Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

kho¶ng c¸ch vµ gãc kióm tra bµi cò ph¸t bióu néi dung vµ viõt bióu thøc cña ®þnh luët v¹n vët hêp dén 2 nªu c«ng thøc týnh gia tèc r¬i tù do ¸p dông týnh gia tèc ë ®é cao 3200km so víi mæt ®êt cho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.11 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KiĨm tra bµi cị:



<i>1)</i>

<i>Phát biểu nội dung và viết biểu thức của </i>


<i> định luật vạn vật hấp dẫn? </i>



<i>2) Nêu cơng thức tính gia tốc rơi tự do ? áp dụng tính gia tốc ở độ cao </i>



<i>3200km so với mặt đất . Cho biết bán kính trái đất là 6400km và khối </i>


<i>l ợng trái đất là M = 6.10</i>

<i>24</i>

<i> kg và hằng số G = 6,67.10</i>

<i>-11</i>

<i>Nm</i>

<i>2</i>

<i>/kg</i>

<i>2</i>

<i> ? </i>



HD: Sư dơng c«ng thøc tÝnh r



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1.Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn:




2

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

2


<i>M</i>

<i>M</i>



<i>g G</i>

<i>G</i>



<i>r</i>

<i>R h</i>







24


11 2



6 6 2


6.10



6,67.10

4,35 /



(6,4.10 3,2.10 )



<i>g</i>

<i>m s</i>







Trong đó : m<sub>1 </sub>; m<sub>2 </sub>lần l ợt là

khối l ợng của chất điểm(vật) 1 và chất
điểm (vật) 2 (kg)


r : là khoảng cách giữa hai
chất điểm (m)


G = 6.67.10-11<sub>Nm</sub>2<sub>/kg</sub>2 <sub> lµ </sub>
h»ng sè hÊp dÉn




2.Gia tốc rơi tự do đ ợc xác định bởi
công thức :





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>12.Lực đàn hồi của lò xo. định luật húc</b></i>



<i><b>12.Lực đàn hồi của lò xo. định luật húc</b></i>



<i><b>I) H ớng và điểm đặt của lực đàn hồi </b></i>
<i><b>của lò xo:</b></i>


<i>1. Lực đàn hồi lò xo xuất hiện ở hai đầu lò </i>
<i>xo , tác dụng vào các vật tiếp xúc (hay </i>
<i>gắn) với lò xo </i>


2<i>. Khi bị dãn , lực đàn hồi của lò xo h ớng </i>
<i>theo trục của lị xo vào phía trong, cịn </i>
<i>khi bị nén , lực đàn hồi của lò xo h ớng </i>
<i>theo trục của lị xo ra phía ngồi .</i>


<i><b>II) độ lớn của lực đàn hồi của lò xo. </b></i>
<i><b>định luật húc</b></i>


<i>dh</i>


<i>F</i>





TN



1

. ThÝ nghiÖm



<i>dh</i>


<i>F</i>







<i>dh</i>


<i>F</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>ThÝ nghiÖm : </i>


<i>ThÝ nghiƯm : </i>



<i>Dơng cơ :Mét chiÕc lß xo </i>


<i> Một số quả cân giống </i>
<i>nhau </i>


<i> Một chiếc th ớc đo độ dài</i>


0


<i>l l l</i> 


Lực đàn hồi của lị xo trong hình
12.2b có độ lớn bằng bao nhiêu?
Tại sao ?



Muốn tăng lực của lò xo (lực đàn hồi)
lên 2 hoặc 3 lần thì ta làm cách nào ?


Gợi ý : sử dụng điều kiện cân bằng
của chất điểm và định luật III Niutơn


Gọi là độ dãn .


Tìm biểu thức của độ dãn ?


<i>l</i>
<i>l</i>

<i>l</i>



<i>l</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>12.Lực đàn hồi của lò xo. định luật húc</b></i>



<i><b>12.Lực đàn hồi của lò xo. định luật húc</b></i>



<i><b>I) H ớng và điểm đặt của lực đàn hồi </b></i>
<i><b>của lò xo:</b></i>


<i><b>II) độ lớn của lực đàn hồi của lò xo. </b></i>
<i><b>định luật húc</b></i>


1

. ThÝ nghiệm




Bảng kết quả đo đ ợc trong một lần
thí nghiƯm


F=P (N)

0,0 1,0 <sub>2,0</sub> <sub>3,0</sub> <sub>4,0</sub> <sub>5,0</sub> <sub>6,0</sub>


<b>§é dµi</b>


l(mm) 245 285 324 366 405 446 484


<b>§é d·n</b> (mm) 0 40 79 121 160 201 239


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>12.Lực đàn hồi của lò xo. định luật húc</b></i>



<i><b>12.Lực đàn hồi của lò xo. định luật húc</b></i>



<i><b>I) H ớng và điểm đặt của lực </b></i>
<i><b>đàn hồi của lò xo:</b></i>


<i><b>II) độ lớn của lực đàn hồi của </b></i>
<i><b>lò xo. định luật hỳc</b></i>


F=P (N)

0,0 1,0 <sub>2,0</sub> <sub>3,0</sub> <sub>4,0</sub> <sub>5,0</sub> <sub>6,0</sub>


<b>Độ dài</b>


l(mm) 245 285 324 366 405 446 484


<b>§é d·n</b>



(mm) 0 40 79 121 160 201 239


1

. ThÝ nghiệm



Bảng kết quả đo đ ợc trong một lần
thí nghiệm


<i><b>Từ kết quả trên gợi ý cho </b></i>
<i><b>ta mối liên hệ nào không?</b></i>


Nhận xét :


tỉ số = const


<i>F</i>
<i>l</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>12.Lực đàn hồi của lò xo. định luật húc</b></i>



<i><b>12.Lực đàn hồi của lò xo. định luật húc</b></i>



<i><b>I) H ớng và điểm đặt của lực </b></i>
<i><b>đàn hồi của lò xo:</b></i>


<i><b>II) độ lớn của lực đàn hồi của </b></i>
<i><b>lị xo. định luật húc</b></i>


1

. ThÝ nghiƯm




TØ sè = const


<i>F</i>
<i>l</i>




2. Giới hạn đàn hồi của lò xo



<i>Chỉ trong giới hạn đàn hồi thì sau khi thơi </i>
<i>khơng chịu tác dụng của ngoại lực lị xo </i>
<i>với có thể lấy lại chiều dài ban đầu.</i>


<i>NÕu lÊy lò xo và kéo </i>
<i>nhẹ rồi buông tay thì </i>


<i>lò xo lấy lại đ ợc </i>
<i>chiều dài ban đầu </i>
<i>l<sub>o </sub>.Nh ng nÕu kÐo lß </i>
<i>xo víi mét lùc lín thì </i>
<i>sau khi buông tay ra </i>


<i>có hiện t ợng gì </i>
<i>khác ? </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>12.Lc n hi của lò xo. định luật húc</b></i>



<i><b>12.Lực đàn hồi của lò xo. định luật húc</b></i>




<i><b>I) H ớng và điểm đặt của lực </b></i>
<i><b>đàn hồi của lò xo</b></i>


<i><b>II) độ lớn của lực đàn hồi của </b></i>
<i><b>lò xo. định luật húc</b></i>


<i>F</i>
<i>l</i>




1

. ThÝ nghiÖm



TØ sè = const


2. Giới hạn đàn hồi của lò xo


3. Định luật Húc



a.Phát biểu :


b.Biểu thức:


F

<sub>đh</sub> =

<i>k l</i>



<i> Trong giới hạn đàn hồi,độ lớn của lực đàn hồi</i>
<i> của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo</i>.


<i>l</i>




:Là độ biến dạng của lò xo
(m)


F

<sub>đh</sub> : Là lực đàn hồi của lò xo
(N)


<i>k</i>

: Là độ cứng (hay hệ số đàn hồi)
của lò xo (N/m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>12.Lực đàn hồi của lò xo. định luật húc</b></i>



<i><b>12.Lực đàn hồi của lò xo. định luật húc</b></i>



<i><b>I) H ớng và điểm đặt của lực </b></i>
<i><b>đàn hồi của lò xo</b></i>


<i><b>II) độ lớn của lực đàn hồi của </b></i>
<i><b>lị xo. định luật húc</b></i>


<i>F</i>
<i>l</i>




1

. ThÝ nghiƯm



TØ sè = const


2. Giới hạn đàn hồi của lò xo



3. Định luật Húc



F

<sub>®h</sub> =

<i>k l</i>



4. Chó ý



m

<i>P</i>





<i>dh</i>

<i>F</i>






a.Đối với dây cao su hay dây thép , lực đàn hồi
chỉ xuất hiện khi bị kéo dãn . Vì thế,


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>12.Lực đàn hồi của lò xo. định luật húc</b></i>



<i><b>12.Lực đàn hồi của lò xo. định luật húc</b></i>



<i><b>I) H ớng và điểm đặt của lực </b></i>
<i><b>đàn hồi của lò xo</b></i>


<i><b>II) độ lớn của lực đàn hồi của </b></i>
<i><b>lị xo. định luật húc</b></i>


<i>F</i>
<i>l</i>





1

. ThÝ nghiƯm



TØ sè = const


2. Giới hạn đàn hồi của lò xo


3. Định luật Húc



F

<sub>®h</sub> =

<i>k l</i>



4. Chó ý



a.Đối với dây cao su hay dây thép , lực đàn hồi
chỉ xuất hiện khi bị kéo dãn . Vì thế,


b. Đối với các mặt tiếp xúc bị biến
dạng khi ép vào nhau thì


lc n hi cú ph ng vng góc
với mặt tiếp xúc


m


<i>N</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Qua bài học cần nắm đ ợc</b></i>


<i><b>Qua bài học cần nắm đ ợc</b></i>




<i><b>1. c im ca lc n hi của lò xo </b></i>



<i>k l</i>



<i>dh</i>


<i>F</i>





+ Điểm đặt : Vật gắn vào đầu lò xo+Ph ơng : Dọc theo trục của lị xo


+Chiều : - Lị xo bị nén thì lực đàn hồi h ớng ra ngoài
- Lị xo bị dãn thì lực đàn hồi h ớng vào trong
+ Độ lớn :

F

<sub>dh</sub> = ( theo định luât Húc )


<i><b>2.Cách phát biểu định luật Húc</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu hỏi trắc nghiệm khách quan



<b>Cõu2</b>

:u trờn ca mt chiếc lò xo đ ợc gắn cố định ,đầu d ới gắn với vật



cã khèi l ỵng 0,6kg.Khi vËt nằm cân bằng thì thấy lò xo dÃn một đoạn



15 cm .lấy g = 10 m/s

2

.Hệ số đàn hi ca lũ xo nhn giỏ tr no sau



đây:



A. 20 N/m B. 30 N/m C. 40 N/m D. 50 N/m



C

<b>©u 1</b>

:

Khi tác dụng lực 10N thì thấy lò xo dÃn ra một đoạn

<i>x </i>

. biết




h s n hi của lò xo là k = 100N/m.

<i>x</i>

nhận giá trị nào sau đây :



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C©u hái trắc nghiệm khách quan



Câu hỏi trắc nghiệm khách quan



Cõu 3 . Dùng vật có khối l ợng m để nén lị xo thì thấy ,khi lị xo bị nén một đoạn
Là 2,5cm . Biết độ cứng của lò xo là k = 40 N/m . Lấy g = 10m/s2v<sub> và giả sử lò xo </sub>


chỉ biến dạng theo ph ơng thẳng đứng . Khối l ơng m của
vật phải có giá trị nào sau đây ?


A. m = 1kg B. m = 0,1kg C. m = 0,01kg D. m = 0,001kg


Câu 4 . Phải treo một vật có khối l ợng bằng bao nhiêu vào một lị xo có độ cứng
k = 100 N/m để nó dãn ra đ ợc một on l 10 cm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Phần việc về nhà



Phần việc về nhà



ã

<sub>Xem li phn lớ thuyt đã học </sub>



<sub>Nêu cách vẽ lực đàn hồi của lũ xo</sub>



ã

<sub>Làm các bài tập 3 ,4 ,5 ,6, (trang 74 sgk) và các bài tập12.1 ; </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Xin chân thành cảm ơn các


thầy cô giáo và các em học




sinh lớp 10A

<sub>5</sub>



Kính chúc các thầy cô giáo


mạnh khoẻ và hạnh phúc



</div>

<!--links-->

×