế ấ ẽ ừ ượ ực t nhiên, b n n gi phím Shift khi căng khung bao. Khi y, Corelạ ấ ữ ấ
DRAW xem ch xu t phát là tâm e-líp.ỗ ấ
N u n gi phím Ctrl khi căng khung bao, b n s l i có d p ch ng ki n s "khó ch u" c a phím này: e-líp đế ấ ữ ạ ẽ ạ ị ứ ế ự ị ủ ượ c
Tr vào đâu đó và căng khung baoỏ E-líp đ<sub>b n</sub><sub>ạ</sub> ượ ạc t o ra ngay và co dãn theo s đi u khi n c aự ề ể ủ
n gi phím Ctrl
Ấ ữ Đường trịn xu t hi n thay cho e-lípấ ệ
Th phím chu t và th phím Cả ộ ả trl B n có đạ ường trịn nh ýư
Tr vào đâu đó mà b n mu n là tâm đỏ ạ ố ường trịn, nấ
gi phím Shift và Ctrl, căng khung bao, th phím chu tữ ả ộ
r i th phím Shift và Ctrlồ ả
V đẽ ường tròn v i tâm đ nh trớ ị ước
<b>Ch nh d ng e-lípỉ</b> <b>ạ</b>
Đ ý e-líp nào đó đang để ược ch n, b n th y có m t nút (ơ vng nh xíu) duy nh t n m đ nh ho c đáy e-lípọ ạ ấ ộ ỏ ấ ằ ở ỉ ặ ở
(tùy theo b n căng e-líp theo chi u nào, t trên xu ng hay t dạ ề ừ ố ừ ưới lên). Cũng nh trư ường h p hình khung, b nợ ạ
có th kéo nút y d c theo e-líp đ ch nh d ng e-líp. N u b n kéo nút e-líp mi n trong e-líp, e-líp s có d ngể ấ ọ ể ỉ ạ ế ạ ở ề ẽ ạ
<i>bánh (pie), c th là bánh b "th o" m t m t mi ng. N u kéo nút e-líp mi n ngồi e-líp, e-líp s tr thành m t</i>ụ ể ị ẻ ấ ộ ế ế ở ề ẽ ở ộ
<i>cung (arc).</i>
B m vào e-líp nào đó đ ch nấ ể ọ Các d u ch n xu t hi n. Trên e-líp có m t nút vngấ ọ ấ ệ<sub>nh xíu</sub><sub>ỏ</sub> ộ
Tr ỏ vào nút e-líp Nút e-líp phình lên (hình 2)
Kéo nút d c theo e-líp mi n trongọ ở ề E-líp có d ng bánhạ
Kéo nút d c theo e-líp mi n ngồiọ ở ề E-líp có d ng cungạ
Th phím chu tả ộ E-líp có d ng bánh ho c d ng cung tùy theo b n th<sub>phím chu t khi mi n trong ho c mi n ngồi e-líp</sub>ạ<sub>ộ</sub> <sub>ở</sub> <sub>ề</sub>ặ ạ <sub>ặ</sub> <sub>ề</sub> ạ ả
B n có th ti p t c v e-líp, tơ màu và ch nh d ng nh g i ý hình 3 cho đ n khi th t quen tay. Chú ý r ng n uạ ể ế ụ ẽ ỉ ạ ư ợ ở ế ậ ằ ế
n gi phím Ctrl khi ch nh d ng e-líp, tác d ng "kh ng ch " c a phím này bi u hi n ch góc quét c a d ng
ấ ữ ỉ ạ ụ ố ế ủ ể ệ ở ỗ ủ ạ
<i><b>Hình 2</b></i>
<i><b>Hình 3</b></i>
[Đ u trang]ầ
<b>Thanh cơng c Property Barụ</b>
Khi có m t e-líp độ ược ch n, thanh công c ọ <b>ụ Property Bar có các thành ph n đi u khi n nh b n th y hình 4</b>ầ ề ể ư ạ ấ ở
(ngoài các thành ph n đi u khi n kích thầ ề ể ước và đ co dãn mà b n đã quen thu c), giúp ta ch nh d ng e-líp m tộ ạ ộ ỉ ạ ộ
cách chính xác:
<b>* Ellipse: Cho e-líp "hi n ngun hình" n u e-líp đ</b>ệ ế ược ch n đang có d ng bánh ho c d ng khung.ọ ạ ặ ạ
<b>* Pie: Làm cho e-líp đã ch n có d ng bánh theo quy đ nh v </b>ọ ạ ị <i>ề góc quét (angle) hai ô nh p li u </i>ở ậ <b>ệ Starting and </b>
<b>Ending Angles ti p theo.</b>ế
<b>* Arc: Làm cho e-líp đã ch n có d ng cung theo quy đ nh v góc quét hai ô nh p li u </b>ọ ạ ị ề ở ậ <b>ệ Starting and Ending </b>
<b>Angles ti p theo.</b>ế
<b>* Starting and Ending Angles: Ô nh p li u bên trên xác đ nh v trí xu t phát c a góc qt (v trí m c đ nh là 0</b>ậ ệ ị ị ấ ủ ị ặ ị
đ ). Ô nh p li u bên dộ ậ ệ ưới xác đ nh v trí k t thúc c a góc qt (v trí m c đ nh là 270 đ ). B n có th gõ tr sị ị ế ủ ị ặ ị ộ ạ ể ị ố
tùy ý trong hai ô nh p li u này ho c tăng gi m tr s hi n hành b ng cách b m vào các d u mũi tên "ch thiên,ậ ệ ặ ả ị ố ệ ằ ấ ấ ỉ
ch đ a".ỉ ị
<b>* Clockwise/Counterclockwise Arcs or Pies: B n có th b t/t t nút b m này đ đ i chi u góc quét.</b>ạ ể ậ ắ ấ ể ổ ề
<i><b>Hình 4</b></i>
B m vào nút ấ <b>Arc </b> trên thanh công c <b>ụ Property </b>
<b>Bar</b>
D ng bánh chuy n thành d ng cungạ ể ạ
B m vào nấ <b>út Clockwise... </b> trên thanh cơng cụ
<b>Property Bar</b>
Góc qt đ i chi uổ ề
B m vào nút ấ <b>Ellipse </b> trên thanh cơng c <b>ụ Property </b>
<b>Bar</b>
E-líp tr l i nguyên v nở ạ ẹ
B m-kép vào công c ch nấ ụ ọ Ch n m i e-líp hi n cóọ ọ ệ
Gõ phím Delete D n s ch mi n vọ ạ ề ẽ
<b>[Hồng Ng c Giao]ọ</b>
N u rành hình h c, b n b t b ngay: "Hình ngơi sao cũng là đa giác ch b ! Ch ng qua là đa giác lõm thôi".ế ọ ạ ắ ẻ ứ ộ ẳ
Vâng, đúng là nh v y. Tuy nhiên, hình ngơi sao trong Corel DRAW th c ra là m t "đa giác chéo". T đa giácư ậ ự ộ ừ
<i>(polygon) trong Corel DRAW nh m ch đa giác th</i>ằ ỉ ường. Nói v y có l b n khó hình dung. T t nh t ta l y ngayậ ẽ ạ ố ấ ấ
công c v đa giác ụ ẽ <b>Polygon Tool </b> t h p công c và "qu y" chút xíu. Tuy có "h m bà l ng" đ lo i đaừ ộ ụ ậ ầ ằ ủ ạ
giác, cách v đa giác trong Corel DRAW l i r t đ n gi n và nh t quán: b n ch c n căng m t khung bao làẽ ạ ấ ơ ả ấ ạ ỉ ầ ộ
xong.
<b>Ghi chú</b>
Có th b n không th y công c v đa giác trên h p công c mà l i th y ể ạ ấ ụ ẽ ộ ụ ạ <i>ấ công c v đụ ẽ ường xo nắ c </i><b>ố Spiral Tool </b>
ho c <i>ặ công c v khung lụ ẽ</i> <i><b>ướ Graph Paper Tool </b>i</i> . Các công c này đụ ược đ t cùng m t "ngăn kéo" c aặ ộ ủ
h p công c . N u công c v độ ụ ế ụ ẽ ường xo n c đang n m trong h p công c trong khi ta l i c n công c v đaắ ố ằ ộ ụ ạ ầ ụ ẽ
giác, b n b m vào công c v đạ ấ ụ ẽ ường xo c c và gi phím chu t ch ng m t giây. Khi "ngăn kéo" thò ra, b n thắ ố ữ ộ ừ ộ ạ ả
phím chu t r i b m vào cơng c v đa giác.ộ ồ ấ ụ ẽ
B m vào công c v đa giácấ ụ ẽ D u tr thay đ i hình d ng, cho bi t b n đang c m công<sub>c m i trong tay</sub><sub>ụ ớ</sub>ấ ỏ ổ ạ ế ạ ầ
Tr vào đâu đó và căng khung baoỏ <sub>đ nh là 5) trên đ</sub>Đa giác đ<sub>ị</sub> ượ ạc t o ra v i s đ nh đ<sub>ườ</sub><sub>ng e-líp n i ti p c a khung bao</sub>ớ ố ỉ<sub>ộ ế</sub>ượ<sub>ủ</sub>c đ nh trị ước (theo m cặ
C th b n v thêm vài đa giác n a cho quen tay.ứ ế ạ ẽ ữ
n gi phím Ctrl và căng khung bao
Ấ ữ V ngũ giác đ u (đa giác có các c nh b ng nhau)ẽ ề ạ ằ
B m vào nút ấ <b>Star </b> trên thanh công c <b>ụ Property </b>
<b>Bar</b>
Ngũ giác đ u bi n thành ngôi sao năm cánh (hình 1)ề ế
B m vào ơ màu nào đó (màu vàng ch ng h n)ấ ẳ ạ Tơ màu cho ngơi sao năm cánh
<i><b>Hình 1</b></i>
B n đ ý, trên thanh công c ạ ể <b>ụ Property Bar có m t th</b>ộ ước ch nh v i con ch y, mang tên ỉ ớ ạ <b>Sharpness of Polygon. </b>
Đó là phương ti n đ quy đ nh ệ ể ị <i>đ nh nộ</i> <i>ọ c a ngôi sao. Đ nh n là s đ nh n m gi a hai đ nh đ</i>ủ ộ ọ ố ỉ ằ ữ ỉ ược n i v i nhau.ố ớ
S đ nh nh v y càng nhi u, ngôi sao trông càng nh n. Thố ỉ ư ậ ề ọ ước ch nh đ nh n ch có tác d ng n u ngôi sao đãỉ ộ ọ ỉ ụ ế
Th quan sát hi u l c c a thử ệ ự ủ ước ch nh, b n s hi u ngay.ỉ ạ ẽ ể
Lúc này b n th y thạ ấ ước ch nh ỉ <b>Sharpness of Polygon "m câm" vì ngơi sao c a ta ch có 5 đ nh.</b>ờ ủ ỉ ỉ
B m-kép vào ô ấ <b>Number of Points và gõ 12</b> <sub>t nh" h n lên, t ý s n sàng ph c v</sub>B n thu đ<sub>ỉ</sub>ạ <sub>ẳ</sub> ược ngôi sao 12 đ nh. Th<sub>ỏ</sub> <sub>ẵ</sub> ỉ <sub>ụ</sub> ướ<sub>ụ</sub> c ch nh đ nh n "tỉ ộ ọ ươ i
V i đ nh n m c đ nh là 1, ngôi sao 12 đ nh c a b n trơng nh hình 2.ớ ộ ọ ặ ị ỉ ủ ạ ư
Ch nh con ch y đ có đ nh n là 4 ho c gõ ỉ ạ ể ộ ọ ặ <b>4 vào ô </b>
nh p li u bên ph i thậ ệ ả ước ch nh và gõ Enterỉ
Ngôi sao tr nên "sáng" h n nh hình 2. V i ngơi sao 12ở ơ ư ớ
đ nh có đ nh n là 4, b n th y rõ gi a 2 đ nh đỉ ộ ọ ạ ấ ữ ỉ ược n i v iố ớ
nhau ta đ m đế ược 4 đ nh.ỉ
Ngôi sao đã nhi u đ nh, l i nh n ho c, s b n liên tề ỉ ạ ọ ắ ợ ạ ưởng đ n... "hát-i-vê". V y thì...ế ậ
Gõ 5 vào ô Number of Points và gõ Enter Tr l i v i ngơi sao năm cánhở ạ ớ
<i><b>Hình 2</b></i>
[Đ u trang]ầ
<b>Ch nh d ng đa giácỉ</b> <b>ạ</b>
Ngôi sao năm cánh v i các đớ ường n i đ nh v t chéo, trông gi ng nh ... l ng đèn, ch c không ph i là ngôi saoố ỉ ắ ố ư ồ ắ ả
mà b n mong đ i. Có l b n đang mu n có ngơi sao năm cánh đạ ợ ẽ ạ ố ược tô m t màu tr n v n (đ t o hình "c độ ọ ẹ ể ạ ờ ỏ
sao vàng" ch ng h n). N u v y, b n nên xu t phát t hình ngũ giác đ u.ẳ ạ ế ậ ạ ấ ừ ề
B m vào nút ấ <b>Polygon </b> trên thanh công cụ
<b>Property Bar</b>
Ngôi sao năm cánh bi n thành ngũ giác đ uề ề
Tr vào m t đ nh ngôi saoỏ ộ ỉ B n th y rõ ô vuông nh t i đ nh, t c là có m t nút t i đ yạ ấ ỏ ạ ỉ ứ ộ ạ ấ
Kéo nút đ nh xu ng dở ỉ ố ưới Ngũ giác chuy n thành "ngôi sao l ch" nh hình 3ể ệ ư
Mu n có ngơi sao đ ng th ng, l ra ta nên kéo nút gi a c nh (vâng, gi a c nh đa giác cũng có m t nút).ố ứ ẳ ẽ ở ữ ạ ở ữ ạ ộ
n Ctrl+Z
Ấ
Tr vào nút gi a c nh trên, bên trái đ nh cao nh tỏ ở ữ ạ ỉ ấ
Kéo nút c nh xu ng dở ạ ố ưới Ngũ giác chuy n thành ngôi sao cân đ iể ố
N u qu th t b n mu n có "sao vàng năm cánh", ta ph i ch nh cho th t đ u. Phím "kh ng ch " Ctrl s giúp b nế ả ậ ạ ố ả ỉ ậ ề ố ế ẽ ạ
trong vi c này. Khi n gi phím Ctrl, b n ch có th kéo đ nh theo đệ ấ ữ ạ ỉ ể ỉ ường xuyên tâm c a đa giác, g n l i tâmủ ầ ạ
ho c ra xa tâm.ặ
Ấ
n gi phím Ctrl và kéo nút gi a c nh trên xu ng
Ấ ữ ở ữ ạ ố
<i><b>Hình 3</b></i>
[Đ u trang]ầ
<b>T o đạ</b> <b>ường xo n cắ ố</b>
Đường xo n c (spiral) có th là phắ ố ể ương ti n đ c l c đ b n xây d ng m t b n v thu hút ngệ ắ ự ể ạ ự ộ ả ẽ ười xem v iớ
nh ng " o nh" chóng m t! Hồn tồn tữ ả ả ặ ương t nh trự ư ường h p v e-líp ho c đa giác, sau khi ch n công c vợ ẽ ặ ọ ụ ẽ
đường xo n c <b>ắ ố Spiral Tool </b> ở ộ h p công c , b n căng ra m t khung bao và thu đụ ạ ộ ược đường xo n c n mắ ố ằ
g n trong khung bao y. V n nh thọ ấ ẫ ư ường l , n u b n n gi phím Ctrl khi căng ra khung bao, đệ ế ạ ấ ữ ường xo n cắ ố
s đẽ ược "kh ng ch " đ có hình d ng trịn tr a. Bên c nh đó, phím Shift giúp b n v nên đố ế ể ạ ị ạ ạ ẽ ường xo n c t m tắ ố ừ ộ
tâm.
B m vào công c v đa giác ch ng m t giâyấ ụ ẽ ừ ộ M t "ngăn kéo" thị ra t h p cơng cộ ừ ộ ụ
B m vào công c v đấ ụ ẽ ường xo n c <b>ắ ố Spiral Tool</b> D u tr đ i d ng, cho bi t b n đang n m trong tay công cấ ỏ ổ ạ ế ạ<sub>m i</sub><sub>ớ</sub> ắ ụ
Căng m t khung bao (tộ ưởng tượng) Đường xo n c xu t hi n, n m g n trong khung bao doắ ố <sub>b n xác đ nh (hình 4)</sub><sub>ạ</sub>ấ ệ <sub>ị</sub>ằ ọ
n gi phím Ctrl và căng m t khung bao khác
Ấ ữ ộ B n thu đạ ược đường xo n c tròn tr aắ ố ị
n gi phím Shift, tr vào ch nào đó mà b n mu n
Ấ ữ ỏ ỗ ạ ố
là tâm c a đủ ường xo n c r i kéo chu tắ ố ồ ộ B n thu đạ ược đường xo n c có tâm đ t t i v trí xu t phátắ ố ặ ạ ị ấ
<i><b>Hình 4</b></i>
[Đ u trang]ầ
<b>Thanh công c Property Barụ</b>
Khi c m công c v đầ ụ ẽ ường xo n c trong tay, b n th y có m t vài thành ph n đi u khi n liên quan đ n đắ ố ạ ấ ộ ầ ề ể ế ườ ng
xo n c xu t hi n trên thanh công c ắ ố ấ ệ <b>ụ Property Bar (hình 5). Ý nghĩa c a chúng nh sau.</b>ủ ư
<b>Spiral Revolutions: Ô nh p li u th hi n s vòng quay c a đ</b>ậ ệ ể ệ ố ủ ường xo n c. Mu n quy đ nh s vòng quay, b nắ ố ố ị ố ạ
ch đ ng gõ tr s m i vào ô nh p li u này.ủ ộ ị ố ớ ậ ệ
cách đ u (hình 6). Nút b m này đề ấ ượ ấc " n xu ng" theo m c đ nh, do đó các đố ặ ị ường xo n c mà b n v a v đ uắ ố ạ ừ ẽ ề
là đường xo n c đ i x ng.ắ ố ố ứ
<b>Logarithmic spiral: Nút b m giúp b n t o "đ</b>ấ ạ ạ ường xo n c lơ-ga-rít", t c là đắ ố ứ ường xo n c có các vịng quayắ ố
r ng d n k t tâm (hình 6).ộ ầ ể ừ
<b>Spiral Expansion Factor: Th</b>ước ch nh giúp b n quy đ nh "h s bành trỉ ạ ị ệ ố ướng" c a đủ ường xo n c "lơ-ga-rít".ắ ố
H s này càng l n, các vòng quay c a đệ ố ớ ủ ường xo n c dãn n càng nhanh.ắ ố ở
Chú ý r ng b n ph i l a ch n, đi u ch nh trên thanh công c ằ ạ ả ự ọ ề ỉ <i><b>ụ Property Bar tr</b>ước khi vẽ đ</i>ường xo n c. Cácắ ố
quy đ nh m i c a b n ch có hi u l c đ i v i đị ớ ủ ạ ỉ ệ ự ố ớ ường xo n c đắ ố ượ ạc t o ra sau đó, khơng nh hả ưởng gì đ nế
nh ng đữ ường xo n c đã có.ắ ố
<i><b>Hình 5</b></i>
<i><b>Hình 6</b></i>
<b>[Hồng Ng c Giao]ọ</b>
B n có bao gi ph i v trên ạ ờ ả ẽ <i>gi y k ô (graph paper)ấ</i> <i>ẻ</i> ? Corel DRAW có m t cơng c giúp b n t o nên nhanhộ ụ ạ ạ
chóng m t khung lộ ưới có s lố ượng ơ đ nh trị ước. V i khung lớ ưới nh v y, trang in c a b n l p t c tr thành m tư ậ ủ ạ ậ ứ ở ộ
trang gi y k ơ, có l s r t có ích n u b n là m t h a viên k thu t. V i công c v khung lấ ẻ ẽ ẽ ấ ế ạ ộ ọ ỹ ậ ớ ụ ẽ <b>ướ Graph Paper </b>i (
<b>Tool) trong tay, b n t o ra khung l</b>ạ ạ ưới theo cách gi ng h t nh khi v hình khung. Ngồi ra, Corel DRAW v n tố ệ ư ẽ ẫ ỏ
ra nh t quán trong vi c duy trì hi u l c c a phím Ctrl và Shift đ i v i thao tác v khung lấ ệ ệ ự ủ ố ớ ẽ ưới (ch c b n đoán raắ ạ
ngay tác d ng c th c a hai phím Ctrl và Shift trong trụ ụ ể ủ ường h p này).ợ
B m vào công c v đấ ụ ẽ ường xo n c ch ng m t giâyắ ố ừ ộ M t "ngăn kéo" thị ra t h p cơng cộ ừ ộ ụ
B m vào công c v khung lấ ụ ẽ <b>ướ Graph Paper Tool </b>i D u tr đ i d ng, cho bi t b n đang n m trong taycông c m iấ ỏ ổ ạụ ớ ế ạ ắ
Căng m t khung bao (tộ ưởng tượng) Khung l<sub>b n xác đ nh (hình 1)</sub><sub>ạ</sub> ướ<sub>ị</sub>i xu t hi n, n m g n trong khung bao doấ ệ ằ ọ
Khung lướ ượ ại đ c t o ra m c nhiên có 4 c t và 3 hàng, nghĩa là g m 12 ơ. B n có th th y rõ quy đ nh này khiặ ộ ồ ạ ể ấ ị
nhìn vào thanh cơng c <b>ụ Property Bar. Đ t o ra khung l</b>ể ạ ưới có s hàng và s c t nh ý, b n ch đ ng gõ số ố ộ ư ạ ủ ộ ố
c t và s hàng vào hai ô nh p li u ộ ố ậ <b>ệ Graph Paper Columns and rows trên thanh công c </b><i><b>ụ Property Bar tr</b>ướ c</i>
<i>khi căng khung. S c t và s hàng t i đa đ</i>ố ộ ố ố ược phép là 99.
Khung lưới th c ch t là m t ự ấ <i>ộ nhóm đ i tố ượng (group)</i>, nói rõ h n là m t nhóm các hình khung. N u ch n khungơ ộ ế ọ
lưới và ch n <b>ọ Arrange > Ungroup (ho c n Ctrl+U), b n </b>ặ ấ <i>ạ gi i th (ungroup)ả</i> <i>ể</i> thành nh ng hình khung riêng bi t.ữ ệ
Đ quen tay, b n th t o ra hình nh nh hể ạ ử ạ ả ư ướng d n hình 2 xem sao nhé. Chú ý r ng ta có th ch n màu tô,ẫ ở ằ ể ọ
màu nét cho khung lưới và sao chép khung lướ ằi b ng phím "c ng l n" nh m i đ i tộ ớ ư ọ ố ượng khác trong Corel
DRAW.
<i><b>Hình 2</b></i>
[Đ u trang]ầ
<b>Các phương ti n giúp v chính xácệ</b> <b>ẽ</b>
Ch v i m t hình đ n gi n nh hình 2, có l b n đã th y lúng túng vì khó s p x p ngay ng n các đ i tỉ ớ ộ ơ ả ư ẽ ạ ấ ắ ế ắ ố ượ ng
đúng nh ý. Lúc nhìn t xa, m i vi c dư ừ ọ ệ ường nh đã n. Nh ng khi l y t m nhìn g n, v n còn nh ng x c x chư ổ ư ấ ầ ầ ẫ ữ ộ ệ
nh t đ nh. Và nh ng x c x ch y r t có th hi n ra rành rành trên gi y khi in! N u bài t p nêu trên yêu c u kíchấ ị ữ ộ ệ ấ ấ ể ệ ấ ế ậ ầ
thước chính xác nh b n v k thu t thì ch c b n cịn b i r i h n.ư ả ẽ ỹ ậ ắ ạ ố ố ơ
T t c là vì mi n v mà b n th y trên màn hình là m t th "không gian r i r c", c u thành b i nhi u ch m nh ,ấ ả ề ẽ ạ ấ ộ ứ ờ ạ ấ ở ề ấ ỏ
khác v i không gian th c t . Do v y, t m nhìn xa, thớ ự ế ậ ở ầ ước đo c a Corel DRAW khơng th chính xác nh t mủ ể ư ở ầ
nhìn g n. Nh ng l nào đ có đầ ư ẽ ể ược s chính xác nh ý, ta ph i làm m i chuy n t m nhìn th t g n? Mà "g n"ự ư ả ọ ệ ở ầ ậ ầ ầ
đ n th nào m i g i là chính xác đây?ế ế ớ ọ
Đ giúp b n v chính xác m t cách d dàng, ngoài thể ạ ẽ ộ ễ ước đo d c và ngang, Corel DRAW cịn có ọ <i>lướ ịi đ nh vị </i>
<i>(grid) và các đường gióng (guideline)</i>. N u ta thi t l p ch đ ế ế ậ <i>ế ộ b t dính vào lắ</i> <i>ướ ịi đ nh v (snap to grid)ị</i> ho c <i>ặ b tắ </i>
<i>dính vào đường gióng (snap to guideline)</i>, b n s th y r ng vi c đ t chính xác đ i tạ ẽ ấ ằ ệ ặ ố ượng nào đó vào t a đ choọ ộ
trước ch còn là "trò tr con".ỉ ẻ
Tuy nhiên, trước h t b n c n bi t cách đi u ch nh thế ạ ầ ế ề ỉ ước đo c a Corel DRAW đ có đ n v và v ch chia nh ý.ủ ể ơ ị ạ ư
<b>Đi u ch nh thề</b> <b>ỉ</b> <b>ước đo</b>
N u không th y thế ấ ước đo đâu c , b n ch n ả ạ <b>ọ View > </b>
<b>Rulers đ th</b>ể ước đo tái hi nệ
B m-ph i vào thấ ả ước đo và ch n <b>ọ Rulers Setup trên trình </b>
đ n nho nh v a hi n ra (ho c b m-kép vào thơ ỏ ừ ệ ặ ấ ước đo
cũng được)
<i><b>Hình 3</b></i>
H p tho i ộ <b>ạ Options là n i b n có th đi u ch nh m i th trong môi tr</b>ơ ạ ể ề ỉ ọ ứ ường làm viêc c a Corel DRAW. Nh ng bủ ữ ộ
ph n c a Corel DRAW đậ ủ ược phân lo i ch t ch thành m t c u trúc cây, đạ ặ ẽ ộ ấ ược trình bày bên trái h p tho i. Taộ ạ
có th g i đ y là ể ọ ấ <i>cây h th ng (system tree)ệ ố</i> . Khi m h p tho i ở ộ <b>ạ Options theo cách nh v a làm, Corel DRAW t</b>ư ừ ự
đ ng ch n m c ộ ọ <b>ụ Rulers trên cây h th ng và b n th y ngay các quy đ nh liên quan đ n th</b>ệ ố ạ ấ ị ế ước đo được trình bày
bên ph i h p tho i. N u không m h p tho i ả ộ ạ ế ở ộ <b>ạ Options theo cách nêu trên, b n s ph i "đi" xa h n: ch n </b>ạ ẽ ả ơ <b>ọ Tools </b>
<b>> Options, b m vào ơ có d u c ng tr</b>ấ ấ ộ <b>ướ Document đ "bung" nhánh con t</b>c ể ương ng r i ch n ứ ồ <b>ọ Rulers trên </b>
nhánh con y. Đ cho g n, t đây v sau ta s di n đ t "đấ ể ọ ừ ề ẽ ễ ạ ường đi nước bước" nh v y b ng cách nói đ n gi nư ậ ằ ơ ả
"ch n <b>ọ Tools > Options > Document > Rulers".</b>
B n có th ch n đ n v cho thạ ể ọ ơ ị ước đo ph n ở <b>ầ Units bên ph i h p tho i </b>ả ộ <b>ạ Options (ch ng h n </b>ẳ <b>ạ inches, </b>
<b>milimeters, points, didots,...). N u ta b t ô duy t </b>ế ậ <b>ệ Same units for Horizontal and Vertical rulers (ô duy t này</b>ệ
b t s n theo m c đ nh), đ n v đậ ẵ ặ ị ơ ị ược ch n cho thọ ước đo ngang đương nhiên cũng là đ n v cho thơ ị ước đo d c.ọ
N u mu n ch n đ n v khác nhau cho hai thế ố ọ ơ ị ước đo, b n ph i t t ô duy t y đi.ạ ả ắ ệ ấ
Ph n <b>ầ Origin dùng đ quy đ nh v trí g c c a th</b>ể ị ị ố ủ ước đo (v trí c a v ch chia s 0). B n gõ tr s c th vào hai ôị ủ ạ ố ạ ị ố ụ ể
nh p li u ậ <b>ệ Horizontal và Vertical trong ph n ầ Origin đ xác đ nh t a đ c a g c m i so v i g c hi n hành.</b>ể ị ọ ộ ủ ố ớ ớ ố ệ
Ô li t kê ệ <b>Tick divisions cho phép quy đ nh </b>ị <i>s kho ng chiaố</i> <i>ả</i> trên m t đ n v . B n có th ch n 6, 8 ho c 10 tùyộ ơ ị ạ ể ọ ặ
v ch nh .ạ ỏ
Bên dưới ô <b>Tick divisions là ô duy t ệ Show fractions, cho phép hi n th h n s (s nguyên và phân s kèm</b>ể ị ỗ ố ố ố
theo) trên thước đo thay vì s th p phân. B n ch nên ch n d ng th c h n s khi dùng h inch, v i nh ng s đoố ậ ạ ỉ ọ ạ ứ ỗ ố ệ ớ ữ ố
nh "n a inch", "m t ph n t inch",... r t thư ử ộ ầ ư ấ ường g p. Tuy nhiên, vì ta ch y u dùng h mét, d ng th c th pặ ủ ế ệ ạ ứ ậ
phân thích h p h n.ợ ơ
Ch n <b>ọ centimeters t i "ô li t kê buông xu ng" </b>ạ ệ ố <b>Horizontal </b>
trong ph n <b>ầ Units c a h p tho i </b>ủ ộ <b>ạ Options</b> Ch n đ n v đo là xăng-ti-métọ ơ ị
Ch n <b>ọ 10 per tick t i "ô li t kê buông xu ng" </b>ạ ệ ố <b>Tick </b>
<b>divisions</b> L y 10 v ch chia trên m t xăng-ti-métấ ạ ộ
T t ô duy t ắ <b>ệ Show fractions (n u ô duy t này đang b t)</b>ế ệ ậ Ch n d ng th c th p phânọ ạ ứ ậ
Ch n <b>ọ OK</b> Đóng h p tho i ộ <b>ạ Options.</b>
Th là b n đã có thế ạ ước đo "phù h p th hi u".ợ ị ế
<b>[Hoàng Ng c Giao]ọ</b>
Ch n <b>ọ View > Grid</b> Lướ ịi đ nh v xu t hi nị ấ ệ
Nh b n th y, lư ạ ấ ướ ịi đ nh v là h th ng các đị ệ ố ường ch m ch m màu xám bày ra d c ngang mi n v , phù h p v iấ ấ ọ ề ẽ ợ ớ
v ch chia c a thạ ủ ước đo. Người ta thường g i giao đi m c a nh ng đọ ể ủ ữ ường ch m ch m nh v y là ấ ấ ư ậ <i>m t lắ ưới (grid</i>
<i>dot). L</i>ướ ịi đ nh v không thu c v b n v c a b n, không xu t hi n trên gi y khi in b n v , mà ch nh m giúp taị ộ ề ả ẽ ủ ạ ấ ệ ấ ả ẽ ỉ ằ
đ nh v d dàng. L i ích c a lị ị ễ ợ ủ ướ ịi đ nh v càng rõ ràng khi b n làm vi c ch đ ị ạ ệ ở <i>ế ộ b t dính vào m t lắ</i> <i>ắ ưới (snap to</i>
B m-kép vào công c ch n và gõ phím Deleteấ ụ ọ D n s ch mi n vọ ạ ề ẽ
Ch n <b>ọ View > Snap To Grid</b> Ch n ch đ "b t dính vào lọ ế ộ ắ ưới"
Dùng cơng c Rectangle Tool ụ đ v m t hìnhể ẽ ộ
khung
Hình khung c a b n qu th c b "b t dính vào lủ ạ ả ự ị ắ ưới" (hình
1). B n khơng th ch n đ nh hình khung gi a nh ngạ ể ọ ỉ ở ữ ữ
m t lắ ưới
Gõ phím Delete Xóa b hình khung v a vỏ ừ ẽ
<i><b>Hình 1</b></i>
B n có th quy đ nh l i kho ng cách gi a hai m t lạ ể ị ạ ả ữ ắ ưới liên ti p (spacing) n u c n. Vi c đi u ch nh nh v yế ế ầ ệ ề ỉ ư ậ
cũng được th c hi n thông qua h p tho i ự ệ ộ <b>ạ Options.</b>
B m-ph i vào thấ ả ước đo và ch n <b>ọ Grid Setup trên trình </b>
đ n nho nh v a hi n raơ ỏ ừ ệ H p tho i ộ <b>ạ Options xu t hi n (hình 2)</b>ấ ệ
Do m h p tho i ở ộ <b>ạ Options theo cách nh trên, b n th y bày ra các quy đ nh t</b>ư ạ ấ ị ương ng v i m c ứ ớ <b>ụ Grid trên cây </b>
h th ng. Đ quy đ nh kho ng cách gi a hai m t lệ ố ể ị ả ữ ắ ưới, b n ch n ạ <b>ọ Spacing. B m vào </b>ấ <b>Frequency, b n có th</b>ạ ể
đi u ch nh ề ỉ <i>t n su tầ</i> <i>ấ c a l</i>ủ ướ ịi đ nh v , t c là s m t lị ứ ố ắ ướ ứi ng v i m t đ n v c a thớ ộ ơ ị ủ ước đo. Khi dùng đ n v đo kháơ ị
nh (nh pixel, point ho c mi-li-mét ch ng h n), b n nên quy đ nh t n su t c a lỏ ư ặ ẳ ạ ạ ị ầ ấ ủ ưới là tr s nh h n 1 đ tránhị ố ỏ ơ ể
làm cho m t lắ ưới quá dày đ c.ặ
<i><b>Hình 2</b></i>
Trên h p tho i ộ <b>ạ Options, b n cịn th y có hai quy đ nh lo i tr nhau (b n ch có th ch n m t trong hai):</b>ạ ấ ị ạ ừ ạ ỉ ể ọ ộ
<b>Show grid as lines: Hi n th l</b>ể ị ướ ịi đ nh v dị ướ ại d ng các đường ch m ch m (nh b n th y r i đó). N u b n làấ ấ ư ạ ấ ồ ế ạ
h a viên k thu t quen làm vi c trên gi y k ô, có l đây là kh năng t t lành.ọ ỹ ậ ệ ấ ẻ ẽ ả ố
là nút b m trên cái "đài" (cái ra-đi-ơ í mà!).ấ
B t nút đài ậ <b>Spacing</b>
Bấm-kép vào ơ Horizontal và gõ 1 Quy đ nh kho ng cách ngang gi a 2 m t lị ả <sub>1 cm</sub> ữ ắ ưới liên ti p làế
B m-kép vào ô ấ <b>Vertical và gõ 1</b> Quy đ nh kho ng cách d c gi a 2 m t lị ả ọ<sub>cm</sub>ữ ắ ưới liên ti p là 1ế
B t nút đài ậ <b>Show grid as dots</b>
Ch n <b>ọ OK</b> Đóng h p tho i ộ <b>ạ Options</b>
Dùng công c <b>ụ Rectangle Tool đ v hình khung r ng</b>ể ẽ ộ
7 cm, cao 5 cm
Vi c t o hình khung v i kích thệ ạ ớ ước cho trước tr nên dở ễ
dàng nh có lờ ướ ịi đ nh v thích h p và ch đ "b t dínhị ợ ế ộ ắ
vào lưới"
Gõ phím Delete Xóa hình khung v a vừ ẽ
[Đ u trang]ầ
<b>Đường gióng</b>
Ngồi lướ ịi đ nh v , Corel DRAW cịn có phị ương ti n khác giúp b n đ nh v d dàng h n n a, đó là ệ ạ ị ị ễ ơ ữ <i>đường gióng</i>
<i>(guideline). B n có th đ t đ</i>ạ ể ặ ường gióng ngang d c trên b n v đ phân chia trang in thành nhi u khu v c, t aọ ả ẽ ể ề ự ự
nh ta k t m nh ng đư ẻ ạ ữ ường chì m m trên gi y v i m c đích đánh d u các b ph n c a b n v . Nhi u ngờ ờ ấ ớ ụ ấ ộ ậ ủ ả ẽ ề ườ i
a thích dùng đ ng gióng đ đ nh l cho b n v , t nh c mình khơng đ hình nh n m sát biên trang in
ư ườ ể ị ề ả ẽ ự ắ ể ả ằ
(không ch m t đ p mà cịn khơng an tồn vì máy in thỉ ấ ẹ ường khơng th in sát biên trang gi y). Cũng nh lể ấ ư ướ i
đ nh v , đị ị ường gióng khơng thu c v b n v , do đó khơng xu t hi n trên gi y khi b n in b n v .ộ ề ả ẽ ấ ệ ấ ạ ả ẽ
Đ t o để ạ ường gióng ngang, b n tr vào thạ ỏ ước đo ngang và kéo d u tr c a chu t (d u tr mũi tên) vào mi nấ ỏ ủ ộ ấ ỏ ề
v . Tẽ ương t , b n "kéo ra" đự ạ ường gióng d c t thọ ừ ước đo d c.ọ
Tr vào thỏ ước đo ngang, kéo d u tr vào mi n vấ ỏ ề ẽ B n thu đạ ược m t độ ường gióng ngang
B n th y rõ đạ ấ ường gióng là đường th ng có nét đ t đo n ("g ch gẳ ứ ạ ạ ạch")
Tr vào thỏ ước đo d c, kéo d u tr vào mi n vọ ấ ỏ ề ẽ B n thu đạ ược m t độ ường gióng d cọ
Thao tác nh trên ch c s làm cho b n có c m giác thư ắ ẽ ạ ả ước đo là n i "s n xu t" đơ ả ấ ường gióng. Mà qu th t, b nả ậ ạ
có th "l y" bao nhiêu để ấ ường gióng tùy ý t thừ ước đo, c nh làm o thu t v y.ứ ư ả ậ ậ
Trong trường h p mu n có đợ ố ường gióng d c ng v i v trí nào đó trên thọ ứ ớ ị ước đo ngang, b n tr vào v trí y, nạ ỏ ị ấ ấ
gi phím Alt khi kéo d u tr t thữ ấ ỏ ừ ước đo ngang. Tương t , n gi phím Alt khi kéo d u tr t thự ấ ữ ấ ỏ ừ ước đo d c, b nọ ạ
d dàng thu đễ ược m t độ ường gióng ngang t i v trí đã đ nh.ạ ị ị
Tr vào v trí nào đó trên thỏ ị ước đo ngang, n gi phímấ ữ
B n thu đạ ược đường gióng d c t i v trí đã đ nh trênọ ạ ị ị
thước đo ngang
Tr vào v trí nào đó trên thỏ ị ước đo d c, n gi phímọ ấ ữ
Alt và kéo d u tr vào mi n vấ ỏ ề ẽ
B n thu đạ ược đường gióng ngang t i v trí đã đ nh trênạ ị ị
thước đo d cọ
Th là b n có 4 đế ạ ường gióng, 2 ngang, 2 d c, đ i khái nh hình 3. B n đ ý, đọ ạ ư ạ ể ường gióng đượ ạc t o ra sau cùng
có màu đ , bi u th tình tr ng "đỏ ể ị ạ ược ch n", phân bi t v i các đọ ệ ớ ường gióng khơng được ch n có màu xanhọ
dương.
<i><b>Hình 3</b></i>
t nhiên l y " t" bao nhiêu đự ấ ồ ạ ường gióng tùy ý t thừ ước đo r i di chuy n t ng đồ ể ừ ường gióng đ n ch c n thi t.ế ỗ ầ ế
Gi ng nh khi thao tác v i đ i tố ư ớ ố ượng c a b n v , b n có th ch n đủ ả ẽ ạ ể ọ ường gióng đ di chuy n, quay trịn ho cể ể ặ
xóa b .ỏ
Ch n <b>ọ View > Snap To Grid</b> Ch m d t ch đ "b t dính vào lấ ứ ế ộ ắ ưới"
Ch n <b>ọ View > Grid</b> Cho lướ ịi đ nh v bi n điị ế
B m vào công c ch nấ ụ ọ
Tr vào đỏ ường gióng ngang màu đỏ D u tr bi n thành mũi tên hai đ uấ ỏ ế ầ
Kéo đường gióng lên trên ho c xu ng dặ ố ưới Di chuy n để ường gióng
B m vào đấ ường gióng đã ch nọ D u ch n quay xu t hi nấ ọ ấ ệ
Kéo d u ch n quayấ ọ Đường gióng quay trịn
Th phím chu tả ộ B n thu đạ ược đường gióng n m nghiêng (hình 4)ằ
Mu n ch n nhi u đố ọ ề ường gióng cùng lúc, nh đã làm v i các đ i tư ớ ố ượng, b n n gi phím Shift và l n lạ ấ ữ ầ ượ ấ t b m
vào các đường gióng c n thi t.ầ ế
B m vào m t đấ ộ ường gióng d cọ Ch n đọ ường gióng d c. Đọ<sub>thành màu đỏ</sub>ường gióng được ch n chuy nọ ể
n gi phím Shift và b m vào đ ng gióng d c th
Ấ ữ ấ ườ ọ ứ
hai Ch n thêm m t đọ ộ ường gióng d c n aọ ữ
Tr vào m t trong hai đỏ ộ ường gióng và kéo qua trái
ho c qua ph iặ ả C hai đả ường gióng được ch n cùng di chuy nọ ể
<i><b>Hình 4</b></i>
Cũng nh trư ường h p lợ ướ ịi đ nh v , ích l i c a đị ợ ủ ường gióng càng rõ ràng n u b n làm vi c ch đ ế ạ ệ ở <i>ế ộ b t dínhắ</i>
<i>vào đường gióng (snap to guideline)</i>, trong đó đường gióng có tác d ng nh m t... nam châm, nghĩa là có thụ ư ộ ể
"hút" đ i tố ượng g n nó. Đ th nghi m, ta hãy th k m t đầ ể ử ệ ử ẻ ộ ường th ng d c theo đẳ ọ ường gióng.
Corel DRAW có m t công c chuyên dùng đ k độ ụ ể ẻ ường th ng g i là ẳ ọ <b>Freehand Tool </b> , v i bi u tớ ể ượng hình
"bút chì". B n ch c n n m l y "bút chì" và b m l n lạ ỉ ầ ắ ấ ấ ầ ượt vào hai đi m nào đó trên mi n v đ xác đ nh hai đ uể ề ẽ ể ị ầ
mút đường th ng.ẳ
Ch n công c ọ <b>ụ Freehand Tool t h p công c</b>ừ ộ ụ
Ch n <b>ọ View > Snap To Guideline</b> Ch n ch đ "b t dính vào đọ ế ộ ắ ường gióng"
B m vào g n giao đi m c a đấ ầ ể ủ ường gióng n mằ
nghiêng v i m t đớ ộ ường gióng th ng đ nẳ ứ g
Đ u mút th nh t đầ ứ ấ ược b t dính vào giao đi m c a haiắ ể ủ
đường gióng
B m vào g n giao đi m c a đấ ầ ể ủ ường gióng n mằ
nghiêng v i đớ ường gióng th ng đ ng th haiẳ ứ ứ
Đ u mút th hai đầ ứ ược b t dính vào giao đi m c a haiắ ể ủ
đường gióng. B n thu đạ ược đường th ng nh hình 5.ẳ ư
Ch n <b>ọ Edit > Select All > Guideline</b> Ch n m i đọ ọ ường gióng
<i><b>Hình 5</b></i>
V y là b n đã th y đậ ạ ấ ược ích l i c a các phợ ủ ương ti n giúp v chính xác: ệ ẽ <i>thước đo (ruler), lướ ịi đ nh v (grid)ị</i> và
<i>đường gióng (guideline)</i>. N u ph i th c hi n các b n v k thu t, b n s r t c n đ n ch đ ế ả ự ệ ả ẽ ỹ ậ ạ ẽ ấ ầ ế <i>ế ộ b t dính vào lắ</i> <i>ướ i</i>
<i>đ nh v (snap to grid)ị</i> <i>ị</i> ho c <i>ặ b t dính vào đắ</i> <i>ường gióng (snap to guideline)</i>. Cho dù b n không ph i "dân k thu t"ạ ả ỹ ậ
mà ch "làm văn ngh ", thỉ ệ ước đo, lướ ịi đ nh v và đị ường gióng v n là các phẫ ương ti n c n dùng thệ ầ ường xun.
<b>[Hồng Ng c Giao]ọ</b>
hoàn ch nh b nh hỉ ị ả ưởng b t ng b i thao tác nào đó sau này, ngấ ờ ở ười ta thường khóa (lock) chúng l i. M t khiạ ộ
b n khóa đ i tạ ố ượng, đ i tố ượng y s không thay đ i do b t c tác đ ng nào cho đ n khi b n m khóa (unlock).ấ ẽ ổ ấ ứ ộ ế ạ ở
Dù b n v n đạ ẫ ược phép ch n đ i tọ ố ượng b khóa (dĩ nhiên r i, có th m i m khóa đị ồ ế ớ ở ược), CorelDRAW s “l t t”ẽ ờ ị
các đ i tố ượng y trong m i ho t đ ng, x s nh th chúng không đấ ọ ạ ộ ử ự ư ể ược ch n.ọ
Căng khung ch n bao quanh hà mã, nai, kh , l c đà vàọ ỉ ạ
các hình khung c a chúngủ Ch n hà mã, nai, kh , l c đà và các “chu ng” c a chúngọ ỉ ạ ồ ủ
Ch n <b>ọ Arrange > Lock Object</b> Các d u ch n bi n thành các khóa xinh xinh, bi u thấ <sub>tình tr ng “c a đóng then cài” (hình 1)</sub>ọ <sub>ạ</sub>ế <sub>ử</sub> ổ ể ị
n Ctrl+S
Ấ Ghi b n v lên đĩa (nhanh nhanh lên, b n!)ả ẽ ạ
<i><b>Hình 1</b></i>
T gi tr đi, b n không s hà mã, nai, kh , l c đà b xê d ch ho c đ i màu do các thao tác “vô ý” c a mình sauừ ờ ở ạ ợ ỉ ạ ị ị ặ ổ ủ
này. Chuy n nh v y không hi m đâu, dù c n th n c nào ta cũng có lúc l n l n ch ! Nh ng ngệ ư ậ ế ẩ ậ ỡ ẫ ộ ứ ữ ười dùng
CorelDRAW thành th o s nói cho b n bi t r ng h t ng sai l m nhi u l n, làm cho b n v x c x ch, “rungạ ẽ ạ ế ằ ọ ừ ầ ề ầ ả ẽ ộ ệ
rinh” mà không hay, đ n lúc in ra gi y m i... tá h a!ế ấ ớ ỏ
<b>Ghi chú</b>
Đ khóa đ i tể ố ượng, b n có th thao tác theo cách khác: b m-ph i vào đ i tạ ể ấ ả ố ượng y và ch n ấ <b>ọ Lock Object trên </b>
trình đ n c nh ng v a hi n ra. Mu n m khóa cho đ i tơ ả ứ ừ ệ ố ở ố ượng b khóa, b n ch n đ i tị ạ ọ ố ượng y r i ch n ấ ồ <b>ọ Arrange </b>
<b>> Unlock Object ho c b m-ph i vào đ i t</b>ặ ấ ả ố ượng và ch n <b>ọ Unlock Object trên trình đ n c nh ng. N u c n</b>ơ ả ứ ế ầ
“phóng sinh” m i đ i tọ ố ượng, b n không ph i ch n đ i tạ ả ọ ố ượng chi c , ch vi c ch n ngay ả ỉ ệ ọ <b>Arrange > Unlock All </b>
<b>Objects là xong.</b>
Yên tâm m t chuy n, ta ti p t c “tính s ” v i s t . Dĩ nhiên b n có nh ng ý ki n riêng v cách thi t k nh ngộ ệ ế ụ ổ ớ ư ử ạ ữ ế ề ế ế ư
ta hãy th a thu n m t phỏ ậ ộ ương án trình bày nh trên hình 2 (b n xem trư ạ ước đi). Phương án nh v y nh m t oư ậ ằ ạ
“tiêu đi m” cho b n v , nh n m nh m c tiêu nghiên c u đ i s ng hoang dã.ể ả ẽ ấ ạ ụ ứ ờ ố
Đ ti n v hình vng và hai để ệ ẽ ường trịn đ ng tâm nh hình 2, ta hãy đ t hai đồ ư ặ ường gióng giao nhau t i “tiêuạ
đi m” c n thi t. B n nh r ng ch đ “b t dính” vào để ầ ế ạ ớ ằ ế ộ ắ ường gióng đang có hi u l c.ệ ự
Kéo đường gióng ngang hi n có đ n v trí nh hình 2ệ ế ị ư
Kéo đường gióng d c t thọ ừ ước đo đ n v trí nh hình 2ế ị ư
Ch n cơng c v hình khung ọ ụ ẽ
n gi phím Shift và Ctrl, tr vào giao đi m hai đ ng
Ấ ữ ỏ ể ườ
gióng và căng m t hình khung nhộ ỏ
B n thu đạ ược hình vng nh có tâm n m t i giao đi mỏ ằ ạ ể
hai đường gióng
Ch n cơng c v e-lípọ ụ ẽ
n gi phím Shift và Ctrl, tr vào giao đi m hai đ ng
Ấ ữ ỏ ể ườ
gióng và căng m t độ ường trịn có kích thước c g p baỡ ấ
L y công c ch n ấ ụ ọ
n phím “c ng l n”
ch n”ọ
n gi phím Shift và kéo d u ch n m t góc đ dãn
Ấ ữ ấ ọ ở ộ ể
đường tròn m i sao cho đớ ường tròn m i l n h nớ ớ ơ
đường trịn cũ nh hình 2ư
T o ra đạ ường tròn th hai đ ng tâm v i đứ ồ ớ ường tròn thứ
nh tấ
Ch n “bút chì” ọ ở ộ h p công c (công c v đụ ụ ẽ ườ ng
th ng)ẳ
L n lầ ượ ẻt k hai đường th ng vng góc, t o thành chẳ ạ ữ
th p nh trên hình 2ậ ư
Ta có th d p b các để ẹ ỏ ường gióng đượ ồc r i...
B m vào đấ ường gióng d c và gõ phím Deleteọ Xóa đường gióng d cọ
B m vào đấ ường gióng ngang và gõ phím Delete Xóa đường gióng ngang
<i><b>Hình 2</b></i>
[Đ u trang]ầ
Hi n gi n n trang in v n còn tr ng tr i. Hình 7 đ ngh v i b n m t cách đ “làm d u” đệ ờ ề ẫ ố ả ề ị ớ ạ ộ ể ị ường nét khô kh c,ố
kh ng khiu c a các hình khung và d u ch th p (b n xem trẳ ủ ấ ữ ậ ạ ước đi). B n hình e-líp nh t màu v i s c đ chuy nố ạ ớ ắ ộ ể
d n thành tr ng dàn hàng ngang l p đ y chi u r ng trang in, t o cho ngầ ắ ấ ầ ề ộ ạ ười xem c m giác “th giãn”. B n thíchả ư ạ
khơng? Ta làm đi, hén?
Ch n cơng c v e-líp và căng e-líp dài theo chi u caoọ ụ ẽ ề
trang in nh hình 3ư
B m vào ơ màu nào đó (mà b n th y “ăn” v i màu c aấ ạ ấ ớ ủ
các hình khung) Ch n màu tơ cho e-lípọ
B m-ph i vào ơ “khơng màu”ấ ả B màu nét c a e-lípỏ ủ
<i><b>Hình 3</b></i>
Đ “tr i” các e-líp hi n có cho đ y chi u r ng trang in, ta s dùng ch c năng ể ả ệ ầ ề ộ ẽ ứ <i>phân b đ i tố ố ượ , đng</i> ược trình bày
trên h p tho i ộ <b>ạ Align and Distribute. Tr</b>ước khi m h p tho i y, b n ph i ch n t t c đ i tở ộ ạ ấ ạ ả ọ ấ ả ố ượng c n “tr i”.ầ ả
B m vào công c ch nấ ụ ọ
n gi phím Alt và căng khung ch n nh hình 4
Ấ ữ ọ ư
Các e-líp “thị” vào trong khung ch n s đọ ẽ ược ch n.ọ
Nghĩa là c b n e-líp n m ch ng lên nhau đ u đả ố ằ ồ ề ượ c
ch nọ
Ch n <b>ọ Align and Distribute </b> trên thanh công cụ
<b>Property Bar (ho c ch n </b>ặ <b>ọ Arrange > Align and </b>
<b>Distribute)</b>
H p tho i ộ <b>ạ Align and Distribute (hình 5) xu t hi n</b>ấ ệ
B m vào Distributeấ Chuy n qua th ể <b>ẻ Distribute</b>
B t ô duy t ậ <b>ệ Extent of Page và b t ô duy t </b>ậ <b>ệ Left</b> Phân b các đ i t<sub>trang in. Rìa trái c a các đ i t</sub>ố ố ượng đã ch n cho đ y chi u r ng<sub>ủ</sub> ọ<sub>ố ượ</sub><sub>ng cách đ u</sub>ầ ề ộ <sub>ề</sub>
B m vào ấ <b>Apply r i b m vào </b>ồ ấ <b>Close</b>
n Shift+PageDown
Ấ Đ a b n e-líp xu ng dư ố ố <sub>nh hình 6</sub>ướ<sub>ư</sub>i cùng. B n thu đạ ược k t quế ả
<i><b>Hình 5</b></i>
<i><b>Hình 6</b></i>
<b>Trên trang Distribute c a h p tho i </b>ủ ộ <b>ạ Align and Distribute, b ng cách b t ô duy t </b>ằ ậ <b>ệ Extent of Page và m t trong</b>ộ
các ô duy t hàng ngang bên trên, b n có th phân b các đ i tệ ở ạ ể ố ố ượng đã ch n cho đ y chi u r ng c a trang.ọ ầ ề ộ ủ
B t ô duy t Eậ ệ <b>xtent of Page và m t trong các ô duy t hàng d c bên trái, b n có th phân b các đ i t</b>ộ ệ ở ọ ạ ể ố ố ượng đã
ch n cho đ y chi u cao c a trang.ọ ầ ề ủ
Các ô duy t hàng ngang bên trên cho phép l a ch n các kh năng khác nhau khi phân b theo chi u r ng:ệ ở ự ọ ả ố ề ộ
<b>làm cho rìa trái (Left), rìa ph i (ả Right), tâm (Center) c a các đ i t</b>ủ ố ượng cách đ u ho c làm cho kho ng h gi aề ặ ả ở ữ
chúng b ng nhau (ằ <b>Spacing). T</b>ương t , các ô duy t hàng d c bên trái giúp b n làm cho rìa trên (ự ệ ở ọ ạ <b>Top), rìa </b>
d<b>ướ Bottom), tâm (Center) c a các đ i t</b>i ( ủ ố ượng cách đ u ho c làm cho kho ng h gi a chúng b ng nhauề ặ ả ở ữ ằ
<b>(Spacing) khi phân b theo chi u cao. Quan sát k bi u t</b>ố ề ỹ ể ượng c a m i ô duy t, b n s hi u ngay. Trongủ ỗ ệ ạ ẽ ể
trường h p b n e-líp đang xét, tác d ng c a các ô duy t ợ ố ụ ủ <b>ệ Left, Center, Spacing và Right cho b n k t qu nh</b>ạ ế ả ư
nhau.
B n cịn th y có ơ duy t g i là ạ ấ ệ ọ <b>Extent of selection. Đ y là kh năng phân b trong ph m vi xác đ nh b i các</b>ấ ả ố ạ ị ở
đ i tố ượng được ch n, ch có hi u l c trong trọ ỉ ệ ự ường h p các đ i tợ ố ượng n m r i rác. Do b n e-líp c a ta n m “m tằ ả ố ủ ằ ộ
đ ng”, n u b n b t ô duy t ố ế ạ ậ <b>ệ Extent of selection và b m ấ Apply, b n s ch ng th y có chi “nhúc nhích”.</b>ạ ẽ ẳ ấ
[Đ u trang]ầ
Màu tr n c a b n e-líp chi m m t m ng l n trông khá bu n t . Tr khi b n d đ nh trang trí thêm chi đó, ta nênơ ủ ố ế ộ ả ớ ồ ẻ ừ ạ ự ị
thay màu tr n m ng l n b ng ơ ả ớ ằ <i>d i màu (fountain fill, gradient fill)ả</i> . Đó là m t d i g m nhi u màu và s c đ khácộ ả ồ ề ắ ộ
nhau (t đ m thành nh t và ngừ ậ ạ ượ ạc l i), thường làm cho người xem có c m giác êm d u t a nh ti ng tr m ngânả ị ự ư ế ầ
nga đ m cho nh ng n t nh c thánh thót (n u so sánh nh th thì m ng màu c a b n e-líp hi n gi là m t thệ ữ ố ạ ế ư ế ả ủ ố ệ ờ ộ ứ
ti ng “ù ù”!). Đ t o ra d i màu, b n có th dùng công c ế ể ạ ả ạ ể <b>ụ Interactive Fill Tool, t m d ch là </b>ạ ị <i>công c tô tụ</i> <i>ương</i>
<i>tác. G i là “t</i>ọ ương tác” vì cơng c này t o ra các “nút ch nh” và “con ch y” n m ngay trên đ i tụ ạ ỉ ạ ằ ố ượng được tô, cho
phép đi u ch nh ề ỉ <i>t c th iứ</i> <i>ờ s bi n chuy n s c đ trong d i màu.</i>ự ế ể ắ ộ ả
Ch n <b>ọ Interactive Fill Tool </b> t h p công cừ ộ ụ D u tr thay đ i, cho bi t b n đang c m trong tay côngấ ỏ ổ ế ạc m iụ ớ ầ
Tr vào rìa dỏ ướ ủi c a m t e-líp và kéo d u tr băngộ ấ ỏ
qua chi u cao e-líp, ch y đ n rìa trênề ạ ế
Xu t hi n d i màu thay cho màu tơ tr n c a e-líp. Cácấ ệ ả ơ ủ
s c đ trên d i màu di n t s bi n chuy n t màu v nắ ộ ả ễ ả ự ế ể ừ ố
có c a e-líp thành màu tr ngủ ắ
B n đ ý hai nút ch nh hình vng hai đ u e-líp. N u b n kéo nút ch nh nh v y, hạ ể ỉ ở ầ ế ạ ỉ ư ậ ướng bi n chuy n c a d iế ể ủ ả
màu thay đ i (th ng đ ng ho c n m nghiêng). Gi a hai nút ch nh là m t con ch y. Tùy theo v trí con ch y,ổ ẳ ứ ặ ằ ữ ỉ ộ ạ ị ạ
màu đ u này e-líp s l n át màu kia trong d i màu ho c ngở ầ ẽ ấ ả ặ ượ ạc l i.
Kéo “nút tr ng” rìa trên e-líp sao cho d i màu th ngắ ở ả ẳ
đ ng (n u d i màu ch a đứ ế ả ư ược th ng đ ng)ẳ ứ
Kéo con ch y xu ng dạ ố ưới m t chút (hình 7)ộ Màu tr ng t ra l n át trong d i màu, làm cho d i màuắ ỏ <sub>nh t h n (và “nhã” h n)</sub>ấ<sub>ạ ơ</sub> ả <sub>ơ</sub> ả
<i><b>Hình 7</b></i>
<b>Interactive Fill Tool ch là m t trong nh ng công c </b>ỉ ộ ữ <i>ụ tương tác</i> c a CorelDRAW. Nét chung lý thú c a nh ngủ ủ ữ
công c nh v y là s thay đ i di n ra ụ ư ậ ự ổ ễ <i>t c th iứ</i> <i>ờ trên b n v tùy b n đi u khi n, theo ki u “tay làm, m t th y...</i>ả ẽ ạ ề ể ể ắ ấ
li n”, không c n h p tho i, không có nút b m ề ầ ộ ạ <b>ấ Apply hay OK chi c . S c m nh c a máy tính đ bàn hi n nay</b>ả ứ ạ ủ ể ệ
đã t o đi u ki n cho s xu t hi n c a các phạ ề ệ ự ấ ệ ủ ương ti n làm vi c th t d ch u!ệ ệ ậ ễ ị
<b>[Hồng Ng c Giao]ọ</b>
Hình nh và màu s c c a b n v “thú r ng” th là n. Ta hãy tính đ n chuy n “ch nghĩa”. CorelDRAW có m tả ắ ủ ả ẽ ừ ế ổ ế ệ ữ ộ
công c giúp b n ghi ch lên b n v , g i là ụ ạ ữ ả ẽ ọ <b>Text Tool </b> . Cách dùng r t đ n gi n: b n l y công c y h pấ ơ ả ạ ấ ụ ấ ở ộ
cơng c , b m vào ch nào đó trên mi n v mà b n mu n đ t dòng ch và gõ dòng ch t bàn phím. Xin nóiụ ấ ỗ ề ẽ ạ ố ặ ữ ữ ừ
ngay, b n đ ng quá dè d t khi ch n ch cho dòng ch . Nh m i đ i tạ ừ ặ ọ ỗ ữ ư ọ ố ượng c a CorelDRAW, ta có th diủ ể
chuy n dòng ch r t d dàng.ể ữ ấ ễ
Đ t p trung theo dõi dòng ch s p t o ra, b n hãy dùng m t ch đ hi n th thô s g i là ể ậ ữ ắ ạ ạ ộ ế ộ ể ị ơ ọ <b>Simple Wireframe, </b>
“di n nôm” là ễ <i>khung sườn đ n gi nơ</i> <i>ả . G i là “khung s</i>ọ ườn” vì trong ch đ hi n th nh v y, CorelDRAW ch trìnhế ộ ể ị ư ậ ỉ
bày đường nét c a đ i tủ ố ượng b ng màu đen và l t b h t màu tô. Các đ i tằ ộ ỏ ế ố ượng hi n ra tr tr i nh b ... “ch pệ ơ ụ ư ị ụ
X quang” v y.ậ
Ch n <b>ọ View > Simple Wireframe</b> B n có th y “nh nhõm” chút nào không?ạ ấ ẹ
Ch n công c ghi ch ọ ụ <b>ữ Text Tool trên h p công c</b>ộ ụ D u tr có ch A đeo bên dấ ỏ ữ <sub>cơng c ghi ch</sub><sub>ụ</sub>ưới, cho bi t b n đang “c m”<sub>ữ</sub> ế ạ ầ
B m... đ i vào đâu đó trên mi n vấ ạ ề ẽ đD u nh c (có d ng v ch th ng đ ng) xu t hi n t i chượấc b m, t ý ch đ i b n gõ chi đó t bàn phím. B nấắ ỏ ạ ờ ợ ạạ ẳ ứ ừấ ệ ạ ạ ỗ
gõ gì đi, ch ng h n...ẳ ạ
có m t đ i tộ ố ượng m iớ
Đ a d u tr vào dòng ch sao cho nó bi n thànhư ấ ỏ ữ ế
d ng ch I, kéo d u ch n ngang qua dòng ch ạ ữ ấ ọ <b>ữ Thao </b>
<b>Cam Vien</b> Dòng ch <b>ữ Thao Cam Vien xu t hi n trên n n xám</b>ấ ệ ề
B m vào ô li t kê ấ ệ <b>Font Size List và ch n tr s </b>ọ <b>ị ố 72 </b>
Dòng ch <b>ữ Thao Cam Vien to lên nh hình 1</b>ư
Di chuy n dịng ch ể <b>ữ Thao Cam Vien vào gi a b n v ,</b>ữ ả ẽ
ngay bên trên hình s tư ử
<i><b>Hình 1</b></i>
Dịng ch b n v a t o ra là m t đ i tữ ạ ừ ạ ộ ố ượng thu c lo i ộ <i>ạ tiêu ng (artistic text)ữ</i> , có ki u ch m c đ nh làể ữ ặ ị
<b>AvantGarde. C ch đ</b>ỡ ữ ược th hi n ơ <b>ể ệ ở Font Size List, tính b ng đ n v </b>ằ ơ <i>ị point. N u ch quen </i>ế ỉ ướ ược l ng c chỡ ữ
b ng “li”, có l b n nên t p làm quen v i đ n v ằ ẽ ạ ậ ớ ơ <i>ị point, đ</i>ược dùng ph bi n trong nhi u ph n m m máy tính.ổ ế ề ầ ề
Th t ra cũng không c n c g ng chi đ c bi t, hi n gi b n đã bi t ch 72 point cao c nào r i đó.ậ ầ ố ắ ặ ệ ệ ờ ạ ế ữ ỡ ồ
<b>Ghi chú</b>
• Chúng tôi ch hỉ ướng d n b n gõ ch Vi t không d u và dùng các ki u ch ph bi n, nh m giúp b n d dàngẫ ạ ữ ệ ấ ể ữ ổ ế ằ ạ ễ
theo sát bài t p đậ ược trình bày. I n v n cịn t n t i nhi u phệ ẫ ồ ạ ề ương án ch Vi t trên Windows, chúng tôi khôngữ ệ
th gi đ nh b n đang dùng ch Vi t theo phể ả ị ạ ữ ệ ương án nào.
<i>• Ki u chể</i> <i>ữ trong ti ng Anh g i là </i>ế ọ <i>font, nhi u ng</i>ề ười quen g i là “phông” ho c... c n th n h n, là “phông ch ”.ọ ặ ẩ ậ ơ ữ
Thơi thì g i sao tùy b n.ọ ạ
B n có th ch n ki u ch khác t ô li t kê ạ ể ọ ể ữ ừ ệ <b>Font List </b> trên thanh công cụ
<b>Property Bar.</b>
B m vào đâu đó trên mi n vấ ề ẽ Ch n ch cho tiêu ng th haiọ ỗ ữ ứ
<b>Gõ SAIGON</b> Các d u ch n t đ ng xu t hi n quanh ấ ọ ự ộ ấ ệ <b>SAIGON</b>
Kéo d u tr ngang qua ấ ỏ <b>SAIGON</b> <b>SAIGON xu t hi n trên n n xám, th hi n tr ng thái s n</b>ấ ệ <sub>sàng thay đ i</sub>ề <sub>ổ</sub> ể ệ ạ ẵ
Ch n c ch 100 point trên ô li t kê ọ ỡ ữ ệ <b>Font Size List</b> <b>SAIGON tr nên “to đ p” h n</b>ở ẹ ơ
Ch n ki u ch ọ ể <b>ữ Arial Black trên ô li t kê </b>ệ <b>Font List</b> <b>SAIGON tr nên “d y c m” h n</b>ở ầ ơ ơ
Di chuy n <b>ể SAIGON vào b n v , đ t ngay d</b>ả ẽ ặ ưới hình sư
tử
B m vào ơ màu nào đó trên b ng màu (tùy ý b n)ấ ả ạ Ch n màu tô cho ọ <b>SAIGON</b>
Ch n <b>ọ View > Enhanced</b> Dùng ch đ hi n th đ p nh t (hình 2)ế ộ ể ị ẹ ấ
n Ctrl+S
<i><b>Hình 2</b></i>
Có l b n không kh i th c m c v vi c kéo d u tr ngang qua dòng ch . Dẽ ạ ỏ ắ ắ ề ệ ấ ỏ ữ ường nh đây là thao tác th a vìư ừ
dịng ch đã đữ ược ch n. S là th này, CorelDRAW cho phép b n đi u ch nh ọ ố ế ạ ề ỉ <i>t ng ký từ</i> <i>ự m t trong dòng ch .</i>ộ ữ
N u kéo d u tr ngang qua m t ký t hay m t c m ký t trong dòng ch , b n có th gõ ký t m i thay th ,ế ấ ỏ ộ ự ộ ụ ự ữ ạ ể ự ớ ế
ch n ki u ch m i cho riêng ký t ho c c m ký t đã ch ra (có n n xám). T đây v sau, ta s g i thao tác nhọ ể ữ ớ ự ặ ụ ự ỉ ề ừ ề ẽ ọ ư
v y là “ch n c m ký t ”. C m ký t có n n xám phía sau g i là “c m ký t đậ ọ ụ ự ụ ự ề ọ ụ ự ược ch n”.ọ
M t khi đã ch n c m ký t , b n có th kéo c m ký t y đ n ch khác trên dòng ch . Khi “kéo” nh th , b nộ ọ ụ ự ạ ể ụ ự ấ ế ỗ ữ ư ế ạ
đ ý theo dõi s di chuy n c a d u nh c (có d ng “que” th ng đ ng). D u nh c y cho bi t b n đang “ ” chể ự ể ủ ấ ắ ạ ẳ ứ ấ ắ ấ ế ạ ở ỗ
nào trên dòng ch .ữ
Lúc này b n v n cịn “c m” cơng c ghi ch ạ ẫ ầ ụ <b>ữ Text Tool trong tay. Th thì b n th ...</b>ế ạ ử
B m vào tiêu ng ấ <b>ữ Thao Cam Vien</b>
Kéo d u tr ngang qua c m ký t ấ ỏ ụ <b>ự Thao</b> C m ký t ụ <b>ự Thao có n n xám, bi u th tình tr ng đ</b>ề <sub>ch n</sub><sub>ọ</sub> ể ị ạ ượ c
Ch n c ch 100 point trên ô li t kê ọ ỡ ữ ệ <b>Font Size List</b> Ch riêng c m ký t ỉ ụ <b>ự Thao to lên (hình 3)</b>
n Ctrl+Z
Ấ “Trình bày gì mà kỳ dz y!”ậ
Tr vào c m ký t ỏ ụ <b>ự Thao (đang tình tr ng đ</b>ở ạ ượ c
ch n) và kéo nó ra sau c m ký t ọ ụ <b>ự Cam (B n đ ý s</b>ạ ể ự
di chuy n c a d u nh c)ể ủ ấ ắ B n thu đạ ược dịng ch <b>ữ Cam Thao Vien (hình 4)</b>
n Ctrl+Z
Ấ “Nói năng gì mà kỳ dz y!”ậ
<i><b>Hình 4</b></i>
[Đ u trang]ầ
N u b n có máy in đ bàn (desktop printer) và viêc cài đ t máy in đã “đâu ra đ y”, b n nên cho in ngay b n vế ạ ể ặ ấ ạ ả ẽ
hi n hành đ có d p nhìn ng m cơng trình đ u tay c a mình trên gi y. X a nay m i ngệ ể ị ắ ầ ủ ấ ư ọ ười dùng CorelDRAW chỉ
th c s yên tâm v b n v c a mình khi c m nó trong tay!ự ự ề ả ẽ ủ ầ
Ch n <b>ọ File > Print ho c b m vào </b>ặ ấ <b>Print </b> ho c nặ ấ
Ctrl+P
Ra l nh inệ
CorelDRAW s hi n th thông báo nh hình 5, nh c b n r ng gi y in đang t th th ng đ ng (ẽ ể ị ư ắ ạ ằ ấ ở ư ế ẳ ứ <b>portrait) m c</b>ặ
đ nh, không gi ng v i quy đ nh v trang in hi n hành (t th n m ngang) trong mi n v và h i b n có mu n đị ố ớ ị ề ệ ư ế ằ ề ẽ ỏ ạ ố ể
CorelDRAW t đi u ch nh t th gi y in hay không. H u nh ta khơng có lý do gì đ t ch i.ự ề ỉ ư ế ấ ầ ư ể ừ ố
Ch n <b>ọ Yes</b> H p tho i ộ <b>ạ Print xu t hi n</b>ấ ệ
<i><b>Hình 5</b></i>
H p tho i ộ <b>ạ Print g m nhi u th . Trên th </b>ồ ề ẻ <b>ẻ General bày ra tr</b>ước m t, b n th y có 3 ph n chính: ắ ạ ấ ầ <b>Destination, </b>
<b>Print Range và Copies.</b>
Trong ph n <b>ầ Destination, b n th y máy in đ</b>ạ ấ ược ch n là máy in m c đ nh. B n có th ch n máy in khác trong ôọ ặ ị ạ ể ọ
li t kê Name. M i lo i máy in đ bàn đ u ch p nh n kh gi y A4, phù h p v i quy đ nh c a ta v trang in.ệ ọ ạ ể ề ấ ậ ổ ấ ợ ớ ị ủ ề
B n v c n in có th g m nhi u trang, h p thành m t ả ẽ ầ ể ồ ề ợ <i>ộ tài li u (document)ệ</i> . Trong ph n <b>ầ Print Range, b n xác</b>ạ
đ nh các trang ho c các tài li u c n in thông qua vi c ch n m t trong các kh năng:ị ặ ệ ầ ệ ọ ộ ả
<b>Current Document: In tài li u (b n v ) hi n hành.</b>ệ ả ẽ ệ
<b>Documents: In m i b n v đang m .</b>ọ ả ẽ ở
<b>Selection: Ch in các đ i t</b>ỉ ố ượng đang được ch n.ọ
<b>Current Page: In trang hi n hành.</b>ệ
<b>Pages: Nêu s trang c th c a các trang c n in. Ví d , b n gõ </b>ố ụ ể ủ ầ ụ ạ <b>1,3 trong ô bên ph i đ in trang 1 và trang 3.</b>ả ể
Đ in t trang 5 đ n trang 12 ch ng h n, b n gõ ể ừ ế ẳ ạ ạ <b>5-12.</b>
B n v hi n hành c a ta ch có m t trang, do v y b n có th ch n ả ẽ ệ ủ ỉ ộ ậ ạ ể <b>ọ Current Document hay Current Page.</b>
Trong ph n <b>ầ Copies, b n quy đ nh s b n in cho m i trang. N u c n in 2 b n cho m i trang, b n b m kép vào ô</b>ạ ị ố ả ỗ ế ầ ả ỗ ạ ấ
<b>Copies r i gõ </b>ồ <b>2. Trong tr</b>ường h p c n vài ch c, vài trăm b n in (khi b n c n qu ng cáo ... g c cây), t t nh tợ ầ ụ ả ạ ầ ả ở ố ố ấ
b n ch in m t b n và dùng máy sao ch p (photocopier) đ nhân b n. “Kinh t ” h n nhi u!ạ ỉ ộ ả ụ ể ả ế ơ ề
Bi t thì c bi t v y, thông thế ứ ế ậ ường b n ch c n b m nút ạ ỉ ầ ấ <b>Print là xong. Ta in nhé...</b>
Trên h p tho i ộ <b>ạ Print, ch n ọ Print</b>
B n th y sao? B n in t t ch ? B n th y đạ ấ ả ố ứ ạ ấ ường nét trên gi y s c s o, tr n tru m c dù đấ ắ ả ơ ặ ường nét hi n th trênể ị
màn hình đ y nh ng “răng c a”. Đó là u đi m tuy t v i c a hình nh đầ ữ ư ư ể ệ ờ ủ ả ược v trong CorelDRAW mà ngẽ ười ta
g i là hình “véc-t ”.ọ ơ
<b>[Hồng Ng c Giao]ọ</b>
Cho đ n nay, b n v n ch a có d p v hình tùy ý. Thao tác g i là “v ” mà ta đã th c hi n ch là vi c “căng” m tế ạ ẫ ư ị ẽ ọ ẽ ự ệ ỉ ệ ộ
khung bao, d dàng đ n m c nhàm chán. Có l đã đ n lúc b n khơng mu n dùng hình s t , l c đà,... có s nễ ế ứ ẽ ế ạ ố ư ử ạ ẵ
mà thích t mình v ra... con gì đó. V y thì b n c n làm quen v i các công c “v tay” (ự ẽ ậ ạ ầ ớ ụ ẽ <b>Freehand Tool, Bezier </b>
<b>Tool, Artistic Media Tool,...) nh trên hình 1. Chúng cho phép t o ra đ</b>ư ạ ường nét, hình thù b t kỳ (b n đã có d pấ ạ ị
làm quen v i công c ớ <b>ụ Freehand Tool đ v đ</b>ể ẽ ường th ng). Đ i tẳ ố ượng được s n sinh t các công c nh v y làả ừ ụ ư ậ
<i>đường th ng (line)ẳ</i> ho c <i>ặ đường cong (curve)</i>. Ta hãy t p v đậ ẽ ường th ng trẳ ước, r i đ n đồ ế ường cong và nhân
các đường nét đ n gi n, b n s v đơ ả ạ ẽ ẽ ược hình nh ph c t p.ả ứ ạ
<i><b>Hình 1</b></i>
Ngồi ra, ta s th dùng hai phẽ ử ương ti n n m trong cùng “ngăn kéo” v i các công c “v tay”, r t có ích cho cácệ ằ ớ ụ ẽ ấ
b n v k thu t. Đó là ả ẽ ỹ ậ <b>Dimension Tool và Interactive Connector Tool.</b>
B n đã bi t “bút chì” (cơng c ạ ế <b>ụ Freehand Tool) trong h p công c cho phép v đ</b>ộ ụ ẽ ường th ng. Ta hãy d t l i chútẳ ợ ạ
xíu thao tác v đẽ ường th ng cho th t thành th o.ẳ ậ ạ
Ch n <b>ọ File > Close r i ch n </b>ồ <b>ọ File > New</b> Đóng b n v cũ, m b n v m i (n u b n đang làm vi cả ẽ <sub>v i b n v nào đó)</sub>ở ả<sub>ớ ả</sub> ẽ ớ<sub>ẽ</sub> ế ạ ệ
Ch n “bút chì” (Freehand Tool) ọ trong h p côngộ
cụ
B m m t phát vào đâu đóấ ộ Ch n đ u mút đọ ầ ường th ngẳ
n gi phím Ctrl, đ a d u tr qua ph i và b m phát
Ấ ữ ư ấ ỏ ả ấ
n aữ
Tác d ng kh ng ch c a phím Ctrl t o ra đụ ố ế ủ ạ ường th ngẳ
ngang m t cách chính xácộ
Theo cách tương t , k m t đự ẻ ộ ường th ng đ ng, t oẳ ứ ạ
B n đ ý, có hai ô vuông nh hai đ u mút đạ ể ỏ ở ầ ường th ng đẳ ược ch n. Đó là ọ <i>nút (node) c a đ</i>ủ ường th ng. Khi nẳ ấ
gi phím Ctrl, b n v n có th v đữ ạ ẫ ể ẽ ường th ng nghiêng nh ng góc nghiêng đẳ ư ược kh ng ch , ch có th thay đ iố ế ỉ ể ổ
t ng m c 15 đ (15 đ , 30 đ , 45 đ ,...). Góc nghiêng đừ ứ ộ ộ ộ ộ ược hi n th sau t ể ị <b>ừ Angle trên dịng tình tr ng.</b>ạ
B m vào đi m nào đó, n gi phím Ctrl và b m vàoấ ể ấ ữ ấ
đi m th hai sao cho để ứ ường th ng t o ra nghiêng 30ẳ ạ
độ
K thêm ba đẻ ường th ng n a, cũng nghiêng 30 đẳ ữ ộ
B n th y đó, ta v đạ ấ ẽ ược các đường th ng song song ch ng khó khăn gì (th c ra, v m t đẳ ẳ ự ẽ ộ ường r i sao chépồ
b ng ch c năng ằ ứ <b>Duplicate còn d dàng h n).</b>ễ ơ
Theo m c đ nh, đặ ị ường th ng b n v ra có b r ng nét r t nh (c nét ẳ ạ ẽ ề ộ ấ ỏ ỡ <b>Hairline, t c “dây tóc”). Mu n thay đ i c</b>ứ ố ổ ỡ
nét c a đủ ường nào đó, b n ch n đạ ọ ường y r i ch n c nét (tính b ng đ n v ấ ồ ọ ỡ ằ ơ <b>ị point) trong ô li t kê </b>ệ <b>Outline </b>
<b>Width trên thanh công c ụ Property Bar.</b>
Dùng công c ch n, b m vào đụ ọ ấ ường th ng nào đó vàẳ
ch n c nét trong ô ọ ỡ <b>Outline Width trên thanh công c</b>ụ
<b>Property Bar</b>
Tương t , b n tùy ý ch n c nét cho các đự ạ ọ ỡ ường th ngẳ
còn l iạ B n thu đạ ược k t qu đ i khái nh hình 2ế ả ạ ư
<i><b>Hình 2</b></i>
Mu n đố ường th ng tr thành mũi tên, b n có th g n “đ u” và “đi” thích h p. CorelDRAW có s n c lô “đ u”ẳ ở ạ ể ắ ầ ợ ẵ ả ầ
và “đuôi” mũi tên, được bày ra trong hai ô li t kê ệ <b>Start Arrowhead Selector và End Arrowhead Selector trên </b>
thanh công c <b>ụ Property Bar.</b>
Ch n m t trong các đọ ộ ường th ng song song, nghiêngẳ
30 đ mà b n v a t o raộ ạ ừ ạ
Các d u ch n xu t hi n, bao quanh đấ ọ ấ ệ ường th ng đãẳ
ch nọ
B m vào ô li t kê ấ ệ <b>Start Arrowhead Selector và ch n</b>ọ
đ u mũi tênầ
Đ u mũi tên xu t hi n t i m t đi m mút đầ ấ ệ ạ ộ ể ường th ng. Đóẳ
là đi m mà b n b m trể ạ ấ ước, vào lúc k đẻ ường th ngẳ
B m vào ô li t kê ấ ệ <b>End Arrowhead Selector và ch n</b>ọ
đuôi mũi tên
Đuôi mũi tên xu t hi n t i đi m mút kia c a đấ ệ ạ ể ủ ường th ng.ẳ
Đó là đi m mà b n b m sau, vào lúc k để ạ ấ ẻ ường th ngẳ
C th , b n th ch i trò “g n đ u, g n đuôi” cho các đứ ế ạ ử ơ ắ ầ ắ ường th ng còn l i.ẳ ạ
Mu n k nhi u đố ẻ ề ường th ng n i li n thành đẳ ố ề ường g p khúc, có l b n s k t ng đo n m t: sau khi k đấ ẽ ạ ẽ ẻ ừ ạ ộ ẻ ườ ng
th ng th nh t, b n b m vào đuôi đẳ ứ ấ ạ ấ ường th ng y đ k đẳ ấ ể ẻ ường th ng th hai và c th ti p t c. Vì b n có thẳ ứ ứ ế ế ụ ạ ể
<b>Property Bar là xong ngay. Auto-Close Curve không ch đóng kín đ</b>ỉ ường g p khúc khi đang v mà cịn choấ ẽ
phép đóng kín đường g p khúc h nào đó có s n.ấ ở ẵ
<i><b>Hình 4</b></i>
B n hãy th v đạ ử ẽ ường g p khúc nh trên hình 4 nhé.ấ ư
B m kép vào công c ch n và gõ phím Deleteấ ụ ọ D n s ch màn hìnhọ ạ
Ch n “bút chì” ọ
B m vào ch nào đó đ xác đ nh đi m mút đ uấ ỗ ể ị ể ầ
B m kép l n lấ ầ ượt vào các đi m trung gianể
B m vào ch mà b n mu n là đi m mút cu i c aấ ỗ ạ ố ể ố ủ
đường g p khúcấ
Ch n <b>ọ Auto-Close Curve </b> trên thanh công cụ
<b>Property Bar</b>
Đường g p khúc đấ ược đóng kín (CorelDRAW t o raạ
đường th ng n i đi m mút cu i v i đi m mút đ u)ẳ ố ể ố ớ ể ầ
B m vào ô li t kê ấ ệ <b>Outline Width trên thanh công c</b>ụ
<b>Property Bar và ch n ọ 8.0 pt</b> Ch n c nét d y 8 pointọ ỡ ầ
<b>[Hoàng Ng c Giao]ọ</b>
Khi c m “bút chì” ầ trong tay, b n có th đi u ch nh ngay đạ ể ề ỉ ường th ng ho c đẳ ặ ường g p khúc đã v r t dấ ẽ ấ ễ
dàng b ng cách xê d ch các nút c a nó.ằ ị ủ
n Ctrl+Z
Ấ Làm cho đ<sub>giúp b n d dàng quan sát các nút c a nó</sub>ườ<sub>ạ</sub>ng g p khúc tr l i v i c nét “dây tóc”,<sub>ễ</sub>ấ ở ạ ớ ỡ <sub>ủ</sub>
Tr vào m t nút, ơ vng t i đó phình lên, th hi n tìnhỏ ộ ạ ể ệ
tr ng s n sàng di chuy nạ ẵ ể
Kéo nút y đ n ch khácấ ế ỗ
Mu n tác đ ng m nh vào đố ộ ạ ường g p khúc (thêm ho c b t nút, c t đ t ho c n i li n,...), b n c n dùng ấ ặ ớ ắ ứ ặ ố ề ạ ầ <i>công cụ </i>
<i>ch nh d ngỉ</i> <i>ạ chuyên nghi p </i><b>ệ Shape Tool </b> (n m dằ ưới công c ch n Pick Tool trong h p công c ). Sau khiụ ọ ộ ụ
b n ch n đ i tạ ọ ố ượng nào đó b ng cơng c ch nh d ng, đ đi u ch nh nút nào, ằ ụ ỉ ạ ể ề ỉ <i>b n l i ph i b m vào nút y đạ ạ</i> <i>ả ấ</i> <i>ấ</i> <i>ể </i>
Ch n công c ch nh d ng ọ ụ ỉ ạ
D u tr thay đ i, cho bi t b n đang c m trong tay côngấ ỏ ổ ế ạ ầ
c m iụ ớ
Th b m vào nút nào đó đ ch nử ấ ể ọ Nút được ch n có d ng ơ vng v i nét đ m đenọ ạ ớ ậ
V i công c ch nh d ng, b n v n có th th c hi n thao tác đ n gi n là xê d ch các nút c a đ i tớ ụ ỉ ạ ạ ẫ ể ự ệ ơ ả ị ủ ố ượng...
Kéo l n lầ ượt các nút c a đủ ường g p khúc hi n có đấ ệ ể
thu được dáng đi u nh hình 1ệ ư
<i><b>Hình 1</b></i>
Nh m thêm nút vào đi m nào đó c a đằ ể ủ ường g p khúc, b n b m vào đi m y. T i đi m đấ ạ ấ ể ấ ạ ể ược b m xu t hi nấ ấ ệ
m t d u sao đ đánh d u. Ti p theo, b n b m vào nút d u c ng ộ ấ ể ấ ế ạ ấ ấ ộ <b>Add Node(s) </b> trên thanh công cụ
<b>Property Bar. Nút m i s xu t hi n t i ch đã đ nh.</b>ớ ẽ ấ ệ ạ ỗ ị
Ch c b n đoán ra ngay ý nghĩa c a nút d u tr ắ ạ ủ ấ <b>ừ Delete Node(s) </b> bên c nh nút d u c ng ạ ấ ộ <b>Add Note(s). </b>
<b>Vâng, Delete Node(s) </b> dùng đ xóa nút nào đó để ược ch n. B n cũng có th gõ phím ọ ạ ể <b>Delete đ xóa nút đã</b>ể
ch n, nhanh h n nhi u.ọ ơ ề
B m vào đi m gi a đo n th nh t c a đấ ể ở ữ ạ ứ ấ ủ ường g pấ
khúc D u sao xu t hi n t i ch đấ ấ ệ ạ ỗ ược b mấ
T đây v sau ta thừ ề ường nói đ n đo n th nh t, đo n th hai,... c a đế ạ ứ ấ ạ ứ ủ ường. S “đánh s ” phân bi t th tự ố ệ ứ ự
trước sau nh v y xu t phát t th t t o l p c a các đo n khi v đư ậ ấ ừ ứ ự ạ ậ ủ ạ ẽ ường.
B m vào ấ <b>Add Node(s) </b> trên thanh công cụ
<b>Property Bar</b>
Nút m i xu t hi n t i ch đã đ nh (hình 2A)ớ ấ ệ ạ ỗ ị
Kéo nút m i đ có k t qu nh hình 2Bớ ể ế ả ư
Theo cách tương t , t o thêm 3 nút m i trên đo n thự ạ ớ ạ ứ
t c a đư ủ ường g p khúc (hình 2C)ấ
L n lầ ượt kéo các nút m i đ có k t qu nh hình 2Dớ ể ế ả ư
T o thêm nút m i trên đo n th tám và th mạ ớ ạ ứ ứ ườ ủ i c a
<i><b>Hình 2</b></i>
Mu n c t đ t đố ắ ứ ường g p khúc t i đi m nào đó, b n cũng b m vào đi m y đ làm xu t hi n d u sao (đánhấ ạ ể ạ ấ ể ấ ể ấ ệ ấ
d u) r i ch n ấ ồ <b>ọ Break Curve </b> trên thanh công c <b>ụ Property Bar.</b>
B n s th y dạ ẽ ấ ường nh xu t hi n môt nút m i t i ch đã đ nh, gi ng nh khi ta b m vào ư ấ ệ ớ ạ ỗ ị ố ư ấ <b>Add Node(s) </b> .
Th c ra đó là hai nút m i trùng nhau và b n có th kéo chúng tách ra đ th y rõ đự ớ ạ ể ể ấ ường g p khúc đã b c t đ t.ấ ị ắ ứ
B n chú ý, khi đạ ường g p khúc b c t đ t, nó bao g m hai ấ ị ắ ứ ồ <i>đường con (subpath)</i> nh ng v n đư ẫ ược CorelDRAW
xem là m t <i>ộ đ i tố ượng duy nh tấ . C t đ t m t đ</i>ắ ứ ộ ường thành hai khơng có nghĩa là t o ra hai đ i tạ ố ượng t m t đ iừ ộ ố
tượng ban đ u.ầ
Khi mu n n i li n hai nút, b n ch n c hai nút b ng cách căng khung ch n bao quanh hai nút y (ho c n giố ố ề ạ ọ ả ằ ọ ấ ặ ấ ữ
phím Shift và b m l n lấ ầ ượt vào t ng nút) r i b m vào ừ ồ ấ <b>Joint Two Nodes </b> ho c <b>ặ Extend Curve To Close </b>
<b>. Trong khi Joint Two Nodes có tác d ng </b>ụ <i>hàn g n hai nút thành m tắ</i> <i>ộ , ch c năng </i>ứ <b>Extend Curve To Close </b>
t o ra m t đo n th ng gi a hai nút đã ch n, t m g i là ạ ộ ạ ẳ ữ ọ ạ ọ <i>b c c u gi a hai nútắ</i> <i>ầ</i> <i>ữ</i> .
<b>Ghi chú</b>
• Tên g i <b>ọ Extend Curve To Close nghĩa là “n i dài đ đóng kín”. Cách g i nh th th c ra không chính xác. Khi</b>ố ể ọ ư ế ự
ta b c c u gi a hai nút, đắ ầ ữ ường g p khúc ch a ch c đã đóng kín vì có th cịn h đâu đó. Ngồi ra, khơng cóấ ư ắ ể ở ở
gì c m đoán đ i tấ ố ượng đang xét bao g m nhi u đồ ề ường con (r i nhau).ờ
c ch n ụ <b>ọ Pick Tool </b> (v n dùng đ ch n đ i tố ể ọ ố ượng).
• Mu n di chuy n các nút theo phố ể ương th ng đ ng ho c n m ngang m t cách chính xác, b n đ ng qn vai trịẳ ứ ặ ằ ộ ạ ừ
c a phím “kh ng ch ” Ctrl. Nghĩa là ta c n n gi phím Ctrl khi di chuy n nút.ủ ố ế ầ ấ ữ ể
Ta hãy ti p t c... vui đùa v i “ki n trúc” đế ụ ớ ế ược d ng lên t thao tác trự ừ ước.
B m vào ch nào đó mái bên trái c a nóc nhà th baấ ỗ ở ủ ứ
(hình 3A) D u sao xu t hi n t i ch đấ ấ ệ ạ ỗ ược b mấ
Ch n <b>ọ Break Curve </b> trên thanh công c <b>ụ Property </b>
<b>Bar</b>
Xu t hi n hai nút m i r i nhau nh ng n m ch ng lênấ ệ ớ ờ ư ằ ồ
nhau t i ch đã đ nhạ ỗ ị
Kéo nút m i bên trái xu ng dớ ố ưới, sao cho n m ngangằ
v i nút phía trớ ước nó (hình 3B) B n th y rõ đạ ấ ường g p khúc đã b c t đ t, tr thànhm t đấộ ường hởị ắ ứ ở
Cũng nh v i các đo n c a đư ớ ạ ủ ường, ta phân bi t th t trệ ứ ự ước sau c a các nút theo th t t o l p c a chúng lúcủ ứ ự ạ ậ ủ
v đẽ ường.
Ch n hai nút ngang nhau trọ ước ch h (hình 3C), kéoỗ ở
m t trong hai nút xu ng dộ ố ưới m t chút (hình 3D)ộ Ch n hai nút và kéo m t trong hai nút đã ch n. Nhọ v y b n di chuy n cùng lúc c hai nút.ậ ạ ểộ ả ọ ờ
Ch n hai nút hai bên ch h (hình 3E) và ch nọ ở ỗ ở ọ
<b>Extend Curve to Close </b> trên thanh công cụ
<b>Property Bar</b>
B c c u gi a hai nút ch h . Đắ ầ ữ ở ỗ ở ường g p khúc l iấ ạ
khép kín.
Di chuy n các nút đ có k t qu “hồn ch nh” nh hìnhể ể ế ả ỉ ư
3F (mu n th y rõ đố ấ ường nét, b n có th b m vào cơngạ ể ấ
<i><b>Hình 3</b></i>
<b>[Hoàng Ng c Giao]ọ</b>
Ta đã nhào n n tho i mái đặ ả ường g p khúc thô s lúc đ u và đ t đ n m t k t qu “coi đấ ơ ầ ạ ế ộ ế ả ược”. Th c ra nh ng gìự ữ
đã làm ch là “chuy n v t”. B n cịn có th ti n xa h n nhi u n u làm cho m t đo n nào đó c a đỉ ệ ặ ạ ể ế ơ ề ế ộ ạ ủ ường g pấ
<i>khúc t th ng thành congừ ẳ</i> . Trước h t, b n c n bi t rõ th nào là...ế ạ ầ ế ế
Các nút trên đường g p khúc hi n có c a ta đ u là ấ ệ ủ ề <i>nút th ng (line node)ẳ</i> , t c là nút mà đo n đứ ạ ường ngay trướ c
nó là đo n th ng. ạ ẳ <i>Nút cong (curve node) là nút mà đo n đ</i>ạ ường ngay trước nó là đo n cong. “Nghĩa là m tạ ộ
đường có th v a có đo n th ng, v a có đo n cong?”. Vâng, chính là nh v y. N u chuy n đ i m t nút th ngể ừ ạ ẳ ừ ạ ư ậ ế ể ổ ộ ẳ
tr thành nút cong, b n s có kh năng “b cong queo” đo n đở ạ ẽ ả ẻ ạ ường trước nút đó.
C th , n u nút đụ ể ế ược ch n là nút th ng, sau khi b n b m vào ọ ẳ ạ ấ <b>To Curve trên thanh công c ụ Property Bar, nút </b>
y tr thành nút cong. B n s th y g n hai đ u c a đo n đ ng tr c nút cong có hai đi m khi n (control
ấ ở ạ ẽ ấ ở ầ ầ ủ ạ ườ ướ ể ể
point). B ng cách di chuy n ằ <i>ể đi m khi n (tr vào đi m khi n và kéo)ể</i> <i>ể</i> <i>ỏ</i> <i>ể</i> <i>ể</i> , b n u n cong đo n đạ ố ạ ường y.ấ
N u đã buông công c ch nh d ng, b n hãy “c m l y”ế ụ ỉ ạ ạ ầ ấ
công c ch nh d ng ụ ỉ ạ t h p công cừ ộ ụ
Ch n nút đ nh nóc nhà th ba nh trên hình 1Aọ ở ỉ ứ ư
Ch n <b>ọ Convert Line To Curve </b> trên thanh công
c <b>ụ Property Bar</b>
Xu t hi n hai ô vuông nh xíu màu đen g n nút đãấ ệ ỏ ở ầ
ch n (hình 1A). Đó chính là hai đi m khi n. Nút đang xétọ ể ể
tr thành nút cong.ở
<i><b>Hình 1</b></i>
B n đ ý, có m t đạ ể ộ ường ch m ch m n i t đi m khi n đ n nút đ u đo n cong. Cái “kim đan” này bi u di nấ ấ ố ừ ể ể ế ở ầ ạ ể ễ
<i>ti p tuy nế</i> <i>ế c a đo n cong (t i nút đang xét). Ngoài ra, chi u dài c a “kim đan” th hi n </i>ủ ạ ạ ề ủ <i>ể ệ đ congộ</i> c a đủ ườ ng
cong (t i nút đang xét). Nh v y, khi b n di chuy n đi m khi n sao cho hạ ư ậ ạ ể ể ể ướng và chi u dài c a “kim đan” thayề ủ
đ i, dáng đi u c a đo n cong s thay đ i... nghiêm tr ng do c ti p tuy n và đ cong c a nó đ u thay đ i.ổ ệ ủ ạ ẽ ổ ọ ả ế ế ộ ủ ề ổ
“Kim đan” đóng vai trị cái “c n”, có ch c năng đi u khi n dáng đi u đầ ứ ề ể ệ ường cong, do v y ta có th g i nó là ậ ể ọ <i>c nầ </i>
<i>khi n (control handle)ể</i> .
Đ chuy n đ i m t đo n c a để ể ổ ộ ạ ủ ường t th ng thành cong, b n cịn có m t cách khác, t nhiên h n...ừ ẳ ạ ộ ự ơ
B m vào mái bên ph i c a nóc nhà th baấ ả ủ ứ D u sao xu t hi n t i ch đấ ấ ệ ạ ỗ ược b m (hình 1C)ấ
Ch n <b>ọ Convert Line To Curve </b> trên thanh công
c <b>ụ Property Bar</b>
Đo n đạ ược ch n tr thành đo n congọ ở ạ
Nh v y, mu n đo n th ng nào thành đo n cong, b n ch vi c “ch a” vào đo n th ng y, đ ph i suy tính xemư ậ ố ạ ẳ ạ ạ ỉ ệ ỉ ạ ẳ ấ ỡ ả
nên ch n nút nào. Đo n đọ ạ ược ch n tuy g i là “cong” nh ng v n th ng vì lúc này đ cong c a nó b ng 0.ọ ọ ư ẫ ẳ ộ ủ ằ
Xê d ch đi m khi n đ mái bên ph i tr nên cong nhị ể ể ể ả ở ư
hình 1E B n thu đạ ược nóc nhà hình “c hành”ủ
Bên c nh nút b m ạ <b>ấ Convert Line To Curve trên thanh công c ụ Property Bar, b n th y có nút b m </b>ạ ấ <b>ấ Convert </b>
<b>Curve To Line </b> v i tác d ng ngớ ụ ượ ạc l i, nghĩa là chuy n đ i nút cong thành nút th ng ho c đo n congể ổ ẳ ặ ạ
thành đo n th ng.ạ ẳ
B m <b>ấ Convert Curve To Line </b> trên thanh công cụ
<b>Property Bar</b>
Đo n đạ ược ch n tr thành đo n th ngọ ở ạ ẳ
Có l nóc nhà c hành đang làm b n h ng thú. Th thì...ẽ ủ ạ ứ ế
n Ctrl+Z
Ấ H y b thao tác v a th c hi nủ ỏ ừ ự ệ
Ti p t c làm cong các mái nhà đ có đế ụ ể ược ki n trúcế
nh trên hình 1Fư
Quan sát k t qu v a thu đế ả ừ ược, có l b n ch a th t hài lịng vì các nút ch ti p giáp “mái” và “tẽ ạ ư ậ ở ỗ ế ường” ch aư
th ng hàng ngang. B n yên tâm, m t khi ta ch n cùng lúc nhi u nút, CorelDRAW cho phép gióng hàng ngangẳ ạ ộ ọ ề
ho c hàng d c đ i v i các nút y m t cách nhanh chóng và chính xác, tặ ọ ố ớ ấ ộ ương t nh khi gióng hàng các đ iự ư ố
tượng.
Căng khung ch n bao quanh hai nút nh trên hình 2Aọ ư Ch n cùng lúc hai nútọ
Ch n <b>ọ Align Nodes </b> trên thanh công c <b>ụ Property </b>
<b>Bar</b>
H p tho i ộ <b>ạ Node Align xu t hi n (hình 3)</b>ấ ệ
Trên h p tho i ộ <b>ạ Node Align, b n th y có 3 ô duy t: </b>ạ ấ <b>ệ Align Horizontal (gióng hàng ngang), Align Vertical (gióng </b>
hàng d c) và ọ <b>Align Control Points (gióng các đi m khi n). N u b n v a gióng hàng ngang, v a gióng hàng</b>ể ể ế ạ ừ ừ
d c, các nút đọ ược ch n s ch ng lên nhau. Trong tình hu ng nh v y, n u đi m khi n t i các nút y khôngọ ẽ ồ ố ư ậ ế ể ể ạ ấ
th ng hàng, dáng đi u c a đẳ ệ ủ ường cong s l t léo, quay qu t, khó ch u. Chính vì v y mà CorelDRAW cịn cóẽ ắ ắ ị ậ
ch c năng gióng các đi m khi n.ứ ể ể
Trong trường h p đang xét, ta ch c n gióng các nút cho th ng hàng ngang...ợ ỉ ầ ẳ
T t ô duy t ắ <b>ệ Align Vertical</b> Ô duy t <b>ệ Align Control Points cũng t đ ng m t hi u</b><sub>l c</sub><sub>ự</sub> ự ộ ấ ệ
Ch n <b>ọ OK</b> Hai nút được ch n tr nên th ng hàng ngangọ ở ẳ
C ti p t c nh v y, b n s có k t qu hồn ch nh nh hình 2B.ứ ế ụ ư ậ ạ ẽ ế ả ỉ ư
Ấ Ghi b n v lên đĩaả ẽ
<i><b>Hình 2</b></i>
<b>[Hoàng Ng c Giao]ọ</b>
Vi c bi u di n đệ ể ễ ường cong thông qua các nút (node) và các đi m khi n (control point) nh b n v a ch ng ki nể ể ư ạ ừ ứ ế
được đ xu t b i m t nhà toán h c ngề ấ ở ộ ọ ười Pháp, Pierre Bézier. Vì th , ngế ười ta thường g i đọ ường cong nh v yư ậ
<i>là đường cong Bézier (Bézier curve)</i>.
Đường g p khúc ch là m t d ng đ c bi t c a đấ ỉ ộ ạ ặ ệ ủ ường cong Bézier trong đó m i nút đ u là nút th ng (cũng cóọ ề ẳ
nghĩa là m i đo n đ u th ng). M i đo n c a đọ ạ ề ẳ ỗ ạ ủ ường cong Bézier, nh b n v a bi t, có th th ng ho c cong.ư ạ ừ ế ể ẳ ặ
Nghĩa là không ph i m i nút c a đả ọ ủ ường cong Bézier đ u là nút cong (b n nh nhé!). T đây v sau, chúng tôiề ạ ớ ừ ề
ch nói ng n g n “đỉ ắ ọ ường cong”, b n m c nhiên hi u đó là đạ ặ ể ường cong Bézier.
Thay vì v đẽ ường g p khúc và đi u ch nh đ cong t i t ng đo n nh ta đã làm, b n có th tr c ti p xác đ nhấ ề ỉ ộ ạ ừ ạ ư ạ ể ự ế ị
các nút đường cong và đi m khi n g n li n v i chúng ngay trong lúc v nh m t công c g i là ể ể ắ ề ớ ẽ ờ ộ ụ ọ <b>Bézier Tool </b>
. Nói khác đi, v i cơng c Bézier, b n có th v ra đớ ụ ạ ể ẽ ường cong ngay t đ u.ừ ầ
C th , khi dùng công c Bézier, b n xác đ nh nút c a đụ ể ụ ạ ị ủ ường cong và hai đi m khi n t i nút y b ng cách trể ể ạ ấ ằ ỏ
vào đi m mà b n d đ nh đ t nút và kéo d u tr . Khi b n kéo d u tr , hai “kim đan” xu t hi n, thay đ i hể ạ ự ị ặ ấ ỏ ạ ấ ỏ ấ ệ ổ ướ ng
và chi u dài theo s đi u khi n c a b n. N u hài lòng, b n th phím chu t. C th , b n ti p t c xác đ nh cácề ự ề ể ủ ạ ế ạ ả ộ ứ ế ạ ế ụ ị
nút khác và c p “kim đan” tặ ương ng. B n chú ý, n u ch “b m, b m” đ xác đ nh l n lứ ạ ế ỉ ấ ấ ể ị ầ ượt các nút, ta ch thuỉ
được đường g p khúc mà thôi. B n th ngay đi...ấ ạ ử
Ch n <b>ọ File > Close</b> Đóng b n v đang m (b n v “ki n trúc c hành”)ả ẽ ở ả ẽ ế ủ
Ch n <b>ọ File > New</b> M b n v m iở ả ẽ ớ
Ch n công c Bézier ọ ụ
Công c Bézier ụ n m cùng “ngăn kéo” v i “bút chì” ằ ớ <b>Freehand Tool </b> . N u “bút chì” ế <b>Freehand Tool </b>
đang xu t hi n trên h p công c , b n m “ngăn kéo” b ng cách b m vào “bút chì” ch ng m t giây. Đ i “ngănấ ệ ộ ụ ạ ở ằ ấ ừ ộ ợ
kéo” thò ra, b n b m vào cơng c Bézier. Cơng c này có bi u tạ ấ ụ ụ ể ượng “bút chì v nút và c n khi n”, do v y ta cóẽ ầ ể ậ
th g i là “bút chì Bézier”.ể ọ
Tr vào đi m nào đó, kéo d u tr sao cho hai cái “kimỏ ể ấ ỏ
đan” v a xu t hi n giông gi ng nh hình 1Aừ ấ ệ ố ư
Th phím chu tả ộ B n thu đạ ược nút đ u tiên c a đầ<sub>c n khi n t i đó</sub><sub>ầ</sub> <sub>ể ạ</sub>ủ ường cong cùng v i haiớ
Tr vào đi m k ti p, kéo d u tr sao cho hai cái “kimỏ ể ế ế ấ ỏ
đan” v a xu t hi n giông gi ng nh hình 1Bừ ấ ệ ố ư
Th phím chu tả ộ
B n thu đạ ược nút th hai và đo n cong gi a hai nút.ứ ạ ữ
B n đ ý, dáng đi u đo n cong đạ ể ệ ạ ược quy đ nh b iị ở
hướng và chi u dài c a hai c n khi n hai đ uề ủ ầ ể ở ầ
N u không hài lòng v đo n cong v a v , b n n Ctrl+Z (ho c Alt+BackSpace). Đo n cong v a v (ch khôngế ề ạ ừ ẽ ạ ấ ặ ạ ừ ẽ ứ
ph i toàn b đả ộ ường cong) bi n m t. Đ v l i đo n cong v a xóa b , b n b m vào nút cu i cùng c a đế ấ ể ẽ ạ ạ ừ ỏ ạ ấ ố ủ ườ ng
cong cho hai cái “kim đan” hi n ra r i ti p t c xác đ nh nút m i nh khơng có gì x y ra.ệ ồ ế ụ ị ớ ư ả
C th ti p t c t o ra các nút khác theo hứ ế ế ụ ạ ướng d nẫ
trên hình 1 (dĩ nhiên, b n khơng nh t thi t ph i vạ ấ ế ả ẽ
gi ng h t)ố ệ
B n v đạ ẽ ược m t “con v t c ” dộ ị ồ ướ ại d ng m t độ ườ ng
cong kín
<i><b>Hình 1</b></i>
<b>Ghi chú</b>
Trong trường h p khơng v đợ ẽ ường cong kín, mu n k t thúc thao tác v đố ế ẽ ường cong b ng công c Bézier, b nằ ụ ạ
gõ thanh Space (thanh dài cu i bàn phím) hai l n. Sau đó, b n có th ti p t c v đố ầ ạ ể ế ụ ẽ ường cong khác v i t cáchớ ư
là đ i tố ượng riêng bi t.ệ
Khi đang kéo chu t đ xác đ nh hộ ể ị ướng và chi u dài c a c n khi n, n u b n n gi phím Ctrl, góc quay c a c nề ủ ầ ể ế ạ ấ ữ ủ ầ
khi n để ược kh ng ch , ch thay đ i t ng m c 15 đ .ố ế ỉ ổ ừ ứ ộ
Cũng nh trư ường h p đợ ường th ng ho c đẳ ặ ường g p khúc, b n có th đi u ch nh dáng đi u đấ ạ ể ề ỉ ệ ường cong v a vừ ẽ
r t d dàng (do đó, b n khơng nên “c u tồn” khi đang v ). V i công c ch nh d ng ấ ễ ạ ầ ẽ ớ ụ ỉ ạ <b>Shape Tool </b> , b n kéoạ
t ng nút, t ng đo n, t ng đi m khi n cho đ n khi đ t k t qu nh ý.ừ ừ ạ ừ ể ể ế ạ ế ả ư
Ch n công c ch nh d ng ọ ụ ỉ ạ <b>Shape Tool </b>
Kéo nút t i c c a v t (hình 2A)ạ ứ ủ ị Làm căng “b u di u”ầ ề
n Ctrl+Z
Ấ Có l ch ng hay ho gì!ẽ ẳ
Kéo đo n cong t i c c a v t (hình 2B)ạ ạ ứ ủ ị Làm cho ng c n , c thonự ở ổ
n Ctrl+Z
Ấ Cũng ch ng “đ p giai” h n tí nào!ẳ ẹ ơ
<i><b>Hình 2</b></i>
B n đã bi t có hai lo i nút: nút th ng và nút cong. N u xét v dáng đi u c a đạ ế ạ ẳ ế ề ệ ủ ường cong t i nút, ngạ ười ta cịn
phân lo i nút theo cách khác. Nói rõ ra, ta có th phân bi t ba lo i nút khác nhau tùy theo tính ch t c a c p c nạ ể ệ ạ ấ ủ ặ ầ
khi n tể ương ng:ứ
<i>• Nút tr n (smooth node)ơ</i> : Nút mà hai c n khi n t i đó ln th ng hàng v i nhau nh ng không nh t thi t dàiầ ể ạ ẳ ớ ư ấ ế
b ng nhau. G i là “nút tr n” vì hai đo n cong hai bên nút nh v y có cùng ti p tuy n, t o nên dáng đi u tr nằ ọ ơ ạ ở ư ậ ế ế ạ ệ ơ
tru.
<i>• Nút cân (symmetrical node): Nút mà hai c n khi n t i đó v a th ng hàng, v a có chi u dài b ng nhau. Đi u</i>ầ ể ạ ừ ẳ ừ ề ằ ề
này nghĩa là hai đo n cong hai bên nút nh v y v a có cùng ti p tuy n v a có cùng đ cong. Đạ ở ư ậ ừ ế ế ừ ộ ường cong
qua nút cân trơng cị v “ng t” h n so v i nút tr n.ẻ ọ ơ ớ ơ
<i>• Nút nh n (cusp node)ọ</i> : Nút mà t i đó hai c n khi n có th “ng ngu y” tho i mái! Chúng không b ràng bu cạ ầ ể ể ọ ậ ả ị ộ
v i nhau v hớ ề ướng ho c chi u dài. B n có th đ t hai c n khi n ch m đ u vào nhau, làm cho đặ ề ạ ể ặ ầ ể ụ ầ ường cong t iạ
đ y tr thành mũi nh n.ấ ở ọ
M t nút cong có th tr n, cân ho c nh n nh ng m t nút th ng ch có th tr n ho c nh n. Nghĩa là ta có th nóiộ ể ơ ặ ọ ư ộ ẳ ỉ ể ơ ặ ọ ể
đ n nút “cong tr n”, “cong cân” ho c “cong nh n”, “th ng tr n” ho c “th ng nh n”. Khơng có lo i nút “th ngế ơ ặ ọ ẳ ơ ặ ẳ ọ ạ ẳ
cân”. Xem xét các nút c th trên “con v t c ”, b n s hi u rõ ngay.ụ ể ị ồ ạ ẽ ể
B m vào nút nào đó trên “con v t c ”ấ ị ồ Lo i nút đạ ược hi n th thanh tình tr ngể ị ở ạ
<i>Trên thanh tình tr ng (status bar)ạ</i> dưới mi n v , b n th y dòng ch ề ẽ ạ ấ <b>ữ Selected Node:, theo sau là Curve Smooth </b>
ho c <b>ặ Curve Symmetrical, ý nói nút đ</b>ược ch n là nút “cong tr n” ho c “cong cân”.ọ ơ ặ
Nhi u ngề ườ ầi l m tưởng r ng hình d ng hai đo n cong hai bên nút cân ph i gi ng nhau. Th t ra hai đo n congằ ạ ạ ở ả ố ậ ạ
y có cùng đ cong, có cùng ti p tuy n t i
ấ ộ ế <i>ế ạ nút cân đang xét và luôn ch u tác đ ng gi ng nhauị</i> <i>ộ</i> <i>ố</i> , ch không nh tứ ấ
thi t có hình d ng gi ng nhau.ế ạ ố
V i nút nh n, hớ ọ ướng và chi u dài c a hai c n khi n t i nút y đ c l p nhau, b n tùy ý thay đ i hề ủ ầ ể ạ ấ ộ ậ ạ ổ ướng và chi uề
dài c a m i c n khi n. V i nút tr n, hai c n khi n tủ ỗ ầ ể ớ ơ ầ ể ương ng luôn th ng hàng. Do đó, khi b n thay đ i hứ ẳ ạ ổ ướ ng
c a m t c n khi n, hủ ộ ầ ể ướng c a c n khi n đ i di n thay đ i theo. Trong trủ ầ ể ố ệ ổ ường h p nút cân, c hợ ả ướng l n chi uẫ ề
dài c a hai c n khi n g n bó v i nhau. “Nh t c nh t đ ng” c a b n m t bên nút đ u đủ ầ ể ắ ớ ấ ử ấ ộ ủ ạ ở ộ ề ược “ph n chi u” t cả ế ứ
thì phía bên kia.ở
Khi m t nút nào đó trên độ ường cong đang được ch n, đ ý thanh công c ọ ể <b>ụ Property Bar, b n th y có các ch c</b>ạ ấ ứ
<b>năng Make Node A Cusp </b> <b>, Make Node Smooth </b> <b>và Make Node Symmetrical </b> cho phép ta
chuy n đ i nút đang xét thành lo i “nh n”, “tr n” và “cân” tùy theo trể ổ ạ ọ ơ ường h p.ợ
Trước tiên, b n hãy kh o sát m t nút tr n. Sau đó ta chuy n đ i nút tr n y thành nút cân, r i thành nút nh n,...ạ ả ộ ơ ể ổ ơ ấ ồ ọ
Ch n m t nút tr n nào đó nh trên hình 3A ch ng h n,ọ ộ ơ ư ẳ ạ
sao cho thanh tình tr ng có dòng ch ạ <b>ữ Curve </b>
<b>Symmetrical (nghĩa là “nút cong cân”)</b>
Hai c n khi n g n v i nút xu t hi n. B n th y rõ chúngầ ể ắ ớ ấ ệ ạ ấ
th ng hàng và dài b ng nhauẳ ằ
Kéo c n khi n cho nó quay nghiêng (hình 3B)ầ ể Hai c n khi n ln th ng hàng và có chi u dài b ngầ ể ẳ <sub>nhau</sub> ề ằ
Ch n <b>ọ Make Node Smooth </b> trên thanh công cụ
<b>Property Bar</b>
Nút cân chuy n thành nút tr n. Trên thanh tình tr ng cóể ơ ạ
dịng ch <b>ữ Curve Smooth (“nút cong tr n”)</b>ơ
Kéo c n khi n m t bên nút tr n (hình 3C)ầ ể ở ộ ơ Hai c n khi n có chi u dài khác nhau nh ng v n luônầ ể ề<sub>th ng hàng</sub><sub>ẳ</sub> ư ẫ
Ch n <b>ọ Make Node A Cusp </b> trên thanh công cụ
<b>Property Bar</b>
Nút cân chuy n thành nút nh n. Trên thanh tình tr ngể ọ ạ
có dịng ch <b>ữ Curve Cusp (“nút cong nh n”)</b>ọ
L n lầ ượt kéo hai c n khi n hai bên nút, cho chúngầ ể ở
h p thành ch Vợ ữ
<i><b>Hình 3</b></i>
Nh đã nói, m t nút th ng ch có th tr n ho c nh n. Đ xem xét trư ộ ẳ ỉ ể ơ ặ ọ ể ường h p nút th ng, ta hãy chuy n đ i nútợ ẳ ể ổ
cong đang xét thành nút th ng (do đó, đo n cong trẳ ạ ước nút y chuy n thành đo n th ng).ấ ể ạ ẳ
Ch n <b>ọ Convert Curve To Line </b> trên thanh công cụ
Property Bar
Nút cong nh n đang đọ ược ch n chuy n thành nút th ngọ ể ẳ
nh n. Đo n cong phía trọ ạ ước nút y chuy n thành đo nấ ể ạ
th ng (hình 4A). Trên thanh tình tr ng có dịng ch ẳ ạ <b>ữ Line </b>
<b>Cusp (“nút th ng nh n”)</b>ẳ ọ
Kéo c n khi n bên ph i (bên cong) c a nút th ng nh nầ ể ả ủ ẳ ọ C n khi n bên cong không nh hầ ể ả ưởng gì đ n bên th ngế ẳ
Ch n <b>ọ Make Node Smooth </b> trên thanh công cụ
<b>Property Bar</b>
Nút th ng nh n đang đẳ ọ ược ch n chuy n thành nútọ ể
th ng tr n. Dáng đi u c a bên cong thay đ i do c nẳ ơ ệ ủ ổ ầ
khi n bên cong đ i hể ổ ướng cho th ng hàng v i bênẳ ớ
ch <b>ữ Line Smooth (“nút th ng tr n”)</b>ẳ ơ
Kéo c n khi n bên ph i (bên cong) c a nút th ng tr nầ ể ả ủ ẳ ơ hC n khi n ch có th thay đ i chi u dài, khơng th đ iướầng. Hểướng c a nó b ràng bu c b i hỉ ủ ể ị ổ ộề ở ướng c a đo nủể ổ ạ
th ng bên trái (hình 4D)ẳ
<i><b>Hình 4</b></i>
B n không th chuy n đ i nút th ng tr n đang xét thành nút “th ng cân” vì m c ch n ạ ể ể ổ ẳ ơ ẳ ụ <b>ọ Make Node Symmetrical </b>
trên thanh công c <b>ụ Property Bar “m câm”, t ý “khơng dùng đ</b>ờ ỏ ược”. Vâng, làm sao có th “cân” để ược khi m tộ
bên th ng, m t bên cong.ẳ ộ
<b>[Hồng Ng c Giao]ọ</b>
V i cơng c ch nh d ng, n u ch n nhi u nút cùng lúc, b n đớ ụ ỉ ạ ế ọ ề ạ ược phép di chuy n, co dãn, quay tròn ho c kéoể ặ
xiên các nút y theo cách th c tấ ứ ương t nh thao tác trên toàn b đ i tự ư ộ ố ượng. Nh v y, b n có th nhanh chóngờ ậ ạ ể
bi n đ i m t ph n c a đ i tế ổ ộ ầ ủ ố ượng. K t qu đôi khi r t ngo n m c!ế ả ấ ạ ụ
Căng khung ch n bao quanh các nút đ u v t nhọ ở ầ ị ư
Ch n <b>ọ Stretch and Scale Nodes </b> trên thanh công
c <b>ụ Property Bar</b>
Các d u ch n hi n ra, bao quanh các nút đấ ọ ệ ược ch n,ọ
gi ng nh khi ch n đ i tố ư ọ ố ượng (hình 1B)
Ch n <b>ọ Rotate and Skew Nodes </b> trên thanh công
c <b>ụ Property Bar</b>
Các d u ch n quay hi n raấ ọ ệ
Kéo d u ch n góc trên, bên ph i quay ngấ ọ ở ả ược chi uề
kim đ ng hồ ồ Đ u v t ngầ ị ước lên (hình 1D)
<i><b>Hình 1</b></i>
Tương t trự ường h p đợ ường g p khúc, khi ch n nhi u nút cùng lúc, n u b n kéo m t nút nào đó, các nút khácấ ọ ề ế ạ ộ
cùng được ch n s di chuy n theo.ọ ẽ ể
Kéo m t nút đ u v t lên trên (hình 2A)ộ ở ầ ị C v t dài raổ ị
B n đ ý, các đo n cong gi a các nút đạ ể ạ ữ ược ch n gi nguyên hình d ng khi di chuy n, t o c m giác c v t dàiọ ữ ạ ể ạ ả ổ ị
ra. Mu n di n đ t t th “rố ễ ạ ư ế ướn c ” t i trổ ớ ước, b n hãy th dùng ạ ử <i>ch đ đàn h i (elastic mode)ế ộ</i> <i>ồ</i> . Trong ch đế ộ
này, ch có nút đỉ ược kéo tr c ti p di chuy n bình thự ế ể ường, các nút khác cùng được ch n, n u càng xa nútọ ế ở
được kéo tr c ti p, càng ít di chuy n. Đự ế ể ường cong lúc b y gi gi ng nh m t s i dây thun.ấ ờ ố ư ộ ợ
<i><b>Hình 2</b></i>
n Ctrl+Z
Ấ
Ch n <b>ọ Elastic Mode </b> trên thanh công c <b>ụ Property </b>
<b>Bar (bi u t</b>ể ượng “s i dây thun”)ợ
Kéo m t nút đ u v t lên trên (hình 2B)ộ ở ầ ị C v t “rổ ị ướn” lên, v nh g n s cẻ ư ắ ứ
N u hài lòng v i k t qu đ t đế ớ ế ả ạ ược, b n n Ctrl+S đạ ấ ể
ghi b n v hi n hành lên đĩaả ẽ ệ
• Trong thao tác di chuy n, co dãn ho c xoay trịn các nút để ặ ường cong, phím Ctrl và phím Shift cũng có hi u l cệ ự
g ng nh trong thao tác tố ư ương t đ i v i toàn b đ i tự ố ớ ộ ố ượng (mà b n đã bi t).ạ ế
<i><b>Trong bài t p v “ki n trúc c hành”, tôi th y h i khó đi u ch nh các nút sao cho nóc nhà có d ng đ i</b><b>ậ</b></i> <i><b>ẽ</b></i> <i><b>ế</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ơ</b></i> <i><b>ề</b></i> <i><b>ỉ</b></i> <i><b>ạ</b></i> <i><b>ố </b></i>
<i><b>x ng chính xác. Nói chung, có cách nào đ v chính xác nh ng hình có d ng đ i x ng?</b><b>ứ</b></i> <i><b>ể ẽ</b></i> <i><b>ữ</b></i> <i><b>ạ</b></i> <i><b>ố ứ</b></i>
Đ v hình có d ng đ i x ng, b n nên d ng trể ẽ ạ ố ứ ạ ự ước m t bên cho hoàn ch nh, sau đó t o b n sao, “l t” qua tr cộ ỉ ạ ả ậ ụ
ngang ho c d c và cu i cùng hàn g n các nút cùng v trí đ có m t đặ ọ ố ắ ị ể ộ ường cong duy nh t (ti n cho vi c tơ màuấ ệ ệ
và x lý chi đó sau này). Ta hãy xét m t ví d . Gi s b n mu n v m t lá bài “ách bích” nh hình 3.ử ộ ụ ả ử ạ ố ẽ ộ ư
<i><b>Hình 3</b></i>
Trước h t ta v d u bích. Sau khi phác nét thô dế ẽ ấ ướ ại d ng đường g p khúc (g m 3 đo n nh hình 4A) b ng “bútấ ồ ạ ư ằ
<b>chì” Freehand, b n dùng công c ch nh d ng căng khung ch n bao quanh đ</b>ạ ụ ỉ ạ ọ ường g p khúc y (ch n m i nút)ấ ấ ọ ọ
và b m vào ấ <b>Convert Line To Curve </b> trên thanh công c <b>ụ Property Bar đ chuy n đ i m i nút th ng thành</b>ể ể ổ ọ ẳ
nút cong. T lúc y, b n “tha h ” co kéo các đo n cong đ có đừ ấ ạ ồ ạ ể ược dáng đi u nh ý (hình 4B). Khi đã hài lịngệ ư
v i đớ ường cong, b n b m vào công c ch n, gõ phím “c ng l n” đ t o ra b n sao c a đạ ấ ụ ọ ộ ớ ể ạ ả ủ ường cong, n giấ ữ
phím Ctrl và kéo d u ch n gi a c nh trái qua bên ph i đ đ a b n sao vào t th đ i x ng v i b n g c (hìnhấ ọ ở ữ ạ ả ể ư ả ư ế ố ứ ớ ả ố
4C). B n thu đạ ược hai đường cong đ i x ng có hai nút ch ng lên nhau ( đ nh d u bích). B n ch n c haiố ứ ồ ở ỉ ấ ạ ọ ả
đường cong, b m vào ấ <b>Combine </b> trên thanh công c <b>ụ Property Bar, r i l i “c m” công c ch nh d ng, căng</b>ồ ạ ầ ụ ỉ ạ
khung ch n bao quanh hai nút ch ng lên nhau y, b m vào ọ ồ ấ ấ <b>Joint Two Nodes </b> và b m vào ấ <b>Auto-Close </b>
<b>Curve </b> trên thanh công c <b>ụ Property Bar đ thu đ</b>ể ược đường cong kín, t o thành d u bích hồn ch nh (hìnhạ ấ ỉ
4D). Nh ng vi c c n làm sau đó đ có “tác ph m” nh hình 3 đ i v i b n lúc này ch là “chuy n v t”.ữ ệ ầ ể ẩ ư ố ớ ạ ỉ ệ ặ
<i><b>Hình 4</b></i>
ch c năng ứ <b>Combine đ </b><i>ể sáp nh pậ hai đ i t</i>ố ượng đường cong thành m t đ i tộ ố ượng đường cong duy nh t. T lúcấ ừ
đó, hai đường cong ban đ u tr thành hai ầ ở <i>đường con (subpath)</i> c a m t đủ ộ ường cong. B n s cịn có d p tìmạ ẽ ị
hi u k càng h n ch c năng ể ỹ ơ ứ <b>Combine.</b>
<i><b>Th thì có nh t thi t ph i đ t hai nút ch ng lên nhau tr</b><b>ế</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ế</b></i> <i><b>ả ặ</b></i> <i><b>ồ</b></i> <i><b>ướ</b><b>c khi dùng ch c năng Joint Two Nodes đ</b><b>ứ</b></i> <i><b>ể </b></i>
<i><b>“hàn g n” chúng? Ch c năng Joint Two Nodes khác v i Extend Curve To Close và Auto-Close Curve ra</b><b>ắ</b></i> <i><b>ứ</b></i> <i><b>ớ</b></i>
<i><b>sao?</b></i>
B n không nh t thi t ph i đ t hai nút c n hàn g n ch ng lên nhau (nh khi... hàn “gió đá”). N u ch n hai nútạ ấ ế ả ặ ầ ắ ồ ư ế ọ
n m tách bi t và b m vào ằ ệ ấ <b>Joint Two Nodes trên thanh công c ụ Property Bar, b n thu đ</b>ạ ược m t nút duy nh tộ ấ
t i v trí cách đ u hai nút ban đ u, thay th cho hai nút ban đ u. Tuy nhiên, đ t hai nút ch ng lên nhau, ta dạ ị ề ầ ế ầ ặ ồ ễ
hình dung trước k t qu c a vi c hàn g n.ế ả ủ ệ ắ
Khác v i <b>ớ Joint Two Nodes, ch c năng </b>ứ <b>Extend Curve to Close </b> t o ra đo n th ng n i li n hai nút đạ ạ ẳ ố ề ượ c
ch n (s nút c a đọ ố ủ ường cong v n nh cũ). Ch c năng ẫ ư ứ <b>Auto-Close Curve khơng địi h i ta ph i ch n nút trên</b>ỏ ả ọ
đường cong. Khi b n b m vào ạ ấ <b>Auto-Close Curve </b> , CorelDRAW t đ ng t o ra đo n th ng n i li n nútự ộ ạ ạ ẳ ố ề
đ u v i nút cu i đ có đầ ớ ố ể ường cong kín.
<i><b>Tơi v n ch a hi u cái g i là “ch đ đàn h i” có ích gì. Tơi đã th lung tung và ch th y các nút đ</b><b>ẫ</b></i> <i><b>ư</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ọ</b></i> <i><b>ế ộ</b></i> <i><b>ồ</b></i> <i><b>ử</b></i> <i><b>ỉ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ườ</b><b>ng</b></i>
<i><b>cong ch y... tá l !</b><b>ạ</b></i> <i><b>ả</b></i>
Có l c n trình bày v i b n m t ví d rõ ràng h n. B n hãy ch n công c v đẽ ầ ớ ạ ộ ụ ơ ạ ọ ụ ẽ ường xo n c <b>ắ ố Spiral Tool </b>
và v đẽ ường xo n c v i 8 vòng quay (b n nh n gi phím Ctrl) nh trên hình 5A. Sau đó b n dùng công cắ ố ớ ạ ớ ấ ữ ư ạ ụ
ch nh d ng ỉ ạ <b>Shape Tool ch n m i nút, b m vào </b>ọ ọ ấ <b>Elastic Mode </b> trên thanh công c <b>ụ Property Bar (đ “b t”</b>ể ậ
ch đ đàn h i) và kéo nút tâm đế ộ ồ ở ường xo n c th ng xu ng dắ ố ẳ ố ưới (hình 5B). B n có c m th y nh đang kéoạ ả ấ ư
m t lò xo xo n ho c nh đang... đánh tr ng đ làm bánh? Nút càng xa nút tâm càng ít di chuy n. N u b nộ ắ ặ ư ứ ể ở ể ế ạ
không b t ch đ đàn h i, m i nút c a đậ ế ộ ồ ọ ủ ường xo n c s ti n đ u theo nút tâm, ch đ n gi n t o ra s diắ ố ẽ ế ề ở ỉ ơ ả ạ ự
chuy n c a toàn b để ủ ộ ường xo n c mà thơi.ắ ố
<i><b>Hình 5</b></i>
<b>[Hoàng Ng c Giao]ọ</b>
Đánh v t v i đậ ớ ường cong và các nút có th đã làm cho b n... căng th ng. Ta hãy “th giãn” đôi chút b ng cáchể ạ ẳ ư ằ
thi t k vài ế ế <i>bi u tể ượng (logo)</i>. Tuy đ n gi n nh ng đây là m ng vi c quan tr ng c a ngơ ả ư ả ệ ọ ủ ười dùng CorelDRAW
trong th c t . Thông qua vài nhu c u trong... tự ế ầ ưởng tượng, b n s có d p rèn luy n các thao tác trongạ ẽ ị ệ
CorelDRAW cho thu n th c đ ng th i tìm hi u thêm nh ng ch c năng m i. (Ý đ thi t k bi u tầ ụ ồ ờ ể ữ ứ ớ ồ ế ế ể ượng do v y cóậ
ph n ph thu c vào m c tiêu y và các thao tác theo hầ ụ ộ ụ ấ ướng d n có th khơng t i u.)ẫ ể ố ư
<b>Ghi chú</b>
• Thi t k bi u tế ế ể ượng cho c quan, công ty, h i nhóm,... ho c thi t k nhãn hi u cho s n ph m dù là công vi cơ ộ ặ ế ế ệ ả ẩ ệ
n ng tính “thặ ương m i” nh ng v n có ch t ngh thu t. Nghĩa là khơng nên... câu n quy t c. Quy t c, có chăng,ạ ư ẫ ấ ệ ậ ệ ắ ắ
đó là “đ n gi n và n tơ ả ấ ượng”. Nh ng làm th nào đ gây n tư ế ể ấ ượng t t là chuy n... không đ n gi n. Xem nhố ệ ơ ả ư
khơng có quy t c! Tuy nhiên, quan sát nh ng bi u tắ ữ ể ượng n i ti ng, b n c m nh n r t rõ th nào là “đ n gi n”.ổ ế ạ ả ậ ấ ế ơ ả
Ch ng h n, v bi u tẳ ạ ẽ ể ượng “trái táo b g m m t mi ng” c a máy tính Macintosh đ i v i b n có l ch là chuy nị ặ ộ ế ủ ố ớ ạ ẽ ỉ ệ
v t nh ng... (vâng, ch “nh ng” m i th t là to chuy n!).ặ ư ữ ư ớ ậ ệ
Gi s m t câu l c b qu n v t mang tên ả ử ộ ạ ộ ầ ợ <b>Lan Oanh đ t ta thi t k bi u t</b>ặ ế ế ể ượng. B n c n th hi n tên g i ạ ầ ể ệ <b>ọ Lan </b>
ràng đ “b t m t” thiên h m i khi thành viên c a câu l c b “phon phon” ngoài để ắ ắ ạ ỗ ủ ạ ộ ường.
V i “v t” và “banh” n y lung tung trong đ u, có th sau m t lúc m màng, b n ch t qu l y bút và v phác trênớ ợ ẩ ầ ể ộ ơ ạ ợ ơ ấ ẽ
l trang báo “Th Thao” đang đ c nh ng đề ể ọ ữ ường nét nh hình 1.ư
<i><b>Hình 1</b></i>
Ph i r i, ta s dùng hình qu banh thay cho ch O (t c “Oanh”) và s p x p các ch t t trên m t hình tròn, g iả ồ ẽ ả ữ ứ ắ ế ữ ắ ộ ợ
nh v cái v t. Mu n n i b t? Dùng màu tớ ề ợ ố ổ ậ ương ph n theo ki u “đen tr ng, tr ng đen” là t t nh t!ả ể ắ ắ ố ấ
V m t k thu t, t o các “ph n t hình trịn” khơng khó vì CorelDRAW cho phép v hình “mi ng bánh” r tề ặ ỹ ậ ạ ầ ư ẽ ế ấ
nhanh chóng. Đi u quan tr ng là ph i gióng hàng các ch cho ngay ng n và t o hình qu banh “nh thi t”.ề ọ ả ữ ắ ạ ả ư ệ
M c tiêu đã rõ r i, ta b t tay vào vi c thôi! Trụ ồ ắ ệ ước h t, b n c n v hình trịn và ch nh d ng hình trịn đ t o raế ạ ầ ẽ ỉ ạ ể ạ
hình “mi ng bánh ph n t ”.ế ầ ư
Ch n <b>ọ File > New</b> M b n v m iở ả ẽ ớ
Kéo t thừ ước m t độ ường gióng d c và m t đọ ộ ườ ng
gióng ngang, sao cho chúng c t nhau kho ng gi aắ ở ả ữ
trang in
Ch n <b>ọ Layout > Snap To Guidelines</b> B t ch đ b t dính vào đậ ế ộ ắ ường gióng (n u ch a b t)ế ư ậ
Ch n công c v e-líp trong h p cơng c (ho c gõọ ụ ẽ ộ ụ ặ
phím F7 cho nhanh)
Chu n b v hình trịn có tâm t i giao đi m hai đẩ ị ẽ ạ ể ườ ng
gióng
Tr vào giao đi m hai đỏ ể ường gióng, n gi phím Shiftấ ữ
và Ctrl, kéo d u tr đ “căng” m t hình trịnấ ỏ ể ộ
Đi u ch nh t m nhìn đ th y hình trịn rõ ràng nhề ỉ ầ ể ấ ư
hình 2
<i><b>Hình 2</b></i>
Khi làm vi c, b n có th có nhu c u quan sát b n v các t m nhìn khác nhau. Nh ng lúc nh v y, mu nệ ạ ể ầ ả ẽ ở ầ ữ ư ậ ố
nhanh chóng tr l i t m nhìn nh trên hình 2 m t cách chính xác, b n nên ghi nh t m nhìn y v i tên g i h nở ạ ầ ư ộ ạ ớ ầ ấ ớ ọ ẳ
Ch n <b>ọ Tools > View Manager (ho c n Ctrl+F2 cho</b>ặ ấ
nhanh) C a s neo đ u ử ổ <b>ậ View Manager hi n ra</b>ệ
B m vào nút ấ <b>Add Current View </b>
T m nhìn hi n hành đ i v i b n v đầ ệ ố ớ ả ẽ ược ghi nh n v iậ ớ
tên g i m c đ nh ọ ặ ị <b>View 1, kèm theo sau là h s phóng</b>ệ ố
đ i tính theo ph n trăm (hình 3)ạ ầ
<i><b>Hình 3</b></i>
Nh v y, sau khi “nheo m t” ho c “chúi mũi” ng m nhìn ch nào đó trên b n v , đ tr l i v i t m nhìn “bìnhờ ậ ắ ặ ắ ỗ ả ẽ ể ở ạ ớ ầ
thường”, b n ch vi c b m vào ạ ỉ ệ ấ <b>View 1 ho c đ phóng đ i t</b>ặ ộ ạ ương ng trong c a s ứ ử <b>ổ View Manager (ho c ch n</b>ặ ọ
<b>View 1 trong ô Zoom Levels trên thanh công c ụ Property Bar n u b n đang c m “kính lúp” trong tay). B n có</b>ế ạ ầ ạ
th ghi nh nhi u t m nhìn khác nhau đ đ t n công “lui xa, t i g n” b ng “kính lúp” (v n là thao tác khá m tể ớ ề ầ ể ỡ ố ớ ầ ằ ố ệ
m i cho ngỏ ười dùng CorelDRAW x a nay).ư
<b>Ghi chú</b>
• Mu n đ i tên t m nhìn có s n trong c a s ố ổ ầ ẵ ử <b>ổ View Manager đ di n đ t rõ ràng ý nghĩa c a nó (thay cho các</b>ể ễ ạ ủ
<b>tên “máy móc” View 1, View 2,...), b n b m vào tên y. Tên c a t m nhìn s xu t hi n trong m t ô nh p li u</b>ạ ấ ấ ủ ầ ẽ ấ ệ ộ ậ ệ
v i d u nh p nháy, t ý ch đ i. B n gõ tên m i và gõ Enter.ớ ấ ấ ỏ ờ ợ ạ ớ
• Mu n xóa t m nhìn nào đó trong danh sách t m nhìn c a c a s ố ầ ầ ủ ử <b>ổ View Manager, b n ch n t m nhìn y r i</b>ạ ọ ầ ấ ồ
b m vào nút ấ <b>Delete Current View </b> .
• B n đ ý, phía trạ ể ước m i tên t m nhìn là hai bi u tỗ ầ ể ượng nh thu c lo i b t/t t có d ng trang in ỏ ộ ạ ậ ắ ạ và kính lúp
. Bi u tể ượng “trang in” ch có ý nghĩa khi b n v có nhi u trang. Theo m c đ nh, c hai bi u tỉ ả ẽ ề ặ ị ả ể ượng này ở
tr ng thái “b t”. Nghĩa là khi b n ch n m t t m nhìn nào đó trong ạ ậ ạ ọ ộ ầ <b>View Manager, khơng ch đ phóng đ i đ</b>ỉ ộ ạ ượ c
đi u ch nh, b n s đề ỉ ạ ẽ ược đ a đ n đúng trang in mà t i đó ta đã đ nh nghĩa t m nhìn. N u b n t t bi u tư ế ạ ị ầ ế ạ ắ ể ượ ng
thay đ i đ phóng đ i ngay trên trang hi n hành. N u b n t t “kính lúp”, ổ ộ ạ ệ ế ạ ắ <b>View Manager s ch l t đ n trang đã</b>ẽ ỉ ậ ế
ghi nh nh ng l i khơng thay đ i đ phóng đ i (không “lui xa” ho c “t i g n”). Dĩ nhiên, n u b n t t c “trang in”ớ ư ạ ổ ộ ạ ặ ớ ầ ế ạ ắ ả
l n “kính lúp” thì ẫ <b>View Manager s khơng “nhúc nhích” chi c khi b n yêu c u thay đ i t m nhìn.</b>ẽ ả ạ ầ ổ ầ
n Ctrl+S
Ấ Ghi b n v lên đĩa (v i tên gì đó tùy ý b n). T m nhìn do<sub>b n đ t tên cũng đ</sub><sub>ạ</sub>ả <sub>ặ</sub>ẽ ớ<sub>ượ ư</sub><sub>c l u tr trong t p tin b n v .</sub><sub>ữ</sub> ạ<sub>ậ</sub> ầ<sub>ả</sub> <sub>ẽ</sub>
Thu g n c a s neo đ u ọ ử ổ <b>ậ View Manager (b m nút</b>ấ
<b>Collapse Docker </b> )
Theo m c đ nh, hình trịn mà ta v a v có c nét r t m nh (c nét “dây tóc”). B n hãy ch n c nét d y 1.5 pointặ ị ừ ẽ ỡ ấ ả ỡ ạ ọ ỡ ầ
cho hình trịn.
Dùng cơng c ch n ụ ọ đ ch n hình trònể ọ
B m vào bi u tấ ể ượng ngòi vi t ế trong h p công cộ ụ M t “ngăn kéo” thị ra (hình 4)ộ
B n đ ý, ngay trong “ngăn kéo” m ra t bi u tạ ể ở ừ ể ượng ngòi vi t có s n m t s c nét thông d ng nh ng l iế ẵ ộ ố ỡ ụ ư ạ
khơng có c nét 1.5 point mà ta đang c n.ỡ ầ
ra (hình 5)
B m vào ơ nh p li u ấ ậ <b>ệ Width, gõ 1.5 và gõ Enter</b> Ch n c nét 1.5 point và đóng h p tho i ọ<sub>Hình trịn c a ta tr nên d y nét h n (hình 6).</sub>ỡ <sub>ủ</sub> <sub>ở</sub> <sub>ầ</sub>ộ <sub>ơ</sub><b>ạ Outline Pen. </b>
<i><b>Hình 4</b></i>
<i><b>Hình 5</b></i>
<i><b>Hình 6</b></i>
B n có th ch n c nét t ô ạ ể ọ ỡ <b>ừ Outline Width trên thanh công c ụ Property Bar. Tuy nhiên, khi ô Outline Width </b>
khơng có trên thanh cơng c <b>ụ Property Bar (vì thanh cơng c này th</b>ụ ường xun thay đ i xồnh xo ch), b n cóổ ạ ạ
th ch n c nét thông qua h p tho i ể ọ ỡ ộ <b>ạ Outline Pen nh ta v a làm (mu n nhanh, b n n phím F12 đ m h p</b>ư ừ ố ạ ấ ể ở ộ
<b>[Hồng Ng c Giao]ọ</b>
Trước khi đi u ch nh hình trịn thành hình mi ng bánh, đ cho an tồn, b n nên sao chép hình trịn vào ề ỉ ế ể ạ <i>b nhộ</i> <i>ớ </i>
<i>đ m (clipboard)ệ</i> . B nh đ m là m t vùng l u tr t m th i c a môi trộ ớ ệ ộ ư ữ ạ ờ ủ ường Windows, dùng cho m i ph n m m.ọ ầ ề
B n có th đ a vào b nh đ m m i th , t văn b n, bi u đ đ n hình nh, âm thanh.ạ ể ư ộ ớ ệ ọ ứ ừ ả ể ồ ế ả
<b>Ghi chú</b>
<i>• Theo nghĩa đen, clipboard là cái b ng k p gi y (t m bìa c ng có cái k p g n c nh trên, có th móc lên</i>ả ẹ ấ ấ ứ ẹ ắ ở ạ ể
tường) thường dùng trong văn phòng nh là ch đ “ghim” t m th i các lo i văn b n “t c ký”, các thông báoư ỗ ể ạ ờ ạ ả ố
ng n g n. Không ch “b ng k p gi y”, nhi u phắ ọ ỉ ả ẹ ấ ề ương ti n khác c a Windows mô ph ng các d ng c văn phòng.ệ ủ ỏ ụ ụ
Ch ng h n, b n thân n n màn hình tr ng tr n c a Windows đẳ ạ ả ề ố ơ ủ ược xem là <i>m t bàn (desktop)ặ</i> . Tuy nhiên, n uế
dùng tên g i “b ng k p gi y” quá... c th , nghe ch ng không sang! Ta hãy g i ọ ả ẹ ấ ụ ể ừ <i>ọ clipboard là b nh đ mộ</i> <i>ớ ệ đ có</i>ể
tính tr u từ ượng cao h n.ơ
• Do là vùng l u tr t m th i dùng chung cho m i ph n m m trong môi trư ữ ạ ờ ọ ầ ề ường Windows, b nh đ m tr thànhộ ớ ệ ở
n i “quá c nh” đ b n có th đ a đ i tơ ả ể ạ ể ư ố ượng c a CorelDRAW vào ph n m m khác ho c ngủ ầ ề ặ ượ ạc l i. Nói cho có
v “hàn lâm”, b nh đ m là phẻ ộ ớ ệ ương ti n đ trao đ i d li u gi a các ph n m m.ệ ể ổ ữ ệ ữ ầ ề
C th , đ đ t đ i tụ ể ể ặ ố ượng đã ch n vào b nh đ m, b n ch n ọ ộ ớ ệ ạ <b>ọ Edit > Copy (ho c n Ctrl+C). Ng</b>ặ ấ ượ ạc l i, đ l yể ấ
đ i tố ượng t b nh đ m, b n ch n ừ ộ ớ ệ ạ <b>ọ Edit > Paste (ho c n Ctrl+V). Có đi u r t đáng chú ý, b n có th l y đ i</b>ặ ấ ề ấ ạ ể ấ ố
tượng t b nh đ m bao nhiêu l n cũng đừ ộ ớ ệ ầ ược. Nh v y, ta s có đờ ậ ẽ ược nhi u đ i tề ố ượng gi ng h t nhau.ố ệ
<b>Ghi chú</b>
• V m t này, b nh đ m có vai trò gi ng nh máy sao ch p (photocopier) trong văn phịng.ề ặ ộ ớ ệ ố ư ụ
Ngồi ra, khi b n đ a đ i tạ ư ố ượng m i vào b nh đ m, “ma m i” s tiêu h y “ma cũ” đang n m trong y (n u có)ớ ộ ớ ệ ớ ẽ ủ ằ ấ ế
và đ c chi m b nh đ m ch khơng “chung s ng hịa bình”. Nghĩa là mu n l u tr nhi u đ i tộ ế ộ ớ ệ ứ ố ố ư ữ ề ố ượng trong bộ
nh đ m, b n ph i đ a chúng vào cùng lúc ch không th “đ y” l n lớ ệ ạ ả ư ứ ể ẩ ầ ượ ừt t ng “em” m t.ộ
Lúc này, hình trịn c a ta đang tr ng thái “đủ ở ạ ược ch n”...ọ
n Ctrl+C
Ấ Sao chép hình trịn vào b nh đ mộ ớ ệ
Đ t o hình mi ng bánh “ph n t ”, ta dùng công c ch nh d ng kéo nút duy nh t c a hình trịn d c theo chu viể ạ ế ầ ư ụ ỉ ạ ấ ủ ọ
hình trịn, sao cho d u tr ln mi n trong hình trịn. Tùy theo b n “căng” hình trịn theo hấ ỏ ở ề ạ ướng nào (t tâmừ
kéo lên trên ho c kéo xu ng dặ ố ưới), nút duy nh t c a hình trịn s xu t hi n đáy ho c đ nh. N u hình trịnấ ủ ẽ ấ ệ ở ặ ở ỉ ế
c a b n có nút n m đ nh, b n hãy th c hi n chính xác các thao tác theo hủ ạ ằ ở ỉ ạ ự ệ ướng d n dẫ ưới đây. Trong trườ ng
h p hình trịn c a b n có nút n m đáy, b n ch c n đ c đ hi u ý và t th c hi n vi c đi u ch nh hình trịnợ ủ ạ ằ ở ạ ỉ ầ ọ ể ể ự ự ệ ệ ề ỉ
thành hình mi ng bánh.ế
Kéo nút đ nh hình trịn quay 90 đ ngở ỉ ộ ược chi u kimề
đ ng h , đ n đồ ồ ế ường gióng ngang (chú ý gi d u tr ữ ấ ỏ ở
mi n trong hình trịn)ề
B n thu đạ ược mi ng bánh “ph n t ” n m góc trên tráiế ầ ư ằ ở
hình trịn. B n đ ý, t m t nút c a hình trịn lúc đ u,ạ ể ừ ộ ủ ầ
nay ta có hai nút hai bên mi ng bánhở ế
Ch n màu đen trên b ng màuọ ả Tơ màu đen cho mi ng bánh (hình 1)ế
Đ có mi ng “bánh gai” th hai góc dể ế ứ ở ưới ph i, ta hãy l y hình trịn ngun v n t b nh đ m và đi u ch nhả ấ ẹ ừ ộ ớ ệ ề ỉ
tương t nh trên.ự ư
n Ctrl+V
Ấ Sao chép hình tròn t b nh đ m. B n có l i hình trịnngun v n đúng v trí cũ. Hình trịn này m c nhiên ẹ ở ừ ộị ớ ệ ạ ạặ ở
tr ng thái “đạ ược ch n”ọ
Dùng công c ch nh d ng kéo nút đ nh hình trịnụ ỉ ạ ở ỉ
quay 90 đ theo chi u kim đ ng h đ n độ ề ồ ồ ế ường gióng
ngang, sau đó kéo nút th hai ( đ nh) quay 180 đứ ở ỉ ộ
ngược chi u kim đ ng h đ n đề ồ ồ ế ường gióng d c (chú ýọ
gi d u tr mi n trong hình trịn)ữ ấ ỏ ở ề
Ch n màu đen trên b ng màuọ ả B n có k t qu nh hình 2ạ ế ả ư
Ta c n có thêm hai mi ng “bánh bị” n a đ l p vào ch khuy t góc trên ph i và góc dầ ế ữ ể ấ ỗ ế ở ả ưới trái.
n Ctrl+V
Ấ Sao chép hình trịn t b nh đ mừ ộ ớ ệ
Ch n màu tr ng trên b ng màuọ ắ ả Tô màu tr ng cho hình trịnắ
n Shift+Page Down (ch c năng
Ấ ứ <b>To Back)</b> Đ a hình trịn tr ng ra sau cùng. B n có k t qu như ắ ạ ế ả ư
hình 3
<i><b>Hình 2</b></i>
<i><b>Hình 3</b></i>
Ti p theo, b n t o ra các ch L, T và C r i đ t vào các hình mi ng bánh “ph n t ”. Ta s ch n dùng ki u chế ạ ạ ữ ồ ặ ế ầ ư ẽ ọ ể ữ
<b>Futura XBlk BT.</b>
Ch n công c ghi ch ọ ụ <b>ữ Text Tool </b> ho c gõ phímặ
F8 cho nhanh
B m vào đâu đó trên mi n v và gõ ấ ề ẽ <b>L (ch hoa)</b>ữ
Kéo d u tr ngang qua ch L đ ch nấ ỏ ữ ể ọ Ch L xu t hi n trên n n xám, bi u th tr ng thái “đữ ấ ệ ề<sub>ch n”</sub><sub>ọ</sub> ể ị ạ ượ c
thanh công c <b>ụ Property Bar</b>
Chuy n qua công c ch n và b m vào ô màu tr ngể ụ ọ ấ ắ
c a b ng màuủ ả Tô màu tr ng cho ch Lắ ữ
Kéo ch L vào “mi ng bánh” góc trên trái và đ nh cữ ế ở ị ỡ
ch L sao cho v a ph i nh hình 4ữ ừ ả ư
Kéo ch L t “mi ng bánh” góc trên trái xu ng “mi ngữ ừ ế ố ế
bánh” góc dưới ph i và b m phím ph i chu t trả ấ ả ộ ước khi
th phím tráiả
B n c t nhiên th ch L vào gi a “mi ng bánh” góc dạ ứ ự ả ữ ữ ế ưới ph i, khơng c n ng m nghía chi c . Ta s đi uả ầ ắ ả ẽ ề
ch nh v trí sau.ỉ ị
Theo cách tương t , t o nên ch L “mi ng bánh” gócự ạ ữ ở ế
dưới trái
B m vào ô màu đen trên b ng màuấ ả Tô màu đen cho ch L “mi ng bánh” góc dữ ở ế ưới trái
Ch n cơng c ghi ch ho c gõ phím F8ọ ụ ữ ặ
Ch n ch L màu đen “mi ng bánh” góc dọ ữ ở ế ưới trái và
<b>gõ T</b> Thay ch <b>ữ L đen b ng ch </b>ằ <b>ữ T</b>
Ch n ch L màu tr ng “mi ng bánh” góc dọ ữ ắ ở ế ưới ph iả
<b>và gõ C</b> Thay ch <b>ữ L tr ng b ng ch </b>ắ ằnh hình 5ư <b>ữ C. B n thu đ</b>ạ ược k t quế ả
<i><b>Hình 4</b></i>
<b>[Hoàng Ng c Giao]ọ</b>
Ta b t tay vào vi c t o hình qu banh qu n v t...ắ ệ ạ ả ầ ợ
Dùng công c ụ v m t hình trịn ch tr ng nàoẽ ộ ở ỗ ố
đó trên mi n về ẽ
B m vào công c ch n ấ ụ ọ
Ch n c nét 3 pt cho hình trịn v a t o raọ ỡ ừ ạ
n gi phím Ctrl, kéo hình trịn qua ph i đ n v trí nh
Ấ ữ ả ế ị ư
hình 1 và b m phím ph i c a chu t m t phát trấ ả ủ ộ ộ ước khi
bng phím trái c a chu tủ ộ
Sao chép hình trịn v a v đ có hình trịn m i, n m l chừ ẽ ể ớ ằ ệ
v bên ph i so v i hình trịn g cề ả ớ ố
n Ctrl+R (ho c ch n
Ấ ặ <b>ọ Edit > Duplicate)</b> B n có hình trịn th ba, bên ph i hình trịn th hai (hìnhạ ứ <sub>2)</sub> ả ứ
Ch n <b>ọ Arrange > Shaping > Shaping</b> C a s neo đ u ử ổ <b>ậ Shaping xu t hi n</b>ấ ệ
Trên c a s ử <b>ổ Shaping, ch n ọ Intersect, b t ô duy t</b>ậ ệ
<b>Source Object và t t ô duy t </b>ắ <b>ệ Target Object (hình 3)</b>
Chu n b l y ph n giao (intersection) c a hình trịn gi aẩ ị ấ ầ ủ ữ
v i hình trịn bên tráiớ
B m nút ấ <b>Intersect With trên c a s </b>ử <b>ổ Shaping và b m</b>ấ
vào đường vi n c a hình trịn bên tráiề ủ
Hình trịn bên trái b xóa b . Xu t hi n ph n giao c aị ỏ ấ ệ ầ ủ
hình trịn bên trái v i hình trịn gi aớ ữ
Ch n hình trịn gi a, b m nút ọ ữ ấ <b>Intersect With trên c a</b>ử
s <b>ổ Shaping và b m vào đ</b>ấ ường vi n c a hình trịn bênề ủ
ph iả
Hình trịn bên ph i b xóa b . Xu t hi n ph n giao c aả ị ỏ ấ ệ ầ ủ
hình trịn bên ph i v i hình trịn gi a. B n thu đả ớ ữ ạ ược quả
banh qu n v t nh hình 4ầ ợ ư
“Căng” khung ch n bao quanh qu banhọ ả Ch n hình trịn gi a cùng v i hai ph n giao bên trái vàọ ữ <sub>bên ph i</sub>ớ <sub>ả</sub> ầ
n Ctrl+G ho c ch n
Ấ ặ <b>ọ Arrange > Group</b> K t h p 3 đ i tế ợ <sub>khi n chúng “dính c ng” vào nhau</sub>ố ượ<sub>ế</sub> ng được ch n thành m t ọ<sub>ứ</sub> <i>ộ nhóm (group), </i>
Ch n <b>ọ View > Snap To Guideline</b> T t ch đ “b t dính vào đắ ế ộ ắ ường gióng”
Đ nh c qu banh cho “v a ph i”, g n b ng ch ị ỡ ả ừ ả ầ ằ <b>ữ L c a</b>ủ
bi u tể ượng (b n ch a c n đi u ch nh chính xác) vàạ ư ầ ề ỉ
đ t vào “mi ng bánh ph n t ” phía trên, bên ph i c aặ ế ầ ư ả ủ
bi u tể ượng
B n thu đạ ược k t qu nh hình 5ế ả ư
<i><b>Hình 1</b></i>
<i><b>Hình 2</b></i>
<i><b>Hình 3</b></i>
<i><b>Hình 4</b></i>
<i><b>Hình 5</b></i>
Ta g n đ t đầ ạ ược m c tiêu r i! Ch c n “cò kè” chút xíu n a là xong. V i ch ụ ồ ỉ ầ ữ ớ <b>ữ L làm chu n, b n c n đi u ch nh</b>ẩ ạ ầ ề ỉ
sao cho đường kính qu banh v a đúng b ng ch ả ừ ằ <b>ữ L và chúng n m ngang nhau. Ch </b>ằ <b>ữ T ph i th ng hàng d c v i</b>ả ẳ ọ ớ
ch <b>ữ L. Ch ữ C ph i th ng hàng ngang v i ch </b>ả ẳ ớ <b>ữ T.</b>
T o ra hai đạ ường gióng ngang đ nh và đáy ch Lở ỉ ở ữ
Ch n <b>ọ View > Snap To Guideline</b> B t ch đ “b t dính vào đậ ế ộ ắ ường gióng”
b n s giông gi ng nh hình 6ạ ẽ ố ư
Co dãn qu banh sao cho nó n m v a v n gi a haiả ằ ừ ặ ữ
đường gióng (hình 6)
Nh ch đ b t dính vào đờ ế ộ ắ ường gióng đang có hi u l c, b n th c hi n thao tác v a nêu r t d dàng.ệ ự ạ ự ệ ừ ấ ễ
Gõ phím mũi tên trái ho c ph i tùy theo b n mu nặ ả ạ ố
“nhích” qu banh sang trái ho c sang ph i chút xíuả ặ ả
<i><b>Hình 6</b></i>
Thao tác “nhích” mà b n v a th c hi n giúp ta “tinh ch nh” v trí đ i tạ ừ ự ệ ỉ ị ố ượng được ch n. Tọ ương t phím mũi tênự
trái và ph i, phím mũi tên “lên” và “xu ng” cho phép “tinh ch nh” v trí đ i tả ố ỉ ị ố ượng theo chi u d c. Ch c năng nhề ọ ứ ư
v y c a các phím mũi tên đậ ủ ược nh ng ngữ ười dùng CorelDRAW lâu năm r t a chu ng. Ch th mà các phímấ ư ộ ả ế
mũi tên trên bàn phím thường được “dân CorelDRAW” trìu m n g i là ế ọ <i>phím nhích (nudge key).</i>
<b>Ghi chú</b>
• N u b n dùng công c ch n b m vào ch tr ng c a trang in (nghĩa là khơng ch n gì c ), trên thanh công cế ạ ụ ọ ấ ỗ ố ủ ọ ả ụ
<b>Property Bar s xu t hi n m t ô nh p li u g i là </b>ẽ ấ ệ ộ ậ ệ ọ <b>Nudge Offset </b> . Đây là n i đ b n quyơ ể ạ
đ nh kho ng xê d ch c a đ i tị ả ị ủ ố ượng được ch n m i l n ta gõ phím mũi tên.ọ ỗ ầ
M c a s neo đ u ở ử ổ <b>ậ View Manager (ch n ọ Tools > </b>
<b>View Manager n u b n đã đóng c a s này) b m vào</b>ế ạ ử ổ ấ
Ph c h i t m nhìn đã ghi nhụ ồ ầ ớ
Ch n ch T “mi ng bánh” phía dọ ữ ở ế ưới trái và gõ phím
mũi tên lên ho c xu ng đ tinh ch nh v trí c a ch Tặ ố ể ỉ ị ủ ữ
theo chi u d c sao cho “coi đề ọ ược”
Lúc này ch T đang tr ng thái “đữ ở ạ ược ch n”.ọ
n gi phím Shift và b m vào ch L
Ấ ữ ấ ữ Ch n thêm ch Lọ ữ
Gõ phím C Gióng tâm ch T cho th ng hàng d c v i tâm ch Lữ ẳ ọ ớ ữ
B n chú ý, ch T đạ ữ ược gióng theo ch L vì ch T đữ ữ ược ch n trọ ước ch L. Nói chung, đ i tữ ố ượng được ch n sauọ
cùng là đ i tố ượng đượ ấc l y làm chu n khi gióng hàng. V i kinh nghi m này, ta l i ti p t c gióng ch C v i quẩ ớ ệ ạ ế ụ ữ ớ ả
banh cho th ng hàng d c và gióng ch C v i ch T cho th ng hàng ngang.ẳ ọ ữ ớ ữ ẳ
Ch n ch Cọ ữ
n gi phím Shift và b m vào qu banh
Ấ ữ ấ ả Ch n thêm qu banhọ ả
Gõ phím C (ch c năng Center align)ứ Gióng tâm ch C cho th ng hàng d c v i tâm qu banhữ ẳ ọ ớ ả
B m vào đâu đó đ thơi ch n ch C và qu banhấ ể ọ ữ ả
B m vào ch Cấ ữ Ch n riêng ch Cọ ữ
n gi phím Shift và b m vào ch T
Ấ ữ ấ ữ Ch n thêm ch Tọ ữ
Gõ phím B (ch c năng Bottom align)ứ Gióng mép dưới ch C cho th ng hàng ngang v i mépữ <sub>d</sub><sub>ướ</sub><sub>i ch T</sub><sub>ữ</sub>ẳ ớ
Xóa b các đỏ ường gióng
n Ctrl+S
Ấ L u b n vư ả ẽ
<i><b>Hình 7</b></i>
<b>[Hoàng Ng c Giao]ọ</b>
Gi s câu l c b Lan Oanh quá đ i hài lòng v bi u tả ử ạ ộ ỗ ề ể ượng theo phong cách "tr ng đen" c a ta và nhi t tình đắ ủ ệ ề
ngh b n thi t k bi u tị ạ ế ế ể ượng cho m t gi i qu n v t truy n th ng hàng năm do câu l c b này t ch c v i s tàiộ ả ầ ợ ề ố ạ ộ ổ ứ ớ ự
tr c a công ty nợ ủ ước gi i khát ABC. C th , b n ph i trình bày dịng ch ả ụ ể ạ ả <b>ữ ABC Cup cùng v i bi u t</b>ớ ể ượng c aủ
câu l c b sao cho ngạ ộ ười xem nh n ra ngay "s k t h p tuy t v i" gi a "qu n v t" và "gi i khát".ậ ự ế ợ ệ ờ ữ ầ ợ ả
Thông thường, các bi u tể ượng có tính "m t tr n" nh v y không "d ăn" chút nào. Tuy nhiên, có đi thì có đ n.ặ ậ ư ậ ễ ế
Ta c d n bứ ấ ước và ý tưởng m i s n y sinh trong cu c hành trình. Cịn khách hàng có "đi cùng" v i b n hayớ ẽ ẩ ộ ớ ạ
khơng thì tùy thu c vào... tài di n thuy t c a b n.ộ ễ ế ủ ạ
Trước khi b t tay vào vi c, b n nên ràng bu c các đ i tắ ệ ạ ộ ố ượng thu c bi u tộ ể ượng LOTC thành m t <i>ộ nhóm (group). </i>
Nh v y, bi u tờ ậ ể ượng LOTC hoàn ch nh không b r i r t lung tung thành t ng m nh vào lúc nào đó do ta vô ýỉ ị ơ ớ ừ ả
đ ng vào nó.ụ
Căng khung ch n bao quanh tồn b bi u tọ ộ ể ượ ng
LOTC
n Ctrl+G ho c ch n
Ấ ặ <b>ọ Arrange > Group</b> Ràng bu c các đ i tộ ố ượng thu c bi u t<sub>m t nhóm</sub><sub>ộ</sub> ộ ể ượng LOTC thành
Kéo bi u tể ượng LOTC ra ngồi trang in
B n khơng th y bi u tạ ấ ể ượng LOTC có chi thay đ i nh ng t lúc này, đó là m t nhóm đ i tổ ư ừ ộ ố ượng. Các đ i tố ượ ng
trong nhóm được ràng bu c "c ng ng c", theo ki u "t t c trong m t". B n ch có th di chuy n c nhóm chộ ứ ắ ể ấ ả ộ ạ ỉ ể ể ả ứ
không th xê d ch t ng đ i tể ị ừ ố ượng riêng l . Sau này, mu n ẻ <i>ố gi i th nhóm (ungroup)ả</i> <i>ể</i> nào đó đ các đ i tể ố ượng trở
l i "t do", b n b m vào nhóm y và n Ctrl+U ho c ch n ạ ự ạ ấ ấ ấ ặ <b>ọ Ungroup trên thanh công c ụ Property Bar (ho c</b>ặ
trên trình đ n <b>ơ Arrange). Trong tr</b>ường h p b n v có nhi u nhóm, b n có th "tháo cũi x l ng" đ ng lo t choợ ả ẽ ề ạ ể ổ ồ ồ ạ
m i nhóm b ng cách ch n ọ ằ <b>ọ Arrange > Ungroup All (không c n ch n nhóm c th nào).</b>ầ ọ ụ ể
Ta b t tay vào vi c. N u th c s u thích mơn qu n v t, có l b n s mu n th hi n m t t th dũng mãnhắ ệ ế ự ự ầ ợ ẽ ạ ẽ ố ể ệ ộ ư ế
nào đó c a v n đ ng viên h n là ch tr ng ra qu banh v i c p v t b t chéo (chà, bi u tủ ậ ộ ơ ỉ ư ả ớ ặ ợ ắ ể ượng ki u này có v ...ể ẻ
r n r n). Ta th nhé, m t thao tác "v t banh" ngo n m c ch ng h n.ờ ợ ử ộ ớ ạ ụ ẳ ạ
Ch n "bút chì" ọ <b>Freehand Tool </b>
V phác nh hình 1ẽ ư
<i><b>Hình 1</b></i>
Nói chung, ta nên b t đ u b ng đắ ầ ằ ường g p khúc. B n bi t đó, sau khi chuy n đ i các nút th ng thành nút cong,ấ ạ ế ể ổ ẳ
ch c ch n b n s "không r t ra đắ ắ ạ ẽ ứ ược" m t khi đã b t đ u và c m th y khoan khối khó t khi k t thúc (th tộ ắ ầ ả ấ ả ế ậ
đ y!).ấ
Ch n công c ch nh d ng ọ ụ ỉ ạ <b>Shape Tool </b>
Ch n <b>ọ Convert Line To Curve </b> trên thanh công cụ
<b>Property Bar</b>
Chuy n đ i m i nút th ng c a để ổ ọ ẳ ủ ường g p khúc thànhấ
nút cong
Đi u ch nh t ng nút (và xóa b n u c n) đ có k tề ỉ ừ ỏ ế ầ ể ế
qu đ I khái nh hình 2ả ạ ư "Đã ghê!"
Hình nh mà ta v a t o ra dĩ nhiên s là "cái đinh" c a bi u tả ừ ạ ẽ ủ ể ượng gi i qu n v t. Do v y, dù có m t chút thì gi ,ả ầ ợ ậ ấ ờ
b n cũng th y đáng công.ạ ấ
B m vào m t ô màu đ m c a b ng màu (màu gì tùyấ ộ ậ ủ ả
b n ch n)ạ ọ
Tô màu đ m cho hình dáng v n đ ng viên, c t đ n iậ ậ ộ ố ể ổ
b t trên n n mà ta s t o raậ ề ẽ ạ
Đ nh c hình nh v a v đ có kích thị ỡ ả ừ ẽ ể ước trên trang in
A4 gi ng nh hình 3ố ư
n Ctrl+S
Ấ
<i><b>Hình 2</b></i>
<i><b>Hình 3</b></i>
Dĩ nhiên ph i có cái chi đó làm n n cho hình nh v n đ ng viên, đ s c "làm giàu" cho kho ng tr ng "hoangả ề ả ậ ộ ủ ứ ả ố
dã" nh ng l i ph i khiêm t n đúng m c đ không l n át n i dung ch y u. B n hãy th nghi m m t phư ạ ả ố ự ể ấ ộ ủ ế ạ ử ệ ộ ương án
kh dĩ...ả
Ch n "bút chì" Bézier ọ
V đẽ ường cong l lả ướt nh trên hình 4ư
B m vào "ngòi vi t" ấ ế ở ộ h p công c và ch n cụ ọ ỡ
nét 24 point trên "ngăn kéo" v a "thò" raừ Ch n c nét 24 point cho đọ ỡ ường cong v a vừ ẽ
B m-ph i vào ô màu nh t trên b ng màu (tùy b nấ ả ạ ả ạ
ch n)ọ Ch n màu nh t cho đọ ạ ường cong
B n nh , màu c a đạ ớ ủ ường cong là màu nét ch không ph i màu tô.ứ ả
B m vào công c ch n ấ ụ ọ
B m vào ch tr ng trên mi n vấ ỗ ố ề ẽ
Thôi ch n đọ ường cong. Trên thanh công c <b>ụ Property </b>
<b>Bar xu t hi n hai ô nh p li u </b>ấ ệ ậ <b>ệ Duplicate Distance </b>
sang ph i và lên trên m t kho ng 0.25" so v i b n g c.ả ộ ả ớ ả ố
Kéo d u tr ngang qua tr s trong ô nh p li u bênấ ỏ ị ố ậ ệ
trên Tr s trong ô nh p li u đ o màu, t ý s n sàng thay đ iị ố ậ ệ ả ỏ ẵ ổ
<b>Gõ 0</b> Quy đ nh r ng b n sao không xê d ch theo chi u ngangị ằ ả ị ề
Tương t , thay tr s trong ô nh p li u bên dự ị ố ậ ệ ưới là <b>-0.5</b> Quy đ nh r ng b n sao xê d ch xu ng dị ằ ả ị ố ưới m t kho ngộ ả
0.5"
Ch n đọ ường cong v a vừ ẽ
n Ctrl+D ch ng 19 l n
Ấ ừ ầ T o ra 20 b n sao c a đạ ả ủ ường cong
Căng khung ch n bao quanh c 20 đọ ả ường cong Ch n các đọ ường cong và c "v n đ ng viên"ả ậ ộ
n gi phím Shift và b m vào "v n đ ng viên"
Ấ ữ ấ ậ ộ Ch ch n các đỉ ọ ường cong, không ch n "v n đ ng viên"ọ ậ ộ
n Shift+PageDown
Ấ Đ a các đư ường cong ra sau cùng (hình 5)
<i><b>Hình 4</b></i> <i><b>Hình 5</b></i>
<b>Ghi chú</b>
• N u th y khó khăn khi mu n "thơi ch n" hình v n đ ng viên vì các đế ấ ố ọ ậ ộ ường cong c n tr , b n có th thao tácả ở ạ ể
theo cách khác: ch n riêng hình v n đ ng viên r i n Shift+PageUp (ch c năng ọ ậ ộ ồ ấ ứ <b>To Front) đ đ a hình y lên</b>ể ư ấ
chính đường cong được b m.ấ
<b>[Hoàng Ng c Giao]ọ</b>
Ph n n n c a ta v a làm n i b t hình dáng v n đ ng viên, v a t o c m giác dòng nầ ề ủ ừ ổ ậ ậ ộ ừ ạ ả ước (gi i khát) tuôn ch y,ả ả
ng ý nói r ng đó là ngu n g c c a nh ng cú "lên lụ ằ ồ ố ủ ữ ưới" đ y uy l c (khi c n thuy t minh v bi u tầ ự ầ ế ề ể ượng do mình
sáng tác, ta cịn ph i "gáy" d d i h n n a cà!).ả ữ ộ ơ ữ
Tuy nhiên, ch c ch n b n không hài lòng v i b c c "l ng l o" nh v y. Ta s đ t hình nh v n đ ng viên vàắ ắ ạ ớ ố ụ ỏ ẻ ư ậ ẽ ặ ả ậ ộ
ph n n n vào bên trong m t hình e-líp. Ch c năng ầ ề ộ ứ <b>PowerClip c a Corel DRAW giúp b n th c hi n đi u này.</b>ủ ạ ự ệ ề
B m vào công c ch n ấ ụ ọ và căng khung ch n baoọ
quanh c 20 đả ường cong
Ch n các đọ ường cong và c v n đ ng viênả ậ ộ
n Ctrl+G (ch c năng
Ấ ứ <b>Group)</b> Ràng bu c v n đ ng viên và các độ ậ ộ <sub>nhóm</sub> ường cong thành m tộ
Ch n công c v e-lípọ ụ ẽ
V e-líp l n g n b ng kh trang in nh hình 1ẽ ớ ầ ằ ổ ư
B m vào công c ch n ấ ụ ọ và b m vào ph n n nấ ầ ề
ho c v n đ ng viênặ ậ ộ
C nhóm v n đ ng viên và ph n n n đả ậ ộ ầ ề ược ch nọ
Ch n <b>ọ Effects > PowerClip > Place Inside Container</b>
Nói v i Corel DRAW r ng ta mu n đ t nhóm đã ch nớ ằ ố ặ ọ
vào trong m t <i>ộ khung ch a (container)ứ</i> . Corel DRAW đ iổ
d u tr thành mũi tên "m p và đen" ng ý h i "hình nàoấ ỏ ậ ụ ỏ
đâu?"
B m vào e-líp v a vấ ừ ẽ "Hình này nè!"
B m-ph i vào ô ấ ả trên b ng màu đ lo i b nét vi nả ể ạ ỏ ề
c a e-lípủ
n Ctrl+S
Ấ
<i><b>Hình 1</b></i>
<i><b>Hình 2</b></i>
<b>Ghi chú</b>
• Ta cịn có m t cách khác đ đ t đ i tộ ể ặ ố ượng vào trong khung ch a: b n ứ <i>ạ kéo-ph iả (dùng phím ph i c a chu t đ</i>ả ủ ộ ể
kéo) đ i tố ượng, th vào khung ch a nào đó mà b n ch n. Khi v a th phím chu t, b n th y xu t hi n m t trìnhả ứ ạ ọ ừ ả ộ ạ ấ ấ ệ ộ
đ n c nh ng.. Ch n ơ ả ứ <b>ọ PowerClip Inside trên trình đ n y, b n s thu đ</b>ơ ấ ạ ẽ ược k t qu nh ý.ế ả ư
• Mu n l y hình nh ra kh i khung ch a, b n ch n hình y r i ch n ố ấ ả ỏ ứ ạ ọ ấ ồ <b>ọ Effects > PowerClip > Extract Contents. </b>
Đi u này cho th y hình nh đề ấ ả ươc đ a vào khung ch a v n còn nguyên v n ch không b c t xén chi c . Tuyư ứ ẫ ẹ ứ ị ắ ả
nhiên, n u b n khơng hài lịng v tác d ng c a ế ạ ề ụ <b>ủ PowerClip thì nên n Ctrl+Z ngay cho ti n. Nói chung, m i khi</b>ấ ệ ỗ
có đi u gì nh m l n, không v a ý, b n c n nghĩ ngay đ n ch c năng ề ầ ẫ ừ ạ ầ ế ứ <b>Undo c a Corel DRAW, v n cho phép ta</b>ủ ố
"l i ngộ ược dòng" khá xa. Đó là ph n ng c a ngả ứ ủ ười dùng Corel DRAW dày d n. Đ ng loay hoay s a ch a, đi uạ ừ ử ữ ề
ch nh lung tung, d làm cho chuy n đ n gi n lúc đ u thành ra "r i tinh r i mù".ỉ ễ ệ ơ ả ầ ố ố
Cu i cùng, ta còn m t ph n vi c c c kỳ quan tr ng: "ch y ch " ố ộ ầ ệ ự ọ ạ <b>ữ ABC CUP trên n n hình nh v a t o ra. V</b>ề ả ừ ạ ề
vi c này, b n đã có ít nhi u kinh nghi m.ệ ạ ề ệ
Ch n công c ghi ch ọ ụ ữ
B m vào đâu đó cu i trang in và gõ ấ ố <b>ABC CUP</b>
Ch n ki u ch Futura Md BT và ch n c ch 100ọ ể ữ ọ ỡ ữ
point
Ch n c nét 2 ptọ ỡ
Ch n c nét và màu tô cho ch tùy ý b nọ ỡ ữ ạ B n thu đạ ược k t qu đ i khái nh hình 3ế ả ạ ư
Dịng ch <b>ữ ABC CUP chân ph</b>ương có l ch a đ s c gây n tẽ ư ủ ứ ấ ượng. B n th y th nào? "Giá mà ta có th bạ ấ ế ể ẻ
cong dòng ch và làm cho m t đ u rút nh , m t đ u m r ng đ t o c m giác v m t đữ ộ ầ ỏ ộ ầ ở ộ ể ạ ả ề ộ ường banh dũng
mãnh!". Đượ ắc l m ch , b n th c hi n đi u y d dàng nh ch c năng ứ ạ ự ệ ề ấ ễ ờ ứ <b>Envelope.</b>
Lúc này dòng ch <b>ữ ABC CUP đang tr ng thái "đ</b>ở ạ ược ch n".ọ
Ch n công c ọ <b>ụ Interactive Envelope (hình 4)</b>
B n n m trong tay m t công c tuy t v i g i là "bao hìnhạ ắ ộ ụ ệ ờ ọ
tương tác". Quanh dòng ch <b>ữ ABC CUP xu t hi n "bao</b>ấ ệ
hình"
B n th y ạ <i>ấ bao hình (envelope) là m t khung ch nh t. Th c ra đ y là m t đ</i>ộ ữ ậ ự ấ ộ ường cong Bézier và ta có th tùy ýể
co kéo các nút và các đo n c a nó đ t o ra hình dáng b t kỳ. Đ i tạ ủ ể ạ ấ ố ượng n m trong bao hình s b ằ <i>ẽ ị nhào n nặ </i>
<i>theo bao hình.</i>
<b>Trong ơ Mapping Node trên thanh cơng c ụ Property </b>
<b>Bar, ch n ọ Vertical</b> Gi cho các nét d c không b bi n d ng khi co kéoữ ọ ị ế ạ
Kéo các nút và đo n c a bao hình sao cho dịng chạ ủ ữ
<b>ABC CUP có dáng đi u nh b n mong mu n (gi ng</b>ệ ư ạ ố ố
hình 5 ch ng h n)ẳ ạ
B m vào công c ch nấ ụ ọ Bao hình bi n m tế ấ
Đi u ch nh v trí dịng ch ề ỉ ị <b>ữ ABC CUP sao cho v a m t</b>ừ ắ
Kéo bi u tể ượng LOTC t ngoài trang in đ t vào chừ ặ ỗ
bên trên hình v n đ ng viên (hình 6)ậ ộ
n Ctrl+S
<i><b>Hình 4</b></i>
<i><b>Hình 5</b></i>
<i><b>Hình 6</b></i>
<b>Ghi chú</b>
• Có đi u thú v là b n v n có th thay đ i phơng ch cho dịng ch dù nó đã b "b m d p" sau khi ta nhào n nề ị ạ ẫ ể ổ ữ ữ ị ầ ậ ặ
"bao hình". Trong tình tr ng nh v y, viêc thay đ i c ch không có hi u l c vì dịng ch ch u s kh ng chạ ư ậ ổ ỡ ữ ệ ự ữ ị ự ố ế
kích thước c a bao hình. Tuy nhiên, b n v n có th thay đ i kích thủ ạ ẫ ể ổ ước dòng ch b ng cách "co kéo" tr c ti pữ ằ ự ế
các d u ch n.ấ ọ
không gi đây có l ch cịn tùy thu c vào... công đ c c a b n.ờ ẽ ỉ ộ ứ ủ ạ
<b>[Hoàng Ng c Giao]ọ</b>
<i><b>Khi ch nh d ng đ</b><b>ỉ</b></i> <i><b>ạ</b></i> <i><b>ườ</b><b>ng cong, tôi phát hi n m t nút cong (vâng, rõ ràng là nút cong mà!) khơng có hai</b><b>ệ</b></i> <i><b>ộ</b></i>
<i><b>"c n khi n". Vì th ta ch có th xê d ch nó, khơng th thay đ i đ cong. Sao l v y?</b><b>ầ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ế</b></i> <i><b>ỉ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ị</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ổ ộ</b></i> <i><b>ạ ậ</b></i>
Nút cong mà b n g p có hai c n khi n ng n đ n m c khơng "ló" ra kh i ơ vuông nh bi u th nút. Khi mu nạ ặ ầ ể ắ ế ứ ỏ ỏ ể ị ố
n m l y c n khi n, b n l i "c m nh m" nút cong! Trong trắ ấ ầ ể ạ ạ ầ ầ ường h p nh v y, b n ch c n n m l y đo n cong ợ ư ậ ạ ỉ ầ ắ ấ ạ ở
hai bên nút và co kéo chút đ nh. Đ cong thay đ i làm cho hai c n khi n "b t ra". M t khi đã n m đỉ ộ ổ ầ ể ậ ộ ắ ược c nầ
<i><b>Ta đã có ch c năng Lock Object đ khóa ch t các đ i t</b><b>ứ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ặ</b></i> <i><b>ố ượ</b><b>ng hoàn ch nh, tránh vi c đ ng ch m đ n</b><b>ỉ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ụ</b></i> <i><b>ạ</b></i> <i><b>ế </b></i>
<i><b>chúng. Nh v y viêc ràng bu c các đ i t</b><b>ư ậ</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ố ượ</b><b>ng thành nhóm hóa ra là th a?</b><b>ừ</b></i>
Khác v i ch c năng ớ ứ <b>Lock Object "giam gi " nghiêm ng t các đ i t</b>ữ ặ ố ượng, khi ràng bu c các đ i tộ ố ượng thành
nhóm, ta v n có th di chuy n, co dãn ho c quay trịn c nhóm. Nh b n th y, nh v y mà ta có th kéo bi uẫ ể ể ặ ả ư ạ ấ ờ ậ ể ể
tượng LOTC ra kh i trang in và cu i cùng lơi nó tr vào trang in.ỏ ố ở
Trong các thao tác đ n gi n nh b n v a nêu, đúng là không nh t thi t ph i ràng bu c các đ i tơ ả ư ạ ừ ấ ế ả ộ ố ượng thành
nhóm. Tuy nhiên, có nhi u hi u ng trong Corel DRAW ch tác đ ng lên nhóm đ i tề ệ ứ ỉ ộ ố ượng (xem nh m t thư ộ ể
th ng nh t) và không có hi u l c v i t p h p ch n g m nhi u đ i tố ấ ệ ự ớ ậ ợ ọ ồ ề ố ượng. Hình 1 minh h a tác d ng c a hi uọ ụ ủ ệ
ng
ứ <b>Envelope trên m t nhóm g m b n hình khung. B n nh t thi t ph i ràng bu c b n hình khung thành m t</b>ộ ồ ố ạ ấ ế ả ộ ố ộ
nhóm trước khi nhào n n bao hình. Ta s khơng th có k t qu nh v y n u ch đ n thu n ch n cùng lúc b nặ ẽ ể ế ả ư ậ ế ỉ ơ ầ ọ ố
hình khung.
<i><b>Hình 1</b></i>
<i><b>Khi tơi di chuy n "hình nh PowerClip" (e-líp ch a hình v n đ ng viên qu n v t c a bi u t</b><b>ể</b></i> <i><b>ả</b></i> <i><b>ứ</b></i> <i><b>ậ</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ầ</b></i> <i><b>ợ</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ượ</b><b>ng ABC</b></i>
<i><b>CUP), l thay, ch có e-líp di chuy n, v n đ ng viên cùng "làn sóng xanh" c đ ng ì ch cũ. N u đ a e-</b><b>ạ</b></i> <i><b>ỉ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ậ</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ứ ứ</b></i> <i><b>ỗ</b></i> <i><b>ế</b></i> <i><b>ư</b></i>
<i><b>líp ra xa, ta ch cịn e-líp tr ng r ng! V y là sao?</b><b>ỉ</b></i> <i><b>ố</b></i> <i><b>ỗ</b></i> <i><b>ậ</b></i>
<i><b>Hình 2</b></i>
Khi di chuy n "hình nh PowerClip", v th c ch t, b n ch có th n m l y e-líp làm khung ch a, ch khơng thể ả ề ự ấ ạ ỉ ể ắ ấ ứ ứ ể
"s " đ n n i dung đ t trong nó (t c là hình v n đ ng viên cùng "làn sóng xanh" c a b n). Do v y, n u n i dungờ ế ộ ặ ứ ậ ộ ủ ạ ậ ế ộ
không được "khóa" vào khung ch a, ch có khung ch a di chuy n mà thơi. Mu n khóa n i dung vào khungứ ỉ ứ ể ố ộ
ch a, b n b m-ph i vào khung ch a và b t m c duy t ứ ạ ấ ả ứ ậ ụ <b>ệ Lock Contents to PowerClip trên trình đ n c nh ng</b>ơ ả ứ
v a hi n ra (hình 3). Th c ra, ừ ệ ự <b>Lock Contents to PowerClip tr ng thái "b t" theo m c đ nh. Có l ai đó dùng</b>ở ạ ậ ặ ị ẽ
<i><b>Hình 3</b></i>
Ph i cơng nh n r ng có lúc ta c n t t m c duy t ả ậ ằ ầ ắ ụ <b>ệ Lock Contents to PowerClip. B n th hình dung, n u dùng</b>ạ ử ế
m t khung nh đ ch a hình l n, khi đ t khung các v trí khác nhau, b n th y nh ng hình khác nhau trongộ ỏ ể ứ ớ ặ ở ị ạ ấ ữ
đó. Thú v l m ch !ị ắ ứ
Nhân ti n, nhìn vào trình đ n nh hình 3, b n th y có m c ch n ệ ơ ư ạ ấ ụ <b>ọ Edit Contents. Ch c năng này cho phép ta</b>ứ
đi u ch nh hình nh trong khung ch a mà khơng c n l y nó ra kh i khung ch a. Khi b n ch n ề ỉ ả ứ ầ ấ ỏ ứ ạ <b>ọ Edit Contents, </b>
m i th s bi n m t, ch đ l i khung ch a có màu nét xám nh t và n i dung c a nó. T lúc y, b n tùy ý s aọ ứ ẽ ế ấ ỉ ể ạ ứ ạ ộ ủ ừ ấ ạ ử
đ i n i dung khung ch a m t cách bình thổ ộ ứ ộ ường. Xong xi, b n b m-ph i trong khung ch a và ch n ạ ấ ả ứ <b>ọ Finishing </b>
<b>Editing This Level trên trình đ n c nh ng. Nh ng th đã bi n đi s tái hi n.</b>ơ ả ứ ữ ứ ế ẽ ệ
<i><b>Có th ti p t c đ t "hình nh PowerClip" vào m t khung ch a khác không?</b><b>ể ế</b></i> <i><b>ụ</b></i> <i><b>ặ</b></i> <i><b>ả</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ứ</b></i>
Được ch ! B n có th t o ra các khung ch a ứ ạ ể ạ <b>ứ PowerClip l ng nhau. C th , ta ch vi c kéo-ph i m t khung</b>ồ ụ ể ỉ ệ ả ộ
ch a <b>ứ PowerClip (tr vào khung ch a, n gi phím ph i c a chu t và kéo đi) đ n đ i t</b>ỏ ứ ấ ữ ả ủ ộ ế ố ượng nào đó mà b n dạ ự
đ nh s là khung ch a "c p cao", th vào đ y và ch n ị ẽ ứ ấ ả ấ <b>ọ PowerClip Inside trên trình đ n c nh ng v a hi n ra.</b>ơ ả ứ ừ ệ
Tuy nhiên, ta ch ch i trị này đỉ ơ ược 4 l n thơi. Nghĩa là b n ch có t i đa 5 khung ch a l ng nhau.ầ ạ ỉ ố ứ ồ
<i><b>Có th t o ra các nhóm l ng nhau khơng? Nghĩa là ta có đ</b><b>ể ạ</b></i> <i><b>ồ</b></i> <i><b>ượ</b><b>c phép ràng bu c m t đ i t</b><b>ộ</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ố ượ</b><b>ng v i</b><b>ớ </b></i>
<i><b>l i?</b><b>ạ</b></i>
B n yên tâm, có th t o ra các nhóm l ng nhau (nhóm trong nhóm) m t cách tho i mái, khơng có h n ch nào.ạ ể ạ ồ ộ ả ạ ế
Trên th c t , đó l i là m t nhu c u thự ế ạ ộ ầ ường xuyên. Ch ng h n, đ i v i bi u tẳ ạ ố ớ ể ượng ABC CUP mà ta v a hồnừ
thành, b n có th ràng bu c LOTC v i các th còn l i thành nhóm đ ti p t c dùng trong... m t bi u tạ ể ộ ớ ứ ạ ể ế ụ ộ ể ượ ng
khác ho c m t b n v khác cho ti n. Xin nói thêm r ng b n có th ch n ặ ộ ả ẽ ệ ằ ạ ể <b>ọ Ungroup All trên trình đ n ơ Arrange </b>
đ gi i th toàn b c u trúc nhóm l ng nhau khi c n thi t. N u ch dùng ch c năng ể ả ể ộ ấ ồ ầ ế ế ỉ ứ <b>Ungroup, b n s ph i m t</b>ạ ẽ ả ấ
cơng t n m n "bóc v c hành" qua t ng c p c a c u trúc nhóm l ng nhau.ẩ ẩ ỏ ủ ừ ấ ủ ấ ồ
<i><b>Mu n s a đ i riêng m t đ i t</b><b>ố</b></i> <i><b>ử</b></i> <i><b>ổ</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ố ượ</b><b>ng nào đó trong nhóm đ i t</b><b>ố ượ</b><b>ng, ch c là tr</b><b>ắ</b></i> <i><b>ướ</b><b>c h t ph i gi i th nhóm</b><b>ế</b></i> <i><b>ả</b></i> <i><b>ả</b></i> <i><b>ể</b></i>
<i><b>đó?</b></i>
V i các phiên b n Corel DRAW "ngày x a ngày x a" thì đúng là nh v y. Gi đây, b n v n có th "c i t o" đ iớ ả ử ư ư ậ ờ ạ ẫ ể ả ạ ố
tượng trong nhóm mà khơng ph i gi i th nhóm đó. C th , mu n ch n riêng đ i tả ả ể ụ ể ố ọ ố ượng trong nhóm, b n n giạ ấ ữ
phím Ctrl và b m vào đ i tấ ố ượng đó. Khi y, các d u ch n hi n ra quanh đ i tấ ấ ọ ệ ố ượng có d ng trịn ch khơngạ ứ
vng nh bình thư ường. Tuy nhiên, m i thao tác trên đ i tọ ố ượng thì v n th . Hình 4 minh h a vi c di chuy n vàẫ ế ọ ệ ể
<i><b>Hình 4</b></i>
B n đã làm quen v i đạ ớ ường cong (curve) trong CorelDRAW. Có m t đi u thú v là ta có th ộ ề ị <i>ể chuy n đ i nhi uể</i> <i>ổ</i> <i>ề </i>
<i>lo i đ i tạ ố ượng không ph i đả ường cong thành đường cong</i> và t đ y b n tha h ch nh d ng đ i từ ấ ạ ồ ỉ ạ ố ượng thông qua
<i>các nút (node) và c n khi n (control)ầ</i> <i>ể</i> . Ta hãy tìm hi u vi c chuy n đ i (ch đ ng ho c t đ ng) m t s lo i đ iể ệ ể ổ ủ ộ ặ ự ộ ộ ố ạ ố
tượng thành đường cong.
<b>[Hoàng Ng c Giao]ọ</b>
Mu n ch đ ng chuy n đ i đ i tố ủ ộ ể ổ ố ượng nào đó đã ch n (khơng ph i đọ ả ường cong) thành đường cong, b n chạ ỉ
vi c ch n ệ <b>ọ Arrange > Convert To Curves ho c n u thích dùng bàn phím, b n n Ctrl+Q. Đ th y đ</b>ặ ế ạ ấ ể ấ ược ích l iợ
c a vi c chuy n đ i đ i tủ ệ ể ổ ố ượng thành đường cong, trước h t ta hãy xem xét vi c ch nh d ng hình khung.ế ệ ỉ ạ
M b n v m iở ả ẽ ớ
V hình khung nh hình 1Aẽ ư
Ch n cơng c ch nh d ng ọ ụ ỉ ạ
<i><b>Hình 1</b></i>
“Đ u n trịn góc hình khung, đâu c n dùng công c ch nh d ng nh ?”. Vâng, b n hoàn toàn đúng. Hi n nayể ố ầ ụ ỉ ạ ỉ ạ ệ
nhi u công c t o hình trong CorelDRAW kiêm ln ch c năng ch nh d ng. N u đ t câu h i nh trên, b n t raề ụ ạ ứ ỉ ạ ế ặ ỏ ư ạ ỏ
không vướng b n b i t p quán dùng CorelDRAW c a gi i “c u binh”, v n có ph n x “n m l y” cơng c ch nhậ ở ậ ủ ớ ự ố ả ạ ắ ấ ụ ỉ
d ng ạ <b>Shape Tool m i khi c n s a đ i dáng đi u c a đ i t</b>ỗ ầ ử ổ ệ ủ ố ượng. B n t ng bi t cách ch nh d ng hình khung, e-ạ ừ ế ỉ ạ
líp, đường cong mà khơng c n đ n công c ch nh d ng. Tuy nhiên, v i công c ch nh d ng “chuyên dùng”, b nầ ế ụ ỉ ạ ớ ụ ỉ ạ ạ
có th “bay nh y” t đ i tể ả ừ ố ượng này qua đ i tố ượng khác đ s a đ i, b t k đ i tể ử ổ ấ ể ố ượng y thu c lo i gì. Và tìnhấ ộ ạ
th s đ i khác r t nhi u sau khi b n chuy n đ i đ i tế ẽ ổ ấ ề ạ ể ổ ố ượng đang xét thành đường cong...
Ch n <b>ọ Arrange > Convert To Curves ho c n Ctrl+Q</b>ặ ấ
ho c b m ặ <b>ấ Convert To Curves </b> trên thanh công
c <b>ụ Property Bar</b>
Chuy n đ i hình khung đang xét thành để ổ ường cong.
Hình khung dường nh khơng có gì thay đ i nh ng giư ổ ư ờ
đây nó th c ch t là m t đự ấ ộ ường cong Bézier
Căng khung ch n bao quanh hình khung và b mọ ấ
<b>Convert Line To Curve </b> trên thanh công cụ
<b>Property Bar</b>
Chuy n đ i m i nút th ng c a hình khung thành nútể ổ ọ ẳ ủ
cong (nói c th h n là nút tr n)ụ ể ơ ơ
B m vào đâu đó đ thơi ch n m i nút và b m ch nấ ể ọ ọ ấ ọ
m t nút nào đóộ
B n th y xu t hi n c n khi n c a nút đạ ấ ấ ệ ầ ể ủ ược ch n (b nọ ạ
có th y... ng a tay khơng nào?)ấ ứ
Nhào n n hình khung đ có... chi c hài nh hình 2ặ ể ế ư
(ho c thành cái chi đó tùy theo s tặ ự ưởng tượng c aủ
b n)ạ
<i><b>Hình 2</b></i>
D ng th c đạ ứ ường cong Bézier là phương ti n mô t đệ ả ường nét chi ti t nh t trong CorelDRAW. Rõ ràng, v i khế ấ ớ ả
g n nh khơng có m t h n ch nào.ầ ư ộ ạ ế
V i đ i tớ ố ượng e-líp, m i chuy n cũng tọ ệ ương t ...ự
V e-líp “ơm m” nh hình 3Aẽ ố ư
B n th y e-líp ch có m t nút duy nh t. Dáng đi u e-lípạ ấ ỉ ộ ấ ệ
được CorelDRAW tính tốn đ b o đ m e-líp ln cóể ả ả
d ng e-líp (dĩ nhiên)ạ
n Ctrl+Q
Ấ Chuy n đ i e-líp thành để ổ <sub>e-líp (hình 3B)</sub>ường cong. Xu t hi n 4 nút trênấ ệ
Hình e-líp c a b n lúc này đã “tha hóa”, khơng cịn mang b n ch t e-líp n a. N u b n khơng tin thì...ủ ạ ả ấ ữ ế ạ
Ch n công c ch nh d ngọ ụ ỉ ạ
Căng khung ch n bao quanh c b n nút và b m vàoọ ả ố ấ
<b>Make Node A Cusp </b> trên thanh công cụ
<b>Property Bar</b>
Chuy n đ i m i nút tr n thành nút nh nể ổ ọ ơ ọ
Thêm nút nh n vào đọ ường cong (b m vào ấ <b>Add </b>
<b>Node(s) </b> r i b m vào ồ ấ <b>Make Node A Cusp </b>
trên thanh công c <b>ụ Property Bar) đ t o ra vây cá</b>ể ạ
<i><b>Hình 3</b></i>
Cịn m t chuy n “khó tin có th c” n a: ta có th chuy n đ i ộ ệ ự ữ ể ể <i>ổ tiêu ng (artistic text)ữ</i> , t c đ i tứ ố ượng t o ra khi dùngạ
công c ghi ch ụ <b>ữ Text Tool, thành đ</b>ường cong.
D n s ch mi n vọ ạ ề ẽ
Ch n công c ghi ch ọ ụ <b>ữ Text Tool </b>
B m vào đâu đó trên mi n v và gõ ấ ề ẽ <b>A (hình 4A)</b>
Chuy n qua công c ch n và ch n phông ch Arialể ụ ọ ọ ữ
Black cho ch Aữ
n Ctrl+Q
Ấ Ch A tr thành đữ ở ường cong
Ch n công c ch nh d ng và th “xoa bóp” ch Aọ ụ ỉ ạ ử ữ
thành... con ma nh hình 4Bư
<i><b>Hình 4</b></i>
M t khi tiêu ng (trong trộ ữ ường h p đang xét, đó là ch A) tr thành đợ ữ ở ường cong, ta không cịn có th nói đ nể ế
chuy n thay đ i phông ch ho c c ch b i các ch c năng v n dành cho tiêu ng . Tuy nhiên, b n l i có khệ ổ ữ ặ ỡ ữ ở ứ ố ữ ạ ạ ả
năng t o nên dáng ch phóng túng, h ng gi ng ai, nh ta v a làm.ạ ữ ổ ố ư ừ
Khác v i trớ ường h p hình khung và e-líp đã xét, đợ ường cong có d ng ch A c a ta g m hai ạ ữ ủ ồ <i>đường con</i>
<i>(subpath) tách bi t. Tuy nói là “tách bi t”, hai đ</i>ệ ệ ường con này cùng nhau xác đ nh rõ ràng ị <i>mi n trong và mi nề</i> <i>ề </i>
<i>ngoài c a “đ</i>ủ ường cong ch A”. B n bi t đó, mi n trong c a đữ ạ ế ề ủ ường cong là mi n đề ược tơ màu (hình 5A). Nói
khác đi, màu tô c a đ i tủ ố ượng đường cong ch xu t hi n mi n trong.ỉ ấ ệ ở ề
<b>Ghi chú</b>
<i>multipath curve). Ng</i>ượ ạc l i là <i>đường cong liên thông (connected curve)</i>. Các đường cong kín khơng liên thơng
thường t o nên mi n có “l th ng”. Mi n nh v y g i là ạ ề ỗ ủ ề ư ậ ọ <i>mi n không liên thông (unconnected area)ề</i> , đi n hình làể
“mi n ch A” mà b n đang có.ề ữ ạ
M i khi b n thay đ i hình dáng đỗ ạ ổ ường cong, CorelDRAW s xác đ nh l i mi n trong và mi n ngoài c a đẽ ị ạ ề ề ủ ườ ng
cong đ tơ màu cho thích h p.ể ợ
Kéo rìa trái c a đủ ường con khép kín n m trong quaằ
bên trái, ra ngồi “ch A” (hình 5B)ữ B n th y qu th c có s xác đ nh l i mi n trong và mi nạ ấ ả ựngồi c a đủ ựường cong (hình 5C)ị ạ ề ề
Kéo rìa ph i c a đả ủ ường con khép kín n m trong quaằ
bên ph i, ra ngồi “ch A” (hình 5C)ả ữ B n th y đạ ấ ược... “con ma d thễ ương” (hình 5D)
<i><b>Hình 5</b></i>
Xin nh n m nh r ng hai đấ ạ ằ ường khép kín t o nên “đạ ường cong ch A” c a ta là hai b ph n c a m t đ i tữ ủ ộ ậ ủ ộ ố ượ ng
đường cong duy nh t ch không ph i hai đ i tấ ứ ả ố ượng riêng r . N u hai đẽ ế ường khép kín đang xét là hai đ i tố ượng,
chúng s nh n màu tô m t cách đ c l p vì mi n trong và mi n ngồi c a chúng khơng có liên quan gì v i nhau.ẽ ậ ộ ộ ậ ề ề ủ ớ
Có m t cách đ b n xác tín đi u này...ộ ể ạ ề
B m vào nút nào đó c a đấ ủ ường khép kín n m trong vàằ
ch n <b>ọ Extract Subpath </b> trên thanh công cụ
<b>Property Bar (hình 6A)</b>
Chi t xu t đế ấ ường con thành đ i tố ượng đường cong riêng
bi t. L p t c, b n th y đệ ậ ứ ạ ấ ường con đã ch n đọ ược tô màu
đ c l p v i độ ậ ớ ường con kia (hình 6B)
Hai đường khép kín c a b n đã là hai đ i tủ ạ ố ượng khác nhau. Đ xem cho rõ, b n th di chuy n và thay đ i màuể ạ ử ể ổ
tô c a chúng.ủ
B m vào công c ch nấ ụ ọ “Ma m i” đang trong tr ng thái “đớ ở ạ ược ch n” (hình 6C)ọ
Kéo “ma m i” qua m t bênớ ộ
B m vào ơ màu nào đó c a b ng màuấ ủ ả Ch riêng “ma m i” đ i màu. Rõ ràng màu tô c a “ma<sub>m i” khơng có liên quan gì v i “ma cũ” (hình 6D)</sub>ỉ<sub>ớ</sub> ớ ổ <sub>ớ</sub> ủ
n Ctrl+Z hai l n
<i><b>Hình 6</b></i>
Vi c <i>ệ tách r iờ đ</i>ường con c a “đủ ường cong ch A” ban đ u thành đ i tữ ầ ố ượng riêng r nh ch c năng ẽ ờ ứ <b>Extraxt </b>
<b>Subpath ch c s khi n b n “suy ra” s t n t i c a m t ch c năng nào đó trong CorelDRAW có tác d ng ng</b>ắ ẽ ế ạ ự ồ ạ ủ ộ ứ ụ ượ c
l i: sáp nh p hai đ i tạ ậ ố ượng đường cong riêng r thành m t đ i tẽ ộ ố ượng đường cong duy nh t. Vâng, qu đúngấ ả
nh v y.ư ậ
Lúc này, b n có th n Ctrl+Z l n n a đ húy b tác d ng c a ch c năng ạ ể ấ ầ ữ ể ỏ ụ ủ ứ <b>Extract Subpath. Tuy nhiên, ta có </b>
th đ t để ạ ược k t qu đó theo cách khác...ế ả
Căng khung ch n bao quanh c “ma m i” l n “ma cũ”ọ ả ớ ẫ
Ch n <b>ọ Arrange > Combine (ho c n Ctrl+L)</b>ặ ấ “Kh c nh p! Kh c nh p!”ắ ậ ắ ậ
<b>[Hoàng Ng c Giao]ọ</b>
Nh b n đã th y, ch c năng ư ạ ấ ứ <b>Combine c a Corel DRAW cho phép </b>ủ <i>sáp nh pậ hai đ i t</i>ố ượng đường cong riêng r ,ẽ
làm cho chúng tr thành hai ở <i>đường con</i> c a m t đ i tủ ộ ố ượng đường cong duy nh t. Th c ra khơng ch có hai, b nấ ự ỉ ạ
có th ch n nhi u đ i tể ọ ề ố ượng trước khi ch n <b>ọ Combine. Nghĩa là ta hoàn toàn đ</b>ược phép sáp nh p cùng lúcậ
nhi u đ i tề ố ượng thành m t đ i tộ ố ượng duy nh t.ấ
Có m t chuy n r t đáng chú ý: n u có đ i tộ ệ ấ ế ố ượng <i>không ph iả đ</i>ường cong được ch n, ch c năng ọ ứ <b>Combine c a</b>ủ
<i>Corel DRAW t đ ngự ộ chuy n đ i đ i t</i>ể ổ ố ượng y thành đấ ường cong. Ta l i tìm hi u qua thao tác c th .ạ ể ụ ể
D n s ch mi n vọ ạ ề ẽ
V l n lẽ ầ ượt m t hình khung th ng đ ng, m t hìnhộ ẳ ứ ộ
khung n m ngang và m t e-líp (hình 1A)ằ ộ
Ch n màu khác nhau cho các hình v a vọ ừ ẽ
Dùng công c ch n b m vào hình khung n m ngangụ ọ ấ ằ
n gi phím Shift và b m vào e-líp
n Ctrl+L ho c ch n
Ấ ặ <b>ọ Arrange > Combine</b> Corel DRAW tính tốn mi n trong và mi n ngoài c a đ i<sub>t</sub><sub>ượ</sub><sub>ng m i và cho k t qu nh hình 1B</sub><sub>ớ</sub> ề <sub>ế</sub> <sub>ả</sub> <sub>ư</sub>ề ủ ố
<i><b>Hình 1</b></i>
B n th y đó, ch c năng ạ ấ ứ <b>Combine v n có hi u l c trên hình khung và e-líp. Tuy nhiên, hình khung và e-líp ban</b>ẫ ệ ự
đ u c a ta gi đây đã cùng nhau h p thành m t đ i tầ ủ ờ ợ ộ ố ượng đường cong. Nói rõ h n, hình khung và e-líp trơ ở
thành hai đường con khép kín c a m t ủ <i>ộ đ i tố ượng đường cong</i> duy nh t mà mi n trong c a nó có m t "l th ng"ấ ề ủ ộ ỗ ủ
(qua l th ng "tác hoác" y, b n th y rõ rành rành hình khung cịn l i n m phía sau).ỗ ủ ấ ạ ấ ạ ằ
Ngoài ra, b n đ ý r ng màu tơ c a hình... "chi chi" đó (khơng bi t ph i g i là hình chi) t o b i ch c năngạ ể ằ ủ ế ả ọ ạ ở ứ
<b>Combine chính là màu tơ c a e-líp lúc tr</b>ủ ước. Ch là vì khi t o đ i tả ạ ố ượng đường cong m i trong ch c năngớ ứ
<b>Combine, Corel DRAW l y màu tô cho đ i t</b>ấ ố ượng y theo màu tô c a ấ <i>ủ đ i tố ượng được ch n sau cùngọ</i> .
Đ th y rõ "hình khung" và e-líp" lúc này th c ch t là để ấ ự ấ ường cong Bézier, ta th "s n n" chút xíu...ử ờ ắ
Ch n cơng c ch nh d ng ọ ụ ỉ ạ
B m vào c nh trên "hình khung" và ch n ấ ạ <b>ọ Convert </b>
<b>Line to Curve </b>
Chuy n đ i đo n th ng thành đo n congể ổ ạ ẳ ạ
Kéo c nh trên c a "hình khung" lên trên (hình 2A)ạ ủ
Kéo nút dướ ủi c a "e-líp" xu ng dố ưới Có th g i hình thu để ọ ược là "đ u lân"ầ
Căng khung ch n bao quanh 4 nút c a "e-líp" (hìnhọ ủ
2A) Chu n b di chuy n c "e-líp"ẩ ị ể ả
Kéo m t nút c a "e-líp" xu ng dộ ủ ố ưới Corel DRAW xác đ nh l i mi n trong và mi n ngoài, cho<sub>k t qu nh hình 2B</sub>ị<sub>ế</sub> ạ<sub>ả</sub> ề<sub>ư</sub> ề
Ch c b n s có c m tắ ạ ẽ ả ưởng r ng "hình khung" và "e-líp" lúc này đằ ược tô màu đ c l p. Không ph i v y đâu,ộ ậ ả ậ
"hình khung" và "e-líp" c a ta là hai đủ ường con (khép kín) c a m t đ i tủ ộ ố ượng đường cong duy nh t nên lnấ
ln có màu tơ gi ng nhau. B n th xem...ố ạ ử
B m vào ơ màu nào đó c a b ng màuấ ủ ả Màu tơ c a "hình khung" và "e-líp" cùng thay đ iủ ổ
n Ctrl+Z hai l n
Ấ ầ Cho "e-líp" tr l i màu cũ và tr l i ch cũở ạ ở ạ ỗ
Hay quá, hén? Ta th sáp nh p "đ u lân" v i hình khung "l loi" cịn l i xem sao, nghen!ử ậ ầ ớ ẻ ạ
B m vào công c ch nấ ụ ọ
Căng khung ch n bao quanh c "đ u lân" và hìnhọ ả ầ
khung (hình 3A)
n Ctrl+L
<i><b>Hình 2</b></i>
<i><b>Hình 3</b></i>
Ngược v i ch c năng ớ ứ <b>Combine, ch c năng </b>ứ <b>Break Apart c a Corel DRAW cho phép ta tách r i các đ</b>ủ ờ ường con
c a m t đ i tủ ộ ố ượng đường cong ban đ u thành các đ i tầ ố ượng riêng r . B n có th tháo "banh ta lơng" hình nh...ẽ ạ ể ả
kinh d hi n có (hình 4A), thu đị ệ ược 3 đ i tố ượng đường cong đ c l p b ng cách ch n ộ ậ ằ <b>ọ Arrange > Break Apart </b>
(ho c n Ctrl+K).ặ ấ
B m vào hình "kinh d " đ ch n (n u hình y ch a ấ ị ể ọ ế ấ ư ở
tr ng thái "đạ ược ch n")ọ
Ch n <b>ọ Arrange > Break Apart (ho c n Ctrl+K)</b>ặ ấ <sub>ngoài c a các đ i t</sub>B n thu đạ <sub>ủ</sub> ược k t qu nh hình 4B. Mi n trong và mi nế<sub>ố ượ</sub>ả<sub>ng khơng có liên quan gì v i nhau</sub>ư ề <sub>ớ</sub> ề
Đ tin ch c r ng 3 để ắ ằ ường cong khép kín v a thu đừ ược là nh ng đ i tữ ố ượng riêng r , b n có th th ch n màu tơẽ ạ ể ử ọ
khác nhau cho chúng.
"Hình nh trư ước đây ta đã dùng ch c năng ứ <b>Extract Subpath đ tách r i đ</b>ể ờ ường con thành đ i tố ượng riêng r .ẽ
Ch c năng ứ <b>Break Apart có gì khác?". Có khác đ y, b n . Ch c năng </b>ấ ạ ạ ứ <b>Extract Subpath tách r i đ</b>ờ ường con đã
ch n trong đọ ường cong đang xét trong khi <b>Break Apart tách r i </b><i>ờ m iọ đ</i>ường con.
<b>[Hoàng Ng c Giao]ọ</b>
Trong vi c sáp nh p các đ i tệ ậ ố ượng, Corel DRAW chuy n đ i chúng thành các để ổ ường con c a m t đ i tủ ộ ố ượ ng
đường cong duy nh t, xác đ nh l i mi n trong và mi n ngoài đ tô màu cho phù h p nh ng ấ ị ạ ề ề ể ợ ư <i>không hi u ch nhệ</i> <i>ỉ</i>
<i>chút gì đường nét c a t ng đ i tủ ừ</i> <i>ố ượ . Đó là đi u c t y u giúp b n phân bi t ch c năng ng</i> ề ố ế ạ ệ ứ <b>Combine v i các ch c</b>ớ ứ
<i>năng hòa tr n (mix)ộ</i> nhi u đ i tề ố ượng nh <b>ư Weld, Insertsect, Trim,... G i là "hịa tr n" vì các ch c năng v a nêu</b>ọ ộ ứ ừ
t o ra đ i tạ ố ượng đường cong duy nh t v i <i>ấ ớ hình d ng m i mạ</i> <i>ớ</i> <i>ẻ, có th xem là s n ph m c a m t th "ph n ng</i>ể ả ẩ ủ ộ ứ ả ứ
hình h c" gi a các đ i tọ ữ ố ượng ban đ u.ầ
Tuy di n gi i h i có ph n... rùng r n, b n s th y m i vi c th t đ n gi n qua thao tác c th . Ta hãy b t đ uễ ả ơ ầ ợ ạ ẽ ấ ọ ệ ậ ơ ả ụ ể ắ ầ
v i ch c năng Weld.ớ ứ
Theo nghĩa bình thường, <i>weld là hàn g nắ . Ta g i m t cách khái quát là h p. Thao tác sau đây cho b n th y</i>ọ ộ ợ ạ ấ
ch c năng ứ <b>Weld h p hai đ i t</b>ợ ố ượng thành m t nh th nào.ộ ư ế
V hai hình khung n m ngang và th ng đ ng, t oẽ ằ ẳ ứ ạ
thành ch T nh hình 1ữ ư
Ch n hình khung th ng đ ng (b ng công c ch n)ọ ẳ ứ ằ ụ ọ
Ch n <b>ọ Arrange > Shaping > Shaping</b> Xu t hi n c a s neo đ u ấ ệ ử ổ <b>ậ Weld bên ph i màn hình</b>ở ả
B m nút ấ <b>Weld To trên c a s </b>ử <b>ổ Weld</b> <sub>D u tr chu t đ i d ng </sub><sub>ấ</sub> <sub>ỏ</sub> <sub>ộ ổ ạ</sub> <sub>, t ý h i b n mu n h p</sub><sub>ỏ</sub> <sub>ỏ ạ</sub> <sub>ố</sub> <sub>ợ </sub>
đ i tố ượng đã ch n v i đ i tọ ớ ố ượng nào
B m vào hình khung n m ngangấ ằ "Nó đó!"
B n có ch T th c s nh hình 1.ạ ữ ự ự ư
<i><b>Hình 1</b></i>
T hai hình khung ban đ u, ch c năng ừ ầ ứ <b>Weld c a Corel DRAW cho b n m t ch T, th c ch t là m t đ i t</b>ủ ạ ộ ữ ự ấ ộ ố ượ ng
đường cong (b n có th dùng cơng c ch nh d ng tác đ ng vào các nút đ có ch T " n tạ ể ụ ỉ ạ ộ ể ữ ấ ượng" h n). Ta g iơ ọ
đ i tố ượng đường cong t o b i ch c năng ạ ở ứ <i><b>Weld là h p</b>ợ c a các đ i t</i>ủ ố ượng ban đ u.ầ
B n có th h p nhi u đ i tạ ể ợ ề ố ượng ch khơng ch có hai. Ta th ngay nhé...ứ ỉ ử
nhơ ra kh i hình khung l n kho ng 1/4 kích thỏ ớ ả ước c aủ
nó)
B n có đạ ược hình nh g n gi ng nh m t bình x tả ầ ố ư ộ ị
Ch n hai hình khung và hình trịn làm nên ph n trênọ ầ
c a bình x t (khơng ch n hình khung l n)ủ ị ọ ớ
B m nút ấ <b>Weld To trên c a s </b>ử <b>ổ Weld</b>
B m vào hình khung l nấ ớ Các hình khung và hình trịn b "nung ch y", hòa tr n l n<sub>nhau</sub>ị ả ộ ẫ
B m vào màu nào đó trên b ng màuấ ả B n thu đạ ược hình bóng (silhouette) c a bình x t (hình<sub>2B)</sub> ủ ị
Trong thao tác v a r i, hình khung l n (làm thân bình x t) đừ ồ ớ ị ược ch ra sau cùng. Corel DRAW g i đ y là ỉ ọ ấ <i>đ iố </i>
<i>tượng đích (target object)</i>. Các đ i tố ượng mà b n ch n trạ ọ ước đó (trước khi b m nút ấ <b>Weld To) đ</b>ược g i là ọ <i>đ iố </i>
<i>tượng ngu n (source object)ồ</i> . B n th y hai tên g i này trên c a s ạ ấ ọ ử <b>ổ Weld trong ph n ầ Leave Original, kèm theo </b>
hai ô duy t (hình 3). B n có th b t ô duy t Sệ ạ ể ậ ệ <b>ource Object(s) ho c ô duy t </b>ặ <b>ệ Target Object(s) n u mu n gi l i</b>ế ố ữ ạ
đ i tố ượng ngu n ho c đ i tồ ặ ố ượng đích sau tác đ ng c a ch c năng ộ ủ ứ <b>Weld. Trong tr</b>ường h p nh v y, Corelợ ư ậ
DRAW ch làm vi c v i b n sao c a các đ i tỉ ệ ớ ả ủ ố ượng ban đ u. C th , n u b t hai ô duy t nêu trên trầ ụ ể ế ậ ệ ước khi th cự
hi n thao tác v a r i, b n v a thu đệ ừ ồ ạ ừ ược hình bóng c a bình x t, v a gi ngun v n các hình khung và hình trịnủ ị ừ ữ ẹ
ban đ u.ầ
<i><b>Hình 3</b></i>
C n nói thêm r ng b n không nh t thi t ph i ch a ra, không ch n đ i tầ ằ ạ ấ ế ả ừ ọ ố ượng đích trước khi b m nút ấ <b>Weld To. </b>
Dù ta "ôm đ m" m i th ngay t đ u (ti n tay mà!), sau khi b m nút ồ ọ ứ ừ ầ ệ ấ <b>Weld To, Corel DRAW v n s h i b n v</b>ẫ ẽ ỏ ạ ề
đ i tố ượng đích.
V các hình khung ngang d c, h p và dài nh đan lẽ ọ ẹ ư ưới
Dùng bút v t do ẽ ự <b>Freehand Tool </b> v m t đẽ ộ ườ ng
cong kín l lả ướt nh trên hình 4Aư
Căng khung ch n bao quanh m i hình v a vọ ọ ừ ẽ
B m nút ấ <b>Weld To trên c a s </b>ử <b>ổ Weld</b>
B m vào hình tùy ý trong các hình v a vấ ừ ẽ Ch n... đ i đ i tọ ạ ố ượng đích. B n có k t qu nh hình 4Bạ ế ả ư
<i><b>Hình 4</b></i>
Ch c b n h i ng c nhiên vì Corel DRAW v n "n ng n c" đòi h i ta ch n đ i tắ ạ ơ ạ ẫ ằ ặ ỏ ọ ố ượng đích và ta đã ch ra đ iỉ ố
tượng đích m t cách "chi u l " trong nh ng đ i tộ ế ệ ữ ố ượng đã ch n. Ch là vì Corel DRAW ph i d a vào đ i tọ ả ả ự ố ượ ng
đích đ xác đ nh tính ch t c a đ i tể ị ấ ủ ố ượng h p s p t o ra. Màu tô và màu nét c a đ i tợ ắ ạ ủ ố ượng h p chính là màu tơợ
Đ i tố ượng giao
[Hồng Ng c Giao]ọ
Trên c a s ử ổ Shaping, b n có th ch n Intersect đ t o đ i tạ ể ọ ể ạ ố ượng đường cong m i tớ ương ng v i ph n giao c aứ ớ ầ ủ
các đ i tố ượng ban đ u.ầ
V hình trịn và hình khung c t nhau nh hình 1Aẽ ắ ư
Ch n <b>ọ Intersect trong ô li t kê c a c a s </b>ệ ủ ử <b>ổ Shaping</b>
T t ô duy t ắ <b>ệ Source Object(s) và Target Object(s)</b> Không gi l i đ i tữ ạ ố ượng ngu n và đ i tồ ố ượng đích
Ch n hình trịnọ Ch n đ i tọ ố ượng ngu nồ
B m nút ấ <b>Intersect With</b> Con tr chu t đ i d ng, t ý h i b n mu n l y ph n giaoỏ ộ ổ ạ<sub>c a hình trịn v i hình nào</sub><sub>ủ</sub> ỏ ỏ ạ<sub>ớ</sub> ố ấ ầ
Ch n hình khungọ Ch n đ i tph m c a “liên doanh” gi a hình trịn và hình khung làọẩ ố ượủ ng đích. B n có k t qu nh hình 1B. S nạữ ế ả ư ả
m t hình “chóp trịn”ộ
<i><b>Hình 1</b></i>
Trong thao tác v a r i, dù b n ch n hình khung trừ ồ ạ ọ ước (trước khi b m nút ấ <b>Intersect With), ch n hình trịn sau,</b>ọ
ho c ch n c hai hình ngau t đ u, k t qu cũng v n th . S phân bi t đ i tặ ọ ả ừ ầ ế ả ẫ ế ự ệ ố ượng đích v i đ i tớ ố ượng ngu n s cóồ ẽ
ý nghĩa trong trường h p:ợ
• Các đ i tố ượng ban đ u có màu tơ ho c màu nét khác nhau. Khi y, màu tô và màu nét c a đ i tầ ặ ấ ủ ố ượng giao đượ c
t o ra chính là màu tô và màu nét c a đ i tạ ủ ố ượng đích.
• B n quy t đ nh gi l i đ i tạ ế ị ữ ạ ố ượng ngu n ho c đ i tồ ặ ố ượng đích.
Ta hãy th m t l n gi l i các đ i tử ộ ầ ữ ạ ố ượng ban đ u...ầ
V thêm m t hình khung nh hình 2Aẽ ộ ư “Tra cán” cho “dao c o”ạ
B t ô duy t ậ <b>ệ Source Object(s) và Target Object(s)</b> Gi l i đ i tữ ạ ố ượng ngu n và đ i tồ ố ượng đích
B m nút ấ <b>Intersect With</b>
B m vào đ u “dao c o” (hình chóp trịn)ấ ầ ạ Ph n giao c a cán dao và đ u dao là “đ u cán” (hình 2B)ầ ủ ầ ầ
B n có thêm đ i tạ ố ượng m i là “đ u cán” trong khi “dao c o” v n còn nguyên. Đ th y rõ “đ u cán” là m t đ iớ ầ ạ ẫ ể ấ ầ ộ ố
tượng riêng bi t, b n hãy th tô màu cho nó...ệ ạ ử
<i><b>Hình 2</b></i>
Trong ô li t kê c a c a s ệ ủ ử <b>ổ Shaping, b n còn th y m c ch n </b>ạ ấ ụ <b>ọ Trim. Theo nghĩa bình th</b>ường, <i><b>Trim là t a g t</b>ỉ</i> <i>ọ . Quả </i>
th c, ch c năng ự ứ <b>Trim giúp b n dùng các đ i t</b>ạ ố ượng nào đó nh là cơng c đ t a g t m t đ i tư ụ ể ỉ ọ ộ ố ượng đích. Theo
nghĩa tốn h c, ngọ ười ta nói r ng đ i tằ ố ượng đích b <i>ị trừ b i các đ i t</i>ở ố ượng ngu n. Do v y, ta có th g i đ i tồ ậ ể ọ ố ượ ng
đượ ạc t o ra b i ch c năng ở ứ <i><b>Trim là hi u</b>ệ c a đ i t</i>ủ ố ượng đích v i các đ i tớ ố ượng ngu n.ồ
V hai hình trịn, m t l n, m t nh nh hình 3Aẽ ộ ớ ộ ỏ ư
Ch n <b>ọ Trim trong ô li t kê c a c a s </b>ệ ủ ử <b>ổ Shaping</b>
Ch n hình trịn nhọ ỏ Ch n đ i tọ ố ượng ngu nồ
B m nút ấ <b>Trim</b>
Ch n hình trịn l nọ ớ Ch n đ i tọ ố ượng đích
B n có c nh “nh t th c” nh hình 3B. “M t trăng” (hình trịn nh ) đã “l y đi” m t ph n c a “m t tr i” (hình trịnạ ả ậ ự ư ặ ỏ ấ ộ ầ ủ ặ ờ
l n). Hình nh trớ ả ước m t ta là ắ <i>hi uệ c a “m t tr i” v i “m t trăng”.</i>ủ ặ ờ ớ ặ
<i><b>Hình 3</b></i>
B n th y rõ, ph n m t đi c a hình trịn l n là ph n giao c a hình trịn l n và hình trịn nh . V n nh bình thạ ấ ầ ấ ủ ớ ầ ủ ớ ỏ ẫ ư ường,
đ i tố ượng hi u c a hai hình tròn ban đ u th c ch t là m t đệ ủ ầ ự ấ ộ ường cong. B n có th dùng cơng c ch nh d ng đạ ể ụ ỉ ạ ể
ki m tra đi u này.ể ề
Ch n công c ch nh d ng ọ ụ ỉ ạ và b m vào m t nút ấ ộ ở
hình trịn khuy t (hình 4A)ế Các c n khi n xu t hi nầ ể ấ ệ
Đi u ch nh các nút và c n khi n đ t o hình trái táo bề ỉ ầ ể ể ạ ị
“ngo m” m t m t mi ng (hình 4B)ạ ấ ộ ế
màu thích h p (hình 4C)ợ
<i><b>Hình 4</b></i>
Trong 3 phương án k t h p các đ i tế ợ ố ượng mà b n đã bi t (ạ <b>ế Weld, Intersect, Trim), d</b>ường nh <b>ư Trim là ch c năng</b>ứ
đượ ưc a chu ng nh t vì cho phép t o hình theo cách th c d hi u, phù h p v i thói quen c a nhi u ngộ ấ ạ ứ ễ ể ợ ớ ủ ề ườ ỉi: t a g tọ
v t th thô s ban đ u đ d n d n đ t đ n m c tiêu. Ch c năng ậ ể ơ ầ ể ầ ầ ạ ế ụ ứ <b>Trim cũng r t thu n ti n cho ta khi c n c t xén</b>ấ ậ ệ ầ ắ
m t hình nh hồn ch nh có s n đ ph c v cho nhu c u m i.ộ ả ỉ ẵ ể ụ ụ ầ ớ
L y b n v ấ ả ẽ<b>deer.cdr</b> kèm theo bài này (hình con nai),
l u trên máy c a b nư ủ ạ
Trong CorelDRAW, b m nút ấ <b>Import </b> trên thanh
công c (ho c n Ctrl+I) và tìm ch n t p tin b n vụ ặ ấ ọ ậ ả ẽ
<b>deer.cdr mà b n đã l u trong th m c nào đó</b>ạ ư ư ụ
D u tr chu t đ i d ng, t ý ch b n xác đ nh kích thấ ỏ ộ ổ ạ ỏ ờ ạ ị ướ c
c a hình đủ ượ ấc l y vào
Căng m t khung đ xác đ nh kích thộ ể ị ước c a hình đủ ượ c
l y vàoấ Hình con nai xu t hi n trong khung do b n xác đ nhấ ệ ạ ị
nhà hàng đ c s n Tai Ti ng nào đó ch ng h n).ặ ả ế ẳ ạ
<b>Dùng “bút chì” Freehand </b> v đẽ ường g p khúcấ
khép kín nh hình 5Aư
B m vào công c ch nấ ụ ọ Đường g p khúc v a v tr ng thái “đấ ừ ẽ ở ạ ược ch n”ọ
B m nút ấ <b>Trim</b>
<i><b>Hình 5</b></i>
Hình đ u nai v a thu đầ ừ ược là đ i tố ượng hi u. Nh b n th y, màu s c c a đ i tệ ư ạ ấ ắ ủ ố ượng hi u gi ng nh đ i tệ ố ư ố ượ ng
đích (con nai ban đ u).ầ
(Bài 36)
Trang trí m t t a độ ự ề
[Hồng Ng c Giao]ọ
Ta v a tìm hi u các ch c năng ừ ể ứ Weld, Intersect và Trim qua các thao tác trên nh ng hình v đ n gi n. Trong ph nữ ẽ ơ ả ầ
này, b n s có d p ph i h p các ch c năng v a nêu đ đ t đạ ẽ ị ố ợ ứ ừ ể ạ ược k t qu hoàn ch nh, nh m vào m t m c tiêu cế ả ỉ ắ ộ ụ ụ
th và g n gũi...ể ầ
Gi s b n c n ch y dòng ch ... ả ử ạ ầ ạ ữ Tinh thoi xot xa (“Tình thơi xót xa”) sao cho th t b t m t.ậ ắ ắ
T o ra dòng ch ạ <b>ữ Tinh thoi xot xa, dùng phông chữ </b>
<b>BrodyD (ho c phông ch giông gi ng nh v y) và c</b>ặ ữ ố ư ậ ỡ
ch 150 ptữ
Ch n màu tô tùy ý cho tiêu ng (artistic text) mà b nọ ữ ạ
v a t o raừ ạ
Ch n công c ch nh d ngọ ụ ỉ ạ <i>Các nút ký t (character node)ự</i> <sub>mũi tên xu t hi n (hình 1A)</sub><sub>ấ</sub> <sub>ệ</sub> cùng hai “con ch y” hìnhạ
<i><b>Hình 1</b></i>
“Nút ký t ?”. Vâng, đúng là nh v y. B n ch quen v i nút đự ư ậ ạ ỉ ớ ường cong vì cho đ n gi ta ch a có l n nào dùngế ờ ư ầ
cơng c ch nh d ng đ làm vi c v i đ i tụ ỉ ạ ể ệ ớ ố ượng tiêu ng . M i ký t c a tiêu ng có m t nút tữ ỗ ự ủ ữ ộ ương ng giúp ta thayứ
đ i v trí c a chúng. Ngồi ra, b n cịn có th kéo hai con ch y hình mũi tên đ đi u ch nh nhanh chóng kho ngổ ị ủ ạ ể ạ ể ề ỉ ả
cách gi a các ký t (mũi tên ph i) và kho ng cách gi a hai dòng c a tiêu ng (mũi tên xu ng).ữ ự ả ả ữ ủ ữ ố
Tiêu ng c a ta ch có m t dịng, do đó b n ch có th th nghi m hi u l c c a con ch y mũi tên ph i...ữ ủ ỉ ộ ạ ỉ ể ử ệ ệ ự ủ ạ ả
Tr vào con ch y mũi tên ph iỏ ạ ả D u tr chuy n thành d ng d u c ngấ ỏ ể ạ ấ ộ
Kéo con ch y mũi tên ph i qua tráiạ ả D n các ký t c a tiêu ng cho g n nhau h n, phù h pồ <sub>v i ki u ch có d ng “vi t tay” (hình 1B)</sub><sub>ớ</sub> ự ủ<sub>ể</sub> <sub>ữ</sub> <sub>ạ</sub>ữ <sub>ế</sub>ầ ơ ợ
“Tình thơi xót xa” nghĩa là “tình thành n ng m” (ch c v y), có l ta nên kéo cho các t c a tiêu ng g n nhauồ ấ ắ ậ ẽ ừ ủ ữ ầ
h n n a. Cũng nh khi ch nh d ng đơ ữ ư ỉ ạ ường cong, đây b n có th lơi kéo nhi u nút ký t cùng lúc b ng cách ch nở ạ ể ề ự ằ ọ
m t lộ ượt các nút y (căng khung ch n bao quanh các nút c n ch n ho c n gi phím Shift và b m vào t ng nút).ấ ọ ầ ọ ặ ấ ữ ấ ừ
Căng khung ch n bao quanh nút c a nh ng ký t trongọ ủ ữ ự
các t <b>ừ thoi xot xa</b>
Các nút được ch n có màu tơ đen, t ý s n sàng diọ ỏ ẵ
chuy nể
n gi phím Ctrl và kéo m t trong các nút ch n qua trái
Ấ ữ ộ ọ Các t thơi xót xa nhích l i g n t ừ <b>ạ ầ ừ Tinh (hình 2A)</b>
Vi c n gi phím Ctrl giúp b n kh ng ch s di chuy n c a các t theo chi u ngang, không đ chúng b xê d chệ ấ ữ ạ ố ế ự ể ủ ừ ề ể ị ị
lên xu ng.ố
Căng khung ch n bao quanh các nút c a hai t ọ ủ <b>ừ xot xa</b>
n gi phím Ctrl và kéo m t trong các nút ch n qua trái
Ấ ữ ộ ọ
(hình 2B) Hai t <b>ừ xot xa nhích l i g n t ạ ầ ừ thoi</b>
Căng khung ch n bao quanh các nút c a t ọ <b>ủ ừ xa</b>
n gi phím Ctrl và kéo m t trong hai nút đã ch n qua
Ấ ữ ộ ọ
N u th y v n cịn “xót xa”, b n có th d n ép các chế ấ ẫ ạ ể ồ ữ
táo b o h n n a, nh hình 2D ch ng h nạ ơ ữ ư ẳ ạ
<i><b>Hình 2</b></i>
V i phông ch có d ng “vi t tay”, “vi t tháo” (script font) nh phông ch Forte, vi c d n các ký t l i g n nhau làớ ữ ạ ế ế ư ữ ệ ồ ự ạ ầ
h p lý. “Ch dính ch ” trong m t t cho ta c m giác d ch u r ng chúng đợ ữ ữ ộ ừ ả ễ ị ằ ược vi t m t m ch, dế ộ ạ ường nh khôngư
nh c bút. Tuy nhiên, c m giác y s tan bi n n u b n dùng màu tô khác v i màu nét (hình 3A). Ch ng c n tinhấ ả ấ ẽ ế ế ạ ớ ẳ ầ
tường chi l m, ngắ ười xem phát hi n ngay s tách bi t c a các ch cái và c m nh n đệ ự ệ ủ ữ ả ậ ược b n ch t “máy móc”ả ấ
c a chúng, v n là đi u ta không mong đ i.ủ ố ề ợ
Theo b n, n u nh t thi t c n có màu tơ c a ch khác v i màu nét, ta nên làm sao cho các ch cái li n l c v iạ ế ấ ế ầ ủ ữ ớ ữ ề ạ ớ
nhau? Xóa b ranh gi i c a chúng? Vâng, b n đã đốn đúng...ỏ ớ ủ ạ
B m vào cơng c ch nấ ụ ọ <b>Tinh thoi xot xa tr ng thái “đ</b>ở ạ ược ch n”ọ
Ch n màu nét tùy ý cho ọ <b>Tinh thoi xot xa</b>
Ch n <b>ọ Arrange > Shaping > Weld</b> K t qu trơng nh hình 3Bế ả ư
<i><b>Hình 3</b></i>
Trong thao tác v a r i, ta h p đ i từ ồ ợ ố ượng tiêu ng <b>ữ Tinh thoi xot xa v i chính nó và b n thu đ</b>ớ ạ ược k t qu mongế ả
mu n có d ng nh hình 3B. Ch c khơng th n u nh c b n r ng dòng ch ố ạ ư ắ ừ ế ắ ạ ằ <b>ữ Tinh thoi xot xa c a ta lúc này th c</b>ủ ự
ch t là m t đấ ộ ường cong (có đường con t o nên l th ng), ch khơng cịn là tiêu ng . N u dùng công c ch nhạ ỗ ủ ứ ữ ế ụ ỉ
d ng b m vào ạ ấ <b>Tinh thoi xot xa, b n ch th y các nút đ</b>ạ ỉ ấ ường cong, khơng có các nút ký t nh trự ư ước.
<b>Ghi chú</b>
<i>• Khi dùng máy c t gi y nh a (vinyl cutter)ắ</i> <i>ấ</i> <i>ự</i> , thường được g i “dân dã” là máy c t “đ can”, vi c t o s li n l c choọ ắ ề ệ ạ ự ề ạ
dòng ch “vi t tay” nh ta v a làm không ch là chuy n m thu t mà còn xu t phát t yêu c u k thu t. Đ i v iữ ế ư ừ ỉ ệ ỹ ậ ấ ừ ầ ỹ ậ ố ớ
nh c cho ngọ ười dùng máy c t.ắ
N u là ngế ười lãng m n, h n b n ch a hài lòng v i “hai s c hoa ti-gơn” trên dịng ch ạ ẳ ạ ư ớ ắ <b>ữ Tinh thoi xot xa và mong </b>
mu n “ch y” thêm m t ho c nhi u băng màu tố ạ ộ ặ ề ươ ẹi đ p trên dòng ch y, nh m t cách đ “giã t dĩ vãng”. Cóữ ấ ư ộ ể ừ
m t phộ ương th c nhanh chóng đ th c hi n đi u đó.ứ ể ự ệ ề
<b>Dùng “bút chì” Freehand Tool </b> v m t đẽ ộ ườ ng
cong “õng o” khép kín nh hình 4Aẹ ư
Lo i b màu nét và ch n màu tô tùy ý cho đạ ỏ ọ ường cong
khép kín v a thu đừ ược (hình 4B)
Ch n <b>ọ Arrange > Shaping > Shaping</b> M c a s ở ử <b>ổ Shaping</b>
Dùng công c ch n đ ch n dòng ch ụ ọ ể ọ <b>ữ Tinh thoi xot xa</b>
Trên c a s ử <b>ổ Shaping, ch n ọ Intersect trong ô li t kê</b>ệ B n đoán ra ngay, ta c n t o ra ph n giao c a ạ <b><sub>xot xa và đ</sub></b>ầ ạ<sub>ườ</sub><sub>ng cong “õng o”</sub>ầ <sub>ẹ</sub> <b>ủ Tinh thoi </b>
B t ô duy t ậ <b>ệ Source Object</b> Gi l i đ i tữ ạ ố ượng ngu n ( đây là dòng ch ồ ở<b><sub>xa)</sub></b> <b>ữ Tinh thoi xot </b>
T t ô duy t ắ <b>ệ Target Object</b> Không gi l i đ i tữ ạ ố ượng đích (đường cong “õng o”)ẹ
B m nút ấ <b>Intersect With</b>
B m vào đấ ường cong “õng o”ẹ Ph n giao c a l p t c đậ ứầ ượ<b>ủ Tinh thoi xot xa và đ</b>c xác đ nh, t o nên đ i tị ạ ố ượường m i. B n thung cong “õng o”ớ ạ ẹ
được k t qu nh hình 4Cế ả ư
<i><b>Hình 4</b></i>
B n có th “ch y” thêm nhi u băng màu khác n u mu n. Tuy nhiên, “c c l c sinh bi”, có l b y nhiêu màu mè đãạ ể ạ ề ế ố ự ạ ẽ ấ
t m đ .ạ ủ
<b>[Hồng Ng c Giao]ọ</b>
Có l do nh n đ nh r ng nhu c u t a g t khi t o hình (t a nh ch c năng ẽ ậ ị ằ ầ ỉ ọ ạ ự ư ứ <b>Trim mà b n đã bi t) là r t đáng k ,</b>ạ ế ấ ể
kéo” v i công c ch nh d ng, b n có th tìm th y ớ ụ ỉ ạ ạ ể <i>ấ dao c t<b>ắ (Knife Tool) </b></i> <i>và c c t y<b>ụ ẩ (Eraser Tool) </b></i> .
Ph i công nh n r ng đây là hai công c tuy t v i, có tác d ng gi ng h t dao c t và c c t y th thi t trên bànả ậ ằ ụ ệ ờ ụ ố ệ ắ ụ ẩ ứ ệ
làm vi c c a b n. Khi ch u tác đ ng c a hai công c này, đ i tệ ủ ạ ị ộ ủ ụ ố ượng đang xét c a b n dù là e-líp, hình khungủ ạ
Trước h t, b n hãy th dùng dao c t ế ạ ử <b>ắ Knife Tool.</b>
V m t e-líp và tơ màu sao cho gi ng qu tr ng (hìnhẽ ộ ố ả ứ
1A)
L y dao c t ấ ắ t h p công cừ ộ ụ
D u tr chu t chuy n thành mũi dao nh n ho c, n mấ ỏ ộ ể ọ ắ ằ
nghiêng
Tr mũi dao vào hông qu tr ng (hình 1B)ỏ ả ứ Mũi dao d ng đ ng, t ý s n sàng (ghê quá!)ự ứ ỏ ẵ
R ch dích d c ngang qua qu tr ng (hình 1C)ạ ắ ả ứ B n khoan th phím chu t đã nghe!ạ ả ộ
Qu tr ng ngon lành c a b n đã b v làm đôi. Khi b n ch a buông dao c t, CorelDRAW cho phép ta tùy ý giả ứ ủ ạ ị ỡ ạ ư ắ ữ
l i n a này ho c n a kia c a qu tr ng b ng cách gõ phím Tab.ạ ử ặ ử ủ ả ứ ằ
Gõ phím Tab N a dử ưới qu tr ng bi n m tả ứ ế ấ
L i gõ phím Tabạ N a trên qu tr ng bi n m tử ả ứ ế ấ
N u b n mu n gi l i c hai n a qu tr ng “đ làm tin” thì...ế ạ ố ữ ạ ả ử ả ứ ể
L i gõ phím Tab l n n a r i th phím chu tạ ầ ữ ồ ả ộ
<i><b>Hình 1</b></i>
Khi b n c m l y dao c t, trên thanh công c ạ ầ ấ ắ <b>ụ Property Bar xu t hi n hai nút b m </b>ấ ệ <b>ấ Leave As One Object </b>
<b>và Auto-Close On Cut </b> . Bình thường, <b>Leave As One Object tr ng thái t t, hai n a qu tr ng c a ta tr</b>ở ạ ắ ử ả ứ ủ ở
thành hai đ i tố ượng riêng bi t. N u b n b t ệ ế ạ <b>ậ Leave As One Object tr</b>ước khi c t, hai n a qu tr ng thu đắ ử ả ứ ượ c
sau khi c t s là m t đ i tắ ẽ ộ ố ượng đường cong duy nh t, g m hai đấ ồ ường con (t c hai n a qu tr ng).ứ ử ả ứ
Nút b m <b>ấ Auto-Close On Cut m c nhiên tr ng thái b t, có tác đ ng t đ ng khép kín hai đ</b>ặ ở ạ ậ ộ ự ộ ường cong (hai n aử
qu tr ng) sau khi c t. N u b n t t ả ứ ắ ế <b>ạ ắ Auto-Close On Cut tr</b>ước khi c t qu tr ng, đắ ả ứ ường dích d c s khơng có ýắ ẽ
nghĩa chi c : ngay khi dao c t r ch qua đả ắ ạ ường nét qu tr ng, qu tr ng tr thành đả ứ ả ứ ở ường cong h và màu tôở
bi n m t.ế ấ
N u th dùng c c t y, b n s th y hi u qu c a nó cịn ngo n m c h n dao c t...ế ử ụ ấ ạ ẽ ấ ệ ả ủ ạ ụ ơ ắ
Dùng “bút chì” Bézier, v trái chu i đ i khái nh hìnhẽ ố ạ ư
2A
L y c c t y ấ ụ ấ t h p công cừ ộ ụ
D u tr chu t chuy n thành hình trịn, bi u th ph m viấ ỏ ộ ể ể ị ạ
tác đ ng c a c c t yộ ủ ụ ẩ
B n có th tăng ho c gi m ph m vi tác đ ng c a c c t y (ch n c c t y to ho c nh h n) b ng cách thay đ i trạ ể ặ ả ạ ộ ủ ụ ẩ ọ ụ ẩ ặ ỏ ơ ằ ổ ị
s trong ô ố <b>Eraser Thickness </b> trên thanh công c <b>ụ Property Bar.</b>
Đi u ch nh kích thề ỉ ước c c t y n u c nụ ẩ ế ầ
Tr vào đ u trái chu i và... t y (hình 2B)ỏ ầ ố ẩ
<i><b>Hình 2</b></i>
Khi đang c m c c t y, b n th y trên thanh công c ầ ụ ẩ ạ ấ <b>ụ Property Bar có nút b m ấ Auto-Reduce On Erase </b> .
Nút b m này m c nhiên tr ng thái b t, có tác d ng “ i” b t các nút đấ ặ ở ạ ậ ụ ủ ớ ường cong đượ ạc t o ra ch b t y. N uở ỗ ị ẩ ế
mu n ch b t y l u gi trung th c “d u n” c a c c t y và không s đố ỗ ị ẩ ư ữ ự ấ ấ ủ ụ ẩ ợ ường cong có nhi u nút, b n c vi c t tề ạ ứ ệ ắ
<b>Auto-Reduce On Erase.</b>
<b>Ghi chú</b>
• Dao c t và c c t y đòi h i đ i tắ ụ ẩ ỏ ố ượng c n c t ho c t y ph i tr ng thái “đầ ắ ặ ẩ ả ở ạ ược ch n”. N u b n đ a dao c t vàọ ế ạ ư ắ
c c t y tr vào đ i tụ ẩ ỏ ố ượng không tr ng thái “đở ạ ược ch n”, CorelDRAW s “la làng” ngay.ọ ẽ
• N u b n dùng bút đi n đ làm vi c v i CorelDRAW, đ u t y c a bút đi n (n u có) tế ạ ệ ể ệ ớ ầ ẩ ủ ệ ế ương ng v i c c t yứ ớ ụ ẩ
<b>Eraser. Nghĩa là khi c n t y, b n ch vi c quay đ u bút đi n, “kỳ” vào b ng c m ng, gi ng h t nh khi dùng</b>ầ ẩ ạ ỉ ệ ầ ệ ả ả ứ ố ệ ư
bút chì thơng thường.
• C c t y trong CorelDRAW đụ ẩ ược hãng Corel b sung do ghi nh n ý ki n ngổ ậ ế ười dùng t m t h i ngh kháchừ ộ ộ ị
hàng. Ngườ ưi đ a ra ý ki n này mu n có c c t y trong CorelDRAW v i tác d ng “d ch u” nh c c t y trongế ố ụ ẩ ớ ụ ễ ị ư ụ ẩ
Microsoft Paint (khi làm vi c trên hình bít-máp). N u là ngệ ế ườ ừi “t ng tr i” v i CorelDRAW, có l tho t tiên b nả ớ ẽ ạ ạ
cũng t thái đ gi ng nh nh ng “c u binh” trong h i ngh y, nhìn ngỏ ộ ố ư ữ ự ộ ị ấ ườ ềi đ xu t nhu c u “c c t y” nh “ngấ ầ ụ ẩ ư ườ i
t hành tinh khác”. Cũng d hi u, khi làm vi c v i hình véc-t , trừ ễ ể ệ ớ ơ ước gi ngờ ười ta ch quen xóa c đ i tỉ ả ố ượng,
khơng ai nghĩ đ n kh năng xóa đi “chút xíu” c a đ i tế ả ủ ố ượng (ho c nghĩ r ng đó là đi u khơng th ). Kh năng kỳặ ằ ề ể ả
thú được phát hi n b i chính cái nhìn m i l c a ngệ ở ớ ạ ủ ười dùng “tân binh”. Hãng Corel ch t o c c t y b ng cáchế ạ ụ ẩ ằ
v n d ng ch c năng ậ ụ ứ <b>Trim m t cách tinh t . R t may là s c m nh c a máy tính cá nhân ngày nay đ đ cho ta</b>ộ ế ấ ứ ạ ủ ủ ể