Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.8 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>trờng tiểu học</b>
gia thắng
Đề số:1
<b> BµI kiĨm tra häc kú I Năm học 200.. 200..</b>
Môn: Toán 4
( Thêi gian làm bài: 60 phút )
Họ và tên học sinh:Lớp:...
Kiểm tra ngày..tháng 01 năm 2006
Họ tên giáo viên chấm:
...
...
Kết quả kiểm tra
Bằng số bằng chữ
Phần I: 4 điểm
Em hóy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dới đây.
1. Kết quả của phép cộng 204578 + 574892 là:
A. 779470 B. 778470 C. 777480 D. 779480
2. KÕt qu¶ phÐp trõ 789012 – 594378 lµ:
A. 194633 B. 194623 C. 194634 D. 149634
3. KÕt quả của phép nhân 125 x 428 là:
A. 534400 B. 53500 C. 35500 D. 53005
4. KÕt qu¶ cđa phÐp chia 16195 : 56 lµ:
A. 289 B.288 C. 278(d 5) D. 289( d 11 )
5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 m2<sub>7dm</sub>2<sub> = </sub>……<sub>dm</sub>2<sub> là :</sub>
A. 57 B. 570 c. 507 D. 5070
6.Số gồm bảy triệu sáu chục nghìn năm đơn vị viết là:
A. 7 500 600 B. 7 060 005 C. 7 600 005 D. 4 600 500
7. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 tạ 8 kg = …….kg là:
A. 78 B. 780 C. 708 D. 7 008
8. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 giờ 30 phút = ……..phút là
A. 543 B. 120 C. 930 D. 570
Phần II: Làm các bài tập sau( 6 điểm)
1. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) Cho s 912875634. trong s ú: ( 0.75 điểm )
- Các chữ số thuộc lớp triệu là…………; Chữ số hàng chục triệu là………..
- Các chữ số thuộc lớp nghìn là…………;Chữ số thuộc hàng nghìn là………
- Các chữ số thuộc lớp đơn vị là………..; Chữ số thuộc hàng chục là………
b) Cho các số: 108; 9100; 615; 510 ( 1 điểm )
- Sè chia hÕt cho 2 lµ:……… ………..
- Sè chia hÕt cho 5 lµ:………..
- Sè chia hết cho cả 2 và 5 là: ..
- Số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 là:.
- Sè chia hÕt cho 3 nhng kh«ng chia hÕt cho 9 là:.
2. Cho 3 hình vuông có cạnh bằng nhau xếp lại thành một hình chữ nhật có chiều dài là 12
m nh hình vẽ: ( 1.5 điểm )
A D K M
a) Cạnh AM vuông góc với cạnh nào?
b) Cạnh AB song song với các cạnh nào?
c) Tính diện tích hình chữ nhật ABMN?
………
………
………
………
………
3. Nhà bác Tâm, năm thứ nhất thu hoạch đợc 5 tấn 8 tạ lơng thực. Năm thứ hai nhà bác
Tâm thu hoạch ít hơn 4 tạ lơng thực. Hỏi trung bình mỗi năm nhà bác Tâm thu hoạch bao
………
………
………
………
………
………
………
4 TÝnh bằng cách thuận tiện nhất ( 0.75 điểm )
a) 13 x 37 + 13 x 62 + 13 =……….
=……….
=……….
b) (32 x 25) : 8 =………
=……….
=………..
c) 54 + 27 x 98 = ………
……….
.
<b>trờng tiểu học</b>
gia thắng
Đề dµnh cho HSKT
<b> BµI kiĨm tra häc kỳ I Năm häc 200.. – 200..</b>
Môn: Toán 4
( Thời gian làm bài: 40 phút )
Họ và tên học sinh:Lớp:...
Kiểm tra ngày..tháng.năm 200..
Họ tên giáo viên chấm:
...
...
Kết quả kiểm tra
Bằng số b»ng ch÷
<b>Phần I: Mỗi bài tập dới đây, nêu kèm theo một số câu trả lì A, B, C, D( là đáp </b>
<b>số, kết quả tính). H y khoanh vào chữ đặt tr</b>ã <b>ớc câu trả lời đúng:</b>
<b>1. KÕt qu¶ cđa phÐp céng: 57629 + 2801 lµ:</b>
<b> A. 60430 ; B. 60340 ; C. 30034 ; D. 64300 </b>
<b>2. KÕt qu¶ cđa phÐp trõ: 57629 – 2801 là:</b>
<b>3. kết quả của phép nhân: 231 x 7 lµ:</b>
<b> A . 1176 ; B. 1716 ; C. 1616 ; D. 1167 </b>
<b>4. kÕt qu¶ cđa phÐp chia: 231 : 7 lµ:</b>
<b> A . 303 ; B. 33 ; C. 30 ; D. 23 </b>
<b>5.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
<b> 1 giê 45 phót = </b>……..<b>phót</b>
<b> A. 15 ; B. 105 ; C. 150 ; D. 145</b>
<b>PhÇn II:</b>
<b>Một đội cơng nhân ngày thứ nhất sửa đợc 3450 m đờng, ngày thứ hai sửa </b>
<b>đ-ợc ít hơn ngày thứ nhất 170 m đờng. Hỏi cả hai ngày đội cơng nhân đó sửa </b>
<b>đợc bao nhiêu mét đờng? ( 5 điểm)</b>
………
………
………
………
………
………
.
………
<b>trêng tiÓu häc</b>
<b>gia trung</b> <b> BµI kiĨm tra häc kú I Năm học 2007 – 2008</b><sub> M«n: To¸n 4</sub>
( <i>Thời gian làm bài: 60 phút</i> )
Họ và tên học sinh:Lớp:...
Kiểm tra: Ngày..tháng ...năm 2007 <b>Kết quả kiểm tra</b>
Họ tên giáo viên chấm: Bằng số bằng chữ
...
<b>Phần I: (</b><i>4 điểm)</i>
<b>Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dới </b>
<b>đây.</b>
1. Số gồm 4 tỉ, 7 triệu, 8 trăm, 3 nghìn và 2 đơn vị là:
A. 74832 B. 70000004832 C. 4783002 D. 4007003802
2. Kể từ phải sang trái các chữ số3 trong số 53683230 lần lợt chỉ:
A. 3 triệu, 3 nghìn, 3 chục B. 3 vạn, 3 nghìn, 3 chục
C. 3 trăm nghìn, 3 nghìn, 3 chục D. 3 triệu, 3 trăm, 3 đơn vị
3. Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lợt là 6 cm, 8 cm và 4 cm. hỏi trung bình mỗi
cạnh dài bao nhiêu ?
A. 18 cm B. 6 cm C. 14 cm D. 12 cm
4. NÕu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 <b> a lµ:</b>
A. 45248 B. 45058 C. 45258 D. 42358
5. (48 – 12) : 6
Cần điền vào « trèng dÊu > < = ?
A. > B. < c. =
A. 156 B. 1506 C. 1056 D. 1560
7. Hai đờng thẳng vng góc với nhau tạo thành:
A. 1 gãc vu«ng B. 2 gãc vu«ng C. 3 gãc vu«ng D. 4 góc vuông
8. Hình vẽ bên có mấy góc:
A. 4 B. 3
C. 6 D. 5
<b>Phần II : Làm các bài tập sau</b><i>(6 điểm)</i>
1. Tính giá trị biểu thức:
a) 78493 + 5426 <b> 531 ... b) 923746 – </b>
438464 : ...
..3. TÝnh b»ng c¸ch hỵp lÝ:
47200 : 25 : 4
2. Chu vi một mảnh đất hình chữ nhật là 240 m. Chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Tính diện
tích mảnh đất đó?
...
...
<b>trêng tiÓu häc</b>
<b>gia trung</b> <b> đề kiểm tra học kỳ I Năm học 2007 – 2008</b><sub> Mơn: Tốn 4</sub>
( <i>Thời gian làm bài: ... phút</i> )
<b>PhÇn I: (</b><i>4 ®iĨm)</i>
<b>Em hãy khoanh trịn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dới </b>
<b>đây.</b>
1. Số gồm 4 tỉ, 7 triệu, 8 trăm, 3 nghìn và 2 đơn vị là:
A. 74832 B. 70000004832 C. 4783002 D. 4007003802
2. Kể từ phải sang trái các chữ số3 trong số 53683230 lần lợt chỉ:
A. 3 triệu, 3 nghìn, 3 chục B. 3 vạn, 3 nghìn, 3 chục
C. 3 trăm nghìn, 3 nghìn, 3 chục D. 3 triệu, 3 trăm, 3 đơn vị
3. Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lợt là 6 cm, 8 cm và 4 cm. hỏi trung bình mỗi
cạnh dài bao nhiêu ?
A. 18 cm B. 6 cm C. 14 cm D. 12 cm
4. NÕu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 <b> a lµ:</b>
A. 45248 B. 45058 C. 45258 D. 42358
5. (48 – 12) : 6
CÇn điền vào ô trống dấu > < = ?
A. > B. < c. =
6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15 m2<sub>6 dm</sub>2<sub> =... dm</sub>2 <sub>là:</sub>
A. 156 B. 1506 C. 1056 D. 1560
7. Hai đờng thẳng vng góc với nhau tạo thành:
A. 1 gãc vu«ng B. 2 gãc vu«ng C. 3 gãc vu«ng D. 4 góc vuông
8. Hình vẽ bªn cã mÊy gãc:
A. 4 B. 3
C. 6 D. 5
<b>PhÇn II : Làm các bài tập sau</b><i>(6 điểm)</i>
1. Tính giá trị biÓu thøc:
a) 78493 + 5426 <b> 531 b) 923746 – 438464 : 52</b>
2. Chu vi một mảnh đất hình chữ nhật là 240 m. Chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Tính diện
tớch mnh t ú?
3. Tính bằng cách hợp lí: