Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de luyen thi dai hoc so 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.38 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề LUYện Thi Đại Học - số 2</b>



<b>Môn Vật Lý Khối A </b>

<i><b> Tháng 5/2009 - Thêi gian 90 phót</b></i>


<b> Họ và Tên :</b>



<b>Câu 1.</b> Chọn phát biểu cha chÝnh x¸c .


A. thiết bị giảm xóc trong ơ tơ , xe máy là ứng dụng của dao động tắt dần .


B. Một con lắc lò xo đang dao động, trong q trình đi từ vị trí biên dơng qua vị trí cân bằng để tới biên độ âm
thì gia tốc của vật chỉ đổi chiều 1 lần .


C. dao động tổng hợp của 2 dao động điều hồ cùng phơng cùng tần số góc, khác pha là 1 dao động điều hồ có
biên độ phụ thuộc vào các biên độ và các pha ban đầu của 2 dao động thành phần.


D. Lực phục hồi làm con lắc đơn dao động là trọng lực tác dụng lên vật.


<b>Câu 2.</b> Khi nào thì chu kì của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào biên độ? Nếu bỏ qua mọi sức cản.
A. Luôn luôn không phụ thuộc vào biên độ. B. Khi biên độ nhỏ.


C. Khi dây không dãn và nhẹ. D. Khi chu kì nhỏ.
<b>Câu 3</b>. Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là sai
A, Điên tích trong mạch biến thiên điều hồ.


B. Năng lợng điện trêng tËp trung chđ u ë tơ ®iƯn.
C. Năng lợng từ trờng tập trung chđ u ë cn c¶m.


D. Tần số dao động của mạch phụ thuc vo in tớch ca t.


<b>Câu 4.</b> Chọn phát biểu sai.



A. Hiện tợng giao thoa ánh sáng đợc sử dụng để đo chính xác bớc sóng ánh sáng
B. Thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng ta quan sát đợc quang phổ liên tục.


C. vân giao thoa là vị trí tại đó 2 sóng kết hợp cùng pha.


D. Khoảng vân là khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe iâng.
<b>Câu 5</b>. Chọn phát biểu đúng nhất .Bức xạ (hay tia ) hồng ngoại :


A. dùng để chữa bệng còi xơng. B. do các vật bị nung nóng trên 00<sub>C phát ra .</sub>


C. có bớc sóng từ 0,75 <i>μ</i> m tới cỡ mm. D. đơn sắc, khơng mầu ở ngồi đầu đỏ của quang phổ.
<b>Câu 6.</b> Điều nào sau đây là sai:


A. sóng cơ khơng truyền đợc trong chân khơng .


B. Với 1 lò xo xoắn dài căng thẳng ta chỉ có thể thực hiện đợc sóng dọc.


C. Mơi trờng khí chỉ có thể truyền đợc sóng dọc .


D. Mơi trờng rắn đàn hồi truyền đợc cả sóng ngang và sóng dọc .
<b>Câu 7.</b> Chọn phát biểu sai.


A. sóng cơ có thể là sóng dọc hay sóng ngang .


B. chỉ có sóng tức là dao động đợc truyền đi còn các phần tử vật chất vẫn đứng yên.
C. Sóng âm có thể truyền trong chân khơng.


D. Sóng cơ ch truyn trong mụi trng n hi.


<b>Câu 8.</b> Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp RLC. Nếu giảm tần số của hiệu điện thế ở 2 đầu đoạng mạch thì:


A, tổng trở tăng. B. cảm kháng tăng.


C. dung kháng tăng. D. dung kháng và cảm kháng tăng.


<b>Cõu 9.</b> Trong quỏ trỡnh truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiờu th ngi ta thng:


A. mắc phối hợp giữa hình sao và hình tam giác . B. mắc dây dẫn theo kiểu hình sao.


B. mắc dây dẫn theo kiểu hình tam giác . D. mắc dây dẫn //.
<b>Câu 10.</b> Một dòng điện xoay chiều có biểu thức: i = cos(120 <i>t</i>+<i></i>


3 )A. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về dòng


điện trên.


A. Tần số dòng điện bằng 60Hz. B. Biên độ dòng điện là 1A.


C. Cờng độ dòng điệnhiệu dụng là

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> A. D. Pha ban đầu của cờng độ dòng điện là <i>π</i>


3 .


<b>Câu11</b>. Dao động điện từ tắt dần có


A. biên độ và tần số giảm dần theo thời gian.
B. biên độ và tần số không thay đổi theo thời gian.


C. biên độ giảm dần và tần số không thay đổi theo thời gian.


D. biên độ giảm dần và tần số tăng theo thời gian.
<b>Câu12.</b> Chọn phát biểu đúng.



A. Sự lan truyền của sóng điện từ chỉ là sự lan truyền của năng lợng, không mang theo vật chất.
B. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lợng của nguyên tử không thể thay đổi đợc.


C. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng, tuy chuyển đông có gia tốc nhng khơng bức xạ điện từ.


D. Quỹ đạo dừng là quỹ đạo mà electron bắt buộc phải chuyển động trên đó.


<b>Câu13.</b> Chọn câu trả lời đúng. Hiện tợng bứt electron ra khỏi liên kết kim loại, khi chiếu ánh sáng thích hợp lên
kim loại, đợc gọi là:


A. hiện tợng quang điện. B. hiện tợng phóng xạ.
C. hiện tợng quang dẫn. D. hiện tợng bức xạ.
<b>Câu14:Tìm câu đúng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. phóng xạ là hiện tợng hạt nhân ng.tử phát ra các tia khơng nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác


D. phóng xạ là hiện tợng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron
<b>Câu15</b>. Khả năng ion hố mơi trờng của các tia <i>α , β , γ</i> xếp từ cao đến thấp là:


A. <i>γ , β , α</i> B. <i>α , β , γ</i> C. <i>γ , α , β</i> D. <i>β , γ , α</i>


<b>Câu16</b>. Một con lắc lò xo (m,k) thẳng đứng dao động điều hồ có <i>ω</i> = 10rad/s. Khi vận tốc của vật là 20cm/s thì
gia


tốc của nó là <sub>2</sub>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> m/s2<sub>. Biên độ dao động của vật là:</sub>


A. 20

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> cm. B. 4cm. C. 8cm. D. 16cm.


<b>Câu 17</b>. Một vật có khối lợng 2kg treo vào 1 lị xo có k = 5000 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 5cm rồi


thả khơng vận tốc đầu. Thì vận tốc cực đại là :


A. 2,5m/s B. 1,25cm/s C. 250cm/s D.0,01cm/s.
<b>Câu18.</b> Nếu độ cứng của lò tăng gấp 4, khối lợng tăng gấp 2thì tần số của con lắc lò sẽ:


A. Tăng 2 lần B. Tăng

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> lần C. Giảm

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> lần D. Khơng thay đổi


<b>Câu 19.</b>Một chất điểm có khối m = 200g thực hiện dao động điều hoà theo quy luật hàm số cosin với tần số 2Hz và
pha ban đầu bằng khơng. Năng lợng tồn phần của chất điểm là W = 16.10 – 4<sub>J. Tính biên độ dao động của chất </sub>
điểm


A. 1cm. B. 2cm. C. 4cm. D. 20cm.


<b>Câu 20</b>. Trong q trình giao thoa sóng , dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp của các sóng thành phần .
gọi <i>Δϕ</i> là độ lệch pha của 2 sóng thành phần. Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi <i>Δϕ</i> có giá trị là:
A. <i>Δϕ</i> = (2n+1). B. <i>Δϕ</i> = (2n+1) <i>π</i>


2 . C. <i>Δϕ</i> = (2n+1)


<i>λ</i>


2 . D. <i>Δϕ</i> = 2n <i></i> .


<b>Câu 21</b>. Một sóng có tần sè 440 Hz trun trong 1 m«i trêng víi vËn tốc 350m/s, thì bớc sóng của nó là :
A. 1,26m B. 0,8m C. 1,6m D. 1,0m.


<b>Câu 22</b>.Một sóng hình sin truyền theo 1 sợi dây, bớc sóng là 1,4m. Thời gian để 1 điểm riêng nào đó chuyển động
từ độ dời cực đại đến độ dời bằng không là 0,170s. Tính vận tốc sóng .


A. 2,06m/s B. 0,95m/s C. 4,12m/s D. 8,24m/s.



<b>Câu 23.</b> Trong khi qua cùng 1 điện trở R, 1 dịng điện khơng đổi sinh ra 1 công suất lớn gấp 2 lần 1 dòng điện xoay
chiều. Tỷ số giữa cờng độ dịng điện khơng đổi với giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều là:


A. 1:1 B.

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> :1 C. 2:1 D.

<sub></sub>

<sub>2</sub> :2.
<b>Câu 24.</b> Đoạn mạch chỉ có tụ C = 10


<i>−</i>4


8<i>π</i> F . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch là U = 200V, cờng độ
dòng điện hiệu dụng I = 0,5A. Tần số của dòng điện xoay chiều là:


A. f = 50Hz. B. f =150Hz. C. f = 200Hz. D. f =100Hz.


<b>Câu 25.</b>Một đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 200 <i>Ω</i> ; L = 1,5H; C = 35 <i>μF</i> ,đợc mắc vào nguồn xoay chiều có
hiệu


điện thế hiệu dụng U = 400V và có tần số thay đổi đợc. Khi tần số của nguồn bằng tần số riêng của mạch thì
cơng suất tiêu thụ trung bình trong 1 chu kỳ trong mạch là:


A. 800W. B. 200W. C. 400W. D. 1600W.


<b>C©u 26</b>. Đặt 1 hiệu điện thế xoay chiều: u =100

<sub></sub>

<sub>2</sub> cos100 <i></i> t (V) vào 1 cuộn dây thuần c¶m cã tỉng trë b»ng
100 <i>Ω</i>


Thì cờng độ dịng điện tức thời qua cuộn dây có biểu thức là:


A. i =

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> cos100 <i>π</i> t (A). B. i = 2cos(100 <i>π</i> t- <i>π</i>


2 ) (A).



C. i =

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> cos(100 <i>π</i> t - <i>π</i>


2 ) (A). D. i =

2 cos(100 <i>π</i> t +


<i>π</i>


2 ) (A).


<b>Câu 27.</b> Dòng điện xoay chiều i = 4cos100 <i></i> t (A) qua 1 ®iƯn trë R = 50 <i>Ω</i> . Nhiệt lợng toả ra trên R trong thời
gian


1 phót lµ:


A. A. 24000J B. 12000J
C. 800J D.48000J.


<b>Câu 28.</b> Khi chiếu 1bức xạ có bớc sóng <i>λ</i> , cơng suất của bức xạ là 2,5W vào bề mặt ca tốt của 1 tế bào quang điện
có cơng thốt điện tử ra khỏi kim loại là 1,88eV. Động năng ban đầu cực đại 1,28eV. Cho biết hiệu suất lợng tử
trong trờng hợp này là 0,1%. Tìm giá trị cờng độ dịng điện bão hoà.


A. 0,79mA. B. 1,95mA.
C. 1,33mA. D. 0,079A.


<b>Câu 29.</b> Xét 1 ánh sáng đơn sắc đập vào 1 phim chụp ảnh. Các phô ton tới sẽ đợc ghi nhận nếu chúng có đủ năng
lợng để làm phân tách phân tử AgBr trong phim. Năng lợng tối thiểu để làm việc đó khoảng 0,6eV. Giới hạn
quang dẫn là:


A. 1.29 <i>μm</i> . B. 2,07 <i>μm</i>
C. 20,7 <i>μm</i> . D.0,207 <i>μm</i> .



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 35g. B. 5g. C.10g . D. 30g.


<b>Câu31</b>.Cho khối lợng các nguyên tử : mHe = 4,00260u; mC = 12,00u; mn=1,008670u. Năng lợng cực tiểu của các
phôtôn cần thiết để kích thích sự tạo thành phản ứng : 12<sub>6</sub><i><sub>C</sub></i> + hf = 3 <sub>2</sub>4<sub>He</sub> là :


A. 7,27 MeV . B. -7,27 MeV .
C. 11,6. 10-16<sub>J. D. 4,54. 210</sub>-13<sub>J. </sub>


<b>Câu 32</b>. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp 1 hiệu điện thế xoay chiều cã biÓu thøc u = 220

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> cos <i>ωt</i>
(V)


Biết điện trở thuần của mạch là 100 <i>Ω</i> .Khi <i>ω</i> thay đổi thì cơng suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là :
A. 220W. B. 484W. C. 440W. D. 242W.


<b>Câu 33</b>.Một mạch chọn sóng LC gồm cuộn cảm có L = 1


<i></i> H và 1 tụ ®iÖn cã ®iÖn dung C =


1


4<i>π</i> pF. Chu kỳ dao
động


®iƯn tõ tù do trong m¹ch:


A. 1 <i>μ</i> s. B. 0,5 <i>μ</i> s.
C. 31,6 <i>μ</i> s . D.0,4 <i>μ</i> s .


<b>Câu 34</b>.Một mạch dao động gồm tụ điện có C = 25pF và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 10-4<sub>H. Giả sử ở </sub>


thời điểm ban đầu cờng độ dòng điện cực đại bằng 40mA . Điện tích cực đại trên các bản tụ là:


A. 2 <i>μc</i> B. 6,3nC C. 6,3 <i>μc</i> D. 2nC


<b>Câu 35</b>.Bớc sóng của ánh sáng đỏ trong khơng khí là 770nm. Bớc sóng của nó trong nớc có chiết suất là 1,33là :
A. 513nm. B. 591nm.


C. 579nm. D. 1162nm.


<b>Câu 36.</b> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S1và S2 đợc chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bớc
sóng <i>λ</i>=0<i>,</i>65<i>μ</i> m. Khoảng cách giữa 2 khe a = 1,0mm. khoảnh cách giữa mặt phẳng chứa 2 khe và màn quan
sát E là D = 2,0 m. Tại M cách Vân trung tâm 3,9mm về 1 phía ta có vân sáng hay tối ?, thứ mấy ?


A. Vân tối thứ 2. B. Vân sáng thứ 2. C. Vân sáng thứ 3. D. Vân tối thứ 3.
<b>Câu 37</b>.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, Khoảng cách 2 khe sáng là a = 0,6mm; khoảng cách từ 2 khe
đến màn quan sát D = 1,2m. giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có <i>λ=</i>0,6<i>μm</i> . Thay ánh sáng trên bằng
ánh sáng có bớc sóng <i>λ '</i> thì thấy khoảng vân giao thoa tăng lên 1,2 lần . Tính <i>λ '</i> .


A. <i>λ '</i> = 0,48 <i>μm</i> B. <i>λ '</i> = 0,720 <i>μm</i>
C. <i>λ '</i> = 0,540 <i>μm</i> D. <i>λ '</i> = 0,500 <i>μm</i> .


<b>Câu 38</b>. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S1và S2 đợc chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bớc
sóng <i>λ=</i>0<i>,</i>50<i>μ</i> m. Khoảng cách giữa 2 khe a = 1,0mm. Khoảnh cách giữa mặt phẳng chứa 2 khe và màn quan
sát E là D = 3,0 m. Xét trong miền giao thoa có bề rộng 12,75mm thì số vân tối qua sát đợc là:


A. 9 v©n. B. 8 v©n .
C. 10 v©n. D. 11v©n.


<b>Câu 39.</b> Chiếu 1 bức xạ điện từ có bớc sóng <i>λ</i>=0<i>,</i>546<i>μm</i> lên mặt kim loại dùng làm catốt của 1 tế bào quang điện.
Giả sử các electron đó đợc tách ra bằng màn chắn để lấy 1 chùm hẹp hớng vào 1 từ trờng đều có cảm ứng từ


B = 10-4<sub>T, sao cho </sub> <sub>⃗</sub><i><sub>B</sub></i> <sub>vng góc với phơng ban đầu của vận tốc electron. Biết quĩ đạo của các electron có bán</sub>
kính cực đại là r = 23,32mm. Cơng thốt của electron ra khỏi kim loại :


A. 3,02. 10 -19<sub>J. </sub><sub>B. 2,88. 10</sub> -19<sub>J.</sub><sub> C. 4,4. 10</sub> -19<sub>J. D. 4,01. 10</sub> -19<sub>J. </sub>
<b>Câu 40</b>. Hạt <i>α</i> có động năng K ❑<i><sub>α</sub></i> = 4MeV bắn vào hạt nhân ni tơ đứng yên gây ra phản ứng :


<i>α</i>+147<i>N →</i>11<i>H</i>+168<i>O</i> .


Phản ứng thu năng lợng 1,19MeV. Hai hạt sinh ra có cùng động năng thì vận tốc mỗi hạt prôton là:
A. 0,399.107<sub>m/s. </sub><sub>B.1,65 .10</sub>7<sub>m/s.</sub><sub> C. 2,24.10</sub>7<sub>m/s. D. 0,56 .10</sub>7<sub>m/s.</sub>
<b>Câu 41. </b>Phát biểu nào dới đây <i><b>sai</b></i>, khi nói về hạt sơ cấp?


A. Hạt sơ cấp nhỏ hơn hạt nhân nguyên tử, có khối lợng nghỉ xác định.


B. Hạt sơ cấp có thể có điện tích, điện tích tính theo đơn vị e, e là điện tích ngun tố.
C. Hạt sơ cấp đều có mơmen ng lng v mụmen t riờng.


D. Mỗi hạt sơ cấp có thời gian sống khác nhau: rất dài hoặc rất ngắn.
<b>Câu 42 .</b> Hệ mặt trời quay nh thế nào?


A. Quay quanh MỈt Trêi, cïng chiỊu tù quay cđa MỈt Trời, nh một vật rắn.
B. Quay quanh Mặt Trời, ngợc chiều tự quay của Mặt Trời, nh một vật rắn.
C. Quay quanh MỈt Trêi, cïng chiỊu tù quay cđa MỈt Trời, không nh một vật rắn.
D. Quay quanh Mặt Trời, ngợc chiều tự quay của Mặt Trời, không nh một vËt r¾n.


<b>Câu 43</b>:Chọn câu đúng .Trong chuyển động quay có tốc độ góc <sub>và gia tốc góc </sub> <sub>chuyển động quay nào sau đây </sub>
là nhanh dần?


A.3<i>rad s</i>/ ; 0 C. 3<i>rad s</i>/ ; 0,5<i>rad s</i>/ 2
C.  3<i>rad s</i>/ ; 0,5<i>rad s</i>/ 2 D.  3<i>rad s</i>/ ; 05<i>rad s</i>/ 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.Tốc độ góc <sub>tỉ lệ thuận với R B.Tốc độ góc </sub><sub>tỉ lệ nghịch với R</sub>
C. Tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R D.Tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với r


<b>Câu 45</b>:Tỉ số tốc độ góc của kim giờ và kim phút của một chiếc đồng hồ là:
A. 12 B. 1/12 C. 24 D. 1/24


<b>Câu 46</b>:Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều khi tốc độ góc tăng từ 240 vịng /phút đến 360
vòng /phút thì bánh xe quay được 40vịng .Gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vành bánh xe là:


A. 0,25m/s2<sub> B. 0,5m/s</sub>2<sub> C. 1m/s</sub>2 <sub> D. 2m/s</sub>2


<b>Câu 47:</b>Ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa anơt và catơt là 12000V, phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là . Để


có tia X cứng hơn, có bước sóng ngắn nhất là / ngắn hơn bước sóng ngắn nhất  1,5 lần, thì hiệu điện thế giữa


anôt và catôt phải là:


A. U = 18000V B. U = 16000V C. U = 21000V D. U = 12000V


<b>Câu 48</b>: Chiếu 1 chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 147nm vào 1 quả cầu bằng đồng cô lập về điện. Sau một thời
gian nhất định điện thế cực đại quả cầu là 4V. Giới hạn quang điện của đồng là.


A. 0,312m. B. 279nm. C. 0,423m. D. 325nm.


<b>Câu 49.</b> Khi giữa 2 đầu 1 điện trở có 1 hiệu điện thế xoay chiều với độ lớn cực đại U0 thì cơng suất toả nhiệt trên điện
trở bằng P. Nếu giữa 2 đầu của điện trở có hiệu điện thế khơng đổi bằmg U0 thì cơng suất toả nhiệt trên điện trở
bằng bao nhiêu?


A. P. B. 2P. C.

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> P. D. 4P.


<b>Câu 50.</b> Đối với mạch RLC trong số các công thức sau, công thức nào đúng? công thức nào sai?
1) u=uR+uL+uc 2) ⃗<i>U</i><sub>0</sub>=⃗<i>U</i><sub>0</sub><i><sub>R</sub></i>+⃗<i>U</i><sub>0</sub><i><sub>L</sub></i>+⃗<i>U</i><sub>0</sub><i><sub>C</sub></i> 3) U0=U0R+U0L+U0C
A. 1)Sai. 2)Sai. 3)Sai. B. 1)Đúng. 2)Sai. 3)Sai.


C. 1)§óng. 2) §óng. 3) Sai. D. 1)§óng. 2) §óng. 3) §óng.


<b>Câu 46</b>:Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều khi tốc độ góc tăng từ 240 vòng /phút đến 360
vịng /phút thì bánh xe quay được 40vịng .Gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vành bánh xe là:


A. 0,25m/s2<sub> B. 0,5m/s</sub>2<sub> C. 1m/s</sub>2 <sub> D. 2m/s</sub>2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×