Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

tuaàn 11 ng« thþ hång thanh tr­êng tióu häc phó l©m 2 tuaàn 11 thöù hai ngaøy 3 thaùng 11 naêm 2008 moân hoïc vaàn baøi 42 öu öôu i muïc tieâu hieåu ñöôïc caáu taïo vaàn öu öôu hs ñoïc vaø vieát ñöôï

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.14 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuaàn 11





Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2008
Môn : Học vần


Baøi 42:

Ưu - ươu


I.MỤC TIÊU:


- Hiểu được cấu tạo vần ưu, ươu.


- HS đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.


- Đọc được các câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở
đó rồi.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : hổ , báo, gấu, hươu, nai, voi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Tranh minh hoạ (hoặc các vật mẫu) các từ ngữ khoá, câu ứng dụng phần luyện
nói.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


(Tiết 1)


1. Kiểm tra bài cuõ.


- GV cho HS tập viết bảng con từ:
Buổi chiều, hiểu bài.


- GV gọi 3 em đọc bài 41.


+ GV nhận xét.
2.Bài mới:


a.Giới thiệu vần : ưu, ươu
- GV viết lên bảng: ưu, ươu
b.Dạy vần ưu :


* Nhận diện vần : ưu.


- Vần ưu được tạo nên ư và u.
* So sánh ưu với iu


Ưu : ư
Iu : i
* Đánh vần:


- Vần ưu: GV hướng dẫn đánh vần
Ư – u – ưu


- GV chỉnh sửa đánh vần mẫu.
* Tiếng và từ ngữ khoá:


- Cho HS thêm l,dấu nặng vào ưu để được
tiếng lựu.


- Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng lựu.
* Đánh vần và đọc trơn



+ lờ – ưu – lưu – nặng lựu / trái lựu.


- HS tập viết vào bảng con.
- 3 HS đọc bài.


- HS đọc


- vần ưu được tạo nên ư và u
ghép lại.


- Giống: kết thúc bằng u
- Khác: ư với i


- HS đánh vần lần lượt, cá
nhân, nhóm, tập thể.


- HS ghép tiếng lựu.


- L đứng trước , vần ưu đứng
sau, đấu nặng dứng ưu.


- HS đọc lần lượt cá nhân, tổ.
tập thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Vieát :


- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết


- GV hướng dẫn và chỉnh sửa.
c.Dạy vần ươu :



* Nhận diện vần : ươu.


- Vần ươu được tạo nên ươu và iêu.
* So sánh ưu với iu


Ươu : ươ
Iêu : iê
* Đánh vần:


- Vần ươu: GV hướng dẫn đánh vần
Ươ – u – ươu


- GV chỉnh sửa đánh vần mẫu.
* Tiếng và từ ngữ khoá:


-Cho HS ghép h vào ưu để được tiếng hươu.
- Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng hươu
* Đánh vần và đọc trơn


+ lờ – ưu – lưu – nặng lựu / trái lựu.
* Viết :


- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết


– GV hướng dẫn và chỉnh sửa.


(Tiết 2)
3.Luyện đọc:



* Luyện đọc lại bài ở tiết 1
* Đọc các từ ứng dụng


* Cho HS đọc câu ứng dụng.
- Cho HS quan sát tranh và hỏi:
+ Trong tranh vẽ cảnh gì ?


- Cho HS đọc câu ứng dụng: Buổi trưa cừu
chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đó rồi.
- GV chỉnh sửa cho HS.


- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết :


- Cho HS viết vào vở tập viết.


* Luyện nói theo chủ đề: hổ , báo, gấu, hươu,


- HS viết vào bảng con.


- HS đọc


- vần ươu được tạo nên ươ và u
ghép lại.


- Giống: kết thúc bằng u
- Khác: ươ với i


- HS đánh vần lần lượt, cá
nhân, nhóm, tập thể.



- HS ghép tiếng hươu.


- h đứng trước , vần ươu đứng
sau


- HS đọc lần lượt cá nhân, tổ.
tập thể.


- HS viết vào bảng con.


- HS đọc lần lượt: ưu, lựu, trái
lựu, và ươu, hươu, hươu sao,
-HS đọc: cá nhân, nhóm, tập
thể.


- HS quan sát tranh tự trả lời.
- HS đọc lần lượt: cá nhân,
nhóm, tập thể


- HS theo doõi.


- HS viết vào vở tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nai, voi.


- GV gợi ý câu hỏi HS trả lời.
4.Củng cố - dặn dò :


- GV cho HS đọc bài ở SGK.


- Trị chơi tìm tiếng mới.
- Nhận xét chung tiết học.


- Về nhà xem lại bài chuẩn bị bài sau:
Bài 43


- HS tự nói theo theo tranh.
-HS đọc bài SGK.


Mơn :Tốn


Baøi:

Luyện tập


I.MỤC TIÊU :


- Giúp HS củng cố về bảng trừ và làm phép tính trong phạm vi các số đã học .
- Tập biểu thị tình huống tranh bằng pép tính thích hợp .


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


-GV: Tranh minh hoạ cho bài tập 4 trang 60 SGK .
-HS: SGK toán 1 , vở ghi bài tập .


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


1.Kiểm tra bài cũ :


- Gọi HS đọc phép trừ trong phạm vi 5 .


+ GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới :



a. Tiến hành luyện tập :
* Bài 1:


- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán .
- Yêu cầu HS nêu cách làm .
5 4 5 3 5 4
2 1 4 2 3 2
….. …… ….. ….. …… ……
- Cho HS giải bài tập vào vở .


* Bài 2 : Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tốn .


- Yêu cầu HS nêu cách làm phép tính như 5 –
1 – 1 = …….


- Cho HS giải bài tập vào vở và kiểm tra kết
quả .


- 4 HS đọc


4 + 1 = 5 5 – 1 = 4
1 + 4 = 5 5 – 4 = 1
3 + 2 = 5 5 - 2 = 3
2 + 3 = 5 5 – 3 = 2


Lấy số thứ nhất trừ số thứ 2 kết
quả viết dưới gạch ngang .
5 4 5 3 5 4


2 1 4 2 3 2
..3.. … 3… …1.. …1.. …2… …2.
- Tính trừ theo hàng ngang.
+ Lấy 5 trừ bớt 1 bằng 4 sau đó
lấy 4 trừ tiếp đi 1 băng 3 viết 3
sau dấu =


- Hs thực hiện:


5 – 1 – 1 = .3.. 3 – 1 – 1 = 1..
5 – 1 – 2 = .2.. 5 – 2 – 2 =.1.


-








--





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-* Baøi 3 :


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài .
- Cho HS tự giải nêu kết quả .
* Bài 4 :



- Cho HS taäp biểu thị tình huống trong tranh
vẽ .


- Quan sát hình 4a .
+ Đặt đề tốn .


+ Có 5 con chim bay đi 2 con hỏi còn lại mấy
con ?


+ Em làm phép tính gì ?


+ Gọi HS lên bảng ghi phép tính giải vào ô
trống .


- Hình vẽ 4b ( tiến hành tương tự ) .
* Bài 5: Dành cho HS khávà giỏi :
5 - 1 = 4 + …..


3.Cũng cố - Dặn dị:
* Trị chơi : Tiếp sức .


- Phát phiếu HS có nội dung như sau :
+ 2 - 1 + 0 -3 +4 .


- Yêu cầu : các nhóm thực hiện xong tính
lên bảng . Nhóm nào xong trước có kết quả
đúng thì nhóm đó thăng cuộc .



* Gọi HS đọc lại phép tính trừ trong phạm vi
5 .


- Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt .
- Đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 3 , 4 , 5
để tiết sau học bài “ Số 0 trong phép trừ”


Điền dấu > , < . =


5 - 3 ..=.. 2 5 – 1 ..>.. 3
5 – 3 ..<.. 3 5 – 4 ..>.. 0
- Quan sát tranh nêu bài tốn :


- Có 5 con chim , bay đi 2 con
chim . Hỏi coøn maẫy con ?
- Coøn lái 3 con.


- Làm phép tính trừ.
a.


5 - 2 = 3


b.


5 - 1 = 4


-HS thực hiện trò chơi


Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2008
Học vần



Bài 43:

Ôn tập


I.MỤC TIÊU:


-HS đọcviết một cách chắc chắn các vần vừa học,có kết thúc bằng u hay o
-Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.


-Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể sói và cừu.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tranh minh hoạ cho truyện kể sói và cừu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


1.Kiểm tra bài cuõ.


- Cho HS viết bài : Trái lựu, hươu sao.
- Gọi 3 , 4 em đọc bài 42.


2.Bài mới:
a.Giới thiệu:


- GV khai thác khung đầu bài au và ao và hình
minh hoạ để vào bài ơn.


- GV hỏi: tuần vừa qua các enm đã học được
những vần gì ?


- GV viết ở góc bảng.


- GV đính bảng ơn trên bảng.


b. Ơn tập: Các vần vừa học.


- GV cho HS lên bảng chỉ các vần vừa học
trong tuần.


- GV đọc âm Hs chỉ vần.
* Ghép âm thành vần.


- GV đọc trơn các vần ghép từ âm ở cột dọc với
âm ở hàng ngang


* Đọc từ ngữ ứng dụng.


-GV viết các từ ứng dụng lên bảng.
- GV giải thích các từ ngữ.


* Tập viết


- GV viết từ cá sấu hướng dẫn qui trình viết.


- GV hướng dẫn và chỉnh sửa.
(Tiết 2)
c.Luyện tập:


* Luyện đọc, nhắc lại bài ôn ở tiết 1.
* Câu ứng dụng.


- GV giới thiệu câu ứng dụng.
* Luyện viết:



-GV cho HS luyện viết các chữ còn lại
vào vở.


- GV theo dõi nhắc nhở.
* Kể chuyện:


- GV nêu tên câu chuyện : Sói và rùa.


- HS viết vào bảng con.
- 3 HS đọc bài 42.


- HS nhắc lại.: Eo, ao, au, âu, iu,
iêu, yêu, ưu, ươu.


- HS kiểm tra lại bảng ôn.


- HS lên bảng chỉ.
a + u = au


a + o = ao


- HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
trên bảng.


- HS viết vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV kể làn 1 có kèm theo tranh. Rút ra ý
nghiã câu chuyện.


+ Sói chủ quan và kiêu căng nên đã đền tội.


+ Cừu bình tỉnh và thơng minh nên đã thốt
chết.


3.Củng cố - Dặn dò:


- GV cho HS thi tài kể chuyện
- Nhắc lại nội dung bài.


- Về xem lại bài chuẩn bị bài hôm sau: Bài 44


- HV đọc tên câu chuyện.


- HS thi nhau keå chuyện


Tốn


Bài :

Số 0 trong phép trừ



I.MỤC TIÊU:


* Giúp học sinh:


- Bước đầu nắm bát được : 0 là kết quả của phép trừ 23 số bằng nhau. Một số trừ đi
0 bằng cjính kết quả số đó.


- Biết thực hành tính trong những trường hợp nầy.


- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng những phép tính thích hợp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:



- Sử dụng bộ đồ dùng toán học tốn 1.


- Các mơ hình, vật thật phù hợp với vẽ trong bài.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


1.Kieåm tra bài cũ.


- Kiểm tra vở bài tập của HS.
2.Bài mới:


a.Giới thiệu bài: Số 0 trong phép trừ.
* Giới thiệu phép trừ: 1 – 1 = 0


- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất
trong bài học.


- GV gợi ý HS nêu:


+ 1 con vịt bớt đi một con vịt cịn khơng con
vịt. 1 – 1 = 0


+ GV viết lên bảng: 1 – 1 = 0.
- Đọc một trừ một bằng không.
* Giới thiệu phép trừ: 3 – 3 = 0


- HS lật vở để kiểm tra


- HS quan sát nêu bài bài tố:
+ Trong chuồng có1 con vịt một
con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi


trong chuồng còn mấy con vịt ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV cho HS quan sát tranh nêu bài tốn. Hình
thành phép trừ: 3 – 3 = 0


- GV gợi ý: 3 con vịt bớt đi 3 con , khơng cịn
con vịt nào.


+ GV viết lên bảng: 3 – 3 = 0.
- Đọc ba trừ ba bằng không.
- Gv giới thiêụ thêm phép trừ:
2 – 2 = 0
4 – 4 = 0


b.Giới thiệu phép trừ một số trừ đi với 0.
* Phép trừ; 4 – 0 = 4.


- GV cho HS quan sát hình vẽ bên trái phía
dưới và nêu yêu cầu bài toán.


- Gợi ý cho HS nêu:


+ Có 4 hình vng, khơng bớt đi hình nào.
Vậy vẫn cịn 4 hình.


Ta viết phép tính như sau:4 – 0 = 4
+ Viết lên bảng: 4 – 0 = 4
+ Đọc bốn trừ bốn bằng không.
* Phép trừ: 5 – 0 = 5.
- Hướng dẫn HS tương tự.


3.Thực hành.


- Hướng dẫn HS thực hành các bài tập.
* Bài 1 : Tính.


- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán.Làm và
chữa bài.


* Bài 2: cho HS nêu cách làm rồi làm bài chữa
bài.


- HS quan sát tranh nêu u cầu
bài tốn.


+ Trong chuồng có 3 con vịt ,3
con dều chạy ra khỏi chuồng. Hỏi
trong chuồng còn lại mấy con
vịt ?


- HS đọc: ba trừ ba bằng khơng.


- HS quan sát hình vẽ và nêu:
- Có tất cả 4 hình vng khơng
bớt đi hình vng nào. Hỏi cịn
lại mấy hình vng ?


- Đọc bốn trừ bốn bằng khơng


- Tính và viết kết quả theo hàng
ngang.



1- 0 = 1 1 – 1 = 0 6 – 1 = 4
2– 0 = 2 2 – 2 = 0 5 – 2 = 3
3– 0 = 3 3 – 3 = 0 5 – 3 = 2
4– 0 = 4 4 – 4 = 0 5 – 4 = 1
5 – 0 = 5 5 – 5 = 0 5 – 5 = 0
- Tính viết kết quả theo hàng
ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Bài 3: Cho HS quan sát tranh viết phép tính
thích hợp vào ơ trống.




4.Củng cố - dặn dò:


- GV nêu câu hỏi để HS trả lời theo nội dung
bài.


- Nhận xét chung tiết học.


- Về làm bài tập trong vở bài tập, chuẩn bị bài
sau.


- HS quan sát tranh viết phép tính
thích hợp vào ơ trống.


a.


3 - 3 = 0



b.


2 - 2 = 0


Thứ tư ngày 5 tháng 11 năm 2008
Học vần:


Bài 44:

On - an



I.MỤC TIÊU :


* Sau bài học HS có theå :


- Đọc ,viết được các vần on , an , mẹ con , nhà sàn .


- Nhận ra on , an trong các tiếng : mẹ con , nhà sàn và đọc được con , sàn trong các
từ : mẹ con , nhà sàn .


- Đọc đúng các từ ứng dụng: rau non , hòn đá , thợ hàn , bàn ghế


- Đọc trơn câu ứng dụng : Gấu mẹ , gấu con chơi đàn . Còn thỏ mẹ dạy con nhảy
múa


- Nhận ra on , an trong câu ứng dụng và đoạn văn bất kỳ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé và bạn bè
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Sách tiếng việt 1, tập 1 .
- Bộ ghép chữ tiếng việt



- Tranh minh hoạ cho các từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
- Sưu tầm một số tranh ảnh sách báo có âm vừa học


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


(Tiết 1)


1.Kiểm tra bài cuõ :


- Gọi HS viết : ao bèo, cá sấu, kì diệu
- Gọi 2 HS đọc bài 43


+ GV nhận xét , ghi điểm .
2.Bài mới :


a.Giới thiệu : Hôm nay các em 2 vần mới kết
thúc bằng âm n . Đó là on và an


- Gọi học sinh nhắc lại
b.dạy vần : on


- 2 HS viết, cả lớp theo dõi
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Nhận diện vần on :
- Hãy phân tích vần on ?


- Em Tìm trong bộ chữ ghép vần on ?
- So sánh vần on và vần oi



On n
Oi i
* Đánh vần :


- Chỉ cho HS phát âm lại vần on .
- Cho HS đánh vần on.


- Gheùp tieáng con :


+ Thêm âm c trước vần on để được tiếng con,
ghi bảng : con


- GV nhận xét gì về vị trí âm c , vần on trong
tiếng con ?


- Đánh vần và đọc từ khoá.


- GV cho HS xem tranh mẹ con và hỏi
+Tranh vẽ những ai ?


GV ghi bảng mẹ con


Gọi HS đánh vần , đọc trơn vần ,tiếng khoá
- GV chỉnh phát âm


* Hướng dẫn viết
-Viết vần on , mẹ con.


- GV viết mẫu trên bảngvà hướng dẫn qui


trình viết


+ Lưu ý độ cao các con chữ đều cao 2 ô ly có
nét nối liền mạch giữa các con chữ


- Gv nhận xét sửa chữa lỗi cho học sinh
* Dạy vần: an


- Nhận diện vần an :
- Hãy phân tích vần an


- Em Tìm trong bộ chữ ghép vần on
- So sánh vần on và vần an


On o
An a
* Đánh vần :


- Chỉ cho HS phát âm lại vần on .
- Cho HS đánh vần on.


- Ghép tiếng con :


+ Thêm âm s trước vần an để được tiếng sàn,


-Vần on tạo bởi o và n ghép lại
- HS ghép vần on


- Giống Bắt đầu âm o



- Khác :Vần on kết thúc âm n ,
còn âm oi kết húc âm i


- HS đọc vần on.


+ O – nờ – on ( cá nhân , nhóm ,
lớp đánh vần )


- cả lớp ghép tiếng con


- c đứng trước, on đứng sau ,
- cờ –on –con / mẹ con


-Tranh vẽ mẹ và con
- o – nờ on – cờ on con


- Hs vieát vào bảng con


- HS nhắc lai Vần an


-Vần an tạo bởi a và n ghép lại
- HS ghép vần an


- Giống âm cuối n
- Khác :Vần o và a


- HS đọc vần on.


+ a – nờ – an ( cá nhân , nhóm ,
lớp đánh vần )



o


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ghi bảng : sàn


- Gv nhận xét gì về vị trí âm s , vần an trong
tiếng sàn ?


- Đánh vần và đọc từ khoá.


+ Gọi HS đánh vần , đọc trơn vần ,tiếngkhoá
- GV chỉnh phát âm


* Hướng dẫn viết


- GV viết mẫu trên bảngvà hướng dẫn qui
trình viết


- GV nhận xét sửa chữa lỗi cho học sinh
*Đọc từ ứng dụng :


-Cho học sinh nhìn vào SGK đọc :
+ GV ghi bảng : rau non thợ hàn
Hòn đá bàn ghế


- Cho HS tìm tiếng có vần vữa học.


- GV chophân tích tiếng , đánh vần đọc trơn từ
(Tiết2)



3.Luyện tập :


- Cho học sinh chỉ bảng đọc lại toàn bài ở tiết
1 .


- Đọc từ ứng dụng : rau non thợ hàn
Hòn đá bàn ghế
* Đọc câu ứng dụng :


-GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và
trả lời câu hỏi :


- Tranh vẽ gì ?


-Em hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh .
* Luyện viết :


- Cho học sinh viết vào vở tập viết
* Luyện nói :


- Chủ đề luyện nói hơm nay là gì ?


u cầu học sinh nói về mình và bạn bè mình
+ Gợi ý luyện nói :


- Treo tranh đặc câu hỏi , hướng dẫn HS phát
triển lời nói tự nhiên :


+ Các bạn của em là ai , họ ở đâu ?
+ em có quý bạn đó khơng ?



+ Các bạn ấy là những ngườøi bạn như thế nào


- cả lớp ghép tiếng sàn


- s đứng trước, an đứng sau, dấu
huyền trên a


- sờ –an – san – huyền sn / nhà
sàn


- HS viết vào bảng con


- HS đọc cá nhân, đồng thanh


- HS tìm: non, hịn, hàn, bàn.
- HS đọc lần lượt.


- Hs đọc lần lượt.
- 2 Học sinh đọc:


rau non thợ hàn
hòn đá bàn ghế


-Học sinh chú ý theo dõi


- Vẽ: Gấu mẹï Gấu con đang cầm
đàn . Thỏ mẹ, Thỏ con đang nhảy
múa



- HS đọc lần lượt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

?


+ em và các bạn ấy thường giúp đỡ nhau
những vịêc gì ?


+ Em mong muốn gì với các bạn ?
4.Cũng cố - Dặn dị:


- Gọi HS lên bảng đọc tồn bài của


- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở
những em học chưa tốt


- Về nhà học bài , tìm những tiếng chưá chữ
âm vừa học .


- Chuẩn bị bài hôm sau: Baøi 45


-HS quan sát tranh minh hoạ ,
thảo luận luyện nói về chủ đề : -
Bé và bạn bè


- Học sinh kể tên bạn , nơi ở
- Học sinh tự trảû lời


- Các bạn ấy là những người bạn
tốt



- Giúp đỡ nhau trong học tập
- Thành đôi bạn cùng tiến bộ
-HS đọc


-HS trả lời


Toán


Bài:

Luyện tập



I. MỤC TIÊU:


*Giúp HS củng cố về:


- Phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số trừ đi với số 0.
- Bảng trừ và làm phép tính trừ trong phạm vi các số đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Bộ đồ dùng dạy học toán 1.


- Tranh ảnh và hình vẽ liên quan đến nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


1.Kieåm tra bài cũ.


- Gọi 3 HS lên thực hiện phép tính.
5 – 5 = …. 1 – 0 = …. 1 – 1 = ….
- GV cùng HS nhận xét.


2.Bài mới:



a.Giới thiệu: Luyện tập.
b.Hướng dẫn HS luyện tập :
* Bài 1:


- Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài
rồi chữa bài.


- GV cùng HS nhận xét sửa sai.
* Bài 2: Tính.


- 3 HS lên bảng thực hện:


5 – 5 = 0 1 – 0 = 1 1 – 1 = 0


- Tính và viết kết quả theo hàng
ngang.


5 – 4 = 1 4 – 0 = 4 3 – 3 = 0
5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 3 – 1 = 2
2 – 0 = 0 1 = 0 = 1


2 – 2 = 0 1 – 0 = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài
rồi chữa bài.


* Bài 3: Tính:


- Cho HS nêu u cầu của bài, làm bài


rồi chữa bài.


- GV hướng dẫn thực hiện như sau:
+ Lấy 2 ttrừ đi 1 bằng 1, rồi trừ tiếp đi 1
bằng 0 viết 0 sau dấu bằng.


* Baøi 4:


- Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài
rồi chữa bài.


* Baøi 5:


- Cho HS nhìn tranh viết phép tính thích
hợp.


3.Củng cố - dặn dò:


- GV nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét chung tiết dạy.


- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau
Bài: Luyện tập chung


Tính và viết kết quả theo hàng
ngang.


- HS thực hịên.


2 – 1 – 1 = 0 3 – 1 – 2 = 0


4 – 2 – 2 = 0 4 – 0 – 2 = 2


- HS : điền dấu < > = thích hợp vào ô
trống.


5 – 3 ..>.. 2 ; 3 – 3 ..<..1
5 – 1 ..>..3 ; 3 – 2 ..=.. 1
4 – 4 ..=..0 4 – 0 ..>.. 0


- HS nhìn tranh viết phép tính vào ô
trống.


a.


4 - 4 = 0


b.


3 - 3 = 0


TNXH
Baøi :

Gia đình


I.MỤC TIÊU:


* Giúp HS biết:


- Gia đình là tổ ấm của em.


- Bố, me, ơng bà, anh chị, là những người thân yêu nhất của em.



- Em có quyền được sống chung với cha mẹ và được cha mẹ yêu thương chăm sóc.
- Kể được những người thân trong gia đình với các bạn.


- Yêu q gia đìng và những người thân trong gia đình.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Bài hát cả nhà thương nhau.


- Giấy(vở bài tập tự nhiên xã hội) bút vẽ.
III.CÁC HOẠT ĐỌNG DẠY HỌC :


1.Kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :


a.Giới thiệu bài: Gia đình


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* Mục tiêu: Biết gía đình là tổ ấm của em.
- Bước 1: GV chia lớp thành nhóm nhỏ.


+ GV cho HS quan sát hình trong SGK và gợi ý
hs trả lời.


+ GV goïi nhóm nhỏ chỉ vào hình và kể về gia
đình Lan vaø Minh


GV kết luận: Mỗi người sinh ra đều có bố mẹ
và những người thân. Mọi người đều sống chung
trong một mái nhà. Đó là gia đình.


Hoạt động 2: Vẽ tranh trao đổi theo cặp:


* Mục tiêu: Từng em vẽ tranh về gia đình của
mình,


- Gv cho Hs vẽvào giấy về những người thân
trong gia đình mình.


GV kết luận:


Gia đình là tổ ấm của em. Bố mẹ, ông bà, anh
chị em là những người thân yêu nhất của em.
Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp.


* Mục tiêu: Mọi người đều kể và chia sẻ với các
bạn trong lớp về gia đình.


- GV cho Hs dựa vào tranh mình đã vẽ về gia
đình, nơi em được yêu thương chăm sóc và che
chở, em có quyền chung sống với bố mẹ và
người thân.


3.Củng cố - dặn dò :


-GV nhắc lại nội dung bài.


-Nhận xét chung, nêu gương những em học tốt,
- Chuẩn bị bài hôm sau: Nhà ở.


- Mỗi nhóm 4 HS.


- Từng nhóm trả lời câu hỏi ở


SGK


- HS vẽ vào giấy từng cặp đôi
kể với nhau về gia đình mình.


- HS tự giới thiệu về những
người thân trong gia đình.


Thứ năm ngày 16 tháng 11 năm 2006
Học vần


Bài 45:

Ân ă-ăn


I.MỤC TIÊU :


*Sau bài học này học sinh có theå :


- Đọc và viết được : ân , ăn , cái cân , con trăn .


- Nhận ra ân và ăn trong các tiếng : cân , trăn , và đọc được các tiếng cân , trăn
trong từ từ khoá : cái cân , con trăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Đọc được câu ứng dụng : Bé chơi thân với bạn lê. Bố bạn lê là thợ lặn
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Sách tiếng việt 1, tập 1 .
- Bộ ghép chữ tiếng việt


- Tranh minh hoạ câu ứng dụng .



- Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng và luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐƠNG DẠY VÀ HỌC :


(Tiết 1)
1.Kiểm tra bài cũ :


- Gọi HS viết bảng con : rau non , hòn đá , thợ
lặn , bàn ghế


- Đọc câu ứng dụng nêu tiếng có vần on , an :
Gấu me ïdạy con chơi đàn , cịn thỏ mẹ thì dạy
con nhảy múa .


Gv nhận xét , ghi điểm .
2.Bài mới :


a.Giới thiệu : Hôm nay các em sẽ học vần ăn ,
â ân


* Daïy vần : vần ân :
- Nhận diện vần ân :


- Hãy phân tích cho cơ vần ân .
- Tìm trong bộ chữ ghép vần ân.
- So sánh vần ân và vần an


An a
Ân â
* Đánh vần :



- Chỉ cho Ss phát âm lại vần ân .
- Cho HS bảng đánh vần ân .
Ghép tiếng cân :


- Tìm âm c thêm trước vần ân để tạo tiếng tiếng
cân


- Em có nhận xét gì về vị trí của âm c và vần ân
trong tiếng cân


- u cầu học sinh đánh vần tiếng cân
- GV chỉnh sửa lỗi cho học sinh


- GV cho HS xem cái cân và hỏi :
+Tranh vẽ gì ?


GV ghi bảng cái cân .


Gọi học sinh đọc lại từ khoá .


- Cho học sinh đánh vần và đọc lại từ khoá


- 2 HS viết, cả lớp viết vào
bảng con rau non , hòn đá , thợ
lặn , bàn ghế


- HS đọc


- HS nêu : con , đàn



- HS nhắc lai Vần ăn , â ân
- Vần ân tạo bởi â và n ghép
lại


- HS ghép vần ân


-Giống : Kết thúc bằng chữ n
- Khác :Vần ânđược bắt đầu
bằng chữ â .


- aân


- HS đọc vần ân


- Ơù - nờ- ân ( cá nhân , nhóm ,
lớp đánh vần )


- cả lớp ghép tiếng cân


- c đứng trước , ân đứng sau


-cờ –ân – cân ( cá nhân , nhóm
, lớp đánh vần – đọc trơn )


-cái cân


- ớ – nờ ân – c – ân - cân -


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-GV chỉnh phát âm
-Hướng dẫn viết


-Viết vần ân :


- GV viết mẫu trên bảng kẻ khung ô ly , vừa viết
vừa hướng dẫn quy trình viết vần ân ( Lưu ý
cách đặc bút , đưa bút , sự liên kết các âm â và n
) .


- GV tơ lại quy trình viết trên bảng con , u cầu
HS viết trên khơng trung để định hình cách viết .
- Tiếng cân : GV viết mẫu lên bảng : vừa viết
vừa hướng dẫn quy trình viết . Lưu ý nét nối
giữa c và vần ân,


*Đọc từ ứng dụng :


-Cho học sinh nhìn vào sách GK đọc :
-GV ghi bảng : bạn thân , khăn rằn
Gần gũi dặn dò


- Gọi HS đọc và nhận biết các tiếng có âm vừa
học ?


- GV giải thích từ ứng dụng :


+ bạn thân : người bạn gần gũi thân thiết gắn
bó , buồn vui


+ gần gũi : từ dùng để chỉ người , sự vật gần
nhau có quan hệ tinh thần tình cảm .



+ Khăn rằn : Chiếc khăn rằn , thường người
nam bộ quấn trên đầu .


+Dặn dò : Lời dặn , thái độ hết sức quantâm
- GV đọc mẫu , gọi cá nhân học sinh đọc , lớp
đọc


( Tiết 2)
3.Luyện tập :


* Luyện đọc :


* Luyện đọc bài ở tiết 1 :
- Đọc vần , tiếng , từ khoá .
- Đọc từ ứng dụng :




* Luyện đọc câu ứng dụng :


- Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì ?


- Lớp mình có muốn biết hai bạn nhỏ nói với


cái cân


-HS quan sát viết trên khơng
để định hình và tập viết lên
bảng con ân



- HS viết vào bảng con : cân –
cái cân


- HS nhận xét cách viết


-2 Học sinh đọc :


- bạn thân , khăn rằn


Gần gũi , dặn dò


- các tiếng có âm mới học là :
thân , rằn , gần , dặn


- Học sinh chú ý theo dõi


-HS đọc từ ứng dụng ( Nêu
tiếng có vần ăn , ân ).


* Cá nhân 1 /3 lớp đọc lại bài .
ân - cân , cái cân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nhau mhững điều gì ?


- Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh và đón xem
nhé .


+ em nào cho cô biết ý kiến ( bé đang kể về bố


mình cho các baïn nghe …)


+ Khi đọc câu ứng dụng này các em chú ý
điều gì ?


- GV đọc mẫu câu ứng dụng . Gọi HS đọc lại .
+ GV sữa lỗi cho HS .


* Luyện viết :


ăn , ân , cái cân , con trăn


-Hướng dẫn lại cách viết như ở tiết 1.
Sau đó yêu cầu HS viết vào vở tập vietá


+ GV nhắc nhở cách cầm bút , nét nối , vị trí
dấu thanh .


* Luyện nói :


- Luyện nói theo chủ đề : Nặn đồ chơi


- Cho học sinh quan sát tranh đọc tên chủ đề và
tập trả lời câu hỏi :


+ Bức tranh vẽ gì ?


+ Nặn đồ chơi có thích khơng ?


+ Lớp mình có bạn nào đã nặn được đồ chơi ?


+ Đồ chơi thường được nặn bằng gì ?


+ Em nào biết nặn đồ chơi giống như vật thật ?
+ Khi nặn đồ chơi em có thích ai cỗ vũ không ?
+ Khi nặn đồ chơi xong , em phải làm gì


4.Cũng cố - dặn dò :


-GV chỉ bảng cho HS đọc lại tồn bài .


Trị chơi : Học sinh tìm tiếng mới chứa các âm
vừa học


- Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt
, nhắc nở học sinh học chưa tốt


- Cho HS về nhà họcbài và xem trước bài 46


Nhóm , lớp đọc :


Bạn thân khăn rằn.
Gần gũi dặn dò .


* HS quan sát trả lời câu hỏi :
- Hai bạn nhỏ đang trò chuyện
với nhau .


- HS đọc :


Bé chơi thân với bạn Lê .


Bố bạn Lê làm thợ lặn .
- Cá nhân đọc câu ứng dụng


- Chú ý nghỉ hơi chổ dấu chấm


- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS chú ý nghe GV hướng dẫn
viết bài vào vở tập viết trang
45 vở TV


-Nặn đồ chơi


-các bạn nhỏ đang nặn đồ chơi
-Có


- HS tự giác giơ tay -Đất nặn ,
bột gạo , bột dẻo


- Coù


- Thu dọn ngăn nắp
- HS đọc :


- lăn tăn , viên phấn ….
- Học sinh chú ý nghe


Tốn


Bài:

Luyện tập chung



I.MỤC TIÊU :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Phép cộng một số với 0.
- Phép trừ một số với 0.
- phép trừ hai số bằng nhau.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bộ đồ dùng dạy học toán 1


- Tranh ảnh có nội dung theo bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


1.Kiểm tra bài cũ.


- Gọi 1 em đọc các công thức trừ trong
phạm vi 5.


- Gọi 1 em đọc công thức 1 số đi không
- GV nhận xét ghi điểm.


2.Bài mới :


a.Giới thiệu bài :
-Luyện tập chung.


b. Hướng dẫn hs luyện tập :
* Bài 1:


- Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi
chữa bài.



- GV cho HS đứng tại chỗ nhận xét và nêu
kết quả


* Baøi 2:


- Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi
chữa bài.


- GV cho hs đứng tại chỗ nhận xét và nêu
kết quả


* Baøi 3:


- Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi
chữa bài.


* Bài 4:


- GV cho HS nêu bài tốn ứng với tranh và
viết được phép tính thích hợp.


3.Củng cố - dặn dò:


- Nhận xét chung tiết học.


- Về nhà làm bài tập còn lại chuẩn bị bài
hôm sau : Luyện tập chung.


- 1 Hs dứng tại chỗ đọc.



- 1 em đọc cơng thức 1 số đi khơng


- Tính viết kết quả theo cột dọc.
- HS lên bảng thực hiện.


- Tính kết quả theo hàng ngang.


2+3 = 5 ; 4+1 =5 ; 3+1 = 4 ; 4+0 = 4
3+2 = 5 ; 1+4 =5 ; 1+3 = 4 ; 0+4 = 4
- Điền dấu < > = vào chỗ chấm
4 + 1..=..4 ; 5 – 1..>..0 ; 3 + 0..=..3
4 + 1..=..5 ; 5 – 4..<..2 ; 3 – 0..=..3


a. có 3 con chim, thêm 2 con chim.
Hỏi có tất cả mấy con chim ?


3 + 2 = 5


b. có 5 con chim, đã bay đi 2 con
chim. Hỏi còn lại mấy con chim ?


5 - 2 = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Môn:Tập viết


Bài : T9 T10

Cái kéo, trái đào, sáo sậu



Chú cừu, rau non, thợ hàn



I.MỤC TIÊU :



- HS viết đúng các chữ : c, k , h, tr,đ, s,r ,t , a, i , o ,â, n. Biết đặt các dấu thanh
đúng vị trí


- HS viết đúng, đẹp, nhanh .


- Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Chữ mẫu phóng to : Cái kéo , trái đào, sáo sậu. Chú cừu,rau non,thợ hàn.
- HS chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


1.Kiểm tra bài cũ.


- Gọi 4 HS lên bảng viết : Xưa kia,mùa
dưa, đồ chơi ï , tươi cười,


- GV và hs nhận xét chữa lỗi.
2.Bài mới.


a.Giới thiệu bài viết : Cái kéo,trái đào,sáo
sậu,chú cừu, rau non,thợ hàn.


- GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài.
b.GV hướng dẫn qui trình viết.


- GV cho HS xác định độ cao của các con
chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên


con chữ, chữ.


+ Chữ có độ cao 2 li.
+ Chữ có độ cao 2,5 li
+ Chữ có đọ cao 3 li
+ Chữ có độ cao 4 li
+ Chữ có độ cao 5 li
c.Thực hành :


- GV cho HS viết vào bảng con.
- GV chữa những lỗi sai.


GV cho hs viết vào vở tập viết
3.Củng cố - Dặn dò:


- GV thu một số vở chấm và chữa lỗi
- Nhận xét - nêu gương.


- Cho HS về nhà viết các dòng còn lại
- Chuẩn bị hôm sau baøi. T11,T 12.


- HS1: viết xưa kia
- HS2: viết mùa dưa
- HS3: viết đồ chơi
- HS4: Viết tươi cười


- HS theo doõi


- e, i ,aâ,u , a, n
- r, s



- t
- ñ,d
- th,h, ch


- HS viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Môn: Đạo đức Bài:

Thực hành kĩ năng giữa kì


I.MỤC TIÊU :


* Giúp HS hệ thống các kiến thức đã học qua các bài :


- Em là học sinh lớp 1 , Gon gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách vở và đồ dùng day học ,
Gia đình em , Lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ .


-Học sinh có thái độ yêu quý anh chị em của mình , chăm lo học hành .
- Học sinh biết cư xử lễ phép ứng xử trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình


III. CÁC HOẠT ĐƠNG DẠY VÀ HỌC :


1.Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS trả lời câu hỏi :


+ Đối với anh chị em trong gia đình , em
cần có thái độ cư xử như thế nào ?


+ Các em đã làm việc gì thể hiện tình
thương yêu anh chị, nhường nhị em nhỏ ?


- GV nhận xét ghi đánh giá .


2.Bài mới:


a.Giới thiệu : Hôm nay các em ôn lại
những bài đạo đức đã học


b.Tiến hành bài học :


- Em hãy kể lại những bài đạo đức đã
học từ đầu năm đến nay ?




- Đối với người học sinh lớp 1 em có
nhiệm vụ gì ?


- Em đã làm tốt những diều đó chưa ?
- Gọn gàng sạch sẽ có lợi gì ?


- Trong lớp mình , em nào sạch sẽ ?
- Sách vở và đồ dùng học tập là những
vật nào ?


- Giữ gìn sách vở có lợi như thêù nào ?


+Phải thương yêu chăm sóc anh chị
em , biết lễ phép với anh chị, nhường
nhịn em nhỏ , có như vậy gia đình mới
hồ thuận , cha mẹ vui lịng .



+HS trả lời theo suy nghĩ riêng.


- Đã học qua các bài : Em là học sinh
lớp 1 , Gọn gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách
vở và đồ dùng day học , Gia đình em ,
Lễ phép với anh chị và nhường nhịn
em nhỏ


- Thực hiện đúng nội quy nhà trường
như đi học đúng giờ trật tự trong giờ
học , yêu q thầy cơ giáo , giữ gìn vệ
sinh lớp học , vệ sinh các nhân .


- Học sinh trả lời


-Có lợi cho sức khoẻ , được mọi người
yêu mến .


- Học sinh tự nêu .


- Sách GK , vở BT , bút , thướt kẻ ,
cặp sách .


- Giữ gìn sách vở giúp em học tập tốt
hơn


- Là nơi em được cha mẹ và


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Gia đình là gì ?



-Các em có bổn phận gì đối với gia đình?
- Đối với anh chị em trong gia đình , em
cần có thái độ cư xử như thế nào ?
- Các em đã là việc gì thể hiện tình
thương yêu anh chị , nhường nhị em nhỏ.
3.Nhận xét - dăn dò :


- GV nhận xét , khen ngợi những em có
hành vi tốt .


-Về nhà nhớ thực hiện tốt những điều đã
học ,xem bài : Nghiêm trang khi chào cờ


chăm sóc , ni dưỡng dạy bảo .


-u q gia đình , kính trọng lễ phép
vâng lời ơng bà, cha mẹ


-Phải thương u chăm sóc anh chị em
, biết lể phép với anh chị , nhường
nhịn em nhỏ , có như vậy gia đình mới
hồ thuận , cha mẹ vui lịng .


- HS trả lời


Môn :Thủ công


Bài:



Cắt dán hình con gà

(Tiết 2)
I.MỤC TIÊU:


- Biết cách xé dán hình con gà đơn giản.
- Xé được hình con gà cân đối , phẳng.
II.CHUẨN BỊ:


* GV:- Bài mẫu xé dán hình con gà .


- Giấy thủ công màu vàng hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay.
* HS. - Giấy thủ công màu vàng, giấy nháp có kẻ oâ.


- Bút chì, bút màu, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


1.Kiểm tra bài cũ.


- Kiểm tra sự chuẩn bị chuẩn bị của HS.
2. Bài mới:


a.Giới thiệu bài: Xé dán hình con gà.
b.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV cho HS xem bài mẫu và đăït câu hỏi
cho HS trả lời về đăïc điểm hình dáng, màu
sắc của con gà


+ Thân gà to hay nhỏ ?
+ Đầu gà hình gì ?


+ Em hãy nêu : mỏ, mắt, chân, đi gà.


+ Tồn thân gà màu gì ?


-HS trình bày, giấy thủ cơng ,bút
chì , bút màu, hồ dán vở thủ công.


+Thân gà nhỏ, hơi trịn.
+Đầu gà hình trịn.


+mỏ gà nhỏ, mắt tròn, đuôi ngắn,
chân nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

c.GV hướng dẫn mẫu:


* Vẽ xé dánhình đi gà .- GV cho HS lấy
giấy màu vàng vẽ xé hình vng có cạnh
4ơ , sau đó vẽ hình tam giác.


- Từ hình vng xé hình tam giác rồi xé
chỉnh sữa thành hình đi gà


d.Vẽ và xé hình mỏ , mắt ,chân gà:


- GV cho HS lấy giấy màu khác nhau (lật
mặt sau) xé ước lượng mỏ, mắt,chân gà
mỏ gà hình tam giác, mắt gà hình trịn ,
chan gà hình tam giác.


đ.Hướng dẫn dán hình:


- Ướm đặt sắp xếp thân,đầu ,đuôi ,chân


mỏ cho cân đối trước khi dán.Bôi hồ đều
và mỏng mặt sau.


- Dán lần lượt thứ tự thân , đầu,mỏ ,mắt
chân,đuôi lên giấy


- Sau khi dán xong đặt tờ giấy lên trênvà
miết cho phẳng.


3.Thực hành.


- GV cho HS thực hành trên giấy
4.Củng cố - dặn dị:


- Cho HS nhắc lại các thao tác.
- Nhận xét chung tiết học.


- về nhà tập xé dán lại hình thân gà, đầu
gà cho đẹp.


- Chuẩn bị bài hôm sau học tiết 2.


- HS theo dõi và thực hành trên
giấy nháp.


- HS theo dõi và thực hành trên
giấy nháp.


- HS thực hành trên giấy thủ công.
- HS nhắc lại các thao tác.



</div>

<!--links-->

×