Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.13 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng GD-ĐT Hải Hậu</b>
<b>Trng THCSB<sub> Hi Minh</sub></b> <b>Đề thi thử vào lớp10 thpt</b><i><sub>đề dùng cho hs thi vo trng chuyờn</sub></i>
<i>(Thời gian làm bài 150 )</i>
<i><b>Bài 1(1đ): Cho biĨu thøc</b></i>
<i>P</i>= <i>x</i>√<i>x −</i>3
<i>x −</i>2√<i>x −</i>3<i>−</i>
2(√<i>x −</i>3)
√<i>x</i>+1 +
√<i>x</i>+3
3<i>−</i>√<i>x</i>
Rót gän P.
<i><b>Bài 2(1đ): Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng phơng trình:</b></i>
x2<sub> + (a + b + c)x + ab + bc + ca = 0 vụ nghim.</sub>
<i><b>Bài 3(1đ): Giải phơng trình sau:</b></i>
45<i> x</i>+62<i>x</i>+7=<i>x+</i>25
<i><b>Bài 4(1đ): Giải hệ phơng trình sau:</b></i>
2<i>x</i>2<i> y</i>2+xy+<i>y </i>5<i>x+</i>2=0
<i>x</i>2
+<i>y</i>2+<i>x</i>+<i>y </i>4=0
{
<i><b>Bài 5(1đ): Chứng minh rằng:</b></i>
(
<i>x</i>+
1
<i>y</i>+
1
<i>z</i>=√3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
<i>P=</i>
2<i>x</i>+<i>y</i>2
xy +
2<i>y</i>2+<i>z</i>2
yz +
2<i>z</i>2+<i>x</i>2
zx
<i><b>Bài 7(1đ): Trong mặt phẳng 0xy cho đờng thẳng (d) có phơng trình</b></i>
2kx + (k - 1)y = 2 (k là tham số)
a) Tìm k để đờng thẳng (d) song song đờng thẳng y = x √3 . Khi đó tính góc
tạo bởi đờng thẳng (d) với 0x.
b) Tìm k để khoảng cách từ gốc toạ độ đến đờng thẳng (d) lớn nhất.
<i><b>Bài 8(1đ): Cho góc vng x0y và 2 điểm A, B trên Ox (OB > OA >0), điểm M bất kỳ trên</b></i>
cạnh Oy(M O). Đờng tròn (T) đờng kính AB cắt tia MA,MB lần lợt tại điểm thứ hai:
C , E . Tia OE cắt đờng tròn (T) tại điểm thứ hai F.
1. Chứng minh 4 điểm: O, A, E, M nằm trên 1 đờng tròn.
2. Tứ giác OCFM là hình gì? Tại sao?
<i><b>Bài 9(1đ): Cho tam giác ABC nhọn có 3 đờng cao: AA</b></i>1, BB1, CC1 đồng quy tại H.
Chøng minh r»ng: HA<sub>HA</sub>
1
+HB
HB<sub>1</sub>+
HC
HC<sub>1</sub><i>≥</i>6 .DÊu "=" x¶y ra khi nµo?
<i><b>Bài 10(1đ): Cho 3 tia Ox, Oy, Oz khơng đồng phẳng, đơi một vng góc với nhau. Lấy </b></i>
điểm A, B, C bất kỳ trên Ox, Oy và Oz.
a) Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng: OH vuông góc với
mặt phẳng ABC
b) Chøng minh r»ng: <i>S</i>2ABC
=<i>S</i>2OAB
+<i>S</i>2OBC
+<i>S</i>2OAC .
Đáp án:
<b>Bài</b> <b>Bài giải</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 1</b>
<b>(1 điểm)</b> §iỊu kiƯn:¿
<i>x ≥</i>0
<i>x −</i>2√<i>x −</i>3<i>≠</i>0
√<i>x −</i>3<i>≠</i>0
<i>⇔</i>0<i>≤ x ≠</i>9
¿{ {
¿
0.25
* Rút gọn:
<i>x </i>32<i>(</i><i>x+</i>3)(<i>x</i>+1)
(<sub></sub><i>x</i>+1)(<sub></sub><i>x </i>3)
<i>x</i><i>x </i>3<i></i>2
<i>P</i>=
0.25
0.25
<b>Bài 2</b>
<b>(1 điểm)</b>
Ta có: D =(a + b + c)2<sub> - 4(ab + bc + ca) = a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>-2ab-2bc-2ca</sub>
* Vì a, b, c là 3 cạnh Dị a2<sub> < (b + c)a</sub>
b2<sub> < (a + c)b</sub>
c2<sub> < (a + b)c</sub>
Þ a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>< 2ab + 2ac + 2bc</sub>
ÞD < 0 ị phơng trình vô nghiệm.
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>Bài 3</b>
<b>(1 điểm)</b>
<b>Bài 4</b>
<b>(1 điểm)</b>
* Điều kiện:
5<i> x </i>0
2<i>x</i>+7<i></i>0
<i></i>7/2<i> x </i>5
{
2<i>x</i>+7<i></i>3=0
5<i> x −</i>2=0
¿
<i>⇔x=</i>1
<i>⇔</i>(2<i>x</i>+7<i>−</i>6√2<i>x+</i>7+9)+(5<i>− x −</i>4√5<i>− x+</i>4)=0
<i>⇔</i>(√2<i>x</i>+7<i>−</i>3)2+(√5<i>− x −</i>2)2=0
<i>⇔</i>
{
Gi¶i hƯ:
¿
2<i>x</i>2+xy<i>− y</i>2<i>−</i>5<i>x</i>+<i>y −</i>2=0(1)
<i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>x</i>+<i>y −</i>4=0(2)
¿{
¿
Tõ (1) Û 2x2<sub> + (y - 5)x - y</sub>2<sub> + y + 2 = 0</sub>
<i>y −</i>1¿2
¿
<i>⇒</i>
¿
<i>x=</i>5<i>− y −</i>3(<i>y −</i>1)
4 =2<i>− y</i>
¿
<i>x=</i>5<i>− y</i>+3(<i>y −</i>1)
4 =
<i>y</i>+1
2
¿
¿
<i>y −</i>5¿2<i>−</i>8(− y2+<i>y+</i>2)=9¿
¿
¿
¿<i>Δ<sub>x</sub></i>=¿
0.25
0.25
¿
¿<i>x=</i>2<i>− y</i>
<i>x</i>2
+<i>y</i>2+<i>x</i>+<i>y −</i>4=0
¿
<i>⇔</i>
¿<i>x=</i>2<i>− y</i>
<i>y</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>
+1=0
<i>⇔x=y</i>=1
¿{
¿
*Víi <i>x=y+</i>1
2 , ta cã hƯ:
¿
¿<i>x=y</i>+1
2
<i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>x</i>+<i>y −</i>4=0
¿
<i>⇔</i>
¿<i>y=</i>2<i>x −</i>1
5<i>x</i>2<i>− x −</i>4=0
<i>⇒</i>
¿
<i>x=−</i>4
5
<i>y=−</i>13
5
¿
¿{
¿
VËy hÖ cã 2 nghiÖm: (1;1) và
5<i>;</i>
5
0.25
0.25
0.25
<b>Bài 5</b>
<b>(1 điểm)</b>
Đặt a = x + y, víi: <i>x</i>=
Ta ph¶i chøng minh: a8<sub> > 3</sub>6
Ta cã:
<i>x</i>3
+<i>y</i>3=6
<i>x</i>.<i>y</i>=1
¿
<i>x+y</i>¿3=<i>x</i>3+<i>y</i>3+3 xy(<i>x+y)=</i>6+3<i>a</i>
¿
¿
¿{
¿
<i>⇒a</i>3=¿
(v×: x > 1; y > 0 Þ a > 1)
Þ a9<sub> > 9</sub>3<sub>.a </sub><sub></sub><sub> a</sub>8<sub> > 3</sub>6<sub> (đpcm).</sub>
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>Bài 6</b>
<b>(1 điểm)</b>
* áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopsky cho: 1, <sub>√</sub>2 và 1
<i>x,</i>√
2
<i>y</i>
(12+
<i>x</i>2+
2
<i>y</i>2
1
<i>x</i>+
2
<i>y</i>
<i>⇒</i>
xy =
<i>y</i>2+
1
<i>x</i>2<i>≥</i>
1
√3
<i>x</i>+
2
<i>y</i>
Tơng tự:
0.25
yz <i>≥</i>
1
√3
1
<i>y</i>+
2
<i>z</i>
zx <i>≥</i>
1
√3
1
<i>z</i>+
2
<i>x</i>
√3
<i>x</i>+
3
<i>y</i>+
3
<i>z</i>
0.25
0.25
<b>Bài 7</b>
<b>(1 điểm)</b>
1).* Với k = 1 suy ra phơng trình (d): x = 1 không song song:
y = <sub>√</sub>3<i>x</i>
* Víi k 1: (d) cã d¹ng: <i>y=−</i> 2<i>k</i>
<i>k −</i>1.<i>x</i>+
2
<i>k −</i>1
để: (d) // y = <sub>√</sub>3<i>x</i> Û <i>−</i> 2<i>k</i>
<i>k −</i>1=√3 <i>⇒k</i>=√3(2<i>−</i>√3)
Khi đó (d) tạo Ox một góc nhọn a với: tga = <sub>√</sub>3 ịa = 600<sub>.</sub>
2)* Với k = 1 thì khoảng cách từ O đến (d): x = 1 là 1.
* k = 0 suy ra (d) có dạng: y = -2, khi đó khoảng cách từ O đến (d) là 2.
* Với k 0 và k 1. Gọi A = d ầ Ox, suy ra A(1/k; 0)
B = d Ç Oy, suy ra B(0; 2/k-1)
Suy ra: OA =
<i>k</i>
2
<i>k −</i>1
XÐt tam gi¸c vu«ng AOB, ta cã :
1
OH2=
1
OA2+
1
OB2
<i>⇒</i>OH= 2
= 2
5
2
+4
5
<i>≤</i> 2
2
√5
=<sub>√</sub>5
Suy ra (OH)max = √5 khi: k = 1/5.
Vậy k = 1/5 thì khoảng cách từ O đến (d) lớn nht.
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>Bài 8</b>
<b>(1điểm)</b> y M
a) XÐt tø gi¸c OAEM cã: F
<i>O</i>❑+<i>E</i>
❑
=2<i>v</i> E
(V×: <i><sub>E</sub></i>❑<sub>=</sub><sub>1</sub><i><sub>v</sub></i> gãc néi tiÕp...)
Suy ra: O, A, E, M B
cùng thuộc đờng tròn.
O A x
b) Tø gi¸c OAEM néi tiÕp, suy ra: <i><sub>M</sub></i>❑<sub>1</sub><sub>=E</sub>❑<sub>1</sub>
*Mặt khác: A, C, E, F cùng thuộc đờng tròn (T) suy ra: <i><sub>E</sub></i>
1=C
1
Do ú: <i><sub>M</sub></i>
1=C
1<i></i>OM // FC<i></i> Tứ giác OCFM là hình thang.
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>Bài 9 </b> b)* Do tam giác ABC nhọn, nên H nằm trong tam giác.
1
1
<b>(1điểm)</b>
* §Ỉt S = SDABC; S1 = SHBC; S2 = SHAC; S3 = SHAB. A
Ta cã: C1 B1
<i>S</i>
<i>S</i><sub>1</sub>=
1
2. AA1. BC
1
2. HA1. BC
=AA1
HA<sub>1</sub>=1+
HA
HA<sub>1</sub> H
T¬ng tù: <i><sub>S</sub>S</i>
2
=1+HB
HB<sub>1</sub> B A1
C
<i>S</i>
<i>S</i><sub>3</sub>=1+
HC
HC<sub>1</sub>
Suy ra:
HA
HA<sub>1</sub>+
HB
HB<sub>1</sub>+
HC
HC<sub>1</sub>=<i>S</i>
1
<i>S</i><sub>1</sub>+
1
<i>S</i><sub>2</sub>+
1
<i>S</i><sub>3</sub>
1
<i>S</i><sub>1</sub>+
1
<i>S</i><sub>2</sub>+
1
<i>S</i><sub>3</sub>
¿=(<i>S</i>1+<i>S</i>2+<i>S</i>3)
1
<i>S</i>1
+ 1
<i>S</i>2
+ 1
<i>S</i>3
<i>⇒</i>HA
HA<sub>1</sub>+
HB
HB<sub>1</sub>+
HC
HC<sub>1</sub> <i>≥</i>9<i>−</i>3=6
Dấu "=" xảy ra khi tam giỏc ABC u
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>Bài 10</b>
<b>(1điểm)</b>
a) Gi AM, CN l đờng cao của tam giác ABC.
Ta có: AB ^ CN
AB ^ OC (v×: OC ^ mặt phẳng (ABO)
Suy ra: AB ^ mp(ONC) ị AB ^ OH (1).
T¬ng tù: BC ^ AM; BC ^ OA, suy ra: BC ^ mp (OAM) Þ OH ^ BC (2).
Tõ (1) vµ (2) suy ra: OH ^ mp(ABC)
b) §Ỉt OA = a; OB = b; OC = c.
Ta có: <i>S<sub></sub></i><sub>ABC</sub>=1
2CN . AB<i>S</i>ABC2=
1
4CN
2<sub>. AB</sub>2
=1
4(OC
2
+ON2).(OA2+OB2)
Mặt khác: Do tam giác OAB vuông, suy ra:
1
ON2=
1
OA2+
1
OB2=
1
<i>a</i>2+
1
<i>b</i>2<i></i>ON
2
= <i>a</i>
2<i><sub>b</sub></i>2
<i>a</i>2+<i>b</i>2
<i>S<sub></sub></i><sub>ABC</sub>2=1
4
2
+ <i>a</i>
2
<i>b</i>2
<i>a</i>2
+<i>b</i>2
+b2)=1
4 <i>a</i>
2
4<i>c</i>
2
<i>b</i>2+1
4<i>a</i>
2
<i>c</i>2=<i>S</i><sub>OBC</sub>2+<i>S</i>
OAB2+<i>S</i>
OAC2
0.25
0.25
0.25