Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

bµi 1 cho x y tho¶ m•n ®iòu kiön bµi 1 cho x y tho¶ m n ®iòu kiön t×m gi¸ trþ nhá nhêt gi¸ trþ lín nhêt cña bµi 2 cã bao nhiªu sè tù nhiªn cã 9 ch÷ sè trong ®ã cã ®óng 3 ch÷ sè lî kh¸c nhau cã ®ó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.41 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 1: Cho x, y thoả mÃn điều kiện </b> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<i><sub></sub></i><sub>xy</sub><sub>=</sub><sub>1</sub> . Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
<i>F=x</i>


2


(<i>x</i>2+1)+<i>y</i>2(<i>y</i>2+1)
<i>x</i>2


+<i>y</i>2<i></i>3


<b>Bi 2: Cú bao nhiờu s tự nhiên có 9 chữ số, trong đó có đúng 3 chữ số lẻ khác nhau, có đúng 3 chữ số chẵn </b>
khác nhau và mỗi chữ số chẵn có mặt đúng hai lần?


<b>Bài 3: Cho ts giác lồi ABCD, O là giao điểm của hai đờng chéo AC và BD. Gọi A</b>1, B1, C1, D1 lần lợt là trọng tâm
và A2, B2, C2, D2 lần lợt là trực tâm của tam giác OAB, OBC, OCD, ODA. Chứng minh rằng:


<i>A</i><sub>1</sub><i>C</i><sub>1</sub><i>⊥B</i><sub>2</sub><i>D</i><sub>2</sub><i>, B</i><sub>1</sub><i>D</i><sub>1</sub><i>⊥A</i><sub>2</sub><i>C</i><sub>2</sub>
<b>Bài 4: Cho dãy ( X</b>n) xác định bởi:

{

<i>x</i>1=2005<i>, x</i>2=2006 .<i>,</i>. .. .<i>, xn</i>(<i>xn −</i>1+<i>xn</i>+1)=2<i>xn−</i>1.<i>xn</i>+1 . Tìm <i><sub>n →∞</sub></i>lim<i>xn</i>
<b>Bài 5: Cho hình chóp S. ABCD có đờng chéo BD chia tứ giác ABCD thành hai tam giác tơng đơng, AB = 1, BC </b>
= CD, <sub>SA</sub><sub>+</sub><sub>SD</sub><sub>=</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> và thể tích khối chóp S. ABCD bằng 1


6 . Chøng minh rằng hình chóp S. ABCD có mặt


cu ngoi tip . Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ú.


<b>Bài 6: Tìm tất cả hàm f thoả mÃn phơng trình hàm: </b> <sub>(</sub><i><sub>x y)</sub></i><sub>.</sub><i><sub>f</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>y</sub></i><sub>)</sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>y)</sub></i><sub>.</sub><i><sub>f</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x y</sub></i><sub>)=</sub><sub>4 xy .</sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub> y</sub></i>2<sub>)</sub>
<b>Bài 7: Giả sử a, b, c là các nghiệm của phơng trình: </b> <i><sub>x</sub></i>3


<i> x </i>1=0 . HÃy tính: <i>S</i>=1<sub>1</sub><i> a</i>
+<i>a</i>+



1<i> b</i>


1+<i>b</i>+


1<i>c</i>


1+<i>c</i>
<b>Bài 8: Cho tam giác ABC với 3 cạnh là BC = a, CA = b, AB = c vµ cã diƯn tÝch S. Chøng minh:</b>


4

3<i>S ≤</i>2(<i>a</i>.<i>b+</i>bc+ca)<i>−</i>

(

<i>a</i>2+b2+c2

)



<b>Bµi 9: Cho tø diƯn ABCD cã AB = CD, AC = BD, AD = BC. Gäi </b> <i>α , , </i> là số đo các góc mà các mặt ABD,
ABC, ACD tạo với mặt BCD. Giả sử hình chiếu của A trên ( BCD) thuộc miền tam giác BCD. Cho x, y, z là 3 số
tuú ý tho¶ m·n <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>z</sub></i>2<sub>=</sub><sub>1</sub> . Chøng minh r»ng: cos<i></i>(<i>x</i>+cos<i></i>)+cos<i></i>(<i>y</i>+cos<i></i>)+cos<i></i>(<i>z</i>+cos<i></i>)<1


<b>Bài10: Giải phơng trình: </b> <sub>log</sub><sub>2006</sub>

<sub>(</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x </sub></i><sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x </sub></i><sub>1</sub><sub>+</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x+</sub></i><sub>3</sub><i><sub></sub></i><sub>4</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x </sub></i><sub>1</sub>

<sub>)</sub>

<sub>=</sub><sub>2006</sub>(<i>x</i>2<i>x</i>1+<i>x</i>+3<i></i>4<i>x</i>1<i></i>1)<i><sub></sub></i><sub>1</sub>


<b>Bi 11: Cho hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu bán kính R. Gọi r là bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp. </b>
Tìm điều kiện của hình chóp để tỉ số R/r đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.


<b>Bµi12: Cho 2 d·y sè </b>

<sub>{</sub>

<i>a<sub>n</sub></i>

<sub>}</sub>

<sub>{</sub>

<i>b<sub>n</sub></i>

<sub>}</sub>

thoả mÃn:


{

<i>a</i>1=


2005
2006 <i>,b</i>1=


2007


2006 <i>, an</i>+1=a<i>n</i>+



1


<i>b<sub>n</sub>, bn</i>+1=b<i>n</i>+


1


<i>a<sub>n</sub></i>(n=1,2,3, .. .. . .) . T×m <i>n </i>lim+<i></i>


304


<i>a<sub>n</sub></i>+b<i><sub>n</sub></i>


<b>Bài13: Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD, O là một điểm tuỳ ý trong tứ diện. Đờng thẳng OG cắt các mặt phẳng </b>
( BCD), ( ACD), ( ABC) lần lợt tại A, B, C, D. Chứng minh r»ng: <i>A ' O</i>


<i>A ' G</i>+
<i>B ' O</i>
<i>B ' G</i>+


<i>C ' O</i>
<i>C ' G</i>+


<i>D ' O</i>
<i>D ' G</i>=4


<b>Bµi14: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB = a, AD = b và AA = c. Đờng chéo AC tạo với 3 cạnh </b>
AB, AD và AA lần lợt thành các góc <i> , , </i> . Chøng minh r»ng: <i>a</i>


12



cos18<i><sub>α</sub></i> +
<i>b</i>12


cos18<i><sub>β</sub></i> +
<i>c</i>12


cos18<i><sub>γ</sub></i> <i>≥</i>59 . 049<i>V</i>
4



với V là thể tích hình hộp chữ nhật đã cho.


<b>Bài 15: Tìm hàm số f xác định trên R thoả mãn điều kiện: </b> <i><sub>f</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x+</sub><sub>y</sub></i><sub>)</sub><i><sub>≥ f</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x)</sub></i><sub>.</sub><i><sub>f</sub></i><sub>(</sub><i><sub>y)≥</sub></i><sub>2006</sub><i>x</i>+<i>y<sub>,</sub><sub>∀</sub><sub>x , y</sub><sub>∈</sub><sub>R</sub></i>


<b>Bài 16: Cho tứ diện S. ABC có SA, SB, SC từng đơi một vng góc với nhau. Gọi A’, B’, C’ lần lợt là trung điểm </b>
BC, CA, AB; <i>α , β , γ</i> lần lợt là số đo các nhị diện cạnh A’B’, B’C’, C’A’ của tứ diện SA’B’C’. Chứng minh
rằng: 1


2+cos<i>α</i>+


1
2+cos<i>β</i>+


1
2+cos<i>γ≥</i>


9
7



<b>Bµi 17: Cho a, b > 0. Chøng minh r»ng: </b>


<i>a</i>+b¿4
¿
¿


<i>a</i>4+<i>b</i>4


¿


<b>Bài 18: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc với nhau,OA = x, OB = y, OC = z ,</b>
<i>x+y+z=</i>3 . Tìm giá trị lớn nhất của bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC.


<b>Bµi 19: Cho 4 sè thùc a, b, c, d kh¸c 1 thoả mÃn: </b> <i><sub>a</sub></i>2<sub>+b</sub>2<sub>+</sub><i><sub>c</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>d</sub></i>2<sub>=</sub><sub>1</sub> . Tìm giá trị lớn nhất cđa biĨu thøc:
<i>P=</i>abcd


(1<i>− a)(</i>1<i>− b)(</i>1<i>− c)(</i>1<i>− d)</i>


<b>Bài 20: Cho a, b, c là các số thực không đồng thời bằng 0 và thoả mãn: </b> <i><sub>a</sub></i>2<sub>+b</sub>2<sub>+</sub><i><sub>c</sub></i>2<sub>=</sub><sub>2</sub><sub>(</sub><sub>ab</sub><sub>+</sub><sub>bc</sub><sub>+</sub><sub>ca</sub><sub>)</sub> . Tìm giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức: <i>F</i>(a , b , c)= <i>a</i>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bµi 21: Cho d·y sè ( a</b>n) tho¶ m·n: <i>a<sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub>=a<i><sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><i>−a<sub>n</sub></i> . Giả sử tổng 2003 số hạng đầu tiên bằng 2005 và tổng của
2005 số hạng đầu tiên là 2003. Tính tổng của 2004 số hạng đầu tiên.


<b>Bi 22: Cho điểm O ở bên trong tứ diện ABCD, các tia AO, BO, CO, DO lần lợt cắt các mặt đối diện tại A</b>1, B1,
C1, D1. Tìm giá trị nhỏ nht ca <i>F=</i>


OA1



OA +


OB1


OB +


OC1


OC +


OD1


OD


<b>Bài 23: Giải phơng trình: </b> <sub>3</sub><i>x</i>2


+<i>x</i>+2


+(<i>x</i>3<i></i>3<i>x</i>+1). 32<i>x x</i>


3


=34<i>x</i>+1
<b>Bài 24: Tìm ớc chung lín nhÊt cđa: </b> <i>C</i>20061 <i>,C</i>20063 <i>, C</i>20065 <i>,</i>. .. ..<i>C</i>20062005


<b>Bài 25: Trên các cạnh AB, BC, CD, DA, AC và BD của tứ diện ABCD lần lợt lấy các ®iĨm M, N, P, Q, S vµ R. </b>
Gäi V1, V2, V3, V4, và V lần lợt là thể tích của các khối tứ diện ASMQ, BMNR, CNPR, DPQR và ABCD. Tìm
giá trị nhỏ nhất của tỉ số: <i>V</i>



4
<i>V</i>1<i>V</i>2<i>V</i>3<i>V</i>4


<b>Bài 26: Tìm các giá trị của tham số a để phơng trình sau có nghiệm thực:</b>


<i>x+</i>

<i>x −</i>4<i>−</i>

<i>x −</i>1<i>−</i>

<i>x −</i>3=<i>a</i>

<i>x −</i>3
<i>x</i>


<b>Bµi 27: Cho a, b, c lµ 3 sè thùc dơng. Chứng minh rằng; </b>


<i>c+a</i>2+b2


<i>a</i>+b2+c2




<i>F</i>(<i>a , b , c</i>)= <i>a</i>(b+c)
(<i>b+c</i>)2+<i>a</i>2+


<i>b(c+a)</i>




<b>Bài 28: Giải hệ phơng trình sau: </b>




log<sub>2</sub>

sin<i>x</i>+3=log<sub>3</sub>(3 cos<i>y</i>)


log<sub>2</sub>

cos<i>y</i>+3=log<sub>3</sub>(3 sin<i>x)</i>


{




<b>Bài 29: Cho x, y, z dơng thoả mÃn: </b> xz<i></i>zy<i></i>yx=1 . Tìm giá trị lớn nhất của <i>P=</i> 2<i>x</i>
2


1+<i>x</i>2<i></i>


2<i>y</i>2


1+<i>y</i>2+


3<i>z</i>2


1+<i>z</i>2
<b>Bi 30: Cho hình lập phơng ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1 đơn vị. Các điểm M, N lần lợt thuộc các đoạn A’B’</b>
và A’D’ sao cho nhị diện

[

<i>M ,</i>AC ',<i>N</i>

]

là nhị diện vng. Xác định vị trí các điểm M và N để hình chóp
A. A’MC’N có thể tích nhỏ nhất.


<b>Bài 31: Cho tứ diện đều ABCD, mặt phẳng (P) đi qua BC cắt cạnh AD tại E. Tính tỉ số thể tích giữa các tứ diện </b>
ABCE và BCDE. Biết tang của góc giữa hai mặt phẳng (P) và ( BCD) là 5

2


7


<b>Bài 32: Xác định m để phơng trình sau có nghiệm duy nhất:</b>
<i>m−</i>1¿2



4<i>m+</i>3¿2


1+¿log<sub>5</sub>(1<i>−</i>3<i>x</i>2)=log<sub>6</sub>(4<i>x −</i>4<i>x</i>2)+log<sub>5</sub>(1<i>−</i>3<i>x</i>2)


1+¿. log<sub>6</sub>(4<i>x −</i>4<i>x</i>2)+¿
¿


<b>Bµi 33: Cho a, b, c lµ 3 sè dơng thoả mÃn: </b> <i>a</i>.<i>b</i>.<i>c</i>=1 . Tìm giá trị nhỏ nhÊt cđa:
<i>F=</i> <i>a</i>


5


<i>b</i>3+c2+
<i>b</i>5
<i>c</i>3+<i>a</i>2+


<i>c</i>5
<i>a</i>3+<i>b</i>2+


1
4(a


4


+<i>b</i>4+<i>c</i>4) .


<b>Bài 34: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Mặt phẳng (P) thay đổi nhng luôn cắt các cạnh SA, SB, SC, SD lần </b>
lợt tại A’, B’, C’, D’( A’, B’, C’, D’ không trùng với đầu mút cuả các đoạn thẳng SA, SB, SC, SD). Chứng minh
rằng một trong hai tỉ số SA<i>'</i>+SC<i>'</i>



SB<i>'</i>+SD<i>'</i> vµ


SB<i>'</i>. SD<i>'</i>


SA<i>'</i>.SC<i>'</i> ln có ít nhất một số không lớn hơn 1 khi mặt phẳng
(P) thay i.


<b>Bài 35: Tìm a sao cho phơng trình: </b> 4<i></i>|<i>x a</i>|. log√3(<i>x</i>
2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>


+3)+2<i>− x</i>


2


+2<i>x</i><sub>log</sub>


1
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 36: Cho tứ diện đều ABCD, lấy M bất kì thuộc mặt bên BCD. Qua M dựng các đờng vng góc đến các mặt </b>
bên ( ABC), ( ABD), ( ACD) là MH, MK, ML. Chứng minh rằng thể tích tứ diện MHKL ln nhỏ hơn 1


45 thĨ


tÝch tø diƯn ABCD.


<b>Bµi 37: Tìm cặp số nguyên dơng ( n; k) sao cho </b> <sub>(</sub><i><sub>n+</sub></i><sub>1</sub><sub>)</sub><i>k<sub></sub></i><sub>1</sub><sub>=</sub><i><sub>n!</sub></i>
<b>Bài 38 Giải phơng trình: </b> <sub>(</sub><sub>1</sub><sub>+</sub><sub>lg</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)(</sub><sub>2</sub><sub>+</sub><sub>4</sub>lg<i>x</i><sub>)=</sub><sub>3 . 4</sub>lg<i>x</i>



<b>Bi 39: Hãy xác định các góc của tam giác ABC, bit rng: </b> cos5<i>A</i>
2 +cos


5<i>B</i>


2 +cos
5<i>C</i>


2 =


3

3
2


<b>Bài 40: Tìm giá trÞ lín nhÊt cđa biĨu thøc: </b> <i>T</i>=

(

<i>a+b</i>
<i>c</i>+d

)(



<i>a</i>+<i>c</i>
<i>a</i>+d+


<i>b+d</i>


<i>b+c</i>

)

. Trong đó a, b, c là các số thực thuộc
đoạn

[

1


2<i>;</i>
2
3

]



<b>Bài 41: Giải hệ phơng trình: </b>





<i>x</i>3(1+3<i>y</i>)=8
<i>x</i>(<i>y</i>3<i></i>1)=6


{




<b>Bài 42: Cho a, b, c > 0. Chøng minh r»ng: </b>


2<i>a+b+c</i>¿2006
¿


<i>a</i>+2<i>b+c</i>¿2006
¿


<i>a</i>+b+2<i>c</i>¿2006


(¿¿)


¿
¿


1


¿


1



<i>a</i>2006+


1


<i>b</i>2006+


1


<i>c</i>2006<i>≥</i>4
2006


¿


<b>Bµi 43: Cho tam giác ABC nhọn thoả mÃn điều kiện:</b>


1+cos<i>A</i>cos<i>B+</i>cos<i>B</i>cos<i>C+</i>cos<i>C</i>cos<i>A (</i>cos<i>A+</i>cos<i>B+</i>cos<i>C</i>)=2cos<i>A</i>cos<i>B</i>cos<i>C</i> . Chứng minh rằng tam
giác ABC là tam giác u.


<b>Bài 44: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: </b> <i><sub>F=</sub>x</i>
3


+<i>y</i>3+<i>z</i>3


xyz với x, y, z thuộc đoạn

[

1003<i>;</i>2006

]



<b>Bài 45: Giải phơng trình: </b>

<sub>6</sub>

3 <i><sub>x+</sub></i><sub>1</sub><sub>=</sub><sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>3<i><sub></sub></i><sub>4</sub><i><sub>x </sub></i><sub>1</sub>


<b>Bài 46: Giải hệ phơng trình: </b>





6<i>x</i>2


=<i>y</i>(1+9<i>x</i>2)


6<i>y</i>2


=<i>z</i>(1+9<i>y</i>2)


6<i>z</i>2=<i>x(</i>1+9<i>z</i>2)


{ {




<b>Bài 47: Cho a, b, c > 0 tho¶ m·n a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:</b>
<i>T</i>=ab


<i>c</i>(b+c)+


bc


<i>a(c+a)</i>+


ca


<i>b(a+b)</i>


<b>Bài 48: Cho tam giác ABC có các cạnh a, b, c và các góc thoả mÃn B = 2A, C = 4A. TÝnh </b> <i>S=R</i>2

(

1
<i>a</i>2+


1


<i>b</i>2+


1


<i>c</i>2

)


, với R là bán kính đờng trịn ngoại tiếp tam giác ABC.


<b>Bài 49: Gọi K là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC, B</b>1, C1 theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AC, AB.
Đờng thẳng C1K cắt đờng thẳng AC tại B2, đờng thẳng B1K cắt đờng thẳng AB tại C2 sao cho diện tích tam giác
ABC bằng diện tích tam giác AB2C2. Tính góc CAB.


<b>Bµi 50: Chứng minh rằng trong tam giác ABC bất kì ta cã: </b> sin <i>A</i>


2 sin


<i>B</i>


2+sin


<i>B</i>


2sin


<i>C</i>


2+sin



<i>C</i>


2 sin


<i>A</i>


2 <i>≤</i>
5
8+


<i>r</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bµi 51: Cho n sè thùc </b> <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub><i>, x</i><sub>3</sub><i>,</i>. .. .. . .<i>, x<sub>n</sub></i> thoả mÃn điều kiện: <i>x</i>1
2


+<i>x</i>2
2


+<i>x</i>3
2


+.. .. .+<i>xn</i>


2


=1 . Chøng minh r»ng:
<i>x</i><sub>1</sub>


1+<i>x</i><sub>1</sub>2+
<i>x</i><sub>2</sub>



1+<i>x</i><sub>1</sub>2+<i>x</i><sub>2</sub>2+.. .. .+


<i>x<sub>n</sub></i>


1+<i>x</i><sub>1</sub>2+<i>x</i>2<sub>2</sub>+.. ..+<i>x<sub>n</sub></i>2<


<i>n</i>


2


<b>Bµi 52: Giải hệ phơng trình: </b>


<i>y</i>+<i>z</i>2=(3<i>x</i>2+<i>x</i>+1)<i>y</i>2<i>z</i>2




<i>z+x</i>2=(4 <i>y</i>2+<i>y+</i>1)<i>z</i>2<i>x</i>2




<i>z</i>2


(<i>y</i>+<i>x</i>)2=

(

5<i>z</i>2


+<i>z+</i>1

)

<i>x</i>2<i><sub>y</sub></i>2





<i>x</i>2



<b>Bài 53: Cho a, b, c là các số thực không âm thoả mÃn: </b> <i>a+b</i>+c=3 . Tìm giá trị lớn nhất của:
<i>A=</i>9 ab+10 ac+22 bc


<b>Bài 54: Giải phơng trình: </b> <sub>(</sub><i><sub>x+</sub></i><sub>1</sub><sub>)</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>2<i><sub></sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>3</sub><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>1</sub>


<b>Bi 55: Cho tam giác ABC, có các cạnh BC = a, AC = b, AB = c, và m</b>a, mb, mc, lần lợt là độ dài của các đờng
trung tuyến xuất phát từ các đỉnh A, B, C. Chứng minh rằng: Tam giác ABC đều khi và chỉ khi:


<i>a+b</i>+<i>c=</i>2

<i>m<sub>a</sub></i>2+<i>m</i>2<i><sub>b</sub></i>+<i>m</i>2<i><sub>c</sub></i>


<b>Bµi 56: Cho các số thực dơng a, b, c. Chứng minh rằng: </b>


2<i>a+b+c</i>2


<i>b+c</i>2


2<i>b+c</i>+a2


<i>c+a</i>2


2<i>c+a+b</i>2


<i>a+b</i>2



2<i>c</i>2+


2<i>b</i>2
+


2<i>a</i>2+



<b>Bài 57: Giải phơng trình: </b> <i><sub>x</sub></i>3<i><sub></sub></i><sub>3</sub><i><sub>x=</sub></i>


<i>x</i>+2


<b>Bài 58: Cho 3 số thực dơng a, b, c thoả mÃn điều kiện: </b> <i>a+b</i>+<i>c=</i>1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


<i>M</i>= 1


1<i></i>2(ab+bc+ca)+


1
abc


<b>Bài 59: Cho đa thức bậc 4: </b> <i><sub>P</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x)=</sub></i><sub>2006</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>+</sub><sub>2004</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><sub>2007</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2003</sub><i><sub>x+</sub></i><sub>2005</sub> . Chứng minh rằng:
<i>P(x)></i>0<i>xR</i>


<b>Bài 60: Cho các số thực a, b, c, d tho¶ m·n: </b>

{

0<a ≤ b ≤ c ≤ d ,1
<i>a</i>+


2


<i>b</i>+
<i>d</i>
<i>c≥</i>3<i>,</i>


2


<i>b</i>+
<i>d</i>


<i>c≥</i>2 . Chøng minh r»ng:
<i>a</i>4+b4+<i>c</i>4<i>−d</i>4<i>≤</i>17


<b>Bµi 61: Cho các số thực a, b, c dơng thoả mÃn: </b> <i><sub>a</sub></i>2<sub>+b</sub>2


+<i>c</i>2+2 abc=1 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
<i>T</i>= 1


1<i> a</i>2+


1
1<i> b</i>2+


1
1<i>c</i>2<i>(a</i>


2



+<i>b</i>2+c2)
<b>Bài 62: Cho 3 số dơng a, b, c tho¶ m·n: </b> 1


<i>a</i>+


1


<i>b</i>+


1


<i>c</i>=3 . Chøng minh r»ng:
4


<i>a</i>3+

4<i>b</i>3+

4<i>c</i>3<i>≥</i>

3<i>a</i>2+

3<i>b</i>2+

3<i>c</i>2
<b>Bµi 63: Chøng minh r»ng: </b> xy+yz+zx<i>≤</i>2


7+
9 xyz


7 . Trong đó x, y, z là các số thực khơng âm tho món iu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 64: Tìm tất cả giá trị </b> <i>a , b , c , d , e∈</i>

[

0,1

]

sao cho:


<i>A=</i> <i>a</i>


1+bcde+
<i>b</i>


1+cdea+


<i>c</i>


1+deab+
<i>d</i>


1+eabc+
<i>e</i>


1+abcd=4
<b>Bµi 65: Cho bÊt phơng trình: </b> <i>a+</i>

1<i> x</i>2006+ <i>x</i>


2004
+16


<i>a+</i>

<sub></sub>

1<i> x</i>2006<i></i>2

<i>x</i>
2004


+16 . Tỡm s thực a lớn nhất để bất phơng
trình có đúng hai nghim.


<b>Bài 66: Giải phơng trình: </b>

1


2<i> x</i>

1<i> x</i>


2


=1<i></i>2<i>x</i>2
<b>Bài 67: Cho tam giác ABC thoả mÃn: </b> tg <i>A</i>


2 tg



<i>B</i>


2=


1


2 . Chứng minh rằng: Điều kiện cần và đủ tam giỏc ABC


vuông là: sin <i>A</i>


2 sin


<i>B</i>


2sin


<i>C</i>


2=


1
10


<b>Bài 68: Giải phơng trình: </b> <sub>(</sub><i><sub>x+</sub></i><sub>1</sub><sub>)</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>2<i><sub></sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>3</sub><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>1</sub>


<b>Bi 69: Cho tam giỏc ABC có các cạnh BC = a, CA = b, AB = c, B = 2A, C = 4A, bán kính đờng trịn ngoại tiếp </b>
là R. Tính <i>T</i>=R2

(

1


<i>a</i>2+



1


<i>b</i>2+


1


</div>

<!--links-->

×