Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.11 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1.Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn:
2
24
11 2
6 6 2
Trong đó : m<sub>1 </sub>; m<sub>2 </sub>lần l ợt là
khối l ợng của chất điểm(vật) 1 và chất
điểm (vật) 2 (kg)
r : là khoảng cách giữa hai
chất điểm (m)
G = 6.67.10-11<sub>Nm</sub>2<sub>/kg</sub>2 <sub> lµ </sub>
h»ng sè hÊp dÉn
2.Gia tốc rơi tự do đ ợc xác định bởi
công thức :
<i><b>I) H ớng và điểm đặt của lực đàn hồi </b></i>
<i><b>của lò xo:</b></i>
<i>1. Lực đàn hồi lò xo xuất hiện ở hai đầu lò </i>
<i>xo , tác dụng vào các vật tiếp xúc (hay </i>
<i>gắn) với lò xo </i>
2<i>. Khi bị dãn , lực đàn hồi của lò xo h ớng </i>
<i>theo trục của lị xo vào phía trong, cịn </i>
<i>khi bị nén , lực đàn hồi của lò xo h ớng </i>
<i>theo trục của lị xo ra phía ngồi .</i>
<i><b>II) độ lớn của lực đàn hồi của lò xo. </b></i>
<i><b>định luật húc</b></i>
<i>dh</i>
<i>F</i>
TN
<i>dh</i>
<i>dh</i>
<i>Dơng cơ :Mét chiÕc lß xo </i>
<i> Một số quả cân giống </i>
<i>nhau </i>
<i> Một chiếc th ớc đo độ dài</i>
0
<i>l l l</i>
Lực đàn hồi của lị xo trong hình
12.2b có độ lớn bằng bao nhiêu?
Tại sao ?
Muốn tăng lực của lò xo (lực đàn hồi)
lên 2 hoặc 3 lần thì ta làm cách nào ?
Gợi ý : sử dụng điều kiện cân bằng
của chất điểm và định luật III Niutơn
Gọi là độ dãn .
Tìm biểu thức của độ dãn ?
<i>l</i>
<i>l</i>
<i><b>I) H ớng và điểm đặt của lực đàn hồi </b></i>
<i><b>của lò xo:</b></i>
<i><b>II) độ lớn của lực đàn hồi của lò xo. </b></i>
<i><b>định luật húc</b></i>
Bảng kết quả đo đ ợc trong một lần
thí nghiƯm
<b>§é dµi</b>
l(mm) 245 285 324 366 405 446 484
<b>§é d·n</b> (mm) 0 40 79 121 160 201 239
<i><b>I) H ớng và điểm đặt của lực </b></i>
<i><b>đàn hồi của lò xo:</b></i>
<i><b>II) độ lớn của lực đàn hồi của </b></i>
<i><b>lò xo. định luật hỳc</b></i>
<b>Độ dài</b>
l(mm) 245 285 324 366 405 446 484
<b>§é d·n</b>
(mm) 0 40 79 121 160 201 239
Bảng kết quả đo đ ợc trong một lần
thí nghiệm
<i><b>Từ kết quả trên gợi ý cho </b></i>
<i><b>ta mối liên hệ nào không?</b></i>
Nhận xét :
tỉ số = const
<i>F</i>
<i>l</i>
<i><b>I) H ớng và điểm đặt của lực </b></i>
<i><b>đàn hồi của lò xo:</b></i>
<i><b>II) độ lớn của lực đàn hồi của </b></i>
<i><b>lị xo. định luật húc</b></i>
TØ sè = const
<i>F</i>
<i>l</i>
<i>Chỉ trong giới hạn đàn hồi thì sau khi thơi </i>
<i>khơng chịu tác dụng của ngoại lực lị xo </i>
<i>với có thể lấy lại chiều dài ban đầu.</i>
<i>NÕu lÊy lò xo và kéo </i>
<i>nhẹ rồi buông tay thì </i>
<i>lò xo lấy lại đ ợc </i>
<i>chiều dài ban đầu </i>
<i>l<sub>o </sub>.Nh ng nÕu kÐo lß </i>
<i>xo víi mét lùc lín thì </i>
<i>sau khi buông tay ra </i>
<i>có hiện t ợng gì </i>
<i>khác ? </i>
<i><b>I) H ớng và điểm đặt của lực </b></i>
<i><b>đàn hồi của lò xo</b></i>
<i><b>II) độ lớn của lực đàn hồi của </b></i>
<i><b>lò xo. định luật húc</b></i>
<i>F</i>
<i>l</i>
TØ sè = const
a.Phát biểu :
b.Biểu thức:
<i> Trong giới hạn đàn hồi,độ lớn của lực đàn hồi</i>
<i> của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo</i>.
<i><b>I) H ớng và điểm đặt của lực </b></i>
<i><b>đàn hồi của lò xo</b></i>
<i><b>II) độ lớn của lực đàn hồi của </b></i>
<i><b>lị xo. định luật húc</b></i>
<i>F</i>
<i>l</i>
TØ sè = const
m
a.Đối với dây cao su hay dây thép , lực đàn hồi
chỉ xuất hiện khi bị kéo dãn . Vì thế,
<i><b>I) H ớng và điểm đặt của lực </b></i>
<i><b>đàn hồi của lò xo</b></i>
<i><b>II) độ lớn của lực đàn hồi của </b></i>
<i><b>lị xo. định luật húc</b></i>
<i>F</i>
<i>l</i>
TØ sè = const
a.Đối với dây cao su hay dây thép , lực đàn hồi
chỉ xuất hiện khi bị kéo dãn . Vì thế,
b. Đối với các mặt tiếp xúc bị biến
dạng khi ép vào nhau thì
lc n hi cú ph ng vng góc
với mặt tiếp xúc
m
+Chiều : - Lị xo bị nén thì lực đàn hồi h ớng ra ngoài
- Lị xo bị dãn thì lực đàn hồi h ớng vào trong
+ Độ lớn :
C
Cõu 3 . Dùng vật có khối l ợng m để nén lị xo thì thấy ,khi lị xo bị nén một đoạn
Là 2,5cm . Biết độ cứng của lò xo là k = 40 N/m . Lấy g = 10m/s2v<sub> và giả sử lò xo </sub>
chỉ biến dạng theo ph ơng thẳng đứng . Khối l ơng m của
vật phải có giá trị nào sau đây ?
A. m = 1kg B. m = 0,1kg C. m = 0,01kg D. m = 0,001kg
Câu 4 . Phải treo một vật có khối l ợng bằng bao nhiêu vào một lị xo có độ cứng
k = 100 N/m để nó dãn ra đ ợc một on l 10 cm?