Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử Quốc học - 2012 - lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tr</b></i>

<i><b>ầ</b></i>

<i><b>n S</b></i>

<i><b>ĩ</b></i>

<i><b> Tùng </b></i>

<i><b>Ôn thi </b></i>

<i><b>Đạ</b></i>

<i><b>i h</b></i>

<i><b>ọ</b></i>

<i><b>c </b></i>



<i>Trang 1 </i>


SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH


<b>TRƯỜNG QUỐC HỌC QUY NHƠN </b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC </b>
<b>Lần 2 NĂM HỌC 2011-2012 </b>
<b>Mơn thi: TỐN - Khối A, A1, B, D </b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) </b>


<b>Câu I </b>(2 điểm): Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>


2 <sub>1 (1)</sub>
1



-=


+ .


1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1)


2) Cho A(0; 1), B(3; 2). Tìm M trên đồ thị hàm số (1) sao cho diện tích tam giác ABM đạt nhỏ nhất.
<b>Câu II </b>(2 điểm):


1) Giải phương trình: sin 22 <i>x</i> 1sin2<i>x</i> sin2 .sin .<i>x</i> 2<i>x</i>
4



+ =


2) Giải hệ phương trình: <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y y</i>


3


6 (1)


2


39


2(2 ) 6 (2)
4


ì <sub>-</sub> <sub>+ =</sub>


ïï
í


ï + - + =


-ïỵ


<b>Câu III </b>(1 điểm): Tính tích phân <i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
9
4



2




-=

<sub>ò</sub>

.


<b>Câu IV </b>(1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang cân với AD // BC, AB = BC = CD = <i>a</i>,
AD = 2<i>a</i>. <i>SA</i>^(<i>ABCD</i>), mp(SCD) tạo với mp(ABCD) một góc 600<sub>, I là trung điểm của AD. </sub>


1) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.


2) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và SI.


<b>Câu V</b> (1 điểm): Cho 3 số thực dương <i>x, y, z</i> thoả mãn <i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2=1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


<i>M</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>z z</i> <i>x x</i> <i>y</i>


3 3 3


2 2 2


= + +


+ + + .


<b>II. PHẦN RIÊNG (3 điểm): </b>
<b>A.Theo chương trình chuẩn</b>.


<b>Câu VIa </b>(2 điểm):


1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (T): <i>x</i>2+<i>y</i>2-2<i>x</i>+4<i>y</i>- =4 0và đường thẳng
(D): <i>x</i>-2<i>y</i>=0. Viết phương trình đường trịn (T1) đi qua điểm A(4; 0), tiếp xúc ngồi với đường trịn


(T) và có tâm thuộc đường thẳng (D).


2) Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (<i>a</i>): <i>x y z</i>+ - - =1 0, hai đường thẳng (D):
<i>x</i> 1 <i>y</i> <i>z</i>


1 1 1


- <sub>=</sub> <sub>=</sub>


- - , (D¢):


<i>x y z</i> 1
1 1 3


+


= = . Viết phương trình đường thẳng (d) nằm trong mặt phẳng (<i>a</i>) và
cắt (D¢); (d) và (D) chéo nhau mà khoảng cách giữa chúng bằng 6


2 .
<b>Câu VIIa </b>(1 điểm): Tìm số phức<i> z</i> thoả mãn: <i>z z</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>
3
. 20, 1.



2




-= =


+


<b>B. Theo chương trình nâng cao. </b>
<b>Câu VIb </b>(2 điểm):


1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho D<i>ABC</i> cân tại A, trng tõm <i>G</i> 7 7;
3 3


ổ ử


ỗ ữ


ố ứ. Đường thẳng AC và


CG lần lượt có phương trình 3<i>x</i>+4<i>y</i>-23 0,= <i>x</i>+8<i>y</i>-21 0= . Tìm tọa độ A, B, C.


2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): <i>x</i>-2<i>y</i>-2 10 0<i>z</i>+ = , hai đường thẳng
(D1): <i>x</i> 2 <i>y z</i> 1


1 1 1


-



-= -=


- , (D2):


<i>x</i> 2 <i>y z</i> 3
1 1 4


- +


= = . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc (D1), tiếp


xúc với (D2) và mặt phẳng (P).


<b>Câu VIIb</b>(1 điểm): Tìm phần thực, phần ảo của số phức: <i>z</i> <i>i</i>


20
1 cos sin


5 5


<i>p</i> <i>p</i>


ổ ử


= -<sub>ỗ</sub> + <sub>ữ</sub>


ố ứ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>---Ôn thi </b></i>

<i><b>Đạ</b></i>

<i><b>i h</b></i>

<i><b>ọ</b></i>

<i><b>c </b></i>

<i><b>Tr</b></i>

<i><b>ầ</b></i>

<i><b>n S</b></i>

<i><b>ĩ</b></i>

<i><b> Tùng </b></i>




<i>Trang 2 </i>


<b>Hướng dẫn </b>


<b>Câu I.</b> 2)

<i>AB</i>

=

10

. Phương trình AB:

<i>x</i>

-

3

<i>y</i>

+ =

3 0

. Giả sử <sub>0</sub>
0


3


1



1



<i>M x</i>

<i>C</i>



<i>x</i>



;

( )



<sub>-</sub>

<sub>ẻ</sub>



<sub>+</sub>



.


Ta cú: <sub>0</sub> <sub>0</sub>


0 0


1

1

9

1

9



3

1

4




2

2

1

2

1



<i>MAB</i>


<i>S</i>

<i>AB d M AB</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



. ( ,

)



=

=

+

- =

+ +



-+

+



Để

<i>S</i>

<i><sub>MAB</sub></i> nhỏ nhất thì

<i>x</i>

<sub>0</sub>

+ >

1 0

.
Khi đó: <sub>0</sub>


0


1

9



1

2 1



2

1



<i>MAB</i>


<i>S</i>

<i>x</i>




<i>x</i>



³

+ +

- ³



+

(vì 0


0

9



1

6



1



<i>x</i>



<i>x</i>



+ +

³



+

). Dấu '=" xảy ra Û

<i>x</i>

0

=

2

.
Vậy

<i>M</i>

( ; )

2 1

. Khi đó

<i>S</i>

<i><sub>MAB</sub></i>

=

1

.


<b>Câu II.</b>


1) PT Û 2

0



8

2

4

2

9 0



<i>x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>VN</i>



sin



cos

sin

(

)



é

<sub>=</sub>



ê

<sub>-</sub>

<sub>+ =</sub>



ë

Û <i>x k</i>=

<i>p</i>

.


2) (1) Û

6

3


2



<i>x</i>

+ = -

<i>y</i>

Û


2

<sub>3</sub>

15


4


3



2



<i>x y</i>

<i>y</i>



<i>y</i>



ì



=

-





í


ï ³




.


Thay vào (2) ta được: 2

3

15

2 2

6

39



4

4



<i>y</i>

-

<i>y</i>

-

+

(

-

<i>y y</i>

)

+ = -

Û

(

(

<i>y</i>

- -

2

)

<i>y</i>

+

6

)

2

=

4



Û

2

6 2

3



2

6

2

4



<i>y</i>

<i>y</i>



<i>y</i>

<i>y</i>



( )


( )


é - -

+ =



ê



- -

+ =




-êë

.


· Với (3) Þ

9

41

53

3 41



2

4



<i>y</i>

=

+

Þ =

<i>x</i>

-

· Với (4) Þ

3

15



4



<i>y</i>

= Þ = -

<i>x</i>

.


<b>Câu III.</b> Đặt


2 2 2


2

2

4



1

1



<i>x</i>

<i>t</i>



<i>t</i>

<i>x</i>

<i>dx</i>

<i>dt</i>



<i>x</i>

<i><sub>t</sub></i>

<sub>(</sub>

<i><sub>t</sub></i>

<sub>)</sub>





-=

Þ = -

Þ

=




-





7
2
3


2 2
2


2

4



1



<i>t</i>



<i>I</i>

<i>dt</i>



<i>t</i>



(

)


=





-ị

=


7


3


2 2


2
2


1

1

1

1



1

1

<sub>1</sub>

<sub>1</sub>

<i>dt</i>



<i>t</i>

<i>t</i>

<sub>(</sub>

<i><sub>t</sub></i>

<sub>)</sub>

<sub>(</sub>

<i><sub>t</sub></i>

<sub>)</sub>



æ



-

+

+



<sub>-</sub>

<sub>+</sub>



-

+





ũ



=


7
2



2
2


1

1



1

1



1

1



<i>t</i>

<i>t</i>



<i>t</i>

<i>t</i>



ln

ln



æ

<sub>- -</sub>

<sub>+ -</sub>

<sub>-</sub>



<sub>-</sub>

<sub>+</sub>





<i>Cỏch 2: Trước tiên đặt </i>

<i>t</i>

=

<i>x</i>

<i>, sau đó đặt </i>

<i>t</i>

2

- = -

2

<i>u t</i>

<i>. </i>


<b>Câu IV.</b> Dễ chứng minh được CD ^ AC Þ CD ^ SC Þ

<i>·</i>

<i>SCD</i>

=

60

0 Þ <i>SA</i>=3<i>a</i>.
1)


2

3

3



4



<i>ABCD</i>

<i>a</i>



<i>S</i>

=

Þ

1

3

3

3



3

4



<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>

<i>a</i>



<i>V</i>

<sub>.</sub>

=

<i>S</i>

.

<i>SA</i>

=

.


2) Ta có AB // CI Þ AB // (SCI) Þ

<i>d AB SI</i>

(

, )

=

<i>d AB SCI</i>

(

,(

))

=

<i>d A SCI</i>

( ,(

))

.
Trong đáy (ABCD), vẽ AE ^ CI Þ CE ^ (SAE) Þ (SCI) ^ (SAE).


Trong DSAE, vẽ AH ^ SE Þ AH ^ (SCI) Þ

<i>d A SCI</i>

( ,(

))

=

<i>AH</i>

.
Tính được

3



2



<i>a</i>



<i>AE</i>

=

Þ

1

<sub>2</sub>

1

<sub>2</sub>

1

<sub>2</sub>

13

<sub>2</sub>


9



<i>AH</i>

=

<i>SA</i>

+

<i>AE</i>

=

<i>a</i>

Þ


3 13


13



<i>a</i>




<i>AH</i>

=

Þ

3 13



13



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tr</b></i>

<i><b>ầ</b></i>

<i><b>n S</b></i>

<i><b>ĩ</b></i>

<i><b> Tùng </b></i>

<i><b>Ôn thi </b></i>

<i><b>Đạ</b></i>

<i><b>i h</b></i>

<i><b>ọ</b></i>

<i><b>c </b></i>



<i>Trang 3 </i>


<b>Câu V.</b> Áp dụng BĐT Bunhiacốpxki cho các số:


3 3 3


1

<sub>2</sub>

2

<sub>2</sub>

3

<sub>2</sub>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>y</i>

<i>z</i>

,

<i>z</i>

<i>x</i>

,

<i>x</i>

<i>y</i>



=

=

=



+

+

+



<i>b</i>

<sub>1</sub>

=

<i>x y</i>

(

+

2

<i>z b</i>

),

<sub>2</sub>

=

<i>y z</i>

(

+

2

<i>x b</i>

),

<sub>3</sub>

=

<i>z x</i>

(

+

2

<i>y</i>

)

, ta có:


(

)



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i><sub>x y</sub></i> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>y z</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>z x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>



<i>y</i> <i>z z</i> <i>x x</i> <i>y</i>


3 3 3


2 2 2


. ( 2 ) ( 2 ) ( 2 ) 1


2 2 2


æ ö


+ + + + + + + ³ + + =


ỗ ữ


ỗ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> ữ


ố ứ


3

<i>M xy yz zx</i>

(

+

+

)

³

1

Þ

1

1



3

3



<i>M</i>



<i>xy yz zx</i>



(

)




³

³



+

+

(vì 2 2 2


1

1



1



<i>xy yz zx x</i>

+

+

³

+

<i>y</i>

+

<i>z</i>

=

)


Dấu "=" xảy ra Û

3


3



<i>x y z</i>

= = =

. Vậy

1



3



<i>M</i>



min

=

khi

3



3



<i>x y z</i>

= = =

.
<b>Câu VIa.</b>


1) (T) có tâm

<i>I</i>

( ; )

1 2

-

, bán kính <i>R</i>=3. Gọi

<i>J a a</i>

( ; ) ( )

2

<i>D</i>

là tâm và

<i>R</i>

<sub>1</sub> là bán kính của

( )

<i>T</i>

<sub>1</sub> .
Ta có:

<i>IJ</i>

=

5

<i>a</i>

2

+

5

,

<i>R =AJ</i>

<sub>1</sub>

=

5

<i>a</i>

2

-

16

<i>a</i>

+

16

.


1



<i>T</i>



( )

tiếp xúc ngoài (T) Û

<i>IJ R R</i>

= +

<sub>1</sub> Û

5

<i>a</i>

2

+ = +

5 3

5

<i>a</i>

2

-

16

<i>a</i>

+

16

Û <i>a</i>=2


Þ

<i>J</i>

( ; ),

4 2

<i>R</i>

<sub>1</sub>

=

2

Þ Phương trình đường trịn

( )

<i>T</i>

<sub>1</sub> :

(

<i>x</i>

-

4

)

2

+ -

(

<i>y</i>

2

)

2

=

4

.
2) (a) có VTPT

<i>n</i>

<i>r</i>

=

( ; ; )

1 1 1

-

, (D) có VTCP

<i>u</i>

<i>r</i>

<i><sub>D</sub></i>

= - -

( ; ; )

1 1 1

Þ (D) ^ (a).


Gi

<i>A</i>

=

( ) ( )

<i>D</i>

Â

<i>a</i>

<i>A</i>

( ; ; )

0 0 1

-

;

<i>B</i>

=

( ) ( )

<i>D</i>

<i>a</i>

<i>B</i>

( ; ; )

1 0 0

<i>uuur</i>

<i>AB</i>

=

( ; ; )

1 0 1



Vì (<i>d</i>) Ì (a) và (<i>d</i>) cắt (D¢) nên (<i>d</i>) đi qua A và (D) ^ (a) nên mọi đường thẳng nằm trong (a) và không
đi qua B đều chéo với (D).


Gọi

<i>u</i>

<i>r</i>

<i><sub>d</sub></i>

=

( ; ; )

<i>a b c</i>

là VTCP của (<i>d</i>) Þ

<i>u n a b c</i>

<i>r r</i>

<i><sub>d</sub></i>

.

= + - =

0

(1) và

<i>u</i>

<i>r</i>

<i><sub>d</sub></i> không cùng phương với

<i>uuur</i>

<i>AB</i>

(2)
Ta có:

<i>d d</i>

( , )

<i>D</i>

=

<i>d B d</i>

( , )

Þ

6



2


<i>d</i>
<i>d</i>


<i>AB u</i>


<i>u</i>



,



é

ù



ë

<i>uuur r</i>

<sub>û =</sub>



<i>r</i>

Û 2 2


2 2 2


2

6



2



<i>b</i>

<i>a c</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



(

)



+ -

<sub>=</sub>



+

+

(3)


Từ (1) và (3) Þ <i>ac</i>=0 Û

0


0



<i>a</i>


<i>c</i>



é =


ê =


ë

.


· Với <i>a</i>=0. Chọn <i>b c</i>= =1Þ

<i>u</i>

<i>r</i>

<i><sub>d</sub></i>

=

( ; ; )

0 1 1

Þ


0



1



<i>x</i>


<i>d y t</i>



<i>z</i>

<i>t</i>



:

ì =

ï

í

=


ï = - +




à Vi <i>c</i>=0. Chn <i>a</i>= - =<i>b</i> 1ị

<i>u</i>

<i>r</i>

<i><sub>d</sub></i>

= -

( ; ; )

1 1 0

Þ


1



<i>x t</i>



<i>d y</i>

<i>t</i>



<i>z</i>



:

ì =

ï

í

=


ï =


-ỵ



.


<b>Câu VIIa.</b> Giả sử

<i>z a bi a b R</i>

= +

( ,

)

. Ta có:

20


3

2




<i>z z</i>



<i>z</i>

.

<i>i</i>

<i>i</i>



ì

=



í - = +



Û


2 2


2 2


20



3

5



<i>a</i>

<i>b</i>



<i>a</i>

(

<i>b</i>

)



ì + =


ï



í



+ -

=



ïỵ

Û


2


4



<i>a</i>


<i>b</i>



ì = ±


í =



.


Vậy có 2 số phức thoả YCBT là

<i>z</i>

= +

2 4

<i>i</i>

<i>z</i>

= - +

2 4

<i>i</i>

.
<b>Câu VIb.</b>


1) Ta có C = (AC) ầ (CG) ị

<i>C</i>

( ; )

5 2

. Gi M là trung điểm của AB Þ

<i>uuur</i>

<i>MC</i>

=

3

<i>MG</i>

<i>uuuur</i>

Þ

1

5


2



<i>M</i>

<sub>ỗ</sub>

;

<sub>ữ</sub>


.
Gi s

4

23

3



4



<i>A a</i>

<sub>ỗ</sub>

;

-

<i>a</i>

<sub>ữ</sub>

(

<i>AC</i>

)





3


2 4 3




4



<i>B</i>

<sub>ỗ</sub>

-

<i>a a</i>

;

-

ư

<sub>÷</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Ơn thi </b></i>

<i><b>Đạ</b></i>

<i><b>i h</b></i>

<i><b>ọ</b></i>

<i><b>c </b></i>

<i><b>Tr</b></i>

<i><b>ầ</b></i>

<i><b>n S</b></i>

<i><b>ĩ</b></i>

<i><b> Tùng </b></i>



<i>Trang 4 </i>



DABC cân tại A Û

<i>AB</i>

2

=

<i>AC</i>

2 Û

100

2

110

185

25

2

125

625



4

2

16



<i>a</i>

-

<i>a</i>

+

=

<i>a</i>

-

<i>a</i>

+

Û


1


4


23


60



<i>a</i>


<i>a</i>



é


=


ê


ê


ê =


ë


· Với

1




4



<i>a</i>

=

Þ

<i>A</i>

( ; ), ( ; )

1 5

<i>B</i>

1 0

. Vậy

<i>A</i>

( ; ), ( ; )

1 5

<i>B</i>

1 0

,

<i>C</i>

( ; )

5 2

.


· Với

23


60



<i>a</i>

=

Þ

23 23

7 2


15 5

15 5



<i>A</i>

;

ử ổ

ữ ỗ

,

<i>B</i>

;


ứ ố

. Vy


23 23

7 2



5 2


15 5

15 5



<i>A</i>

;

ử ổ

ữ ỗ

,

<i>B</i>

;

, ( ; )

<i>C</i>



ứ è

ø

.


2) <sub>1</sub>


2


1



<i>x</i>

<i>t</i>




<i>y t</i>



<i>z</i>

<i>t</i>



:



<i>D</i>

ì = +

ï

í

=


ï =


-ỵ



;

<i>D</i>

<sub>2</sub> đi qua điểm

<i>A</i>

( ; ; )

2 0 3

-

và có VTCP

<i>u</i>

<i>r</i>

<sub>2</sub>

=

( ; ; )

1 1 4

.
Giả sử

<i>I</i>

(

2

+

<i>t t</i>

; ;

1

- Ỵ

<i>t</i>

)

<i>D</i>

<sub>1</sub> là tâm và R là bán kính của mặt cẩu (S).


Ta có:

<i>uur</i>

<i>AI</i>

=

( ; ;

<i>t t</i>

4

-

<i>t</i>

)

Þ

<sub>ë</sub>

é

<i>uur r</i>

<i>AI u</i>

,

<sub>2</sub>

<sub>û</sub>

ù =

(

5

<i>t</i>

-

4 4 5 0

;

-

<i>t</i>

; )

Þ <sub>2</sub> 2
2


5

4


3



<i>AI u</i>

<i><sub>t</sub></i>



<i>d I</i>



<i>u</i>



,



( , )

<i>D</i>

=

é

ë

<i>uur r</i>

<i><sub>r</sub></i>

ù

û

=



2

2

2 1

10

10




3


1 4 4



<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>



<i>d I P</i>

( ,( ))

=

+ - -

(

- +

)

=

+


+ +



(S) tiếp xúc với

<i>D</i>

<sub>2</sub> và (P) Û

<i>d I</i>

( , )

<i>D</i>

<sub>2</sub>

=

<i>d I P</i>

( ,( ))

Û

5

<i>t</i>

- = +

4

<i>t</i>

10

Û

7

<sub>2</sub>


1



<i>t</i>


<i>t</i>



é


=


ê


ê =




.


· Với

7


2



<i>t</i>

=

Þ

11 7

5



2 2

2




<i>I</i>

<sub>ỗ</sub>

; ;

-

<sub>ữ</sub>



,


9


2



<i>R</i>

=

Þ PT mặt cầu (S):


2 2 2


11

7

5

81



2

2

2

4



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



ư

ư



-

+

-

+

+

=



÷



è

ø

è

ø

è

ø

.


· Với <i>t</i>= -1 Þ

<i>I</i>

( ; ; ),

1 1 2

-

<i>R</i>

=

3

Þ PT mặt cầu (S):

(

<i>x</i>

-

1

)

2

+ +

(

<i>y</i>

1

)

2

+ -

(

<i>z</i>

2

)

2

=

9

.
<b>Câu VIIb.</b> Đặt

1



5

5




<i>u</i>

= -

cos

<i>p</i>

+

<i>i</i>

.sin

<i>p</i>



Þ

2

2

2



10

10

10



<i>u</i>

=

sin

<i>p</i>

+

<i>i</i>

sin

<i>p</i>

cos

<i>p</i>

=

2



10

10

<i>i</i>

10


sin

<i>p</i>

<sub>ỗ</sub>

sin

<i>p</i>

+

cos

<i>p</i>

<sub>ữ</sub>



=


2

2



2



10

5

<i>i</i>

5



sin

<i>p</i>

<sub>ỗ</sub>

cos

<i>p</i>

+

sin

<i>p</i>

<sub>ữ</sub>







20


20

<sub>2</sub>

<sub>8</sub>

<sub>8</sub>



10




<i>z u</i>

=

=

<sub>ỗ</sub>

sin

<i>p</i>

<sub>ữ</sub>

(cos

<i>p</i>

+

<i>i</i>

sin )

<i>p</i>



=


20

2



10


sin

<i>p</i>







.


Vy

<i>z</i>

cú phn thc


20

2



10



<i>a</i>

= ỗ

sin

<i>p</i>

ư

÷



è

ø

, phần ảo <i>b</i>=0.


</div>

<!--links-->

×