Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.22 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BẢNG 9.5. GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA </b>
<b>NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỷ USD)</b>
<b>Năm</b> <b>1990 1995 2000 2001 2004</b>
<b>Xuất khẩu</b> <b>287,6 443,1 479,2 403,5 565,7</b>
<b>Nhập khẩu</b> <b>235,4 335,9 379,5 349,1 454,5</b>
<b>Cán cân TM 52,2</b> <b>107,2 99,7</b> <b>54,4</b> <b>111,2</b>
YÊU CẦU
<b>Biểu đồ thích hợp</b>
<b>Thể hiện</b>
Biểu đồ đường biểu diễn (đồ thị)
Hoặc biểu đồ miền
<b>1.Vẽ hệ trục toạ độ</b>
<b>Trục hồnh thể hiện </b>
<b>các năm</b>
<b>Trục tung thể hiện giá </b>
<b>trị xuất, nhập khẩu, </b>
<b>cán cân thương mại</b>
<b>Lưu ý: phải chọn tỉ lệ ở trục tung sao cho thích hợp, thẩm mĩ nhất</b>
<i><b>Lưu ý: khoảng cách </b></i>
<b>giữa các năm không</b>
<b>đều nhau</b>
<b>5 năm</b>
<b>5 năm</b>
<b>3 năm</b>
<b>3 năm</b>
<b>200</b>
<b>200</b>
<b>400</b>
<b>400</b>
<b>600</b>
<b>600</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>1990</b>
<b>1990</b> <b>19951995</b>
<b>Tyû USD</b>
<b>Tyû USD</b>
<b>2000</b>
<b>2000</b> <b>20012001</b> <b>20042004</b>
<b>Tyû USD </b>
<b>Tyû USD </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>200</b>
<b>200</b>
<b>400</b>
<b>400</b>
<b>600</b>
<b>600</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>1990</b>
<b>1990</b> <b>19951995</b> <b>20002000</b> <b>20012001</b> <b>20042004</b>
<b>Naêm</b>
<b>Naêm</b>
<b>2. Dựa vào giá trị </b>
<b>vẽ các cột với </b>
<b>độ cao thích hợp</b>
<b>3. Hồn thiện: ghi </b>
<b>số liệu vào các cột </b>
<b>chú giải, tên biểu đồ, ….</b>
- Giá trị xuất: Từ 1990 đến 2004 tăng từ 287,6 tỷ
USD lên 565,7 tỷ USD Tốc độ tăng 196,7%
- Giá trị nhập: Từ 1990 đến 2004 tăng từ 235,4 tỷ
USD lên 454,5 tỷ USD Tốc độ tăng 193,1%
- Cán cân TM: Từ 1990 đến 2004 tăng từ 52,2 tỷ
USD lên 111,2 tỷ USD Tốc độ tăng 213%
<b>Nhóm 1: đọc 2 hộp thơng tin đầu và trả lời </b>
<b>các câu hỏi gợi ý sau.</b>
<b>Nhóm 2: đọc 2 hộp thông tin cuối và trả lời </b>
<b>các câu hỏi gợi ý sau. </b>
<b>Hoàn thành phiếu học tập sau</b>
<b>HOẠT ĐỘNG </b>
<b>KTĐN</b> <b>ĐẶC ĐIỂM KHÁI QUÁT</b>
XUẤT KHẨU
NHẬP KHẨU
CÁN CÂN XNK
CÁC BẠN HÀNG
CHỦ YẾU
VỐN FDI
VỐN ODA
Sản phẩm: công nghiệp chế biến (tàu biển, ôtô, xe
gắn máy, sản phẩm tin học-chiếm 99% giá trị XK
SP nơng nghiệp: lúa mì, lúa gạo, đường, thịt, rau
quả, hải sản…Năng lượng, ngun liệu CN. <b>Cơng </b>
<b>nghệ và kỹ thuật.</b>
Xuất siêu trong nhiều năm liền ( 1990-2004 )
Hoa Kỳ, EU, ĐNÁ, NICs
Đứng hàng đầu thế giới. Đối tác chính: Hoa
Kỳ, EU, ASEAN
Đứng hàng đầu thế giới. Đối tác chính:
NHÓM 1
- Phát huy vai trị nhân tố con người
- Tích lũy vốn từ nội địa
<b>- Tiếp cận và ứng dụng nhanh chóng </b>
<b>những tiến bộ KHKT.</b>
- Chú trọng vai trò điều tiết của Nhà nước
- Mở rộng thị trường trong và ngoài nước
- Kết hợp khéo léo cấu trúc kinh tế 2 tầng.
- Đẩy mạnh hợp tác với Mỹ và các nước
NB là nước đứng hàng đầu thế giới về đầu
tư trực tiếp nước ngoài (HDI) và viện trợ
phát triển chính thức (ODA)
Viện trợ ODA:chiếm tới 60% tổng viện trợ
ODA quốc tế dành cho các nước ASEAN.