Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

lòch baùo giaûng taäp ñoïc chuyeän boán muøa a muïc tieâu sgv mtr taân luyeän phaùt aâm caùc tieáng coù aâm ayöôöu vaø caùc töø sung söôùngtöïu tröôøng huyeàn luyeän ñoïc ñeà baøi vaø caâu ngaén b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.7 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TẬP ĐỌC : CHUYỆN BỐN MÙA.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :SGV</b>


<b> MTR : Tân : Luyện phát âm các tiếng có âm ay,ươ,ưu …và các từ sung sướng,tựu trường …</b>
Huyền : Luyện đọc đề bài và câu ngắn


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>TIẾT 1 :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b> HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


Kiểm tra HS chuẩn bị sách vở
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


<i><b>HĐ1</b></i><b>/ G thiệu : GV giới thiệu ,ghi đề .</b>
<i><b>HĐ2/</b></i><b> Luyện đọc:</b>


<i><b>a/ Đọc mẫu</b></i>


+ GV đọc mẫu lần 1. Chú ý giọng đọc
chậm rãi. Treo tranh và tóm tắt nội dung
bài.


<i><b>b/ Luyện phát âm</b></i>


+ u cầu HS đọc các từ cần chú ý phát
âm trên bảng phụ.



+ Yêu cầu đọc từng câu.


<i><b>c/ Hướng dẫn ngắt giọng</b></i>


+ GV treo bảng phụ hướng dẫn .


+ Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt các câu
khó, câu dài


+ Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu: <i>như</i>
<i>phần mục tiêu.</i>


<i><b>d/ Đọc theo đoạn, bài</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn
trước lớp


+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong
nhóm


<i><b>e/ Thi đọc giữa các nhóm</b></i>


+ Tổ chức thi đọc cá nhân, đọc đồng
thanh


<i><b>g/ Đọc đồng thanh</b></i>


* GV chuyển ý để vào tiết 2.



+ HS để đd lên bàn cho GV kiểm tra
Nhắc lại đề bài


+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.


+ Đọc các từ trên bảng phụ như phần
mục tiêu, đọc cá nhân sau đó đọc
đồng thanh


+ Nối tiếp nhau đọc từng câu theo
bàn, mỗi HS đọc 1 câu.


+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:


<i>- Có em/mới có bập bùng bếp lửa nhà</i>
<i>sàn,/cógiấc ngủ. . trong chăn./Sao lại.</i>
<i>. được .//</i>


<i>- Cháu. . .ấp ủ mầm sống/để xuân</i>
<i>về/cây cối đâm chồi nảy lộc.//</i>


+ Tập giải nghĩa các từ và nhắc lại
+ Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết
bài.


+ Từng HS thực hành đọc trong nhóm.
+ Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhận
xét


Cả lớp đọc đồng thanh.



Theo dõi
Lắng nghe


Tân luyện
đọc như mục
tiêu


Huyền luyện
đọc đề bài
bằng bộ
ghép chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> TIẾT 2 :</b>
<b>3/ Tìm hiểu bài :</b>


* GV đọc lại bài lần 2


+ Bốn nàng tiên trong truyện tượng
trưng cho bốn mùa nào trong năm ?
+ Nàng Đơng nói về Xn ntn ?
+ Bà Đất nói về Xuân ntn ?


+ Vậy mùa Xuân có đặc điểm gì hay?
+ Dựa vào đặc điểm đó và tranh minh
họa cho biết nàng nào là nàng Xuân?
+ Hãy tìm những câu văn trong bài nói
về mùa hạ?


+ Vậy mùa Hạ có nét đẹp gì?



+ Trong tranh, nàng tiên nào là Hạ? Vì
sao?


+ Mùa nào làm cho trời xanh, cao, cho
HS nhớ ngày tựu trường?


+ Mùa Thu cịn có nét đẹp nào nữa?
+ Hãy tìm nàng Thu trong tranh minh
họa?


+ Em thích nhất mùa nào? Vì sao?
<b>6/ Thi đọc truyện</b>


+ Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai
theo nhóm 6.


+ Nhận xét và tuyên dương các nhóm
đọc bài tốt.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc bài.


<b>-</b> Câu chuyện khuyên chúng ta
điều gì?


<b>-</b> Kể một số vẻ đẹp của các mùa
trong năm?


<b>-</b> Dặn về luyện đọc và chuẩn bị


tiết


* 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm theo


+ Bốn nàng tiên trong truyện tượng
trưng cho bốn mùa: xuân, hạ, thu, đơng
trong năm.


+ Nàng Đơng nói rằng, Xn là người
sung sướng nhất . . .cây đâm chồi nảy
lộc.


+ Bà Đất nói Xn làm cho cây lá tốt
tươi.


+ Mùa xuân làm cho cây đâm chồi nảy
lộc, tốt tươi.


+ Nàng Xn là nàng tiên áo tím. Đội
trên đầu một vịng hoa xn rực rỡ.
+ Tìm và đọc to các câu nói của Xuân,
của bà Đất nói về Hạ.


+ Mùa hạ có nắng, làm cho trái ngọt,
hoa thơm, hôc sinh được nghỉ hè.
+ Nàng tiên mặc áo vàng, cầm chiếc
quạt. Vì nắng hạ có màu vàng.


+ Mùa thu.



+ Mùa thu làm cho bưởi chín vàng, có
rằm trung thu . . .


+ Chỉ tranh và giới thiệu, nàng Thu là
nàng tiên đang nâng mâm hoa quả trên
tay.


+ HS nêu ý nghĩ và nhận xét.
+ Các nhóm thi đọc với nhau, mỗi
nhóm 5 HS


-HS thực hiện,trả lời


Tân hoạt
động như các
bạn


Huyền luyện
đọc câu ngắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-</b> sau. GV nhận xét tiết hoïc
<b>-</b> .


<b> </b>

<i><b>TUẦN 19 </b></i>

<i><b>Thứ hai, ngày 12 tháng 01 năm 2009.</b></i>


<b> </b>

<b>TOÁN : TỔNG CỦA NHIỀU SỐ.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


<b>- MTR : Biết viết một số phép tính cộng đơn giản </b>


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC:+ Tính vào bảng con : 2 + 5 =</b>
3 + 12 + 14 = Nhận xét .


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
<b>HĐ.1: Hướng dẫn thực hiện: 2 + 3 + 4 = 9</b>
+ GV viết: Tính: 2 + 3 + 4 lên bảng.


+ Yêu cầu HS đọc sau đó nhẩm tìm kết quả.
+ Vậy 2 + 3 + 4 bằng mấy?


+ Yêu cầu HS lên bảng đặt tính và tính.
+ Yêu cầu nhận xét và nêu lại cách thực
hiện.


HĐ2.Thực hiện phép tính 12 + 34 + 40 =
<b>86</b>


+ GV viết: Tính 12 + 34 + 40 lên bảng theo
hàng ngang và yêu cầu HS đọc.


+ HSsuy nghĩ ,tìm cách đặt tính theo cột dọc.
+ u cầu HS dưới lớp nhận xét bài trên


bảng sau đó u cầu HS nêu cách đặt tính.
( Nếu HS khơng thực hiện được thì GV nêu
sau đó cho HS vừa nêu lại vừa tính)


<b>HĐ3.Thực hiện phép tính 15 + 46 + 29 + 8</b>
<b>= 98</b>


+ Tiến hành tương tự như trường hợp 12 + 34
<b>+ 40 = 86</b>


<b>HĐ4. Thực hành</b>


-GV yêu cầu HS làm BT 1,2,3 VBT
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu,kém
-Chấm một số bài nhận xét chữa chung
- Dự kiến chữa BT3 ( nếu sai )


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


<b>-</b> u cầu đọc tất cả các tổng được học
trong bài.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
<b>-</b> Dặn về nhà thực hành tính tổng của


nhiều số, làm các bài trong vở bài tập


+ HS làm bài trên bảng con
Nhắc lại đề bài.



+ HS nhẩm kết quả.
+ Nêu cách nhẩm


+ HS báo cáo kết qua bằng 9û.
+ Nêu cách đặt tính và nhận xét.


+ Đọc


+ cả lớp làm ở bảng con.
+ Nhận xét. Nêu cách đặt tính


12 * 2 cộng 4 bằng 6, 6 cộng 0 bằng
+ 34 6 ,viết 6.


40 * 1 cộng 3 bằng 4, 4 cộng 4bằng
86 8 , vieát 8.


+ Cho HS đặt tính và tìm được kết quả
đúng.


HS thực hành sau đó đổi chéo vở để
KT bài của nhau bằng bút chì


Theo dõi
Lắng
nghe
Tập viết
phép vào
bảng con



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

. Chuẩn bị bài cho tiết sau .
<b></b>


<b> ĐẠO ĐỨC : TRẢ LẠI CỦA RƠI.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU: SGV</b>


<b> MTR : Biết nhặt được của rơi trả lại người mất</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
.II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:


1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn tìm hiểu:


<b>HĐ1.Thảo luận phân tích tình huống </b>
<b>- Yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết</b>
nội dung tranh


+ Cảnh 2 em cùng đi với nhau trên đường,
cả hai cùng nhìn thấy tờ 20.000dưới đất
+ Hai bạn nhỏ cùng đi học về, bỗng cả hai
cùng nhìn thấy tờ 20.000đ rơi ở dưới đất.
+ Nếu em là bạn nhỏ em sẽ chọn cách giải


quyết nào?


+ GV tóm tắt thành mấy giải pháp chính
sau khi HS nêu nhận xét


Nhắc lại đề bài


Hát bài : Lớp chúng ta đoàn kết.
+ Nêu nội dung tranh.


+ Theo em, hai bạn nhỏ có những cách
giải quyết nào với số tiền nhặt được.
+ Thảo luận nhiều nhóm để chọn lựa
các cách giải quyết.


+ Nhắc lại


Theo dõi


Quan sát


Theo dõi


<i><b>Hoạt động 2 : Bày tỏ thái độ</b></i>


+ Cho HS làm việc cá nhân trên phiếu học tập với nội dung là:
Hãy đánh dấu + vào <sub></sub> trước những ý kiến mà em tán thành:
-Các ý kiến ở vở Đạo đức


+ Yêu cầu các nhóm thảo luận cách nhóm


đôi.


+ GV đọc từng ý kiến, sau mỗi ý kiến, HS
sẽ bày tỏ thái độ của mình bằng cách :


+ Quan sát tranh. . . Quan saùt


- Giơ tấm bìa màu đỏ nếu tán thành.


<b>-</b> Giơ tấm bìa màu xanh nếu không tán thành.


<b>-</b> Giơ tấm bìa màu trắng nếu lưỡng lụ hoặc không biết.


<i><b>Kết luận : </b></i>các ý kiến a, c là đúng; các ý kiến b,d là sai .


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Củng cố


+ Cho HS nghe băng bài hát: Bà Còng


<b>-</b> Bạn Tôm, bạn Tép trong bài hát có ngoan không? Vì sao?
<b>-</b> HS thảo luận


<i><b>Kết luận:</b></i> Bạn Tơm, bạn Tép nhặt được của rơi trả lại cho bà Cịng là thật thà, được mọi người
u q.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-</b> Dặn HS về chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết học.



TOÁN : PHÉP NHÂN.
<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


<b>- MTR : Biết viết các số từ 2 đến 20</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC: Tính: 12 + 35 + 45 = </b>
56 + 13 + 27 + 9 = Nhận xét .
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<i><b>HĐ</b></i><b>1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.</b>
<i><b>HĐ</b></i><b>2/ Giới thiệu phép nhân:</b>


+Gắn1 tấm bìa có2 hình tròn lên bảng và hỏi
Có mấy hình tròn?


+ Gắn tiếp 5 tấm bìa và nêu bài tốn: Có 5 tấm
bìa, mỗi tấm bìa có 2 hình trịn. Hỏi có bao
nhiêu hình trịn?


+ HS đọc : 2 cộng 2 cộng 2 cộng 2 cộng 2 là
tổng của mấy số hạng?


+ So sánh các số hạng trong tổng với nhau
+Vậytổng trên là tổng của 5 số hạng bằng nhau,
mỗi số hạng đều bằng 2, tổng này được gọi là


phép nhân 2 nhân 5 và được viết là: 2 x 5. Kết
quả của tổng cũng chính là kết quả của phép
nhân.


+ HS đọc-Chỉ dấu x và nói: Đây là dấu nhân.
+ Cho HS viết phép tính 2 x 5 = 10 vào bảng
con, so sánh phép nhân và phép cộng


2 là gì trong toång 2 + 2 + 2 + 2 + 2?
5 là gì trong tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?


+ CHỉ có tổng của các số hạng bằng nhau mới
chuyển được thành phép nhân. Kết quả của
phép nhân chính là kết quả của tổng.


<b>3/ Luyện tập – thực hành:</b>
<b> -HS làm bài tập 1,2,3 ở VBT </b>
_GV theo dõi giúp đỡ HS yếu


-Chấm một số bài nhận xét chữa chung
- Dự kiến chữa BT3 ( nếu sai )


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


NHững tổng như thế nào thì có thể chuyển thành
phép nhân?


-GV nhận xét tiết học , tuyên dương .


-Dặn về nhà học thuộc phần nội dung bài học,



+ HS thực hiện vào bảng con
12 + 35 + 45 = 92


56 + 13 + 27 + 9 = 95
Nhắc lại đề bài.


+ Theo dõi và trả lời.
Có 2 hình trịn.


+ Suy nghó và nêu: Có tất cả 10
hình tròn.


Vì 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10
+ Đọc phép tính theo yêu cầu.
+ Là tổng của 5 số hạng.


+ Các số hạng trong tổng đều bằng
nhau và bằng 2.


+ Đọc: 2 nhân 5 bằng 10.
+ Theo dõi và nhắc lại
2 là một số hạng của tổng.
5 là các số hạng của tổng.


-HS làm bài sau đó đổi vở tự KT
bài bằng bút chì


-HS trả lời



Theo dõi
Lắng nghe


Tập viết
các số từ 2
đến 20 vào
bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho
tiết sau .


<b> CHÍNH TẢ: (TC) CHUYỆN BỐN MÙA.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU: SGV</b>


<b> MTR : Biết chép đề bài và vài câu của bài </b><i>Chuyện bốn mùa</i>


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :+ KT sự chuẩn bị của học sinh </b>
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng
2/ Hướng dẫn viết chính tả


<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết</b></i>



+ Treo bảng phụ , GV đọc đoạn chép.
+ Đoạn văn là lời của ai ?


+ Bà Đất nói về các mùa như thế nào?


<i><b>b/ Hướng dẫn nhận xét trình bày</b></i>


+ Đoạn văn này có mấy câu ?


+ Trong bài có những tên riêng nào?
+ Ngồi những tên riêng cịn phải viết hoa
những chữ nào nữa?


<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


+Yêu cầu HS đọc các từ khó.
+ u cầu viết các từ khó


<i><b>d/ Viết chính taû</b></i>


+ GV đọc thong thả, mỗi cụm từ đọc 3 lần
cho HS viết.


+ Đọc lại cho HS soát lỗi.


+ Thu vở chấm điểm và nhận xét
3/ Hướng dẫn làm bài tập
<b>Bài 2:+ Gọi HS đọc yêu cầu.</b>


+ Treo bảng phụ và yêu cầu HS làm bài


+ Cho HS nhận xét bài trên bảng


+ GV chữa bài và chốt lời giải đúng
<b>Bài 3: </b>


Thi tìm trong bài các chữ bắt đầu bằng <i>l/n</i>;
các chữ có <i>dấu hỏi/dấu ngã</i>


+ Chia lớp thành 4 nhóm thi tìm theo u
cầu, sau 2 phút các nhóm cử đại diện lên
báo cáo.


+ Nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


Nhắc lại đề bài.


+ 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
+ Đoạn văn là lời của bà Đất.


+ Mùa xuân làm cho cây . . .cây lá
tốt tươi.


+ 5 câu.


+ Bốn nàng tiên đó là: Xuân, Hạ,
Thu, Đông và tên của bà Đất.


+ Viết hoa các chữ cái đầu câu văn.
+ Đọc các từ: <i>tốt tươi, trái ngọt, trời</i>


<i>xanh, tựu trường, mầm sống, đâm</i>
<i>chồi nảy lộc. . </i>


+ Viết các từ trên vào bảng con rồi
sửa chữa


+ Nhìn bảng viết chính tả.
+ Sốt lỗi.


+ Điền vào chỗ trống <i>l</i> hay <i>n</i>


<i>- Mồng một <b>l</b>ưỡi trai. Mồng hai <b>l</b>á</i>


<i><b>l</b>uùa.</i>


<i>- Đêm tháng <b>n</b>ăm chưa <b>n</b>ằm đã sáng</i>


<i>Ngày tháng mười chưa cười đã tối</i>


+ Nhận xét bài trên bảng.


+ Hoạt động theo nhóm để tìm chữ
theo u cầu. Đáp án:


+ đầu <i>năm</i>, <i>nàng </i>tiên, <i>la</i>ø, <i>nảy lộc</i>,


<i>nói</i>, <i>nắng</i>, <i>làm</i> sao, bếp <i>lửa</i>, <i>lại</i>, <i>lúc</i>
<i>nào</i>.


+ <i>nảy</i> lộc, <i>nghỉ</i> hè, phá <i>cỗ</i>, <i>chẳng</i> ai



Lắng nghe
Tập đọc đề
bài


Tập viết đề
bài và một
vài câu của
bài viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-C ho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả.
-Dặn HS về nhà làm lại bài tập 2 và 3 vào
vở bài tập.


-GV nhận xét tiết học.


u, <i>thu</i>û <i>thỉ</i>, bếp <i>lửa</i>, giấc <i>ngu</i>û, <i>mỗi</i>,
ấp <i>u</i>û.


<b> THỂ DỤC : BÀI SỐ 37.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : SGV </b>


<b> MTR : Tam gia cùng các bạn nhưng đơn giản hơn</b>
<b>B/ CHUẨN BÒ : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ PHẦN MỞ ĐẦU:</b>



+ Yêu cầu tập hợp thành 4 hàng dọc. GV
phổ biến nội dung giờ học. ( 1 p)


+ Xoay các khớp cổ tay, chân, hông, đầu
gối .


+ Xoay cánh tay, khớp vai.


+ Ơn các động tác: tay, chân, lườn, bụng,
tồn thân và nhảy. Mỗi động tác 2 lần 8
nhịp


<b>II/ PHẦN CƠ BẢN:</b>


* Chơi trò chơi: “Bít mắt bắt dê”. 10 phút
+ GV nêu lại cách chơi.


+ Tiến hành theo đội hình vòng tròn .
Chọn 2 HS đóng vai người đi tìm, 5 HS
đóng vai dê lạc đàn, rồi cho HS chơi


* Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi.


+ GV nêu trị chơi, nhắc lại cách chơi kết
hợp với chỉ dẫn trên sân, sau đó cho HS
chơi.


+ Đi đều theo vòng tròn đã kẻ và thực hiện
nhảy chuyển đội hình thi đua tổ 1 – 3 . tổ 2


– 4


+ Đi đều và hát


<b>III/ PHẦN KẾT THÚC:</b>
+ Đứng vỗ tay và hát


+ Cúi đầu lắc người thả lỏng, nhảy thả
lỏng


+ GVhệ thống ND bài và yêu cầu HS nhắc
lại.


+ GV nhận xét tiết học – Dặn về nhà ôn
lại bài,chuẩn bị tiết sau.


+ Lớp trưởng điều khiển tập hợp
.Lắng nghe


+ HS thực hiện .


+ HS thực hiện theo yêu cầu


+ Thực hiện lại bài thể dục toàn thân.
+ HS chú ý lắng nghe.


+ Tinh thần xung phong của HS .
+ Thực hiện


+ Cả lớp cùng thực hiện


+ HS thực hiện theo yêu cầu .
+ Thực hiện đi đều.


+ Thực hiện.
+ Thả lỏng cơ thể.
+ Lắng nghe.


Theo dõi và
tham gia
cùng các
baïn


Tham gia
hoạt động
với cac bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> Thứ ba, ngày 13 tháng 01 năm 2009</b></i>


<b> KỂ CHUYỆN: CHUYỆN BỐN MÙA</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR : Biết lắng nghe và đọc được một vài câu của chuyện</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : SGV</b>


<b> C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC : </b>



+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: </b>
<b>1) Giới thiệu bài : GV ghi đề bài </b>
<b>2) Hướng dẫn kể truyện theo gợi ý:</b>


<i><b>a/ Kể đoạn 1</b></i>


+ Treo tranh minh họa và bảng phụ có ghi
sẵn gợi ý và gọi HS đọc.


Bước 1: Kể theo nhóm


+ Chia nhóm, yêu cầu HS kể trong nhóm
Bước 2: Kể trước lớp


+ u cầu HS các nhóm cử đại diện lên
trình bày trước lớp.


+ Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.


<i><b>b/ Kể đoạn 2:</b></i>


+ Bà Đất nói gì về bốn mùa?


<i><b>c/ Kể lại tồn bộ câu chuyện:</b></i>


+ Hướng dẫn nói câu mở đầu của truyện
+ Yêu cầu kể nối tiếp theo đoạn


+ Chia nhóm, yêu cầu HS kể theo vai


+ Yêu cầu HS nhận xét sau mỗi lần có
nhóm HS trình bày


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Câu chuyện khen ngợi nhân vật
nào ?


<b>-</b> Qua câu chuyện này, em học
những gì bổ ích cho bản thân?
<b>-</b> Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện


và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét
tiết học.


Nhắc lại đề bài.
+ Đọc gợi ý<i>.</i>


HS kể trong nhóm Lần lượt kể từng
phần của câu chuyện


+ Đại diện mỗi nhóm trình bày, mỗi
HS chỉ kể 1 đoạn rồi đến nhóm khác.
+ Theo dõi, nhận xét lời bạn kể.
+ 4 HS lần lượt trả lời sau đó một số
HS kể lại.


+ Nối tiếp nhau kể đoạn 1 ;2 kể 2
vòng.



+ Tập kể trong nhóm và trình bày
trước lớp


+ Một số HS phát biểu ý kiến.
-HS trả lời


Lắng nghe


Theo dõi và
lắng nghe
Quan saùt
tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TOÁN : THỪA SỐ – TÍCH.
<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


<b>- MTR : Biết viết và đọc một số phép tính đơn giản </b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC:</b>


+ HS chuyển các phép cộng thành phép
nhân tương ứng vào bảng con.


3 + 3 + 3 + 3 + 3 ; 7 + 7 + 7 + 7
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>



1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn tìm hiểu:


+ Viết lên bảng phép tính: 2 x 5 = 10, yêu
cầu HS đọc phép nhân.


+ GV nêu tên từng thành phần trong phép
nhân 2 x 5 = 10 và hỏi cho HS nhắc lại:
- 2 gọi là gì trong phép nhân 2 x 5 = 10?
- 5 gọi là gì trong phép nhân 2 x 5 = 10?
- 10 gọi là gì trong phép nhân 2 x 5 = 10?
+ Thừa số là gì của phép nhân?


+ Tích là gì của phép nhân?


+ Yêu cầu HS nêu tích của phép nhân 2 x 5
= 10.


<b>3/ Luyện tập – thực hành:</b>


- GV yêu cầu HS làm BT 1,2,3 ở VBT
Toán


-GV xuống lớp dạy cá nhân ,giúp đỡ HS
yếu ,kém


- Chấm một số bài nhận xét chữa chung
Dự kiến chữa BT 3 (nếu HS làm sai)
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ: </b>



<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?


<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên
dương .


<b>-</b> Dặn về nhà học thuộc các thành
phần của phép nhân, làm các bài
trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho
tiết sau .


+ HS thực hiện, làm ở bảng con
+ Nhận xét


3 x 5 = 15 ; 7 x 4 = 28
Nhắc lại đề bài.


+ Đọc: 2 nhân 5 bằng 10.
+ Lắng nghe và chú ý .


- 2 gọi là thừa số ( 3 HS trả lời)
- 5 gọi là thừa số ( 3 HS trả lời)
- 10 gọi là tích ( 3 HS trả lời)


+ Thừa số là các thành phần của phép
nhân.


+ Tích là kết quả của phép nhân.
+ Tích là 10. tích là 2 x 5.



-HS làm bài sau đó hai em ngồi cạnh
nhau đổi vở KT bài của nhau bằng bút
chì


<b>-HS nhắc lại</b>


Theo dõi
Lắng nghe


Viết một số
phép tính
vào bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> THỦ CÔNG :</b>


<b>GẤP, CẮT, DÁN , TRANG TRÍ THIỆP CHÚC MỪNG.</b>


<b>A/ MỤC TIÊU : SGV </b>


<b> MTR :Biết gấp ,cắt, dán hình chữ nhật để làm thiệp</b>
<b>B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ GV nhận xét.



<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b> </b><i><b>HĐ1/</b></i><b> G thiệu : GV giới thiệu và ghi</b>
bảng.


<i><b>HĐ 2</b></i><b>/ Hướng dẫn quan sát nhận xét:</b>
+ Thiệp chúc mừng có hình gì?


+ Mặt thiệp được trang trí và ghi nội dung
chúc mừng ngày gì?


+ Em hãy kể những thiệp chúc mừng mà
em biết?


<i><b>HĐ3</b></i><b>/ Hướng dẫn mẫu:</b>


<i><b>Bước 1: Gấp, cắt.</b></i>


+ Gấp, cắt giấy màu dài 20 ô, rộng 15 ơ.
+ Gấp đơi tờ giấy theo chiều rộng được
hình thiệp chúc mừng có kích thước rộng
10 ơ, dài 15 ô.


<i><b>Bước 2: Trang trí.</b></i>


+ Hướng dẫn HS chọn cách trang trí tùy
theo từng loại thiệp chúc mừng và ý nghĩa
của từng ngày được ghi trên thiệp.



+ Cho HS thực hành


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Nhận xét về tinh thần học tập của
HS. Nhận xét chung tiết học.
<b>-</b> Dặn HS về nhà tập luyện thêm và


chuẩn bị để học tiết sau.


Nhắc lại đề bài


+ Là hình chữ nhật gập đơi hoặc là hình
khác.


+ Mặt thiệp trang trí những bông
hoa. . .nội dung chúc mừng ngày 20/11,
năm mới . . ..


+ HS nêu và nhận xét.
+ Thực hành gấp và cắt.
+ Thực hành gấp.


+ HS thực hành trang trí theo sở thích
của HS


Lắng nghe
Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> TẬP VIẾT : CHỮ CÁI </b>

<i><sub>P </sub></i>

<b> HOA</b>



<b>A/MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR :Luyện viết được chữ P hoa và một vài chữ ở vở mẫu</b>
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV


<b>C/ CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
.II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:


<i> </i><b>1/ Giới thiệu bài: Ghi tựa bài ,giới thiệu</b>
chữ viết và cụm từ ứng dụng .


<b> 2/ Hướng dẫn viết chữ P hoa.</b>


<i><b>a) Quan sát và nhận xét </b></i>


+ Chữ P hoa cỡ vừa cao mấy ơ li?
+ Chữ P hoa gồm mấy nét? Là nét nào?
+ Chữ cái hoa nào đã học cũng có nét móc
ngược trái?


+ Nêu quy trình viết nét móc ngược trái?


<i><b>b)Viết bảng</b></i><b> .</b>


+ u cầu HS viết trong khơng trung sau đó
viết vào bảng con chữ P



+ GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS .
<b>c/ Viết từ ứng dụng </b>


+ Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng


- Hỏi nghĩa của cụm từ “Phong cảnh hấp
dẫn<i>”</i>


<i>+ Quan sát và nhận xét</i>


+ Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng
nào


+ Những chữ nào có chiều cao bằng chữ P?
+ Các chữ còn lại cao mấy li?


+ Khoảng cách giữa các chữ ra sao?


<i>+ Viết bảng</i> .


<b>-</b> Yêu cầu HS viết bảng con chữ Phong
<b>d/ Hướng dẫn viết vào vở .</b>


+ GV nhắc lại cách viết và yêu cầu viết như
trong vở.


+ GVtheo dõi uốn nắn sữa tư thế ngồi ,cách
cầm bút .



+ HS nhắc lại


+ Chữ P hoa cỡ vừa cao 5 ô li .


2 nét: móc ngược trái và cong trịn có
2 đầu uốn vào trong không đều nhau.
+ Chữ hoa B .


+ HS nêu quy trình viết


+ HS viết thử trong khơng trung ,rồi
viết vào bảng con.


+ HS đọc từ <i>Phong cảnh hấp dẫn</i>


- Phong cảnh đẹp, mọi người ai cũng
muốn đếm thăm .


- HS nêu và nhận xét


+ 4 tiếng là: Phong ,cảnh, hấp, dẫn
+ Chữ g, h cao 2 li rưỡi.


+ Chữ p; d cao 2 li, các chữ còn lại cao
1 li.


+ Khoảng cách giữa các chữ bằng 1
chữ 0.


- 1 HS viết bảng lớp .cả lớp viết bảng


con .


- HS thực hành viết trong vở tập viết .
+ HS viết:


Lắng
nghe


Quan
sát


Tập viết
vào
bảng
con chữ
P hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Thu và chấm 1số bài .
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Nhận xét chung về tiết học .


<b>-</b> Dặn dị HS về nhà viết hết phần bài
trong vở tập viết .


- 1 dòng chữ P cỡ vừa.
- 2 dòng chữ P cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Phong cỡ vừa.
- 1 dòng chữ Phong cỡ nhỏ.
- 3 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ.


+ Nộp bài


maãu


<b> TN & XH : ĐƯỜNG GIAO THÔNG.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU: SGV </b>


<b> MTR :Biết và thực hiện đúng luật lệ giao thông</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC: </b>


+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: </b>
<b>1) Giới thiệu : Ghi đề bài</b>


<b>2) Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


<i><b>HĐ1 : Nhận biết các loại đường gthông</b></i>
<i><b>Bước 1: </b></i>+ Dán 5 bức tranh khổ giấy A 3 lên
bảng và nêu câu hỏi gợi ý từng tranh SGV
- <i><b>Bước 2: </b></i>+ Gọi 5 HS lên bảng, phát cho mỗi
HS 1 tấm bìa, yêu cầu gắn tấm bìa vào tranh
cho phù hợp


<i><b>* Kết luận :</b></i> SGV



<i><b>HĐ2 : Nhận biết các phương tiện giao thông</b></i>
<i><b>* Bước 1</b></i>: Làm việc theo nhóm đơi


+ Treo tranh như SGK.


+ Bức tranh 1 chụp phương tiện gì?


+ Ơ tơ là phương tiện dành cho đường nào?
+ Bức ảnh 2, hình gì?


+ Phương tiện nào đi trên đường sắt?
+ Mở rộng:


- Kể tên những phương tiện đi trên đường bộ?


<i><b>* Bước 2: </b></i>Làm việc cả lớp<i><b> .</b></i>


+ Ngoài những phương tiện nêu trên, em cịn
biết những phương tiện nào nữa?


<i><b>* Kết luận</b></i>: SGV


<i><b>Hoạt động 3:Nhận biết một số loại biển báo</b></i>.


<i><b>* Bước 1</b></i>:+ HD quan sát 5 loại biển báo.
+ HS chỉ và nói tên từng loại biển báo, hướng
dẫn cách đặt câu cho từng biển báo


<i><b>* Bước 2</b></i>: Liên hệ thực tế



+ Trên đường đi học em có nhìn thấy những
biển báo nào khơng? Nói tên những biển báo


Nhắc lại đề bài


+ Quan sát kĩ 5 bức tranh. Trả lời các
câu hỏi


- Cảnh bầu trời trong tranh.- Vẽ 1 con
sông. - Vẽ biển.-Vẽ đường ray.- Một
ngã tư đường phố.


+ Gắn tấm bìa vào tranh cho phù hợp.
+ Quan sát ảnh .


+ Ơ tơ.
+ Đường bộ.
+ Hình đường sắt.
+ Tàu hỏa.


+ Trao đổi theo cặp:


- Ơ tơ, xe máy, xe đạp, …- Máy bay,
dù(nhảy dù), tên lửa, tàu vũ trụ. .
Tàu ngầm, tàu thủy, thuyền thúng, …+
Làm việc theo cặp


+ Đặt câu: : Biển báo này có hình gì?
Bạn phải làm gì khi gặp biển báo


này?


HS trả lời


Lắng
nghe


Quan sát
theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

mà em đã nhìn thấy?


.<i><b> Kết luận</b></i>: Các biển báo được dựng lên ở các loại đường giao thơng nhằm mục đích bảo đảm an
tồn cho người tham gia giao thơng. Có rất nhiều loại biển báo trên các loại đường giao thông
khác nhau. Trong bài học chúng ta chỉ làm quen với một số biển báo thơng thường.


III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ


<b>-</b> Qua bài học em hiểu được điều gì?


<b>-</b> Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị đồ dùng để học tiết sau.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


<i><b>Thứ tư, ngày 14 tháng 01 năm 2009.</b></i>
<i><b> </b></i><b>TẬP ĐỌC : THƯ TRUNG THU</b>


<b>A/ MỤC TIÊU :SGV</b>


<b> MTR : Tân luyện phát âm đúng các từ ,tiếng có âm khó đọc: ngoan ngoãn,kháng </b>
chiến,cố gắng -Huyền luyện đọc đượcđề bài và vài câu ngắn



<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt đông học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :+ Gọi 3 HS lên bảng đọc bài :</b>


<i>Chuyện bốnmùa </i>và trả lời các câu hỏi.
+ Nhận xét ghi điểm từng HS


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


HĐ1/ G thiệu : GV giới thiệu ,ø ghi đề
HĐ2/ Luyện đọc


<i><b>a/ Đọc mẫu: </b></i>+ GV đọc mẫu lần 1, Dùng
tranh để tóm tắt nội dung bài.


<i><b>b/ Đọc từng câu và luyện phát âm</b></i>


+ Cho HS đọc các từ cần luyện phát âm đã
ghi trên bảng phụ . Theo dõi và chỉnh sửa.
+ Yêu cầu HS đọc bài từng câu


<i><b>c/ Luyện đọc theo đoạn</b></i>


+GV:Bức thư của Bác có thể chia làm 2
phần, đầu là lời thư, phần sau là bài thơ


+ Treo bảng phụ và luyện ngắt giọng.


<i><b>d/ Đọc cả bài</b></i>


HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn trước lớp,


<i><b>e/ Thi đọc và đọc đồng thanh</b></i>


+ Các nhóm thi nhau đọc, đọc đồng thanh
HĐ3/ Tìm hiểu bài:


Yêu cầu đọc bài và có định hướng để trả
lời các câu hỏi ở SGK


- GV theo dõi chốt lại câu trả lời đúng


<i><b>4/ Học thuộc lòng:</b></i>


+ Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc lại bài,
sau đó xóa dần nội dung bài thơ trên bảng


+ HS thực hiện


Nhắc lại đềbài


+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
+ Đọc các từ cần luyện phát âm như
phần mục tiêu.


+ Nối tiếp nhau đọc, mỗi HS đọc 1


câu


+ Nghe và suy nghó


+ Tìm cách đọc và đọc các câu.:


<i>Ai yêu/ các nhi đồng/ Bằng/ Bác Hồ</i>
<i>Chí Minh?// Tính các cháu/ ngoan</i>
<i>ngoãn. . xinh .//</i>


+ Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
nhóm + Đọc trước lớp.


+ Các nhóm thi đọc, cả lớp đọc đồng
thanh


HS trả lời- nhận xét


+ Học thuộc lòng bài thơ sau đó thi
đọc thuộc lịng.


Theo dõi
Lắng nghe
Tân luyện
đọc như
MT
Huyền
luyện đọc
đề bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

cho HS hoïc thuộc


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ:</b>
<b>-Các em vừa được học bài gì ? </b>


-Chúng ta phải thể hiện tình cảm ntn đối
với Bác Hồ?


-Bài thơ nói lên điều gì?


-Dặn HS về luyện đọc bài,chuẩn bị tiết sau.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học


<b></b>


--HS trả lời


Huyền
luyện đọc
bài


<b> TOÁN : BẢNG NHÂN 2</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR : Biết viết các phép tính có các số hạng bằng nhau</b>
<b>B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HOÏC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt đông học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>



<b>I/ KTBC:+HS thực hiện :Viết phép nhân</b>
tương ứng 2 + 2 + 2 + 2 ; 5 + 5 + 5 + 5 + 5
+ Nhận xét .


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
1/ Giới thiệu bài : Ghi đề


2/ Hướng dẫn thành lập bảng nhân :
+ Gắn 1 tấm bìa có 2 chấm trịn lên bảng và
hỏi: Có mấy chấm trịn?


- 2 chấm trịn được lấy mấy lần? - 2 được lấy
mấy lần? - 2 được lấy 1 lần nên ta lập được
phép nhân: 2 x1 = 2


+ Gắn tiếp 2 tấm bìa lên bảng và hỏi:


- Có mấy tấm bìa. mỗi tấm bìa có mấy chấm
trịn? Vậy 2 chấm trịn được lấy mấy lần?
- Vậy 2 được lấy mấy lần?


-Viết lên bảng phép nhân: 2 x 2 = 4


+ Hướng dẫn HS lập các phép tính cịn lại
tương tự như trên. + Yêu cầu HS đọc bảng
nhân 2, xóa dần cho HS đọc thuộc lòng.
+ Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.
<b>3/ luyện tập – thực hành: </b>



<b>-GV cho HS làm BT 1,2,3 VBT Toán</b>


-GV theo dõi – chấm một số bài nhận xét
chữa chung


-GV chữa BT 2


+ Yêu cầu HS nêu đề bài
+ Hỏi: có tất cả mấy con gà?
+ Mỗi con gà có bao nhiêu chân?


+ Cho cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng giải
Tóm tắt:


+ Cảlớp làm ở bảng con theo 2 dãy


Nhắc lại đề bài


+ Quan sát thao tác và trả lời: Có 2
chấm trịn


- 2 chấm tròn được lấy 1 lần.
- 2 được lấy 1 lần.


- 2 nhân 1 bằng 2.


+ Quan sát thao tác và trả lời: 2 chấm
tròn được lấy 2 lần.


- 2 được lấy 2 lần.


- Đó là phép tính 2 x 2


- Đọc phép tính : 2 nhân 2 bằng 4


+ Lập các phép tính 2 nhân với 3 ; 4 ; 5 ;
6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 theo hướng dẫn của GV
+ Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân 2
lần sau đó tự học thuộc bảng nhân.
+ Thi đọc thuộc lòng.


+ HS thực hành làm bài sau đó đổi vở
tự KT bài của nhau bằng bút chì


+ Đọc đề.


+ Có tất cả 6 con gà.
+ Mỗi con gà có 2 chân.
+ Tóm tắt và làm bài


Bài giải:


Theo
dõi
Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1 con : 2 chân
6 con : . . . chân?
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>



<b>-</b> Dặn HS về học bài . Cho vài HS đọc
thuộc bảng nhân 2.


<b>-</b> Về làm các bài tập trong VBT và
chuẩn bị cho tiết sau.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


Sáu con gà có số chân là:
2 x 6 = 12 ( chân)


Đáp số: 12 chân


CHÍNH TẢ : THƯ TRUNG THU
<b>A/ MỤC TIÊU :SGV</b>


<b> MTR : Nhìn sách viết lại đề bài và một vài câu ngắn bài : </b><i>Thư trung thu</i>


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt đông học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC + . Yêu cầu HS nghe và viết lại</b>
các từ mắc lỗi của tiết trước.


+ Nhận xét sửa chữa.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>



1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn viết chính tả:


<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung</b></i>


GV treo bài thơ và đọc bài một lượt
+ Bài thơ cho chúng ta biết điều gì?


<i><b>b/ Hướng dẫn cách trình bày</b></i>


+ Bài thơ của Bác Hồ có những từ xưng hơ
nào?


+ Bài thơ có bao nhiêu câu thơ? Mỗi câu
thơ có mấy chữ?


+ Những chữ đầu câu thơ phải viết ntn?
+ Các chữ nào còn phải viết hoa nữa?


<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


+ Cho HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu HS viết các từ khó


+ Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi sai.


<i><b>d/ GV đọc cho HS viết bài</b></i>, sau đó đọc cho
HS sốt lỗi.



GV thu vở chấm điểm và nhận xét
3/ Hướng dẫn làm bài tập


Bài 2:+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


+ Treo tranh và yêu cầu HS quan sát tranh
và tìm từ theo yêu cầu.


Cả lớp viết ở bảng con.


+ Viết các từ: <i>lá lúa, nòng súng, làm việc,</i>
<i>trả lại, thịt mỡ, nhảy cẫng, dẫn chuyện</i>


Nhắc lại đề bài.


2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.


+ Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, Bác mong các
cháu thiếu nhi cố gắng học hành, làm các
việc vừa sức của mình để tham gia kháng
chiến, để giữ gìn hịa bình, xứng đáng là
cháu Bác Hồ.


+ Bác. các cháu.


+ Bài thơ có 12 câu thơ. Mỗi câu thơ có 5
chữ.


+ Viết hoa các chữ đầu câu thơ.
+ Các chữ: Bác, Hồ Chí Minh.



+ Đọc và viết các từ : <i>ngoan ngoãn, cố</i>
<i>gắng, tuổi nhỏ, giữ gìn</i>


Viết bài vào vở, sau đó sốt bài và nộp
bài.


+ Đọc u cầu:


+ Quan sát, suy nghó và làm bài.


Theo
dõi
Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Gọi HS báo cáo kết quả theo hình thức
nối tiếp theo bàn.


+ Nhận xét và ghi ñieåm


<b>Bài 3:-Tiến hành tương tự </b><i><b>Đáp án: </b></i>


a/ <i>lặng</i> lẽ, <i>nặng</i> nề, <i>lo</i> lắng, đói <i>no</i>.
b/ thi <i>đỗ</i>, <i>đo</i>å rác, <i>gia</i>û vờ, <i>gia</i>õ gạo
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ:</b>


<b>-</b> Dặn về nhà viết lại các lỗi sai và
chuẩn bị tiết sau.



<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


+ Nêu các từ vừa tìm được:


a/ chiếc <i>la</i>ù, quả <i>na</i>, cuộn <i>len</i>, cái <i>nón</i>.
b/ cái <i>tủ</i>, khúc <i>go</i>ã, cửa <i>so</i>å, con <i>muỗi</i>


+ Đọc yêu cầu


+ 2 HS hoạt động theo cặp hỏi và đáp


GV


<b> THỂ DỤC : BÀI SỐ 38</b>


<b>A/ MỤC TIEÂU : SGV </b>


<b> MTR : Tham gia cùng các bạn nhưng đơn giản hơn</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ PHẦN MỞ ĐẦU:</b>


+ GV phổ biến nội dung giờ học.


+ Yêu cầu HS ra sân tập theo 5 hàng dọc.
+ Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa


hình tự nhiên.


+ Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu.
+ Xoay các khớp cổ tay, vai, đầu gối, hơng.
<b>II/ PHẦN CƠ BẢN: </b>


+ Trò chơi: Bịt mắt bắt dê.


+ GV nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc lại
cách chơi.


+ Chọn HS làm người đóng vai và điều
khiển trò chơi( 5 dê bị lạc và 3 người đi tìm)
+ Chơi trị chơi: Nhóm ba nhóm bảy.


+ GV nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc lại
cách chơi.


+ Cho HS chơi 3 đến 4 lần kết hợp đọc vần
điệu


+ Đi đều theo 4 hàng dọc và hát
<b>III/ PHẦN KẾT THÚC :</b>


+ Đi đều theo 4 hàng dọc và hát.
+ Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng.
+ Đứng tại chỗ vỗ tay và hát


+ HS laéng nghe.



+ Tập hợp thành 5 hàng dọc.
+ Thực hiện theo yêu cầu của GV
+ Thực hiện đi thường theo vịng trịn.
+ Cả lớp cùng thực hiện.


+ Nghe và nhắc lại.


+ Cho HS xung phong sau đó cả lớp
cùng chơi + Cả lớp cùng thực hiện.
+ Lắng nghe và thực hành


+ Cả lớp đứng xoay mặt vào trong để
học 4 vần điệu và thực hành cho đúng
yêu cầu


+ Thực hiện đi đều và hát


+ HS thực hiện dưới sự giám sát của
GV.


+ Thực hiện


Theo dõi
và tham
gia với
cac bạn


Tham gia
hoạt
động


cùng các
bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ GV hệ thống lại nội dung tiết học.


+ Dặn HS về nhà tập luyện và chuẩn bị tiết
sau, nhớ đi đều mỗi ngày vào buổi sáng.


+ Cùng vỗ tay và hát.
+ Lắng nghe


+ Nghe để thực hiện.


các bạn


<i><b> </b></i>


<b> TOÁN : LUYỆN TẬP </b>
<b>A/ MỤC TIÊU : SGV </b>


<b> MTR : Biết viết một số phép tính đơn giản</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ 2 HS lên bảng đọc thuộc bảng nhân 2


+ GV nhận xét cho điểm .


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b> HĐ1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi đề</b>
HĐ2/ Hướng dẫn luyện tập


<b> - GV yêu cầu HS làm bài tập 1,2,3,4,5 ở</b>
<b>VBT Toán</b>


-GV theo dõi giúp đỡ HS yếu kém làm
được BT


-Chấm một số bài nhận xét chữa chung
-Gọi HS khá giỏi chữa BT3,4


-GV cùng HS phân tích bài tốn


<i>Bài 3</i>


+ Gọi HS đọc đề bài.


+ u cầu HS tự tóm tắt rồi giải bài.
Tóm tắt:


1 xe : 2 baùnh
8 xe : . . .bánh?


<i><b>Bài 4</b></i>



+ Bài tập yêu cầu làm gì?


+ Để thực hiện được bài tốn cần phải làm
gì?


+ Hướng dẫn cách thực hiện: Lấy lần lượt
từng số của hàng trên nhân với 2 và ghi
kết quả tương ứng vào cột dưới thẳng hàng


+ 2 HS đọc bảng nhân . Cả lớp đọc
thầm


+HS nhắc lại đề bài


+ HS làm bài sau đó 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi vở để kiểm tra.


+ Đọc đề.
Bài giải:


Số bánh xe có tất cả là:
2 x 8 = 16 ( bánh xe)
Đáp số: 16 bánh xe


+ Viết số thích hợp vào ơ trống.
+ p dụng bảng nhân 2.


+ Nghe hướng dẫn sau đó hoạt động
nhóm theo sự yêu cầu của GV.



Theo dõi
Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Cho HS hoạt động nhóm để tìm kết quả
và cách thực hiện, mỗi nhóm thực hiện 2
cột


+ Đại diện các nhóm lên báo cáo kết
quả


<b>x</b> 4 6 9 10 7 5 8 2


<b>2</b> 8 12 18 20 14 10 16 4


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>
<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?


<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .


<b>-</b> Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .


<b> </b><i><b>Thứ năm, ngày 15 tháng 01 năm 2009.</b></i>


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU :</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ CÁC MÙA– ĐẶT VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NAØO?</b>


<b>A/ MỤC TIÊU : SGV </b>


<b> MTR : Biết được các mùa trong năm và biết tên các mùa</b>


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
+ Nhận xét.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn làm bài tập:


<i><b>Bài 1:</b></i>+ Gọi HS đọc yêu cầu


+ Yêu cầu HS chia nhóm và thực hiện trong
nhóm để thực hiện yêu cầu bài tập.


+Đại diện các nhóm trình bày phần thứ
nhất, kểvề các tháng trong năm, nghe ,ghi
bảng.


+ Hỏi về yêu cầu 2( nếu HS không biết ) thì
GV nêu và cho HS nhắc lại.


+ u cầu HS làm bài vào vở


<i><b>Bài 2</b></i><b> :+ Gọi HS đọc đề. </b>



+ Mùa nào cho chúng ta hoa thơm trái ngọt?
+ Yêu cầu HS làm tiếp bài tập.


+ Yêu cầu nhiều HS nói lại đặc điểm của
các mùa trong năm.


+ Nhận xét bài làm và ghi ñieåm


<i><b>Bài 3 :</b></i>+ Gọi 2 HS đọc yêu cầu.


+ Tổ chức cho HS chơi trò chơi hỏi đáp.
+ Chia lớp thành 2 nhóm.


+ Nêu cách chơi : 2 đội thay phiên nhau đặt
câu hỏi và trả lời. Đầu tiên cả hai đội đều


Nhắc lại đề bài.


+ 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm theo.


+ Chia nhóm, 4 HS 1 nhóm và làm bài
theo nhóm


+ 1 đại diện trình bày sau đó các nhóm
nhắc lại, cả lớp đọc đồng thanh các
tháng trong năm.


+ Trả lời theo mẫu: Mùa xuân bắt đầu
từ tháng giêng( một) và kết thúc vào


tháng ba. . .


+ Đọc đề bài


+ Mùa hạ làm cho hoa thơm trái ngọt.
+ Cho HS nói liên tục. Chẳng hạn:
+ HS nêu và nhận xét


+ Đọc đề bài.


+ Thực hiện chia nhóm.


+ Nghe GV hướng dẫn cách chơi và


Theo dõi
Gv
hướng
dẫn em
biết
được
một năm
có bốn
mùavà
cho em
đọc
được tên
bốn mùa


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

trả lời câu hỏi: Tết cổ truyền của dân tộc ta
vào mùa nào? Đội nào trả lời đúng thì được


quyền hỏi trước và tiếp tục cho 2 đội thực
hiện chơi trong vòng 3 đến 5 phút.


+ Kết thúc thời gian, đội nào trả lời được
nhiều câu đúng thì dội đó thắng.


+ Nhận xét tuyên dương.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


<b>-</b> Hơm nay, chúng ta học bài gì?
<b>-</b> Dặn HS về tìm thêm các từ ngữ theo


chủ đề bốn mùa.


<b>-</b> Dặn HS về nhà làm bài tập vào vở
bài tập.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


chơi theo nhóm.


-HS trả lời


nghe


<i><b>Thứ sáu, ngày 16 tháng 01 năm 2009.</b></i>
<b> TẬP LAØM VĂN :</b>


<b>ĐÁP LỜI CHAØO – LỜI TỰ GIỚI THIỆU.</b>


<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR : Biết nghe và đáp lại lời chào</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV </b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
+ Nhận xét.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


HĐ1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng
HĐ2/ Hướng dẫn làm bài:


<b>Bài 1:+ Yêu cầu HS đọc đề.</b>


+ HS quan sát tranh và đặt câu hỏi:
- Bức tranh 1 minh họa điều gì?
- Cịn bức tranh thứ hai thì vẽ gì?


+ Theo các em, các bạn nhỏ trong tranh sẽ
làm gì? Cho HS thảo luận và đóng lại tình
huống này và thể hiện cách ứng xử mà các
em cho là đúng.


+ Một số nhóm trình bày trước lớp.
<b>Bài 2 : + Gọi HS đọc yêu cầu.</b>



+ GV nhắc lại tình huống cho HS suy nghĩ
và đưa ra lời đáp với trường hợp khi bố mẹ
có nhà.


+ Nhận xét sau đó chuyển tình huống.
+ Dặn HS cảnh giác khi ở nhà một mình,
các em khơng nên cho người lạ vào nhà


+ Nhắc lại đề bài.
+ Đọc đề bài.


+ Quan sát và trả lời<i>.</i>


- Một chị lớp lớn đang chào các em
nhỏ. Chị nói: Chào các em!


- Chị phụ trách đang tự giới thiệu
mình với các em nhỏ.


+ HS chia thành các nhóm, mỗi nhóm
4 HS. Sau đó cùng bàn bạc và đóng
vai thể hiện lại tình huống.


+ Đại diện các nhóm trình bày và
nhận xét


+ Đọc đề bài.


+ HS suy nghĩ sau đó nối tiếp nhau
nói lời đáp.



+ HS nối tiếp nhau nói lời đáp với tình


Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 3:+ Nêu yêu cầu của bài sau đó gọi 2</b>
HS lên bảng.


1 HS đóng vai mẹ Sơn.
1 HS đóng vai Nam


2 HS thể hiện tình huống trong bài
+ Nhận xét.


+ u cầu HS làm bài vào vở sau đó gọi
một số HS đọc bài làm của mình và nhận
xét ghi điểm.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


<b>-</b> u cầu nêu lại thời gian của các
mùa trong năm.


<b>-</b> Nêu đặc điểm của từng mùa?
<b>-</b> Dặn HS về chuẩn bị tiết sau. GV


nhận xét tiết học.


huống khi bố mẹ khơng có ở nhà.
+ 2 HS thực hành trước lớp.


+ Nhận xét các bạn đóng vai


+ Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng. Sau
đó nhận xét bài ở bảng


</div>

<!--links-->

×